Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 689/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Phạm Văn Ca
Ngày ban hành: 17/04/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THÁI BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 689/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 17 tháng 4 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TRÁCH NHIỆM BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 26/6/2003;

Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 05/2012/TT-BXD Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành xây dựng; số 06/2012/TT-BXD quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hp ngành Xây dựng của Bộ Xây dựng ngày 10/10/2012;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số: 211/TTr-SXD ngày 03/4/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định trách nhiệm báo cáo thống kê tổng hợp ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cấp, các ngành, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VPUBND tnh;
- Lưu: VT, XDCB, TH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Phạm Văn Ca

 

QUY ĐỊNH

VỀ TRÁCH NHIỆM BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Chương 1

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định chế độ báo cáo thống kê ngành xây dựng trên phạm vi tỉnh Thái Bình.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quy định này áp dụng đối với Sở Xây dựng, các sở có quản lý công trình xây dựng chuyên ngành khác: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông Vận tải, Sở Công thương; các cấp; các ngành; các đơn vị có liên quan.

Chương 2

CH Đ BÁO CÁO

Điều 3. Kỳ báo cáo

Tùy theo chỉ tiêu báo cáo, kỳ báo cáo quy định là tháng, quý, 6 tháng, năm.

1. Báo cáo tháng, gửi về Sở Xây dựng chậm nhất là ngày 05 tháng sau, gửi Bộ Xây dựng chậm nhất là ngày 15 tháng sau.

2. Báo cáo quý, gửi về sở Xây dựng chậm nhất là ngày 05 tháng đầu của quý kế tiếp; gửi về Bộ Xây dựng chậm nhất là ngày 15 tháng đầu của quý kế tiếp.

3. Báo cáo 6 tháng, gửi về Sở Xây dựng chậm nhất là ngày 05 tháng 6 năm báo cáo, gửi vBộ Xây dựng ngày 15 tháng 6 năm báo cáo.

4. Báo cáo năm, báo cáo sơ bộ gửi về Sở Xây dựng chậm nhất là ngày 05 tháng 12 năm báo cáo, gửi về Bộ Xây dựng chậm nhất ngày 15 tháng 12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức gửi về Sở Xây dựng chậm nhất ngày 05 tháng 3 năm sau, gửi vBộ Xây dựng chậm nhất là ngày 15 tháng 3 năm sau.

Điều 4. Chỉ tiêu báo cáo, cơ quan, đơn vị báo cáo

STT

Tên chỉ tiêu

Ký hiệu biu

Kỳ báo cáo

Đơn vị chịu trách nhiệm thu thập, báo cáo

1

Chỉ số giá xây dựng

01/BCĐP

tháng, quý, Năm

Sở Xây dựng

2

Doanh nghiệp và lực lượng hoạt động xây dựng

02/BCĐP

6 tháng, Năm

Sở kế hoạch đầu tư, Cục Thống kê

3

Tổng số công trình xây dựng trên địa bàn

03/BCĐP

6 tháng, Năm

Các sở: XD, NN&PTNT, GTVT, CT; UBND huyện, T. phố; Ban quản lý các KCN.

4

Tổng số sự cố về chất lượng công trình xây dựng

04/BCĐP

6 tháng, Năm

Các sở: XD, NN&PTNT, GTVT, CT; UBND huyện, T.phố; Ban quản lý các KCN.

5

Tai nạn lao động trong thi công xây dựng

05/BCĐP

6 tháng, Năm

Các sở: XD, NN&PTNT, GTVT, CT; UBND huyện, T. phố; Ban quản lý các KCN.

6

Số lượng và dân số đô thị

06/BCĐP

6 tháng, Năm

Sở Xây dựng; UBND huyện, T. phố.

7

Quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị

07/BCĐP

Năm

Sở Xây dựng; UBND huyện, T.phố.

8

Diện tích đất đô thị

08/BCĐP

6 tháng, Năm

Sở Xây dựng; UBND huyện, T.phố.

9

Dự án đầu tư phát triển đô thị

09/BCĐP

6 tháng, Năm

Sở Xây dựng; UBND huyện, T.phố.

10

Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật đô thị

10/BCĐP

6 tháng, Năm

Sở Xây dựng; UBND huyện, T.phố; Cty cấp nước, Cty dịch vụ công ích đô thị.

11

Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao xử lý chất thải rắn và nước thải đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

11/BCĐP

6 tháng, Năm

SXây dựng, Sở Công thương; Ban quản lý các KCN.

12

Tổng số nhà ở đã được xây dựng mới và tổng diện tích nhà ở đã được xây dựng mới

12/BCĐP

Năm

Sở Xây dựng; UBND huyện, T.phố.

13

Tổng số nhà ở và tổng diện tích nhà công vụ đã được xây dựng mới (hoặc mua nhà ở làm nhà công vụ)

13a/BCĐP

Năm

Sở Xây dựng; UBND huyện, T.phố.

14

Tổng số nhà ở và tổng diện tích nhà ở xã hội đã được xây dựng mới

13b/BCĐP

Năm

Sở Xây dựng; UBND huyện, T.phố.

15

Số lượng sàn giao dịch bất động sản

14/BCĐP

6 tháng, Năm

SXây dựng

16

Số lượng và giá trị giao dịch kinh doanh bất động sản qua sàn

15/BCĐP

6 tháng, Năm

Sở Xây dựng

17

Chỉ số giá bất động sản

16/BCĐP

6 tháng, Năm

Sở Xây dựng

18

Một số sản phẩm vật liệu xây dựng chủ yếu

17/BCĐP

6 tháng, Năm

Sở Xây dựng; UBND huyện, T.phố; Ban quản lý các KCN; Các đơn vị SX VLXD.

Điều 5. Biểu mẫu báo cáo

Biểu mẫu báo cáo, theo phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 06/2012/TT-BXD .

Nội dung các chỉ tiêu, phương pháp tính, cách ghi biểu theo phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 06/2012/TT-BXD .

Chương 3

NGUỒN LỰC ĐẢM BẢO

Điều 6. Về kinh phí

Đối với các chỉ tiêu thống kê cần thu thập qua điều tra thống kê, sở Xây dựng lập dự toán gửi sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định và bố trí kinh phí từ nguồn ngân sách hàng năm của Tỉnh.

Điều 7. Về nhân lực và cơ sở vật chất

Các cấp, ngành, đơn vị xem xét, rà soát bố trí cán bộ làm công tác thống kê, cơ sở vật chất phục vụ công việc.

Đối với Sở Xây dựng: Rà soát tình hình biên chế cán bộ làm công tác thống kê, cơ sở vật chất, kiện toàn tổ chức bộ máy thống kê, nguồn kinh phí và nhân sự để triển khai tổ chức thực hiện, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chương 4

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 8. Trách nhiệm các cấp, các ngành, đơn vị liên quan

Các sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương; Ủy ban nhân dân cấp huyện (chỉ đạo các phòng chức năng, Ủy ban nhân dân cấp xã); các ngành, đơn vị liên quan gửi báo cáo về Sở Xây dựng.

Điều 9. Trách nhiệm sở Xây dựng

Sở Xây dựng là cơ quan đầu mối giúp Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp thông tin thống kê trên địa bàn Tỉnh phục vụ tính toán các chỉ tiêu thống kê trong hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng, Báo cáo Bộ Xây dựng.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 689/QĐ-UBND ngày 17/04/2013 Quy định trách nhiệm báo cáo thống kê tổng hợp ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.030

DMCA.com Protection Status
IP: 18.218.73.233
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!