ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH
ĐẮKLẮK
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
41/2009/QĐ-UBND
|
Buôn Ma
Thuột, ngày 18 tháng 12 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐẮKLẮK
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản
lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ về quy định
mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh
nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức
khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005
của Bộ Nội vụ-Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội-Bộ Tài chính-Ủy ban Dân tộc
hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động-Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong các
Công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính
phủ;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng ĐắkLắk tại Tờ trình số 1308/TTr-SXD, ngày 10/11/2009,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1.
1. Công bố Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng trên
địa bàn tỉnh ĐắkLắk.
2. Quy
định các hệ số để tính phụ cấp khu vực đối với đơn giá nhân công trong bộ đơn
giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng như sau:
- Nơi có
phụ cấp khu vực là 0,1 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,0356;
- Nơi có
phụ cấp khu vực là 0,2 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,0687;
- Nơi có
phụ cấp khu vực là 0,3 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,0997;
- Nơi có
phụ cấp khu vực là 0,4 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,1286;
- Nơi có
phụ cấp khu vực là 0,5 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,1558;
- Nơi có
phụ cấp khu vực là 0,6 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,1813;
- Nơi có
phụ cấp khu vực là 0,7 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,2053;
3. Quy
định các hệ số để tính phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với đơn giá nhân công
trong bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng như sau:
- Nơi có
phụ cấp cấp độc hại, nguy hiểm là 0,1 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ
số: 1,0356;
- Nơi có
phụ cấp cấp độc hại, nguy hiểm là 0,2 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ
số: 1,0687.
Điều
2.
Công
bố Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk để
tham khảo trong việc xác định giá dự toán và thanh quyết toán dịch vụ duy trì
hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk; để tổ chức đấu thầu,
đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho các đơn vị thực hiện các dịch vụ duy trì hệ
thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.
Điều
3.
Đối
với khối lượng dịch vụ: duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng thực hiện trước
ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa được thanh quyết toán; Chủ đầu tư, đơn
vị tư vấn và đơn vị thực hiện dịch vụ công ích đô thị phải kiểm kê khối lượng,
lập lại dự toán theo quy định của Quyết định này. Nếu giá trị dự toán lập lại
thấp hơn Tổng dự toán được duyệt thì không cần phải điều chỉnh mà làm căn cứ để
thực hiện công tác thanh quyết toán khối lượng hoàn thành.Trường hợp nếu vượt
dự toán được duyệt, thì phải thẩm định và phê duyệt lại dự toán theo quy định
hiện hành.
Điều
4.
Giao
cho Sở Xây dựng chủ trì và phối hợp với các ngành chức năng có liên quan tổ
chức việc kiểm tra và quản lý thống nhất bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng
công cộng trên địa bàn tỉnh.
Điều
5.
Quyết
định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành;
Quyết định
này thay thế Quyết định số 53/2007/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của UBND tỉnh về
việc ban hành Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh
ĐắkLắk;
Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và
các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên
quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (b/c)
- Bộ Xây dựng (B/c);
- TT Tỉnh ủy (B/c); TT HĐND tỉnh (B/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (B/c);
- Vụ pháp chế - Bộ XD;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Công báo tỉnh; TT Tin học;
- Website của tỉnh;
- Sở Tư pháp; Báo ĐắkLắk;
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
- Đài Phát thanh-Truyền hình tỉnh;
- Lưu VT, CN, NL, TH, TM, VX, NC (CH.400),
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lữ Ngọc Cư
|
BỘ
ĐƠN GIÁ
DUY
TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮKLẮK
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 41 /2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2009 của
UBND tỉnh ĐắkLắk)
Phần I
THUYẾT
MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
I. NỘi dung đơn giá :
Đơn giá
duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng là chi phí cần thiết về vật liệu, nhân
công và xe máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng các công tác duy
trì hệ thống chiếu sáng công cộng.
1- Đơn giá
duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng bao gồm các chi phí sau:
a) Chi phí
vật liệu:
Là chi phí
giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật
liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng. Chi phí vật liệu quy định trong
đơn giá này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc.
- Giá vật
tư, vật liệu trong đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.
Trong quá
trình thực hiện đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị
gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để để tính đơn giá thì được bù trừ
chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có
thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý
giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra
chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để
xác định mức bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí
vật liệu trong dự toán.
b)
Chi phí nhân công:
- Chi phí
nhân công trong đơn giá chỉ bao gồm tiền lương cơ bản được xác định theo bảng
lương A.1 (công trình đô thị) ban hành theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004; Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ về quy
định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh
nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức
khác của Việt Nam có thuê mướn lao động (mức lương tối thiểu
650.000đồng/tháng).
- Các
khoản phụ cấp gồm: phụ cấp độc hại, phụ cấp lưu động, phụ cấp trách nhiệm, phụ
cấp khu vực được xác định theo hướng dẫn của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
Chi phí
nhân công trong đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng được tính cho
loại công tác nhóm I. Đối với các loại công tác khác thuộc các nhóm khác của
bảng lương A.1 thì được chuyển đổi theo hệ số sau:
Thuộc nhóm
II: bằng 1,063 so với tiền lương trong đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công
cộng.
Thuộc nhóm
III: bằng 1,145 so với tiền lương trong đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng
công cộng.
- Chi phí
nhân công tại Thành phố Buôn Ma Thuột được nhân với hệ số 1,06.
c)
Chi phí máy thi công:
Là chi phí
sử dụng máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy
trì hệ thống chiếu sáng công cộng.
- Đối với
thành phố Buôn Ma Thuột thì chi phí máy thi công được nhân với hệ số K= 1,009.
2. Đơn giá
duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng được xác định trên cơ sở:
- Công văn
số 2274/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán
Duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng;
- Thông tư
số Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý
chi phí dịch vụ công ích đô thị.
- Bảng
lương A.1 (công nhân công trình đô thị) ban hành theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP
ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế
độ phụ cấp trong các Công ty Nhà nước.
- Nghị
định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ về quy định mức lương tối
thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã,
tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có
thuê mướn lao động (650.000 đồng/tháng).
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ :
Tập đơn
giá được phân theo nhóm, loại công tác được mã hoá thống nhất theo quy định
trong công văn số 2274/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố
Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng .Tập đơn giá được chia
thành 02 phần:
PHẦN I:
Thuyết minh và quy định áp dụng.
PHẦN II:
Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.
Chương I :
Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, choá đèn.
Từ
CS.1.01.00 đến CS.1.07.00
Chương II
: Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô. Luồn cáp cửa cột.
Đánh
số cột - lắp bảng điện của cột - lắp cửa cột - luồn dây lên đèn - lắp tủ điện.
Từ
CS2.01.10 đến CS2.08.00
Chương III
: Lắp đặt các loại đèn sân vườn.
Từ
CS3.01.10 đến CS3.03.10
Chương IV
: Lắp đặt đèn trang trí.
Từ
CS4.01.00 đến CS4.07.00
Chương V :
Duy trì lưới điện chiếu sáng.
Từ
CS5.01.00 đến CS5.14.00
Chương VI
: Duy trì trạm đèn.
Từ
CS6.01.00 đến CS6.02.00
III.
HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN CHI PHÍ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG:
Thực hiện
theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư hướng dẫn phương pháp lập
và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị.
IV.
QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:
- Tập đơn
giá công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng là căn cứ để xác định giá dự
toán dịch vụ duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng để ký kết hợp đồng và thanh
quyết toán chi phí theo khối lượng dịch vụ công ích đô thị thực tế hoàn thành
trong trường hợp đặt hàng thực hiện các dịch vụ và là căn cứ để tổ chức đấu
thầu lựa chọn đơn vị thực hiện các dịch vụ công ích đô thị.
- Đối với
những đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng mà yêu cầu kỹ thuật, điều
kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào
phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng hướng dẫn để xây dựng định
mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Trong quá
trình áp dụng tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng nếu gặp vướng
mắc đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
Phần II
ĐƠN GIÁ
DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
Chương I :
Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, choá đèn.
Từ
CS.1.01.00 đến CS.1.07.00
Chương II
: Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô. Luồn cáp cửa cột.
Đánh
số cột - lắp bảng điện cửa cột - lắp cửa cột - luồn dây lên đèn - lắp tủ điện.
Từ
CS2.01.10 đến CS2.08.00
Chương III
: Lắp đặt các loại đèn sân vườn.
Từ
CS3.01.10 đến CS3.03.10
Chương IV
: Lắp đặt đèn trang trí.
Từ
CS4.01.00 đến CS4.07.10
Chương V :
Duy trì lưới điện chiếu sáng.
Từ
CS5.01.00 đến CS5.14.00
Chương VI
: Duy trì trạm đèn.
Từ
CS6.01.00 đến CS6.02.00
Chương I
LẮP DỰNG
CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHOÁ ĐÈN
CS.1.01.00 LẮp dỰng cỘt ĐÈN BẰNG CỘT bêtông
CỐT THÉP và BẰNG cỘt thép.
Thành phần công việc:
- Cảnh
giới, đảm bảo an toàn thi công.
- Chuẩn bị
dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.
- Lắp tời,
dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà,
hố móng.
- Dựng cột
và căn chỉnh, cố định cột.
Đơn vị
tính: đồng/1cột
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.01.10
|
Lắp dựng cột đèn
bằng thủ công:
|
|
|
|
|
|
Cột bêtông ly tâm:
|
|
|
|
|
CS.1.01.11
|
Chiều cao cột £ 10m
|
|
|
|
|
CS.1.01.11a
|
Chiều cao cột 8,4m
- Loại A (CT AII )
|
cột
|
1.628.000
|
265.500
|
|
CS.1.01.11b
|
Chiều cao cột 8,4m
- Loại B (CT AII )
|
cột
|
1.755.000
|
265.500
|
|
CS.1.01.11c
|
Chiều cao cột 8,4m
- Loại C (CT AII )
|
cột
|
1.838.000
|
265.500
|
|
CS.1.01.12
|
Chiều cao cột >
10m
|
|
|
|
|
CS.1.01.12a
|
Chiều cao cột 10,5m
- Loại A (CT AII )
|
cột
|
2.270.000
|
295.000
|
|
CS.1.01.12b
|
Chiều cao cột 10,5m
- Loại B (CT AII )
|
cột
|
2.321.000
|
295.000
|
|
CS.1.01.12c
|
Chiều cao cột 10,5m
- Loại C (CT AII )
|
cột
|
2.583.000
|
295.000
|
|
CS.1.01.12d
|
Chiều cao cột 12m -
Loại A (CT AII )
|
cột
|
2.930.000
|
295.000
|
|
CS.1.01.12e
|
Chiều cao cột 12m -
Loại B (CT AII )
|
cột
|
3.371.000
|
295.000
|
|
CS.1.01.12f
|
Chiều cao cột 12m -
Loại C (CT AII )
|
cột
|
2.583.000
|
295.000
|
|
CS.1.01.12g
|
Chiều cao cột 14m -
Loại A (CT AII )
|
cột
|
4.200.000
|
295.000
|
|
CS.1.01.12h
|
Chiều cao cột 14m -
Loại B (CT AII )
|
cột
|
4.799.000
|
295.000
|
|
CS.1.01.12i
|
Chiều cao cột 14m -
Loại C (CT AII )
|
cột
|
5.492.000
|
295.000
|
|
|
Cột thép:
|
|
|
|
|
CS.1.01.13
|
Chiều cao cột £ 8m
|
|
|
|
|
CS.1.01.13
|
Chiều cao cột = 8m
|
cột
|
2.352.000
|
177.000
|
|
CS.1.01.14
|
Chiều cao cột £ 10m
|
|
|
|
|
CS.1.01.14a
|
Chiều cao cột 9m
|
cột
|
2.900.000
|
265.500
|
|
CS.1.01.14b
|
Chiều cao cột 10m
|
cột
|
3.205.000
|
265.500
|
|
CS.1.01.15
|
Chiều cao cột £ 12m
|
|
|
|
|
CS.1.01.15a
|
Chiều cao cột 10,5m
|
cột
|
3.351.000
|
295.000
|
|
CS.1.01.15b
|
Chiều cao cột 12m
|
cột
|
4.048.000
|
295.000
|
|
CS.1.01.20
|
Lắp dựng cột đèn
bằng máy
|
|
|
|
|
|
Cột bêtông ly tâm:
|
|
|
|
|
CS.1.01.21
|
Chiều cao cột £ 10m
|
|
|
|
|
CS.1.01.21a
|
Chiều cao cột 8, 4m
- Loại A (CT AII )
|
cột
|
1.628.000
|
147.500
|
277.125
|
CS.1.01.21b
|
Chiều cao cột 8, 4m
- Loại B (CT AII )
|
cột
|
1.755.000
|
147.500
|
277.125
|
CS.1.01.21c
|
Chiều cao cột 8, 4m
- Loại C (CT AII )
|
cột
|
1.838.000
|
147.500
|
277.125
|
CS.1.01.22
|
Chiều cao cột >
10m
|
|
|
|
|
CS.1.01.22a
|
Chiều cao cột 10,5m
- Loại A (CT AII )
|
cột
|
2.270.000
|
206.500
|
277.125
|
CS.1.01.22b
|
Chiều cao cột 10,5m
- Loại B (CT AII )
|
cột
|
2.321.000
|
206.500
|
277.125
|
CS.1.01.22c
|
Chiều cao cột 10,5m
- Loại C (CT AII )
|
cột
|
2.583.000
|
206.500
|
277.125
|
CS.1.01.22d
|
Chiều cao cột 12m -
Loại A (CT AII )
|
cột
|
2.930.000
|
206.500
|
277.125
|
CS.1.01.22e
|
Chiều cao cột 12m -
Loại B (CT AII )
|
cột
|
3.371.000
|
206.500
|
277.125
|
CS.1.01.22f
|
Chiều cao cột 12m -
Loại C (CT AII )
|
cột
|
2.583.000
|
206.500
|
277.125
|
CS.1.01.22g
|
Chiều cao cột 14m -
Loại A (CT AII )
|
cột
|
4.200.000
|
206.500
|
277.125
|
CS.1.01.22h
|
Chiều cao cột 14m -
Loại B (CT AII )
|
cột
|
4.799.000
|
206.500
|
277.125
|
CS.1.01.22i
|
Chiều cao cột 14m -
Loại C (CT AII )
|
cột
|
5.492.000
|
206.500
|
277.125
|
|
Cột thép:
|
|
|
|
|
CS.1.01.23
|
Chiều cao cột £ 8m
|
|
|
|
|
CS.1.01.23
|
Chiều cao cột = 8m
|
cột
|
2.352.000
|
147.500
|
221.700
|
CS.1.01.24
|
Chiều cao cột £ 10m
|
|
|
|
|
CS.1.01.24a
|
Chiều cao cột 9m
|
cột
|
2.900.000
|
147.500
|
221.700
|
CS.1.01.24b
|
Chiều cao cột 10m
|
cột
|
3.205.000
|
147.500
|
221.700
|
CS.1.01.25
|
Chiều cao cột £ 12m
|
|
|
|
|
CS.1.01.25a
|
Chiều cao cột 10,5m
|
cột
|
3.351.000
|
177.000
|
277.125
|
CS.1.01.25b
|
Chiều cao cột 12m
|
cột
|
4.048.000
|
177.000
|
277.125
|
CS.1.01.30
|
Vận chuyển cột đèn:
|
|
|
|
|
|
Cột bêtông cốt
thép:
|
|
|
|
|
CS.1.01.31
|
Chiều cao cột £ 10m
|
cột
|
|
|
34.341
|
CS.1.01.32
|
Chiều cao cột >
10m
|
cột
|
|
|
34.341
|
|
Cột thép:
|
|
|
|
34.341
|
CS.1.01.33
|
Chiều cao cột £ 8m
|
cột
|
|
|
34.341
|
CS.1.01.34
|
Chiều cao cột £ 10m
|
cột
|
|
|
34.341
|
CS.1.01.35
|
Chiều cao cột >
10m
|
cột
|
|
|
34.341
|
CS.1.02.00 - lẮp ChỤp đẦu cỘt
CS.1.02.10 - lẮp chỤp đẦu cỘt MỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Vận
chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1 chiếc
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.02.10
|
Lắp chụp đầu cột
(cột mới) cột bê tông ly tâm:
|
|
|
|
|
CS.1.02.11
|
Chiều dài cột £ 10,5m
|
chiếc
|
205.400
|
31.875
|
128.819
|
CS.1.02.12
|
Chiều cao cột >
10,5m
|
chiếc
|
205.400
|
35.063
|
128.819
|
CS.1.02.20 - lẮp ĐẶT chUp đẦu cỘt VÀO CỘT tẬn
dỤng (cỘt hẠ thẾ có sẴn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị
điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.
- Kéo lại
bảng séc măng của dàn.
- Hạ tầng
xà của đường dây hạ thế có sẵn.
- Tháo kéo
lại dây.
- Tháo lắp
xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận
chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1chiếc
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.02.21
|
Lắp đặt chụp đầu
cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)
|
chiếc
|
199.435
|
31.875
|
128.819
|
CS.1.03.00 - lẮp cẦn đèn các loẠi
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt
điện, giám sát an toàn lao động.
- Vận
chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt cố định bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
CS.1.03.10 - lẮp cẦn đèn Ф 60mm
Đơn vị
tính: đồng/1cần đèn
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.03.10
|
Lắp cần đèn F 60mm:
|
|
|
|
|
CS.1.03.11
|
Chiều dài cần đèn
L=2,8m
|
cần đèn
|
350.000
|
60.563
|
171.758
|
CS.1.03.12
|
Chiều dài cần đèn
L=3,2m
|
cần đèn
|
380.000
|
66.938
|
171.758
|
CS.1.03.13
|
Chiều dài cần đèn
L=3,6m
|
cần đèn
|
440.000
|
72.675
|
214.698
|
CS.1.03.14
|
Chiều dài cần đèn
L=3,8m
|
cần đèn
|
465.000
|
80.325
|
214.698
|
CS.1.03.15
|
Chiều dài cần đèn
L=4,0m
|
cần đèn
|
490.000
|
82.875
|
257.637
|
CS.1.03.16
|
Chiều dài cần đèn
L=4,4m
|
cần đèn
|
540.000
|
86.700
|
257.637
|
CS.1.03.17
|
Chiều dài cần đèn
£ 6,0m
|
cần đèn
|
750.000
|
89.250
|
257.637
|
CS.1.03.20 - lẮp cẦn đèn CHỮ S
Đơn vị
tính: đồng/1cần đèn
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.1.03.20
|
Lắp cần đèn chữ S:
|
|
|
|
|
CS.1.03.21
|
Chiều dài cần đèn
£ 2,8m
|
cần đèn
|
450.000
|
159.375
|
226.029
|
CS.1.03.22
|
Chiều dài cần đèn £3,2m
|
cần đèn
|
480.000
|
168.938
|
226.029
|
CS.1.03.30 - lẮp cẦn đèn SỢI TÓC Ф 48mm
Đơn vị
tính: đồng/1cần đèn
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.03.30
|
Lắp cần đèn sợi tóc
Φ 48:
|
|
|
|
|
CS.1.03.31
|
Chiều dài cần đèn
£ 1,5m
|
cần đèn
|
290.000
|
95.625
|
188.357
|
CS.1.03.32
|
Chiều dài cần đèn
£ 2,0m
|
cần đèn
|
350.000
|
95.625
|
188.357
|
CS.1.03.33
|
Chiều dài cần đèn
£ 2,5m
|
cần đèn
|
400.000
|
127.500
|
188.357
|
CS.1.03.34
|
Chiều dài cần đèn
> 2,5m
|
cần đèn
|
450.000
|
159.375
|
188.357
|
CS.1.04.10 - kéo lèo đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, vận chuyển tập kết vật liệu trong phạm vi 500m.
- Đo lèo
lấy dấu, giám sát kỹ thuật.
- Lắp cố
định lèo đèn trên cột.
- Bắt mani
cốt đơ, kéo tăng đơ, kéo dây vào đèn.
- Tết quả
sứ bun, bắt bộ giá treo chao.
Đơn vị
tính: đồng/1 lèo
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.04.10
|
Kéo lèo đèn:
|
|
|
|
|
CS.1.04.11
|
Loại lèo đôi
|
1 lèo
|
60.800
|
191.250
|
376.715
|
CS.1.04.12
|
Loại lèo ba
|
1 lèo
|
158.400
|
255.000
|
627.858
|
CS.1.05.10 - lẮp chóa đèn (lẮp lỐp), chao cao
áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Kiểm
tra, thử bóng và chóa đèn.
- Đấu dây
vào chóa, lắp choá và căn chỉnh.
Đơn vị
tính: đồng/1 chóa
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.05.10
|
Lắp choá cao áp:
|
|
|
|
|
CS.1.05.11
|
Ở độ cao <= 12m
|
|
|
|
|
CS.1.05.11
|
Loại She'rder, loại
ánh sáng màu vàng
|
1 chóa
|
1.600.000
|
31.875
|
128.819
|
CS.1.05.12
|
Ở độ cao > 12m
|
|
|
|
|
CS.1.05.12
|
Loại She'rder, loại
ánh sáng màu vàng
|
1 chóa
|
1.600.000
|
44.625
|
128.819
|
CS.1.05.13
|
Lắp chóa sợi tóc
|
1 choá
|
7.000
|
19.125
|
128.819
|
CS.1.05.14
|
Lắp chóa huỳnh
quang
|
1 choá
|
10.000
|
31.875
|
128.819
|
CS.1.06.00 - lẮp các loẠi xà, sỨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.
- Đánh dấu
đúng kích thước lổ.
- Đục lổ
để lắp xà đưa xà lên cao.
- Căn
chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà.
CS.1.06.10 - ĐỤC LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.06.10
|
Đục lổ để lắp xà và
luồn cáp:
|
|
|
|
|
CS.1.06.11
|
Loại xà £ 1m
|
Bộ
|
|
15.938
|
188.357
|
CS.1.06.12
|
Loại xà > 1m
|
Bộ
|
|
15.938
|
188.357
|
CS.1.06.20 - LẮP XÀ DỌC
Đơn vị
tính: đồng /1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.06.20
|
Lắp xà dọc (có mạ):
|
|
|
|
|
CS.1.06.21
|
Loại xà £ 1m
|
Bộ
|
119.300
|
79.688
|
188.357
|
CS.1.06.22
|
Loại xà > 1m
|
Bộ
|
238.600
|
79.688
|
188.357
|
CS.1.06.30 - LẮP XÀ NGANG BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.06.30
|
Lắp xà ngang (có
mạ):
|
|
|
|
|
CS.1.06.31
|
Loại xà £ 1m
|
Bộ
|
119.300
|
31.875
|
188.357
|
CS.1.06.32
|
Loại xà = 2m
|
Bộ
|
238.600
|
44.625
|
188.357
|
CS.1.06.40 - LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính:
đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.06.40
|
Lắp xà ngang (có
mạ):
|
|
|
|
|
CS.1.06.41
|
Loại xà £ 1m
|
Bộ
|
119.300
|
63.750
|
|
CS.1.06.42
|
Loại xà = 2m
|
Bộ
|
238.600
|
95.625
|
|
Ghi chú:
- Nếu lắp xà kép, xà
néo, đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2
- Đơn giá trên tính
cho cột Bê tông tròn, nếu cột Bê tông vuông thì đơn giá nhân công nhân điều
chỉnh với hệ số 0,8.
CS.1.07.00 - LẮP ĐẶT hỆ thỐng tiẾp đỊa, bỘ
néo
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m,
- Kéo
thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa.
- Đảm bảo
các yêu cầu kỹ thuật.
CS.1.07.10 - LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.07.10
|
Làm tiếp địa cho
cột điện
|
|
|
|
|
CS.1.07.11
|
Làm tiếp địa dây
Ø10 + cọc ∟63x63x6mm
|
|
|
|
|
CS.1.07.11a
|
L=1,5m (không mạ)
|
bộ
|
116.500
|
29.963
|
25.600
|
CS.1.07.11b
|
L=2,5m (không mạ)
|
bộ
|
282.100
|
29.963
|
25.600
|
CS.1.07.11c
|
L=1,5m (có mạ)
|
bộ
|
197.400
|
29.963
|
25.600
|
CS.1.07.11d
|
L=2,5m (có mạ)
|
bộ
|
486.300
|
29.963
|
25.600
|
CS.1.07.12
|
Làm tiếp địa dây
Ø14 + cọc ∟63x63x6mm
|
|
|
|
|
CS.1.07.12a
|
L=1,5m (không mạ)
|
bộ
|
127.300
|
29.963
|
25.600
|
CS.1.07.12b
|
L=2,5m (không mạ)
|
bộ
|
300.100
|
29.963
|
25.600
|
CS.1.07.12c
|
L=1,5m (có mạ)
|
bộ
|
229.000
|
29.963
|
25.600
|
CS.1.07.12d
|
L=2,5m (có mạ)
|
bộ
|
562.200
|
29.963
|
25.600
|
CS.1.07.13
|
Làm tiếp địa dây
Ø18 + cọc ∟63x63x6mm
|
|
|
|
|
CS.1.07.13a
|
L=1,5m (không mạ)
|
bộ
|
141.600
|
29.963
|
25.600
|
CS.1.07.13b
|
L=2,5m (không mạ)
|
bộ
|
323.900
|
29.963
|
25.600
|
CS.1.07.13c
|
L=1,5m (có mạ)
|
bộ
|
292.200
|
29.963
|
25.600
|
CS.1.07.13d
|
L=2,5m (có mạ)
|
bộ
|
721.700
|
29.963
|
25.600
|
CS.1.07.20 - LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI
ĐIỆN CÁP NGẦM
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.07.20
|
Làm tiếp địa lặp
lại cho lưới điện cáp ngầm
|
|
|
|
|
CS.1.07.21
|
Làm tiếp địa dây
Ø10 + cọc ∟63x63x6mm
|
|
|
|
|
CS.1.07.21a
|
L=1,5m (không mạ)
|
bộ
|
116.500
|
25.500
|
51.201
|
CS.1.07.21b
|
L=2,5m (không mạ)
|
bộ
|
282.100
|
25.500
|
51.201
|
CS.1.07.21c
|
L=1,5m (có mạ)
|
bộ
|
197.400
|
25.500
|
51.201
|
CS.1.07.21d
|
L=2,5m (có mạ)
|
bộ
|
486.300
|
25.500
|
51.201
|
CS.1.07.22
|
Làm tiếp địa dây
Ø14 + cọc ∟63x63x6mm
|
|
|
|
|
CS.1.07.22a
|
L=1,5m (không mạ)
|
bộ
|
127.300
|
25.500
|
51.201
|
CS.1.07.22b
|
L=2,5m (không mạ)
|
bộ
|
300.100
|
25.500
|
51.201
|
CS.1.07.22c
|
L=1,5m (có mạ)
|
bộ
|
229.000
|
25.500
|
51.201
|
CS.1.07.22d
|
L=2,5m (có mạ)
|
bộ
|
562.200
|
25.500
|
51.201
|
CS.1.07.23
|
Làm tiếp địa dây
Ø18 + cọc ∟63x63x6mm
|
|
|
|
|
CS.1.07.23a
|
L=1,5m (không mạ)
|
bộ
|
141.600
|
25.500
|
51.201
|
CS.1.07.23b
|
L=2,5m (không mạ)
|
bộ
|
323.900
|
25.500
|
51.201
|
CS.1.07.23c
|
L=1,5m (có mạ)
|
bộ
|
292.200
|
25.500
|
51.201
|
CS.1.07.23d
|
L=2,5m (có mạ)
|
bộ
|
721.700
|
25.500
|
51.201
|
CS.1.07.30 - LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI
ĐIỆN CÁP TREO
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.07.30
|
Làm tiếp địa lặp
lại cho lưới điện cáp treo
|
|
|
|
|
CS.1.07.31
|
Làm tiếp địa dây Ø10
+ cọc ∟63x63x6mm
|
|
|
|
|
CS.1.07.31a
|
L=1,5m (không mạ)
|
bộ
|
116.500
|
31.875
|
239.558
|
CS.1.07.31b
|
L=2,5m (không mạ)
|
bộ
|
282.100
|
31.875
|
239.558
|
CS.1.07.31c
|
L=1,5m (có mạ)
|
bộ
|
197.400
|
31.875
|
239.558
|
CS.1.07.31d
|
L=2,5m (có mạ)
|
bộ
|
486.300
|
31.875
|
239.558
|
CS.1.07.32
|
Làm tiếp địa dây
Ø14 + cọc ∟63x63x6mm
|
|
|
|
|
CS.1.07.32a
|
L=1,5m (không mạ)
|
bộ
|
127.300
|
31.875
|
239.558
|
CS.1.07.32b
|
L=2,5m (không mạ)
|
bộ
|
300.100
|
31.875
|
239.558
|
CS.1.07.32c
|
L=1,5m (có mạ)
|
bộ
|
229.000
|
31.875
|
239.558
|
CS.1.07.32d
|
L=2,5m (có mạ)
|
bộ
|
562.200
|
31.875
|
239.558
|
CS.1.07.33
|
Làm tiếp địa dây
Ø18 + cọc ∟63x63x6mm
|
|
|
|
|
CS.1.07.33a
|
L=1,5m (không mạ)
|
bộ
|
141.600
|
31.875
|
239.558
|
CS.1.07.33b
|
L=2,5m (không mạ)
|
bộ
|
323.900
|
31.875
|
239.558
|
CS.1.07.33c
|
L=1,5m (có mạ)
|
bộ
|
292.200
|
31.875
|
239.558
|
CS.1.07.33d
|
L=2,5m (có mạ)
|
bộ
|
721.700
|
31.875
|
239.558
|
CS.1.07.40 - LÀM BỘ NÉO CHẰNG
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.07.41
|
Làm bộ néo chằng
|
Bộ
|
287.506
|
191.250
|
25.600
|
Chương II
KÉO DÂY,
KÉO CÁP; LÀM ĐẦU CÁP KHÔ - LUỒN CÁP CỬA CỘT; ĐÁNH SỐ CỘT; LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA
CỘT- LẮP CỬA CỘT; LUỒN DÂY LÊN ĐÈN; LẮP TỦ ĐIỆN
CS.2.01.10 - kéo dây trên lưỚi đèn chiẾu
sáng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, đưa lô dây vào vị trí.
- Cảnh
giới, giám sát an toàn.
- Đưa dây
lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ.
- Buộc dây
cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp.
- Hoàn
chỉnh thu dọn bàn giao.
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.01.10
|
Kéo dây trên lưới
đèn chiếu sáng, tiết diện dây >50mm2:
|
|
|
|
|
CS.2.01.11
|
2x35
|
100m
|
1.362.130
|
95.625
|
313.929
|
CS.2.01.12a
|
4x35
|
100m
|
3.024.700
|
159.375
|
1.255.716
|
CS.2.01.12b
|
4x50
|
100m
|
4.394.950
|
159.375
|
1.255.716
|
Ghi chú: Nếu kéo
dây tiết diện > 50mm2 đơn giá nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.
CS.2.02.00 Làm đẦu cáp khô, lẮp cẦu chì đuôi
cá.
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha.
- Hàn đầu
cốt, cuốn vải cố định đầu cáp.
- Hoàn
chỉnh thu dọn bàn giao.
CS.2.02.10 - Làm đẦu cáp khô
Đơn vị
tính: đồng/1 đầu cáp
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.02.10
|
Làm đầu cáp khô
|
đầu cáp
|
11.000
|
52.913
|
|
CS.2.02.20 - Làm CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Đơn vị
tính: đồng /1 cầu chì
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.02.20
|
Làm cầu chì đuôi cá
|
cầu chì
|
9.500
|
14.750
|
|
CS.2.03.10 - rẢi cáp ngẦm.
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, đưa lô cáp vào vị trí.
- Rải cáp,
đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí.
- Lót cát
bảo vệ, đặt lưới bảo vệ.
- Hoàn
chỉnh thu dọn bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/ 100m
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.03.10
|
Rải cáp ngầm:
CEVSV:
|
|
|
|
|
CS.2.03.11
|
Loại M(2x7)
|
100m
|
3.461.150
|
88.500
|
|
CS.2.03.12
|
Loại M(2x11)
|
100m
|
5.196.800
|
88.500
|
|
CS.2.03.13
|
Loại M(2x16)
|
100m
|
6.780.200
|
88.500
|
|
CS.2.03.14
|
Loại M(2x25)
|
100m
|
9.967.300
|
88.500
|
|
|
CADIVI:
|
|
|
|
|
CS.2.03.15
|
Loại 3x25+1x16
|
100m
|
15.275.750
|
88.500
|
|
CS.2.03.16
|
Loại 3x35+1x16
|
100m
|
19.579.350
|
88.500
|
|
CS.2.04.10 - luỒn cáp cỬa cỘt.
Thành phần công việc:
- Quấn cáp
dự phòng, sửa lỗ luồn cáp.
- Luồn dây
bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột.
- Lấp đất
chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.
Đơn vị tính: đồng /1 đầu cáp
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.04.10
|
Luồn cáp cửa cột
|
đầu cáp
|
|
14.750
|
|
CS.2.05.10 - đánh sỐ cỘt.
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng /10 cột
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.05.10
|
Đánh số cột
|
10 cột
|
65.000
|
135.000
|
|
CS.2.06.00 - lẮp bẢng điỆn cỬa cỘt, lẮp cỬa
cỘt.
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, đưa bảng điện vào cột.
- Định vị
và lắp bu lông.
- Đấu nối
sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột.
- Lắp cửa
cột, sơn cửa cột.
CS.2.06.10 - lẮp bẢng điỆn cỬa cỘt
Đơn vị tính: đồng /1 bảng
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.06.10
|
Lắp bảng điện cửa
cột
|
bảng
|
15.000
|
15.938
|
|
CS.2.06.20 - lẮp cỬa cỘt
Đơn vị tính: đồng /1 cửa
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.06.20
|
Lắp cửa cột
|
cửa
|
2.820
|
17.700
|
13.844
|
CS.2.07.10 - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN.
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây.
Đơn vị tính: đồng /100mét
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.07.10
|
Luồn dây lên đèn
|
100m
|
1.477.840
|
147.500
|
1.255.716
|
CS.2.08.00 - lẮp TỦ điỆn ĐIỀU KHIỂN CHIẾU
SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, xác định vị trí.
- Đo
khoảng cách, cố định lắp đặt giá.
- Kiểm tra
tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ.
- Kiểm tra
hoàn thiện và đóng thử.
CS.2.08.10 - lẮp GIÁ ĐẶT TỦ
Đơn vị tính: đồng /1 giá đỡ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.08.10
|
Lắp giá đặt tủ
|
1 bộ
|
224.000
|
147.500
|
|
CS.2.08.20 - lẮp ĐẶT TỦ
Đơn vị tính: đồng /1 tủ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.08.21
|
Lắp đặt tủ điện
điều khiển chiếu sáng ở độ cao h<2m
|
|
|
|
|
CS.2.08.21a
|
Kích thước
600x800x220cm
|
1 tủ
|
345.000
|
138.650
|
|
CS.2.08.21b
|
Kích thước
500x600x220cm
|
1 tủ
|
237.000
|
138.650
|
|
CS.2.08.22
|
Lắp đặt tủ điện
điều khiển chiếu sáng ở độ cao h>2m
|
|
|
|
|
CS.2.08.22a
|
Kích thước
600x800x220cm
|
1 tủ
|
345.000
|
138.650
|
251.143
|
CS.2.08.22b
|
Kích thước
500x600x220cm
|
1 tủ
|
237.000
|
138.650
|
251.143
|
Ghi chú: Trường
hợp lắp tủ điện ở độ cao ³ 2m được tính thêm đơn giá máy thi công (xe
thang): 0,2 ca.
Chương III
LẮP ĐẶT
CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN
CS.3.01.10 - lẮp dỰng cỘt đèn sân vưỜn (h 8,
5m).
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị
dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m.
- Dựng
cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao.
Đơn vị
tính: đồng /1 cột
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.3.01.11
|
Lắp bằng thủ công
|
|
|
|
|
CS.3.01.11a
|
Loại cột ĐC - 01
|
cột
|
2.389.000
|
286.875
|
|
CS.3.01.11b
|
Loại cột ĐC - 02
|
cột
|
2.714.000
|
286.875
|
|
CS.3.01.11c
|
Loại cột ĐC - 03
|
cột
|
1.754.000
|
286.875
|
|
CS.3.01.12
|
Lắp bằng cơ giới
|
|
|
|
|
CS.3.01.12a
|
Loại cột ĐC - 01
|
cột
|
2.389.000
|
159.375
|
277.125
|
CS.3.01.12b
|
Loại cột ĐC - 02
|
cột
|
2.714.000
|
159.375
|
277.125
|
CS.3.01.12c
|
Loại cột ĐC - 03
|
cột
|
1.754.000
|
159.375
|
277.125
|
CS.3.02.10 - lẮp ĐẶT đèn lỒng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị
dụng cụ vật tư.
- Đục lổ
bắt tay đèn lồng.
- Lắp tay
đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn.
- Kiểm tra
hoàn thiện
Đơn vị
tính: đồng /1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.3.02.10
|
Lắp đặt đèn lồng
|
bộ
|
567.000
|
38.250
|
188.357
|
CS.3.03.10 - lẮP đẶT Đèn cẦu, đÈn nẤm, đèn
chiẾu sáng thẢm cỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị
dụng cụ vật tư.
- Lắp đặt
theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra
hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đồng /1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.3.03.11
|
Lắp đặt đèn cầu
|
1 bộ
|
543.000
|
12.750
|
188.357
|
CS.3.03.12
|
Lắp đặt đèn nấm
|
1 bộ
|
725.000
|
19.125
|
188.357
|
CS.3.03.13
|
Lắp đặt đèn chiếu
sáng thảm cỏ
|
1 bộ
|
273.000
|
38.250
|
|
Chương IV
LẮP ĐẶT
ĐÈN TRANG TRÍ
CS.4.01.00 - lẮp đèn màu ngang đưỜng
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra
thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối....
- Cảnh
giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các
dây đèn.
- Kiểm
tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
CS.4.01.10 - lẮP đèn bóng Ốc ngang đưỜng
Đơn vị
tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.01.10
|
Lắp đèn bóng ốc
ngang đường; điều kiện làm việc:
|
|
|
|
|
CS.4.01.11
|
Ngang đường
|
100bóng
|
336.000
|
286.875
|
1.255.716
|
CS.4.01.12
|
Ngã ba- ngã tư
|
100bóng
|
468.000
|
382.500
|
1.883.574
|
CS.4.01.20 - lẮP Đèn DÂY RẮN ngang đưỜng
Đơn vị
tính: đồng/10mét
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.01.20
|
Lắp đèn dây rắn
ngang đường; điều kiện làm việc:
|
|
|
|
|
CS.4.01.21
|
Ngang đường
|
10 mét
|
150.000
|
127.500
|
376.715
|
CS.4.01.22
|
Ngã ba - ngã tư
|
10 mét
|
150.000
|
191.250
|
627.858
|
CS.4.02.00 - lẮp đèn trang trí viỀn công
trình kiẾn trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, vận chuyển đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra
thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối....
- Lắp đèn
cố định viền trang trí kiến trúc.
- Lắp
thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kéo dây
nguồn, đấu dây, cân pha.
- Kiểm tra
xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
CS.4.02.10 - lẮp đèn bóng Ốc viỀn CÔNG TRÌNH
kiẾn trúc
Đơn vị
tính: đồng /100 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.02.10
|
Lắp đèn bóng ốc
viền công trình kiến trúc; điều kiện làm việc:
|
|
|
|
|
CS.4.02.11
|
H <
3mét
|
100bóng
|
300.000
|
318.750
|
1.331.373
|
CS.4.02.12
|
H
>3mét
|
100bóng
|
300.000
|
414.375
|
1.997.059
|
CS.4.02.20 - lẮp đèn DÂY RẮN viỀn kiẾn trúc
Đơn vị
tính: đồng /10m
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.02.20
|
Lắp đèn dây rắn
viền kiến trúc; điều kiện làm việc:
|
|
|
|
|
CS.4.02.21
|
H <
3mét
|
10 mét
|
150.000
|
177.000
|
266.275
|
CS.4.02.22
|
H
>3mét
|
10 mét
|
150.000
|
236.000
|
532.549
|
CS.4.03.00 - lẮp đèn màu trang trí cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị
và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Trải dây
đèn lên cây.
- Lắp
thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kéo dây
nguồn, đấu dây, cân pha.
- Kiểm
tra, xử lý tiếp xúc.
CS.4.03.10 - lẮp đèn BÓNG ỐC trang trí cây
Đơn vị
tính: đồng /100 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.03.10
|
Lắp đèn bóng ốc
trang trí cây ; điều kiện làm việc:
|
|
|
|
|
CS.4.03.11
|
H <
3mét
|
100bóng
|
300.000
|
223.125
|
251.143
|
CS.4.03.12
|
H >=
3mét
|
100bóng
|
300.000
|
318.750
|
502.287
|
CS.4.03.20 - lẮp đèn bóng 3w trang trí cây
Đơn vị
tính: đồng/1 dây (100 bóng)
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.03.20
|
Lắp đèn bóng 3 W
trang trí cây; điều kiện làm việc:
|
|
|
|
|
CS.4.03.21
|
H < 3mét
|
1 dây
(100bóng)
|
400.000
|
31.875
|
87.900
|
CS.4.03.22
|
H >= 3mét
|
1 dây
(100bóng)
|
400.000
|
44.625
|
188.357
|
CS.4.04.00 - lẮp đèn màu viỀn khẨu hiỆu, biỂu
tưỢng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị
và vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt.
- Lắp cố
định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu.
- Kéo dây
nguồn, đấu dây, cân pha.
- Lắp
thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kiểm
tra, xử lý tiếp xúc.
CS.4.04.10 - lẮp đèn bóng Ốc viỀn khẪu hiỆu,
biỂu tưỢng
Đơn vị
tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.04.10
|
Lắp đèn bóng ốc
viền khẩu hiệu, biểu tượng; điều kiện làm việc:
|
|
|
|
|
CS.4.04.11
|
H <
3mét
|
100bóng
|
300.000
|
255.000
|
1.004.573
|
CS.4.04.12
|
H >=
3mét
|
100bóng
|
300.000
|
331.500
|
1.506.860
|
CS.4.04.20 - lẮp đèn DÂY RẮN viỀn khẪu hiỆu,
biỂu tưỢng
Đơn vị
tính: đồng /10m
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.04.20
|
Lắp đèn dây rắn
viền khẩu hiệu, biểu tượng; điều kiện làm việc:
|
|
|
|
|
CS.4.04.21
|
H <
3mét
|
10 mét
|
150.000
|
63.750
|
188.357
|
CS.4.04.22
|
H >=
3mét
|
10 mét
|
150.000
|
82.875
|
376.715
|
CS.4.04.30 - lẮp đèn Ống viỀn khẨu hiỆu, biỂu
tưỢng
Đơn vị
tính: đồng/10 m
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.04.30
|
Lắp đèn ống viền
khẩu hiệu, biểu tượng; điều kiện làm việc:
|
|
|
|
|
CS.4.04.31
|
H <
3mét
|
10 mét
|
150.000
|
191.250
|
251.143
|
CS.4.04.32
|
H >=
3mét
|
10 mét
|
150.000
|
255.000
|
502.287
|
CS.4.05.00 - lẮp đèn pha chiẾu sáng trang trí
công trình kiẾn trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị
và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt
đèn pha cố định, đấu bộ nối theo vị trí thiết kế.
- Kéo dây
nguồn đấu điện.
- Kiểm tra
hoàn chỉnh.
CS.4.05.10 - lẮp đèn pha trÊN CẠN
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.05.10
|
Lắp đèn pha trên
cạn; điều kiện làm việc:
|
|
|
|
|
CS.4.05.11
|
H <
3mét
|
1 bộ
|
273.000
|
63.750
|
199.706
|
CS.4.05.12
|
H >=
3mét
|
1 bộ
|
273.000
|
82.875
|
239.647
|
CS.4.05.20 - lẮp đèn pha DƯỚI NƯỚC
Đơn vị
tính: đồng /1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.05.21
|
Lắp đèn pha dưới
nước
|
1 bộ
|
273.000
|
114.750
|
|
CS.4.06.00 - lẮp KHUNG HOA VĂN, KHUNG CHỮ
KHẨU HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị
và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp giá
đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá.
- Kiểm tra
hoàn chỉnh.
CS.4.06.10 - lẮp KHUNG KÍCH THƯỚC 1M x 2M
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.06.10
|
Lắp khung kích
thước 1m x2m; điều kiện làm việc:
|
|
|
|
|
CS.4.06.11
|
H <
3mét
|
Bộ
|
103.000
|
95.625
|
200.915
|
CS.4.06.12
|
H >=
3mét
|
Bộ
|
103.000
|
127.500
|
301.372
|
CS.4.06.20 - lẮp KHUNG KÍCH THƯỚC > 1M x
2M
Đơn vị
tính: đồng /1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.06.20
|
Lắp khung kích
thước > 1m x2m; điều kiện làm việc:
|
|
|
|
|
CS.4.06.21
|
H <
3mét
|
Bộ
|
190.000
|
127.500
|
251.143
|
CS.4.06.22
|
H >=
3mét
|
Bộ
|
190.000
|
165.750
|
376.715
|
CS.4.07.10 - lẮp BỘ ĐIỀU KHIỂN NHẤP NHÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị
và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra
thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.
Đơn vị
tính: đồng /1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.07.10
|
Lắp bộ điều khiển
nhấp nháy:
|
|
|
|
|
CS.4.07.11
|
Từ 2 -:
- 3 kênh
|
Bộ
|
144.000
|
63.750
|
|
CS.4.07.12
|
>= 4
kênh
|
Bộ
|
250.000
|
95.625
|
|
Ghi chú: -
Công
tác duy trì đèn trang trí tính theo đơn giá duy trì hệ thống đèn công cộng. Mỗi
điểm đóng cắt đèn tương đương với đóng cắt trạm.
- Đối với
công tác tháo dỡ đèn trang trí đơn giá được tính bằng 0,2 đơn giá lắp đặt đèn
trang trí.
Chương V
DUY TRÌ
LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG
CS.5.01.00 - THAY bóng đèn SỢi tóc, ĐÈN cao
áp, đèn Ống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị
và vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp.
- Cảnh
giới đảm bảo giao thông.
- Kiểm tra
sửa chữa các chi tiết lưới.
- Tháo và
lắp bóng, tháo và lắp kính + lốp đèn.
- Giám sát
an toàn, hoàn thiện.
CS.5.01.10 - THAY bóng đèn SỢi tóc BẰNG THỦ
CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.01.10
|
Thay bóng đèn sợi
tóc bằng thủ công
|
|
|
|
|
CS.5.01.11
|
Loại bóng đèn
75 -:- 100W
|
20 bóng
|
174.678
|
212.400
|
|
CS.5.01.12
|
Loại bóng đèn
100 -:- 200W
|
20 bóng
|
195.678
|
212.400
|
|
CS.5.01.20 - THAY bóng cao áp
CS.5.01.2a -
THAY bóng cao áp BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị
tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.01.2a
|
Thay bóng cao áp
bằng cơ giới:
|
|
|
|
|
|
Chiều cao cột:
|
|
|
|
|
CS.5.01.2a1
|
< 14
mét
|
|
|
|
|
CS.5.01.2a1a
|
Bóng cao áp loại
trực tiếp, công suất 150W
|
20 bóng
|
3.772.360
|
255.000
|
1.255.716
|
CS.5.01.2a1b
|
Bóng cao áp loại
trực tiếp, công suất 250 W
|
20 bóng
|
3.972.360
|
255.000
|
1.255.716
|
CS.5.01.2a1c
|
Bóng cao áp loại
gián tiếp, công suất 250W, ánh sáng màu vàng
|
20 bóng
|
3.972.360
|
255.000
|
1.255.716
|
CS.5.01.2a2
|
14 -: -
<18 mét
|
|
|
|
|
CS.5.01.2a2a
|
Bóng cao áp loại
trực tiếp, công suất 150W
|
20 bóng
|
3.772.360
|
318.750
|
1.250.547
|
CS.5.01.2a2b
|
Bóng cao áp loại
trực tiếp, công suất 250 W
|
20 bóng
|
3.972.360
|
318.750
|
1.250.547
|
CS.5.01.2a2c
|
Bóng cao áp loại
gián tiếp, công suất 250W, ánh sáng màu vàng
|
20 bóng
|
3.972.360
|
318.750
|
1.250.547
|
CS.5.01.2a3
|
18 -: -
<24 mét
|
|
|
|
|
CS.5.01.2a3a
|
Bóng cao áp loại
trực tiếp, công suất 150W
|
20 bóng
|
3.772.360
|
446.250
|
1.354.759
|
CS.5.01.2a3b
|
Bóng cao áp loại
trực tiếp, công suất 250 W
|
20 bóng
|
3.972.360
|
446.250
|
1.354.759
|
CS.5.01.2a3c
|
Bóng cao áp loại
gián tiếp, công suất 250W, ánh sáng màu vàng
|
20 bóng
|
3.972.360
|
446.250
|
1.354.759
|
CS.5.01.2b -
THAY bóng cao áp BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.01.2b
|
Thay bóng cao áp
bằng thủ công:
|
|
|
|
|
|
Chiều cao cột <
10 m
|
|
|
|
|
CS.5.01.2b1
|
Bóng cao áp loại
trực tiếp, công suất 150W
|
20 bóng
|
3.960.978
|
459.000
|
|
CS.5.01.2b2
|
Bóng cao áp loại
trực tiếp, công suất 250 W
|
20 bóng
|
4.170.978
|
459.000
|
|
CS.5.01.2b3
|
Bóng cao áp loại
gián tiếp, công suất 250W, ánh sáng màu vàng
|
20 bóng
|
4.170.978
|
459.000
|
|
CS.5.01.30 - THAY bóng ĐÈN ỐNG
CS.5.01.3a -
THAY bóng ĐÈN ỐNG BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị
tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.01.3a1
|
Thay bóng đèn ống
bằng cơ giới
|
20 bóng
|
418.600
|
236.000
|
1.255.716
|
CS.5.01.3b -
THAY bóng ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.01.3b1
|
Thay bóng đèn ống
bằng thủ công:
|
|
|
|
|
|
Chiều cao cột <
10 m
|
20 bóng
|
439.530
|
424.800
|
|
CS.5.02.00 - THAY chOÁ đèn (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA,
CHAO ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, kiểm tra vật tư.
- Sửa chữa
chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới.
- Giám sát
an toàn, hoàn thiện.
CS.5.02.10 - THAY chOÁ đèn (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA,
CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị
tính: đồng/10 lốp
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.02.10
|
Thay choá đèn(lốp
đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới:
|
|
|
|
|
CS.5.02.11
|
Lốp đơn -
Độ cao < 10m
|
|
|
|
|
CS.5.02.11a
|
Loại Sche'rder ánh
sáng màu vàng
|
10 lốp
|
16.000.000
|
701.250
|
2.511.433
|
CS.5.02.12
|
Lốp đơn -
Độ cao 10 -: - <
18m
|
|
|
|
|
CS.5.02.12a
|
Loại Sche'rder ánh
sáng màu vàng
|
10 lốp
|
16.000.000
|
765.000
|
1.717.581
|
CS.5.02.13
|
Lốp đơn -
Độ cao 18 -: - 24m
|
|
|
|
|
CS.5.02.13a
|
Loại Sche'rder ánh
sáng màu vàng
|
10 lốp
|
16.000.000
|
828.750
|
2.188.457
|
CS.5.02.14
|
Lốp kép -
Độ cao < 10m
|
|
|
|
|
CS.5.02.14a
|
Loại Sche'rder ánh
sáng màu vàng
|
10 lốp
|
16.000.000
|
1.192.125
|
2.511.433
|
CS.5.02.15
|
Lốp kép -
Độ cao 10 -: - <
18m
|
|
|
|
|
CS.5.02.15a
|
Loại Sche'rder ánh
sáng màu vàng
|
10 lốp
|
16.000.000
|
1.243.125
|
1.717.581
|
CS.5.02.16
|
Lốp kép -
Độ cao 18 -: - 24m
|
|
|
|
|
CS.5.02.16a
|
Loại Sche'rder ánh
sáng màu vàng
|
10 lốp
|
16.000.000
|
1.313.250
|
2.188.457
|
CS.5.02.20 - THAY chOÁ đèn (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA,
CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/10 lốp
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.02.20
|
Thay choá đèn (lốp
đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công:
|
|
|
|
|
|
Chiều cao cột <
10m
|
|
|
|
|
CS.5.02.21
|
Loại Sche'rder ánh
sáng màu vàng
|
10 lốp
|
16.800.000
|
1.275.000
|
|
CS.5.02.22
|
Loại LG-Cooper ánh
sáng màu vàng
|
10 lốp
|
15.078.000
|
1.275.000
|
|
CS.5.02.23
|
Loại HapuLico ánh
sáng màu vàng
|
10 lốp
|
13.650.000
|
1.275.000
|
|
CS.5.03.00 - THAY chẤn lưu (HOẶC bỘ mỒi) VÀ
BÓNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, kiểm tra chi tiết.
- Tháo vỏ
lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.
- Thay
chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới.
- Lắp vỏ
lốp, đấu điện, kiểm tra.
CS.5.03.10 - THAY chẤn lưu (HOẶC bỘ mỒi) VÀ
BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị
tính: đồng/1bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.03.10
|
Thay chấn lưu (hoặc
bộ mồi) và bóng gián tiếp 250W, đồng bộ bằng cơ giới:
|
|
|
|
|
|
Thay chấn lưu và
bóng:
|
|
|
|
|
CS.5.03.11
|
Chiều cao cột <
10m
|
Bộ
|
584.618
|
63.750
|
251.143
|
CS.5.03.12
|
Chiều cao cột
10-:-<14m
|
Bộ
|
584.618
|
70.125
|
188.934
|
CS.5.03.13
|
Chiều cao cột
14-:-<18m
|
Bộ
|
584.618
|
89.250
|
206.110
|
CS.5.03.14
|
Chiều cao cột
18-:-24m
|
Bộ
|
584.618
|
95.625
|
260.531
|
|
Thay bộ mồi và
bóng:
|
|
|
|
|
CS.5.03.15
|
Chiều cao cột <
10m
|
Bộ
|
374.618
|
63.750
|
251.143
|
CS.5.03.16
|
Chiều cao cột
10-:-<14m
|
Bộ
|
374.618
|
70.125
|
188.934
|
CS.5.03.17
|
Chiều cao cột
14-:-<18m
|
Bộ
|
374.618
|
89.250
|
206.110
|
CS.5.03.18
|
Chiều cao cột
18-:-24m
|
Bộ
|
374.618
|
95.625
|
260.531
|
CS.5.03.20 - THAY chẤn lưu (HOẶC bỘ mỒi) VÀ
BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/1bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.03.20
|
Thay chấn lưu (hoặc
bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công,
Chiều cao cột <
10m
|
|
|
|
|
CS.5.03.21
|
Thay chấn lưu, loại
bóng gián tiếp 250W, ánh sáng màu vàng
|
Bộ
|
613.849
|
114.750
|
|
CS.5.03.22
|
Thay bộ mồi (khởi
động - đèn màu vàng), ánh sáng màu vàng
|
Bộ
|
393.349
|
114.750
|
|
CS.5.03.30 - thay chẤn lưu
Đơn vị
tính: đồng /1bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.03.30
|
Thay chấn lưu:
|
|
|
|
|
CS.5.03.31
|
Chiều cao cột <
10m
|
Bộ
|
380.000
|
57.375
|
226.029
|
CS.5.03.32
|
Chiều cao cột
10 -: - <14m
|
Bộ
|
380.000
|
63.750
|
154.582
|
CS.5.03.33
|
Chiều cao cột
14 -: - <18m
|
Bộ
|
380.000
|
82.875
|
171.758
|
CS.5.03.34
|
Chiều cao cột
18 -: - 24m
|
Bộ
|
380.000
|
89.250
|
218.846
|
CS.5.03.40 - thay BỘ MỒI
Đơn vị
tính: đồng /1bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.03.40
|
Thay bộ mồi:
|
|
|
|
|
CS.5.03.41
|
Chiều cao cột <
10m
|
Bộ
|
170.000
|
63.750
|
251.143
|
CS.5.03.42
|
Chiều cao cột
10 -: - <14m
|
Bộ
|
170.000
|
70.125
|
171.758
|
CS.5.03.43
|
Chiều cao cột
14 -: - <18m
|
Bộ
|
170.000
|
89.250
|
188.934
|
CS.5.03.44
|
Chiều cao cột
18 -: - 24m
|
Bộ
|
170.000
|
95.625
|
239.688
|
CS.5.03.50 - THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG
ĐỒNG BỘ BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị
tính: đồng /1bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.03.50
|
Thay chấn lưu, bộ
mồi, bóng đồng bộ bằng cơ giới:
|
|
|
|
|
CS.5.03.51
|
Chiều cao cột <
10m
|
Bộ
|
754.618
|
89.250
|
351.601
|
CS.5.03.52
|
Chiều cao cột
10 -: - <14m
|
Bộ
|
754.618
|
98.175
|
257.637
|
CS.5.03.53
|
Chiều cao cột
14 -: - <18m
|
Bộ
|
754.618
|
124.950
|
257.637
|
CS.5.03.54
|
Chiều cao cột
18 -: - 24m
|
Bộ
|
754.618
|
133.875
|
312.637
|
CS.5.03.60 - THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG
ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng /1bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.03.60
|
Thay chấn lưu, bộ
mồi, bóng đồng bộ bằng thủ công:
|
|
|
|
|
|
Chiều cao cột <
10m
|
|
|
|
|
CS.5.03.61
|
Loại bóng gián tiếp
250W, ánh sáng màu vàng
|
Bộ
|
792.349
|
160.650
|
|
CS.5.04.00 - THAY các loẠi xà
Thành phần công việc:
- Kiểm tra
xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện.
- Tháo dây
và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp).
- Giám sát
an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột.
- Tháo xà
cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ).
CS.5.04.10 - THAY BỘ xà ĐƠN DÀI 1, 2M CÓ SỨ
Đơn vị
tính: đồng /1bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.04.10
|
Thay bộ xà đơn dài
1,2 m - 4 sứ:
|
Bộ
|
182.200
|
172.125
|
200.915
|
CS.5.04.20 - THAY BỘ xà KÉP DÀI 1, 2M CÓ SỨ
Đơn vị
tính: đồng /1bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.04.20
|
Thay bộ xà kép dài
1,2 m - 4 sứ:
|
Bộ
|
698.800
|
191.250
|
226.029
|
CS.5.04.30 - THAY BỘ xà DÀI 0, 6M CÓ SỨ
Đơn vị
tính: đồng /1bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.04.30
|
Thay bộ xà dài 0, 6
m có sứ:
|
Bộ
|
225.100
|
159.375
|
200.915
|
CS.5.04.40 - THAY BỘ xà ĐƠN DÀI 1, 2M KHÔNG
SỨ KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị
tính: đồng /1bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.04.40
|
Thay bộ xà đơn dài
1, 2 m không sứ, không dây bằng cơ giới:
|
Bộ
|
147.200
|
127.500
|
200.915
|
CS.5.04.50 - THAY BỘ xà ĐƠN DÀI 1, 2M KHÔNG
SỨ KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng /1bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.04.51
|
Thay bộ xà đơn dài
1,2 m không sứ, không dây bằng thủ công:
|
Bộ
|
154.560
|
229.500
|
|
CS.5.04.60 - THAY BỘ xà DÀI 0, 6M; 0, 4m; 0,
3m KHÔNG SỨ KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị
tính: đồng /1bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.04.60
|
Thay bộ xà không
sứ, không dây bằng cơ giới:
|
|
|
|
|
CS.5.04.61
|
Loại xà 0,6m
|
Bộ
|
46.200
|
95.625
|
200.915
|
CS.5.04.62
|
Loại xà 0,4m
|
Bộ
|
32.100
|
95.625
|
200.915
|
CS.5.04.63
|
Loại xà 0,3m
|
Bộ
|
25.100
|
95.625
|
200.915
|
CS.5.04.70 - THAY BỘ xà DÀI 0, 6M; 0, 4m; 0,
3m KHÔNG SỨ KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng /1bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.04.70
|
Thay bộ xà không
sứ, không dây bằng thủ công:
|
|
|
|
|
CS.5.04.71
|
Loại xà 0,6m
|
Bộ
|
48.510
|
172.125
|
|
CS.5.04.72
|
Loại xà 0,4m
|
Bộ
|
33.705
|
172.125
|
|
CS.5.04.73
|
Loại xà 0,3m
|
Bộ
|
26.355
|
172.125
|
|
CS.5.05.00 - THAY các loẠi cẦn đèn CHAO CAO
ÁP, CẦN ĐÈN CAO ÁP, chỤp liỀn cẦn, chỤp Ống phóng đơn, chỤp Ống phóng kép
Thành phần công việc:
- Kiểm tra
cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện.
- Tháo
chụp, cần cũ.
- Lắp chụp
đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát.
CS.5.05.10 - THAY cẦn đèn CAO ÁP, chỤp liỀn
cẦn, chỤp Ống phóng đơn, chỤp Ống phóng kép BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị
tính: đồng /1bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.05.11
|
Thay cần đèn cao áp
chữ L
|
|
|
|
|
CS.5.05.11a
|
Chều dài cần
L=1,5m:
|
Bộ
|
179.000
|
159.375
|
141.897
|
CS.5.05.11b
|
Chều dài cần L=2m:
|
Bộ
|
238.700
|
159.375
|
141.897
|
CS.5.05.11c
|
Chều dài cần
L=2,5m:
|
Bộ
|
298.300
|
159.375
|
141.897
|
CS.5.05.11d
|
Chều dài cần L=3m:
|
Bộ
|
358.000
|
159.375
|
141.897
|
CS.5.05.12
|
Thay cần đèn cao áp
chữ S
|
|
|
|
|
CS.5.05.12a
|
Chều dài cần
L<=2,8m:
|
Bộ
|
450.000
|
223.125
|
141.897
|
CS.5.05.12b
|
Chều dài cần
L<=3,2m:
|
Bộ
|
480.000
|
223.125
|
141.897
|
CS.5.05.12c
|
Chều dài cần
L<=3,6m:
|
Bộ
|
578.600
|
223.125
|
141.897
|
CS.5.05.12d
|
Chều dài cần
L<=3,8m:
|
Bộ
|
610.700
|
223.125
|
141.897
|
CS.5.05.12e
|
Chều dài cần
L<=4m:
|
Bộ
|
642.900
|
223.125
|
141.897
|
CS.5.05.12f
|
Chều dài cần
L<=4,4m:
|
Bộ
|
707.100
|
223.125
|
141.897
|
CS.5.05.12g
|
Chều dài cần
L<=6m:
|
Bộ
|
964.300
|
223.125
|
141.897
|
CS.5.05.13
|
Thay cần đèn cao áp
Ø60 chụp liền cần
|
|
|
|
|
CS.5.05.13a
|
Chều dài cần
L<=2,8m:
|
Bộ
|
350.000
|
223.125
|
141.897
|
CS.5.05.13b
|
Chều dài cần
L<=3,2m:
|
Bộ
|
380.000
|
223.125
|
141.897
|
CS.5.05.13c
|
Chều dài cần
L<=3,6m:
|
Bộ
|
440.000
|
223.125
|
141.897
|
CS.5.05.13d
|
Chều dài cần
L<=3,8m:
|
Bộ
|
465.000
|
223.125
|
141.897
|
CS.5.05.13e
|
Chều dài cần
L<=4m:
|
Bộ
|
490.000
|
223.125
|
141.897
|
CS.5.05.13f
|
Chều dài cần L<=4,4m:
|
Bộ
|
540.000
|
223.125
|
141.897
|
CS.5.05.13g
|
Chều dài cần
L<=6m:
|
Bộ
|
750.000
|
223.125
|
141.897
|
CS.5.05.20 - THAY cẦn đèn CAO ÁP BẰNG THỦ
CÔNG
Đơn vị
tính: đồng /1bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.05.20
|
Thay cần đèn cao áp
bằng thủ công:
|
|
|
|
|
CS.5.05.21
|
Cần chữ L
|
|
|
|
|
CS.5.05.21a
|
Chều dài cần
L=1,5m:
|
Bộ
|
187.950
|
286.875
|
|
CS.5.05.21b
|
Chều dài cần L=2m:
|
Bộ
|
250.635
|
286.875
|
|
CS.5.05.21c
|
Chều dài cần
L=2,5m:
|
Bộ
|
313.215
|
286.875
|
|
CS.5.05.21d
|
Chều dài cần L=3m:
|
Bộ
|
375.900
|
286.875
|
|
CS.5.05.22
|
Cần chữ S
|
|
|
|
|
CS.5.05.22a
|
Chều dài cần
L<=2,8m:
|
Bộ
|
472.500
|
401.625
|
|
CS.5.05.22b
|
Chều dài cần
L<=3,2m:
|
Bộ
|
504.000
|
401.625
|
|
CS.5.05.22c
|
Chều dài cần
L<=3,6m:
|
Bộ
|
607.530
|
401.625
|
|
CS.5.05.22d
|
Chều dài cần
L<=3,8m:
|
Bộ
|
641.235
|
401.625
|
|
CS.5.05.22e
|
Chều dài cần
L<=4m:
|
Bộ
|
675.045
|
401.625
|
|
CS.5.05.22f
|
Chều dài cần
L<=4,4m:
|
Bộ
|
742.455
|
401.625
|
|
CS.5.05.22g
|
Chều dài cần
L<=6m:
|
Bộ
|
1.012.515
|
401.625
|
|
CS.5.05.30 - THAY cẦn đèn CHAO CAO ÁP BẰNG CƠ
GIỚI
Đơn vị
tính: đồng /1bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.05.30
|
Thay cần đèn chao
cao áp bằng cơ giới
|
Bộ
|
389.000
|
127.500
|
251.143
|
CS.5.05.40 - THAY cẦn đèn CHAO CAO ÁP BẰNG
THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng /1bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.05.40
|
Thay cần đèn chao
cao áp bằng thủ công:
|
Bộ
|
408.450
|
229.500
|
|
CS.5.06.10 - THAY lèo đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp, lấy dấu.
- Cuốn dây
lèo, căng dây lèo.
- Giám sát
an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đồng /1bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.06.10
|
Thay lèo đèn
|
|
|
|
|
CS.5.06.11
|
Thay lèo đèn loại
dây đơn
|
bộ
|
520.453
|
255.000
|
502.287
|
CS.5.06.12
|
Thay lèo đèn loại
dây đôi
|
bộ
|
520.453
|
286.875
|
502.287
|
CS.5.06.13
|
Thay lèo đèn loại
dây ba
|
bộ
|
769.826
|
382.500
|
502.287
|
CS.5.07.00 - THAY các loẠi dây
CS.5.07.10 - THAY dây ĐỒNG MỘT RUỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ.
- Kéo dây
mới, cắt điện.
- Giám sát
an toàn.
CS.5.07.1a - THAY dây ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG CƠ
GIỚI
Đơn vị
tính: đồng /40 m
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.07.1a
|
Thay dây đồng 1
ruột :
|
|
|
|
|
CS.5.07.1a1
|
Loại dây M6
|
40m
|
677.028
|
127.500
|
213.472
|
CS.5.07.1a2
|
Loại dây M10
|
40m
|
965.816
|
159.375
|
213.472
|
CS.5.07.1a3
|
Loại dây M16
|
40m
|
1.288.139
|
159.375
|
213.472
|
CS.5.07.1a4
|
Loại dây M25
|
40m
|
1.802.785
|
159.375
|
213.472
|
CS.5.07.1a5
|
Loại dây A16
|
40m
|
1.806.723
|
159.375
|
213.472
|
CS.5.07.1a6
|
Loại dây A25
|
40m
|
1.806.723
|
159.375
|
213.472
|
CS.5.07.1b - thay dây ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG thỦ
công
Đơn vị
tính: đồng /40 m
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.07.1b
|
Thay dây đồng 1
ruột:
|
|
|
|
|
CS.5.07.1b1
|
Loại dây M6
|
40m
|
710.879
|
229.500
|
|
CS.5.07.1b2
|
Loại dây M10
|
40m
|
1.014.107
|
286.875
|
|
CS.5.07.1b3
|
Loại dây M16
|
40m
|
1.352.546
|
286.875
|
|
CS.5.07.1b4
|
Loại dây M25
|
40m
|
1.892.924
|
286.875
|
|
CS.5.07.1b5
|
Loại dây A16
|
40m
|
1.897.059
|
286.875
|
|
CS.5.07.1b6
|
Loại dây A25
|
40m
|
1.897.059
|
286.875
|
|
CS.5.07.20 - thay CÁP TREO
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ.
- Treo lại
dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh.
- Giám sát
an toàn, hoàn thiện.
CS.5.07.2a - thay CÁP TREO BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị
tính: đồng /40 m
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.07.2a
|
Thay cáp treo bằng
cơ giới (cáp ABC):
|
|
|
|
|
CS.5.07.2a1
|
2x35
|
40m
|
725.806
|
318.750
|
627.858
|
CS.5.07.2a2
|
4x35
|
40m
|
1.390.834
|
318.750
|
627.858
|
CS.5.07.2a3
|
4x50
|
40m
|
1.938.934
|
318.750
|
627.858
|
CS.5.07.2a4
|
4x70
|
40m
|
2.401.774
|
318.750
|
627.858
|
CS.5.07.2a5
|
4x95
|
40m
|
3.177.234
|
318.750
|
627.858
|
CS.5.07.2b - thay CÁP TREO BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng /40 m
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.07.2b
|
Thay cáp treo bằng
thủ công (cáp ABC):
|
|
|
|
|
CS.05.07.21b
|
2x35
|
40m
|
762.096
|
573.750
|
|
CS.05.07.22b
|
4x35
|
40m
|
1.460.376
|
573.750
|
|
CS.05.07.23b
|
4x50
|
40m
|
2.035.881
|
573.750
|
|
CS.05.07.24b
|
4x70
|
40m
|
2.521.863
|
573.750
|
|
CS.05.07.25b
|
4x95
|
40m
|
3.336.096
|
573.750
|
|
CS.5.07.30 - thay CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, tháo đầu nguồn luồn cửa cột.
- Đào rãnh
thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột.
- Xử lý
hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt.
- Đặt lưới
bảo vệ, vận chuyển đất thừa
Đơn vị
tính: đồng /40m
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.07.30
|
Thay cáp ngầm:
|
|
|
|
|
CS.5.07.31
|
Nền đất:
|
|
|
|
|
CS.05.07.31a
|
M(2x7)
|
40m
|
1.886.500
|
2.231.250
|
|
CS.05.07.31b
|
M(2x11)
|
40m
|
2.656.000
|
2.231.250
|
|
CS.05.07.31c
|
M(2x16)
|
40m
|
3.358.000
|
2.231.250
|
|
CS.05.07.31d
|
M(2x25)
|
40m
|
4.771.000
|
2.231.250
|
|
CS.05.07.31e
|
CADIVI:
M(3x25+1x16)
|
40m
|
7.124.500
|
2.231.250
|
|
CS.05.07.31f
|
CADIVI:
M(3x35+1x16)
|
40m
|
9.032.500
|
2.231.250
|
|
CS.5.07.32
|
Hè phố:
|
|
|
|
|
CS.05.07.32a
|
M(2x7)
|
40m
|
1.886.500
|
2.868.750
|
|
CS.05.07.32b
|
M(2x11)
|
40m
|
2.656.000
|
2.868.750
|
|
CS.05.07.32c
|
M(2x16)
|
40m
|
3.358.000
|
2.868.750
|
|
CS.05.07.32d
|
M(2x25)
|
40m
|
4.771.000
|
2.868.750
|
|
CS.05.07.32e
|
CADIVI:
M(3x25+1x16)
|
40m
|
7.124.500
|
2.868.750
|
|
CS.05.07.32f
|
CADIVI:
M(3x35+1x16)
|
40m
|
9.032.500
|
2.868.750
|
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.33
|
Đường nhựa:
|
|
|
|
|
CS.05.07.33a
|
M(2x7)
|
40m
|
1.886.500
|
3.506.250
|
|
CS.05.07.33b
|
M(2x11)
|
40m
|
2.656.000
|
3.506.250
|
|
CS.05.07.33c
|
M(2x16)
|
40m
|
3.358.000
|
3.506.250
|
|
CS.05.07.33d
|
M(2x25)
|
40m
|
4.771.000
|
3.506.250
|
|
CS.05.07.33e
|
CADIVI:
M(3x25+1x16)
|
40m
|
7.124.500
|
3.506.250
|
|
CS.05.07.33f
|
CADIVI:
M(3x35+1x16)
|
40m
|
7.124.500
|
3.506.250
|
|
CS.5.07.34
|
Bêtông atphan:
|
|
|
|
|
CS.05.07.34a
|
M(2x7)
|
40m
|
1.886.500
|
3.825.000
|
|
CS.05.07.34b
|
M(2x11)
|
40m
|
2.656.000
|
3.825.000
|
|
CS.05.07.34c
|
M(2x16)
|
40m
|
3.358.000
|
3.825.000
|
|
CS.05.07.34d
|
M(2x25)
|
40m
|
4.771.000
|
3.825.000
|
|
CS.05.07.34e
|
CADIVI:
M(3x25+1x16)
|
40m
|
7.124.500
|
3.825.000
|
|
CS.05.07.34f
|
CADIVI:
M(3x35+1x16)
|
40m
|
9.032.500
|
3.825.000
|
|
CS.5.08.10 - THAY TỦ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, tháo tủ cũ.
- Tháo đấu
đầu, đấu kiểm tra.
- Giám sát
an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đồng /tủ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.08.10
|
Thay tủ điện
|
|
|
|
|
CS.5.08.12
|
kích thước:
600x800x220cm
|
Tủ
|
345.000
|
255.000
|
255.028
|
CS.5.08.12
|
kích thước:
500x600x220cm
|
Tủ
|
237.000
|
255.000
|
255.028
|
CS.5.10.10 - THAY CỘT ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, tháo hạ dây.
- Đào hố
nhổ cột, thu hồi cột cũ.
- Nhận vật
tư, trồng cột mới
- Lắp xà,
đen, chụp, dây.
- San lấp
hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn vị
tính: đồng /cột
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.10.10
|
Thay cột đèn:
|
|
|
|
|
CS.5.10.11
|
Cột bêtông ly tâm:
|
|
|
|
|
CS.5.10.11a
|
Chiều cao cột 8,4m
- Loại A (CT AII )
|
cột
|
2.293.220
|
980.580
|
1.645.095
|
CS.5.10.11b
|
Chiều cao cột 8,4m
- Loại B (CT AII )
|
cột
|
2.420.220
|
980.580
|
1.645.095
|
CS.5.10.11c
|
Chiều cao cột 8,4m
- Loại C (CT AII )
|
cột
|
2.503.220
|
980.580
|
1.645.095
|
CS.5.10.11d
|
Chiều cao cột 10,5m
- Loại A (CT AII )
|
cột
|
2.935.220
|
980.580
|
1.645.095
|
CS.5.10.11e
|
Chiều cao cột 10,5m
- Loại B (CT AII )
|
cột
|
2.986.220
|
980.580
|
1.645.095
|
CS.5.10.11f
|
Chiều cao cột 10,5m
- Loại C (CT AII )
|
cột
|
3.248.220
|
980.580
|
1.645.095
|
CS.5.10.11g
|
Chiều cao cột 12m -
Loại A (CT AII )
|
cột
|
3.595.220
|
980.580
|
1.645.095
|
CS.5.10.11h
|
Chiều cao cột 12m -
Loại B (CT AII )
|
cột
|
4.036.220
|
980.580
|
1.645.095
|
CS.5.10.11i
|
Chiều cao cột 12m -
Loại C (CT AII )
|
cột
|
3.248.220
|
980.580
|
1.645.095
|
CS.5.10.11k
|
Chiều cao cột 14m -
Loại A (CT AII )
|
cột
|
4.865.220
|
980.580
|
1.645.095
|
CS.5.10.11l
|
Chiều cao cột 14m -
Loại B (CT AII )
|
cột
|
5.464.220
|
980.580
|
1.645.095
|
CS.5.10.11m
|
Chiều cao cột 14m -
Loại C (CT AII )
|
cột
|
6.157.220
|
980.580
|
1.645.095
|
CS.5.10.12
|
Cột thép (Tròn côn
hoặc bát giác côn):
|
|
|
|
|
CS.5.10.12a
|
Chiều cao cột £ 8m
|
cột
|
2.852.160
|
885.000
|
1.645.095
|
CS.5.10.12b
|
Chiều cao cột 9m
|
cột
|
3.400.160
|
885.000
|
1.645.095
|
CS.5.10.12c
|
Chiều cao cột 10m
|
cột
|
3.705.160
|
885.000
|
1.645.095
|
CS.5.10.12c
|
Chiều cao cột 10,5m
|
cột
|
3.851.160
|
885.000
|
1.645.095
|
CS.5.10.12d
|
Chiều cao cột 12m
|
cột
|
4.548.160
|
885.000
|
1.645.095
|
CS.5.11.00 - CÔNG TÁC Sơn
Thành phần công việc:
- Cạo gỉ,
sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng).
- Đánh số
cột.
CS.5.11.10 - Sơn CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 -: -
9, 5M)
Đơn vị tính: đồng /1 cột
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.11.10
|
Sơn cột sắt (có
chiều cao 8 -: - 9,5mét)
|
cột
|
110.700
|
206.500
|
1.004.573
|
CS.5.11.20 - Sơn CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN
Đơn vị tính: đồng /1 Bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.11.20
|
Sơn chụp, sơn cần
đèn
|
Bộ
|
46.740
|
70.800
|
627.858
|
CS.5.11.30 - Sơn CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng /1 Cột
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.11.30
|
Sơn cột đèn chùm
bằng cơ giới
|
cột
|
78.600
|
177.000
|
1.004.573
|
CS.5.11.40 - Sơn CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng /1 Cột
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.11.40
|
Sơn cột đèn chùm
bằng thủ công
|
cột
|
82.530
|
324.500
|
|
CS.5.11.50 - Sơn CỘT ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN
VƯƠNG MIỆN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng /1 Cột
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.11.50
|
Sơn cột đèn 1 cầu,
đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công
|
cột
|
82.530
|
236.000
|
|
CS.5.11.60 - Sơn TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ
Đơn vị tính: đồng /1tủ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.11.60
|
Sơn tủ điện cả giá
đỡ
|
tủ
|
158.560
|
118.000
|
|
CS.5.12.10 - THAY sỨ cũ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị
vật tư, cắt điện.
- Tháo sứ
cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây.
- Kiểm tra
đóng điện, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng /1 cái
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.12.10
|
Thay sứ cũ
|
cái
|
12.000
|
21.830
|
125.572
|
CS.5.13.10 -DUY TRÌ CHÓA ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN
CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Tháo chóa,
kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh choá, kính
- Lắp
chóa, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng /1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.13.10
|
Duy trì chóa đèn
cao áp, kính đèn cao áp:
|
|
|
|
|
CS.5.13.11
|
Chiều cao cột <
10m
|
Bộ
|
200
|
17.700
|
87.900
|
CS.5.13.12
|
Chiều cao cột
10 -:- <14m
|
Bộ
|
200
|
23.600
|
49.664
|
CS.5.13.13
|
Chiều cao cột
14 -:- <18m
|
Bộ
|
200
|
29.500
|
68.703
|
CS.5.13.14
|
Chiều cao cột 18
-:- 24m
|
Bộ
|
200
|
35.400
|
93.791
|
CS.5.14.00 - THAY quẢ cẦu nhỰa hoẶc thỦy tinh
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế.
- Sửa chữa
chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa.
- Giám sát
an toàn.
CS.5.14.10 - THAY quẢ cẦu nhỰa hoẶc thỦy tinh
BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng /1 quả cầu
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.5.14.11
|
Thay cầu nhựa Ф 150
|
quả cầu
|
99.750
|
35.400
|
125.572
|
CS.5.14.12
|
Thay cầu nhựa Ф 200
|
quả cầu
|
136.000
|
35.400
|
125.572
|
CS.5.14.13
|
Thay cầu nhựa Ф 300
|
quả cầu
|
241.500
|
35.400
|
125.572
|
CS.5.14.20 - THAY quẢ cẦu nhỰa hoẶc thỦy tinh
BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng /1 quả cầu
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.14.21
|
Thay cầu nhựa Ф 150
|
quả cầu
|
104.738
|
84.960
|
|
CS.5.14.22
|
Thay cầu nhựa Ф 200
|
quả cầu
|
142.800
|
84.960
|
|
CS.5.14.23
|
Thay cầu nhựa Ф 300
|
quả cầu
|
253.575
|
84.960
|
|
Chương VI
DUY TRÌ
TRẠM ĐÈN
CS.6.01.00 - duy trì trẠm đèn
Thành phần công việc:
- Hàng
ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn.
- Vệ sinh
bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy.
- Kiểm tra
lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối.
- Xử lý sự
cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn.
- Đọc chỉ
số đồng hồ công tơ điện.
- Kiến
nghị sửa chữa thay thế.
CS.6.01.10 - duy trì trẠm 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ
CÔNG
Đơn vị
tính: đồng /1trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.01.10
|
Duy trì trạm 1 chế
độ bằng thủ công
|
1 trạm/ ngày
|
|
29.325
|
|
CS.6.01.20 - duy trì trẠm 1 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG
HỒ HẸN GIỜ
Đơn vị
tính: đồng /1trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.01.20
|
Duy trì trạm 1 chế
độ bằng đồng hồ hẹn giờ
|
1 trạm/ ngày
|
|
26.138
|
|
CS.6.01.30 - duy trì trẠm 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT
BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN UTU
Đơn vị
tính: đồng /1trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.01.30
|
Duy trì trạm 1 chế
độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU
|
1 trạm/ ngày
|
|
28.050
|
|
CS.6.01.40 - duy trì trẠm 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ
CÔNG
Đơn vị
tính: đồng /1trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.01.40
|
Duy trì trạm 2 chế
độ bằng thủ công
|
1 trạm/ ngày
|
|
34.425
|
|
CS.6.01.50 - duy trì trẠm 2 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG
HỒ HẸN GIỜ
Đơn vị
tính: đồng /1trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.01.50
|
Duy trì trạm 2 chế
độ bằng đồng hồ hẹn giờ
|
1 trạm/ ngày
|
|
28.688
|
|
CS.6.01.60 - duy trì trẠm 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT
BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN UTU
Đơn vị
tính: đồng /1trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.01.60
|
Duy trì trạm 2 chế
độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU
|
1 trạm/ ngày
|
|
30.600
|
|
Ghi chú: Đơn giá duy
trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến
trạm = 1.500mét và Trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với
khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá điều chỉnh như sau:
- Chiều dài tuyến
trạm từ 1.500 -:- 3.000m KL = 1,1
- Chiều dài tuyến
trạm từ > 3.000m KL = 1,2
- Chiều dài tuyến
trạm từ 1.000 -:-1.500m KL = 0,9
- Chiều dài tuyến
trạm từ 500 -:-1.000m KL = 0,8
- Chiều dài tuyến
trạm từ < 500m KL = 0,5
- Trạm trong ngõ xóm
nội thành Kv = 1,2
- Trạm trong khu tập
thể dân cư nội thành Kv = 1,1
- Trạm ngoại thành Kv
= 1,2
CS.6.02.00 - DUY TRÌ CHẤT LƯỢNG LƯỚI ĐÈN
Thành phần công việc:
- Kiểm tra
định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động (cáp thông tin 5.000m) và tủ nhận lệnh.
- Kiểm tra
bóng cao áp bị tối bao gồm: xác định điện áp lưới, xác định thông số bóng tối,
vị trí.
- Kiểm tra
thông số trạm: Đo điện áp, đo điện đầu và cuối nguồn, đòng điện các pha A, B,
C.
- Kiểm tra
tủ điện: kiểm tra thiết bị tủ điện, đóng nguồn, đo các thông số.
- Kiểm tra
các thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ bao gồm: chuẩn bị dụng cụ, đo các
thông số điện, xác định hư hỏng, đóng, cắt, thử.
- Kiểm tra
thông số sáng của lưới đèn bao gồm: chuẩn bị các thiết bị đo, đo các dòng thông
số chiếu sáng mặt đường, xử lý số liệu thống kê, lập biên bản báo cáo.
CS.6.02.10 - KiỂm tra đỊnh kỲ hỆ thỐng cáp
điỀu khiỂn tỰ đỘng và tỦ nhẬn lỆnh
Đơn vị
tính: đồng /1lần kiểm tra
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.02.10
|
Kiểm tra định kỳ hệ
thống cáp điều khiển tự động và tủ nhận lệnh
|
1 lần kiểm
tra
|
|
191.250
|
1.255.716
|
CS.6.02.20 - KiỂm tra BÓNG CAO ÁP BỊ TỐI
Đơn vị tính: đồng /1
bóng bị tối/1lần kiểm tra
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.02.20
|
Kiểm tra bóng cao
áp bị tối
|
1 bóng
bị tối/
1 lần kiểm
tra
|
|
3.188
|
37.671
|
CS.6.02.30 - KiỂm tra THÔNG SỐ ĐIỆN CỦA TRẠM
Đơn vị
tính: đồng /1trạm/1lần kiểm tra
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.02.30
|
Kiểm tra thông số
điện của trạm
|
1 trạm/
1 lần kiểm
tra
|
|
15.938
|
62.786
|
CS.6.02.40 - KiỂm tra TỦ ĐIỆN
Đơn vị
tính: đồng /1tủ/1lần kiểm tra
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.02.40
|
Kiểm tra tủ điện
|
1 tủ/
1 lần kiểm
tra
|
|
191.250
|
|
CS.6.02.50 - KiỂm tra THÔNG SỐ SÁNG CỦA LƯỚI
ĐÈN
Đơn vị
tính: đồng /1Km/1lần kiểm tra
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.02.50
|
Kiểm tra thông số
sáng của lưới đèn
|
1 km/
1 lần kiểm
tra
|
|
191.250
|
1.255.716
|
CS.6.02.60 - KiỂm tra THIẾT BỊ NHẬN LỆNH ĐIỀU
KHIỂN CỦA TỦ
Đơn vị
tính: đồng /1tủ/1lần kiểm tra
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.02.60
|
Kiểm tra thiết bị
nhận lệnh điều khiển của tủ
|
1 tủ/
1 lần
kiểm tra
|
|
127.500
|
|
BẢNG QUY
ĐỊNH ĐỂ TÍNH ĐƠN GIÁ
I. BẢNG QUY ĐỊNH NHÓM
CỦA CÔNG NHÂN:
STT
|
Công
trình đô thị
|
Loại
hình công việc
|
I
|
Nhóm I:
|
- Quản lý, bảo
dưỡng các công trình cấp nước;
- Duy tu mương,
sông thóat nước;
- Quản lý công
viên;
- Ghi số đồng hồ và
thu tiền nước.
|
II
|
Nhóm II:
|
- Bảo quản phát
triển cây xanh;
- Quản lý vườn thú;
- Quản lý hệ thống
đèn chiếu sáng công cộng;
- Nạo vét mương,
cống thóat nước;
- Nạo vét cống
ngang; thu gom đất; thu gom rác (trừ vớt rác trên kênh và ven kênh);
- Vận hành hệ thống
chuyên dùng cẩu nâng rác, đất;
- Nuôi chim, cá
cảnh; ươm trồng cây.
|
III
|
Nhóm III:
|
- Nạo vét cống
ngầm;
- Thu gom phân;
- Nuôi và thuần hóa
thú dữ;
- Xây đặt và sửa
chữa cống ngầm;
- Quét dọn nhà vệ
sinh công cộng;
- San lấp bãi rác;
- Vớt rác trên kênh
và ven kênh;
- Chế biến phân,
rác;
- Xử lý rác sinh
hoạt, xử lý chất thải y tế, chất thải công nghiệp;
- Công nhân mai
táng, điện táng;
- Chặt hạ cây trong
đường phố.
|
II/ GIÁ VẬT TƯ, VẬT LIỆU:
Số TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Giá chưa có VAT
(đồng)
|
1
|
Ximăng PCB40 (Hoàng Thạch)
|
kg
|
1.190,28
|
2
|
Cát vàng
|
m3
|
103.439,58
|
3
|
Đá dăm 1x2
|
m3
|
183.610,02
|
4
|
Đá dăm 2x4
|
m3
|
173.634,40
|
5
|
Đá dăm 4x6 (SX máy)
|
m3
|
155.434,40
|
6
|
Đá dăm 4x6 (SX thủ công)
|
m3
|
131.353,89
|
7
|
Cột đèn BTLT DƯL, chiều cao cột L<=10m:
|
|
|
|
Kích thước 8,4m - A (CTAII)
|
cột
|
1.628.000,00
|
|
Kích thước 8,4m - B (CTAII)
|
cột
|
1.755.000,00
|
|
Kích thước 8,4m - C (CTAII)
|
cột
|
1.838.000,00
|
8
|
Cột đèn BTLT DƯL, chiều cao cột L>10m
|
|
|
|
Kích thước 10,5m - A (CTAII)
|
cột
|
2.270.000,00
|
|
Kích thước 10,5m - B (CTAII)
|
cột
|
2.321.000,00
|
|
Kích thước 10,5m - C (CTAII)
|
cột
|
2.583.000,00
|
|
Kích thước 12m - A (CTAII)
|
cột
|
2.930.000,00
|
|
Kích thước 12m - B (CTAII)
|
cột
|
3.371.000,00
|
|
Kích thước 12m - C (CTAII)
|
cột
|
2.583.000,00
|
|
Kích thước 14m - A (CTAII)
|
cột
|
4.200.000,00
|
|
Kích thước 14m - B (CTAII)
|
cột
|
4.799.000,00
|
|
Kích thước 14m - C (CTAII)
|
cột
|
5.492.000,00
|
9
|
Cột đèn thép (Tròn côn hoặc bát giác côn)
|
|
|
|
Chiều cao cột h=8m
|
cột
|
2.352.000,00
|
|
Chiều cao cột h=9m
|
cột
|
2.900.000,00
|
|
Chiều cao cột h=10m
|
cột
|
3.205.000,00
|
|
Chiều cao cột h=10,5m
|
cột
|
3.351.000,00
|
|
Chiều cao cột h=12m
|
cột
|
4.048.000,00
|
10
|
Chụp đầu cột, chiều cao cột L<=10,5m
|
bộ
|
205.400,00
|
11
|
Chụp đầu cột, chiều cao cột L>10,5m
|
bộ
|
205.400,00
|
12
|
Cần đèn Ø60mm:
|
|
|
|
Chiều dài cần L=2,8m, dày 2,5mm
|
bộ
|
350.000,00
|
|
Chiều dài cần L=3,2m, dày 2,5mm
|
bộ
|
380.000,00
|
|
Chiều dài cần L=3,6m, dày 2,5mm
|
bộ
|
440.000,00
|
|
Chiều dài cần L=3,8m, dày 2,5mm
|
bộ
|
465.000,00
|
|
Chiều dài cần L=4m, dày 2,5mm
|
bộ
|
490.000,00
|
|
Chiều dài cần L=4,4m, dày 2,5mm
|
bộ
|
540.000,00
|
|
Chiều dài cần L=6m, dày 2,5mm
|
bộ
|
750.000,00
|
13
|
Cần đèn chữ S:
|
|
|
|
Chiều dài cần L=2,8m, có 2 code
|
bộ
|
450.000,00
|
|
Chiều dài cần L=3,2m, có 2 code
|
bộ
|
480.000,00
|
14
|
Cần đèn sợi tóc Ø48mm:
|
|
|
|
Chiều dài cần L=1,5m, có 2 code
|
bộ
|
290.000,00
|
|
Chiều dài cần L=2m, có 2 code
|
bộ
|
350.000,00
|
|
Chiều dài cần L=2,5m, có 2 code
|
bộ
|
400.000,00
|
|
Chiều dài cần L=3m, có 2 code
|
bộ
|
450.000,00
|
15
|
Lèo đèn:
|
|
|
|
Lèo đôi
|
bộ
|
60.800,00
|
|
Lèo ba
|
bộ
|
158.400,00
|
16
|
Choá đèn cao áp:
|
|
|
|
Loại Schérder:
|
|
|
|
Ánh sáng màu vàng, 220V.IP66
|
bộ
|
1.600.000,00
|
17
|
Choá đèn sợi tóc
|
bộ
|
7.000,00
|
18
|
Choá đèn huỳnh quang
|
bộ
|
10.000,00
|
19
|
Xà dọc (Có mạ kẽm):
|
|
|
|
Loại xà L=1m, ∟63x63x6:
|
bộ
|
119.300,00
|
|
Loại xà L=2m, ∟63x63x6:
|
bộ
|
238.600,00
|
20
|
Xà ngang thép góc ∟63x63x6 (Có mạ kẽm):
|
|
|
|
Loại xà L=1m
|
bộ
|
119.300,00
|
|
Loại xà L=2m
|
bộ
|
238.600,00
|
21
|
Cọc tiếp địa ∟63x63x6:
|
bộ
|
|
a
|
Không mạ kẽm:
|
|
|
|
Loại cọc L=1,5m
|
cọc
|
105.400,00
|
|
Loại cọc L=2,5m
|
cọc
|
175.700,00
|
b
|
Có mạ kẽm:
|
|
|
|
Loại cọc L=1,5m
|
cọc
|
179.000,00
|
|
Loại cọc L=2,5m
|
cọc
|
298.300,00
|
22
|
Bộ dây tiếp địa và cọc tiếp địa
|
|
|
a
|
Dây Ø10 + cọc ∟63x63x6mm, L=1,5m (không mạ)
|
bộ
|
116.500,00
|
b
|
Dây Ø10 + cọc ∟63x63x6mm, L=2,5m (không mạ)
|
bộ
|
282.100,00
|
c
|
Dây Ø10 + cọc ∟63x63x6mm, L=1,5m (có mạ)
|
bộ
|
197.400,00
|
d
|
Dây Ø10 + cọc ∟63x63x6mm, L=2,5m (có mạ)
|
bộ
|
486.300,00
|
e
|
Dây Ø14 + cọc ∟63x63x6mm, L=1,5m (không mạ)
|
bộ
|
127.300,00
|
f
|
Dây Ø14 + cọc ∟63x63x6mm, L=2,5m (không mạ)
|
bộ
|
300.100,00
|
g
|
Dây Ø14 + cọc ∟63x63x6mm, L=1,5m (có mạ)
|
bộ
|
229.000,00
|
h
|
Dây Ø14 + cọc ∟63x63x6mm, L=2,5m (có mạ)
|
bộ
|
562.200,00
|
i
|
Dây Ø18 + cọc ∟63x63x6mm, L=1,5m (không mạ)
|
bộ
|
141.600,00
|
k
|
Dây Ø18 + cọc ∟63x63x6mm, L=2,5m (không mạ)
|
bộ
|
323.900,00
|
l
|
Dây Ø18 + cọc ∟63x63x6mm, L=1,5m (có mạ)
|
bộ
|
292.200,00
|
m
|
Dây Ø18 + cọc ∟63x63x6mm, L=2,5m (có mạ)
|
bộ
|
721.700,00
|
23
|
Néo chằng:
|
bộ
|
287.506,00
|
24
|
Dây điện, tiết diện Ø6-:-25mm2
|
|
|
|
Dây cáp tiết diện: 3x25+1x16
|
m
|
150.500,00
|
25
|
Dây điện, tiết diện Ø26-:-50mm2
|
|
|
|
Dây cáp tiết diện: 3x35+1x16
|
m
|
192.900,00
|
26
|
Đầu cốt nhôm; A-50 (2 lỗ)
|
bộ
|
11.000,00
|
27
|
Cầu chì đuôi cá
|
bộ
|
9.500,00
|
28
|
Cáp bọc ngầm:
|
|
|
|
M(2x7)
|
m
|
34.100,00
|
|
M(2x11)
|
m
|
51.200,00
|
|
M(2x16)
|
m
|
66.800,00
|
|
M(2x25)
|
m
|
98.200,00
|
29
|
Sơn màu đen (Bạch tuyết)
|
kg
|
65.000,00
|
30
|
Sơn màu trắng (Bạch tuyết)
|
kg
|
65.000,00
|
31
|
Bảng điện cửa cột
|
bảng
|
15.000,00
|
32
|
Cửa cột
|
cửa
|
1.000,00
|
33
|
Que hàn Ø4mm
|
kg
|
9.100,00
|
34
|
Dây dẫn lên đèn: 2x4
|
m
|
14.560,00
|
35
|
Giá đỡ tủ điện chiếu sáng
|
bộ
|
224.000,00
|
36
|
Tủ điện, sơn tĩnh điện:
|
|
|
|
Kích thước: 600x800x220cm
|
bộ
|
345.000,00
|
|
Kích thước: 500x600x220cm
|
bộ
|
237.000,00
|
37
|
Cột đèn sân vườn, chiều cao cột h=8,5m
|
|
|
|
ĐC-01
|
cột
|
2.389.000,00
|
|
ĐC-02
|
cột
|
2.714.000,00
|
|
ĐC-03
|
cột
|
1.754.000,00
|
38
|
Đèn sân vườn
|
|
|
|
Đèn lồng ĐL.01.80W
|
bộ
|
567.000,00
|
|
Đèn cầu BPL.80W-Ø400
|
bộ
|
543.000,00
|
|
Đèn nấm TaKeo S700W
|
bộ
|
725.000,00
|
39
|
Đèn chiếu sáng thảm cỏ CN E 40
|
bộ
|
273.000,00
|
40
|
Sắt Ø4
|
m
|
1.200,00
|
41
|
Bóng đèn ốc
|
bóng
|
3.000,00
|
42
|
Đèn dây rắn
|
m
|
15.000,00
|
43
|
Đèn bóng 3W
|
bóng
|
4.000,00
|
44
|
Đèn ống
|
m
|
23.000,00
|
45
|
Đèn pha CN E40
|
bộ
|
273.000,00
|
46
|
Khung hoa văn, chữ khẩu hiệu (KT: 1x2)m
|
bộ
|
103.000,00
|
47
|
Khung hoa văn, chữ khẩu hiệu (KT:
S>1x2)m
|
bộ
|
190.000,00
|
48
|
Bộ điều khiển nhấp nháy 2-3 kênh
|
|
|
|
Trung Quốc SX
|
bộ
|
144.000,00
|
|
Việt Nam SX
|
bộ
|
412.000,00
|
49
|
Bộ điều khiển nhấp nháy >=4 kênh
|
bộ
|
250.000,00
|
50
|
Bóng đèn 75-100W
|
bóng
|
6.500,00
|
51
|
Bóng đèn 100-200W
|
bóng
|
7.500,00
|
52
|
Dây điện 1x1
|
m
|
2.060,00
|
53
|
Đui đèn sợi tóc
|
đui
|
4.000,00
|
54
|
Đui đèn ống
|
đui
|
30.000,00
|
55
|
Bóng cao áp (thay bóng):
|
|
|
a
|
Trực tiếp loại:
|
|
|
|
Công suất 150W
|
bóng
|
185.000,00
|
|
Công suất 250W
|
bóng
|
195.000,00
|
b
|
Gián tiếp loại 250W:
|
|
|
|
Ánh sáng màu vàng (Trung Quốc SX)
|
bóng
|
195.000,00
|
56
|
Đui E40
|
đui
|
30.000,00
|
57
|
Bóng đèn ống 1,2m
|
bóng
|
10.000,00
|
58
|
Tắk te
|
cái
|
3.000,00
|
59
|
Chao đèn
|
chao
|
35.000,00
|
60
|
Chấn lưu loại gián tiếp (Đức, Tây Ban Nha
SX):
|
|
|
|
Ánh sáng màu vàng 250W
|
cái
|
380.000,00
|
61
|
Chấn lưu đèn ống
|
|
27.000,00
|
62
|
Bộ mồi (khởi động - đèn màu vàng)
|
cái
|
170.000,00
|
63
|
Xà đơn dài 1,2-4 sứ; ∟63x63x6 (có mạ kẽm)
|
bộ
|
143.200,00
|
64
|
Xà kép dài 1,2-4 sứ; ∟63x63x6 (có mạ kẽm)
|
bộ
|
286.400,00
|
65
|
Sứ 102 ống chỉ
|
cái
|
5.200,00
|
66
|
Bulông 18x250
|
cái
|
2.000,00
|
67
|
Dây đồng 1,2-1,5mm
|
m
|
2.810,00
|
68
|
Dây đồng 1,2-2mm; 1,5-2mm
|
m
|
3.550,00
|
69
|
Ghíp kẹp dây
|
cái
|
6.000,00
|
70
|
Xà dài 0,6m có sứ
|
bộ
|
203.600,00
|
71
|
Xà đơn dài 1,2m không sứ
|
bộ
|
143.200,00
|
72
|
Xà không sứ: ∟63x63x6
|
|
|
|
Xà dài L=0,6m
|
bộ
|
42.200,00
|
|
Xà dài L=0,4m
|
bộ
|
28.100,00
|
|
Xà dài L=0,3m
|
bộ
|
21.100,00
|
73
|
Cần đèn cao áp:
|
|
|
a
|
Cần đèn cao áp chữ L: ∟63x63x6 (có mạ kẽm)
|
|
|
|
Cần dài L=1,5m
|
cái
|
179.000,00
|
|
Cần dài L=2m
|
cái
|
238.700,00
|
|
Cần dài L=2,5m
|
cái
|
298.300,00
|
|
Cần dài L=3m
|
cái
|
358.000,00
|
b
|
Cần đèn cao áp chữ S + chụp đơn:
|
|
|
|
Chiều dài cần L<=2,8m
|
bộ
|
450.000,00
|
|
Chiều dài cần L<=3,2m
|
bộ
|
480.000,00
|
|
Chiều dài cần L<=3,6m
|
bộ
|
578.600,00
|
|
Chiều dài cần L<=3,8m
|
bộ
|
610.700,00
|
|
Chiều dài cần L<=4m
|
bộ
|
642.900,00
|
|
Chiều dài cần L<=4,4m
|
bộ
|
707.100,00
|
|
Chiều dài cần L<=6m
|
bộ
|
964.300,00
|
c
|
Cần đèn cao áp Ø60, chụp đơn liền cần:
|
|
|
|
Chiều dài cần L<=2,8m
|
bộ
|
350.000,00
|
|
Chiều dài cần L<=3,2m
|
bộ
|
380.000,00
|
|
Chiều dài cần L<=3,6m
|
bộ
|
440.000,00
|
|
Chiều dài cần L<=3,8m
|
bộ
|
465.000,00
|
|
Chiều dài cần L<=4m
|
bộ
|
490.000,00
|
|
Chiều dài cần L<=4,4m
|
bộ
|
540.000,00
|
|
Chiều dài cần L<=6m
|
bộ
|
750.000,00
|
74
|
Cần đèn chao cao áp
|
bộ
|
385.000,00
|
75
|
Dây thép Ø6
|
m
|
2.600,00
|
76
|
Sứ quả bàng
|
quả
|
70.000,00
|
77
|
Tăng đơ
|
cái
|
14.853,00
|
78
|
Cốt cơ
|
cái
|
5.000,00
|
79
|
Sứ 104
|
quả
|
12.000,00
|
80
|
Many
|
cái
|
5.000,00
|
81
|
Dây điện (đồng)
|
|
|
|
2x2,5
|
m
|
8.320,00
|
|
2x1,5
|
m
|
5.200,00
|
82
|
Dây buộc 1x1,5mm
|
m
|
200,00
|
83
|
Kẹp treo đèn
|
bộ
|
10.000,00
|
84
|
Dây ra đèn 1x1,6
|
m
|
2.810,00
|
85
|
Dây đồng một ruột:
|
|
|
|
M6
|
m
|
16.380,00
|
|
M10
|
m
|
23.493,00
|
|
M16
|
m
|
31.432,00
|
|
M25
|
m
|
44.108,00
|
86
|
Dây nhôm một ruột:
|
|
|
|
A16
|
m
|
44.205,00
|
|
A25
|
m
|
44.205,00
|
87
|
Ghip (ốc xiết cáp)
|
bộ
|
6.000,00
|
88
|
Cáp treo (ABC)
|
|
|
|
2x35
|
m
|
13.420,00
|
|
4x35
|
m
|
29.800,00
|
|
4x50
|
m
|
43.300,00
|
|
4x70
|
m
|
54.700,00
|
|
4x95
|
m
|
73.800,00
|
89
|
Dây văng Ø6
|
m
|
2.600,00
|
90
|
Dây Ø1,5
|
kg
|
11.697,00
|
91
|
Băng dính
|
cuộn
|
2.000,00
|
92
|
Lưới bảo vệ 40x50
|
m2
|
13.000,00
|
93
|
Hộp nối cáp ngầm
|
hộp
|
30.000,00
|
94
|
Nhựa bitum
|
kg
|
10.010,00
|
95
|
Băng vải
|
cuộn
|
2.000,00
|
96
|
Băng vải cách điện
|
cuộn
|
5.000,00
|
97
|
Củi
|
kg
|
6,06
|
98
|
Vữa Bêtông M150, đá 1x2
|
m3
|
550.200,00
|
99
|
Đầu dây 1,5ly
|
m
|
15.000,00
|
100
|
Sơn chống ghỉ
|
kg
|
24.000,00
|
101
|
Sơn bóng
|
kg
|
54.600,00
|
102
|
Chổi sơn
|
cái
|
2.000,00
|
103
|
Bàn chải sắt
|
cái
|
10.000,00
|
104
|
Giẻ lau
|
cái
|
2.000,00
|
105
|
Cầu nhựa
|
|
|
|
Ø150
|
quả
|
99.750,00
|
|
Ø200
|
quả
|
136.000,00
|
|
Ø300
|
quả
|
241.500,00
|
106
|
Áptômát:
|
|
|
a
|
Loại 1 pha:
|
|
|
|
40A
|
cái
|
215.250,00
|
|
100A
|
cái
|
346.500,00
|
b
|
Loại 3 pha:
|
|
|
|
100A
|
cái
|
397.000,00
|
|
150A, 200A
|
cái
|
771.750,00
|
107
|
Khởi động từ:
|
|
|
|
Loại 100A
|
cái
|
960.750,00
|
|
Loại 150A
|
cái
|
1.491.000,00
|
108
|
Cầu dao 100-250A:
|
|
|
109
|
Loại 2 cực
|
cái
|
60.000,00
|
110
|
Loại 3 cực
|
cái
|
112.000,00
|
111
|
Rơle thời gian PB132
|
cái
|
750.000,00
|
112
|
Đầu nối cáp đồng
|
đầu
|
|
113
|
Thiếc hàn
|
Kg
|
30.000,00
|
114
|
Áptômát 1 pha 25A
|
cái
|
186.900,00
|
115
|
Giắc cắm 30 đầu
|
cái
|
31.818,18
|
116
|
Phích cắm
|
cái
|
2.000,00
|
117
|
Ổ cắm công tắc
|
cái
|
3.745,45
|
118
|
Giắc cắm 3 đầu
|
cái
|
14.000,00
|
119
|
Rơle thời gian PB132
|
cái
|
283.250,00
|
120
|
Kính màu (đèn giao thông )
|
cái
|
20.000,00
|
121
|
Lưỡi trai đèn
|
cái
|
10.000,00
|
122
|
Phản quang đèn
|
cái
|
50.000,00
|
123
|
Dây súp 2x1,25mm
|
m
|
2.000,00
|
124
|
Cáp 6 ruột Ø16/10 bọc PVC
|
m
|
7.500,00
|
125
|
Ống PVC Ø49
|
m
|
12.700,00
|
126
|
Rắc co PVC Ø49
|
cái
|
5.700,00
|
127
|
Nối ống PVC Ø49
|
cái
|
4.700,00
|
128
|
Băng keo PVC
|
m
|
454,55
|
129
|
Gỗ ván coffa
|
m3
|
2.894.789,04
|
130
|
Đinh 5cm
|
kg
|
14.985,00
|
131
|
Xăng
|
lít
|
14.555,00
|
132
|
Dầu Diezel
|
lít
|
12.145,00
|
133
|
Điện
|
Kw
|
1.110,00
|
|
|
|
|
III/ BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG:
1
|
Nhân công 3.0/7
|
công
|
54.000,00
|
2
|
Nhân công 3.5/7
|
công
|
59.000,00
|
3
|
Nhân công 4.0/7
|
công
|
63.750,00
|
4
|
Nhân công 4.5/7
|
công
|
69.500,00
|
IV/ BẢNG GIÁ CA MÁY:
Số TT
|
Chủng loại máy
|
Đơn vị
|
Giá chưa có VAT
(đồng)
|
1
|
Xe nâng, chiều cao nâng: tới 12m
|
ca
|
709.485,16
|
2
|
Xe nâng, chiều cao nâng: tới 18m
|
ca
|
858.790,65
|
3
|
Xe nâng, chiều cao nâng: tới 24m
|
ca
|
1.042.122,49
|
4
|
Xe thang, chiều dài thang: tới 12m
|
ca
|
1.056.668,00
|
5
|
Xe thang, chiều dài thang: tới 18m
|
ca
|
1.255.716,31
|
6
|
Xe thang, chiều dài thang: tới 24m
|
ca
|
1.331.372,85
|
7
|
Máy hàn 23Kw
|
ca
|
170.669,24
|
8
|
Máy hàn 14Kw
|
ca
|
138.444,58
|
9
|
Cẩu 6,5T
|
ca
|
1.108.500,23
|
10
|
Xe nâng 5T
|
ca
|
510.055,21
|
11
|
Ôtô tải 10T
|
ca
|
919.611,75
|
12
|
Ôtô tải 12T
|
ca
|
995.125,98
|
13
|
Xe tải 5T
|
ca
|
563.135,24
|