BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
3363/QĐ-BNN-XD
|
Hà
Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
"CẢI TẠO PHÒNG HỌP SỐ 2 NHÀ A2 - TRỤ SỞ CƠ QUAN BỘ" ĐỊA ĐIỂM: SỐ 2 NGỌC
HÀ, BA ĐÌNH, HÀ NỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ các Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 và số 75/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ các Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/NĐ-CP ngày
15/10/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về Quản lý hướng
dẫn thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn Nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 1814/QĐ-BNN-TC ngày 11/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT phê duyệt chủ trương cải tạo, sửa chữa phòng họp số 2 nhà A2, Trụ sở cơ
quan Bộ tại số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội.
Xét Tờ trình số 733/TTr-VP ngày 01/12/2010 của Chánh Văn phòng Bộ xin phê duyệt
Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: "Cải tạo nhà phòng họp số 2
nhà A2 - trụ sở cơ quan Bộ và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình kèm theo Báo cáo thẩm
định số 1570/XD-TĐ ngày 10/12/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng
công trình: "Cải tạo nhà phòng họp số 2 nhà A2 - trụ sở cơ quan Bộ" với
nội dung chính sau:
1. Tên dự án
đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo nhà phòng họp số 2 nhà A2 - trụ sở cơ
quan Bộ.
2. Chủ đầu
tư: Chánh Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Địa điểm
thực hiện: Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội.
4. Đơn vị lập
báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế xây dựng ADZ.
5. Chủ nhiệm
lập dự án: KTS Hà Đình Long.
6. Hình thức
quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
7. Mục tiêu: Cải
tạo sửa chữa phòng học số 2 nhà A2 - trụ sở cơ quan Bộ để đáp ứng nhu cầu làm
việc, tiếp khách của lãnh đạo Bộ và đảm bảo an toàn cho cán bộ và khách dự họp.
8. Nội dung đầu
tư:
- Phần bản vẽ:
KT01- KT11.
- Nội dung đầu
tư:
+ Lát sàn gạch
granit 600x600 diện tích 103,3m2
+ Làm trần thạch
cao chống cháy diện tích 123,9m2
+ Sơn bả trong
nhà diện tích 240,2m2
+ Ốp gỗ tường và
chân tường diện tích 75,5m2.
+ Hộp gỗ trang
trí trần 46md.
+ Lắp đặt 01 cửa
gỗ công nghiệp 01 bộ (0,8m x 2,3m)
+ Thay mới rèm cửa
diện tích 29md.
+ Thay mới đường
điện quạt thông gió, dây âm thanh và trang thiết bị chiếu sáng.
9. Tổng mức đầu
tư: Theo đơn giá xây dựng và lắp đặt công trình số 56/2008/QĐ-UBND ngày
22/12/2008 của UBND thành phố Hà Nội; Công bố giá vật liệu xây dựng hiện trường
xây lắp số 02/2010/CBGVL-LS ngày 15/7/2010 ngành Tài chính - Xây dựng thành phố
Hà Nội và chế độ chính sách hiện hành của Nhà nước.
a. Tổng mức đầu
tư được duyệt: 643.426.000đ
(Sáu trăm bốn
mươi ba triệu, bốn trăm hai mươi sáu nghìn đồng)
Trong đó:
- Chi phí xây dựng:
570.426.000đ
- Chi phí tư vấn
đầu tư xây dựng: 38.000.000đ
Lập Báo cáo
KTKT xây dựng công trình: 20.600.000đ
Thẩm tra
TKBVTC-TDT: 2.400.000đ
Giám sát thi
công xây dựng: 15.000.000đ
- Dự phòng:
35.000.000đ
b. Nguồn vốn:
Ngân sách Nhà nước cấp năm 2010 - Loại 460-463 (phần giao không tự chủ) cho Văn
phòng Bộ.
10. Thời gian
thực hiện: quý IV/2010 và quý I/2011.
11. Kế hoạch
đấu thầu:
- Phần công việc
đã thực hiện: Lập báo cáo kinh tế kỹ thuật, thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công,
thẩm tra tổng mức đầu tư, tổng giá trị: 23.000.000đ
- Phần công việc
không tổ chức đấu thầu: Chi phí dự phòng giá trị: 35.000.000đ.
- Phần công việc
thuộc kế hoạch đấu thầu: xây dựng, giám sát thi công xây dựng, tổng giá trị:
585.426.000đ (Phụ lục kèm theo)
12. Trách nhiệm
của chủ đầu tư:
- Thực hiện đầu
tư theo đúng nội dung dự án được duyệt và tuân thủ các quy định hiện hành về đầu
tư xây dựng cơ bản.
- Quản lý vốn,
chất lượng và tiến độ xây dựng công trình; liên hệ với các cơ quan có thẩm quyền
để giải quyết các vấn đề có liên quan khác trong quá trình xây dựng (vệ sinh
môi trường, phòng chống cháy nổ …).
- Thực hiện đúng
các cam kết tại Tờ trình số 733/TTr-VP ngày 01/12/2010 về việc chỉ định thầu
các gói thầu của dự án.
Điều
2. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch,
Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình, Chủ đầu tư và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Kho bạc NN TP. Hà Nội;
- Lưu: VT, XD.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Văn Thắng
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU
(Kèm theo Quyết định số 3363/QĐ-BNN-XD ngày 14 tháng 12 năm 2010)
Đơn
vị: 1000đ
TT
|
Tên
gói thầu
|
Giá
gói thầu (1000đ)
|
Hình
thức lựa chọn nhà thầu
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Hình
thức hợp đồng
|
I
|
Phần công việc đã thực hiện
|
23.000
|
|
|
|
1
|
Lập báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
20.600
|
Chỉ
định thầu
|
20
|
Theo
tỷ lệ %
|
2
|
Thẩm tra TKBVTC-TDT
|
2.400
|
Chỉ
định thầu
|
5
|
Theo
tỷ lệ %
|
II
|
Phần công việc không đấu
thầu
|
35.000
|
|
|
|
1
|
Dự phòng
|
35.000
|
|
|
|
II
|
Phần công việc thuộc kế hoạch
đấu thầu
|
585.426
|
|
|
|
1
|
Gói số 1: Phần xây dựng
|
570.426
|
Chỉ
định thầu
|
30
|
Theo
đơn giá
|
3
|
Gói số 3: Giám sát thi công xây dựng
|
15.000
|
Chỉ
định thầu
|
Theo
tiến độ
|
Theo
tỷ lệ %
|
|
Tổng cộng
|
643.426
|
|
|
|