Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 32/2008/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Thị Thanh Bình
Ngày ban hành: 06/10/2008 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2008/QĐ-UBND

Quy Nhơn, ngày 06 tháng 10 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ GIÁO VIÊN GIAI ĐOẠN 2008-2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Quyết định số 20/2008/QĐ-TTg ngày 01/02/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008-2012;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND tỉnh ngày 22/8/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 12 về Kế hoạch thực hiện Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên giai đoạn 2008 - 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Định,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục đầu tư, phân kỳ danh mục và kinh phí đầu tư xây dựng 1.943 phòng học và 8.076 m2 nhà công vụ giáo viên theo Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học giai đoạn 2008 - 2012.

 (Có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục - Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố phối hợp với các ngành có liên quan tổ chức thực hiện việc đầu tư xây dựng theo đúng quy định; định kỳ báo cáo UBND tỉnh.

Giao Giám đốc Sở Giáo dục - Đào tạo phối hợp với các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng và các ngành liên quan kiểm tra, báo cáo và đề xuất trình UBND tỉnh xử lý các vướng mắc trong quá trình thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Giáo dục - Đào tạo, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thanh Bình

 

PHỤ LỤC 1

(Kèm theo Quyết định số 32/2008/QĐ-UBND ngày 06/10/2008 của UBND tỉnh Bình Định)

1. Phân kỳ danh mục đầu tư xây dựng 2008 - 2012:

Stt

Nội dung

Số lượng

Phân kỳ đầu tư (2008 -2012 )

2008

2009

2010

2011

2012

1

Xây dựng phòng học (phòng)

1943

349

440

426

394

334

2

Xây dựng nhà công vụ giáo viên (m2)

8076

2796

2160

1320

1032

768

 

2. Phân kỳ vốn đầu tư giai đoạn 2008-2012:

Stt

Nội dung

Tổng nhu cầu vốn
 (triệu đồng)

Kế hoạch đầu tư giai đoạn 2008 - 2012

2008

2009

2010

2011

2012

 

Năm 2008 - 2012

296.612

55.526

67.887

64.076

58.890

50.233

1

Xây dựng phòng học

282.692

50.780

64.120

61.898

57.188

48.706

2

Xây dựng nhà công vụ giáo viên

13.920

4.746

3.767

2.178

1.702

1.527

3. Chi tiết các nguồn vốn đầu tư giai đoạn 2008 - 2012:

Stt

Chỉ tiêu

Kế hoạch đầu tư giai đoạn 2008-2012

Tổng số

Chia ra

2008

2009

2010

2011

2012

 

Nhu cầu vốn đầu tư (triệu đồng)

296.612

55.526

67.887

64.076

58.890

50.233

 

Vốn Trái phiếu Chính phủ

118.645

35.800

23.973

22.698

19.745

16.429

 

Vốn ngân sách địa phương

177.967

19.726

43.914

41.378

39.145

33.804

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn vốn XSKT

100.000

4.002

26.736

25.681

23.178

20.403

 

- Nguồn chi GDĐT trong cân đối NSĐP

77.967

15.724

17.178

15.697

15.967

13.401

 


PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ GIÁO VIÊN GIAI ĐOẠN 2008-2012 TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 32/2008/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2008 của UBND tỉnh Bình Định)

STT

Chỉ tiêu

Địa điểm xây dựng

Nhu cầu vốn đầu tư theo số liệu tính toán của BCĐ TW

Số phòng học

Nhà công vụ (m2)

Kế hoạch đầu tư giai đoạn 2008-2012

Nguồn vốn

Ghi chú

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Trong đó

Phòng học 3 ca

Phòng học tạm

2008

2009

2010

2011

2012

TPCP

NSĐP

Huy động

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

A

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số phòng học và nhà công vụ cho giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Phòng học

 

 

1.943

 

 

 

 

349

440

426

394

334

 

 

 

 

 

1

Phòng học 3 ca

 

 

 

26

 

 

 

10

16

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phòng học tạm thời các loại

 

 

 

 

1.917

 

 

339

424

426

394

334

 

 

 

 

 

I.2

Nhà ở công vụ cho giáo viên

 

 

 

 

 

8.076

 

2.796

2.160

1.320

1.032

768

 

 

 

 

 

II

Nhu cầu vốn đầu tư (triệu đồng)

 

296.612

 

 

 

 

296.612

55.526

67.887

64.076

58.890

50.233

296.612

118.645

177.967

 

 

B

Chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Huyện An Lão

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhu cầu vốn đầu tư

 

14.564

 

 

 

 

14.564

2.461

3.599

3.995

1.892

2.617

14.564

7.566

6.998

 

 

 

- Số phòng học cần đầu tư xây dựng

 

 

94

 

94

 

 

15

22

26

13

18

 

 

 

 

 

 

- Diện tích nhà công vụ cần đất xây dựng

 

 

 

 

 

528

 

168

240

120

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường mẫu giáo An Hòa

Xã An Hòa

291

 

 

2

 

291

291

 

 

 

 

291

152

139

 

 

2

Trường mẫu giáo An Tân

Xã An Tân

582

 

 

4

 

582

 

 

582

 

 

582

304

278

 

 

3

Trường mẫu giáo An Quang

Xã An Quang

291

 

 

2

 

291

 

 

 

 

291

291

152

139

 

 

4

Trường mẫu giáo An Nghĩa

Xã An Nghĩa

291

 

 

2

 

291

291

 

 

 

 

291

152

139

 

 

5

Trường mẫu giáo An Toàn

Xã An Toàn

146

 

 

1

 

146

146

 

 

 

 

146

76

70

 

 

6

Trường mẫu giáo An Trung

Xã An Trung

291

 

 

2

 

291

 

 

 

291

 

291

152

139

 

 

7

Trường mẫu giáo An Hưng

Xã An Hưng

291

 

 

2

 

291

 

 

291

 

 

291

152

139

 

 

8

Trường mẫu giáo An Dũng

Xã An Dũng

437

 

 

3

 

437

 

 

437

 

 

437

228

209

 

 

9

Trường mẫu giáo An Vinh

Xã An Vinh

437

 

 

3

 

437

 

 

437

 

 

437

228

209

 

 

10

Trường tiểu học An Hòa 1

Xã An Hòa

582

 

 

4

 

582

 

 

582

 

 

582

304

278

 

 

11

Trường tiểu học An Tân

Xã An Tân

728

 

 

5

 

728

291

437

 

 

 

728

380

348

 

 

12

Trường tiểu học An Quang

Xã An Quang

859

 

 

4

168

859

582

277

 

 

 

859

437

422

 

 

13

Trường tiểu học An Nghĩa

Xã An Nghĩa

410

 

 

2

72

410

 

119

 

291

 

410

209

201

 

 

14

Trường tiểu học An Toàn

Xã An Toàn

873

 

 

6

 

873

 

 

 

 

873

873

456

417

 

 

15

Trường tiểu học An Trung

Xã An Trung

1.520

 

 

9

120

1.520

291

437

210

582

 

1.520

779

741

 

 

16

Trường tiểu học An Hưng

Xã An Hưng

1.495

 

 

10

24

1.495

331

437

 

728

 

1.495

779

716

 

 

17

Trường tiểu học An Dũng

Xã An Dũng

1.693

 

 

10

144

1.693

238

437

291

 

728

1.693

874

819

 

 

18

Trường tiểu học An Vinh

Xã An Vinh

1.746

 

 

12

 

1.746

 

582

437

 

728

1.746

913

833

 

 

19

Trường THCS An Tân

Xã An Tân

728

 

 

5

 

728

 

 

728

 

 

728

380

348

 

 

20

Trường PTDT bán trú Đinh Nỉ

Xã An Vinh

873

 

 

6

 

873

 

873

 

 

 

873

456

417

 

 

II

Huyện Hoài Ân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhu cầu vốn đầu tư

 

25.873

 

 

 

 

25.873

2.297

4.947

7.859

5.676

5.094

25.873

10.814

15.059

 

 

 

-Số phòng học cần đầu tư xây dựng

 

 

177

 

177

 

 

15

34

54

39

35

 

 

 

 

 

 

-Diện tích nhà công vụ cần đầu tư xây dựng

 

 

 

 

 

72

 

72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường mầm non Ân Nghĩa

Xã Ân Nghĩa

291

 

 

2

 

291

291

 

 

 

 

291

122

169

 

 

2

Trường mầm non Ân Tường Tây

Xã Ân Tường Tây

291

 

 

2

 

291

 

291

 

 

 

291

122

169

 

 

3

Trường mầm non Ân Đức

Xã Ân Đức

728

 

 

5

 

728

 

291

291

146

 

728

304

424

 

 

4

Trường mầm non Tăng Bạt Hổ

TT Tăng Bạt Hổ

1.310

 

 

9

 

1.310

 

582

291

437

 

1.310

548

762

 

 

5

Trường mầm non Ân Tín

Xã Ân Tín

1.455

 

 

10

 

1.455

 

291

291

291

582

1.455

608

847

 

 

6

Trường mầm non Ân Mỹ

Xã Ân Mỹ

291

 

 

2

 

291

 

 

 

 

291

291

122

169

 

 

7

Trường tiểu học số 2 Ân Nghĩa

Xã Ân Nghĩa

873

 

 

6

 

873

 

 

873

 

 

873

365

508

 

 

8

Trường tiểu học Tăng Bạt Hổ

TT Tăng Bạt Hổ

1.310

 

 

9

 

1.310

 

 

1.310

 

 

1.310

548

762

 

 

9

Trường tiểu học số 2 Ân Hảo

Xã Ân Hảo Tây

1.160

 

 

8

 

1.160

1.160

 

 

 

 

1.160

487

673

 

 

10

Trường tiểu học Ân Tường Đông

Xã Ân Tường Đông

873

 

 

6

 

873

 

 

 

 

873

873

365

508

 

 

11

Trường tiểu học Tăng Doãn Văn

TT Tăng Bạt Hổ

1.455

 

 

10

 

1.455

 

 

873

582

 

1.455

608

847

 

 

12

Trường tiểu học Ân Hữu

Xã Ân Hữu

1.019

 

 

7

 

1.019

 

 

 

1.019

 

1.019

426

593

 

 

13

Trường tiểu học BókTới

Xã BókTới

1.369

 

 

9

36

1.369

59

 

 

582

728

1.369

570

799

 

 

14

Trường tiểu học DaKMang

Xã DakMang

59

 

 

 

36

59

59

 

 

 

 

59

23

36

 

 

15

Trường tiểu học số 1 Ân Nghĩa

Xã Ân Nghĩa

728

 

 

5

 

728

 

 

728

 

 

728

304

424

 

 

16

Trường tiểu học số 2 Ân Đức

Xã Ân Đức

1.164

 

 

8

 

1.164

 

1.164

 

 

 

1.164

487

677

 

 

17

Trường tiểu học Ân Phong

Xã Ân Phong

1.310

 

 

9

 

1.310

 

 

 

582

728

1.310

548

762

 

 

18

Trường tiểu học Ân Thạnh

Xã Ân Thạnh

728

 

 

5

 

728

 

 

728

 

 

728

304

424

 

 

19

Trường tiểu học số 1 Ân Tín

Xã Ân Tín

1.601

 

 

11

 

1.601

 

873

728

 

 

1.601

669

932

 

 

20

Trường tiểu học Ân Mỹ

Xã Ân Mỹ

582

 

 

4

 

582

 

582

 

 

 

582

243

339

 

 

21

Trường tiểu học số 1 Ân Hảo (Ân Hảo Tây)

Xã Ân Hảo Tây

2.619

 

 

18

 

2.619

 

 

873

1.455

291

2.619

1.095

1.524

 

 

22

Trường THCS Ân Tường Tây

Xã Ân Tường Tây

728

 

 

5

 

728

728

 

 

 

 

728

304

424

 

 

23

Trường THCS Ân Tín

Xã Ân Tín

1.310

 

 

9

 

1.310

 

 

 

582

728

1.310

548

762

 

 

24

Trường THCS Ân Hảo

Xã Ân Hảo

873

 

 

6

 

873

 

 

873

 

 

873

365

508

 

 

25

Trường THCS Ân Tường Đông

Xã Ân Tường Đông

873

 

 

6

 

873

 

873

 

 

 

873

365

508

 

 

26

Trường THCS Ân Nghĩa

Xã Ân Nghĩa

873

 

 

6

 

873

 

 

 

 

873

873

365

508

 

 

III

Huyện Hoài Nhơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhu cầu vốn đầu tư

 

24.474

 

 

 

 

24.474

5.060

6.749

4.659

4.221

3.785

24.474

8.936

15.538

 

 

 

-Số phòng học cần đầu tư xây dựng

 

 

165

 

165

 

 

33

45

32

29

26

 

 

 

 

 

 

-Diện tích nhà công vụ cần đầu tư xây dựng

 

 

 

 

 

276

 

156

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường mầm non BC Họa Mi

TT Bồng Sơn

1.164

 

 

8

 

1.164

 

 

 

 

1.164

1.164

426

738

 

 

2

Trường mầm non Hoài Đức

Xã Hoài Đức

291

 

 

2

 

291

 

 

291

 

 

291

106

185

 

 

3

Trường mầm non Hoài Hương

Xã Hoài Hương

437

 

 

3

 

437

437

 

 

 

 

437

160

277

 

 

4

Trường mầm non Hoài Xuân

Xã Hoài Xuân

728

 

 

5

 

728

 

728

 

 

 

728

266

462

 

 

5

Trường mầm non TT Tam Quan

TT Tam Quan

437

 

 

3

 

437

 

437

 

 

 

437

160

277

 

 

6

Trường mầm non Hoài Phú

Xã Hoài Phú

437

 

 

3

 

437

 

 

437

 

 

437

160

277

 

 

7

Trường tiểu học số 2 Hoài Mỹ

Xã Hoài Mỹ

582

 

 

4

 

582

 

582

 

 

 

582

213

369

 

 

8

Trường tiểu học số 1 Hoài Đức

Xã Hoài Đức

728

 

 

5

 

728

 

 

 

728

 

728

266

462

 

 

9

Trường tiểu học số 2 Hoài Đức

Xã Hoài Đức

437

 

 

3

 

437

 

437

 

 

 

437

160

277

 

 

10

Trường tiểu học số 3 Hoài Đức

Xã Hoài Đức

291

 

 

2

 

291

 

291

 

 

 

291

106

185

 

 

11

Trường tiểu học Hoài Xuân

Xã Hoài Xuân

728

 

 

5

 

728

 

728

 

 

 

728

266

462

 

 

12

Trường tiểu học Bồng Sơn Tây

TT Bồng Sơn

1.746

 

 

12

 

1.746

 

 

 

1.746

 

1.746

639

1.107

 

 

13

Trường tiểu học số 1 Hoài Hương

Xã Hoài Hương

728

 

 

5

 

728

 

 

728

 

 

728

266

462

 

 

14

Trường tiểu học số 3 Hoài Hương

Xã Hoài Hương

1.019

 

 

7

 

1.019

 

1.019

 

 

 

1.019

373

646

 

 

15

Trường tiểu học số 2 Hoài Thanh

Xã Hoài Thanh

728

 

 

5

 

728

 

 

728

 

 

728

266

462

 

 

16

Trường tiểu học số 1 Hoài Thanh Tây

Xã Hoài Thanh Tây

728

 

 

5

 

728

 

 

728

 

 

728

266

462

 

 

17

Trường tiểu học số 1 Hoài Hảo

Xã Hoài Hảo

728

 

 

5

 

728

 

 

728

 

 

728

266

462

 

 

18

Trường tiểu học số 2 Hoài Hảo

Xã Hoài Hảo

437

 

 

3

 

437

 

437

 

 

 

437

160

277

 

 

19

Trường tiểu học Hoài Phú

Xã Hoài Phú

728

 

 

5

 

728

 

 

 

 

728

728

266

462

 

 

20

Trường tiểu học số 1 Tam Quan

TT Tam Quan

1.455

 

 

10

 

1.455

1.455

 

 

 

 

1.455

532

923

 

 

21

Trường tiểu học số 2 Tam Quan

TT Tam Quan

728

 

 

5

 

728

 

 

 

 

728

728

266

462

 

 

22

Trường tiểu học số 1 Tam Quan Bắc

Xã Tam Quan Bắc

582

 

 

4

 

582

 

 

 

582

 

582

213

369

 

 

23

Trường tiểu học số 2 Tam Quan Nam

Xã Tam Quan Nam

728

 

 

5

 

728

 

 

 

728

 

728

266

462

 

 

24

Trường tiểu học Hoài Châu

Xã Hoài Châu

728

 

 

5

 

728

728

 

 

 

 

728

266

462

 

 

25

Trường tiểu học số 1 Hoài Châu Bắc

Xã Hoài Châu Bắc

728

 

 

5

 

728

728

 

 

 

 

728

266

462

 

 

26

Trường tiểu học số 2 Hoài Sơn

Xã Hoài Sơn

437

 

 

3

 

437

 

437

 

 

 

437

160

277

 

 

27

Trường THCS Hoài Đức

Xã Hoài Đức

437

 

 

3

 

437

 

 

 

437

 

437

160

277

 

 

28

Trường THCS Hoài Thanh Tây

Xã Hoài Thanh Tây

2.183

 

 

15

 

2.183

 

1.455

 

 

728

2.183

799

1.384

 

 

29

Trường THCS Tam Quan Bắc

Xã Tam Quan Bắc

1.019

 

 

7

 

1.019

 

 

1.019

 

 

1.019

373

646

 

 

30

Trường THCS Hoài Sơn

Xã Hoài Sơn

496

 

 

3

36

496

59

 

 

 

437

496

180

316

 

 

31

Trường THCS Hoài Châu Bắc

Xã Hoài Châu Bắc

1.455

 

 

10

 

1.455

1.455

 

 

 

 

1.455

532

923

 

 

32

Trường THCS Hoài Mỹ

Xã Hoài Mỹ

198

 

 

 

120

198

 

198

 

 

 

198

66

132

 

 

33

Trường THCS Hoài Hải

Xã Hoài Hải

198

 

 

 

120

198

198

 

 

 

 

198

66

132

 

 

IV

Huyện Phù Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhu cầu vốn đầu tư

 

34.728

 

 

 

 

34.728

7.130

7.079

6.840

7.712

5.967

34.728

12.683

22.045

 

 

 

-Số phòng học cần đầu tư xây dựng

 

 

234

10

224

 

 

46

47

47

53

41

 

 

 

 

 

 

-Diện tích nhà công vụ cần đầu tư xây dựng

 

 

 

 

 

408

 

264

144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường mẫu giáo Mỹ Quang

Xã Mỹ Quang

146

 

 

1

 

146

 

 

146

 

 

146

53

93

 

 

2

Trường mẫu giáo Mỹ Hòa

Xã Mỹ Hòa

291

 

 

2

 

291

 

 

291

 

 

291

106

185

 

 

3

Trường mẫu giáo Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Hiệp

437

 

 

3

 

437

 

437

 

 

 

437

160

277

 

 

4

Trường mẫu giáo Mỹ Trinh

Xã Mỹ Trinh

437

 

 

3

 

437

 

437

 

 

 

437

160

277

 

 

5

Trường mẫu giáo Mỹ Tài

Xã Mỹ Tài

291

 

 

2

 

291

 

 

 

 

291

291

106

185

 

 

6

Trường mẫu giáo Mỹ Chánh Tây

Xã Mỹ Chánh Tây

291

 

 

2

 

291

291

 

 

 

 

291

106

185

 

 

7

Trường mẫu giáo Mỹ Chánh

Xã Mỹ Chánh

437

 

 

3

 

437

 

437

 

 

 

437

160

277

 

 

8

Trường mẫu giáo Mỹ Cát

Xã Mỹ Cát

582

 

 

4

 

582

 

 

 

582

 

582

213

369

 

 

9

Trường mẫu giáo Mỹ Thành

Xã Mỹ Thành

437

 

 

3

 

437

 

 

437

 

 

437

160

277

 

 

10

Trường mẫu giáo Mỹ Thọ

Xã Mỹ Thọ

291

 

 

2

 

291

 

291

 

 

 

291

106

185

 

 

11

Trường mẫu giáo Mỹ Phong

Xã Mỹ Phong

291

 

 

2

 

291

 

 

 

291

 

291

106

185

 

 

12

Trường mẫu giáo Mỹ Lợi

Xã Mỹ Lợi

437

 

 

3

 

437

437

 

 

 

 

437

160

277

 

 

13

Trường mẫu giáo Mỹ Lộc

Xã Mỹ Lộc

291

 

 

2

 

291

 

291

 

 

 

291

106

185

 

 

14

Trường mẫu giáo Mỹ Châu

Xã Mỹ Châu

291

 

 

2

 

291

 

 

291

 

 

291

106

185

 

 

15

Trường mẫu giáo Mỹ Đức

Xã Mỹ Đức

291

 

 

2

 

291

 

 

 

291

 

291

106

185

 

 

16

Trường mẫu giáo Mỹ Thắng

Xã Mỹ Thắng

582

 

 

4

 

582

 

 

 

582

 

582

213

369

 

 

17

Trường tiểu học số 2 Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Hiệp

873

 

 

6

 

873

 

 

 

 

873

873

319

554

 

 

18

Trường tiểu học số 2 Mỹ Lợi

Xã Mỹ Lợi

1.019

 

 

7

 

1.019

1.019

 

 

 

 

1.019

373

646

 

 

19

Trường tiểu học số 1 Mỹ Hòa

Xã Mỹ Hòa

1.164

 

 

8

 

1.164

 

 

1.164

 

 

1.164

426

738

 

 

20

Trường tiểu học Mỹ Cát

Xã Mỹ Cát

1.455

 

 

10

 

1.455

 

 

 

1.455

 

1.455

532

923

 

 

21

Trường tiểu học số 2 Mỹ Châu

Xã Mỹ Châu

728

 

 

5

 

728

 

728

 

 

 

728

266

462

 

 

22

Trường tiểu học Mỹ An

Xã Mỹ An

437

 

 

3

 

437

 

 

 

 

437

437

160

277

 

 

23

Trường tiểu học số 1 Mỹ Thọ

Xã Mỹ Thọ

1.455

 

 

10

 

1.455

1.455

 

 

 

 

1.455

532

923

 

 

24

Trường tiểu học Mỹ Phong

Xã Mỹ Phong

2.183

 

 

15

 

2.183

 

-

 

 

2.183

2.183

799

1.384

 

 

25

Trường tiểu học Mỹ Trinh

Xã Mỹ Trinh

873

 

 

6

 

873

 

 

873

 

 

873

319

554

 

 

26

Trường tiểu học số 1 Mỹ Thắng

Xã Mỹ Thắng

873

 

 

6

 

873

873

 

 

 

 

873

319

554

 

 

27

Trường tiểu học Mỹ Đức

Xã Mỹ Đức

1.746

 

 

12

 

1.746

 

1.746

 

 

 

1.746

639

1.107

 

 

28

Trường tiểu học Mỹ Chánh Tây

Xã Mỹ Chánh Tây

1.164

 

 

8

 

1.164

 

 

 

1.164

 

1.164

426

738

 

 

29

Trường tiểu học số 2 Mỹ Thọ

Xã Mỹ Thọ

1.310

 

 

9

 

1.310

 

 

1.310

 

 

1.310

479

831

 

 

30

Trường tiểu học số 2 Mỹ Hòa

Xã Mỹ Hòa

582

 

 

4

 

582

 

 

 

582

 

582

213

369

 

 

31

Trường tiểu học số 1 Mỹ Thành

Xã Mỹ Thành

1.164

 

 

8

 

1.164

 

1.164

 

 

 

1.164

426

738

 

 

32

Trường tiểu học số 2 TT Phù Mỹ

TT Phù Mỹ

873

 

 

6

 

873

 

 

 

873

 

873

319

554

 

 

33

Trường tiểu học số 1 Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Hiệp

728

 

 

5

 

728

 

 

 

728

 

728

266

462

 

 

34

Trường tiểu học số 3 Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Hiệp

582

 

 

4

 

582

 

 

582

 

 

582

213

369

 

 

35

Trường tiểu học số 2 Mỹ Tài

Xã Mỹ Tài

1.164

 

 

8

 

1.164

 

 

 

1.164

 

1.164

426

738

 

 

36

Trường tiểu học số 1 Mỹ Lợi

Xã Mỹ Lợi

728

 

 

5

 

728

 

 

 

 

728

728

266

462

 

 

37

Trường THCS Mỹ Thành

Xã Mỹ Thành

582

 

 

4

 

582

 

582

 

 

 

582

213

369

 

 

38

Trường THCS Mỹ Hòa

Xã Mỹ Hòa

1.164

 

 

8

 

1.164

1.164

 

 

 

 

1.164

426

738

 

 

39

Trường THCS Mỹ Cát

Xã Mỹ Cát

873

 

 

6

 

873

 

 

873

 

 

873

319

554

 

 

40

Trường THCS Mỹ Thọ

Xã Mỹ Thọ

1.891

 

 

10

264

1.891

436

 

 

 

1.455

1.891

678

1.213

 

 

41

Trường THCS Mỹ An

Xã Mỹ An

728

 

 

5

 

728

 

728

 

 

 

728

266

462

 

 

42

Trường THCS Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Hiệp

291

 

 

2

 

291

 

 

291

 

 

291

106

185

 

 

43

Trường THCS Mỹ Thắng

Xã Mỹ Thắng

582

 

 

4

 

582

 

 

582

 

 

582

213

369

 

 

44

Trường THCS An Lương

Xã Mỹ Chánh

1.455

 

10

 

 

1.455

1.455

 

 

 

 

1.455

532

923

 

 

45

Trường THCS Mỹ Châu

Xã Mỹ Châu

238

 

 

 

144

238

 

238

 

 

 

238

79

159

 

 

V

Huyện Phù Cát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhu cầu vốn đầu tư

 

34.185

 

 

 

 

34.185

7.158

7.315

6.549

6.959

6.205

34.185

12.454

21.731

 

 

 

-Số phòng học cần đầu tư xây dựng

 

 

224

 

224

 

 

44

47

45

47

41

 

 

 

 

 

 

-Diện tích nhà công vụ cần đầu tư xây dựn

 

 

 

 

 

960

 

384

288

72

168

96

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường mẫu giáo Cát Thành

Xã Cát Thành

146

 

 

1

 

146

146

 

 

 

 

146

53

93

 

 

2

Trường mẫu giáo Cát Khánh

Xã Cát Khánh

146

 

 

1

 

146

146

 

 

 

 

146

53

93

 

 

3

Trường mẫu giáo Cát Minh

Xã Cát Minh

146

 

 

1

 

146

146

 

 

 

 

146

53

93

 

 

4

Trường mẫu giáo Cát Hiệp

Xã Cát Hiệp

146

 

 

1

 

146

146

 

 

 

 

146

53

93

 

 

5

Trường mẫu giáo Cát Trinh

Xã Cát Trinh

1.164

 

 

8

 

1.164

582

 

 

 

582

1.164

426

738

 

 

6

Trường mẫu giáo Cát Tân

Xã Cát Tân

291

 

 

2

 

291

291

 

 

 

 

291

106

185

 

 

7

Trường mẫu giáo Cát Tường

Xã Cát Tường

437

 

 

3

 

437

 

437

 

 

 

437

160

277

 

 

8

Trường mẫu giáo Cát Nhơn

Xã Cát Nhơn

291

 

 

2

 

291

 

291

 

 

 

291

106

185

 

 

9

Trường mẫu giáo Cát Tiến

Xã Cát Tiến

582

 

 

4

 

582

 

 

 

582

 

582

213

369

 

 

10

Trường mẫu giáo Cát Chánh

Xã Cát Chánh

146

 

 

1

 

146

 

 

 

 

146

146

53

93

 

 

11

Trường mầm non 19/05

TT Ngô Mây

146

 

 

1

 

146

 

 

 

 

146

146

53

93

 

 

12

Trường tiểu học Cát Thành

Xã Cát Thành

1.574

 

 

10

72

1.574

119

1.455

 

 

 

1.574

572

1.002

 

 

13

Trường tiểu học số 2 Cát Khánh

Xã Cát Khánh

1.931

 

 

13

24

1.931

 

1.892

 

 

40

1.931

705

1.226

 

 

14

Trường tiểu học số 1 Cát Minh

Xã Cát Minh

1.455

 

 

10

 

1.455

 

 

 

 

1.455

1.455

532

923

 

 

15

Trường tiểu học số 2 Cát Minh

Xã Cát Minh

582

 

 

4

 

582

 

 

582

 

 

582

213

369

 

 

16

Trường tiểu học số 1 Cát Tài

Xã Cát Tài

1.019

 

 

7

 

1.019

 

 

 

1.019

 

1.019

373

646

 

 

17

Trường tiểu học số 2 Cát Tài

Xã Cát Tài

582

 

 

4

 

582

582

 

 

 

 

582

213

369

 

 

18

Trường tiểu học số 1 Cát Tân

Xã Cát Tân

873

 

 

6

 

873

 

 

 

873

 

873

319

554

 

 

19

Trường tiểu học số 3 Cát Hanh

Xã Cát Hanh

1.310

 

 

9

 

1.310

 

 

1.310

 

 

1.310

479

831

 

 

20

Trường tiểu học Cát Sơn

Xã Cát Sơn

1.746

 

 

12

 

1.746

873

-

 

873

 

1.746

639

1.107

 

 

21

Trường tiểu học số 2 TT Ngô Mây

TT Ngô Mây

728

 

 

5

 

728

728

 

 

 

 

728

266

462

 

 

22

Trường tiểu học số 2 Cát Trinh

Xã Cát Trinh

1.019

 

 

7

 

1.019

 

 

1.019

 

 

1.019

373

646

 

 

23

Trường tiểu học số 2 Cát Tân

Xã Cát Tân

1.455

 

 

10

 

1.455

1.455

 

 

 

 

1.455

532

923

 

 

24

Trường tiểu học số 1 Cát Tường

Xã Cát Tường

728

 

 

5

 

728

728

 

 

 

 

728

266

462

 

 

26

Trường tiểu học số 1 Cát Nhơn

Xã Cát Nhơn

728

 

 

5

 

728

 

 

728

 

 

728

266

462

 

 

27

Trường tiểu học số 2 Cát Nhơn

Xã Cát Nhơn

1.601

 

 

11

 

1.601

 

1.601

 

 

 

1.601

586

1.015

 

 

28

Trường tiểu học Cát Hưng

Xã Cát Hưng

873

 

 

6

 

873

 

 

 

 

873

873

319

554

 

 

29

Trường tiểu học Cát Tiến

Xã Cát Tiến

3.135

 

 

21

48

3.135

582

79

1.455

1.019

 

3.135

1.144

1.991

 

 

30

Trường tiểu học Cát Chánh

Xã Cát Chánh

1.455

 

 

10

 

1.455

 

 

1.455

 

 

1.455

532

923

 

 

31

Trường tiểu học Cát Hải

Xã Cát Hải

661

 

 

4

48

661

 

 

 

79

582

661

239

422

 

 

32

Trường tiểu học Cát Lâm

Xã Cát Lâm

582

 

 

4

 

582

 

 

 

582

 

582

213

369

 

 

33

Trường THCS Cát Khánh

Xã Cát Khánh

1.217

 

 

7

120

1.217

198

 

 

 

1.019

1.217

439

778

 

 

34

Trường THCS Cát Lâm

Xã Cát Lâm

1.362

 

 

8

120

1.362

198

1.164

 

 

 

1.362

492

870

 

 

35

Trường THCS thị trấn Ngô Mây

TT Ngô Mây

728

 

 

5

 

728

 

 

 

728

 

728

266

462

 

 

36

Trường THCS Cát Trinh

Xã Cát Trinh

1.164

 

 

8

 

1.164

 

 

 

1.164

 

1.164

426

738

 

 

37

Trường THCS Cát Tân

Xã Cát Tân

1.164

 

 

8

 

1.164

 

 

 

 

1.164

1.164

426

738

 

 

38

Trường THCS Cát Hải

Xã Cát Hải

158

 

 

 

96

158

 

 

 

 

158

158

53

105

 

 

39

Trường THCS Cát Thành

Xã Cát Thành

238

 

 

 

144

238

238

 

 

 

 

238

79

159

 

 

40

Trường THCS Cát Sơn

Xã Cát Sơn

198

 

 

 

120

198

 

198

 

 

 

198

66

132

 

 

41

Trường THCS Cát Hưng

Xã Cát Hưng

79

 

 

 

48

79

 

79

 

 

 

79

26

53

 

 

42

Trường THCS Cát Hiệp

Xã Cát Hiệp

119

 

 

 

72

119

 

119

 

 

 

119

40

79

 

 

43

Trường THCS Cát Minh

Xã Cát Minh

40

 

 

 

24

40

 

 

 

40

 

40

13

27

 

 

44

Trường THCS Cát Tài

Xã Cát Tài

40

 

 

 

24

40

 

 

 

 

40

40

13

27

 

 

VI

Huyện An Nhơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhu cầu vốn đầu tư

 

19.332

 

 

 

 

19.332

5.651

3.929

3.492

3.639

2.621

19.332

7.067

12.265

 

 

 

-Số phòng học cần đầu tư xây dựng

 

 

132

10

122

 

 

38

27

24

25

18

 

 

 

 

 

 

-Diện tích nhà công vụ cần đầu tư xây dựn

 

 

 

 

 

72

 

72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường mẫu giáo Nhơn An

Xã Nhơn An

437

 

 

3

 

437

 

 

 

437

 

437

160

277

 

 

2

Trường mẫu giáo Nhơn Phong

Xã Nhơn Phong

437

 

 

3

 

437

 

 

 

437

 

437

160

277

 

 

3

Trường mẫu giáo Nhơn Hạnh

Xã Nhơn Hạnh

582

 

 

4

 

582

 

 

 

582

 

582

213

369

 

 

4

Trường mẫu giáo TT Đập Đá

TT Đập Đá

582

 

 

4

 

582

 

 

 

582

 

582

213

369

 

 

5

Trường mẫu giáo Nhơn Hâụ

Xã Nhơn Hậu

728

 

 

5

 

728

 

 

 

728

 

728

266

462

 

 

6

Trường mẫu giáo Nhơn Mỹ

Xã Nhơn Mỹ

582

 

 

4

 

582

 

 

 

 

582

582

213

369

 

 

7

Trường mẫu giáo Nhơn Thành

Xã Nhơn Thành

582

 

 

4

 

582

 

 

 

 

582

582

213

369

 

 

8

Trường mẫu giáo Nhơn Phúc

Xã Nhơn Phúc

437

 

 

3

 

437

 

 

 

 

437

437

160

277

 

 

9

Trường mẫu giáo Nhơn Thọ

Xã Nhơn Thọ

146

 

 

1

 

146

 

 

 

 

146

146

53

93

 

 

10

Trường mẫu giáo Nhơn Khánh

Xã Nhơn Khánh

146

 

 

1

 

146

 

 

 

 

146

146

53

93

 

 

11

Trường mẫu giáo Nhơn Hưng

Xã Nhơn Hưng

291

 

 

2

 

291

 

 

 

 

291

291

106

185

 

 

12

Trường mẫu giáo Nhơn Tân

Xã Nhơn Tân

437

 

 

3

 

437

 

 

 

 

437

437

160

277

 

 

13

Trường tiểu học số 2 Nhơn Hạnh

Xã Nhơn Hạnh

437

 

 

3

 

437

437

 

 

 

 

437

160

277

 

 

14

Trường tiểu học số 1 TT Đập Đá

TT Đập Đá

728

 

 

5

 

728

 

728

 

 

 

728

266

462

 

 

15

Trường tiểu học số 2 TT Đập Đá

TT Đập Đá

873

 

 

6

 

873

 

873

 

 

 

873

319

554

 

 

16

Trường tiểu học số 2 Nhơn An

Xã Nhơn An

873

 

 

6

 

873

 

 

 

873

 

873

319

554

 

 

17

Trường tiểu học số 1 Nhơn Hậu

Xã Nhơn Hậ

1.310

 

 

9

 

1.310

1.310

 

 

 

 

1.310

479

831

 

 

18

Trường tiểu học số 1 Nhơn Mỹ

Xã Nhơn Mỹ

1.019

 

 

7

 

1.019

1.019

 

 

 

 

1.019

373

646

 

 

19

Trường tiểu học số 1 Nhơn Thành

Xã Nhơn Thành

873

 

 

6

 

873

 

873

 

 

 

873

319

554

 

 

20

Trường tiểu học số 1 Nhơn Phúc

Xã Nhơn Phúc

582

 

 

4

 

582

582

 

 

 

 

582

213

369

 

 

21

Trường tiểu học Nhơn Khánh

Xã Nhơn Khánh

728

 

 

5

 

728

728

 

 

 

 

728

266

462

 

 

22

Trường tiểu học số 1 Nhơn Hòa

Xã Nhơn Hòa

728

 

 

5

 

728

728

 

 

 

 

728

266

462

 

 

23

Trường tiểu học số 2 Nhơn Hưng

Xã Nhơn Hưng

728

 

 

5

 

728

728

 

 

 

 

728

266

462

 

 

24

Trường THCS Đập Đá

TT Đập Đá

1.455

 

10

 

 

1.455

 

1.455

 

 

 

1.455

532

923

 

 

25

Trường THCS Nhơn Phúc

Xã Nhơn Phúc

1.455

 

 

10

 

1.455

 

 

1.455

 

 

1.455

532

923

 

 

26

Trường THCS Nhơn Hưng

Xã Nhơn Hưng

2.037

 

 

14

 

2.037

 

 

2.037

 

 

2.037

745

1.292

 

 

27

Trường THCS Nhơn Hạnh

Xã Nhơn Hạnh

119

 

 

 

72

119

119

 

 

 

 

119

40

79

 

 

IX

Huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhu cầu vốn đầu tư

 

20.425

 

 

 

 

20.425

4.749

4.776

3.996

4.431

2.475

20.425

10.607

9.818

 

 

 

-Số phòng học cần đầu tư xây dựng

 

 

130

 

130

 

 

31

29

25

28

17

 

 

 

 

 

 

-Diện tích nhà công vụ cần đầu tư xây dựn

 

 

 

 

 

912

 

144

336

216

216

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường mẫu giáo Vĩnh Sơn

Xã Vĩnh Sơn

146

 

 

1

 

146

 

146

 

 

 

146

76

70

 

 

2

Trường mẫu giáo Vĩnh Kim

Xã Vĩnh Kim

146

 

 

1

 

146

 

146

 

 

 

146

76

70

 

 

3

Trường mẫu giáo Vĩnh Hòa

Xã Vĩnh Hòa

437

 

 

3

 

437

 

 

 

 

437

437

228

209

 

 

4

Trường mẫu giáo Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Hiệp

291

 

 

2

 

291

 

 

 

291

 

291

152

139

 

 

5

Trường mẫu giáo Vĩnh Thịnh

Xã Vĩnh Thịnh

437

 

 

3

 

437

 

 

437

 

 

437

228

209

 

 

6

Trường mẫu giáo Thị trấn

TT Vĩnh Thạnh

146

 

 

1

 

146

 

 

146

 

 

146

76

70

 

 

7

Trường mẫu giáo Vĩnh Quang

Xã Vĩnh Quang

437

 

 

3

 

437

 

 

 

437

 

437

228

209

 

 

8

Trường mẫu giáo Vĩnh Thuận

Xã Vĩnh Thuận

437

 

 

3

 

437

 

 

 

 

437

437

228

209

 

 

9

Trường mầm non Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Hảo

582

 

 

4

 

582

 

 

582

 

 

582

304

278

 

 

10

Trường mầm non huyện

TT Vĩnh Thạnh

728

 

 

5

 

728

 

728

 

 

 

728

380

348

 

 

11

Trường tiểu học Vĩnh Sơn

Xã Vĩnh Sơn

2.129

 

 

13

144

2.129

1.111

437

 

291

291

2.129

1.102

1.027

 

 

12

Trường tiểu học Vĩnh Kim

Xã Vĩnh Kim

2.446

 

 

13

336

2.446

291

1.427

437

291

 

2.446

1.254

1.192

 

 

13

Trường tiểu học Thị trấn

TT Vĩnh Thạnh

1.310

 

 

9

 

1.310

 

 

728

 

582

1.310

684

626

 

 

14

Trường tiểu học Vĩnh Quang

Xã Vĩnh Quang

1.455

 

 

10

 

1.455

 

 

728

728

 

1.455

761

695

 

 

15

Trường tiểu học số 2 Vĩnh Thịnh

Xã Vĩnh Thịnh

1.455

 

 

10

 

1.455

582

873

 

 

 

1.455

761

695

 

 

16

Trường tiểu học Vĩnh Thuận

Xã Vĩnh Thuận

1.520

 

 

8

216

1.520

1.164

 

356

 

 

1.520

779

741

 

 

17

Trường tiểu học Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Hiệp

873

 

 

6

 

873

 

 

 

873

 

873

456

417

 

 

18

Trường THCS Thị Trấn

TT Vĩnh Thạnh

1.310

 

 

9

 

1.310

728

 

 

582

 

1.310

684

626

 

 

19

Trường THCS Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Hảo

728

 

 

5

 

728

 

728

 

 

 

728

380

348

 

 

20

Trường THCS Vĩnh Quang

Xã Vĩnh Quang

1.164

 

 

8

 

1.164

 

 

582

582

 

1.164

608

556

 

 

21

Trường THCS Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Hiệp

291

 

 

2

 

291

 

291

 

 

 

291

152

139

 

 

22

Trường THCS Huỳnh Thị Đào

TT Vĩnh Thạnh

873

 

 

6

 

873

873

 

 

 

 

873

456

417

 

 

23

Trường THCS Vĩnh Sơn

Xã Vĩnh Sơn

728

 

 

5

 

728

 

 

 

 

728

728

380

348

 

 

24

Trường Tiểu học Vĩnh Hòa

Xã Vĩnh Hòa

356

 

 

 

216

356

 

 

 

356

 

356

171

185

 

 

VIII

Huyện Tây Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhu cầu vốn đầu tư

 

20.811

 

 

 

 

20.811

5.370

4.855

4.896

3.361

2.329

20.811

7.584

13.227

 

 

 

-Số phòng học cần đầu tư xây dựng

 

 

137

 

137

 

 

35

32

32

22

16

 

 

 

 

 

 

-Diện tích nhà công vụ cần đầu tư xây dựn

 

 

 

 

 

528

 

168

120

144

96

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường mẫu giáo Tây Thuận

Xã Tây Thuận

437

 

 

3

 

437

 

 

 

437

 

437

160

277

 

 

2

Trường mẫu giáo Bình Tường

Xã Bình Tường

437

 

 

3

 

437

 

 

437

 

 

437

160

277

 

 

3

Trường mẫu giáo Tây Xuân

Xã Tây Xuân

582

 

 

4

 

582

582

 

 

 

 

582

213

369

 

 

4

Trường mẫu giáo Bình Nghi

Xã Bình Nghi

873

 

 

6

 

873

 

873

 

 

 

873

319

554

 

 

5

Trường mẫu giáo Phú Phong

TT Phú Phong

1.019

 

 

7

 

1.019

1.019

 

 

 

 

1.019

373

646

 

 

6

Trường mẫu giáo Bình Thành

Xã Bình Thành

291

 

 

2

 

291

291

 

 

 

 

291

106

185

 

 

7

Trường mẫu giáo Bình Hòa

Xã Bình Hòa

146

 

 

1

 

146

 

146

 

 

 

146

53

93

 

 

8

Trường mẫu giáo Tây An

Xã Tây An

291

 

 

2

 

291

 

 

291

 

 

291

106

185

 

 

9

Trường mẫu giáo Bình Tân

Xã Bình Tân

146

 

 

1

 

146

 

 

 

146

 

146

53

93

 

 

10

Trường tiểu học Tây Thuận

Xã Tây Thuận

873

 

 

6

 

873

873

 

 

 

 

873

319

554

 

 

11

Trường tiểu học số 1 Tây Giang

Xã Tây Giang

728

 

 

5

 

728

 

 

 

728

 

728

266

462

 

 

12

Trường tiểu học số 2 Tây Giang

Xã Tây Giang

582

 

 

4

 

582

 

582

 

 

 

582

213

369

 

 

13

Trường tiểu học số 3 Tây Giang

Xã Tây Giang

728

 

 

5

 

728

 

 

728

 

 

728

266

462

 

 

14

Trường tiểu học số 2 Bình Tường

Xã Bình Tường

582

 

 

4

 

582

582

 

 

 

 

582

213

369

 

 

15

Trường tiểu học số 2 Tây Phú

Xã Tây Phú

873

 

 

6

 

873

 

873

 

 

 

873

319

554

 

 

16

Trường tiểu học Tây Xuân

Xã Tây Xuân

291

 

 

2

 

291

 

 

291

 

 

291

106

185

 

 

17

Trường tiểu học số 1 Bình Nghi

Xã Bình Nghi

582

 

 

4

 

582

 

 

582

 

 

582

213

369

 

 

18

Trường tiểu học số 2 Bình Nghi

Xã Bình Nghi

873

 

 

6

 

873

 

 

 

 

873

873

319

554

 

 

19

Trường tiểu học số 2 Võ Xán

TT Phú Phong

873

 

 

6

 

873

 

873

 

 

 

873

319

554

 

 

20

Trường tiểu học Trần Quang Diệu

TT Phú Phong

437

 

 

3

 

437

 

 

437

 

 

437

160

277

 

 

21

Trường tiểu học Bình Thành

Xã Bình Thành

873

 

 

6

 

873

 

 

 

873

 

873

319

554

 

 

22

Trường tiểu học số 2 Bình Hòa

Xã Bình Hòa

1.019

 

 

7

 

1.019

 

 

 

 

1.019

1.019

373

646

 

 

23

Trường tiểu học Tây Bình

Xã Tây Bình

1.746

 

 

12

 

1.746

1.746

 

 

 

 

1.746

639

1.107

 

 

24

Trường tiểu học Tây Vinh

Xã Tây Vinh

728

 

 

5

 

728

 

 

728

 

 

728

266

462

 

 

25

Trường THCS Tây Giang

Xã Tây Giang

1.150

 

 

6

168

1.150

277

 

873

 

 

1.150

412

738

 

 

26

Trường THCS Bình Tường

Xã Bình Tường

728

 

 

5

 

728

 

728

 

 

 

728

266

462

 

 

27

Trường THCS Tây Phú

Xã Tây Phú

291

 

 

2

 

291

 

 

291

 

 

291

106

185

 

 

28

Trường THCS Võ Xán

TT Phú Phong

582

 

 

4

 

582

 

582

 

 

 

582

213

369

 

 

29

Trường THCS Bình Thành

Xã Bình Thành

437

 

 

3

 

437

 

 

 

 

437

437

160

277

 

 

30

Trường THCS Bình Hòa

Xã Bình Hòa

1.019

 

 

7

 

1.019

 

 

 

1.019

 

1.019

373

646

 

 

31

Trường THCS Bình Nghi

Xã Bình Nghi

238

 

 

 

144

238

 

 

238

 

 

238

79

159

 

 

32

Trường THCS Tây An

Xã Tây An

158

 

 

 

96

158

 

 

 

158

 

158

53

105

 

 

33

Trường THCS Bình Thuận

Xã Bình Thuận

198

 

 

 

120

198

 

198

 

 

 

198

66

132

 

 

IX

Huyện Vân Canh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhu cầu vốn đầu tư

 

6.098

 

 

 

 

6.098

2.368

1.613

1.389

728

-

6.098

3.155

2.943

 

 

 

-Số phòng học cần đầu tư xây dựng

 

 

37

 

37

 

 

13

10

9

5

 

 

 

 

 

 

 

-Diện tích nhà công vụ cần đầu tư xây dựn

 

 

 

 

 

432

 

288

96

48

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường mầm non Vân Canh

TT Vân Canh

873

 

 

6

 

873

 

873

 

 

 

873

456

417

 

 

2

Trường mẫu giáo Canh Vinh

Xã Canh Vinh

437

 

 

3

 

437

437

 

 

 

 

437

228

209

 

 

3

Trường mẫu giáo Canh Hiển

Xã Canh Hiển

146

 

 

1

 

146

146

 

 

 

 

146

76

70

 

 

4

Trường tiểu học Canh Hiển

Xã Canh Hiển

437

 

 

3

 

437

 

 

 

437

 

437

228

209

 

 

5

Trường tiểu học số 1 Thị trấn

TT Vân Canh

1.310

 

 

9

 

1.310

 

 

1.310

 

 

1.310

684

626

 

 

6

Trường tiểu học Canh Hòa

Xã Canh Hòa

291

 

 

2

 

291

 

 

 

291

 

291

152

139

 

 

7

Trường tiểu học Canh Liên

Xã Canh Liên

1.348

 

 

6

288

1.348

766

582

 

 

 

1.348

684

664

 

 

8

Trường THCS Canh Vinh

Xã Canh Vinh

1.019

 

 

7

 

1.019

1.019

 

 

 

 

1.019

532

487

 

 

9

Trường Tiểu học Canh Thuận

Xã Canh Thuận

79

 

 

 

48

79

 

 

79

 

 

79

38

41

 

 

10

Trường THCS Bán trú Canh Thuận

Xã Canh Thuận

158

 

 

 

96

158

 

158

 

 

 

158

76

82

 

 

X

Huyện Tuy Phước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhu cầu vốn đầu tư

 

33.051

 

 

 

 

33.051

6.682

7.400

6.604

6.724

5.650

33.051

12.056

20.995

 

 

 

-Số phòng học cần đầu tư xây dựng

 

 

220

 

220

 

 

44

50

44

44

38

 

 

 

 

 

 

-Diện tích nhà công vụ cần đầu tư xây dựng

 

 

 

 

 

624

 

168

72

120

192

72

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường mẫu giáo Phước Thành

Xã Phước Thành

582

 

 

4

 

582

146

146

146

146

 

582

213

369

 

 

2

Trường mẫu giáo Phước An

Xã Phước An

582

 

 

4

 

582

 

 

 

582

 

582

213

369

 

 

3

Trường mẫu giáo Diêu Trì

TT Diêu Trì

728

 

 

5

 

728

291

146

146

146

 

728

266

462

 

 

4

Trường mẫu giáo TT Tuy Phước

TT Tuy Phước

728

 

 

5

 

728

 

146

146

291

146

728

266

462

 

 

5

Trường mẫu giáo Phước Lộc

Xã Phước Lộc

582

 

 

4

 

582

582

 

 

 

 

582

213

369

 

 

6

Trường mẫu giáo Phước Thuận

Xã Phước Thuận

1.455

 

 

10

 

1.455

291

291

291

291

291

1.455

532

923

 

 

7

Trường mẫu giáo Phước Hiệp

Xã Phước Hiệp

873

 

 

6

 

873

291

146

146

146

146

873

319

554

 

 

8

Trường mẫu giáo Phước Sơn

Xã Phước Sơn

1.310

 

 

9

 

1.310

437

291

291

146

146

1.310

479

831

 

 

9

Trường mẫu giáo Phước Thắng

Xã Phước Thắng

1.164

 

 

8

 

1.164

 

146

146

291

582

1.164

426

738

 

 

10

Trường mẫu giáo Phước Quang

Xã Phước Quang

146

 

 

1

 

146

146

 

 

 

 

146

53

93

 

 

11

Trường mẫu giáo Phước Hưng

Xã Phước Hưng

728

 

 

5

 

728

291

146

146

146

 

728

266

462

 

 

12

Trường tiểu học số 1 Phước Thành

Xã Phước Thành

437

 

 

3

 

437

 

437

 

 

 

437

160

277

 

 

13

Trường tiểu học số 2 Phước Thành

Xã Phước Thành

728

 

 

5

 

728

728

 

 

 

 

728

266

462

 

 

14

Trường tiểu học số 1 Phước An

Xã Phước An

437

 

 

3

 

437

 

 

437

 

 

437

160

277

 

 

15

Trường tiểu học số 2 Phước An

Xã Phước An

728

 

 

5

 

728

 

 

 

728

 

728

266

462

 

 

16

Trường tiểu học số 3 Phước An

Xã Phước An

1.310

 

 

9

 

1.310

873

 

 

437

 

1.310

479

831

 

 

17

Trường tiểu học số 1 Diêu Trì

TT Diêu Trì

873

 

 

6

 

873

 

 

 

873

 

873

319

554

 

 

18

Trường tiểu học số 2 Diêu Trì

TT Diêu Trì

1.164

 

 

8

 

1.164

 

1.164

 

 

 

1.164

426

738

 

 

19

Trường tiểu học số 1 Phước Lộc

Xã Phước Lộc

437

 

 

3

 

437

 

437

 

 

 

437

160

277

 

 

20

Trường tiểu học số 2 Phước Lộc

Xã Phước Lộc

873

 

 

6

 

873

 

 

 

 

873

873

319

554

 

 

21

Trường tiểu học số 1 TT Tuy Phước

TT Tuy Phước

291

 

 

2

 

291

291

 

 

 

 

291

106

185

 

 

22

Trường tiểu học số 2 TT Tuy Phước

TT Tuy Phước

1.019

 

 

7

 

1.019

1.019

 

 

 

 

1.019

373

646

 

 

23

Trường tiểu học số 2 Phước Thuận

Xã Phước Thuận

1.455

 

 

10

 

1.455

 

 

1.455

 

 

1.455

532

923

 

 

24

Trường tiểu học số 1 Phước Hiệp

Xã Phước Hiệp

1.019

 

 

7

 

1.019

 

 

 

1.019

 

1.019

373

646

 

 

25

Trường tiểu học số 2 Phước Hiệp

Xã Phước Hiệp

437

 

 

3

 

437

 

437

 

 

 

437

160

277

 

 

26

Trường tiểu học số 3 Phước Hiệp

Xã Phước Hiệp

437

 

 

3

 

437

 

 

 

437

 

437

160

277

 

 

27

Trường tiểu học số 1 Phước Sơn

Xã Phước Sơn

1.310

 

 

9

 

1.310

 

 

1.310

 

 

1.310

479

831

 

 

28

Trường tiểu học Hòa Thắng

Xã Phước Thắng

291

 

 

2

 

291

 

291

 

 

 

291

106

185

 

 

29

Trường tiểu học số 1 Phước Thắng

Xã Phước Thắng

1.164

 

 

8

 

1.164

 

 

 

 

1.164

1.164

426

738

 

 

30

Trường tiểu học số 2 Phước Thắng

Xã Phước Thắng

1.164

 

 

8

 

1.164

 

 

1.164

 

 

1.164

426

738

 

 

31

Trường tiểu học số 1 Phước Quang

Xã Phước Quang

728

 

 

5

 

728

 

728

 

 

 

728

266

462

 

 

32

Trường tiểu học số 2 Phước Quang

Xã Phước Quang

291

 

 

2

 

291

 

291

 

 

 

291

106

185

 

 

33

Trường tiểu học số 2 Phước Hưng

Xã Phước Hưng

1.019

 

 

7

 

1.019

 

 

 

 

1.019

1.019

373

646

 

 

34

Trường THCS Phước Thành

Xã Phước Thành

1.164

 

 

8

 

1.164

 

 

 

 

1.164

1.164

426

738

 

 

35

Trường THCS Diêu Trì

TT Diêu Trì

437

 

 

3

 

437

437

 

 

 

 

437

160

277

 

 

36

Trường THCS Phước Lộc

Xã Phước Lộc

728

 

 

5

 

728

 

 

 

728

 

728

266

462

 

 

37

Trường THCS TT Tuy Phước

TT Tuy Phớc

728

 

 

5

 

728

 

728

 

 

 

728

266

462

 

 

38

Trường THCS Phước Hiệp

Xã Phước Hiệp

728

 

 

5

 

728

 

728

 

 

 

728

266

462

 

 

39

Trường THCS Phước Hòa

Xã Phước Hòa

780

 

 

4

120

780

582

 

198

 

 

780

279

501

 

 

40

Trường THCS Hòa Thắng

Xã Phước Thắng

701

 

 

4

72

701

 

 

582

 

119

701

253

448

 

 

41

Trường THCS Phước Thắng

Xã Phước Thắng

859

 

 

4

168

859

277

582

 

 

 

859

305

554

 

 

42

Trường THCS Phước Sơn

Xã Phước Sơn

317

 

 

 

192

317

 

 

 

317

 

317

106

211

 

 

43

Trường THCS Phước Hưng

Xã Phước Hưng

119

 

 

 

72

119

 

119

 

 

 

119

40

79

 

 

XI

Thành Phố Quy Nhơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhu cầu vốn đầu tư

 

32.244

 

 

 

 

32.244

5.491

5.940

5.968

8.441

6.404

32.244

10.094

22.150

 

 

 

-Số phòng học cần đầu tư xây dựng

 

 

218

 

218

 

 

35

40

41

58

44

 

 

 

 

 

 

-Diện tích nhà công vụ cần đầu tư xây dựn

 

 

 

 

 

312

 

240

72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường mầm non BC Quy Nhơn

P.Lê Lợi

1.164

 

 

8

 

1.164

 

 

 

 

1.164

1.164

365

799

 

 

2

Trường mầm non BC 2/9

P.Ngô Mây

582

 

 

4

 

582

582

 

 

 

 

582

183

399

 

 

3

Trường mầm non BC Hoa Sen

P.Lê Lợi

728

 

 

5

 

728

728

 

 

 

 

728

228

500

 

 

4

Trường mầm non BC Phong Lan

P.Đống Đa

437

 

 

3

 

437

 

 

 

437

 

437

137

300

 

 

5

Trường mầm non BC Hoa Mai

P.Lê Lợi

437

 

 

3

 

437

437

 

 

 

 

437

137

300

 

 

6

Trường mầm non BC Hoa Hồng

P.Trần Hưng Đạo

728

 

 

5

 

728

728

 

 

 

 

728

228

500

 

 

7

Trường mẫu giáo xã Nhơn Châu

Xã Nhơn Châu

437

 

 

3

 

437

 

 

 

 

437

437

137

300

 

 

8

Trường mẫu giáo xã Nhơn Hải

Xã Nhơn Hải

728

 

 

5

 

728

 

 

 

 

728

728

228

500

 

 

9

Trường mẫu giáo xã Nhơn Hội

Xã Nhơn Hội

582

 

 

4

 

582

 

 

582

 

 

582

183

399

 

 

10

Trường mẫu giáo xã Nhơn Lý

Xã Nhơn Lý

291

 

 

2

 

291

 

 

 

 

291

291

91

200

 

 

11

Trường tiểu học Bùi Thị Xuân

P.Bùi Thị Xuân

3.201

 

 

22

 

3.201

 

1.746

1.455

 

 

3.201

1.004

2.197

 

 

12

Trường tiểu học Nguyễn Khuyến

P.Trần Quang Diệu

2.183

 

 

15

 

2.183

 

1.019

 

1.164

 

2.183

684

1.499

 

 

13

Trường tiểu học số 1 Nhơn Phú

P.Nhơn Phú

291

 

 

2

 

291

 

 

 

 

291

291

91

200

 

 

14

Trường tiểu học số 2 Nhơn Phú

P.Nhơn Phú

728

 

 

5

 

728

 

 

728

 

 

728

228

500

 

 

15

Trường tiểu học số 1 Nhơn Bình

P.Nhơn Bình

728

 

 

5

 

728

 

 

 

728

 

728

228

500

 

 

16

Trường tiểu học số 2 Nhơn Bình

P.Nhơn Bình

437

 

 

3

 

437

437

 

 

 

 

437

137

300

 

 

17

Trường tiểu học Đống Đa

P.Đống Đa

437

 

 

3

 

437

 

 

 

437

 

437

137

300

 

 

18

Trường tiểu học Hoàng Quốc Việt

P.Trần Hưng Đạo

582

 

 

4

 

582

 

 

 

 

582

582

183

399

 

 

19

Trường tiểu học Hải Cảng

P.HảI Cảng

1.310

 

 

9

 

1.310

 

 

 

1.310

 

1.310

411

899

 

 

20

Trường tiểu học Trần Phú

P.Trần Phú

437

 

 

3

 

437

437

 

 

 

 

437

137

300

 

 

21

Trường tiểu học Nguyễn Văn Cừ

P.Nguyễn Văn Cừ

582

 

 

4

 

582

 

582

 

 

 

582

183

399

 

 

22

Trường tiểu học Kim Đồng

P.Ghềnh Ráng

1.019

 

 

7

 

1.019

 

 

1.019

 

 

1.019

319

700

 

 

23

Trường tiểu học Quang Trung

P.Quang Trung

437

 

 

3

 

437

 

 

437

 

 

437

137

300

 

 

24

Trường tiểu học Nhơn Lý

Xã Nhơn Lý

873

 

 

6

 

873

 

873

 

 

 

873

274

599

 

 

25

Trường PTCS Nhơn Châu

Xã Nhơn Châu

582

 

 

4

 

582

 

 

 

 

582

582

183

399

 

 

26

Trường PTCS Nhơn Hội

Xã Nhơn Hội

2.447

 

 

16

72

2.447

 

1.283

 

1.164

 

2.447

764

1.683

 

 

27

Trường PTCS Nhơn Hải

Xã Nhơn Hải

1.746

 

 

12

 

1.746

1.746

 

 

 

 

1.746

548

1.198

 

 

28

Trường PTCS Phước Mỹ

Xã Phước Mỹ

1.415

 

 

7

240

1.415

396

 

1.019

 

 

1.415

432

983

 

 

29

Trường THCS Nhơn Bình

P.Nhơn Bình

873

 

 

6

 

873

 

 

 

873

 

873

274

599

 

 

30

Trường THCS Đống Đa

P.Đống Đa

728

 

 

5

 

728

 

 

728

 

 

728

228

500

 

 

31

Trường THCS Hải Cảng

P.HảI Cảng

437

 

 

3

 

437

 

 

 

 

437

437

137

300

 

 

32

Trường THCS Ngô Văn Sở

P.Trần Phú

582

 

 

4

 

582

 

 

 

582

 

582

183

399

 

 

33

Trường THCS Ngô Mây

P.Ngô Mây

1.746

 

 

12

 

1.746

 

 

 

1.746

 

1.746

548

1.198

 

 

34

Trường THCS Quang Trung

P.Quang Trung

1.455

 

 

10

 

1.455

 

 

 

 

1.455

1.455

456

999

 

 

35

Trường THCS Lê Hồng Phong

P.Lê Hồng Phong

437

 

 

3

 

437

 

 

 

 

437

437

137

300

 

 

36

Trường THCS Nhơn Lý

Xã Nhơn Lý

437

 

 

3

 

437

 

437

 

 

 

437

137

300

 

 

VII

Khối Sở Quản Lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhu cầu vốn đầu tư

 

30.827

 

 

 

 

30.827

1.109

9.685

7.829

5.106

7.110

30.827

15.629

15.198

 

 

 

-Số phòng học cần đầu tư xây dựng

 

 

175

6

169

 

 

-

57

47

31

40

 

 

 

 

 

 

-Diện tích nhà công vụ cần đầu tư xây dựng

 

 

 

 

 

2952

 

672

720

600

360

600

 

 

 

 

 

 

danh mục xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THPT Nguyễn Thái Học

P.Ngô Mây - Quy Nhơn

1.019

 

 

7

 

1.019

 

1.019

 

 

 

1.019

532

487

 

 

2

Trường THPT số 2 Tuy Phước

Xã Phước Quang - T.Phước

1.468

 

 

9

96

1.468

 

1.310

 

 

158

1.468

760

708

 

 

3

Trường THPT An Nhơn 1

TT Bình Định- An Nhơn

1.746

 

 

12

 

1.746

 

 

1.746

 

 

1.746

913

833

 

 

4

Trường THPT Nguyễn Trường Tộ

TT Đập Đá-An Nhơn

728

 

 

5

 

728

 

728

 

 

 

728

380

348

 

 

5

Trường THPT Quang Trung

TT Phú Phong-Tây Sơn

728

 

 

5

 

728

 

728

 

 

 

728

380

348

 

 

6

Trường THPT Vĩnh Thạnh

TT Vĩnh Thạnh-Vĩnh Thạnh

965

 

 

5

144

965

 

238

 

728

 

965

494

471

 

 

7

Trường THPT Tây Sơn

Xã Tây Bình- Tây Sơn

1.177

 

 

7

96

1.177

158

 

 

1.019

 

1.177

608

569

 

 

8

Trường THPT Phù Cát 1

TT Ngô Mây-Phù Cát

753

 

 

3

192

753

 

 

317

 

437

753

380

373

 

 

9

Trường THPT Phù Cát 2

Xã Cát Minh-Phù Cát

1.912

 

 

10

192

1.912

 

317

 

 

1.605

1.912

912

1.000

 

 

10

Trường THPT Phù Cát 3

Xã Cát Hưng-Phù Cát

2.661

 

 

15

168

2.661

 

2.384

 

 

277

2.661

1.273

1.388

 

 

11

Trường THPT Phù Mỹ 1

TT Phù Mỹ-Phù Mỹ

1.335

 

 

7

192

1.335

 

 

1.335

 

 

1.335

684

651

 

 

12

Trường THPT Phù Mỹ 2

TT Bình Dương-Phù Mỹ

1.724

 

 

10

72

1.724

 

 

 

 

1.724

1.724

817

907

 

 

13

Trường THPT Nguyễn Trân

TT Tam Quan-Hoài Nhơn

1.031

 

 

6

96

1.031

 

158

873

 

 

1.031

532

499

 

 

14

Trường THPT Tam Quan

TT Tam Quan-Hoài Nhơn

291

 

 

2

 

291

 

291

 

 

 

291

152

139

 

 

15

Trường THPT An Lão

Xã An Hòa-An Lão

1.019

 

 

7

 

1.019

 

 

 

1.019

 

1.019

532

487

 

 

16

Trường THPT Hoài Ân

TT Tăng Bạt Hổ - Hoài Ân

728

 

 

5

 

728

 

 

728

 

 

728

380

348

 

 

17

Trường PTDTNT An Lão

TT An Lão-An Lão

1.455

 

 

10

 

1.455

 

 

 

 

1.455

1.455

761

695

 

 

18

Trường PTDTNT Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Hảo-Vĩnh Thạnh

952

 

6

 

48

952

 

873

 

79

 

952

482

470

 

 

19

Trường THPT An Nhơn 2

TT Đập Đá-An Nhơn

582

 

 

4

 

582

 

 

582

 

 

582

304

278

 

 

20

Trung tâm KTTH-HN tỉnh

P.Nguyễn Văn Cừ - Quy Nhơn

1.164

 

 

8

 

1.164

 

1.164

 

 

 

1.164

608

556

 

 

21

Trung tâm KTTH-HN Phù Cát

TT Ngô Mây-Phù Cát

1.455

 

 

10

 

1.455

 

 

1.455

 

 

1.455

761

695

 

 

22

Trung tâm KTTH-HN Tây Sơn

Xã Tây Xuân-Tây Sơn

1.019

 

 

7

 

1.019

 

 

 

 

1.019

1.019

532

487

 

 

23

Trung tâm KTTH-HN Phù Mỹ

TT Phù Mỹ-Phù Mỹ

437

 

 

3

 

437

 

 

437

 

 

437

228

209

 

 

24

Trung tâm KTTH-HN Hoài Nhơn

Xã Hoài Tân-Hoài Nhơn

1.746

 

 

12

 

1.746

 

 

 

1.746

 

1.746

913

833

 

 

25

Trường THPT số 2 An Lão

Xã An Hưng-An Lão

198

 

 

 

120

198

198

 

 

 

 

198

95

103

 

 

26

Trường PTDTNT huyện Vân Canh

TT Vân Canh-Vân Canh

158

 

 

 

96

158

 

158

 

 

 

158

76

82

 

 

27

Trường THPT Canh Vinh

Xã Canh Vinh-Vân Canh

198

 

 

 

120

198

 

 

198

 

 

198

95

103

 

 

28

Trường THPT Lý Tự Trọng

Xã Hoài Châu Bắc-H.Nhơn

158

 

 

 

96

158

 

 

 

 

158

158

76

82

 

 

29

Trường THPT Nguyễn Du

Xã Hoài Hương-H.Nhơn

198

 

 

 

120

198

 

 

 

198

 

198

95

103

 

 

30

Trường DTNT huyện Hoài Ân

Xã Ân Hữu-Hoài Ân

198

 

 

 

120

198

198

 

 

 

 

198

95

103

 

 

31

Trường THPT Trần Quang Diệu

ã Ân Tường Tây-Hoài Ân

317

 

 

 

192

317

 

317

 

 

 

317

152

165

 

 

32

Trường THPT Võ Giữ

Xã Ân Hảo-Hoài Ân

238

 

 

 

144

238

238

 

 

 

 

238

114

124

 

 

33

Trường THPT An Lương

Xã Mỹ Chánh-Hoài Nhơn

158

 

 

 

96

158

 

 

158

 

 

158

76

82

 

 

34

Trường THPT Bình Dương

TT Bình Dương-Phù Mỹ

198

 

 

 

120

198

198

 

 

 

 

198

95

103

 

 

35

Trường THPT Nguyễn Hữu Quang

Xã Cát Hưng-Phù Cát

119

 

 

 

72

119

 

 

 

 

119

119

57

62

 

 

36

Trường THPT An Nhơn 3

Xã Nhơn Thọ-An Nhơn

198

 

 

 

120

198

 

 

 

198

 

198

95

103

 

 

37

Trường THPT Hòa Bình

Xã Nhơn Phong-An Nhơn

119

 

 

 

72

119

 

 

 

119

 

119

57

62

 

 

38

Trường THPT Võ Lai

Xã Tây Giang-Tây Sơn

158

 

 

 

96

158

 

 

 

 

158

158

76

82

 

 

39

Trường THPT Nguyễn Diêu

Xã Phước Sơn-Tuy hước

119

 

 

 

72

119

119

 

 

 

 

119

57

62

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 32/2008/QĐ-UBND ngày 06/10/2008 về kế hoạch thực hiện Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên giai đoạn 2008-2012 trên địa bàn tỉnh Bình Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.623

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.88.249
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!