Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3061/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Ca
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3061/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày 31 tháng 12 năm
2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH
PHÂN BỔ XI MĂNG HỖ TRỢ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG NÔNG THÔN MỚI CHO
CÁC CÔNG TRÌNH NHÓM 1 (ĐỢT 2, TỪ NGÀY 01/01/2014 ĐẾN NGÀY 25/01/2014).
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 09/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 ban hành
Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới
tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015; số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản
lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới ban hành kèm theo
Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND
ngày 16/8/2011 của Ủy
ban nhân dân tỉnh; số 19/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 sửa đổi một số nội dung của Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày
07/02/2013;
Căn cứ Quyết định số 2819/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng
công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới
cho các công trình nhóm 1 (đợt 1, từ ngày 16/12/2013 đến ngày 31/12/2013);
Xét đề nghị của Văn phòng Điều phối Xây dựng nông
thôn mới cấp tỉnh tại Tờ trình số 21/TTr-VPĐP ngày 30/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng
công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 (đợt 2, từ
ngày 01/01/2014 đến ngày 25/01/2014), với tổng khối lượng xi măng hỗ trợ: 43.836
tấn, trong đó:
- Huyện Kiến Xương: 3.155,30
tấn;
- Huyện Vũ Thư: 451,40
tấn;
- Huyện Thái Thụy: 6.731,90
tấn;
- Thành phố Thái Bình: 852,00
tấn;
- Huyện Quỳnh Phụ: 216,00
tấn;
- Huyện Đông Hưng: 1.339,80
tấn;
- Huyện Hưng Hà: 13.750,90
tấn;
- Huyện Tiền Hải: 17.338,70
tấn.
(Có Phụ lục chi tiết kèm
theo)
Điều 2. Căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại Điều 1, các
cấp, các sở, ngành, đơn vị có trách nhiệm:
- Sở Thông tin và Truyền thông thông báo khối lượng xi măng hỗ trợ cho các
huyện, thành phố được tỉnh phê duyệt trên Cổng thông tin Điện tử của tỉnh;
- Văn phòng Điều phối Xây dựng
nông thôn mới cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo khối
lượng xi măng hỗ trợ cho các huyện theo đơn vị xã; theo dõi, đôn đốc, kiểm tra,
giám sát việc thực hiện theo kế hoạch được duyệt;
- Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh chủ trì, phối hợp với Văn phòng Điều phối Xây
dựng nông thôn mới tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và doanh nghiệp
cung ứng xi măng tổ chức giao, nhận xi măng cho các địa phương theo kế hoạch
được duyệt;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban
nhân dân các xã thực hiện việc tiếp nhận, quản lý, sử dụng xi măng; thực hiện
quản lý đầu tư xây dựng công trình theo đúng quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh
tại Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày
16/8/2011, Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013, Quyết định số
19/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013, Quyết
định số 2819/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 và Công văn số 3336/UBND-NN ngày 10/12/2013 về việc tập trung chỉ đạo,
triển khai thực hiện chủ trương hỗ trợ xi măng xây dựng nông thôn mới trên địa
bàn tỉnh, và theo hướng dẫn của các sở, ngành chuyên môn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc
sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chánh Văn phòng Điều phối Xây
dựng nông thôn mới cấp tỉnh; Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã có tên tại Điều
1; Giám đốc sở, Thủ trưởng ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Chỉ đạo xây dựng NTM của tỉnh;
- Văn phòng Điều phối Xây
dựng nông thôn mới (Sở Nông nghiệp và PTNT);
- Đài Phát thanh và Truyền
hình Thái Bình;
- Cổng thông tin Điện tử
tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, TM, NN, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Ca
|
KẾ HOẠCH
CẤP XI MĂNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG HẠ TẦNG NÔNG THÔN MỚI (Từ ngày 01/01/2014 đến 25/01/2014)
(Kèm theo
Quyết định số 3061/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Tấn
STT
|
Huyện
|
Kế hoạch đăng ký
|
Đã cấp đến ngày 31/12
|
TH tiếp từ 1/1/2014
|
Kế hoạch cấp từ 1/1/2014 đến
25/1/2014
|
Còn lại sau 25/1
|
1/1
|
2/1
|
3/1
|
4/1
|
5/1
|
6/1
|
7/1
|
8/1
|
9/1
|
10/1
|
11/1
|
12/1
|
13/1
|
14/1
|
15/1
|
16/1
|
17/1
|
18/1
|
19/1
|
20/1
|
21/1
|
22/1
|
23/1
|
24/1
|
25/1
|
Tổng cộng
|
Tổng cộng (183 xã)
|
128.769,9
|
53.994,2
|
74.775,7
|
2.406,6
|
2.645,3
|
2.595,8
|
2.587,5
|
2.480,2
|
2.574,2
|
2.566,2
|
2.415,9
|
2.387,8
|
1.956,5
|
2.166,1
|
2.014,1
|
2.064,5
|
1.590,7
|
2.057,9
|
1.895,6
|
1.670,7
|
1.820,3
|
1.922,7
|
1.465,0
|
200
|
252,4
|
100
|
0,0
|
0,0
|
43.836,0
|
30.939,7
|
I
|
Hưng Hà (27 xã)
|
27.941,3
|
9.563,6
|
18.377,7
|
600,0
|
653,5
|
863,0
|
797,9
|
830,0
|
761,3
|
710,0
|
637,6
|
777,7
|
500,0
|
654,9
|
300,7
|
557,8
|
430,7
|
630,0
|
800,0
|
651,7
|
795,8
|
625,9
|
610,0
|
200
|
252,4
|
100
|
0,0
|
0,0
|
13.750,9
|
4.626,8
|
1
|
Chi Hòa
|
1.157,4
|
1157,4
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
2
|
Đông Đô
|
1.084,2
|
1.019,3
|
64,9
|
|
|
64,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64,9
|
0,0
|
3
|
Tiến Đức
|
2.116,2
|
655,0
|
1.461,2
|
100,0
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
961,2
|
4
|
Điệp Nông
|
1.312,6
|
595,0
|
717,6
|
|
50,0
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
57,6
|
|
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
|
100
|
|
110,0
|
|
|
|
|
|
717,6
|
0.0
|
5
|
Tân Lễ
|
1.976,0
|
480,0
|
1.496,0
|
100,0
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
120,0
|
|
120,0
|
100,0
|
120,0
|
|
120,0
|
|
120,0
|
|
100,0
|
|
129,5
|
|
|
|
|
|
|
1.229,5
|
266,5
|
6
|
Hùng Dũng
|
733,5
|
170,0
|
563,5
|
|
63,5
|
|
|
|
80,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143,5
|
420,0
|
7
|
Hồng An
|
3.706,4
|
680,0
|
3.026,4
|
|
100,0
|
150,0
|
|
150,0
|
100,0
|
|
100,0
|
100,0
|
200,0
|
200,0
|
100
|
|
100,0
|
200,0
|
400,0
|
200,0
|
200
|
100
|
200
|
200
|
126,4
|
100
|
|
|
3.026,4
|
0,0
|
8
|
Liên Hiệp
|
458,5
|
458,5
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
9
|
Độc Lập
|
840,7
|
240,0
|
600,7
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
50,0
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
100,7
|
|
50,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600,7
|
0,0
|
10
|
Cộng Hòa
|
223,4
|
97,5
|
125,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
125,9
|
11
|
Chi Lăng
|
415,0
|
415,0
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
12
|
Duyên Hải
|
690,5
|
300,0
|
390,5
|
|
|
90,5
|
|
80,0
|
|
|
80,0
|
|
|
|
|
|
140,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
390,5
|
0,0
|
13
|
Hồng Lĩnh
|
620,3
|
320,0
|
300,3
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
100,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300,3
|
0,0
|
14
|
Tân Hòa
|
457,6
|
400,0
|
57,6
|
|
|
57,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57,6
|
0.0
|
15
|
Canh Tân
|
1.506,5
|
360,0
|
1.146,5
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
70,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270,0
|
876,5
|
16
|
Tây Đô
|
224,9
|
190,0
|
34,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,9
|
0,0
|
17
|
Minh Khai
|
764,4
|
0,0
|
764,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,0
|
|
60,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120,0
|
644,4
|
18
|
Minh Hòa
|
716,4
|
220,0
|
496,4
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196,4
|
|
|
|
|
|
|
496,4
|
0,0
|
19
|
Hòa Bình
|
215,8
|
120,0
|
95,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95,8
|
|
|
|
|
|
|
|
95,8
|
0,0
|
20
|
Thống Nhất
|
2.377,9
|
280,0
|
2.097,9
|
|
100,0
|
100,0
|
197,9
|
100,0
|
100,0
|
200,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
|
100,0
|
150,0
|
|
150,0
|
200,0
|
100,0
|
100
|
200
|
|
|
|
|
|
|
2.097,9
|
0,0
|
21
|
Văn Cẩm
|
300,7
|
160,0
|
140,7
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140,7
|
0,0
|
22
|
Thái Phương
|
371,7
|
120,0
|
251,7
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251,7
|
0,0
|
23
|
Kim Trung
|
1.027,8
|
0.0
|
1.027,8
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
127,8
|
|
|
100,0
|
100,0
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
1.027,8
|
0,0
|
24
|
Phúc Khánh
|
2.208,1
|
325,9
|
1.882,2
|
|
140,0
|
|
200,0
|
100,0
|
110,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550,0
|
1.332,2
|
25
|
Bắc Sơn
|
747,7
|
260,0
|
487,7
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
187,7
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
487,7
|
0,0
|
26
|
Hòa Tiến
|
1.286,1
|
360,0
|
926,1
|
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
126
|
|
|
|
926,0
|
0,1
|
27
|
Minh Tân
|
401,0
|
180,0
|
221,0
|
|
|
100,0
|
|
|
121,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
221,0
|
0,0
|
II
|
Kiến Xương (24 xã)
|
10.967,7
|
7.812,4
|
3.155,3
|
380,1
|
386,1
|
361,4
|
380,5
|
170,0
|
345,9
|
346,2
|
310,0
|
240,0
|
175,1
|
0,0
|
60,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
3.155,3
|
0.0
|
1
|
Thượng
Hiền
|
962.5
|
400,0
|
562,5
|
100,0
|
|
140,0
|
122,5
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
562,5
|
0,0
|
2
|
Bình Định
|
833,1
|
833,0
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
0,0
|
3
|
Vũ Tây
|
300,0
|
300,0
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
4
|
Vũ Thắng
|
456,1
|
456,1
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
5
|
Vũ Hòa
|
517,4
|
420,0
|
97,4
|
|
47,4
|
|
|
|
50,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,4
|
0,0
|
6
|
An Bình
|
620,8
|
620,8
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
7
|
Vũ An
|
435,1
|
240,0
|
195,1
|
|
|
|
|
|
|
60,0
|
|
|
75,1
|
|
60,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195,1
|
0,0
|
8
|
Minh Tân
|
348,9
|
328,9
|
20,0
|
|
|
20,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,0
|
0,0
|
9
|
Bình
Minh
|
411,8
|
411,8
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
10
|
Đinh Phùng
|
224,6
|
224,6
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
11
|
Quang Minh
|
262,2
|
262,2
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
12
|
Bình
Thanh
|
343,5
|
343,5
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
13
|
Vũ Sơn
|
408,1
|
380,0
|
28,1
|
|
|
|
28,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,1
|
0,0
|
14
|
Quang Hưng
|
173,4
|
173,4
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
15
|
Quốc Tuấn
|
234,6
|
234,6
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
16
|
Minh Hưng
|
141,4
|
80,0
|
61,4
|
|
|
61,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61,4
|
0,0
|
17
|
An Bồi
|
180,4
|
160,4
|
20,0
|
|
20,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,0
|
0,0
|
18
|
Nam Cao
|
113,1
|
113,1
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
19
|
Hòa Bình
|
289,9
|
120,0
|
169,9
|
|
80,0
|
|
89,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169,9
|
0,0
|
20
|
Quyết Tiến
|
170,0
|
170,0
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
21
|
Quang Bình
|
1.342,0
|
480,0
|
862,0
|
80,0
|
142,0
|
140,0
|
140,0
|
|
100,0
|
60,0
|
100,0
|
|
100.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
862,0
|
0,0
|
22
|
Quang Trung (*)
|
405,9
|
220,0
|
185,9
|
|
|
|
|
90,0
|
95,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185,9
|
0,0
|
23
|
Vũ Trung
|
646,2
|
380,0
|
266,2
|
100,0
|
|
|
|
80,0
|
|
86,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
266,2
|
0,0
|
24
|
Hồng Tiến
|
1.146,7
|
460,0
|
686,7
|
100,0
|
96,7
|
|
|
|
100,0
|
140,0
|
110,0
|
140,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
686,7
|
0.0
|
III
|
Thái Thụy (33 xã)
|
19.490,3
|
7.630,8
|
11.859,5
|
360,0
|
339,7
|
403,9
|
424,1
|
300,0
|
400,0
|
400,0
|
400,0
|
410,1
|
347,5
|
400,0
|
400,0
|
394,2
|
400,0
|
268,8
|
309,0
|
65,0
|
200,5
|
400,0
|
109,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
6.731,9
|
5.127,6
|
1
|
Thụy Duyên
|
137,0
|
137,0
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
2
|
Thụy
Quỳnh
|
695,4
|
410,0
|
285,4
|
|
|
85,4
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285,4
|
0,0
|
3
|
Thụy Hồng
|
500,4
|
190,0
|
310,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
100
|
|
10,4
|
|
|
|
|
|
310,4
|
0,0
|
4
|
Thụy Dũng
|
758,8
|
470,0
|
288,8
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
88,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288,8
|
0,0
|
5
|
Thái Học
|
138,4
|
138,4
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
6
|
Thụy Ninh
|
848,0
|
480,0
|
368,0
|
|
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
68,0
|
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
368,0
|
0,0
|
7
|
Thái Phúc
|
327,2
|
158,0
|
169,2
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
|
69,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169,2
|
0,0
|
8
|
Thái Hồng
|
238,7
|
139,0
|
99,7
|
|
99,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,7
|
0,0
|
9
|
Thái An
(*)
|
87,9
|
40,0
|
47,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
47,9
|
10
|
Thụy Hà
|
600,1
|
442,0
|
158,1
|
|
|
24,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,5
|
133,6
|
u
|
Thụy Lương
|
47,2
|
47,0
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,2
|
12
|
Thụy Trường
|
110,9
|
110,9
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
13
|
Thụy Bình
|
795,5
|
480,0
|
315,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
315,5
|
14
|
Thụy Chinh
|
359,5
|
223,0
|
136,5
|
|
|
|
|
40,0
|
|
|
|
|
|
|
|
60,0
|
|
|
|
|
36,5
|
|
|
|
|
|
|
|
136,5
|
0,0
|
15
|
Thụy Hưng
|
232,0
|
232,0
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
16
|
Thái Giang
|
774,7
|
280,0
|
494,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74,2
|
420,5
|
17
|
Thái Hà (*)
|
1.733,7
|
440,0
|
1.293,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
1.293,7
|
18
|
Hồng
Quỳnh
|
325,0
|
100,0
|
225,0
|
|
|
|
|
|
|
|
60,0
|
|
|
|
|
60,0
|
|
|
|
65,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185,0
|
40,0
|
19
|
Thụy Xuân
|
23,5
|
23,5
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
20
|
Thái Hòa
|
164,1
|
100,0
|
64,1
|
|
|
|
64,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64,1
|
0,0
|
21
|
Thái Tân
|
184,3
|
120,0
|
64,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64,3
|
0,0
|
22
|
Thái Thành
|
598,9
|
240,0
|
358,9
|
|
|
100,0
|
|
|
|
100,0
|
|
58,9
|
|
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
358,9
|
0,0
|
23
|
Thụy Phong
|
1.873,0
|
840.0
|
1.033,0
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
44,0
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
804,0
|
229,0
|
24
|
Thái Hưng (*)
|
437,3
|
160,0
|
277,3
|
|
|
94,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94,0
|
183,3
|
25
|
Thái Thượng (*)
|
810,5
|
210,0
|
600,5
|
|
|
|
60,0
|
|
100,0
|
|
|
40,0
|
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300,0
|
300,5
|
26
|
Thái Thọ
|
741,7
|
340,0
|
401,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
109,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309,0
|
92,7
|
27
|
Thái Thuần
|
1.599,8
|
220,0
|
1.379,8
|
|
140,0
|
|
|
200,0
|
|
|
140,0
|
|
|
|
100,0
|
|
|
80,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
660,0
|
719,8
|
28
|
Thụy Trình
|
123,2
|
40,0
|
83,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
83,2
|
0,0
|
29
|
Thụy Hải
|
998,0
|
100,0
|
898,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
898,0
|
30
|
Thụy Liên
|
979,2
|
200,0
|
779,2
|
|
100,0
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
600,0
|
179,2
|
31
|
Thái Đô
|
503,7
|
40,0
|
463,7
|
60,0
|
|
|
|
60,0
|
|
|
|
|
70,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190,0
|
273,7
|
32
|
Thụy Việt
|
704,0
|
40,0
|
664,0
|
200,0
|
|
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
|
100,0
|
|
|
|
100,0
|
|
|
64
|
|
|
|
|
|
|
|
664,0
|
0,0
|
33
|
Thái Xuyên
|
1.038,7
|
440,0
|
598,7
|
|
|
|
100,0
|
|
|
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
98,7
|
|
|
|
|
|
598,7
|
0,0
|
IV
|
Tiền Hải (31 xã)
|
43.052,8
|
9.572,8
|
33.480,0
|
896,5
|
1.016,0
|
860,0
|
840,0
|
1.019,5
|
777,0
|
1.000,0
|
780,0
|
960,0
|
820,0
|
960,0
|
894,0
|
952,5
|
660,0
|
948,0
|
684,5
|
894,0
|
824,0
|
896,8
|
655,9
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
17.338,7
|
16.141,3
|
1
|
Nam Thắng
|
776,5
|
776,5
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
2
|
Nam Cường
|
921,3
|
921,3
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
3
|
Nam Thịnh (*)
|
2.918.0
|
250,0
|
2.668,0
|
100,0
|
|
100,0
|
|
40,0
|
|
100,0
|
|
100.0
|
|
100,0
|
|
60,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600,0
|
2.068,0
|
4
|
Vân Trường
|
4.558,0
|
980,0
|
3.578,0
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
140,0
|
|
140,0
|
|
120,0
|
|
140,0
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
780,0
|
2.798,0
|
5
|
Đông Minh (*)
|
960,0
|
305,0
|
655,0
|
|
|
|
|
120,0
|
|
140,0
|
|
140,0
|
|
140,0
|
|
|
|
|
|
115,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
655,0
|
0,0
|
6
|
Đông Xuyên
|
2.132,0
|
275,0
|
1.857,0
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
1.357,0
|
7
|
Bắc Hải
|
1.806,0
|
600,0
|
1.206,0
|
120,0
|
|
100,0
|
|
60,0
|
|
100,0
|
|
120,0
|
|
|
120,0
|
|
|
120,0
|
|
120,0
|
|
120
|
137,3
|
|
|
|
|
|
1.117,3
|
88,7
|
8
|
Nam Hà
|
1.040,0
|
280,0
|
760,0
|
|
60,0
|
|
60,0
|
|
19,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139,0
|
621,0
|
9
|
Nam Hải (*)
|
1.404,0
|
160,0
|
1.244,0
|
100,0
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
60,0
|
|
60,0
|
|
60,0
|
|
120,0
|
|
120,0
|
|
120,0
|
|
120
|
118
|
|
|
|
|
|
1.078,0
|
166,0
|
10
|
Nam Hồng
(*)
|
2.967,0
|
240,0
|
2.727,0
|
|
100,0
|
|
60,0
|
|
100.0
|
|
80,0
|
|
80,0
|
|
80,0
|
|
80,0
|
|
80,0
|
|
120
|
100
|
38,6
|
|
|
|
|
|
918,6
|
1.806,4
|
11
|
Nam Chính (*)
|
1.340,0
|
140,0
|
1.200,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
1.200,0
|
12
|
Nam Thanh (*)
|
734,0
|
220,0
|
514,0
|
|
|
|
100,0
|
|
120,0
|
|
80,0
|
|
80,0
|
|
60,0
|
|
55,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
495,7
|
18,3
|
13
|
Nam Phú
|
344,0
|
280,0
|
64,0
|
|
|
|
|
|
64,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64,0
|
0,0
|
14
|
Tây Ninh
|
1.681,0
|
610,0
|
1.071,0
|
100,0
|
|
120,0
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
120,0
|
|
120,0
|
|
120.0
|
91
|
|
|
|
|
|
|
|
1.071,0
|
0,0
|
15
|
Tây An
|
264,0
|
40,0
|
224,0
|
|
60,0
|
|
|
|
60,0
|
|
60,0
|
|
|
|
|
|
44,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224,0
|
0,0
|
16
|
Đông Quý
|
1.198,0
|
520,0
|
678,0
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
137,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
337,0
|
341,0
|
17
|
Đông Cơ (*)
|
2.979,0
|
295,0
|
2.684,0
|
120,0
|
100,0
|
120,0
|
100,0
|
120,0
|
100,0
|
120,0
|
100,0
|
120,0
|
150,0
|
120,0
|
100,0
|
200,0
|
200,0
|
120,0
|
200,0
|
120,0
|
200
|
176,8
|
97,2
|
|
|
|
|
|
2.684,0
|
0,0
|
18
|
Tây Tiến
|
796,0
|
400,0
|
396,0
|
17,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,5
|
378,5
|
19
|
Đông
Trung
|
932,0
|
50,0
|
882,0
|
|
36,0
|
|
|
80,0
|
|
|
|
|
40,0
|
|
|
|
|
40,0
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
256,0
|
626,0
|
20
|
Đông Phong
|
2 143,0
|
110,0
|
2.033,0
|
|
100,0
|
|
|
140,0
|
|
|
140,0
|
|
50.0
|
|
214,0
|
|
|
108,0
|
140,0
|
|
140
|
|
140
|
|
|
|
|
|
1.172,0
|
861,0
|
21
|
Tây
Phong (*)
|
1.041,0
|
180,0
|
861,0
|
100,0
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
59,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
859,0
|
2,0
|
22
|
Tây Lương
|
697,0
|
240,0
|
457,0
|
|
60,0
|
|
60,0
|
|
60,0
|
|
60,0
|
|
60,0
|
|
60,0
|
|
40,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400,3
|
56,7
|
23
|
Tây Sơn
|
85,0
|
25,0
|
60.0
|
|
|
|
60,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,0
|
0,0
|
24
|
Phương Công (**)
|
1.415,0
|
0,0
|
1.415,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
1.415,0
|
25
|
Vũ Lăng
|
1.467,0
|
280,0
|
1.187,0
|
100,0
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
100
|
23
|
|
|
|
|
|
1.023,0
|
164,0
|
26
|
Đông Hoàng
|
835,0
|
120,0
|
715,0
|
|
|
120,0
|
|
|
40,0
|
80,0
|
|
120,0
|
|
100,0
|
|
12,5
|
|
|
100,0
|
|
82,8
|
|
|
|
|
|
|
|
655,3
|
59,7
|
27
|
Đông Trà
|
857,0
|
280,0
|
577,0
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
77,0
|
|
|
|
100,0
|
|
|
|
100,0
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
577,0
|
0,0
|
28
|
Đông Hải
|
154,0
|
115,0
|
39,0
|
39,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39,0
|
0,0
|
29
|
Đông Lâm
|
1.852,0
|
600,0
|
1.252,0
|
100,0
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
100,0
|
140,0
|
|
140,0
|
|
90,2
|
140
|
41,8
|
|
|
|
|
|
1.252,0
|
0,0
|
30
|
Nam Trung (**) (*)
|
2.112,0
|
0,0
|
2.112,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
2.112,0
|
31
|
Nam Hưng
|
644,0
|
280,0
|
364,0
|
|
100,0
|
|
|
59,5
|
|
|
60,0
|
|
60,0
|
|
60,0
|
|
|
|
24,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
364,0
|
0,0
|
V
|
Vũ Thư (17 xã)
|
7.492,9
|
7.041,5
|
451,4
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
80,7
|
230,0
|
0,0
|
66,8
|
0,0
|
73,9
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
451,4
|
0.0
|
1
|
Tân Lập
|
616,4
|
616,4
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
2
|
Vũ Vân
|
894,6
|
727,8
|
166,8
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
66,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166,8
|
0,0
|
3
|
Tự Tân
|
215,8
|
215,8
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
4
|
Minh Quang
|
90,6
|
90,6
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
5
|
Bách Thuận
|
1053,1
|
1053,1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
6
|
Vũ Tiến
|
844
|
819
|
25
|
|
|
|
|
25,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,0
|
0,0
|
7
|
Việt Thuận
|
1113,7
|
978
|
135,7
|
|
|
|
|
55,7
|
80,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135,7
|
0,0
|
8
|
Minh Lãng
|
887,1
|
887,1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
9
|
Song Lãng
|
386,9
|
386,9
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
10
|
Hiệp Hòa
|
110,6
|
110,6
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
11
|
Dũng Nghĩa
|
32,7
|
32,7
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
12
|
Vũ Đoài
|
366,2
|
366,2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
13
|
Duy Nhất
|
53,3
|
53,3
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
14
|
Phúc Thành
|
229,9
|
229,9
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0.0
|
15
|
Việt Hùng
|
71,1
|
71,1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
16
|
Vũ Hội
|
397,5
|
273,6
|
123,9
|
|
|
|
|
|
50,0
|
|
|
|
73,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123,9
|
0,0
|
17
|
Hồng Phong
|
129,4
|
129,4
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
VI
|
Quỳnh Phụ (19 xã)
|
5.231,3
|
5.015,3
|
216,0
|
130,0
|
0,0
|
86,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
216,0
|
0,0
|
1
|
An Thanh
|
58,3
|
58,3
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
2
|
Quỳnh Hoa
|
441,6
|
313,6
|
128,0
|
128,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128,0
|
0,0
|
3
|
Quỳnh Khê
|
179,0
|
178,6
|
0,4
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
0,0
|
4
|
Quỳnh Sơn
|
134,8
|
134,1
|
0,7
|
0,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
0,0
|
5
|
Quỳnh Xá
|
206,6
|
206,6
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
6
|
An Quý
|
135,6
|
135,0
|
0,6
|
0,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
0,0
|
7
|
An Ấp
|
37,2
|
36,9
|
0,3
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
0,0
|
8
|
Quỳnh Nguyên
|
144,5
|
144,5
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
9
|
Quỳnh Hoàng
|
770,2
|
770,2
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
10
|
Đông Hải
|
742,1
|
736,2
|
5,9
|
|
|
5,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,9
|
0,0
|
II
|
An Ninh
|
662,8
|
622,8
|
40,0
|
|
|
40,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,0
|
0,0
|
12
|
Quỳnh Lâm
|
213,5
|
213,5
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
13
|
An Tràng
|
73,4
|
73,4
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
14
|
Đồng Tiến
|
179,7
|
179,7
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
15
|
Quỳnh Mỹ
|
64,1
|
64,0
|
0,1
|
|
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
0,0
|
16
|
Quỳnh Thọ
|
626,3
|
586,3
|
40,0
|
|
|
40,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,0
|
0,0
|
17
|
Quỳnh Hưng
|
160,3
|
160,3
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
18
|
Quỳnh Trang
|
155,3
|
155,3
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
19
|
Quỳnh Giao
|
246,0
|
246,0
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
VII
|
Đông Hưng (26 xã)
|
12.658,7
|
6.274,9
|
6.383,8
|
40,0
|
250,0
|
21,5
|
145,0
|
80,0
|
60,0
|
100,0
|
221,5
|
0,0
|
40,0
|
0,0
|
151,8
|
0,0
|
0,0
|
80,0
|
0,0
|
60,0
|
0,0
|
0,0
|
90,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
1.339,8
|
5.044,0
|
1
|
Đông Xá
|
479,0
|
459,0
|
20,0
|
20,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,0
|
0,0
|
2
|
Đông La (*)
|
471,8
|
180,0
|
291,8
|
|
|
|
|
40,0
|
|
|
100,0
|
|
|
|
71,8
|
|
|
80,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
291,8
|
0,0
|
3
|
Đông Sơn
|
1.940,7
|
909,8
|
1.030,9
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,0
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
250,0
|
780,9
|
4
|
Đông
Giang
|
474,3
|
424,3
|
50,0
|
|
50,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,0
|
0,0
|
5
|
Phong Châu (*)
|
103.2
|
103,2
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
6
|
Hoa Nam
|
397,0
|
397,0
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
7
|
Đông Huy (*)
|
481,5
|
260,0
|
221,5
|
|
60,0
|
|
80,0
|
|
60,0
|
|
21,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
221,5
|
0.0
|
8
|
Đông
Phong
|
237,1
|
217,1
|
20,0
|
20,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,0
|
0,0
|
9
|
Đông Kinh
|
2.487,2
|
315,0
|
2.172,2
|
|
80,0
|
|
|
|
|
60,0
|
|
|
|
|
80,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220,0
|
1.952,2
|
10
|
Mê Linh
|
372,4
|
372,4
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
11
|
Đông Hà
|
387,9
|
387,9
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
12
|
Đông Vinh
|
511,8
|
451,8
|
60,0
|
|
60,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,0
|
0,0
|
13
|
Hợp Tiến
|
701,0
|
701,0
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
]4
|
Liên Giang (**) (*)
|
383,6
|
0,0
|
383,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0
|
383,6
|
15
|
Đông Các (**) (*)
|
278,8
|
0,0
|
278,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
278,8
|
16
|
An Châu
|
346,6
|
266,6
|
80,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
80,0
|
17
|
Hồng Việt (**)
|
1.112,1
|
0,0
|
1.112,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
1.112,1
|
18
|
Thăng Long
|
58,8
|
58,8
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
19
|
Phú Châu
|
36,8
|
36,8
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
20
|
Đông
Quang (*)
|
154,0
|
80,0
|
74,0
|
|
|
|
65,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65,0
|
9,0
|
21
|
Phú Lương
|
281,3
|
241,3
|
40,0
|
|
|
|
|
40,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,0
|
0,0
|
22
|
Bạch Đằng
|
344,2
|
264,2
|
80,0
|
|
|
|
|
|
|
40,0
|
|
|
40,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80,0
|
0,0
|
23
|
Minh Châu
|
68,3
|
68,3
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
24
|
Nguyên Xá (**) (*)
|
447,4
|
0,0
|
447,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
447,4
|
25
|
Đồng Phú (*)
|
61,5
|
40.0
|
21,5
|
|
|
21,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,5
|
0,0
|
26
|
Đông Động
|
40,4
|
40,4
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
VII
|
Thành phố (6 xã)
|
1.934,9
|
1.082,9
|
852,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
151,2
|
207,6
|
160,0
|
100,0
|
131,1
|
102,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
852,0
|
0,0
|
1
|
Xã Đông Hòa
|
211,2
|
171,1
|
40,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,1
|
0,0
|
2
|
Xã Vũ Lạc
|
257,6
|
146,5
|
111,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111,1
|
0,0
|
3
|
Xã Đông Thọ
|
528,6
|
208,6
|
320,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160,0
|
160,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
320,0
|
0,0
|
4
|
Xã Đông
Mỹ
|
84,8
|
37,2
|
47,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47,6
|
0,0
|
5
|
Xã Vũ Đông
|
750,6
|
519,5
|
231,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
131,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231,1
|
0,0
|
6
|
Xã Vũ Chính
|
102,1
|
0,0
|
102,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102,1
|
0,0
|
Ghi chú:
(*): Các xã có thôn vi phạm đốt
pháo, tạm thời chưa phân bổ trước Tết Giáp Ngọ 2013 cho các thôn vi
phạm.
(**): Các xã vi phạm tuyển quân năm 2013 tạm thời
chưa phân bổ đến thời điểm tuyển quân đầu
năm 2014.
Quyết định 3061/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 (đợt 2, từ ngày 01/01/2014 đến ngày 25/01/2014) do tỉnh Thái Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3061/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 (đợt 2, từ ngày 01/01/2014 đến ngày 25/01/2014) do tỉnh Thái Bình ban hành
4.037
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|