BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
2939/QĐ-BNN-XD
|
Hà
Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH: SỬA CHỮA LỚN NĂM 2010 - VƯỜN QUỐC GIA CÚC PHƯƠNG
ĐỊA ĐIỂM: XÃ CÚC PHƯƠNG, HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ các Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
PTNT;
Căn cứ các Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/2009/NĐ-CP ngày
15/10/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ Hướng dẫn thi
hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ các Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 và số 49/2008/NĐ-CP ngày
18/4/2008 của Chính phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1484/QĐ-BNN-TC ngày 17/9/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
phê duyệt Kế hoạch kinh phí không tự chủ năm 2010 cho Vườn Quốc gia Cúc Phương;
Xét Tờ trình số 208/TTr-VCP ngày 27/9/2010 của Giám đốc Vườn Quốc gia Cúc
Phương xin phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình trên; báo cáo
kết quả thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công - Tống mức đầu tư số 207/BC-VCP ngày
27/9/2010 của Chủ đầu tư và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình (tại báo cáo thẩm định
số 1293/XD-TĐ ngày 20/10/2010),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng
công trình: Sửa chữa lớn năm 2010 - Vườn Quốc gia Cúc Phương với nội dung chính
như sau:
1. Tên công
trình: Sửa chữa lớn năm 2010 - Vườn Quốc gia Cúc Phương.
- Sửa chữa cải tạo
nhà làm việc đội cơ động kiểm lâm.
- Xây cổng, hàng
rào, sân đường, nhà vệ sinh Trạm kiểm lâm số 4.
- Xây mới nhà
khách.
2. Chủ đầu
tư: Giám đốc Vườn Quốc gia Cúc Phương.
3. Địa điểm
xây dựng: Trong khuôn viên của Vườn Quốc gia Cúc Phương.
4. Đơn vị lập
Báo cáo KTKT: Viện Quy hoạch xây dựng Ninh Bình.
5. Hình thức
quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
6. Mục tiêu đầu
tư: Tạo điều kiện thuận lợi cho cán bộ công nhân viên trong Vườn làm việc,
ăn ở, sinh hoạt và tuần tra quản lý bảo vệ rừng, góp phần cho Vườn hoàn thành
nhiệm vụ được giao.
7. Các chỉ
tiêu kỹ thuật chủ yếu:
7.1. Sửa chữa
cải tạo nhà làm việc đội cơ động kiểm lâm:
a. Nhà làm việc,
nhà kho:
- Phá dỡ toàn bộ
nhà đến mặt giằng móng cũ, bổ sung giằng móng và cột hiên.
- Móng cột, cột
hiên, giằng móng, trần, dầm trần, sê nô, lanh tô, giằng thu hồi … BTCT 200#.
- Tường và thu hồi
xây gạch chỉ, xây và trát vữa xi măng 50#, tường và trần trát và quét vôi; mái
lợp tôn liên doanh, xà gồ thép hình; nền lát gạch Ceramic, riêng phòng kho và
gara ô tô đổ bê tông mác 150; cửa đi và cửa sổ các loại panô gỗ kính có hoa sắt
thép vuông bảo vệ, dùng gỗ nhóm 3, lắp dựng cửa sắt xếp gara ô tô; bậc tam cấp
xây gạch và láng vữa xi măng.
b. Nhà bếp: Phá
dỡ toàn bộ, xây mới.
Ssàn =
26m2, cao 2,7m; móng xây gạch chỉ VXM 75; tường xây gạch chỉ, xây và
trát vữa XM 50 và quét vôi; giằng móng, dầm trần, trần, ô văng, lanh tô… bằng
BTCT 200; mái lớp tôn liên doanh, xà gồ thép hình; cửa đi và cửa sổ các loại
panô gỗ kính có hoa sắt thép vuông bảo vệ và khung nhôm kính, dùng gỗ nhóm 3; nền
lát gạch Hạ Long, WC: Tường ốp gạch men kính, nền lát gạch chống trơn; bể phốt:
Đáy và nắp bể bằng BTCT mác 200, tường bể xây gạch chỉ đặc, xây và trát VXM
75#, láng đáy VXM 75# và quét nước XM.
c. Sân: Rộng
153m2, đổ bê tông mác 150.
d. Hệ thống cấp
điện: Lắp đặt dây dẫn các loại trong ống bảo hộ đi ngầm tường và trần: 324m,
bóng đèn các loại: 22 bộ, quạt trần: 3 cái và các phụ kiện khác kèm theo dùng
hàng do Việt Nam sản xuất.
e. Hệ thống cấp
thoát nước: Lắp đặt đường ống thép tráng kẽm các loại: 40m, ống nhựa các loại:
24m, xí bệt: 01 bộ, la bô: 01 bộ, gương xoi: 02 bộ, máy bơm nước Q=24m3/h,
H=36m: 01 cái, bể chứa nước bằng nhựa (1,5m3): 01 cái và các phụ kiện
khác kèm theo, dùng hàng do Việt Nam sản xuất.
7.2. Xây cổng,
hàng rào, sân đường, nhà vệ sinh Trạm kiểm lâm số 4:
- San lấp mặt bằng
làm sân và đường vào: 260m3.
- Cổng: Rộng
3,5m; trụ cổng cao 2,5m, xây gạch chỉ lõi BTCT mác 200, xây và trát VXM 75# và
quét vôi; cánh cổng cao 2 m bằng khung thép hộp kết hợp hoa sắt thép vuông đặc
14x14 và bịt tôn.
- Hàng rào dây
thép gai: dài 52,5m, cao 2,5m; cứ 2,5m bổ trụ, trụ BTCT mác 200, móng trụ bê
tông đá 4x6 mác 50.
- Sân đường:
117m2, rải bê tông mác 200, bó vỉa xây gạch.
- Nhà vệ sinh: Rộng
10m2, móng xây gạch chỉ VXM 75#, tường xây gạch chỉ, xây và trát VXM
50 và quét vôi; giằng móng, trần, dầm trần, sê nô… bằng BTCT mác 200; nền lát gạch
chống trơn, tường ốp gạch men kính; lắp dựng cửa đi khung nhôm kính và cửa sổ
hoa sắt kính lật.
- Bể phốt: Đáy
và nắp bể bằng BTCT mác 200, tường bể xây gạch chỉ đặc, xây và trát VXM 75#,
láng đáy VXM 75# và quét nước XM.
- Cấp điện, cấp
thoát nước nhà vệ sinh: Lắp đặt dây dẫn điện các loại: 160m, bóng đèn các loại:
03 bộ; đường ống thép tráng kẽm các loại: 30m, ống nhựa các loại: 18m, xí bệt:
01 bộ, la bô: 01 bộ, gương xoi: 01 bộ, bể chứa nước bằng Inôc (2m3):
01 cái và các phụ kiện khác kèm theo, dùng hàng do Việt Nam sản xuất.
7.3. Xây mới
nhà khách:
- Ssàn =
143,6m2, cao đến đỉnh mái: 7,2m; móng cột, cột hiên, giằng móng, trần,
dầm trần, thang lên sàn, sê nô, lanh tô, giằng thu hồi… bằng BTCT 200#; móng tường
xây gạch chỉ VXM 75#, tường và thu hồi xây gạch chỉ, xây và trát vữa xi măng
50#, tường và trần trát, bả ma tít và sơn vôi; mái lớp tôn liên doanh, xà gồ
thép hình; sàn lát gạch Ceramic trên lớp bê tông mác 200 (dầy 10) chống mối;
WC: sàn lát gạch chống trơn, tường ốp gạch men kính; thang lên sàn: xây gạch chỉ
và trát granitô; cửa đi nhôm kính, panô gỗ kính, cửa sổ panô gỗ kính, các cửa
có hoa sắt thép vuông bảo vệ, khuôn cửa và cửa dùng gỗ nhóm 3;
- Bể phốt: Đáy
và nắp bể bằng BTCT mác 200, tường bể xây gạch chỉ đặc, xây và trát VXM 75#,
láng đáy VXM 75# và quét nước XM.
- Cấp điện và chống
sét: Lắp đặt dây dẫn các loại trong ống bảo hộ đi ngầm tường và trần: 270m,
bóng đèn các loại: 17 bộ và các phụ kiện khác kèm theo dùng hàng do Việt Nam sản
xuất.
- Cấp thoát nước:
Lắp đặt đường ống thép tráng kẽm các loại: 127m, ống nhựa các loại: 84m, xí bệt:
04 bộ, la bô: 04 bộ, gương xoi: 04 bộ, vòi tắm hương sen: 04 bộ, bình đun nước
nóng 30l: 04 bộ và các phụ kiện khác kèm theo, dùng hàng do Việt Nam sản xuất.
8. Tổng mức đầu
tư và nguồn vốn:
8.1. Tổng mức đầu
tư: Duyệt theo đơn giá xây dựng cơ bản số 1665/2006/QĐ-UBND ngày 15/8/2006 của
UBND tỉnh Ninh Bình, mặt bằng giá quý 3/2010 (số 445/CBLS-SXD-STC ngày
09/9/2010) của Liên Sở Tài chính và Xây dựng tỉnh Ninh Bình, văn bản số
324/SXD-KT ngày 24/6/2010 của Sở Xây dựng Ninh Bình hướng dẫn điều chỉnh dự
toán công trình xây dựng theo lương tối thiểu mới, các quy định hiện hành khác
có liên quan.
Tổng giá trị được duyệt:
1.723.400.000 đồng
(Một tỷ, bảy trăm hai mươi ba triệu,
bốn trăm ngàn đồng)
Trong đó:
- Chi phí xây dựng:
1.569.900.000 đ
+ Sửa chữa cải tạo
nhà làm việc đội cơ động kiểm lâm: 520.600.000 đ
+ Cổng, hàng rào,
sân đường, nhà WC Trạm KL số 4: 162.800.000 đ
+ Xây mới nhà
khách: 886.500.000 đ
- Chi phí quản lý
dự án: 35.400.000 đ
- Chi phí tư vấn
đầu tư xây dựng: 109.500.000 đ
+ Chi phí lập Báo
cáo KTKT: 56.500.000 đ
+ Thẩm tra thiết
kế BVTC, TMĐT: 6.400.000 đ
+ Lập HSMT và
PTĐGHSDT: 5.300.000 đ
+ Giám sát thi
công xây dựng: 41.300.000 đ
- Chi phí khác: 8.600.000
đ
+ Thẩm tra, phê
duyệt quyết toán: 5.000.000 đ
+ Bảo hiểm công
trình: 3.600.000 đ
8.2. Nguồn vốn:
- Kinh phí không
tự chủ năm 2010 nguồn sự nghiệp kinh tế lâm nghiệp (trồng rừng và chăm sóc rừng
- loại 010-017).
- Nguồn thu dịch
vụ du lịch
9. Thời gian
thực hiện: Trong năm 2010.
10. Kế hoạch
đấu thầu:
a. Phần công việc
không tổ chức đấu thầu: Thẩm tra, phê duyệt quyết toán và chi phí quản lý dự
án; tổng giá trị: 40.400.000 đ
b. Phần công việc
đã thực hiện: Lập báo cáo kinh tế kỹ thuật, chi phí thẩm tra Thiết kế bản vẽ
thi công - Tổng mức đầu tư; tổng giá trị: 62.900.000 đ.
c. Phần kế hoạch
đấu thầu gồm: Chi phí lập HSMT và đánh giá hồ sơ dự thầu xây dựng, chi phí giám
sát thi công xây dựng, chi phí xây dựng, bảo hiểm công trình (04 gói thầu: từ
gói số 01 đến 04), tổng giá trị: 1.620.100.000 đ.
Tên gói thầu,
giá trị gói thầu, hình thức lựa chọn nhà thầu, thời gian lựa chọn nhà thầu,
hình thức hợp đồng và thời gian thực hiện hợp đồng: Xem phụ lục chi tiết kèm
theo.
Chủ đầu tư có trách
nhiệm thực hiện đúng cam kết tại Tờ trình số 208/TTr-VCP ngày 27/9/2010 khi thực
hiện lựa chọn nhà thầu theo hình thức chỉ định thầu.
Điều
2. Thiết kế bản vẽ thi công được duyệt tại
Điều 1 là căn cứ để thi công xây dựng công trình. Chủ đầu tư khẩn trương triển
khai thực hiện các thủ tục tiếp theo, tổ chức quản lý thực hiện dự án theo đúng
nội dung Quyết định đầu tư và quy định hiện hành về Quản lý dự án và Quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều
3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản
lý XDCT, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Giám đốc
Vườn Quốc gia Cúc Phương và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ TC, Vụ TC;
- Kho bạc NN Ninh Bình;
- TCLN;
- VQG Cúc Phương;
- Lưu VT, XD.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Văn Thắng
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU
(Kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-BNN-XD ngày 02 tháng 11 năm 2010)
Đơn vị:
1000 đồng
TT
|
Tên
gói thầu
|
Giá
gói thầu
|
Hình
thức lựa chọn nhà thầu
|
Thời
gian lựa chọn nhà thầu
|
Thời
gian thực hiện HĐ (ngày)
|
Hình
thức hợp đồng
|
A
|
Phần công việc không đấu thầu
|
40.400
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán
|
5.000
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí ban quản lý
dự án
|
35.400
|
|
|
|
|
B
|
Phần công việc đã thực hiện
|
62.900
|
|
|
|
|
1
|
Lập báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
56.500
|
đã
thực hiện
|
|
|
|
2
|
Thẩm tra Thiết kế bản vẽ thi công
- Tổng mức đầu tư
|
6.400
|
đã
thực hiện
|
|
|
|
C
|
Phần kế hoạch đấu thầu
|
1.620.100
|
|
|
|
|
1
|
Gói số 1: Lập HSMT và đánh giá hồ
sơ dự thầu xây lắp
|
5.300
|
chỉ
định thầu
|
Tháng
10/2010
|
5
|
theo
tỷ lệ %
|
2
|
Gói số 2: Gói thầu xây dựng
|
1.569.900
|
chỉ
định thầu
|
Tháng
10/2010
|
120
|
theo
đơn giá
|
3
|
Gói số 3: Giám sát thi công xây dựng
|
41.300
|
chỉ
định thầu
|
Tháng
10/2010
|
Theo
tiến độ thực hiện
|
theo
tỷ lệ %
|
4
|
Gói số 4: Bảo hiểm công trình
|
3.600
|
chỉ
định thầu
|
Tháng
10/2010
|
Theo
tiến độ thực hiện
|
Trọn
gói
|
|
Tổng
cộng
|
1.723.400
|
|
|
|
|