|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 28/2022/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 20/2022/QĐ-UBND thiết kế mẫu Hà Giang
Số hiệu:
|
28/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/2022/QĐ-UBND
|
Hà Giang,
ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BỔ
SUNG MẪU THIẾT KẾ NHÀ VĂN HÓA THÔN THEO KIẾN TRÚC TRUYỀN THỐNG VÀO PHỤ LỤC I
BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2022/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2022 CỦA UBND TỈNH
BAN HÀNH THIẾT KẾ MẪU, THIẾT KẾ ĐIỂN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ ĐẶC THÙ THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH HÀ GIANG, GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6
năm 2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày
19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các
Chương trình mục
tiêu quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung 02 mẫu thiết kế nhà văn hóa thôn theo kiến trúc truyền
thống vào Phụ lục I thuộc lĩnh vực xây dựng dân dụng ban hành kèm theo Quyết định
số 20/2022/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND tỉnh ban hành thiết kế mẫu, thiết kế
điển hình đối với các dự án đầu tư xây dựng thực hiện theo cơ chế đặc thù thuộc
các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021 -
2025 (chi tiết theo Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của
các cơ quan, đơn vị
1. Sở Xây dựng:
a) Công bố các thiết kế mẫu, thiết kế
điển hình nêu tại Điều 1 để các tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng thực hiện.
b) Hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng thực
hiện theo hồ sơ thiết kế mẫu, thiết kế điển hình được ban hành kèm theo quyết định
này.
c) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan tham mưu cho UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung các nội dung liên quan đến
thiết kế mẫu, thiết kế điển hình đã ban hành, đảm bảo phù hợp với điều kiện thực
tế và các quy định liên quan (nếu cần thiết).
2. UBND các huyện, thành phố:
a) Trên cơ sở thiết kế mẫu, thiết kế
điển hình tại Điều 1 và các thiết kế mẫu, thiết kế điển hình được ban hành kèm
theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 19/9/2022, UBND các huyện, thành phố
căn cứ theo đặc thù của từng địa phương có thể điều chỉnh các thiết kế mẫu, thiết
kế điển hình đối với các dự án đầu tư xây dựng dân dụng thực hiện theo cơ chế đặc
thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia, giai đoạn 2021 - 2025 để phù hợp
với phong tục tập quán, kiến trúc truyền thống của địa phương, địa điểm xây dựng
công trình với cấu trúc và quy mô phù hợp.
b) Về quy mô công trình: UBND các huyện,
thành phố căn cứ theo điều kiện thực tế về địa điểm xây dựng, nguồn lực, quy mô
dân số của từng địa phương (khu vực có dự án) để tính toán quy mô, công suất phục
vụ của công trình cho phù hợp (có thể điều chỉnh tăng, giảm các bước gian công
trình tại các mẫu thiết kế được ban hành theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh).
c) Về chủng loại vật liệu: Căn cứ theo
điều kiện thực tế, phù hợp với đặc thù của khu vực xây dựng, có thể sử dụng các
chủng loại vật liệu thay thế tương đương.
d) Các hạng mục phụ trợ: Căn cứ quy mô
đầu tư xây dựng công trình, đặc điểm mặt bằng cũng như hiện trạng hệ thống hạ tầng
kỹ thuật của khu vực xây dựng công trình, UBND các huyện, thành phố bổ sung các
hạng mục phụ trợ gồm: cấp điện, cấp thoát nước, chiếu sáng, vệ sinh cho các dự
án đầu tư xây dựng công trình thuộc lĩnh vực Xây dựng dân dụng.
đ) Tổ chức thực hiện dự án đầu tư xây
dựng theo cơ chế đặc thù đảm bảo tuân thủ các nguyên tắc được quy định tại Điều
13 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ.
e) Tổ chức triển khai, áp dụng thiết kế
mẫu, thiết kế điển hình nêu tại Điều 1 cho các công trình/dự án đầu tư xây dựng
thực hiện theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa
bàn quản lý của đơn vị mình; giao các phòng chức năng hướng dẫn, kiểm tra việc
triển khai thực hiện, đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật.
Điều 3. Điều khoản
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2022.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ
trưởng các sở, ngành và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Vnptioffice;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC
BỔ
SUNG MẪU THIẾT KẾ NHÀ VĂN HÓA THÔN (HỘI TRƯỜNG ĐA NĂNG, NHÀ SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG)
THEO KIẾN TRÚC TRUYỀN THỐNG VÀO PHỤ LỤC I BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
20/2022/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2022 CỦA UBND TỈNH HÀ GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hà Giang)
A. THUYẾT MINH
I. Mẫu thiết kế theo đề xuất của UBND
huyện Đồng Văn
Công trình cấp IV, 01 tầng, 05 gian,
gian giữa rộng 4,2m; các gian còn lại mỗi gian rộng 3,3m; hành lang trước rộng
2,0m; tầng 1 cao
4,2m; mái cao 1,55m; tường
toàn nhà xây gạch bê tông dày 20cm, tường cánh hiên dày 40cm VXM 75#; móng tường
nhà xây đá hộc VXM 75#; móng trụ, cột, dầm, giằng, lanh tô, ô văng đổ BTCT
200#; tường trong, ngoài trát VXM 75# dày 1,5cm các kết cấu khác trát VXM 75# dày 1,5mm; xà gồ
thép hộp 50x50x1,1mm; vì kèo +
bán kèo thép hình L50 liên kết bởi mối hàn tại bản mã; trần tôn múi giả ngói
dày 0,35mm, dầm trần thép hộp 40x40x1,1mm; nền nhà tùy vào địa hình và nhu cầu sử dụng,
có thể lát gạch men hoặc láng vữa xi măng có đánh màu; cửa đi, cửa sổ toàn nhà
thiết kế cửa Panô gỗ đặc không khuôn; hoa sắt cửa sổ thép hộp 14x14mm; riêng phần
khung, dầm, cột sơn bả 03 nước giả gỗ; hệ thống điện, nước được thiết kế theo
tiêu chuẩn.
II. Mẫu thiết kế
theo đề xuất của UBND huyện Mèo Vạc
Công trình nhà cấp IV, 01 tầng, 05
gian, bước gian 3,3m, hành lang trước rộng 1,8m, tầng 1 cao 3,9m; mái cao 1,5m; móng trụ
cột hiên dạng móng đơn BTCT 200#,
móng dưới tường xây đá hộc VXM 75#, kết hợp với hệ thống dầm, giằng móng BTCT
200#, cột hiên bằng bê tông cốt thép 200#; tường xây gạch bê tông VXM 75#, tường
trong và ngoài trát VXM75#, dày 1,5cm; nền nhà tùy vào địa hình và nhu cầu sử dụng,
có thể lát gạch men hoặc láng vữa xi măng có đánh màu; sơn tường, cột trong và
ngoài nhà bằng 1 nước lót, 2 nước phủ; vì kèo, xà gồ bằng thép hộp mạ kẽm
50x50x1,4; lợp mái bằng
tôn xốp 03 lớp giả ngói; trần nhà bằng tôn khung thép hộp; lắp đặt hệ thống điện
chiếu sáng, chống sét + PCCC, cấp thoát nước theo tiêu chuẩn kỹ thuật, đảm bảo
yêu cầu sử dụng.
B. CÁC PHỤ LỤC KHỐI
LƯỢNG, ĐỊNH MỨC
I. Mẫu thiết kế theo
đề xuất của UBND huyện Đồng Văn
BẢNG
CHI TIẾT KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng)
STT
|
Mã hiệu
công tác
|
Danh mục
công tác
|
Đơn vị
|
Khối lượng
toàn bộ
|
|
|
PHẦN MÓNG
|
|
|
1
|
AB.11443
|
Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng
thủ công, rộng >1m, sâu >1m-Cấp đất III
|
m3
|
8,6240
|
|
|
MT1: 4*1,4*1,4*1,1 = 8,624
|
|
|
2
|
AB.11313
|
Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m,
sâu ≤1m-Cấp đất III
|
m3
|
28,2900
|
|
|
M1: 29,4*0,7*0,7= 14,406
|
|
|
|
|
M2: 17,4*0,7*0,7 = 8,526
|
|
|
|
|
M3: 4,2*0,7*0,7 = 2,058
|
|
|
|
|
M4: (17,6-5,6)*0,5*0,55 = 3,3
|
|
|
3
|
AB.13411
|
Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công
|
m3
|
2,0850
|
|
|
M1: 29,4*0,7*0,05 = 1,029
|
|
|
|
|
M2: 17,4*0,7*0,05 = 0,609
|
|
|
|
|
M3: 4,2*0,7*0,05 = 0,147
|
|
|
|
|
M4: (17,6-5,6)*0,5*0,05 = 0,3
|
|
|
4
|
AB.13111
|
Đắp đất nền móng công trình bằng thủ
công
|
m3
|
12,3047
|
5
|
AB.65110
|
Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ
chặt Y/C K = 0,85
|
100m3
|
0,4284
|
|
|
Nền nhà: 17*5,6*0,35/100 = 0,3332
|
|
|
|
|
17*1,6*0,35/100 = 0,0952
|
|
|
|
|
PHẦN XÂY LẮP
|
|
|
6
|
AF.11111A
|
Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ
bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
|
m3
|
0,7840
|
|
|
MT1: 4*1,4*1,4*0,1 = 0,784
|
|
|
7
|
AF.11212
|
Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng
thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30
|
m3
|
2,2025
|
|
|
MT1: 4*1,3*1,3*0,2=
1,352
|
|
|
|
|
4*0,25/6*(1,3*1,3+(1,3+0,45)*(1,3+0,45)*0,45*0,45)
= 0,385
|
|
|
|
|
4*0,35*0,35*0,95 = 0,4655
|
|
|
8
|
AF.61120
|
Lắp dựng cốt thép
móng, ĐK ≤18mm
|
tấn
|
0,2321
|
|
|
(127,05+52,52+52,52)/1000 = 0,2321
|
|
|
9
|
AF.61110
|
Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
|
tấn
|
0,0121
|
|
|
12,14/1000 = 0,0121
|
|
|
10
|
AF.81122
|
Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ
nhật
|
100m2
|
0,0948
|
|
|
MT1: 4*4*1,3*0,2/100 = 0,0416
|
|
|
|
|
4*4*0,35*0,95/100 = 0,0532
|
|
|
11
|
AE.11113
|
Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm,
vữa XM M75, PCB30
|
m3
|
20,4000
|
|
|
M1: 29,4*0,6*0,4 = 7,056
|
|
|
|
|
29,4*0,4*0,4 = 4,704
|
|
|
|
|
M2: 17,4*0,6*0,4 = 4,176
|
|
|
|
|
17,4*0,4*0,4 = 2,784
|
|
|
|
|
M3: 4,2*0,6*0,4
= 1,008
|
|
|
|
|
4,2*0,4*0,4 = 0,672
|
|
|
12
|
AE.81913
|
Xây tường thẳng bằng gạch bê tông
15x20x30cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB30
|
m3
|
2,3760
|
|
|
Bậc tam cấp: 17,6*0,6*0,15 = 1,584
|
|
|
|
|
17,6*0,3*0,15 = 0,792
|
|
|
13
|
AF.12312
|
Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng
máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30
|
m3
|
3,0720
|
|
|
Dầm móng: 51,2*0,2*0,3 = 3,072
|
|
|
14
|
AF.61511
|
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm,
chiều cao ≤6m
|
tấn
|
0,0580
|
|
|
Dầm móng: 57,96/1000 = 0,058
|
|
|
15
|
AF.61531
|
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK
>18mm, chiều cao ≤6m
|
tấn
|
0,5337
|
|
|
Dầm móng: 533,67/1000 = 0,5337
|
|
|
16
|
AF.81141
|
Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
|
100m2
|
0,3072
|
|
|
Dầm móng: 2*51,2*0,3/100 = 0,3072
|
|
|
17
|
AF.11111A
|
Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ
bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
|
m3
|
1,0560
|
|
|
Lót bậc tam cấp: 17,6*0,6*0,1 =
1,056
|
|
|
18
|
AF.11111
|
Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ
bằng thủ công, rộng ≤250cm,
M150, đá 4x6,
PCB30
|
m3
|
12,0800
|
|
|
Nền nhà: 17*5,6*0,1 = 9,52
|
|
|
|
|
16*1,6*0,1 = 2,56
|
|
|
19
|
AF.12213
|
Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng
thủ công, TD≤0,1m2, chiều
cao ≤6m, M200, đá 1x2
|
m3
|
2,1195
|
|
|
Cột hiên: 4*3,14*(0,25*0,25)*2,7 =
2,1195
|
|
|
20
|
AF.61411
|
Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm,
chiều cao ≤6m
|
tấn
|
0,0115
|
|
|
Cột hiên: 11,47/1000 = 0,0115
|
|
|
21
|
AF.61421
|
Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm,
chiều cao ≤6m
|
tấn
|
0,1023
|
|
|
Cột hiên: 102,28/1000 = 0,1023
|
|
|
22
|
AF.81131
|
Ván khuôn cột - Cột tròn, đa giác
|
100m2
|
0,0848
|
|
|
Cột hiên: 4*2*3,14*0,125*2,7/100 = 0,0848
|
|
|
23
|
AF.12512
|
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt,
máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30
|
m3
|
0,4880
|
|
|
Ô văng S1: 5*(1,6*0,2*0,14)
= 0,224
|
|
|
|
|
5*(1,6*0,6*0,055) =
0,264
|
|
|
24
|
AF.12312
|
Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng
máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30
|
m3
|
3,8608
|
|
|
GT kiêm lanh tô: 51,2*0,2*0,1 =
1,024
|
|
|
|
|
Dầm cổ tường: 51,2*0,2*0,25 = 2,56
|
|
|
|
|
Giằng TH: 2*6,92*0,2*0,1 = 0,2768
|
|
|
25
|
AF.61621
|
Lắp dựng cốt thép lanh
tô liền mái hắt, máng nước,
ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
|
tấn
|
0,0277
|
|
|
Ô văng s1: 27,7/1000
= 0,0277
|
|
|
26
|
AF.61611
|
Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt,
máng nước, ĐK <10mm, chiều cao ≤6m
|
tấn
|
0,0266
|
|
|
Ô văng s1: (21,11+5,53)/1000 =
0,0266
|
|
|
27
|
AF.61511
|
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm,
chiều cao ≤6m
|
tấn
|
0,0714
|
|
|
(15,06+52,27+4,04)/1000 =
0,0714
|
|
|
28
|
AF.61521
|
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm,
chiều cao ≤6m
|
tấn
|
0,6023
|
|
|
(135,84+429,56+36,86)/1000 = 0,6023
|
|
|
29
|
AF.81152
|
Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền
mái hắt, máng nước, tấm đan
|
100m2
|
0,0852
|
|
|
Ô văng S1:
5*1,6*(0,2+0,14+0,07)/100 = 0,0328
|
|
|
|
|
5*1,6*(0,6+0,055)/100 = 0,0524
|
|
|
30
|
AF.81141
|
Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
|
100m2
|
0,3861
|
|
|
GT kiêm lanh tô: 51,2*2*0,1/100 =
0,1024
|
|
|
|
|
Dầm cổ tường: 51,2*2*0,25/100 =
0,256
|
|
|
|
|
Giằng TH: 2*6,92*2*0,1/100 = 0,0277
|
|
|
31
|
AE.81913
|
Xây tường thẳng bằng gạch bê tông
15x20x30cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB30
|
m3
|
40,4943
|
|
|
(17,4+6)*2*0,2*4,2 = 39,312
|
|
|
|
|
2*2,1*0,4*3,71 =6,2328
|
|
|
|
|
Trụ giả trong nhà:
8*3,14*0,25*0,25*0,25*0,5*4,2 = 0,8243
|
|
|
|
|
Thu hồi: 2*(6,2*1,55*0,5)*0,2 =
1,922
|
|
|
|
|
Trừ cửa Đ 1:
-(3*1,2*2,2)*0,2 = -1,584
|
|
|
|
|
S1: -(7*1,2*1,4)*0,2
=
-2,352
|
|
|
|
|
GT kiêm lanh tô: -51,2*0,2*0,1
=
-1,024
|
|
|
|
|
Dầm cổ tường: -51,2*0,2*0,25 = -2,56
|
|
|
|
|
Giằng TH: -2*6,92*0,2*0,1 = -0,2768
|
|
|
32
|
TT
|
Sản xuất cửa đi, cửa sổ bằng cửa pa
nô gỗ nhóm 4
|
m2
|
19,6800
|
|
|
Đ 1: 3*1,2*2,2 =
7,92
|
|
|
|
|
S1: 7*1,2*1,4 = 11,76
|
|
|
33
|
AI.11610
|
Gia công hoa sắt cửa sổ
|
tấn
|
0,2365
|
|
|
7*((1,398*5)+(1,198*4)+(1,198*6)+(0,13*4)+(0,1*2)+ (0,153*4)+(3,14*0,13*4))*1,54/1000
= 0,2365
|
|
|
34
|
AK.83520
|
Sơn sắt thép băng sơn các
loại 1 nước lót + 2 nước phủ
|
1m2
|
8,5984
|
|
|
7*((1,398*5)+(1,198*4)+(1,198*6)+(0,13*4)+ (0,1*2)+(0,153*4)+(3,14*0,13*4))*0,014*4
= 8,5984
|
|
|
35
|
AI.63221
|
Lắp dựng hoa sắt cửa
|
m2
|
11,7600
|
|
|
S1: 7*1,2*1,4 = 11,76
|
|
|
36
|
TT
|
Khóa cửa đi
|
bộ
|
3,0000
|
37
|
TT
|
Móc chốt cửa sổ
|
bộ
|
7,0000
|
38
|
AI.11121
|
Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ,
khẩu độ ≤9m
|
tấn
|
0,8366
|
|
|
VK: (178,695*4+21,67*4+21,27+2,01+11,88)/1000
= 0,8366
|
|
|
39
|
AI.61121
|
Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m
|
tấn
|
0,8366
|
40
|
AI.11221
|
Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽm
50x50x1,1mm
|
tấn
|
0,3604
|
|
|
Xà gồ mái: (193,6+20,8)*1,681/1000 =
0,3604
|
|
|
41
|
AI.61131
|
Lắp dựng xà gồ thép
|
tấn
|
0,3604
|
42
|
TT
|
Bu lông 18
|
cái
|
32,0000
|
43
|
TT
|
Bu lông 12
|
cái
|
16,0000
|
44
|
AK.12222
|
Lợp mái che tường bằng tôn múi,
chiều dài bất kỳ
|
100m2
|
2,0315
|
|
|
Mái: 17,6*4,137*2/100= 1,4562
|
|
|
|
|
17,1*2,75/100 = 0,4703
|
|
|
|
|
2*2,6*2,02/100 = 0,105
|
|
|
45
|
TT
|
Tấm tôn úp nóc mái, dày 0,35mm
|
m
|
48,7000
|
|
|
17,6+2*8,26+2*2,69+2*2,6+4* 1,0 =
48,7
|
|
|
46
|
AI.11221
|
Gia công xà gồ thép hộp mạ
kẽm 40x40x1,1mm
|
tấn
|
0,1839
|
|
|
Xà gồ trần:
137,6*1,3366/1000 = 0,1839
|
|
|
47
|
AI.61131
|
Lắp dựng xà gồ thép
|
tấn
|
0,1839
|
48
|
AK.64320
|
Thi công trần tôn
|
m2
|
99,7600
|
|
|
17,2*5,8 = 99,76
|
|
|
49
|
TT
|
Nẹp phào trần tôn:
|
m
|
45,6000
|
|
|
Nẹp phào trần: (17+5,8)*2 = 45,6
|
|
|
50
|
AL.61210
|
Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao
>3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m
|
100m2
|
1,3920
|
|
|
(17,4*8)/100= 1,392
|
|
|
51
|
AL.61110
|
Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16m
|
100m2
|
0,8128
|
|
|
(17,4+8)*2*1,6/100 - 0,8128
|
|
|
52
|
AK.41213
|
Láng ô văng có đánh màu, dày 2cm, vữa
XM M75, PCB30
|
m2
|
4,8000
|
|
|
Ô văng S1: 5*1,6*0,6
= 4,8
|
|
|
53
|
AK.21223
|
Trát tường trong dày 1,5cm, vữa
XM M75, PCB30
|
m2
|
182,8200
|
|
|
Thu hồi: 2*(6,2*1,5/2) = 9,3
|
|
|
|
|
Phòng: (17,2+5,8)*2*4,2 = 193,2
|
|
|
|
|
Trừ cửa Đ1: -3*(2,2*1,2)
= -7,92
|
|
|
|
|
S1: -7*(1,4*1,2)
= -11,76
|
|
|
54
|
AK.21123
|
Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa
XM M75, PCB30
|
m2
|
240,8300
|
|
|
Thu hồi: 2*(6,2*1,5/2) = 9,3
|
|
|
|
|
ngoài nhà: (17,6+8:3)*2*4,2 = 217,56
|
|
|
|
|
2*2*3,71 = 14,84
|
|
|
|
|
Chân móng: (8,3*2+17,6)*0,55 = 18,81
|
|
|
|
|
Trừ cửa Đ1:
-3*(2,2*1,2) = -7,92
|
|
|
|
|
S1: -7*(1,4*1,2) = -11,76
|
|
|
55
|
AK.23113
|
Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30
|
m2
|
10,6400
|
|
|
Má cửa Đ1: 3*(1,2+2,2*2)*0,2
= 3,36
|
|
|
|
|
S1: 7*(1,2+1,4)*2*0,2 = 7,28
|
|
|
56
|
AK.22123
|
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang,
dày 1,5cm, vữa
XM M75, PCB30
|
m2
|
1,3542
|
|
|
Trụ hiên: 4*3,14*0,25*0,25*0,25*2,7
= 0,5299
|
|
|
|
|
trụ trong nhà:
8*(3,14*0,25*0,25*0,25*4,2)/2 = 0,8243
|
|
|
57
|
AK.23213
|
Trát trần, vữa XM M75, PCB30
|
m2
|
5,2400
|
|
|
Ô văng S1: 5*1,6*(0,6+0,055)
= 5,24
|
|
|
58
|
TT
|
Đắp trang trí chân cột hiên + chân cột
trong nhà
|
công
|
6,0000
|
59
|
AK.51263
|
Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤
0,25m2, vữa XM M75, PCB30
|
m2
|
135,7600
|
|
|
trong nhà: 17,2*5,8 = 99,76
|
|
|
|
|
hiên: 16,8*2,1=35,28
|
|
|
|
|
Qua cửa: 3*1,2*0,2 = 0,72
|
|
|
60
|
AK.53113
|
Lát gạch bậc tam cấp, vữa XM M75,
PCB30
|
m2
|
18,4800
|
|
|
Bậc hiên: 17,6*1,05 = 18,48
|
|
|
61
|
AK.84222
|
Sơn dầm, trần, tường trong nhà không
bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
|
m2
|
194,8142
|
62
|
AK.84224
|
Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả
bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
|
m2
|
246,0700
|
|
|
Phần Điện chiếu sáng
|
|
|
63
|
BA.16203
|
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 10mm2
|
m
|
50,0000
|
64
|
BA.16203
|
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 6mm2
|
m
|
16,0000
|
65
|
BA.16202
|
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 4mm2
|
m
|
10,0000
|
66
|
BA.16202
|
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2,5mm2
|
m
|
40,0000
|
67
|
BA.16201
|
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 1,5mm2
|
m
|
100,0000
|
68
|
BA.18202
|
Lắp đặt các automat 1 pha 32A
|
cái
|
1,0000
|
69
|
BA.18202
|
Lắp đặt các automat 1 pha 20A
|
cái
|
4,0000
|
70
|
BA.11110
|
Lắp đặt quạt trần
|
cái
|
4,0000
|
71
|
BA.13320
|
Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp
đèn 2 bóng
|
bộ
|
8,0000
|
72
|
BA.13604
|
Lắp đặt đèn trang trí chữ U
|
bộ
|
3,0000
|
73
|
BA.17101
|
Lắp đặt công tắc đơn + mặt + đế
|
cái
|
3,0000
|
74
|
BA.17102
|
Lắp đặt công tắc đôi + mặt
+ đế
|
cái
|
4,0000
|
75
|
BA.17202
|
Lắp đặt ổ cắm đôi +
mặt + đế
|
cái
|
6,0000
|
76
|
BA.15403
|
Tủ điện âm tường mặt nhựa, đế nhựa
loại 2/4LA
|
hộp
|
1,0000
|
77
|
BA.15401
|
Hộp nối dây KT 60x60mm
|
hộp
|
3,0000
|
78
|
TT
|
Xà đón điện + sứ
|
cái
|
1,0000
|
79
|
TT
|
Băng dính điện
|
cái
|
5,0000
|
80
|
BA.14302
|
Ống ghen nhựa bảo hộ dây dẫn ĐK 18x10mm
|
m
|
60,0000
|
81
|
BA.14302
|
Ống ghen nhựa bảo hộ dây dẫn ĐK 24x10mm
|
m
|
30,0000
|
82
|
TT
|
Vít nở
|
cái
|
50,0000
|
83
|
TT
|
Đế át
|
cái
|
4,0000
|
84
|
TT
|
Dây thép treo cáp đầu vào
|
m
|
40,0000
|
|
|
SÂN BÊ TÔNG (KT 20x7M)
|
|
|
85
|
AB.13411
|
Đắp cát nền móng công
trình bằng thủ công
|
m3
|
7,0000
|
|
|
20*7*0,05 = 7
|
|
|
86
|
AF.11322
|
Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng
thủ công, M200, đá 2x4, PCB30
|
m3
|
14,0000
|
|
|
20*7*0,1 = 14
|
|
|
BẢNG
TỔNG HỢP VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
STT
|
Mã hiệu
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
1
|
V86095
|
Aptomat 1 pha 20A
|
cái
|
4,0000
|
2
|
V86095
|
Aptomat 1 pha 32A
|
cái
|
1,0000
|
3
|
TT
|
Băng dính điện
|
cái
|
5,0000
|
4
|
V12983
|
Bật sắt fi 10
|
cái
|
23,5200
|
5
|
V12696
|
Bột đá
|
m3
|
11,0837
|
6
|
V00010
|
Bu lông
|
cái
|
26,1264
|
7
|
TT
|
Bu lông 12
|
cái
|
16,0000
|
8
|
TT
|
Bu lông 18
|
cái
|
32,0000
|
9
|
V85970
|
Cát mịn ML=0,7÷1,4
|
m3
|
8,3958
|
10
|
V85971
|
Cát mịn ML=1,5÷2,0
|
m3
|
10,3777
|
11
|
V00112
|
Cát vàng
|
m3
|
31,5081
|
12
|
V01701
|
Công tắc 1 hạt + mặt + đế
|
cái
|
3,0000
|
13
|
V01702
|
Công tắc 2 hạt + mặt + đế
|
cái
|
4,0000
|
14
|
V05207
|
Đá 1x2
|
m3
|
10,1922
|
15
|
V05208
|
Đá 2x4
|
m3
|
12,2836
|
16
|
V05209
|
Đá 4x6
|
m3
|
12,7294
|
17
|
V00810
|
Đá dăm
|
m3
|
1,1628
|
18
|
V00823
|
Đá hộc
|
m3
|
24,4800
|
19
|
V00824
|
Đá mài
|
viên
|
0,7734
|
20
|
TT
|
Đắp trang trí chân cột hiên + chân cột
trong nhà
|
công
|
6,0000
|
21
|
V82635
|
Dây dẫn điện 2 ruột loại 1,5mm2
|
m
|
101,0000
|
22
|
V83711
|
Dây dẫn điện 2 ruột loại 10mm2
|
m
|
50,5000
|
23
|
V82636
|
Dây dẫn điện 2 ruột loại 2,5mn2
|
m
|
40,4000
|
24
|
V82636
|
Dây dẫn điện 2 ruột loại 4mm2
|
m
|
10,1000
|
25
|
V83711
|
Dây dẫn điện 2 ruột loại 6mm2
|
m
|
16,1600
|
26
|
V00226
|
Dây thép
|
kg
|
16,4436
|
27
|
TT
|
Dây thép treo cáp đầu vào
|
m
|
40,0000
|
28
|
TT
|
Đế át
|
cái
|
4,0000
|
29
|
V02499
|
Đèn trang trí chữ U
|
bộ
|
3,0000
|
30
|
V00772
|
Đinh
|
kg
|
13,8808
|
31
|
V42268
|
Đinh tán Fi 22
|
cái
|
8,3660
|
32
|
V00788
|
Đinh, đinh vít
|
cái
|
914,1750
|
33
|
V08422
|
Gạch bê tông 15x20x30cm
|
viên
|
4.329,9003
|
34
|
V89733
|
Gạch lát 500x500mm
|
m2
|
137,1176
|
35
|
V21583
|
Gạch lát bậc tam cấp
|
m2
|
19,4040
|
36
|
V00268
|
Giáo thép
|
kg
|
20,9456
|
37
|
V00387
|
Gỗ chèn
|
m3
|
0,0335
|
38
|
V00390
|
Gỗ chống
|
m3
|
0,8049
|
39
|
V05605
|
Gỗ đà nẹp
|
m3
|
0,1763
|
40
|
V00402
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,8513
|
41
|
V82659
|
Hộp nối dây KT 60x60mm
|
cái
|
3,0000
|
42
|
V03341
|
Hộp số
|
cái
|
4,0000
|
43
|
V39221
|
Hộp và bóng đèn 1,2m (2
bóng)
|
bộ
|
8,0000
|
44
|
V05607
|
Khí gas
|
kg
|
4,9688
|
45
|
TT
|
Khóa cửa đi
|
bộ
|
3,0000
|
46
|
TT
|
Móc chốt cửa sổ
|
bộ
|
7,0000
|
47
|
TT
|
Nẹp phào trần tôn:
|
m
|
45,6000
|
48
|
V00494
|
Nước
|
lít
|
13.839,6424
|
49
|
V02940
|
Ổ cắm đôi + mặt + đế
|
cái
|
6,0000
|
50
|
V86545
|
Ống ghen nhựa bảo hộ dây dẫn ĐK 18x10mm
|
m
|
61,2000
|
51
|
V86545
|
Ống ghen nhựa bảo hộ dây dẫn ĐK 24x10mm
|
m
|
30,6000
|
52
|
V42212
|
Oxy
|
chai
|
2,4855
|
53
|
V02283
|
Quạt trần
|
cái
|
4,0000
|
54
|
V00515
|
Que hàn
|
kg
|
31,1564
|
55
|
TT
|
Sản xuất cửa đi, cửa sổ bằng cửa pa
nô gỗ nhóm 4
|
m2
|
19,6800
|
56
|
V00560
|
Sơn lót
|
kg
|
0,9716
|
57
|
V82927
|
Sơn lót ngoại thất
|
lít
|
36,9105
|
58
|
V82928
|
Sơn lót nội thất
|
lít
|
30,1962
|
59
|
V07812
|
Sơn phủ
|
kg
|
1,8057
|
60
|
V82929
|
Sơn phủ ngoại thất
|
lít
|
58,3186
|
61
|
V82930
|
Sơn phủ nội thất
|
lít
|
48,1191
|
62
|
TT
|
Tấm tôn úp nóc mái, dày 0,35mm
|
m
|
48,7000
|
63
|
V00641
|
Thép hình
|
kg
|
674,3099
|
64
|
V00641
|
Thép hộp mạ kẽm 40x40x1,1mm
|
kg
|
188,4975
|
65
|
V00641
|
Thép hộp mạ kẽm 50x50x1,1mm
|
kg
|
369,4100
|
66
|
V00671
|
Thép tấm
|
kg
|
192,4180
|
67
|
V00656
|
Thép tròn
|
kg
|
11,5575
|
68
|
V63405
|
Thép tròn Fi >10mm
|
kg
|
28,2540
|
69
|
V42250
|
Thép tròn Fi >18mm
|
kg
|
544,3740
|
70
|
V85992
|
Thép tròn Fi ≤10mm
|
kg
|
168,9405
|
71
|
V85993
|
Thép tròn Fi ≤18mm
|
kg
|
956,6532
|
72
|
V11875
|
Thép vuông đặc 14x14
|
kg
|
238,8650
|
73
|
V05679
|
Tôn dày 0,35mm
|
m2
|
104,7480
|
74
|
V42257
|
Tôn giả ngói dày 0,35mm
|
m2
|
240,7328
|
75
|
V82660
|
Tủ điện âm tường mặt nhựa, đế nhựa
loại 2/4LA
|
cái
|
1,0000
|
76
|
TT
|
Vít nở
|
cái
|
50,0000
|
77
|
TT
|
Xà đón điện + sứ
|
cái
|
1,0000
|
78
|
V02470
|
Xi măng PCB30
|
kg
|
20.022,4252
|
79
|
V08770
|
Xi măng PCB40
|
kg
|
103,2648
|
80
|
V00762
|
Xi măng trắng
|
kg
|
16,3480
|
81
|
V05430
|
Vật liệu khác
|
%
|
|
82
|
V00750
|
Vật liệu khác
|
%
|
|
|
|
Tổng cộng vật liệu
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
1
|
N0006
|
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1
|
công
|
61,3898
|
2
|
N0028
|
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2
|
công
|
52,7740
|
3
|
N0015
|
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2
|
công
|
326,1837
|
4
|
N0020
|
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
|
công
|
87,3704
|
|
|
Tổng cộng nhân công
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
1
|
M1333
|
Cần cẩu bánh hơi 16T
|
ca
|
0,2510
|
2
|
M1377
|
Cần cẩu bánh xích 10T
|
ca
|
0,7880
|
3
|
M0078
|
Máy cắt gạch đá 1,7kW
|
ca
|
8,2024
|
4
|
M0085
|
Máy cắt uốn cốt thép 5kW
|
ca
|
0,9885
|
5
|
M0194
|
Máy đầm bàn 1kW
|
ca
|
2,4849
|
6
|
M7393
|
Máy đầm đất cầm tay 70kg
|
ca
|
1,4351
|
7
|
M0199
|
Máy đầm dùi 1,5kW
|
ca
|
1,8688
|
8
|
M0429
|
Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
7,8489
|
9
|
M0724
|
Máy khoan bê tông 0,62kW
|
ca
|
1,5800
|
10
|
M0526
|
Máy khoan đứng 4,5kW
|
ca
|
2,7097
|
11
|
M0120
|
Máy mài 2,7kW
|
ca
|
0,5227
|
12
|
M0128
|
Máy nén khí diezel 360m3/h
|
ca
|
0,0837
|
13
|
M2162
|
Máy trộn bê tông 250 lít
|
ca
|
3,7680
|
14
|
M7626
|
Máy trộn vữa 1501
|
ca
|
2,6853
|
15
|
M0111
|
Máy khác
|
%
|
|
|
|
Tổng cộng máy thi
công
|
|
|
II. Mẫu thiết kế theo
đề xuất của UBND huyện Mèo Vạc:
BẢNG CHI TIẾT
KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng)
STT
|
Mã hiệu
công tác
|
Danh mục
công tác
|
Đơn vị
|
Khối lượng
toàn bộ
|
|
|
Phần móng:
|
|
|
1
|
AB.11313
|
Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m,
sâu ≤1m-Cấp đất III
|
1m3
|
28,3620
|
|
|
Móng M2:
|
|
|
|
|
Trục B, C: 2*(16,5+2*0,35)*0,55*0,7
= 13,244
|
|
|
|
|
Trục 1, 6: 4*(6,0-0,35*2)*0,55*0,7 =
8,162
|
|
|
|
|
Móng MT1: 6*0,9*0,8*0,8 = 3,456
|
|
|
|
|
Móng MB:
|
|
|
|
|
Trục 1,6: 2*(1,5-0,35-0,4)*0,5*0,5 =
0,375
|
|
|
|
|
Trục A: 5*(3,3-2*0,4)*0,5*0,5 = 3,125
|
|
|
2
|
AF.11111B
|
Bê tông lót móng SX bằng
máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4,
PCB30
|
m3
|
2,1170
|
|
|
Móng M2:
|
|
|
|
|
Trục B, C:
2*(16,5+0,35+0,35)*0,05*0,7 = 1,204
|
|
|
|
|
Trục 1, 6: 2*(6,0-0,35*2)*0,05*0,7 =
0,371
|
|
|
|
|
Móng MT1: 6*0,05*0,8*0,8 = 0,192
|
|
|
|
|
Móng MB:
|
|
|
|
|
Trục 1,6: 2*(1,5-0,35-0,4)*0,5*0,05
= 0,0375
|
|
|
|
|
Trục A: 5*(3,3-2*0,4)*0,5*0,05 =
0,3125
|
|
|
3
|
AE.11112
|
Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm,
vữa XM M50, PCB30
|
m3
|
23,0760
|
|
|
Móng M2:
|
|
|
|
|
Trục B, C: 2*(16,5+0,3+0,3)*0,5*0,6
= 10,26
|
|
|
|
|
2*(16,5+0,2+0,2)*0,25*0,4 = 3,38
|
|
|
|
|
Trục 1, 6: 2*(6,0-0,3*2)*0,5*0,6 =
3,24
|
|
|
|
|
2*(6,0-0,2*2)*0,25*0,4 = 1,12
|
|
|
|
|
Móng MB:
|
|
|
|
|
Trục 1,6: 2*(1,5-0,3-0,4)*0,4*0,9 =
0,576
|
|
|
|
|
Trục A: 5*(3,3-2*0,4)*0,4*0,9 = 4,5
|
|
|
4
|
AF.61120
|
Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
|
tấn
|
0,0305
|
|
|
MT1: 30,45/1000 = 0,0305
|
|
|
5
|
AF.81122
|
Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ
nhật
|
100m2
|
0,3108
|
|
|
Móng MT1: 6*0,85*0,7*4/100 = 0,1428
|
|
|
|
|
Cột: 6*0,2*4*3,5/100 = 0,168
|
|
|
6
|
AF.11211
|
Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ
công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2,
PCB30
|
m3
|
3,2110
|
|
|
Móng MT1:
6*0,4*0,7*0,7 = 1,176
|
|
|
|
|
6*0,55*0,45+0,55 = 2,035
|
|
|
7
|
AF.61411
|
Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm,
chiều cao ≤6m
|
tấn
|
0,0214
|
|
|
Cột: 21,39/1000 = 0,0214
|
|
|
8
|
AF.61421
|
Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm,
chiều cao ≤6m
|
tấn
|
0,1914
|
|
|
Cột: 191,41/1000 = 0,1914
|
|
|
9
|
AF.12211
|
Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ
công, TD ≤0,1m2, chiều
cao ≤6m, M150, đá 1x2,
PCB30
|
m3
|
0,8160
|
|
|
Cột: 6*0,2*0,2*3,4 = 0,816
|
|
|
10
|
AF.81141
|
Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
|
100m2
|
0,1800
|
|
|
Giằng móng: 45*0,2*2/100 = 0,18
|
|
|
11
|
AF.61511
|
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng
móng, ĐK ≤10mm,
|
tấn
|
0,0345
|
|
|
Giằng móng: 34,46/1000 = 0,0345
|
|
|
12
|
AF.61521
|
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm
|
tấn
|
0,2841
|
|
|
Giằng móng: 284,10/1000 = 0,2841
|
|
|
13
|
AF.12311
|
Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng
máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M150, đá 1x2, PCB30
|
m3
|
1,8000
|
|
|
Giằng móng: 45,0*0,2*0,2 = 1,8
|
|
|
14
|
AB.65130
|
Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ
chặt Y/C K = 0,95
|
100m3
|
0,0945
|
|
|
Bằng 1/3 khối lượng đào: 28,36/300 =
0,0945
|
|
|
|
|
Phần thân nhà:
|
|
|
15
|
AE.81413
|
Xây tường thẳng bằng gạch bê tông
19x19x39cm -
Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB30
|
m3
|
36,5920
|
|
|
Trục B, C: 2*(16,5+2*0,1)*3,85*0,2 =
25,718
|
|
|
|
|
Trục 1,6 đoạn B-C:
2*(6,0-2*0,1)*3,85*0,2 = 8,932
|
|
|
|
|
Trục 1-6 đoạn A-B: 2*1,85*0,4*3,750
= 5,55
|
|
|
|
|
Thu hồi: 2*(6,0+2*0,1)*0,2*1,3*0,5 =
1,612
|
|
|
|
|
Trừ đi:
|
|
|
|
|
Cửa D1: -2*1,2*2,2*0,2
= -1,056
|
|
|
|
|
Cửa sổ S1: -8*1,2*1,3*0,2 = -2,496
|
|
|
|
|
Ô thoáng cửa sổ: -8*3*0,3*0,2*0,2 =
-0,288
|
|
|
|
|
Ô thoáng cửa đi D1:
-2*3*1,2*0,1*0,2 = -0,144
|
|
|
|
|
Trừ giằng tường: -45,0*0,2*0,1 =
-0,9
|
|
|
|
|
Trừ lanh tô: -12*0,1*0,2*1,4 =
-0,336
|
|
|
16
|
AF.81141
|
Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
|
100m2
|
0,0900
|
|
|
Giằng tường: 45,0*0,2/100 = 0,09
|
|
|
17
|
AF.61511
|
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm,
chiều cao ≤6m
|
tấn
|
0,0500
|
|
|
Giằng tường: (50)/1000 = 0,05
|
|
|
18
|
AF.12311
|
Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng
máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M150, đá 1x2, PCB30
|
m3
|
0,9000
|
|
|
Giằng tường: 45,0*0,1*0,2 = 0,9
|
|
|
19
|
AG.31311
|
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn
gỗ, nắp đan, tấm chớp
|
100m2
|
0,0514
|
|
|
Lanh tô: 12*2*1,4*0,1/100 = 0,0336
|
|
|
|
|
Ô Văng: 5*2*1,4*0,07/100 = 0,0098
|
|
|
|
|
Dầm đỡ kèo: 8*2*0,5*0,1/100 = 0,008
|
|
|
20
|
AF.61611
|
Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt,
máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
|
tấn
|
0,0557
|
|
|
Lanh tô: (6,63+5,03)/1000 = 0,0117
|
|
|
|
|
Ô văng: (20,3+17,26)/1000 =
0,0376
|
|
|
|
|
Dầm đỡ kèo:
(3,6+2,8)/1000 = 0,0064
|
|
|
21
|
AG.11412
|
Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô,
bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản
xuất bằng máy trộn)
|
m3
|
0,8080
|
|
|
Lanh tô: 12*0,1*0,2*1,4 = 0,336
|
|
|
|
|
Ô văng: 5*0,8*1,4*0,07 = 0,392
|
|
|
|
|
Dầm đỡ kèo: 8*0,5*0,1*0,2 = 0,08
|
|
|
|
|
Phần mái:
|
|
|
22
|
AI.11121
|
Gia công vì kèo, bán kèo thép hình
khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m
|
tấn
|
0,2060
|
|
|
Vì kèo mái 1: 180,35/1000 = 0,1804
|
|
|
|
|
Vì kèo mái 2: 25,64/1000 = 0,0256
|
|
|
23
|
AI.61121
|
Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m
|
tấn
|
0,2060
|
|
|
Vì kèo mái 1: 180,35/1000 = 0,1804
|
|
|
|
|
Vì kèo mái 2: 25,64/1000 = 0,0256
|
|
|
24
|
AI.11221
|
Gia công xà gồ thép
|
tấn
|
0,4914
|
|
|
Xà gồ mái 1: 386,70/1000
= 0,3867
|
|
|
|
|
Xà gồ mái 2: 104,7/1000 = 0,1047
|
|
|
25
|
AI.61131
|
Lắp dựng xà gồ thép
|
tấn
|
0,4914
|
|
|
Xà gồ mái 1: 386,70/1000
= 0,3867
|
|
|
|
|
Xà gồ mái 2: 104,7/1000 = 0,1047
|
|
|
26
|
AK.12222
|
Lợp mái che tường bằng tôn giả ngói,
chiều dài bất kỳ
|
100m2
|
1,6530
|
|
|
Mái 1: 3,5*18,1/100
= 0,6335
|
|
|
|
|
3,7*18,1/100 = 0,6697
|
|
|
|
|
Mái 2: 2,2*15,9/100 = 0,3498
|
|
|
27
|
TT
|
Thi công 2 mái nhỏ phía trước bao gồ
vật liệu
|
mái
|
2,0000
|
28
|
TT
|
Tấm úp nóc
|
m
|
18,1000
|
29
|
AI.11221
|
Gia công xà trần thép hộp
|
tấn
|
0,1936
|
|
|
Xà trần: 193,61/1000 = 0,1936
|
|
|
30
|
AI.61131
|
Lắp dựng xà trần thép hộp
|
tấn
|
0,1936
|
|
|
Xà trần: 193,61/1000 = 0,1936
|
|
|
31
|
AK.12222
|
Lắp dựng tôn trần
|
100m2
|
0,9454
|
|
|
Phòng: 5,8*16,3/100 =
0,9454
|
|
|
32
|
TT
|
Gia công lắp dựng hoa sắt cửa sổ
|
m2
|
12,4800
|
|
|
8*1,2*1,3 = 12,48
|
|
|
33
|
TT
|
Gia công lắp dựng cửa đi bao gồm
khóa
|
m2
|
5,2800
|
|
|
2*1,2*2,2 = 5,28
|
|
|
34
|
TT
|
Gia công lắp dựng cửa sổ bao gồm chốt cửa
|
m2
|
12,4800
|
|
|
8*1,2*1,3 = 12,48
|
|
|
|
|
Hoàn thiện:
|
|
|
35
|
AK.21123
|
Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM
M75, PCB30
|
m2
|
195,2200
|
|
|
Trục B, C:
2*(16,5+0,1*2)*3,85 = 128,59
|
|
|
|
|
Trục 1, 6: 2*(6,0+0,1*2)*3,85 =
47,74
|
|
|
|
|
Thu hồi: 2*6,2*1,3*0,5 = 8,06
|
|
|
|
|
Trục 1,6 đoạn A-B: 2*(2*1,85+0,4)*3,750
= 30,75
|
|
|
|
|
Trừ đi:
|
|
|
|
|
Cửa đi S1:
-2*1,2*2,2 = -5,28
|
|
|
|
|
Cửa sổ S1: -8*1,2*1,3=
-12,48
|
|
|
|
|
Ô thoáng cửa sổ: -8*3*0,3*0,2 =
-1,44
|
|
|
|
|
Trừ ô thoáng cửa đi: -2*3*0,1*1,2 =
-0,72
|
|
|
36
|
AK.21223
|
Trát tường trong dày 1,5cm, vữa
XM M75, PCB30
|
m2
|
150,2500
|
|
|
Trục 1,6: 2*(6,0-0,1*2)*3,85 = 44,66
|
|
|
|
|
Trục B, C: 2*(16,5-0,1*2)*3,85 =
125,51
|
|
|
|
|
Trừ đi:
|
|
|
|
|
Cửa đi S1:
-2*1,2*2,2 = -5,28
|
|
|
|
|
Cửa sổ S1:-8*1,2*1,3
= -12,48
|
|
|
|
|
Ô thoáng cửa sổ: -8*3*0,3*0,2 = -1,44
|
|
|
|
|
Trừ ô thoáng cửa đi: -2*3*0,1*1,2 =
-0,72
|
|
|
37
|
SB.61323
|
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang -
Chiều dày 1,5cm, vữa
XM M75, XM PCB30
|
m2
|
14,6400
|
|
|
Cột: 6*0,2*4*3,05 = 14,64
|
|
|
38
|
AF.11311
|
Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng
thủ công, M150, đá 1x2, PCB30
|
m3
|
12,3525
|
|
|
Nền nhà: 5,8*16,3*0,1 = 9,454
|
|
|
|
|
Hiên: 16,7*(1,85-0,1)*0,1 = 2,9225
|
|
|
|
|
Trừ cột chiếm chỗ: -6*0,2*0,2*0,1 =
-0,024
|
|
|
39
|
AK.51213
|
Lát nền, sàn - Tiết diện gạch KT
500X500m2, vữa XM M75, PCB30
|
m2
|
97,9185
|
|
|
Nền nhà: 5,8*16,3 = 94,54
|
|
|
|
|
Hiên: 16,7*(1,85-0,1)*0,1 = 2,9225
|
|
|
|
|
Trừ cột chiếm chỗ: -6*0,2*0,2*0,1 =
-0,024
|
|
|
|
|
Qua cửa: 2*0,2*1,2 = 0,48
|
|
|
40
|
AE.81511
|
Xây bậc tam cấp bằng gạch bê
tông
|
m3
|
2,2545
|
|
|
Bậc tam cấp:
|
|
|
|
|
0,135*16,7 = 2,2545
|
|
|
41
|
AK.53112
|
Lát gạch bậc tam cấp, vữa XM M50,
PCB30
|
m2
|
17,5350
|
|
|
Lát: (2*0,3*16,7) = 10,02
|
|
|
|
|
Ốp chân tam cấp: 3*0,15*16,7 = 7,515
|
|
|
42
|
AK.84224
|
Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả
bằng sơn các loại
1 nước lót + 2 nước phủ
|
m2
|
195,2200
|
|
|
Trục B, C: 2*(16,5+0,1*2)*3,85
= 128,59
|
|
|
|
|
Trục 1, 6: 2*(6,0+0,1*2)*3,85 =
47,74
|
|
|
|
|
Thu hồi: 2*6,2*1,3*0,5 = 8,06
|
|
|
|
|
Trục 1,6 đoạn A-B:
2*(2*1,85+0,4)*3,750 = 30,75
|
|
|
|
|
Trừ đi:
|
|
|
|
|
Cửa đi S1: -2*1,2*2,2
= -5,28
|
|
|
|
|
Cửa sổ S1: -8*1,2*1,3
=
-12,48
|
|
|
|
|
Ô thoáng cửa sổ: -8*3*0,3*0,2 =
-1,44
|
|
|
|
|
Trừ ô thoáng cửa đi: -2*3*0,1*1,2 =
-0,72
|
|
|
43
|
AK.84222
|
Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả
bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
|
m2
|
150,2500
|
|
|
Trục 1,6: 2*(6,0-0,1*2)*3,85 = 44,66
|
|
|
|
|
Trục B, C: 2*(16,5-0,1*2)*3,85 =
125,51
|
|
|
|
|
Trừ đi:
|
|
|
|
|
Cửa đi S1:
-2*1,2*2,2 =
-5,28
|
|
|
|
|
Cửa sổ S1:
-8*1,2*1,3 =
-12.48
|
|
|
|
|
Ô thoáng cửa sổ: -8*3*0,3*0,2 = -1,44
|
|
|
|
|
Trừ ô thoáng cửa đi: -2*3*0,1*1,2 =
-0,72
|
|
|
44
|
SB.82522
|
Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà
không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
14,6400
|
|
|
Cột: 6*0,2*4*3,05 = 14,64
|
|
|
|
|
Phần điện:
|
|
|
45
|
BA.16202
|
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2
|
m
|
20,0000
|
|
|
20 = 20
|
|
|
46
|
BA.18203
|
Lắp đặt các automat 1 pha 75A
|
cái
|
1,0000
|
|
|
1 = 1
|
|
|
47
|
BA.16202
|
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5 mm2
|
m
|
30,0000
|
|
|
30 = 30
|
|
|
48
|
BA.18201
|
Lắp đặt các automat 1 pha 10A
|
cái
|
1,0000
|
|
|
1 = 1
|
|
|
49
|
BA.16201
|
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2
|
m
|
1,0000
|
|
|
1 = 1
|
|
|
50
|
BA.14301
|
Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo
hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mm
|
m
|
120,0000
|
|
|
120 = 120
|
|
|
51
|
BA.11110
|
Lắp đặt quạt trần
|
cái
|
2,0000
|
|
|
2 = 2
|
|
|
52
|
BA.13320
|
Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp
đèn 2 bóng
|
bộ
|
4,0000
|
|
|
4 = 4
|
|
|
53
|
BA.17102
|
Lắp đặt công tắc 2 hạt
|
cái
|
3,0000
|
|
|
3 = 3
|
|
|
54
|
BA.17203
|
Lắp đặt ổ cắm ba
|
cái
|
5,0000
|
|
|
5 = 5
|
|
|
BẢNG
TỔNG HỢP VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
1. Bảng tổng hợp vật liệu
STT
|
Mã hiệu
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
1
|
V86092
|
Aptomat 1 pha 10A
|
cái
|
1,0000
|
2
|
V86091
|
Aptomat 1 pha 75A
|
cái
|
1,0000
|
3
|
V00010
|
Bu lông
|
cái
|
35,9700
|
4
|
V85970
|
Cát mịn ML=0,7÷1,4
|
m3
|
6,7397
|
5
|
V85971
|
Cát mịn ML=1,5÷2,0
|
m3
|
3,6394
|
6
|
V00112
|
Cát xay
|
m3
|
23,4944
|
7
|
V85971
|
Cát xay
|
m3
|
5,0686
|
8
|
V01702
|
Công tắc 2 hạt
|
cái
|
3,0000
|
9
|
V05207
|
Đá 1x2
|
m3
|
17,6894
|
10
|
V05208
|
Đá 2x4
|
m3
|
1,9313
|
11
|
V00810
|
Đá dăm
|
m3
|
1,3153
|
12
|
V00823
|
Đá hộc
|
m3
|
27,6912
|
13
|
V82635
|
Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x1,5mm2
|
m
|
1,0100
|
14
|
V82636
|
Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x2,5mm2
|
m
|
30,3000
|
15
|
V82636
|
Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x4mm2
|
m
|
20,2000
|
16
|
V00226
|
Dây thép
|
kg
|
7,3955
|
17
|
V00772
|
Đinh
|
kg
|
9,3427
|
18
|
V42268
|
Đinh tán Fi 22
|
cái
|
2,0600
|
19
|
V00788
|
Đinh, đinh vít
|
cái
|
1.169,2800
|
20
|
V29176
|
Gạch bê tông 15x19x39cm
|
viên
|
184,8690
|
21
|
V29177
|
Gạch bê tông 19x19x39cm
|
viên
|
2.378,4800
|
22
|
V89728
|
Gạch lát KT 500X500
|
m2
|
98,8977
|
23
|
V21583
|
Gạch lát nền
|
m2
|
18,4118
|
24
|
TT
|
Gia công lắp dựng cửa đi bao gồm
khóa
|
m2
|
5,2800
|
25
|
TT
|
Gia công lắp dựng cửa sổ bao gồm chốt
cửa
|
m2
|
12,4800
|
26
|
TT
|
Gia công lắp dựng hoa
sắt cửa sổ
|
m2
|
12,4800
|
27
|
V00268
|
Giáo thép
|
kg
|
10,6704
|
28
|
V00387
|
Gỗ chèn
|
m3
|
0,0082
|
29
|
V00390
|
Gỗ chống
|
m3
|
0,3625
|
30
|
V05605
|
Gỗ đà nẹp
|
m3
|
0,1163
|
31
|
V00402
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,5010
|
32
|
V00403
|
Gỗ ván (cả nẹp)
|
m3
|
0,0063
|
33
|
V03341
|
Hộp số
|
cái
|
2,0000
|
34
|
V39221
|
Hộp và bóng đèn 1,2m (2
bóng)
|
bộ
|
4,0000
|
35
|
V05607
|
Khí gas
|
kg
|
1,4769
|
36
|
V86544
|
Máng nhựa bảo hộ dân dẫn
|
m
|
122,4000
|
37
|
V00494
|
Nước
|
lít
|
10.427,6078
|
38
|
V02938
|
Ổ cắm ba
|
cái
|
5,0000
|
39
|
V42212
|
Oxy
|
chai
|
0,7398
|
40
|
V02283
|
Quạt trần
|
cái
|
2,0000
|
41
|
V00515
|
Que hàn
|
kg
|
10,9218
|
42
|
V82927
|
Sơn lót ngoại thất
|
lít
|
29,2830
|
43
|
V82928
|
Sơn lót nội thất
|
lít
|
25,6019
|
44
|
V82929
|
Sơn phủ ngoại thất
|
lít
|
46,2671
|
45
|
V82930
|
Sơn phủ nội thất
|
lít
|
40,8011
|
46
|
TT
|
Tấm úp nóc
|
m
|
18,1000
|
47
|
V00641
|
Thép hình
|
kg
|
1,7496
|
48
|
V00641
|
Thép hộp mạ kẽm KT50x50x1,4mm
|
kg
|
867,6457
|
49
|
V00671
|
Thép tấm
|
kg
|
47,3800
|
50
|
V00656
|
Thép tròn
|
kg
|
21,5070
|
51
|
V85992
|
Thép tròn Fi ≤10mm
|
kg
|
140,9010
|
52
|
V85993
|
Thép tròn Fi ≤18mm
|
kg
|
516,9948
|
53
|
TT
|
Thi công 2 mái nhỏ phía trước bao gồ
vật liệu
|
mái
|
2,0000
|
54
|
V42257
|
Tôn giả ngói, lớp tôn dày 0,4mm
|
m2
|
195,8805
|
55
|
V42257
|
Tôn trần dày 0,35mm
|
m2
|
112,0299
|
56
|
V02470
|
Xi măng PCB30
|
kg
|
12.212,5590
|
57
|
V08770
|
Xi măng PCB40
|
kg
|
295,6418
|
58
|
V00762
|
Xi măng trắng
|
kg
|
26,1307
|
59
|
V05430
|
Vật liệu khác
|
%
|
|
60
|
V00750
|
Vật liệu khác
|
%
|
|
|
|
Cộng vật liệu:
|
|
|
2. Bảng tổng hợp nhân công
STT
|
Mã hiệu
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
1
|
N0006
|
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1
|
công
|
35,8427
|
2
|
N0028
|
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2
|
công
|
29,6826
|
3
|
N0015
|
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2
|
công
|
258,3891
|
4
|
N0020
|
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
|
công
|
44,9399
|
|
|
Cộng nhân công:
|
|
|
3. Bảng tổng hợp máy thi
công
STT
|
Mã hiệu
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
1
|
M1333
|
Cần cẩu bánh hơi 16T
|
ca
|
0,0618
|
2
|
M1377
|
Cần cẩu bánh xích 10T
|
ca
|
0,3802
|
3
|
M3988
|
Cần trục tháp 25T
|
ca
|
0,0087
|
4
|
M0078
|
Máy cắt gạch đá 1,7kW
|
ca
|
5,5679
|
5
|
M0085
|
Máy cắt uốn cốt thép 5kW
|
ca
|
0,2266
|
6
|
M0194
|
Máy đầm bàn 1kW
|
ca
|
1,2878
|
7
|
M7393
|
Máy đầm đất cầm tay 70kg
|
ca
|
0,4184
|
8
|
M0199
|
Máy đầm dùi 1,5kW
|
ca
|
0,9187
|
9
|
M0429
|
Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
2,9987
|
10
|
M0724
|
Máy khoan bê tông 0,62kW
|
ca
|
1,5000
|
11
|
M0526
|
Máy khoan đứng 4,5 kW
|
ca
|
0,6672
|
12
|
M0128
|
Máy nén khí diezel 360m3/h
|
ca
|
0,0206
|
13
|
M2162
|
Máy trộn bê tông 250 lít
|
ca
|
2,0904
|
14
|
M7626
|
Máy trộn vữa 150l
|
ca
|
2,5355
|
15
|
M0111
|
Máy khác
|
%
|
|
|
|
Cộng Máy:
|
|
|
Quyết định 28/2022/QĐ-UBND bổ sung mẫu thiết kế nhà văn hóa thôn theo kiến trúc truyền thống vào Phụ lục I kèm theo Quyết định 20/2022/QĐ-UBND thiết kế mẫu, thiết kế điển hình đối với các dự án đầu tư xây dựng thực hiện theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 bổ sung mẫu thiết kế nhà văn hóa thôn theo kiến trúc truyền thống vào Phụ lục I kèm theo Quyết định 20/2022/QĐ-UBND thiết kế mẫu, thiết kế điển hình đối với các dự án đầu tư xây dựng thực hiện theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2025
1.379
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|