|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
270/QĐ-SXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phú
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND TỈNH QUẢNG NAM
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 270/QĐ-SXD
|
Quảng
Nam, ngày 29 tháng 12
năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NAM
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Quyết định số
07/2023/QĐ-UB ngày 03/4/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam.
Căn cứ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật
số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14.
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: Số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 Quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng; số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 Quản lý chi phí đầu
tư xây dựng; số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Thông tư số
11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Căn cứ Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định các chỉ tiêu
kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
Căn cứ Quyết định số
3615/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh về việc ủy quyền công bố đơn giá
nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, đơn giá xây dựng công tác
vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô và vận chuyển thủ
công trên địa bàn tỉnh.
Căn cứ các Quyết định: Số
3391/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 và số 3604/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh về
việc cấp kinh phí cho Sở Xây dựng.
Căn cứ Quyết định số
524/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Nhiệm vụ và dự toán
kinh phí xây dựng bộ đơn giá nhân công xây dựng; bộ đơn giá ca máy và thiết bị
thi công; đơn giá vận chuyển các loại vật liệu, cấu kiện xây dựng bằng ô tô và
vận chuyển thủ công trên địa bàn tỉnh.
Căn cứ Quyết định số 258/QĐ-SXD
ngày 25/12/2021 của Sở Xây dựng Quảng Nam về việc công bố đơn giá nhân công xây
dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Căn cứ Thông báo số 397/TB-UBND
ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh về kết luận của đồng chí Nguyễn Hồng Quang - Phó
Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về đơn giá nhân công xây dựng trên
địa bàn tỉnh.
Theo văn bản số 260/2023/PVKT
ngày 29/12/2023 của Phân Viện Kinh tế xây dựng miền Nam về việc đơn giá vận
chuyển các loại vật liệu, cấu kiện xây dựng bằng ô tô và vận chuyển thủ công
trên địa bàn tỉnh.
Theo đề nghị của Lãnh đạo phòng
Quản lý Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (chi tiết tại Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các Sở, Ban, ngành, Hội, đoàn
thể tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn; các
đơn vị, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam căn cứ giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được công bố nêu
trên để thực hiện. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có vướng mắc thì
báo cáo về Sở Xây dựng Quảng Nam để được xem xét, hướng dẫn; trường hợp cần thiết
hoặc vượt quá thẩm quyền, Sở Xây dựng sẽ báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết
định.
2. Quy định chuyển tiếp
a) Tổng mức đầu tư xây dựng đã được
cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định hoặc đã được phê duyệt trước ngày Quyết
định này có hiệu lực thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại. Trong quá
trình triển khai các bước tiếp theo, chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức xác định
lại dự toán xây dựng hoặc dự toán gói thầu theo giá ca máy và thiết bị thi công
công bố tại Quyết định này;
b) Dự toán xây dựng đã được cơ
quan chuyên môn về xây dựng thẩm định hoặc phê duyệt trước ngày Quyết định này
có hiệu lực thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại; Chủ đầu tư có trách
nhiệm thẩm định lại dự toán xây dựng (đối với dự toán chưa phê duyệt) hoặc xác
định lại dự toán gói thầu (đối với dự toán đã phê duyệt) theo giá ca máy và thiết
bị thi công công bố tại Quyết định này;
c) Các gói thầu chưa phát hành hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước ngày Quyết định này có hiệu lực: Chủ đầu tư tự
thực hiện việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định lại giá gói thầu trong kế
hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy
định của pháp luật về đấu thầu;
d) Các gói thầu đã phát hành hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu kể từ ngày Quyết định này có hiệu
lực thì chủ đầu tư xem xét, quyết định việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định
lại giá gói thầu làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu
thầu, đảm bảo chi phí thấp nhất. Trường hợp đã đóng thầu trước ngày Quyết định
này có hiệu lực thì thực hiện theo nội dung của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu,
hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất đã phát hành và tham dự; không phải cập nhật lại
giá gói thầu;
e) Trường hợp cần thiết, người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư quyết định việc cập nhật, thẩm định, phê duyệt lại tổng
mức đầu tư xây dựng hoặc dự toán xây dựng theo thẩm quyền;
g) Trường hợp cập nhật, xác định lại
tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng, dự toán gói thầu xây dựng làm vượt tổng
mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng đã phê duyệt thì việc thẩm định, phê duyệt
tổng mức đầu tư xây dựng điều chỉnh, dự toán xây dựng điều chỉnh thực hiện theo
quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
01/01/2024 và thay thế Quyết định số 213/QĐ-SXD ngày 21/12/2021 của Sở Xây dựng
tỉnh Quảng Nam về việc công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Trưởng các phòng Sở Xây dựng;
Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Hội, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị và
cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- UBND tỉnh (b/c);
- Trung tâm KĐCLXD;
- Các phòng: QLXD, QLHT, QLQH, Ttra;
- Đăng cổng Thông tin điện tử của Sở;
- Lưu: VT, Loan (2)
|
GIÁM
ĐỐC
Nguyễn Phú
|
PHỤ LỤC
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 270/QĐ-SXD ngày 29/12/2023 của Sở Xây dựng)
I. CĂN CỨ
XÁC ĐỊNH
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã
được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số
35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14.
Nghị định của Chính phủ: số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng; số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
Nghị định 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022
của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo
hợp đồng lao động;
Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ
thuật và đo bóc khối lượng công trình.
Quyết định số 258/QĐ-SXD ngày
25/12/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam về việc công bố đơn giá nhân công xây
dựng trên địa bàn tỉnh
II. PHƯƠNG
PHÁP TÍNH TOÁN VÀ CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ
Giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng (gọi tắt là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm
việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng.
Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số
khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu,
năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định
theo công thức sau:
CCM
= CKM + CSC + CNL + CNC + CCPK
Trong đó:
+ CCM: Giá ca máy (đồng/ca)
+ CKM: Chi phí khấu hao
(đồng/ca)
+ CSC: Chi phí sửa chữa
(đồng/ca)
+ CNL: Chi phí nhiên liệu,
năng lượng (đồng/ca)
+ CNC: Chi phí nhân
công điều khiển (đồng/ca)
+ CCPK: Chi phí khác (đồng/ca)
- Chi phí khấu hao: Là khoản chi
phí hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu
hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí sửa chữa: Là các khoản
chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá
trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của
máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của
Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng:
Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động
(xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu, mỡ bôi
trơn, dầu truyền động. Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy
làm việc áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của
Bộ Xây dựng.
Trong đó giá nhiên liệu, năng lượng
(chưa bao gồm thuế VAT) năm 2023 là:
- Giá điện (bình quân): 2.006,79 đồng/KWh
(theo Quyết định số 2941/QĐ-BCT ngày 08/11/2023 của Bộ Công Thương)
- Giá xăng, dầu diezel được tính
toán theo Thông cáo báo chí số 40/2023/PLX-TCBC ngày 21/12/2023 của Tập đoàn
xăng dầu Việt Nam - Petrolimex.
+ Xăng RON 95-III: 20.527 đồng/lít
(Vùng 2)
+ Dầu diezel 0,05S-II: 18.100 đồng/lít
(Vùng 2)
- Hệ số nhiên liệu phụ được tính
toán theo hướng dẫn tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
của Bộ Xây dựng, cụ thể như sau:
+ Máy và thiết bị chạy động cơ
xăng: 1,02;
+ Máy và thiết bị chạy động cơ
diezel: 1,03;
+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện:
1,05.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng
được phép điều chỉnh theo mức giá thị trường khi có biến động:
Công thức tính chênh lệch nhiên liệu,
năng lượng:
CLNL = [ĐX x
(GX2 – GX1) x 1,02] + [ĐD x (GD2 -
GD1) x 1,03] + [ĐĐ x (GĐ2 - GĐ1) x
1,05]
Trong đó:
+ CLNL: Chênh lệch
nhiên liệu, năng lượng
+ ĐX: Định mức tiêu hao
nhiên liệu xăng của thời gian máy làm việc trong một ca.
+ ĐD: Định mức tiêu hao
nhiên liệu diezel của thời gian máy làm việc trong một ca.
+ ĐĐ: Định mức tiêu hao
nhiên liệu điện của thời gian máy làm việc trong một ca.
+ GX1, GD1,
GĐ1: Giá xăng, diezel, điện tại thời điểm gốc tính bảng giá ca máy ở
trên.
+ GX2, GD2,
GĐ2: Giá xăng, diezel, điện (chưa bao gồm thuế VAT) tại thời điểm điều
chỉnh do cơ quan có thẩm quyền công bố.
- Chi phí tiền lương thợ điều khiển
máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp tương ứng với cấp bậc
của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành
phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Phụ lục V Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng và Đơn giá nhân công xây dựng năm
2023 theo Quyết định số 258/QĐ-SXD ngày 25/12/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Quảng
Nam về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh.
+ Hệ số cấp bậc nhân công điều khiển
máy theo Bảng 4.3 Phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ
Xây dựng.
- Chi phí khác: Chi phí khác của
máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình
thường, có hiệu quả tại công trình. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % quy
định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
III. KẾT CẤU
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
Bảng giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng được tính toán theo từng loại máy với 05 thành phần chi phí: Chi
phí khấu hao, Chi phí sửa chữa, Chi phí nhiên liệu, năng lượng, Chi phí tiền
lương nhân công điều khiển máy và Chi phí khác.
Bảng giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng được trình bày theo mẫu 03 Phụ lục VIII Thông tư số
11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
Bảng giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam được tính toán cho 03 vùng và khu vực
xã đảo Tân Hiệp (Cù Lao Chàm):
+ Vùng II gồm: Thành phố Tam Kỳ, Hội
An (trừ khu vực xã đảo Tân Hiệp (Cù Lao Chàm)).
+ Vùng III gồm: Thị xã Điện Bàn,
huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Thăng Bình, Phú Ninh.
+ Vùng IV: Các huyện Bắc Trà My,
Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang,
Tây Giang.
+ Khu vực xã đảo Tân Hiệp (Cù Lao
Chàm), thành phố Hội An.
IV. HƯỚNG DẪN
SỬ DỤNG
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến
để thi công các công trình trong điều kiện làm việc bình thường.
2. Đối với những loại máy, thiết bị
thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc những máy, thiết bị thi công
nhập khẩu thì Chủ đầu tư căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng tổ chức xác định giá ca máy và thiết bị thi công và gửi
hồ sơ kết quả về Sở Xây dựng để theo dõi, quản lý.
PHỤ LỤC
BỘ ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 270/QĐ-SXD ngày 29/12/2023 của Sở Xây dựng)
Stt
|
Mã hiệu
|
Loại máy và
thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ)
|
Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)
|
Chi phí tiền lương thợ điều
khiển máy (đồng/ca)
|
Giá ca máy
(đồng/ca)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
CP khác
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Cù Lao Chàm
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Cù Lao Chàm
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]
|
[8]
|
[9]
|
[10]
|
[11]
|
[12]
|
[13]
|
[14]
|
[15]
|
[16]
|
[17]
|
[18]
|
[19]
|
[20]
|
I
|
CHƯƠNG I
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
M101.0000
|
MÁY
THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100
|
Máy đào một gầu,
bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
M101.0101
|
0,40 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
43 lít diezel
|
1x4/7
|
809.944
|
801.649
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
1.880.771
|
1.871.544
|
1.859.929
|
1.929.403
|
2
|
M101.0102
|
0,50 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
51 lít diezel
|
1x4/7
|
952.186
|
950.793
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
2.162.504
|
2.153.277
|
2.141.662
|
2.211.136
|
3
|
M101.0103
|
0,65 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7
|
1.075.609
|
1.099.937
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
2.426.696
|
2.417.469
|
2.405.854
|
2.475.328
|
4
|
M101.0104
|
0,80 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
65 lít diezel
|
1x4/7
|
1.183.203
|
1.211.795
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
2.638.847
|
2.629.620
|
2.618.005
|
2.687.479
|
5
|
M101.0105
|
1,25 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7
|
1.863.636
|
1.547.369
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
3.608.682
|
3.599.455
|
3.587.840
|
3.657.314
|
6
|
M101.0106
|
1,60 m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x4/7
|
2.244.200
|
2.106.659
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
4.426.532
|
4.417.305
|
4.405.690
|
4.475.164
|
7
|
M101.0107
|
2,30 m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
138 lít diezel
|
1x4/7
|
3.258.264
|
2.572.734
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
5.794.400
|
5.785.173
|
5.773.558
|
5.843.032
|
8
|
M101.0108
|
3,60 m3
|
300
|
14
|
4
|
5
|
199 lít diezel
|
1x4/7
|
6.504.000
|
3.709.957
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
8.716.975
|
8.707.748
|
8.696.133
|
8.765.607
|
9
|
M101.0115
|
Máy đào 1,25
m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7
|
2.150.000
|
1.547.369
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
3.875.614
|
3.866.387
|
3.854.772
|
3.924.246
|
10
|
M101.0116
|
Máy đào
1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực
|
300
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x4/7
|
2.530.564
|
2.106.659
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
4.531.165
|
4.521.938
|
4.510.323
|
4.579.797
|
|
M101.0200
|
Máy đào một
gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
M101.0201
|
0,80 m3
|
260
|
17
|
5,4
|
5
|
57 lít diezel
|
1x4/7
|
1.172.647
|
1.062.651
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
2.545.905
|
2.536.678
|
2.525.063
|
2.594.537
|
12
|
M101.0202
|
1,25 m3
|
260
|
17
|
4,7
|
5
|
73 lít diezel
|
1x4/7
|
2.084.693
|
1.360.939
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
3.689.590
|
3.680.363
|
3.668.748
|
3.738.222
|
|
M101.0300
|
Máy đào
gầu dây - dung tích gàu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
M101.0301
|
0,40 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x5/7
|
1.080.697
|
1.099.937
|
381.108
|
370.259
|
356.603
|
438.287
|
2.565.899
|
2.555.050
|
2.541.394
|
2.623.078
|
14
|
M 101.0302
|
0,65 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
65 lít diezel
|
1x5/7
|
1.188.698
|
1.211.795
|
381.108
|
370.259
|
356.603
|
438.287
|
2.786.173
|
2.775.324
|
2.761.668
|
2.843.352
|
13
|
M101.0303
|
1,20 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x5/7
|
2.208.172
|
2.106.659
|
381.108
|
370.259
|
356.603
|
438.287
|
4.602.516
|
4.591.667
|
4.578.011
|
4.659.695
|
16
|
M101.0304
|
1,60 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
128 lít diezel
|
1x5/7
|
2.806.763
|
2.386.304
|
381.108
|
370.259
|
356.603
|
438.287
|
5.455.427
|
5.444.578
|
5.430.922
|
5.512.606
|
17
|
M101.0305
|
2,30 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
164 lít diezel
|
1x5/7
|
3.732.682
|
3.057.452
|
381.108
|
370.259
|
356.603
|
438.287
|
7.013.321
|
7.002.472
|
6.988.8 16
|
7.070.500
|
|
M101.0400
|
Máy xúc
lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
M101.0401
|
0,65 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
690.656
|
540.647
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372,770
|
1.461.709
|
1.452.482
|
1.440.867
|
1.510.341
|
19
|
M101.0402
|
0,9 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
911.473
|
727.077
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
1.838.988
|
1.829.761
|
1.818.146
|
1.887.620
|
20
|
M101.0403
|
1,25 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
1.061.665
|
876.221
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
2.117.941
|
2.108.714
|
2.097.099
|
2.166.573
|
21
|
M101.0404
|
1,6m3 ÷ 1,65
m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
1.362.509
|
1.398.225
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
2.899.960
|
2.890.733
|
2.879.118
|
2.948.592
|
22
|
M101.0405
|
2,30 m3
|
280
|
14
|
4,4
|
5
|
95 lít diezel
|
1x4/7
|
1.769.175
|
1.771.085
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
3.485.289
|
3.476.062
|
3.464.447
|
3.533.921
|
23
|
M101.0406
|
3,20 m3
|
280
|
14
|
3,8
|
5
|
134 lít diezel
|
1x4/7
|
3.282.220
|
2.498.162
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
5.330.854
|
5.321.627
|
5.310.012
|
5.379.486
|
|
M101.0500
|
Máy ủi -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
M101.0501
|
75 cv
|
280
|
18
|
6
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
496.093
|
708.434
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
1.514.491
|
1.505.264
|
1.493.649
|
1.563.123
|
25
|
M101.0502
|
100 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
44 lít diezel
|
1x4/7
|
792.756
|
820.292
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
1.806.948
|
1.797.721
|
1.786.106
|
1.855.580
|
26
|
M101.0503
|
110cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
46 lít diezel
|
1x4/7
|
851.855
|
857.578
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
1.893.623
|
1.884.396
|
1.872.781
|
1.942.255
|
27
|
M101.0504
|
140 cv
|
280
|
.14
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7
|
1.366.980
|
1.099.937
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
2.566.480
|
2.557.253
|
2.545.638
|
2.615.112
|
28
|
M101.0505
|
180 cv
|
280
|
14
|
5,5
|
5
|
76 lít diezel
|
1x4/7
|
1.753.811
|
1.416.868
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
3.187.900
|
3.178.673
|
3.167.058
|
3.236.532
|
29
|
M101.0506
|
240 cv
|
280
|
13
|
5,2
|
5
|
94 lít diezel
|
1x4/7
|
2.203.242
|
1.752.442
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
3.799.830
|
3.790.603
|
3.778.988
|
3.848.462
|
30
|
M101.0507
|
320 cv
|
280
|
12
|
4,1
|
5
|
125 lít diezel
|
1x4/7
|
3.710.784
|
2.330.375
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
5.291.820
|
5.282.593
|
5.270.978
|
5.340.452
|
|
M101.0600
|
Máy cạp
tự hành - dung tích thùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
M101.0601
|
9 m3
|
280
|
14
|
4,2
|
5
|
132 lít diezel
|
1x6/7
|
1.727.900
|
2.460.876
|
451.829
|
438.967
|
422.776
|
519.618
|
4.257.999
|
4.245.137
|
4.228.946
|
4.325.788
|
32
|
M101.0602
|
16 m3
|
280
|
14
|
4
|
5
|
154 lít diezel
|
1x6/7
|
2.631.577
|
2.871.022
|
451.829
|
438.967
|
422.776
|
519.618
|
5.352.925
|
5.340.063
|
5.323.872
|
5.420.714
|
33
|
M101.0603
|
25 m3
|
280
|
13
|
4
|
5
|
182 lít diezel
|
1x6/7
|
3.289.328
|
3.393.026
|
451.829
|
438.967
|
422.776
|
519.618
|
6.276.608
|
6.263.746
|
6.247.555
|
6.344.397
|
|
M101.0700
|
Máy san
tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
M101.0701
|
110 cv
|
230
|
15
|
3,6
|
5
|
39 lít diezel
|
1x5/7
|
1.022.799
|
727.077
|
381.108
|
370.259
|
356.603
|
438.287
|
2.090.961
|
2.080.112
|
2.066.456
|
2.148.140
|
35
|
M101.0702
|
140 cv
|
230
|
14
|
3,08
|
5
|
44 lít diezel
|
1x5/7
|
1.370.764
|
820.292
|
381.108
|
370.259
|
356.603
|
438.287
|
2.433.896
|
2.423.047
|
2.409.391
|
2.491.075
|
36
|
M101.0703
|
180 cv
|
250
|
14
|
3,1
|
5
|
54 lít diezel
|
1x5/7
|
1.713.454
|
1.006.722
|
381.108
|
370.259
|
356.603
|
438.287
|
2.806.570
|
2.795.721
|
2.782.065
|
2.863.749
|
|
M101.0800
|
Máy đầm
đất cầm tay - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
M101.0801
|
50 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3 lít xăng
|
1x3/7
|
26.484
|
62.813
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
374.806
|
367.033
|
357.248
|
415.774
|
38
|
M101.0802
|
60 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3,5 lít xăng
|
1x3/7
|
33.134
|
73.281
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
391.737
|
383.964
|
374.179
|
432.705
|
39
|
M101.0803
|
70 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
4 lít xăng
|
1x3/7
|
35.771
|
83.750
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
405.818
|
398.045
|
388.260
|
446.786
|
40
|
M101.0804
|
80 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
5 lít xăng
|
1x3/7
|
37.663
|
104.688
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
429.348
|
421.575
|
411.790
|
470.316
|
|
M101.0900
|
Máy lu
bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
M101.0901
|
9t
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
34 lít diezel
|
1x4/7
|
611.661
|
633.862
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
1.474.514
|
1.465.287
|
1.453.672
|
1.523.146
|
42
|
M101.0902
|
161
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
695.012
|
708.434
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
1.619.471
|
1.610.244
|
1.598.629
|
1.668.103
|
43
|
M101.0903
|
181
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
42 lít diezel
|
1x4/7
|
765.981
|
783.006
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
1.728.440
|
1.719.213
|
1.707.598
|
1.777.072
|
44
|
M101.0904
|
251
|
270
|
14
|
4,1
|
5
|
55 lít diezel
|
1x4/7
|
873.524
|
1.025.365
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
2.051.557
|
2.042.330
|
2.030.715
|
2.100.189
|
|
M101.1000
|
Máy lu
rung tự hành - trọng lượng tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
M101.1001
|
8 t
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
19 lít diezel
|
1x4/7
|
778.593
|
354.217
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
1.318.531
|
1.309.304
|
1.297.689
|
1.367.163
|
46
|
M101.1002
|
12 t
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
27 lít diezel
|
1x4/7
|
1.008.000
|
503.361
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
1.656.299
|
1.647.072
|
1.635.457
|
1.704.931
|
47
|
M101.1003
|
15 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
1.268.266
|
727.077
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
2.079.920
|
2.070.693
|
2.059.078
|
2.128.552
|
48
|
M101.1004
|
18 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
53 lít diezel
|
1x4/7
|
1.484.153
|
988.079
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
2.516.030
|
2.506.803
|
2.495.188
|
2.564.662
|
49
|
M101.1005
|
20 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7
|
1.535.452
|
1.137.223
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
2.706.783
|
2.697.556
|
2.685.941
|
2.755.415
|
50
|
M101.1006
|
25 t
|
270
|
14
|
3,7
|
5
|
67 lít diezel
|
1x4/7
|
1.668.970
|
1.249.081
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
2.889.851
|
2.880.624
|
2.869.009
|
2.938.483
|
|
M101.1100
|
Máy lu
bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
M101.1101
|
6,01
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
20 lít diezel
|
1x4/7
|
310.973
|
372.860
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
943.473
|
934.246
|
922.631
|
992.105
|
52
|
M101.1102
|
8,5 t - 9,0 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
24 lít diezel
|
1x4/7
|
365.850
|
447.432
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
1.061.540
|
1.052.313
|
1.040.698
|
1.110.172
|
53
|
M101.1103
|
10 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
26 lít diezel
|
1x4/7
|
476.144
|
484.718
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
1.186.244
|
1.177.017
|
1.165.402
|
1.234.876
|
54
|
M101.1104
|
12 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
32 lít diezel
|
1x4/7
|
516.960
|
596.576
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
1.330.453
|
1.321.226
|
1.309.611
|
1.379.085
|
55
|
M101.1105
|
16 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
37 lít diezel
|
1x4/7
|
534.828
|
689.791
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
1.437.830
|
1.428.603
|
1.416.988
|
1.486.462
|
56
|
M101.1106
|
25 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
601.429
|
876.221
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
1.677.047
|
1.667.820
|
1.656.205
|
1.725.679
|
|
M101.1200
|
Máy lu
chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
M101.1201
|
12 t
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
1.073.429
|
540.647
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
1.743.407
|
1.734.180
|
1.722.565
|
1.792.039
|
58
|
M101.1202
|
20 t
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7
|
1.610.452
|
1.137.223
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
2.779.546
|
2.770.319
|
2.758.704
|
2.828.178
|
|
M102.0000
|
MÁY
NÂNG CHUYỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100
|
Cần trục
ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
M102.0101
|
3 t
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
645.827
|
466.075
|
607.322
|
590.034
|
568.271
|
698.441
|
1.543.559
|
1.526.271
|
1.504.508
|
1.634.678
|
60
|
M102.0102
|
4 t
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
26 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
693.293
|
484.718
|
607.322
|
590.034
|
568.271
|
698.441
|
1.596.757
|
1.579.469
|
1.557.706
|
1.687.876
|
61
|
M102.0103
|
5 t
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
30 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
769.879
|
559.290
|
607.322
|
590.034
|
568.271
|
698.441
|
1.714.766
|
1.697.478
|
1.675.715
|
1.805.885
|
62
|
M102.0104
|
6 t
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
948.964
|
615.219
|
607.322
|
590.034
|
568.271
|
698.441
|
1.898.203
|
1.880.915
|
1.859.152
|
1.989.322
|
63
|
M102.0105
|
10 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
37 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.328.572
|
689.791
|
607.322
|
590.034
|
568.271
|
698.441
|
2.232.428
|
2.215.140
|
2.193.377
|
2.323.547
|
64
|
M102.0106
|
16 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.556.727
|
801.649
|
607.322
|
590.034
|
568.271
|
698.441
|
2.504.907
|
2.487.619
|
2.465.856
|
2.596.026
|
65
|
M102.0107
|
20 t
|
250
|
8
|
4,5
|
5
|
44 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.939.546
|
820.292
|
607.322
|
590.034
|
568.271
|
698.441
|
2.723.231
|
2.705.943
|
2.684.180
|
2.814.350
|
66
|
M102.0108
|
25 t
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
50 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.230.644
|
932.150
|
607.322
|
590.034
|
568.271
|
698.441
|
3.011.697
|
2.994.409
|
2.972.646
|
3.102.816
|
67
|
M 102.0109
|
30 t
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
54 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.521.398
|
1.006.722
|
607.322
|
590.034
|
568.271
|
698.441
|
3.278.167
|
3.260.879
|
3.239.116
|
3.369.286
|
68
|
M102.0110
|
40 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
64 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
3.736.007
|
1.193.152
|
607.322
|
590.034
|
568.271
|
698.441
|
4.101.854
|
4.084.566
|
4.062.803
|
4.192.973
|
69
|
M102.0111
|
50 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
70 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
5.241.944
|
1.305.010
|
607.322
|
590.034
|
568.271
|
698.441
|
5.141.370
|
5.124.082
|
5.102.319
|
5.232.489
|
|
M102.0200
|
Cần cẩu
bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
M102.0201
|
6 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
25 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
629.428
|
466.075
|
775.967
|
753.878
|
726.072
|
892.388
|
1.703.623
|
1.681.534
|
1.653.728
|
1.820.044
|
71
|
M102.0202
|
16 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
33 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.032.544
|
615.219
|
775.967
|
753.878
|
726.072
|
892.388
|
2.148.385
|
2.126.296
|
2.098.490
|
2.264.806
|
72
|
M102.0203
|
25 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.266.087
|
671.148
|
775.967
|
753.878
|
726.072
|
892.388
|
2.375.579
|
2.353.490
|
2.325.684
|
2.492.000
|
73
|
M102.0204
|
40 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
50 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.624.354
|
932.150
|
775.967
|
753.878
|
726.072
|
892.388
|
3.479.556
|
3.457.467
|
3.429.661
|
3.595.977
|
74
|
M102.0205
|
63 t – 65 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.109.212
|
1.137.223
|
775.967
|
753.878
|
726.072
|
892.388
|
4.011.908
|
3.989.819
|
3.962.013
|
4.128.329
|
75
|
M102.0206
|
80 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
67 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.714.447
|
1.249.081
|
775.967
|
753.878
|
726.072
|
892.388
|
4.991.221
|
4.969.132
|
4.941.326
|
5.107.642
|
76
|
M102.0207
|
90 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
69 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.870.688
|
1.286.367
|
856.511
|
832.129
|
801.437
|
985.016
|
5.836.519
|
5.812.137
|
5.781.445
|
5.965.024
|
77
|
M102.0208
|
100 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
74 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
7.072.227
|
1.379.582
|
856.511
|
832.129
|
801.437
|
985.016
|
6.685.702
|
6.661.320
|
6.630.628
|
6.814.207
|
78
|
M102.0209
|
110 t
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
78 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.936.333
|
1.454.154
|
856.511
|
832.129
|
801.437
|
985.016
|
7.858.638
|
7.834.256
|
7.803.564
|
7.987.143
|
79
|
M102.0210
|
125 t- 130 t
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
81 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
10.669.966
|
1.510.083
|
856.511
|
832.129
|
801.437
|
985.016
|
8.990.865
|
8.966.483
|
8.935.791
|
9.119.370
|
|
M102.0300
|
Cần cẩu
bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
M102.0301
|
5 t
|
250
|
9
|
5,4
|
5
|
32 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
808.517
|
596.576
|
705.246
|
685.170
|
659.899
|
811.057
|
1.900.125
|
1.880.049
|
1.854.778
|
2.005.936
|
81
|
M102.0302
|
10 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.085.398
|
671.148
|
705.246
|
685.170
|
659.899
|
811.057
|
2.140.514
|
2.120.438
|
2.095.167
|
2.246.325
|
82
|
M102.0303
|
16 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
45 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.411.235
|
838.935
|
705.246
|
685.170
|
659.899
|
811.057
|
2.537.690
|
2.517.614
|
2.492.343
|
2.643.501
|
83
|
M102.0304
|
25 t
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.896.437
|
876.221
|
775.967
|
753.878
|
726.072
|
892.388
|
2.926.594
|
2.904.505
|
2.876.699
|
3.043.015
|
84
|
M102.0305
|
28 t
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
49 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.263.892
|
913.507
|
775.967
|
753.878
|
726.072
|
892.388
|
3.210.809
|
3.188.720
|
3.160.914
|
3.327.230
|
85
|
M102.0306
|
40 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
51 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.973.986
|
950.793
|
775.967
|
753.878
|
726.072
|
892.388
|
3.665.799
|
3.643.710
|
3.615.904
|
3.782.220
|
86
|
M102.0307
|
50 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
54 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.818.900
|
1.006.722
|
775.967
|
753.878
|
726.072
|
892.388
|
4.272.612
|
4.250.523
|
4.222.717
|
4.389.033
|
87
|
M102.0308
|
60 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
55 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.110.300
|
1.025.365
|
775.967
|
753.878
|
726.072
|
892.388
|
4.481.248
|
4.459.159
|
4.431.353
|
4.597.669
|
88
|
M102.0309
|
63 t – 65 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
56 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.653.327
|
1.044.008
|
775.967
|
753.878
|
726.072
|
892.388
|
4.686.424
|
4.664.335
|
4.636.529
|
4.802.845
|
89
|
M102.0310
|
80 t
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
58 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
5.492.391
|
1.081.294
|
775.967
|
753.878
|
726.072
|
892.388
|
5.174.665
|
5.152.576
|
5.124.770
|
5.291.086
|
90
|
M102.0311
|
100 t
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
7.004.354
|
1.099.937
|
775.967
|
753.878
|
726.072
|
892.388
|
6.106.534
|
6.084.445
|
6.056.639
|
6.222.955
|
91
|
M102.0312
|
110 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
63 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
8.157.167
|
1.174.509
|
775.967
|
753.878
|
726.072
|
892.388
|
6.812.148
|
6.790.059
|
6.762.253
|
6.928.569
|
92
|
M102.0313
|
125 t-130 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
72 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
11.463.578
|
1.342.296
|
775.967
|
753.878
|
726.072
|
892.388
|
8.950.555
|
8.928.466
|
8.900.660
|
9.066.976
|
93
|
M102.0314
|
150 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
12.790.430
|
1.547.369
|
775.967
|
753.878
|
726.072
|
892.388
|
9.946.432
|
9.924.343
|
9.896.537
|
10.062.853
|
94
|
M102.0315
|
250 t
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
141 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
26.563.873
|
2.628.663
|
775.967
|
753.878
|
726.072
|
892.388
|
23.194.715
|
23.172.626
|
23.144.820
|
23.311.136
|
95
|
M102.0316
|
300 t
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
155 lít diezel
|
1x4/7+1x677
|
36.309.348
|
2.889.665
|
775.967
|
753.878
|
726.072
|
892.388
|
30.716.096
|
30.694.007
|
30.666.201
|
30.832.517
|
|
M102.0400
|
Cần trục
tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
M102.0401
|
5 t
|
290
|
13
|
4,7
|
6
|
42 kWh
|
1X3/7+1x5/7
|
871.689
|
88.499
|
654.170
|
635.548
|
612.107
|
752.317
|
1.415.974
|
1.397.352
|
1.373.911
|
1.514.121
|
97
|
M102.0402
|
10 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
60 kWh
|
1x3/7+1x577
|
1.419.834
|
126.428
|
654.170
|
635.548
|
612.107
|
752.317
|
1.798.962
|
1.780.340
|
1.756.899
|
1.897.109
|
98
|
M102.0403
|
12 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
68 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.729.964
|
143.285
|
654.170
|
635.548
|
612.107
|
752.317
|
2.038.257
|
2.019.635
|
1.996 194
|
2 136.404
|
99
|
M102.0404
|
15 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
90 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.900.450
|
189.642
|
654.170
|
635.548
|
612.107
|
752.317
|
2.206.893
|
2.188.271
|
2.164.830
|
2.305.040
|
100
|
M102.0405
|
20 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
113 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.279.943
|
238.106
|
654.170
|
635.548
|
612.107
|
752.317
|
2.441.065
|
2.422.443
|
2.399.002
|
2.539.212
|
101
|
M102.0406
|
25 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
120 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.161.607
|
252.856
|
724.891
|
704.256
|
678.280
|
833.649
|
3.125.459
|
3.104.824
|
3.078.848
|
3.234.217
|
102
|
M102.0407
|
30 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
128 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.962.098
|
269.713
|
724.891
|
704.256
|
678.280
|
833.649
|
3.686.098
|
3.665.463
|
3.639.487
|
3.794.856
|
103
|
M102.0408
|
40 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
135 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
4.598.753
|
284.462
|
724.891
|
704.256
|
678.280
|
833.649
|
4.085.760
|
4.065.125
|
4.039.149
|
4.194.518
|
104
|
M102.0409
|
50 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
143 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
5.768.420
|
301.320
|
775.967
|
753.878
|
726.072
|
892.388
|
4.936.161
|
4.914.072
|
4.886.266
|
5.052.582
|
105
|
M102.0410
|
60 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
198 kWh
|
1x4/7+-1x6/7
|
7.210.611
|
417.212
|
775.967
|
753.878
|
726.072
|
892.388
|
6.016.829
|
5.994.740
|
5.966.934
|
6.133.250
|
|
M102.0500
|
Cần cẩu
nổi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
M102.0501
|
Kéo theo-sức
nâng 30 t
|
195
|
9
|
6,2
|
7
|
81 lít diezel
|
1 thuyền
phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) 4-1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.794.100
|
1.510.083
|
2.057.102
|
1.948.648
|
1.870.044
|
2.427.297
|
6.619.202
|
6.510.748
|
6.432.144
|
6.989.397
|
107
|
M102.0502
|
Tự hành - sức
nâng 100 t
|
195
|
9
|
6
|
7
|
118 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy
(3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 +1 thủy thủ 2/4
|
4.205.700
|
2.199.874
|
2.864.637
|
2.718.946
|
2.613.707
|
3.380.983
|
9.615.294
|
9.469.603
|
9.364.364
|
10.131.640
|
|
M102.0600
|
Cổng trục
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
M102.0601
|
10 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
81 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
471.300
|
170.677
|
654.170
|
635.548
|
612.107
|
752.317
|
1.274.395
|
1.255.773
|
1.232.332
|
1.372.542
|
109
|
M102.0602
|
20 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
655.320
|
189.642
|
724.891
|
704.256
|
678.280
|
833.649
|
1.539.607
|
1.518.972
|
1.492.996
|
1.648.365
|
110
|
M102.0603
|
30 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
730.500
|
189.642
|
724.891
|
704.256
|
678.280
|
833.649
|
1.611.318
|
1.590.683
|
1.564.707
|
1.720.076
|
111
|
M102.0604
|
50 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
123 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
891.135
|
259.177
|
805.434
|
782.507
|
753.645
|
926.276
|
1.900.907
|
1.877.980
|
1.849.118
|
2.021.749
|
112
|
M102.0605
|
60 t
|
19f
|
"\12
|
2,5
|
5
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
966.900
|
303.427
|
805.434
|
782.507
|
753.645
|
926.276
|
2.016.259
|
1.993.332
|
1.964.470
|
2.137.101
|
113
|
M102.0606
|
90 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
180 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.300.802
|
379.283
|
805.434
|
782.507
|
753.645
|
926.276
|
2.405.470
|
2.382.543
|
2.353.681
|
2.526.312
|
114
|
M102.0701
|
Cẩu lao
dầm K33-60
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
233 kWh
|
1x3/7+4x4/7 +1x6/7
|
2.698.418
|
490.961
|
2.021.443
|
1.963.901
|
1.891.464
|
2.324.728
|
5.321.526
|
5.263.984
|
5.191.547
|
5.624.811
|
115
|
M102.0702
|
Thiết bị
nâng hạ dầm 90t
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
232 kWh
|
1x3/7+2x477 +1x6/7
|
2.955.481
|
488.854
|
1.373.167
|
1.334.078
|
1.284.872
|
1.579.188
|
4.938.753
|
4.899.664
|
4.850.458
|
5.144.774
|
116
|
M102.0703
|
Hệ thống
xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)
|
195
|
14
|
3,5
|
6
|
16 kWh
|
1x4/7
|
11.818
|
33.714
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
372.094
|
362.867
|
351.252
|
420.726
|
|
M102.0800
|
Cầu trục -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
M102.0801
|
30 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
48 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
378.691
|
101.142
|
724.891
|
704.256
|
678.280
|
833.649
|
1.027.131
|
1.006.496
|
980.520
|
1.135.889
|
118
|
M102.0802
|
40 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
60 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
426.157
|
126.428
|
724.891
|
704.256
|
678.280
|
833.649
|
1.077.623
|
1.056.988
|
1.031.012
|
1.186.381
|
119
|
M102.0803
|
50 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
72 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
482.909
|
151.713
|
724.891
|
704.256
|
678.280
|
833.649
|
1.133.045
|
1.112.410
|
1.086.434
|
1.241.803
|
120
|
M102.0804
|
60 t
|
290
|
9
|
2.3
|
5
|
84 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
579.445
|
176.999
|
805.434
|
782.507
|
753.645
|
926.276
|
1.290.138
|
1.267.211
|
1.238.349
|
1.410.980
|
121
|
M102.0805
|
90 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
108 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
720.350
|
227.570
|
805.434
|
782.507
|
753.645
|
926.276
|
1.415.535
|
1.392.608
|
1.363.746
|
1.536.377
|
122
|
M102.0806
|
110 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
132 kWh
|
1 x3/7+1x7/7
|
994.021
|
278.141
|
805.434
|
782.507
|
753.645
|
926.276
|
1.604.579
|
1.581.652
|
1.552.790
|
1.725.421
|
123
|
M102.0807
|
125 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
144 kWh
|
1 x3/7+1x7/7
|
1.143.067
|
303.427
|
805.434
|
782.507
|
753.645
|
926.276
|
1.707.986
|
1.685.059
|
1.656.197
|
1.828.828
|
124
|
M102.0808
|
180 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
168 kWh
|
1 x3/7+1x7/7
|
1.486.217
|
353.998
|
805.434
|
782.507
|
753.645
|
926.276
|
1.938.415
|
1.915.488
|
1.886.626
|
2.059.257
|
125
|
M102.0809
|
250 t
|
290
|
9
|
2
|
5
|
204 kWh
|
1 x3/7+1x7/7
|
1.918.794
|
429.854
|
805.434
|
782.507
|
753.645
|
926.276
|
2.234.384
|
2.211.457
|
2.182.595
|
2.355.226
|
|
M102.0900
|
Máy vận
thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
M102.0901
|
0,8 T
|
290
|
17
|
4,3
|
5
|
21 kWh
|
1x3/7
|
187.683
|
44.250
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
476.519
|
468.746
|
458.961
|
517.487
|
127
|
M102.0902
|
2 T
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
32 kWh
|
1x3/7
|
251.200
|
67.428
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
551.844
|
544.071
|
534.286
|
592.812
|
128
|
M102.0903
|
3 T
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
39 kWh
|
1x3/7
|
288.920
|
82.178
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
598.331
|
590.558
|
580.773
|
639.299
|
|
M102.1000
|
Máy vận
thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129
|
M102.1001
|
3 T
|
290
|
16,5
|
4,1
|
5
|
47 kWh
|
1x3/7
|
590.336
|
99.035
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
859.633
|
851.860
|
842.075
|
900.601
|
|
M102.1100
|
Tời
điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
M102.1101
|
0,5 t
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
4 kWh
|
1x3/7
|
4.600
|
8.429
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
286.110
|
278.337
|
268.552
|
327.078
|
131
|
M102.1102
|
1,0 t
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
5.900
|
10.536
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
289.523
|
281.750
|
271.965
|
330.491
|
132
|
M102.1103
|
1,5 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
5,5 kWh
|
1x3/7
|
16.400
|
11.589
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
300.778
|
293.005
|
283.220
|
341.746
|
133
|
M102.1104
|
2,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
6,3 kWh
|
1x3/7
|
23.900
|
13.275
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
309.839
|
302.066
|
292.281
|
350.807
|
134
|
M102.1105
|
3,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
11 kWh
|
1x3/7
|
38.600
|
23.178
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
331.784
|
324.011
|
314.226
|
372.752
|
135
|
M102.1106
|
3,5 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
12 kWh
|
1x3/7
|
42.500
|
25.286
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
337.483
|
329.710
|
319.925
|
378.451
|
136
|
M102.1107
|
5,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
14 kWh
|
1x3/7
|
51.700
|
29.500
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
350.169
|
342.396
|
332.611
|
391.137
|
|
M102.1200
|
Pa lăng
xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
M102.1201
|
3 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
|
1x3/7
|
7.900
|
-
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
280.830
|
273.057
|
263.272
|
321.798
|
138
|
M102.1202
|
5 t
|
240
|
15
|
4,2
|
4
|
|
1x3/7
|
10.200
|
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
282.922
|
275.149
|
265.364
|
323.890
|
|
M102.1300
|
Kích
nâng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139
|
M102.1301
|
5 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
2.700
|
-
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
327.009
|
317.782
|
306.167
|
375.641
|
140
|
M102.1302
|
10 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
4.600
|
-
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
329.029
|
319.802
|
308.187
|
377.661
|
141
|
M102.1303
|
30 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
5.800
|
-
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
330.304
|
321.077
|
309.462
|
378.936
|
142
|
M102.1304
|
50 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
9.800
|
-
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
334.557
|
325.330
|
313.715
|
383.189
|
143
|
M102.1305
|
100 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
19.000
|
-
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
344.338
|
335.111
|
323.496
|
392.970
|
144
|
M102.1306
|
200 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
27.400
|
-
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
353.269
|
344.042
|
332.427
|
401.901
|
145
|
M102.1307
|
250 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
44.000
|
-
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
367.906
|
358.679
|
347.064
|
416.538
|
146
|
M102.1308
|
500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
95.500
|
-
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
419.135
|
409.908
|
398.293
|
467.767
|
147
|
M102.1309
|
Hệ kích
nâng 25t (máy bơm dầu thủy lực 3kW)
|
190
|
13
|
2
|
5
|
6 kWh
|
1x4/7
|
118.182
|
12.643
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
453.097
|
443.870
|
432.255
|
501.729
|
|
M102.1400
|
Kích
thông tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
M102.1401
|
RRH - 100t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
84.383
|
-
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
408.077
|
398.850
|
387.235
|
456.709
|
149
|
M102.1402
|
YCW - 150t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
11.694
|
-
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
336.571
|
327.344
|
315.729
|
385.203
|
150
|
M102.1403
|
YCW - 250t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
18.000
|
-
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
343.275
|
334.048
|
322.433
|
391.907
|
151
|
M102.1404
|
YCW - 500t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
55.491
|
-
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
379.337
|
370.110
|
358.495
|
427.969
|
152
|
M102.1501
|
Kích đẩy
liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)
|
190
|
13
|
3,5
|
5
|
29 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
242.715
|
61.107
|
705.246
|
685.170
|
659.899
|
811.057
|
1.024.397
|
1.004.321
|
979.050
|
1.130.208
|
153
|
M102.1601
|
Kích sợi
đơn YDC-500t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
20.179
|
-
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
345.591
|
336.364
|
324.749
|
394.223
|
|
M102.1700
|
Trạm bơm
dầu áp lực - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
M102.1701
|
40 MPa (HCP-400)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
14 kWh
|
1x4/7
|
24.077
|
29.500
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
388.486
|
379.259
|
367.644
|
437.118
|
155
|
M102.1702
|
50 MPa (ZB4-500)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
20 kWh
|
1x4/7
|
30.497
|
42.143
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
407.853
|
398.626
|
387.011
|
456.485
|
|
M102.1800
|
Xe nâng
- chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
M102.1801
|
9m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
22 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
511.600
|
410.146
|
607.322
|
590.034
|
568.271
|
698.441
|
1.395.687
|
1.378.399
|
1.356.636
|
1.486.806
|
157
|
M102.1802
|
12 m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
731.758
|
466.075
|
607.322
|
590.034
|
568.271
|
698.441
|
1.614.375
|
1.597.087
|
1.575.324
|
1.705.494
|
158
|
M102.1803
|
18 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
994.767
|
540.647
|
607.322
|
590.034
|
568.271
|
698.441
|
1.876.281
|
1.858.993
|
1.837.230
|
1.967.400
|
159
|
M102.1804
|
24 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.254.565
|
615.219
|
607.322
|
590.034
|
568.271
|
698.441
|
2.141.062
|
2.123.774
|
2.102.011
|
2.232.181
|
160
|
M102.1805
|
Xe nâng
hàng - sức nâng 2t
|
240
|
16
|
3,5
|
5
|
9 lít diezel
|
1x4/7
|
180.200
|
167.787
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
663.866
|
654.639
|
643.024
|
712.498
|
|
M102.1900
|
Xe thang
- chiều dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161
|
M102.1901
|
9 m
|
280
|
15
|
3,9
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.008.639
|
466.075
|
607.322
|
590.034
|
568.271
|
698.441
|
1.880.308
|
1.863.020
|
1.841.257
|
1.971.427
|
162
|
M102.1902
|
12 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.371.165
|
540.647
|
607.322
|
590.034
|
568.271
|
698.441
|
2.235.107
|
2.217.819
|
2.196.056
|
2.326.226
|
163
|
M102.1903
|
18 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.662.779
|
615.219
|
607.322
|
590.034
|
568.271
|
698.441
|
2.540.887
|
2.523.599
|
2.501.836
|
2.632.006
|
|
M103.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0100
|
Máy đóng
cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164
|
M103.0101
|
1,2 t
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
56 lít diezel
|
1x5/7
|
1.125.927
|
1.044.008
|
381.108
|
370.259
|
356.603
|
438.287
|
2.377.823
|
2.366.974
|
2.353.318
|
2.435.002
|
165
|
M103.0102
|
1,8 t
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
59 lít diezel
|
1x5/7
|
1.233.813
|
1.099.937
|
381.108
|
370.259
|
356.603
|
438.287
|
2.525.041
|
2.514.192
|
2.500.536
|
2.582.220
|
166
|
M103.0103
|
3,5 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
62 lít diezel
|
1x5/7
|
2.354.696
|
1.155.866
|
381.108
|
370.259
|
356.603
|
438.287
|
3.402.618
|
3.391.769
|
3.378.113
|
3.459.797
|
167
|
M103.0104
|
4,5 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
65 lít diezel
|
1x5/7
|
2.751.960
|
1.211.795
|
381.108
|
370.259
|
356.603
|
438.287
|
3.773.302
|
3.762.453
|
3.748.797
|
3.830.481
|
168
|
M103.0105
|
8,0 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
146 lít diezel
|
1x5/7
|
12.825.610
|
2.721.878
|
381.108
|
370.259
|
356.603
|
438.287
|
13.264.815
|
13.253.966
|
13.240.310
|
13.321.994
|
|
M103.0200
|
Máy đóng
cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu
búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169
|
M103.0201
|
1,2 t
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
24 lít diezel + 14 kWh
|
1x5/7
|
579.674
|
476.932
|
381.108
|
370.259
|
356.603
|
438.287
|
1.337.386
|
1.326.537
|
1.312.881
|
1.394.565
|
170
|
M103.0202
|
1,8 t
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
30 lít diezel + 14 kWh
|
1x5/7
|
852.657
|
588.790
|
381.108
|
370.259
|
356.603
|
438.287
|
1.674.980
|
1.664.131
|
1.650.475
|
1.732.159
|
171
|
M103.0203
|
2,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
36 lít diezel + 25 kWh
|
1x5/7
|
1.129.080
|
723.826
|
381.108
|
370.259
|
356.603
|
438.287
|
1.943.059
|
1.932.210
|
1.918.554
|
2.000.238
|
172
|
M103.0204
|
3,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
48 lít diezel + 25 kWh
|
1x5/7
|
1.271.935
|
947.542
|
381.108
|
370.259
|
356.603
|
438.287
|
2.272.817
|
2.261.968
|
2.248.312
|
2.329.996
|
173
|
M103.0205
|
4,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
63 lít diezel + 34 kWh
|
1x5/7
|
1.570.829
|
1.246.151
|
381.108
|
370.259
|
356.603
|
438.287
|
2.793.297
|
2.782.448
|
2.768.792
|
2.850.476
|
174
|
M103.0206
|
5,5 T
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
78 lít diezel + 34 kWh
|
1x5/7
|
1.872.934
|
1.525.796
|
381.108
|
370.259
|
356.603
|
438.287
|
3.297.197
|
3.286.348
|
3.272.692
|
3.354.376
|
|
M103.0300
|
Máy búa
rung tự hành, bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
M103.0301
|
60 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
40 lít diezel + 159 kWh
|
1x5/7
|
3.047.619
|
1.080.754
|
381.108
|
370.259
|
356.603
|
438.287
|
4.440.217
|
4.429.368
|
4.415.712
|
4.497.396
|
176
|
M103.0302
|
90 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
51 lít diezel + 240 kWh
|
1x5/7
|
4.585.650
|
1.456.504
|
381.108
|
370.259
|
356.603
|
438.287
|
6.319.043
|
6.308.194
|
6.294.538
|
6.376.222
|
|
M103.0400
|
Búa rung
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
M103.0401
|
40 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
108 kWh
|
|
122.906
|
227.570
|
-
|
-
|
-
|
-
|
337.161
|
337.161
|
337.141
|
337.161
|
178
|
M103 0402
|
50 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
135 kWh
|
|
149.734
|
284.462
|
-
|
-
|
-
|
-
|
417.975
|
417.975
|
417975
|
417.975
|
179
|
M103.0403
|
170 kW
|
240
|
14
|
2,64
|
5
|
357 kWh
|
|
282.270
|
752.245
|
-
|
-
|
-
|
-
|
990.293
|
990.293
|
990.293
|
990.293
|
|
M103.0500
|
Tàu đóng
cọc - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
M103.0501
|
1,2 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
37 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 +1 thủy thủ 2/4
|
2.532.100
|
689.791
|
2.057.102
|
1.948.648
|
1.870.044
|
2.427.297
|
5.141.838
|
5.033.384
|
4.954.780
|
5.512.033
|
181
|
M103.0502
|
1,8 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
42 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +
1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.891.261
|
783.006
|
2.057.102
|
1.948.648
|
1.870.044
|
2.427.297
|
5.574.759
|
5.466.305
|
5.387.701
|
5.944.954
|
182
|
M103.0503
|
2,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
47 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.994.676
|
876.221
|
2.057.102
|
1.948.648
|
1.870.044
|
2.427.297
|
5.765.787
|
5.657.333
|
5.578.729
|
6.135.982
|
183
|
M103.0504
|
3,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
52 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 +1 thủy thủ 2/4
|
3.049.364
|
969.436
|
2.057.102
|
1.948.648
|
1.870.044
|
2.427.297
|
5.910.728
|
5.802.274
|
5.723.670
|
6.280.923
|
184
|
M103.0505
|
4,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
58 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 +1 thủy thủ 2/4
|
3.765.940
|
1.081.294
|
2.057.102
|
1.948.648
|
1.870.044
|
2.427.297
|
6.700.348
|
6.591.894
|
6.513.290
|
7.070.543
|
|
M103.0600
|
Tàu đóng
cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu
búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185
|
M103.0601
|
7,51
|
240
|
11
|
4,6
|
6
|
162 lít diezel
|
1 t.tr1/2 + 1 t.ph II.1/2 + 4
thợ máy (3x274+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 +1 thủy thủ 2/4
|
9.816.850
|
3.020.166
|
2.864.637
|
2.718.946
|
2.613.707
|
3.380.983
|
14.270.029
|
14.124.338
|
14.019.099
|
14.786.375
|
|
M103.0700
|
Máy ép cọc
trước - lực ép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186
|
M103.0701
|
60 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
38 kWh
|
1x4/7
|
138.727
|
80.071
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
564.736
|
555.509
|
543.894
|
613.368
|
187
|
M103.0702
|
100 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
53 kWh
|
1x4/7
|
188.256
|
111.678
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
653.655
|
644.428
|
632.813
|
702.287
|
188
|
M103.0703
|
150 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
75 kWh
|
1x4/7
|
213.021
|
158.035
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
728.669
|
719.442
|
707.827
|
777.301
|
189
|
M103.0704
|
200 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
84 kWh
|
1x4/7
|
237.786
|
176.999
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
776.289
|
767.062
|
755.447
|
824.921
|
190
|
M103.0801
|
Máy ép cọc
Robot thủy lực tự hành 860 t
|
180
|
22
|
3,96
|
5
|
756 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
6.642.900
|
1.592.990
|
597.200
|
580.200
|
558.800
|
686.800
|
12.804.068
|
12.787.068
|
12.765.668
|
12.893.668
|
191
|
M103.0901
|
Máy ép
thủy lực (KGK- 130C4), lực áp 130
t
|
240
|
15
|
2,6
|
5
|
138 kWh
|
1x4/7
|
671.738
|
290.784
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
1.205.492
|
1.196.265
|
1.184.650
|
1.254.124
|
192
|
M103.0902
|
Máy ép cọc
thủy lực 45 Hp
|
240
|
15
|
2,6
|
5
|
25 kWh
|
1x4/7
|
132.000
|
52.678
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
492.866
|
483.639
|
472.024
|
541.498
|
193
|
M103.1001
|
Máy cấy
bấc thấm
|
230
|
12
|
3,1
|
5
|
48 lít diezel
|
1x4/7
|
1.099.500
|
894.864
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
2.122.504
|
2.113.277
|
2.101.662
|
2.171.136
|
|
M103.1100
|
Máy khoan
xoay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194
|
M103.1101
|
Máy khoan
xoay 80kNm ÷ 125kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
52 lít diezel
|
1x6/7
|
3.934.467
|
969.436
|
451.829
|
438.967
|
422.776
|
519.618
|
5.189.274
|
5.176.412
|
5.160.221
|
5.257.063
|
195
|
M103.1102
|
Máy khoan
xoay 150kNm÷200kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
68 lít diezel
|
1x6/7
|
4.514.371
|
1.267.724
|
451.829
|
438.967
|
422.776
|
519.618
|
6.042.931
|
6.030.069
|
6.013.878
|
6.110.720
|
196
|
M103.1103
|
Máy khoan
xoay > 200kNm÷300kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
96 lít diezel
|
1x6/7
|
11.608.382
|
1.789.728
|
451.829
|
438.967
|
422.776
|
519.618
|
13.358.815
|
13.345.953
|
13.329.762
|
13.426.604
|
197
|
M103.1104
|
Máy khoan
xoay > 300kNm÷400kNm
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
137 lít diezel
|
1x6/7
|
14.865.951
|
2.554.091
|
451.829
|
438.967
|
422.776
|
519.618
|
16.270.922
|
16.258.060
|
16.241.869
|
16.338.711
|
198
|
M103.1105
|
Gầu đào
(thi công móng cọc, tường Barrette)
|
260
|
13
|
5,8
|
5
|
|
|
565.686
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
489.536
|
489.536
|
489.536
|
489.536
|
199
|
M103.1201
|
Máy
khoan tường sét
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
32 lít diezel + 171 kWh
|
1x6/7
|
4.600.000
|
956.895
|
451.829
|
438.967
|
422.776
|
519.618
|
5.513.339
|
5.500.477
|
5.484.286
|
5.581.128
|
|
M103.1300
|
Máy
khoan cọc đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
M103.1301
|
Máy khoan cọc
đất (1 cần)
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36 lít diezel + 167 kWh
|
1x6/7
|
5.354.545
|
1.023.039
|
451.829
|
438.967
|
422.776
|
519.618
|
6.252.770
|
6.239.908
|
6.223.717
|
6.320.559
|
201
|
M103.1302
|
Máy khoan cọc
đất (2 cằn)
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36 lít diezel + 232 kWh
|
1x6/7
|
6.109.091
|
1.160.002
|
451.829
|
438.967
|
422.776
|
519.618
|
7.063.020
|
7.050.158
|
7.033.967
|
7.130.809
|
202
|
M103.1401
|
Máy cấp
xi măng
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
|
|
14.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.946
|
13.946
|
13.946
|
13.946
|
|
M103.1500
|
Máy
trộn dung dịch - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
M103.1501
|
750 lít
|
300
|
16
|
6,4
|
5
|
13 kWh
|
1x3/7
|
25.796
|
27.393
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
324.015
|
316.242
|
306.457
|
364.983
|
204
|
M103.1502
|
1000 lít
|
300
|
15
|
3,8
|
5
|
18 kWh
|
1x4/7
|
177.479
|
37.928
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
505.824
|
496.597
|
484.982
|
554.456
|
|
M103.1600
|
Máy sàng
lọc - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
M103.1601
|
100 m3/h
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
21 kWh
|
1x4/7
|
353.468
|
44.250
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
654.697
|
645.470
|
633.855
|
703.329
|
|
M103.1700
|
Máy bơm
dung dịch - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206
|
M103.1701
|
15 m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
37 kWh
|
1x4/7
|
22.000
|
77.964
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
430.344
|
421.117
|
409.502
|
478.976
|
207
|
M103.1702
|
200m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
50 kWh
|
1x4/7
|
43.182
|
105.356
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
481.714
|
472.487
|
460.872
|
530.346
|
|
M104.0000
|
MÁY SẢN
XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0100
|
Máy trộn
bê tông - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208
|
M104.0101
|
100 lít
|
165
|
19
|
6,5
|
5
|
8 kWh
|
1x3/7
|
23.050
|
16.857
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
332.527
|
324.754
|
314.969
|
373.495
|
209
|
M104.0102
|
250 lít
|
165
|
19
|
6,5
|
5
|
11 kWh
|
1x3/7
|
30.210
|
23.178
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
348.604
|
340.831
|
331.046
|
389.572
|
|
M104.0200
|
Máy
trộn vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210
|
M104.0201
|
80 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
5 kWh
|
1x3/7
|
12.841
|
10.536
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
306.863
|
299.090
|
289.305
|
347.831
|
211
|
M104.0202
|
150 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
8 kWh
|
1x3/7
|
17.828
|
16.857
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
322.219
|
314.446
|
304.661
|
363.187
|
212
|
M104.0203
|
250 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
11 kWh
|
1x3/7
|
22.873
|
23.178
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
337.680
|
329.907
|
320.122
|
378.648
|
|
M104.0300
|
Máy trộn
vữa xi măng - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213
|
M104.0301
|
1200 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
72 kWh
|
1x4/7
|
75.863
|
151.713
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
604.818
|
595.591
|
583.976
|
653.450
|
214
|
M104.0302
|
1600 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
96 kWh
|
1x4/7
|
104.103
|
202.284
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
703.397
|
694.170
|
682.555
|
752.029
|
|
M104.0400
|
Trạm trộn
bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215
|
M104.0401
|
16m3/h
|
260
|
15
|
5,8
|
5
|
92 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
907.804
|
193.856
|
654.170
|
635.548
|
612.107
|
752.317
|
1.696.474
|
1.677.852
|
1.654.411
|
1.794.621
|
216
|
M104.0402
|
25 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
116 kWh
|
1x3/7+1x577
|
1.264.024
|
244.427
|
654.170
|
635.548
|
612.107
|
752.317
|
2.070.250
|
2.051.628
|
2.028.187
|
2.168.397
|
217
|
M104.0403
|
30m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
172 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.596.969
|
362.426
|
654.170
|
635.548
|
612.107
|
752.317
|
2.496.863
|
2.478.241
|
2.454.800
|
2.595.010
|
218
|
M104.0404
|
50m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
198 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.549.373
|
417.212
|
654.170
|
635.548
|
612.107
|
752.317
|
3.434.455
|
3.415.833
|
3.392.392
|
3.532.602
|
219
|
M104.0405
|
60 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
265 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.804.470
|
558.389 ,
|
654.170
|
635.548
|
612.107
|
752.317
|
3.779.728
|
3.761.106
|
3.737.665
|
3.877.875
|
220
|
M104.0406
|
75 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
418 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
3.237.391
|
880.780
|
927.232
|
900.837
|
867.611
|
1.066.347
|
4.771.470
|
4.745.075
|
4.711.849
|
4.910.585
|
221
|
M104.0407
|
90 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
425 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
4.306.280
|
895.530
|
927.232
|
900.837
|
867.611
|
1.066.347
|
5.764:664
|
5.738.269
|
5.705.043
|
5.903.779
|
222
|
M104.0408
|
125 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
446 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
5.375.168
|
939.780
|
927.232
|
900.837
|
867.611
|
1.066.347
|
6.787.358
|
6.760.963
|
6.727.737
|
6.926.473
|
223
|
M104.0409
|
160m3/h
|
260
|
15
|
5
|
5
|
553 kWh
|
3x3/7+1x5/7
|
5.643.909
|
1.165.243
|
1.200.293
|
1.166.126
|
1.123.114
|
1.380.378
|
7.466.761
|
7.432.594
|
7.389.582
|
7.646.846
|
|
M104.0500
|
Máy sàng
rửa đá, sỏi - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224
|
M104.0501
|
35 m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
76 kWh
|
1x4/7
|
18.917
|
160.142
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
521.626
|
512.399
|
500.784
|
570.258
|
225
|
M104.0502
|
45 m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
97 kWh
|
1x4/7
|
23.618
|
204.392
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
575.157
|
565.930
|
554.315
|
623.789
|
|
M104.0600
|
Máy nghiền
sàng đá di động - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226
|
M104.0601
|
20m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
315 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.351.273
|
663.746
|
597.200
|
580.200
|
558.800
|
686.800
|
2.809.713
|
2.792.713
|
2.771.313
|
2.899.313
|
227
|
M104.0602
|
25m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
357 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.766.194
|
752.245
|
597.200
|
580.200
|
558.800
|
686.800
|
3.305.845
|
3.288.845
|
3.267.445
|
3.395.445
|
228
|
M104.0603
|
125 m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
630 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
5.964.816
|
1.327.492
|
597.200
|
580.200
|
558.800
|
686.800
|
8.531.873
|
8.514.873
|
8.493.473
|
8.621.473
|
|
M104.0700
|
Máy nghiền
đá thô - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229
|
M104.0701
|
14m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
134 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
214.626
|
282.355
|
597.200
|
580.200
|
558.800
|
686.800
|
1.125.549
|
1.108.549
|
1.087.149
|
1.215.149
|
230
|
M 104.0702
|
200 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
840 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.831.774
|
1.769.989
|
597.200
|
580.200
|
558.800
|
686.800
|
4.466.684
|
4.449.684
|
4.428.284
|
4.556.284
|
|
M104.0800
|
Trạm trộn
bê tông asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231
|
M 104.0801
|
25 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
210 kWh
|
1x4/7+1x5/7 +1x6/7
|
3.286.462
|
442.497
|
1.157.075
|
1.124.138
|
1.082.675
|
1.330.675
|
5.785.487
|
5.752.550
|
5.711.087
|
5.959.087
|
232
|
M104.0802
|
50 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
300 kWh
|
1x4/7+1x5/7 +1x6/7
|
4.648.053
|
632.139
|
1.157.075
|
1.124.138
|
1.082.675
|
1.330.675
|
7.709.366
|
7.676.429
|
7.634.966
|
7.882.966
|
233
|
M104.0803
|
60 t/h
|
190
|
•15
|
5,7
|
5
|
324 kWh
|
2x4/7+1x577 +1x6/7
|
5.422.748
|
682.710
|
1.481.213
|
1.439.049
|
1.385.971
|
1.703.445
|
9.070.792
|
9.028.628
|
8.975.550
|
9.293.024
|
234
|
M104.0804
|
80 t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
384 kWh
|
2x4/7+2x5/7 +1x6/7
|
6.094.486
|
809.138
|
1.862.321
|
1.809.308
|
1.742.574
|
2.141.732
|
10.369.757
|
10.316.744
|
10.250.010
|
10.649.168
|
235
|
M104.0805
|
120 t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
714 kWh
|
2x40+2x5/7 +1x60
|
6.737.442
|
1.504.490
|
1.862.321
|
1.809.308
|
1.742.574
|
2.141.732
|
11.877.264
|
11.824.251
|
11.757.517
|
12.156.675
|
|
M105.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M105.0100
|
Máy phun
nhựa đường - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236
|
M105.0101
|
190 cv
|
150
|
13
|
5,6
|
6
|
57 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
930.161
|
1.062.651
|
607.322
|
590.034
|
568.271
|
698.441
|
3.114.823
|
3.097.535
|
3.075.772
|
3.205.942
|
|
M105.0200
|
Máy rải
hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237
|
M105.0201
|
65 t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
34 lít diezel
|
1x3/+1x5/7
|
1.284.890
|
633.862
|
654.170
|
635.548
|
612.107
|
752.317
|
3.001.219
|
2.982.597
|
2.959.156
|
3.099.366
|
238
|
M105.0202
|
100 t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
50 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.520.612
|
932.150
|
654.170
|
635.548
|
612.107
|
752.317
|
3.613.803
|
3.595.181
|
3.571.740
|
3.711.950
|
239
|
M105.0203
|
130 cv - 140 cv
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
63 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.991.351
|
1.174.509
|
654.170
|
635.548
|
612.107
|
752.317
|
5.385.063
|
5.366.441
|
5.343.000
|
5.483.210
|
240
|
M105.0301
|
Máy rải
Novachip 170 cv
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
79 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
13.200.000
|
1.472.797
|
654.170
|
635.548
|
612.107
|
752.317
|
17.820.300
|
17.801.678
|
17.778.237
|
17.918.447
|
241
|
M105.0401
|
Máy rải cấp
phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h
|
180
|
14
|
4,2
|
5
|
30 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.043.419
|
559.290
|
654.170
|
635.548
|
612.107
|
752.317
|
3.688.267
|
3.669.645
|
3.646.204
|
3.786.414
|
242
|
M105.0402
|
Máy rải
xi măng SW16TC(16m3)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
57 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
6.500.000
|
1.062.651
|
654.170
|
635.548
|
612.107
|
752.317
|
10.455.710
|
10.437.088
|
10.413.647
|
10.553.857
|
|
M105.0500
|
Máy cào
bóc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243
|
M105.0501
|
Máy cào bóc
đường Wirtgen- 1000C
|
220
|
16
|
5,8
|
5
|
92 lít diezel
|
1x40+1x5/7
|
3.128.588
|
1.715.156
|
705.246
|
685.170
|
659.899
|
811.057
|
6.004.057
|
5.983.981
|
5.958.710
|
6.109.868
|
244
|
M105.0502
|
Máy cào bóc
tái sinh, Wigent 2400
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
340 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
24.432.515
|
6.338.620
|
856.511
|
832.129
|
801.437
|
985.016
|
41.400.652
|
41.376.270
|
41.345.578
|
41.529.157
|
245
|
M105.0503
|
Máy cào bóc tái sinh,
công suất > 450 HP
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
523 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
17.000.000
|
9.750.289
|
856.511
|
832.129
|
801.437
|
985.016
|
34.406.800
|
34.382.418
|
34.351.726
|
34.535.305
|
246
|
M105.0601
|
Thiết bị
son kẻ vạch YHK 10A
|
200
|
20
|
3,5
|
5
|
|
1x4/7
|
57.211
|
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
399.943
|
390.716
|
379.101
|
448.575
|
247
|
M105.0701
|
Lò nấu
sơn YHK 3A lò nung keo
|
200
|
17
|
3,6
|
5
|
11 lít diezel
|
1x4/7
|
324.920
|
205.073
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
917.490
|
908.263
|
896.648
|
966.122
|
248
|
M105.0801
|
Máy rót
mastic
|
200
|
17
|
4,5
|
5
|
4 lít xăng
|
1x4/7
|
34.166
|
83.750
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
450.254
|
441.027
|
429.412
|
498.886
|
249
|
M105.0901
|
Thiết bị nấu nhựa
500 lít
|
200
|
25
|
10
|
5
|
|
1x4/7
|
45.516
|
-
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
409.481
|
400.254
|
388.639
|
458.113
|
250
|
M105.1001
|
Máy rải bê
tông SP500
|
200
|
14
|
4,2
|
5
|
73 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
7.369.287
|
1.360.939
|
654.170
|
635.548
|
612.107
|
752.317
|
10.047.632
|
10.029.010
|
10.005.569
|
10.145.779
|
|
M106.0000
|
PHƯƠNG
TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0100
|
Ô tô vận
tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251
|
M106.0101
|
0,5 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
5 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
106.420
|
104.688
|
298.600
|
290.100
|
279.400
|
343.400
|
524.181
|
515.681
|
504.981
|
568.981
|
252
|
M106.0102
|
1,5 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
7 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
157.562
|
146.563
|
298.600
|
290.100
|
279.400
|
343.400
|
624.153
|
615.653
|
604.953
|
668.953
|
253
|
M106.0103
|
2 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
12 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
183.212
|
251.250
|
298.600
|
290.100
|
279.400
|
343.400
|
757.979
|
749.479
|
738.779
|
802.779
|
254
|
M106.0104
|
2,5 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
13 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
218.983
|
272.188
|
298.600
|
290.100
|
279.400
|
343.400
|
811.669
|
803.169
|
792.469
|
856.469
|
255
|
M106.0105
|
5 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
25 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
317.869
|
466.075
|
298.600
|
290.100
|
279.400
|
343.400
|
1.114.331
|
1.105.831
|
1.095.131
|
1.159.131
|
256
|
M106.0106
|
7 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
31 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
427.131
|
577.933
|
298.600
|
290.100
|
279.400
|
343.400
|
1.346.377
|
1.337.877
|
1.327.177
|
1.391.177
|
257
|
M106.0107
|
10 t
|
250
|
16
|
6,2
|
6
|
38 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
560.241
|
708.434
|
298.600
|
290.100
|
279.400
|
343.400
|
1.603.130
|
1.594.630
|
1.583.930
|
1.647.930
|
258
|
M106.0108
|
12 t
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
41 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
606.044
|
764.363
|
354.271
|
344.186
|
331.492
|
407.424
|
1.738.664
|
1.728.579
|
1.715.885
|
1.791.817
|
259
|
M106.0109
|
15 t
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
46 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
739.497
|
857.578
|
354.271
|
344.186
|
331.492
|
407.424
|
1.968.411
|
1.958.326
|
1.945.632
|
2.021.564
|
260
|
M106.0110
|
20 t
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
56 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.248.374
|
1.044.008
|
354.271
|
344.186
|
331.492
|
407.424
|
2.507.945
|
2.497.860
|
2.485.166
|
2.561.098
|
261
|
M106.0111
|
32 t
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
62 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.976.364
|
1.155.866
|
354.271
|
344.186
|
331.492
|
407.424
|
3.266.905
|
3.256.820
|
3.244.126
|
3.320.058
|
|
M106.0200
|
Ô tô tự
đổ-trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262
|
M106.0201
|
2,5 t
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
19 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
248.104
|
397.813
|
298.600
|
290.100
|
279.400
|
343.400
|
971.236
|
962.736
|
952.036
|
1.016.036
|
263
|
M106.0202
|
5 t
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
41 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
437.559
|
764.363
|
298.600
|
290.100
|
279.400
|
343.400
|
1.547.644
|
1.539.144
|
1.528.444
|
1.592.444
|
264
|
M106.0203
|
7 t
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
46 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
616.643
|
857.578
|
298.600
|
290.100
|
279.400
|
343.400
|
1.834.485
|
1.825.985
|
1.815.285
|
1.879.285
|
265
|
M106.0204
|
10 t
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
57 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
704.070
|
1.062.651
|
298.600
|
290.100
|
279.400
|
343.400
|
2.080.408
|
2.071.908
|
2.061.208
|
2.125.208
|
266
|
M106.0205
|
12 t
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
65 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
812.415
|
1.211.795
|
354.271
|
344.186
|
331.492
|
407.424
|
2.395.890
|
2.385.805
|
2.373.111
|
2.449.043
|
267
|
M106.0206
|
15 t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
73 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.035.410
|
1.360.939
|
354.271
|
344.186
|
331.492
|
407.424
|
2.653.982
|
2.643.897
|
2.631.203
|
2.707.135
|
268
|
M106.0207
|
20 t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
76 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.540.447
|
1.416.868
|
354.271
|
344.186
|
331.492
|
407.424
|
3.167.811
|
3.157.726
|
3.145.032
|
3.220.964
|
269
|
M106.0208
|
22 t
|
300
|
14
|
6,8
|
6
|
77 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.802.194
|
1.435.511
|
354.271
|
344.186
|
331.492
|
407.424
|
3.315.640
|
3.305.555
|
3.292.861
|
3.368.793
|
270
|
M106.0209
|
25 t
|
340
|
13
|
6,8
|
6
|
81 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
2.341.396
|
1.510.083
|
354.271
|
344.186
|
331.492
|
407.424
|
3.551.536
|
3.541.451
|
3.528.757
|
3.604.689
|
271
|
M106.0210
|
27 t
|
340
|
13
|
6,6
|
6
|
86 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
2.505.849
|
1.603.298
|
354.271
|
344.186
|
331.492
|
407.424
|
3.748.514
|
3.738.429
|
3.725.735
|
3.801.667
|
|
M106.0300
|
Ô tô đầu
kéo - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272
|
M106.0301
|
150 cv
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
30 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
448.050
|
559.290
|
354.271
|
344.186
|
331.492
|
407.424
|
1.419.858
|
1.409.773
|
1.397.079
|
1.473.011
|
273
|
M106.0302
|
200 cv
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
40 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
618.750
|
745.720
|
354.271
|
344.186
|
331.492
|
407.424
|
1.799.179
|
1.789.094
|
1.776.400
|
1.852.332
|
274
|
M106.0303
|
255 cv
|
200
|
12
|
4,4
|
6
|
51 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
878.300
|
950.793
|
354.271
|
344.186
|
331.492
|
407.424
|
2.236.062
|
2.225.977
|
2.213.283
|
2.289.215
|
275
|
M106.0304
|
272 cv
|
260
|
11
|
4
|
6
|
56 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.079.950
|
1.044.008
|
354.271
|
344.186
|
331.492
|
407.424
|
2.224.856
|
2.214.771
|
2.202.077
|
2.278.009
|
276
|
M106.0305
|
360 cv
|
260
|
11
|
3,8
|
6
|
68 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.136.368
|
1.267.724
|
354.271
|
344.186
|
331.492
|
407.424
|
2.483.012
|
2.472.927
|
2.460.233
|
2.536.165
|
|
M106.0400
|
Ô tô
chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277
|
M106.0401
|
6 m3
|
260
|
14
|
5,7
|
6
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
884.645
|
801.649
|
607.322
|
590.034
|
568.271
|
698.441
|
2.235.774
|
2.218.486
|
2.196.723
|
2.326.893
|
278
|
M106.0402
|
10,7 m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
64 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.176.758
|
1.193.152
|
607.322
|
590.034
|
568.271
|
698.441
|
3.818.161
|
3.800.873
|
3.779.110
|
3.909.280
|
279
|
M106.0403
|
14,5 m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
70 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.966.930
|
1.305.010
|
607.322
|
590.034
|
568.271
|
698.441
|
4.662.448
|
4.645.160
|
4.623.397
|
4.753.567
|
|
M106.0500
|
Ô tô tưới
nước - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280
|
M106.0501
|
4 m3
|
260
|
13
|
4,8
|
6
|
20 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
438.539
|
372.860
|
298.600
|
290.100
|
279.400
|
343.400
|
1.050.965
|
1.042.465
|
1.031.765
|
1.095.765
|
281
|
M106.0502
|
5 m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
23 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
497.469
|
428.789
|
354.271
|
344.186
|
331.492
|
407.424
|
1.188.689
|
1.178.604
|
1.165.910
|
1.241.842
|
282
|
M106.0503
|
6 m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
24 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
571.304
|
447.432
|
354.271
|
344.186
|
331.492
|
407.424
|
1.267.535
|
1.257.450
|
1.244.756
|
1.320.688
|
283
|
M106.0504
|
7 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
26 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
688.248
|
484.718
|
354.271
|
344.186
|
331.492
|
407.424
|
1.368.411
|
1.358.326
|
1.345.632
|
1.421.564
|
284
|
M106.0505
|
9 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
27 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
796.249
|
503.361
|
354.271
|
344.186
|
331.492
|
407.424
|
1.470.131
|
1.460.046
|
1.447.352
|
1.523.284
|
285
|
M106.0506
|
10 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
30 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
866.135
|
559.290
|
354.271
|
344.186
|
331.492
|
407.424
|
1.579.819
|
1.569.734
|
1.557.040
|
1.632.972
|
286
|
M106.0507
|
16 m3
|
270
|
11
|
4,1
|
6
|
35 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.114.405
|
652.505
|
354.271
|
344.186
|
331.492
|
407.424
|
1.832.261
|
1.822.176
|
1.809.482
|
1.885.414
|
|
M106.0600
|
Ô tô hút
bùn, hút mùn khoan, dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
287
|
M106.0601
|
2 m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
19 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
435.615
|
354.217
|
298.600
|
290.100
|
279.400
|
343.400
|
1.036.493
|
1.027.993
|
1.017.293
|
1.081.293
|
288
|
M106.0602
|
3 m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
27 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
642.388
|
503.361
|
354.271
|
344.186
|
331.492
|
407.424
|
1.423.428
|
1.413.343
|
1.400.649
|
1.476.581
|
|
M106.0700
|
Ô tô bán tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289
|
M106.0701
|
1,5 t
|
250
|
16
|
4,5
|
6
|
18 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
359.717
|
376.876
|
298.600
|
290.100
|
279.400
|
343.400
|
1.033.754
|
1.025.254
|
1.014.554
|
1.078.554
|
|
M106.0800
|
Rơ mooc - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
M106.0801
|
15 t
|
240
|
13
|
3,7
|
6
|
|
|
160.855
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
143.429
|
143.429
|
143.429
|
143.429
|
291
|
M106.0802
|
21 t
|
240
|
13
|
3,7
|
6
|
|
|
186.651
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
166.430
|
166.430
|
166.430
|
166.430
|
292
|
M106.0803
|
30 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
251.560
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
218.019
|
218.019
|
218.019
|
218.019
|
293
|
M106.0804
|
40 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
297.117
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
257.501
|
257.501
|
257.501
|
257.501
|
294
|
M106.0805
|
60 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
333.817
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
289.308
|
289.308
|
289.308
|
289.308
|
295
|
M106.0806
|
100 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
537.425
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
465.768
|
465.768
|
465.768
|
465.768
|
296
|
M106.0807
|
125 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
601.973
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
521.710
|
521.710
|
521.710
|
521.710
|
|
M106.0900
|
Xe bồn chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297
|
M106.0901
|
30 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
93 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.340.000
|
1.733.799
|
354.271
|
344.186
|
331.492
|
407.424
|
3.249.403
|
3.239.318
|
3.226.624
|
3.302.556
|
298
|
M106.0902
|
Xe bồn
13-14m3 (chở bitum, polymer)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
35 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
3.243.150
|
652.505
|
607.322
|
590.034
|
568.271
|
698.441
|
5.620.062
|
5.602.774
|
5.581.011
|
5.711.181
|
299
|
M106.0903
|
Ô tô cấp
nhũ tương 5 m3
|
180
|
12
|
4,4
|
6
|
23 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
931.000
|
428.789
|
354.271
|
344.186
|
331.492
|
407.424
|
1.879.571
|
1.869.486
|
1.856.792
|
1.932.724
|
|
M107.0000
|
MÁY
KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0100
|
Máy
khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
M107.0101
|
D ≤ 42 mm
(động cơ điện- 1,2 kW)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
5 kWh
|
1x3/7
|
13.471
|
10.536
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
301.279
|
293.506
|
283.721
|
342.247
|
301
|
M107.0102
|
D ≤ 42 mm
(truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
|
1x3/7
|
26.484
|
-
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
307.822
|
300.049
|
290.264
|
348.790
|
302
|
M107.0103
|
D≤ 42 mm
(khoan SIG- chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
6,5
|
5
|
|
1x3/7
|
126.804
|
-
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
419.415
|
411.642
|
401.857
|
460.383
|
303
|
M107.0104
|
Búa chèn
(truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
|
1x3/7
|
6.134
|
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
281.113
|
273.340
|
263.555
|
322.081
|
|
M107.0200
|
Máy
khoan xoay dập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) – đường
kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
304
|
M107.0201
|
D75-95 mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.101.564
|
|
597.200
|
580.200
|
558.800
|
686.800
|
1.641.646
|
1.624.646
|
1.603.246
|
1.731.246
|
305
|
M107.0202
|
D105-110mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.376.725
|
|
597.200
|
580.200
|
558.800
|
686.800
|
1.902.539
|
1.885.539
|
1.864.139
|
1.992.139
|
|
M107.0300
|
Máy
khoan hầm tự hành, động cơ diezel – đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306
|
M107.0301
|
D 45 mm (2
cần - 147 cv)
|
285
|
13
|
3-9
|
6
|
84 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
11.436.520
|
1.566.012
|
856.511
|
832.129
|
801.437
|
985.016
|
11.090.201
|
11.065.819
|
11.035.127
|
11.218.706
|
307
|
M107.0302
|
D 45 mm (3 cần - 255 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
138 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
16.668.260
|
2.572.734
|
856.511
|
832.129
|
801.437
|
985.016
|
16.062.032
|
16.037.650
|
16.006.958
|
16.190.537
|
|
M107.0400
|
Máy
khoan néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308
|
M107.0401
|
H 3,5m (80cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
38 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
12.651.359
|
708.434
|
856.511
|
832.129
|
801.437
|
985.016
|
11.153.343
|
11.128.961
|
11.098.269
|
11.281.848
|
|
M107.0500
|
Máy
khoan ROBBIN, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309
|
M107.0501
|
D 2,4 m (250 kW)
|
240
|
13
|
3,2
|
6
|
675 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
41.605.242
|
1.422.312
|
856.511
|
832.129
|
801.437
|
985.016
|
38.510.055
|
38.485.673
|
38.454.981
|
38.638.560
|
|
M107.0600
|
Tổ
hợp dàn khoan neo, công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310
|
M107.0601
|
9kW
|
240
|
18
|
1,8
|
6
|
16 kWh
|
1x4/7
|
2.207.026
|
33.714
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
2.564.878
|
2.555.651
|
2.544.036
|
2.613.510
|
|
M107.0700
|
Máy
khoan tạo lỗ neo gia cố mái
ta luy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
311
|
M107.0701
|
YG 60
|
250
|
13
|
4,5
|
5
|
28 lít diezel
|
1x3/7+1x477
|
1.043.321
|
522.004
|
597.200
|
580.200
|
558.800
|
686.800
|
2.003.940
|
1.986.940
|
1.965.540
|
2.093.540
|
|
M107.0800
|
Máy
khoan dẫn chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
312
|
M107.0801
|
HCR1200-EDII
|
285
|
13
|
5,2
|
5
|
332 lít diezel
|
1x4/7
|
5.660.000
|
6.189.476
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
10.862.877
|
10.853.650
|
10.842.035
|
10.911.509
|
313
|
M107.0803
|
Máy khoan
XY-1 A (phục vụ công tác xây dựng)
|
180
|
10
|
5
|
5
|
20,4 lít diezel
|
1x4/7
|
102.500
|
380.317
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
812.649
|
803.422
|
791.807
|
861.281
|
|
M108.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0100
|
Máy phát
điện lưu động - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314
|
M108.0101
|
3,75 kVA
|
170
|
13
|
4,2
|
5
|
2 lít diezel
|
1x3/7
|
8.369
|
37.286
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
321.277
|
313.504
|
303.719
|
362.245
|
315
|
M108.0102
|
6,25 kVA
|
170
|
13
|
4,2
|
5
|
5 lít diezel
|
1x3/7
|
28.433
|
93.215
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
403.407
|
395.634
|
385.849
|
444.375
|
316
|
M108.0103
|
37,5 kVA
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
24 lít diezel
|
1x3/7
|
117.173
|
447.432
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
856.277
|
848.504
|
838.719
|
897.245
|
317
|
M108.0104
|
62,5 kVA
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
36 lít diezel
|
1x3/7
|
172.893
|
671.148
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
1.144.562
|
1.136.789
|
1.127.004
|
1.185.530
|
318
|
M108.0105
|
93,75 kVA
|
170
|
11
|
3,6
|
5
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
244.894
|
838.935
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
1.429.575
|
1.420.348
|
1.408.733
|
1.478.207
|
319
|
M108.0106
|
150 kVA
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
76 lít diezel
|
1x4/7
|
320.678
|
1.416.868
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
2.067.343
|
2.058.116
|
2.046.501
|
2.115.975
|
320
|
M108.0107
|
250 kVA
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
106 lít diezel
|
1x4/7
|
335.697
|
1.976.158
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
2.641.917
|
2.632.690
|
2.621.075
|
2.690.549
|
|
M108.0200
|
Máy nén
khí, động cơ xăng - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
321
|
M108.0201
|
120m3/h
|
180
|
11
|
5
|
5
|
14 lít xăng
|
1x4/7
|
71.198
|
293.126
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
695.977
|
686.750
|
675.135
|
744.609
|
322
|
M108.0202
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
4,6
|
5
|
46 lít xăng
|
1x4/7
|
374.105
|
963.127
|
324.138
|
1 314.911
|
303.296
|
372.770
|
1.673.840
|
1.664.613
|
1.652.998
|
1.722.472
|
|
M108.0300
|
Máy nén
khí, động cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
323
|
M108.0301
|
120m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
14 lít diezel
|
1x4/7
|
77.045
|
261.002
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
672.030
|
662.803
|
651.188
|
720.662
|
324
|
M108.0302
|
240 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
28 lít diezel
|
1x4/7
|
156.842
|
522.004
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
1.023.025
|
1.013.798
|
1.002.183
|
1.071.657
|
325
|
M108.0303
|
360 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
35 lít diezel
|
1x4/7
|
217.034
|
652.505
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
1.221.409
|
1.212.182
|
1.200.567
|
1.270.041
|
326
|
M108.0304
|
420 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
281.811
|
708.434
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
1.350.392
|
1.341.165
|
1.329.550
|
1.399.024
|
327
|
M108.0305
|
540 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
44 lít diezel
|
1x4/7
|
321.366
|
820.292
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
1.506.859
|
1.497.632
|
1.486.017
|
1.555.491
|
328
|
M108.0306
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
410.793
|
876.221
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
1.633.974
|
1.624.747
|
1.613.132
|
1.682.606
|
329
|
M108.0307
|
660 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
50 lít diezel
|
1x4/7
|
478.552
|
932.150
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
1.761.426
|
1.752.199
|
1.740.584
|
1.810.058
|
330
|
M108.0308
|
1200 m3/h
|
180
|
10
|
3,9
|
5
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
959.970
|
1.398.225
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
2.677.000
|
2.667.773
|
2.656.158
|
2.725.632
|
331
|
M108.0309
|
1260 m3/h
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
78 lít diezel
|
1x4/7
|
1.103.857
|
1.454.154
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
2.851.486
|
2.842.259
|
2.830.644
|
2.900.118
|
|
M108.0400
|
Máy nén
khí, động cư điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
332
|
M108.0401
|
5m3/h
|
180
|
12
|
5,2
|
5
|
2 kWh
|
1x3/7
|
2.866
|
4.214
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
280.811
|
273.038
|
263.253
|
321.779
|
333
|
M108.0402
|
300 m3/h
|
180
|
11
|
3,8
|
5
|
86 kWh
|
1x3/7
|
143.199
|
181.213
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
603.043
|
595.270
|
585.485
|
644.011
|
334
|
M108.0403
|
600 m3/h
|
180
|
11
|
3,4
|
5
|
125 kWh
|
1x4/7
|
309.098
|
263.391
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
901.779
|
892.552
|
880.937
|
950.411
|
|
M109.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG
CÔNG TRÌNH THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0100
|
Sà lan -
trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335
|
M109.0101
|
100 t
|
260
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
490.476
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
411.245
|
411.245
|
411.245
|
411.245
|
336
|
M109.0102
|
200 t
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
721.153
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
542.108
|
542.108
|
542.108
|
542.108
|
337
|
M109.0103
|
250 t
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
901.384
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
677.592
|
677.592
|
677.592
|
677.592
|
338
|
M109.0104
|
400 t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
|
|
1.207.730
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
891.221
|
891.221
|
891.221
|
891.221
|
339
|
M109.0105
|
600 t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
|
|
1.420.866
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.048.501
|
1.048.501
|
1.048.501
|
1.048.501
|
340
|
M109.0106
|
800 t
|
290
|
11
|
5,2
|
6
|
|
|
2.012.922
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.464.574
|
1.464.574
|
1.464.574
|
1.464.574
|
341
|
M109.0107
|
1000 t
|
290
|
11
|
5,2
|
6
|
|
|
2.368.110
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.723.004
|
1.723.004
|
1.723.004
|
1.723.004
|
|
M109.0200
|
Phao
thép - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342
|
M109.0201
|
60 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
121.530
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
115.189
|
115.189
|
115.189
|
115.189
|
343
|
M109.0202
|
200 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
211.645
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200.603
|
200.6Ọ3
|
200.603
|
200.603
|
344
|
M109.0203
|
250 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
222.193
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
210.600
|
210.600
|
210.600
|
210.600
|
345
|
M109.0301
|
Pông tông
|
230
|
13
|
5,2
|
6
|
|
|
343.952
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
342.457
|
342.457
|
342.457
|
342.457
|
|
M109.0400
|
Thuyền
(ghe) đặt máy bơm - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346
|
M109.0401
|
5 t
|
230
|
11
|
5,2
|
6
|
44 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
258.000
|
820.292
|
385.268
|
372.098
|
363.024
|
455.707
|
1.442.247
|
1.429.077
|
1.420.003
|
1.512.686
|
347
|
M109.0402
|
40 t
|
230
|
11
|
5,2
|
6
|
131 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4
|
887.000
|
2.442.233
|
758.702
|
724.248
|
699.644
|
896.097
|
4.014.661
|
3.980.207
|
3.955.603
|
4.152.056
|
|
M109.0500
|
Ca nô -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
348
|
M109.0501
|
12 cv
|
260
|
12
|
6
|
6
|
3 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
94.701
|
55.929
|
385.268
|
372.098
|
363.024
|
455.707
|
524.242
|
511.072
|
501.998
|
594.681
|
349
|
M109.0502
|
23 cv
|
260
|
12
|
6
|
6
|
5 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
103.988
|
93.215
|
385.268
|
372.098
|
363.024
|
455.707
|
569.672
|
556.502
|
547.428
|
640.111
|
350
|
M109.0503
|
30 cv
|
260
|
12
|
5,4
|
6
|
6 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
112.816
|
111.858
|
385.268
|
372.098
|
363.024
|
455.707
|
593.454
|
580.284
|
571.210
|
663.893
|
351
|
M109.0504
|
54 cv
|
260
|
12
|
5,4
|
6
|
10 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ
2/4
|
144.918
|
186.430
|
709.868
|
678,198
|
655.624
|
838.507
|
1.020.036
|
988.366
|
965.792
|
1.148.675
|
352
|
M109.0505
|
75 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
14 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4
|
207.403
|
261.002
|
709.868
|
678.198
|
655.624
|
838.507
|
1.134.399
|
1.102.729
|
1.080.155
|
1.263.038
|
353
|
M109.0506
|
90 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
19 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
278.115
|
354.217
|
709.868
|
678.198
|
655.624
|
838.507
|
1.283.368
|
1.251.698
|
1.229.124
|
1.412.007
|
354
|
M109.0507
|
150 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
23 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2 +1
thủy thủ 2/4
|
364.360
|
428.789
|
1.029.577
|
980.042
|
949.993
|
1.210.158
|
1.745.650
|
1.696.115
|
1.666.066
|
1.926.231
|
|
M109.0700
|
Tầu kéo
và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,.: ..) - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
355
|
M109.0701
|
75 cv
|
260
|
9,5
|
5,2
|
6
|
68 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2+ 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ
điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4
|
258.000
|
1.267.724
|
2.057.102
|
1.948.648
|
1.870.044
|
2.427.297
|
3.520.807
|
3.412.353
|
3.333.749
|
3.891.002
|
356
|
M109.0702
|
150 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
95 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 1/2+1 máy I 1/2 + 2
thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
612.500
|
1.771.085
|
2.505.576
|
2.381.146
|
2.297.008
|
2.952.229
|
4.737.214
|
4.612.784
|
4.528.646
|
5.183.867
|
357
|
M109.0703
|
250 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
148 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2+1 máy I 1/2 +
2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
787.238
|
2.759.164
|
2.505.576
|
2.381.146
|
2.297.008
|
2.952.229
|
5.856.682
|
5.732.252
|
5.648.114
|
6.303.335
|
358
|
M109.0704
|
360 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
202 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 +1 máy I 1/2 +
2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
887.000
|
3.765.886
|
2.505.576
|
2.381.146
|
2.297.008
|
2.952.229
|
6.938.418
|
6.813.988
|
6.729.850
|
7.385.071
|
359
|
M109.0705
|
600 cv
|
260
|
9,5
|
4,2
|
6
|
315 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 +
3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
1.318.800
|
5.872.545
|
3.761.990
|
3.566.413
|
3.430.719
|
4.433.661
|
10.585.593
|
10.390.016
|
10.254.322
|
11.257.264
|
360
|
M109.0706
|
1200 cv (tầu kéo biển)
|
270
|
9,5
|
3,8
|
6
|
714 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 12/2 + 1 máy I 2/2 +
3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)
|
9.851.500
|
13.311.102
|
3.799.334
|
3.583.540
|
3.118.688
|
4.491.193
|
23.805.807
|
|
23.125.161
|
24.497.666
|
|
M109.0800
|
Tàu
cuốc sông- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
361
|
M109.0801
|
495 cv
|
290
|
7
|
5,1
|
6
|
520 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng
2/2+ 1 máy II 2/2+1 điện trưởng 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4)+ 4 thủy thủ
(3x3/4+ 1x4/4)
|
11.237.300
|
9.694.360
|
5.927.547
|
5.610.441
|
5.415.532
|
6.958.976
|
22.364.287
|
22.047.181
|
21.852.272
|
23.395.716
|
|
M109.0900
|
Tàu cuốc
biển - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
362
|
M109.0901
|
2085 cv
|
290
|
7
|
4,5
|
6
|
1751 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1
máy trưởng 2/2 +1 máy II 2/2+1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên
cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy
(3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
34.650.000
|
32.643.893
|
6.151.611
|
5.713.203
|
3.543.346
|
7.304.173
|
58.868.607
|
|
56.260.342
|
60.021.169
|
|
M109.1000
|
Tàu hút -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
363
|
M109.1001
|
585 cv
|
290
|
9
|
4,1
|
6
|
573 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2
+ 1 máy II 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 +1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2
thợ máy (1x3/4 + 1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)
|
7.685.500
|
10.682.439
|
4.502.897
|
4.266.230
|
4.118.231
|
5.290.298
|
20.008.650
|
19.771.983
|
19.623.984
|
20.796.051
|
364
|
M109.1002
|
1200 cv
|
290
|
7
|
3,75
|
6
|
1008 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2+ 1
máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2+ 1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên
cuốc I 2/2 +1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4)+ 2 thủy
thủ (1x3/4+ 1x4/4)
|
20.115.500
|
18.792.144
|
5.588.656
|
5.290.486
|
5.103.501
|
6.565.027
|
35.513.689
|
35.215.519
|
35.028.534
|
36.490.060
|
365
|
M109.1003
|
3958 cv ÷ 4170 cv
|
290
|
7
|
2,4
|
6
|
3211 lít diezel
|
1 thuyền
trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2 +1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng
2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II2/2 + 6 thợ máy
(5x3/4 + 1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
101.976.100
|
59.862.673
|
7.013.306
|
6.634.698
|
6.400.802
|
8.233.705
|
118.567.312
|
118.188.704
|
117.954.808
|
119.787.711
|
|
M109.1100
|
Tàu hút
bụng tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
366
|
M109.1101
|
1390 cv
|
290
|
7
|
6.5
|
6
|
1446 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2+ 1 máy
trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2
+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4)+ 4 thủy
thủ (3x3/4+1x4/4)
|
11.388.400
|
26.957.778
|
4.841.789
|
4.586.185
|
4.430.262
|
5.684.248
|
39.182.392
|
38.926.788
|
38.770.865
|
40.024.851
|
367
|
M109.1102
|
5945 cv
|
290
|
7
|
6
|
6
|
5232 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy
(1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
65.840.000
|
97.540.176
|
4.841.789
|
4.586.185
|
4.430.262
|
5.684.248
|
143.929.275
|
143.673.671
|
143.517.748
|
144.771.734
|
|
M109.1200
|
Tầu ngoạm
(có tính năng phá đá ngầm), công
suất 3170 CV - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
368
|
M109.1201
|
17 m3
|
290
|
9
|
5,5
|
6
|
2663 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 +
4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
38.478.500
|
49.646.309
|
5.927.547
|
5.610.441
|
5.415.532
|
6.958.976
|
81.580.015
|
81.262.909
|
81.068.000
|
82.611.444
|
|
M109.1300
|
Máy xáng
cạp - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
369
|
M109.1301
|
1,25 m3
|
250
|
10
|
5,2
|
6
|
70 lít diezel
|
1x5/7
|
1.699.696
|
1.305.010
|
381.108
|
370.259
|
356.603
|
438.287
|
3.059.472
|
3.048.623
|
3.034.967
|
3.116.651
|
370
|
M109.1401
|
Trạm lặn
|
170
|
25
|
7.5
|
8
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
77.160
|
-
|
1.140.000
|
1.068.000
|
1.018.000
|
1.256.000
|
1.312.475
|
1.240.475
|
1.190.475
|
1.428.475
|
|
M110.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0100
|
Máy xúc
chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
371
|
M110.0101
|
0,9 m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
52 lít diezel
|
1x4/7
|
3.125.148
|
969.436
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
3.718.258
|
3.709.031
|
3.697.416
|
3.766.890
|
372
|
M110.0102
|
1,65 m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
65 lít diezel
|
1x4/7
|
3.593.955
|
1.211.795
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
4.324.346
|
4.315.119
|
4.303.504
|
4.372.978
|
|
M110.0200
|
Máy cào
đá, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
373
|
M110.0201
|
3 m3/ph
|
290
|
12
|
5,3
|
6
|
248 kWh
|
1x3/7
|
975.792
|
522.568
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
1.539.251
|
1.531.478
|
1.521.693
|
1.580.219
|
|
M110.0300
|
Thiết bị
phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
374
|
M110.0301
|
Tời ma nơ - 13 kW
|
300
|
14
|
4.3
|
6
|
43 kWh
|
1x4/7
|
29.121
|
90.607
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
438.333
|
429.106
|
417.491
|
486.965
|
375
|
M110.0302
|
Xe goòng 3 t
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
|
1x4/7
|
30.956
|
-
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
347.768
|
338.541
|
326.926
|
396.400
|
376
|
M110.0303
|
Đầu kéo 30 t
|
300
|
11
|
3,8
|
6
|
37 lít diezel
|
1x4/7
|
3.107.721
|
689.791
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
3.054.666
|
3.045.439
|
3.033.824
|
3.103.298
|
377
|
M110.0304
|
Quang lật 360 t/h
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
27 kWh
|
1x4/7
|
247.875
|
56.892
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
570.241
|
561.014
|
549.399
|
618.873
|
|
M110.0400
|
Máy nâng
phục vụ thi công hầm - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
378
|
M110.0401
|
135 cv
|
270
|
12
|
3,1
|
6
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
781.918
|
838.935
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
1.739.376
|
1.730.149
|
1.718.534
|
1.788.008
|
|
M111.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M111.0100
|
Máy và
thiết bị khoan đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
379
|
M111.0101
|
Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t
|
180
|
16
|
4,2
|
6
|
53 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.091.245
|
988.079
|
856.511
|
832.129
|
801.437
|
985.016
|
3.335.958
|
3.311.576
|
3.280.884
|
3.464.463
|
380
|
M111.0102
|
Máy khoan ngang UĐB- 4
|
150
|
17
|
4,2
|
6
|
33 lít xăng
|
1x4/7+1x7/7
|
464.335
|
690.939
|
856.511
|
832.129
|
801.437
|
985.016
|
2.336.820
|
2.312.438
|
2.281.746
|
2.465.325
|
|
M111.0200
|
Máy và
thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
381
|
M111.0201
|
Máy khoan ngầm có định hướng
|
260
|
15
|
3,5
|
6
|
201 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
5.938.103
|
423.533
|
856.511
|
832.129
|
801.437
|
985.016
|
6.532.981
|
6.508.599
|
6.477.907
|
6.661.486
|
382
|
M111.0202
|
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi
khoan qua sông nước)
|
150
|
15
|
3,5
|
6
|
2 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
1.755.761
|
4.214
|
775.967
|
753.878
|
726.072
|
892.388
|
3.472.348
|
3.450.259
|
3.422.453
|
3.588.769
|
|
M112.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0100
|
Máy bơm
nước, động cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
383
|
M112.0101
|
1,1 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
3 kWh
|
|
3.440
|
6.321
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.155
|
11.155
|
11.155
|
11.155
|
384
|
M112.0102
|
2 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
5 kWh
|
|
3.898
|
10.536
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.014
|
16.014
|
16.014
|
16.014
|
385
|
M112.0103
|
2,8 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
8 kWh
|
|
4.586
|
16.857
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23.302
|
23.302
|
23.302
|
23.302
|
386
|
M112.0104
|
7 kW - 7,5 kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
10 kWh
|
|
10.663
|
21.071
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36.888
|
36.888
|
36.888
|
36.888
|
387
|
M112.0105
|
14 kW
|
180
|
16
|
4,5
|
5
|
34 kWh
|
|
17.198
|
71.642
|
-
|
-
|
-
|
-
|
96.006
|
96.006
|
96.006
|
96.006
|
388
|
M112.0106
|
20 kW
|
180
|
16
|
4,2
|
5
|
48 kWh
|
|
27.860
|
101.142
|
-
|
-
|
-
|
-
|
140.146
|
140.146
|
140.146
|
140.146
|
|
M112.0200
|
Máy bơm nước, động
cơ diezel – công suất :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
389
|
M112.0201
|
5 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
2,7 lít diezel
|
|
12.956
|
50.336
|
-
|
-
|
-
|
-
|
76.593
|
76.593
|
76.593
|
76.593
|
390
|
M112.0202
|
5,5 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
3 lít diezel
|
|
15.478
|
55.929
|
-
|
-
|
-
|
-
|
87.298
|
87.298
|
87.298
|
87.298
|
391
|
M112.0203
|
10 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
5 lít diezel
|
|
26.943
|
93.215
|
-
|
-
|
-
|
-
|
147.819
|
147.819
|
147.819
|
147.819
|
392
|
M112.0204
|
20 cv
|
150
|
18
|
4,7
|
5
|
10 lít diezel
|
|
65.809
|
186.430
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300.060
|
300.060
|
300.060
|
300.060
|
393
|
M112.0205
|
25 cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
11 lít diezel
|
|
73.720
|
205.073
|
-
|
-
|
-
|
-
|
324.499
|
324.499
|
324.499
|
324.499
|
394
|
M112.0206
|
30 cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
15 lít diezel
|
|
89.198
|
279.645
|
-
|
-
|
-
|
-
|
424.146
|
424.146
|
424.146
|
424.146
|
395
|
M112.0207
|
40 cv
|
150
|
17
|
4,4
|
5
|
20 lít diezel
|
|
114.952
|
372.860
|
-
|
-
|
-
|
-
|
562.148
|
562.148
|
562.148
|
562.148
|
396
|
M112.0208
|
75 cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
36 lít diezel
|
|
237.442
|
671.148
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.038.392
|
1.038.392
|
1.038.392
|
1.038.392
|
397
|
M112.0209
|
120 cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
53 lít diezel
|
|
267.801
|
988.079
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.402.278
|
1.402.278
|
1.402.278
|
1.402.278
|
|
M112.0300
|
Máy bơm
nước, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
398
|
M112.0301
|
3 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
1,6 lít xăng
|
|
9.860
|
33.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
53.746
|
53.746
|
53.746
|
53.746
|
399
|
M112.0302
|
6 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
3 lít xăng
|
|
16.854
|
62.813
|
-
|
-
|
-
|
-
|
97.420
|
97.420
|
97.420
|
97.420
|
400
|
M112.0303
|
8 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
4 lít xăng
|
|
22.013
|
83.750
|
-
|
-
|
-
|
-
|
128.950
|
128.950
|
128.950
|
128.950
|
401
|
M112.0401
|
Máy bơm chân
không 7,5kW
|
280
|
13
|
3,6
|
5
|
22 kWh
|
|
252.231
|
46.357
|
-
|
-
|
-
|
-
|
229.224
|
229.224
|
229.224
|
229.224
|
402
|
M112.0402
|
Máy bơm
xói 4MC (75 kW)
|
180
|
13
|
3,6
|
5
|
180 kWh
|
1x3/7
|
120.039
|
379.283
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
787.722
|
779.949
|
770.164
|
828.690
|
403
|
M112.0501
|
Máy bơm
áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)
|
180
|
13
|
2,2
|
5
|
111 lít diezel
|
1x3/7
|
1.158.316
|
2.069.373
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
3.558.667
|
3.550.894
|
3.541.109
|
3.599.635
|
|
M112.0600
|
Máy bơm
vữa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404
|
M112.0601
|
6 m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
19 kWh
|
1x4/7
|
103.415
|
40.035
|
324. 138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
555.835
|
546.608
|
534.993
|
604.467
|
405
|
M112.0602
|
9 m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
34 kWh
|
1x4/7
|
129.899
|
71.642
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
636.526
|
627.299
|
615.684
|
685.158
|
406
|
M112.0603
|
32 - 50m3/h
|
150
|
18
|
6,1
|
5
|
72 kWh
|
1x4/7
|
170.830
|
151.713
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
786.762
|
777.535
|
765.920
|
835.394
|
|
M112.0700
|
Máy bơm
cát, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
407
|
M112.0701
|
126 cv
|
200
|
12
|
3,8
|
5
|
54 lít diezel
|
1x5/7
|
240.684
|
1.006.722
|
381.108
|
370.259
|
356.603
|
438.287
|
1.623.700
|
1.612.851
|
1.599.195
|
1.680.879
|
408
|
M112.0702
|
350 cv
|
200
|
12
|
3,5
|
5
|
127 lít diezel
|
1x5/7
|
505.900
|
2.367.661
|
381.108
|
370.259
|
356.603
|
438.287
|
3.236.963
|
3.226.114
|
3.212.458
|
3.294.142
|
409
|
M112.0703
|
380 cv
|
200
|
12
|
3,3
|
5
|
136 lít diezel
|
1x5/7
|
541.420
|
2.535.448
|
381.108
|
370.259
|
356.603
|
438.287
|
3.433.612
|
3.422.763
|
3.409.107
|
3.490.791
|
410
|
M112.0704
|
480 cv
|
200
|
12
|
3,1
|
5
|
168 lít diezel
|
1x5/7
|
659.820
|
3.132.024
|
381.108
|
370.259
|
356.603
|
438.287
|
4.136.662
|
4.125.813
|
4.112.157
|
4.193.841
|
|
M112.0800
|
Xe bơm
bê tông, tự hành - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
411
|
M112.0801
|
50 m3/h
|
260
|
13
|
5,4
|
6
|
53 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.508.786
|
988.079
|
607.322
|
590.034
|
568.271
|
698.441
|
3.824.361
|
3.807.073
|
3.785.310
|
3.915.480
|
412
|
M112.0802
|
60 m3/h
|
260
|
13
|
5
|
6
|
60 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.809.744
|
1.118.580
|
607.322
|
590.034
|
568.271
|
698.441
|
4.179.025
|
4.161.737
|
4.139.974
|
4.270.144
|
|
M112.0900
|
Máy bơm
bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
413
|
M112.0901
|
40 - 60 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
182 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.245.106
|
383.498
|
654.170
|
635.548
|
612.107
|
752.317
|
2.350.689
|
2.332.067
|
2.308.626
|
2.448.836
|
414
|
M112.0902
|
60 - 90 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
248 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
1.711.849
|
522.568
|
705.246
|
685.170
|
659.899
|
811.057
|
3.033.037
|
3.012.961
|
2.987.690
|
3.138.848
|
|
M112.1000
|
Máy phun
vẫy - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415
|
M112.1001
|
9 m3/h (AL 285)
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
54 kWh
|
1x4/7
|
1.734.436
|
113.785
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
2.397.836
|
2.388.609
|
2.376.994
|
2.446.468
|
416
|
M112.1002
|
16 m3/h (AL 500)
|
200
|
13
|
4,5
|
6
|
429 kWh
|
1x4/7
|
6.737.447
|
903.959
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
8.706.663
|
8.697.436
|
8.685.821
|
8.755.295
|
|
M112.1100
|
Máy đầm
bê tông, đầm bàn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417
|
M112.1101
|
1,0 kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
6.420
|
10.536
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
299.776
|
292.003
|
282.218
|
340.744
|
|
M112.1200
|
Máy đầm
bê tông, đầm cạnh - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
418
|
M112.1201
|
1,0 kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5 kWh
|
|
5.045
|
10.536
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23.249
|
23.249
|
23.249
|
23.249
|
|
M112.1300
|
Máy đầm
bê tông, dầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
419
|
M112.1301
|
1,5 kW
|
150
|
20
|
8,8
|
4
|
7 kWh
|
1x3/7
|
7.395
|
14.750
|
273.062
|
265.289 i
|
255.504
|
314.030
|
303.982
|
296.209
|
286.424
|
344.950
|
420
|
M112.1302
|
3,5 kW
|
150
|
20
|
6,5
|
4
|
16 kWh
|
1x3/7
|
24.535
|
33.714
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
356.664
|
348.891
|
339.106
|
397.632
|
|
M112.1400
|
Máy phun
(chưa tính khí nén):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
421
|
M112.1401
|
Máy phun sơn 400 m2/h
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
|
1x3/7
|
8.026
|
-
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
289.863
|
282.090
|
272.305
|
330.831
|
422
|
M112.1402
|
Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
|
1x3/7
|
7.452
|
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
288.662
|
280.889
|
271.104
|
329.630
|
423
|
M112.1403
|
Máy phun cát
|
200
|
22
|
4,2
|
4
|
|
1x3/7
|
16.510
|
-
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
297.992
|
290.219
|
280.434
|
338.960
|
424
|
M112.1404
|
Máy phun bi 235kW
|
250
|
22
|
4.2
|
4
|
176 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
3.123.015
|
370.855
|
597.200
|
580.200
|
558.800
|
686.800
|
4.465.832
|
4.448.832
|
4.427.432
|
4.555.432
|
|
M112.1500
|
Máy
khoan đứng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425
|
M112.150.1
|
2,5 kW
|
220
|
12,5
|
4,1
|
4
|
5 kWh
|
|
42.900
|
10.536
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.269
|
48.269
|
48.269
|
48.269
|
426
|
M112.1502
|
4,5 kW
|
220
|
12,5
|
4,1
|
4
|
9 kWh
|
|
57.200
|
18.964
|
-
|
-
|
-
|
-
|
69.274
|
69.274
|
69.274
|
69.274
|
|
M112.1600
|
Máy
khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
427
|
M112.1601
|
1,7 kW
|
130
|
30
|
8,4
|
4
|
3 kWh
|
|
4.150
|
6.321
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.856
|
19.856
|
19.856
|
19.856
|
|
M112.1700
|
Máy
khoan bê tông cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428
|
M112.1701
|
0,62 kW
|
150
|
30
|
7,5
|
4
|
0,9 kWh
|
|
4.800
|
1.896
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.176
|
15.176
|
15.176
|
15.176
|
429
|
M112.1702
|
0,75 kW
|
150
|
20
|
7,5
|
4
|
1,1 kWh
|
|
6.250
|
2.318
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.443
|
15.443
|
15.443
|
15.443
|
430
|
M112.1703
|
0,85 kW
|
150
|
20
|
7,5
|
4
|
1,3 kWh
|
|
6.750
|
2.739
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.914
|
16.914
|
16.914
|
16.914
|
431
|
M112.1704
|
1,00 kW
|
130
|
20
|
7,5
|
4
|
1,6 kWh
|
|
8.400
|
3.371
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23.725
|
23.725
|
23.725
|
23.725
|
432
|
M112.1705
|
1,50 kW
|
110
|
20
|
7,5
|
4
|
2,3 kWh
|
|
10.400
|
4.846
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34.628
|
34.628
|
34.628
|
34.628
|
|
M112.1800
|
Máy luồn
cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
433
|
M112.1801
|
15 kW
|
240
|
9
|
2,2
|
5
|
27 kWh
|
1x3/7
|
94.900
|
56.892
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
390.453
|
382.680
|
372.895
|
431.421
|
|
M112.1900
|
Máy cắt cáp
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
434
|
M112.1901
|
10 kW
|
230
|
13,3
|
3,5
|
4
|
13 kWh
|
1x3/7
|
23.400
|
27.393
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
321.617
|
313.844
|
304;059
|
362.585
|
|
M112.2000
|
Máy cắt
sắt cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
435
|
M112.2001
|
1,7 kW
|
130
|
30
|
7,5
|
4
|
3 kWh
|
|
7.750
|
6.321
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31.061
|
31.061
|
31.061
|
31.061
|
|
M112.2100
|
Máy cắt
gạch đá - công suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
436
|
M112.2101
|
1,5 kW
|
120
|
20
|
5,5
|
4
|
2,7 kWh
|
|
8.750
|
5.689
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27.199
|
27.199
|
27.199
|
27.199
|
437
|
M112.2102
|
1,7 kW
|
90
|
14
|
7
|
4
|
3 kWh
|
|
7.900
|
6.321
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28.265
|
28.265
|
28.265
|
28.265
|
|
M112.2200
|
Máy cắt
bê tông - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
438
|
M112.2201
|
7,5 kW
|
120
|
20
|
5,5
|
4
|
11 kWh
|
1x3/7
|
17.400
|
23.178
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
339.015
|
331.242
|
321.457
|
379.983
|
439
|
M112.2202
|
12 cv (MCD 218)
|
120
|
20
|
4,5
|
5
|
8 lít xăng
|
1x3/7
|
38.500
|
167.500
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
528.791
|
521.018
|
511.233
|
569.759
|
|
M112.2300
|
Máy cắt ống
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
440
|
M112.2301
|
5 kW
|
240
|
14
|
4,5
|
4
|
9 kWh
|
1x3/7
|
28.200
|
18.964
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
318.464
|
310.691
|
300.906
|
359.432
|
|
M112.2400
|
Máy cắt
tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
441
|
M112.2401
|
5 kW
|
240
|
13
|
3,8
|
4
|
10 kWh
|
1x3/7
|
18.800
|
21.071
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
310.426
|
302.653
|
292.868
|
351.394
|
442
|
M112.2402
|
15 kW
|
240
|
13
|
3,9
|
4
|
27 kWh
|
1x3/7
|
156.600
|
56.892
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
457.844
|
450.071
|
440.286
|
498.812
|
|
M112.2500
|
Máy cắt đột
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
443
|
M112.2501
|
2,8 kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
41.700
|
10.536
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
319.564
|
311.791
|
302.006
|
360.532
|
|
M112.2600
|
Máy cắt
uốn cốt thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
444
|
M112.2601
|
5 kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
9 kWh
|
1x3/7
|
18.200
|
18.964
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
308.785
|
301.012
|
291.227
|
349.753
|
|
M112.2700
|
Máy
cắt cỏ cầm tay - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
445
|
M112.2701
|
0,8 kW
|
190
|
20,5
|
10,5
|
4
|
2 kWh
|
|
4.600
|
4.214
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.688
|
12.688
|
12.688
|
12.688
|
446
|
M112.2801
|
Máy cắt
thép Plasma
|
230
|
13
|
3,8
|
4
|
13 kWh
|
1x3/7
|
68.900
|
27.393
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
358.870
|
351.097
|
341.312
|
399.838
|
|
M112.2900
|
Búa căn
khí nén (chưa tính khí nén
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
447
|
M112.2901
|
1,5 m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
5.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.720
|
18.720
|
18.720
|
18.720
|
448
|
M112.2902
|
3,0m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
6.100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21.147
|
21.147
|
21.147
|
21.147
|
|
M112.3000
|
Máy uốn
ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
449
|
M112.3001
|
2,0 kW - 2,8 kW
|
230
|
14
|
4,5
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
28.200
|
10.536
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
311.185
|
303.412
|
293.627
|
352.153
|
|
M112.3100
|
Máy lốc
tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
M112.3101
|
5 kW
|
230
|
13
|
3,9
|
4
|
10 kWh
|
1x3/7
|
54.800
|
21.071
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
340.832
|
333.059
|
323.274
|
381.800
|
|
M112.3200
|
Máy cưa
kim loại - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
451
|
M112.3201
|
1,7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
4 kWh
|
|
22.700
|
8.429
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.241
|
30.241
|
30.241
|
30.241
|
452
|
M112.3202
|
2,7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
6 kWh
|
|
27.300
|
12.643
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38.875
|
38.875
|
38.875
|
38.875
|
|
M112.3300
|
Máy tiện-công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
453
|
M112.3301
|
10 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
19 kWh
|
1x3/7
|
111.400
|
40.035
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
413.357
|
405.584
|
395.799
|
454.325
|
|
M112.3400
|
Máy bào
thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
454
|
M112.3401
|
7,5 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
16 kWh
|
1x3/7
|
72.900
|
33.714
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
372.386
|
364.613
|
354.828
|
413.354
|
|
M112.3500
|
Máy phay
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455
|
M112.3501
|
7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
15 kWh
|
1x3/7
|
89.100
|
31.607
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
384.859
|
377.086
|
367.301
|
425.827
|
|
M112.3600
|
Máy ghép
mí - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
456
|
M112.3601
|
1,1 kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
2 kWh
|
1x3/7
|
6.100
|
4.214
|
273.062
|
265.289
|
255.504
|
314.030
|
283.404
|
275.631
|
265.846
|
324.372
|
|
M112.3700
|
Máy mài
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
457
|
M112.3701
|
1 kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
2 kWh
|
|
3.500
|
4.214
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.857
|
7.857
|
7.857
|
7.857
|
458
|
M112.3702
|
1,7 kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
3 kWh
|
|
7.400
|
6.321
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.024
|
14.024
|
14.024
|
.14.024
|
459
|
M112.3703
|
2,7 kW
|
230
|
14
|
4,9
|
4
|
4 kWh
|
|
11.200
|
8.429
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.580
|
19.580
|
19,580
|
19.580
|
|
M112.3800
|
Máy cưa gỗ cầm
tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460
|
M112.3801
|
1,3 kW
|
180
|
30
|
10,5
|
4
|
3 kWh
|
|
7.600
|
6.321
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.110
|
25.110
|
25.110
|
25.110
|
|
M112.3900
|
Máy hàn
một chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
461
|
M112.3901
|
50 kW
|
200
|
24
|
4,5
|
5
|
105 kWh
|
1x4/7
|
26.000
|
221.249
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
588.937
|
579.710
|
568.095
|
637.569
|
|
M112.4000
|
Máy hàn
xoay chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
462
|
M112.4001
|
7kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
15 kWh
|
1x4/7
|
4.300
|
31.607
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
362.367
|
353.140
|
341.525
|
410.999
|
463
|
M112.4002
|
14kW-15kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
29 kWh
|
1x4/7
|
8.600
|
61.107
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
398.489
|
389.262
|
377.647
|
447.121
|
464
|
M112.4003
|
23 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
48 kWh
|
1x4/7
|
16.000
|
101.142
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
449.920
|
440.693
|
429.078
|
498.552
|
|
M112.4100
|
Máy hàn hơi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
465
|
M112.4101
|
1000 l/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
|
1x4/7
|
3.400
|
-
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
330.683
|
321.456
|
309.841
|
379.315
|
466
|
M112.4102
|
2000 l/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
|
1x4/7
|
5.200
|
-
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
334.148
|
324.921
|
313.306
|
382.780
|
467
|
M112.4201
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
90
|
21
|
10
|
5
|
|
2 thợ lặn (1/4 + 2/4)
|
106.900
|
|
1.088.182
|
1.019.455
|
971.727
|
1.198.909
|
1.490.839
|
1.422.112
|
1.374.384
|
1.601.566
|
|
M112.4300
|
Máy hàn
nối ống nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
468
|
M112.4301
|
Máy hàn nhiệt cầm tay
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
6 kWh
|
|
1.532
|
12.643
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.133
|
15.133
|
15.133
|
15.133
|
469
|
M112.4302
|
Máy gia nhiệt D315mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
8 kWh
|
1x4/7
|
50.000
|
16.857
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
416.995
|
407.768
|
396.153
|
465.627
|
470
|
M112.4303
|
Máy gia nhiệt
D630mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
12 kWh
|
1x4/7
|
122.727
|
25.286
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
535.969
|
526.742
|
515.127
|
584.601
|
471
|
M112.4304
|
Máy gia nhiệt
D1200mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
18 kWh
|
1x4/7
|
170.909
|
37.928
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
621.848
|
612.621
|
601.006
|
670.480
|
|
M112.4400
|
Máy quạt
gió - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
472
|
M112.4401
|
2,5 kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
16 kWh
|
|
3.600
|
33.714
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39.497
|
39.497
|
39.497
|
39.497
|
473
|
M112.4402
|
4,5 kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
29 kWh
|
|
7.900
|
61.107
|
-
|
-
|
-
|
-
|
73.796
|
73.796
|
73.796
|
73.796
|
|
M112.4500
|
Máy
khoan khoan đập cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
474
|
M112.4501
|
40 kW
|
200
|
14
|
6,4
|
5
|
144 kWh
|
1x4/7
|
630.000
|
303.427
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
1.383.565
|
1.374.338
|
1.362.723
|
1.432.197
|
|
M112.4600
|
Máy
khoan xoay - công suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
475
|
M112.4601
|
54 cv
|
230
|
14
|
6.5
|
5
|
19 lít diezel
|
1x4/7
|
1.117.200
|
354.217
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
1.848.986
|
1.839.759
|
1.828.144
|
1.897.618
|
476
|
M112.4602
|
300 cv
|
230
|
13
|
3,9
|
5
|
97 lít diezel
|
1x6/7
|
7.036.900
|
1.808.371
|
451.829
|
438.967
|
422.776
|
519.618
|
8.562.815
|
8.549.953
|
8.533.762
|
8.630.604
|
|
M112.4700
|
Bộ kích
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
477
|
M112.4701
|
Bộ thiết bị trượt (60
kích loại 6t)
|
200
|
18
|
4,5
|
5
|
65 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
550.300
|
136.963
|
856.511
|
832.129
|
801.437
|
985.016
|
1.700.610
|
1.676.228
|
1.645.536
|
1.829.115
|
478
|
M112.4702
|
Bộ kích lắp dựng,
tháo dỡ ván khuôn 50-60 t
|
200
|
13
|
2,2
|
5
|
14 kWh
|
1x4/7
|
91.300
|
29.500
|
324.138
|
314.911
|
303.296
|
372.770
|
439.917
|
430.690
|
419.075
|
488.549
|
|
M112.4800
|
Một số
máy và thiết bị chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
479
|
M112.4801
|
Máy xiết bu
lông
|
230
|
14
|
4,9
|
4
|
3 kWh
|
|
37.900
|
6.321
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41.749
|
41.749
|
41.749
|
41.749
|
480
|
M112.4802
|
Máy xóa vạch
sơn, công suất 13HP
|
200
|
20
|
3,5
|
5
|
4 lít xăng
|
|
34.166
|
83.750
|
-
|
-
|
-
|
-
|
129.020
|
129.020
|
129.020
|
129.020
|
481
|
M112.4803
|
Máy hiện
sóng 2 tia (Oscilograf)
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
93.480
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74.359
|
74.359
|
74.359
|
74.359
|
482
|
M112.4804
|
Vốn mét điện
tử
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
3.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.754
|
2.754
|
2.754
|
2.754
|
483
|
M112.4805
|
Đồng hồ vạn
năng
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.215
|
1.215
|
1.215
|
1.215
|
|
CHƯƠNG II
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M201.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
484
|
M201.0001
|
Bộ khoan
tay
|
180
|
15
|
6
|
5
|
|
|
35.083
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47.752
|
47.752
|
47.752
|
47.752
|
485
|
M201.0002
|
Máy khoan
XY-1A
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
76.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80.222
|
80.222
|
80.222
|
80.222
|
486
|
M201.0003
|
Máy khoan
XY-3
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
210.909
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
222.626
|
222.626
|
222.626
|
222.626
|
487
|
M201.0004
|
Máy khoan
GK-250
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
136.364
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
143.940
|
143.940
|
143.940
|
143:940
|
488
|
M201.0005
|
Bộ nén
ngang GA
|
180
|
10
|
3
|
5
|
|
|
476.947
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
450.450
|
450.450
|
450.450
|
450.450
|
489
|
M201.0006
|
Búa căn
MO -10 (chưa tính khí nén)
|
180
|
20
|
6,6
|
5
|
|
|
6.363
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.171
|
11.171
|
11.171
|
11.171
|
490
|
M201.0007
|
Búa khoan
tay P30
|
180
|
15
|
8,5
|
5
|
|
|
12.268
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.424
|
19.424
|
19.424
|
19.424
|
491
|
M201.0008
|
Thùng trục
0,5 m3
|
150
|
20
|
8
|
5
|
|
|
3.096
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.811
|
6.811
|
6.811
|
6.811
|
492
|
M201.0009
|
Máy khoan
F-60L
|
250
|
10
|
4
|
5
|
|
|
1.396.445
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.005.440
|
1.005.440
|
1.005.440
|
1.005.440
|
493
|
M201.0010
|
Máy xuyên động
RA-50
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
58.816
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
57.182
|
57.182
|
57.182
|
57.182
|
494
|
M201.0011
|
Máy xuyên tỉnh
Gouda
|
180
|
10
|
2,8
|
5
|
|
|
495.291
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
462.272
|
462.272
|
462.272
|
462.272
|
495
|
M201.0012
|
Thiết bị đo ngẫu
lực
|
180
|
10
|
3
|
5
|
|
|
340.513
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
321.596
|
321.596
|
321.596
|
321.596
|
496
|
M201.0013
|
Bộ dụng cụ
thí nghiệm SPT
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
10.777
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.076
|
11.076
|
11.076
|
11.076
|
497
|
M201.0014
|
Biến thể thắp
sáng
|
150
|
18
|
4,5
|
5
|
|
|
3.325
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.096
|
6.096
|
6.096
|
6.096
|
498
|
M201.0015
|
Máy thăm dò
địa vật lý UJ- 18
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
|
|
31.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.804
|
33.804
|
33.804
|
33.804
|
499
|
M201.0016
|
Máy thăm dò địa
vật lý MF- 2-100
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
|
|
38.752
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41.852
|
41.852
|
41.852
|
41.852
|
500
|
M201.0017
|
Máy, thiết
bị thăm dò địa chấn-loại 1 mạch (ES-125)
|
150
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
97.797
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99.101
|
99.101
|
99.101
|
99.101
|
501
|
M201.0018
|
Máy, thiết
bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
292.130
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
292.130
|
292.130
|
292.130
|
292.130
|
502
|
M201.0019
|
Máy, thiết
bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
343.379
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
343.379
|
343.379
|
343.379
|
343.379
|
503
|
M201.0020
|
Máy thủy
bình điện tử
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
15.822
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.767
|
14.767
|
14.767
|
14.767
|
504
|
M201.0021
|
Máy toàn đạc
điện tử
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
178.855
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
147.059
|
147.059
|
147.059
|
147.059
|
505
|
M201.0022
|
Bộ thiết bị
khống chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
180
|
10
|
1,5
|
4
|
|
|
670.706
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
540.291
|
540.291
|
540.291
|
540.291
|
506
|
M201.0023
|
Ống nhòm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
|
|
1.147
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
507
|
M201.0024
|
Kính hiển
vi
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
8.943
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.065
|
7.065
|
7.065
|
7.065
|
508
|
M201.0025
|
Kính hiển
vi điện tử quét
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
3.221.684
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.287.396
|
2.287.396
|
2.287.396
|
2.287.396
|
509
|
M201.0026
|
Máy ảnh
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.726
|
6.726
|
6.726
|
6.726
|
|
M202.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU
KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510
|
M202.0001
|
Cần
Belkenman
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
20.866
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.475
|
19.475
|
19.475
|
19.475
|
511
|
M202.0002
|
Thiết bị đếm
phóng xạ
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
142.511
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
120.343
|
120.343
|
120.343
|
120.343
|
512
|
M202.0003
|
TRL Profile
Beam
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
399.443
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
328.431
|
328.431
|
328.431
|
328.431
|
513
|
M202.0004
|
Máy FWD
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
2.056.833
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.645.466
|
1.645.466
|
1.645.466
|
1.645.466
|
514
|
M202.0005
|
Thiết bị đo
phản ứng Romdas
|
180
|
10
|
3
|
4
|
|
|
92.408
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
82.140
|
82.140
|
82.140
|
82.140
|
515
|
M202.0006
|
Bộ thiết bị
PIT (đo biến dạng nhỏ)
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
348.767
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
294.514
|
294.514
|
294.514
|
294.514
|
516
|
M202.0007
|
Độ thiết bị
đo PDA (đo biến dạng lớn)
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
1.371.222
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.096.978
|
1.096.978
|
1.096.978
|
1.096.978
|
517
|
M202.0008
|
Bộ thiết bị
siêu âm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
|
|
573.827
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
478.189
|
478.189
|
478.189
|
478.189
|
518
|
M202.0009
|
Cân điện tử
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
8.255
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.521
|
6.52.1
|
6.521
|
6.521
|
519
|
M202.0010
|
Cân phân tích
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
12.726
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.054
|
10.054
|
10.054
|
10.054
|
520
|
M202.0011
|
Cân bàn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
4.815
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.804
|
3.804
|
3.804
|
3.804
|
521
|
M202.0012
|
Cân thủy
tĩnh
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
5.618
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.438
|
4.438
|
4.438
|
4.438
|
522
|
M202.0013
|
Lò nung
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
14.217
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.795
|
12.795
|
12.795
|
12.795
|
523
|
M202.0014
|
Tủ sấy
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
12.268
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.348
|
11.348
|
11.348
|
11.348
|
524
|
M202.0015
|
Tủ hút khí
độc
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
12.268
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.041
|
11.041
|
11.041
|
11.041
|
525
|
M202.0016
|
Tủ lạnh
|
250
|
10
|
4
|
4
|
|
|
7.796
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.613
|
5.613
|
5.613
|
5.613
|
526
|
M202.0017
|
Máy hút
chân không
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
3.783
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.499
|
3.499
|
3.499
|
3.499
|
527
|
M202.0018
|
Máy hút ẩm OASIS-
America
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
10.319
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.287
|
9.287
|
9.287
|
9.287
|
528
|
M202.0019
|
Bếp điện
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
803
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.168
|
2.168
|
2.168
|
2.168
|
529
|
M202.0020
|
Bếp cát
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
1.032
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.786
|
2.786
|
2.786
|
2.786
|
530
|
M202.0021
|
Máy chưng cất
nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.567
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.621
|
6.621
|
6.621
|
6.621
|
531
|
M202.0022
|
Máy trộn đất
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.518
|
5.518
|
5.518
|
5.518
|
532
|
M202.0023
|
Máy trộn xi
măng, dung tích 5 lít
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
19.949
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.455
|
17.455
|
17.455
|
17.455
|
533
|
M202.0024
|
Máy trộn
dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
16.968
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.847
|
14.847
|
14.847
|
14.847
|
534
|
M202.0025
|
Máy đầm
tiêu chuẩn (đầm rung)
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.833
|
5.833
|
5.833
|
5.833
|
535
|
M202.0026
|
Máy cốt đất
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
2.637
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.241
|
2.241
|
2.241
|
2.241
|
536
|
M202.0027
|
Máy cắt mẫu
lớn (30x30)
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
17.198
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.618
|
14.618
|
14.618
|
14.618
|
537
|
M202.0028
|
Máy cắt ứng
biến
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
163.950
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
124.602
|
124.602
|
124.602
|
124.602
|
538
|
M202.0029
|
Máy nén 3
trục
|
200
|
10
|
1,6
|
4
|
|
|
779.854
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
569.293
|
569.293
|
569.293
|
569.293
|
539
|
M202.0030
|
Máy ép lítvinốp
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
17.886
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.203
|
15.203
|
15.203
|
15.203
|
540
|
M202.0031
|
Kích tháo mẫu
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
7.796
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.315
|
6.315
|
6.315
|
6.315
|
541
|
M202.0032
|
Máy ép mẫu
đá, bê tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
166.931
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
126.868
|
126.868
|
126.868
|
126.868
|
542
|
M202.0033
|
Máy cắt mẫu
vật liệu (bê tông, gạch, đá)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
72.574
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
59.874
|
59.874
|
59.874
|
59.874
|
543
|
M202.0034
|
Máy khoan mẫu
đá
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
67,071
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
55.334
|
55.334
|
55.334
|
55.334
|
544
|
M202.0035
|
Máy mài thử
độ mài mòn
|
200
|
10
|
4,2
|
4
|
|
|
10.319
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.390
|
9.390
|
9.390
|
9.390
|
545
|
M202.0036
|
Máy nén một
trục
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
17.886
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.203
|
15.203
|
15.203
|
15.203
|
546
|
M202.0037
|
Máy nén
Marshall
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
264.728
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
201.193
|
201.193
|
201.193
|
201.193
|
547
|
M202.0038
|
Máy CBR
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
78.994
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61.220
|
61.220
|
61.220
|
61.220
|
548
|
M202.0039
|
Máy thí
nghiệm thủy lực quay tay
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.369
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
549
|
M202.0040
|
Máy nén 41
(quay tay)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.796
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.822
|
6.822
|
6.822
|
6.822
|
550
|
M202.0041
|
Máy nén thủy lực
10 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
21.440
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.760
|
18.760
|
18.760
|
18.760
|
551
|
M202.0042
|
Máy nén thủy
lực 50 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
35.656
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29.416
|
29.416
|
29.416
|
29.416
|
552
|
M202.0043
|
Máy nén thủy
lực 125 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
47.695
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39.348
|
39.348
|
39.348
|
39.348
|
553
|
M202.0044
|
Máy nén thủy
lực 200 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
62.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51.150
|
51.150
|
51.150
|
51.150
|
554
|
M202.0045
|
Máy kéo nén
thủy lực 100t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
52.166
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43.037
|
43.037
|
43.037
|
43.037
|
555
|
M202.0046
|
Máy kéo nén
uốn thủy lực 25 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
28.892
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.281
|
25.281
|
25.281
|
25.281
|
556
|
M202.0047
|
Máy kéo nén
uốn thủy lực 100t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
241.340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
183.418
|
183.418
|
183.418
|
183.418
|
557
|
M202.0048
|
Máy gia tải
- 20t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
37.261
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.740
|
30.740
|
30.740
|
30.740
|
558
|
M202.0049
|
Máy
caragrang (làm thí nghiệm chảy)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.518
|
5.518
|
5.518
|
5.518
|
559
|
M202.0050
|
Máy xác định
hệ số thấm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
86.447
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
66.996
|
66.996
|
66.996
|
66.996
|
560
|
M202.0051
|
Máy đo PH
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
9.287
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.126
|
8.126
|
8.126
|
8.126
|
561
|
M202.0052
|
Máy đo âm thanh
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.369
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
562
|
M202.0053
|
Máy đo chiều
dày màng sơn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
107.772
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83.523
|
83.523
|
83.523
|
83.523
|
563
|
M202.0054
|
Máy đo điện
thế thí nghiệm in mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
92.408
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
71.616
|
71.616
|
71.616
|
71.616
|
564
|
M202.0055
|
Máy đo vết
nứt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
16.280
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.245
|
14.245
|
14.245
|
14.245
|
565
|
M202.0056
|
Máy đo tốc
độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
134.027
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
101.861
|
101.861
|
101.861
|
101.861
|
566
|
M202.0057
|
Máy đo độ
thấm của I-on Clo
|
200
|
10
|
2
|
4
|
|
|
193.874
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
145.406
|
145.406
|
145.406
|
145.406
|
567
|
M202.0058
|
Dụng cụ đo độ
cháy của than
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
12.038
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.533
|
10.533
|
10.533
|
10.533
|
568
|
M202.0059
|
Máy đo gia
tốc
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
98.370
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
76.237
|
76.237
|
76.237
|
76.237
|
569
|
M202.0060
|
Máy ghi nhiệt
ổn định
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
16.854
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.747
|
14.747
|
14.747
|
14.747
|
570
|
M202.0061
|
Máy đo chuyển
vị
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
60.765
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47.093
|
47.093
|
47.093
|
47.093
|
571
|
M202.0062
|
Máy xác định
môđun
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
31.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.040
|
25.040
|
25.040
|
25.040
|
572
|
M202.0063
|
Máy so màu
ngọn lửa
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
41.733
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.386
|
33.386
|
33.386
|
33.386
|
573
|
M202.0064
|
Máy so màu
quang điện
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
107.313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83.168
|
83.168
|
83.168
|
83.168
|
574
|
M202.0065
|
Máy đo độ dẫn
dải Bitum
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
62.599
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.514
|
48.514
|
48.514
|
48.514
|
575
|
M202.0066
|
Máy chiết
nhựa (Xốc lét)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.828
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.725
|
7.725
|
7.725
|
7.725
|
576
|
M202.0067
|
Độ thí nghiệm
độ co ngót, trương nở
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
14.561
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.741
|
12.741
|
12.741
|
12.741
|
577
|
M202.0068
|
Bộ dụng cụ
đo độ xuyên động hình côn DCP
|
180
|
10
|
1,4
|
5
|
|
|
1.376
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.254
|
1.254
|
1.254
|
1.254
|
578
|
M202.0069
|
Thiết bị thử
tỷ diện
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
15.822
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.844
|
13.844
|
13.844
|
13.844
|
579
|
M202.0070
|
Bàn dằn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
26.828
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23.475
|
23.475
|
23.475
|
23.475
|
580
|
M202.0071
|
Đàn rung
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
9.745
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.527
|
8.527
|
8.527
|
8.527
|
581
|
M202.0072
|
Máy khuấy bằng
từ
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
15.249
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.343
|
13.343
|
13.343
|
13.343
|
582
|
M202.0073
|
Máy khuấy cầm
tay NAG-2
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
9.057
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.925
|
7.925
|
7.925
|
7.925
|
583
|
M202.0074
|
Máy nghiền
bi sứ LE1
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.369
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
584
|
M202.0075
|
Mấy phân
tích hạt LAZER
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
82.778
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64.153
|
64.153
|
64.153
|
64.153
|
585
|
M202.0076
|
Máy phân
tích vi nhiệt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
67.071
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51.980
|
51.980
|
51.980
|
51.980
|
586
|
M202.0077
|
Tenxômét
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.911
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.922
|
6.922
|
6.922
|
6.922
|
587
|
M202.0078
|
Máy đo độ
giãn nở bê tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
83.466
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64.686
|
64.686
|
64.686
|
64.686
|
588
|
M202.0079
|
Máy đo hệ số
dẫn nhiệt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.452
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.521
|
6.521
|
6.521
|
6.521
|
589
|
M202.0080
|
Mấy nhiễu xạ
Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
2.364.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.679.079
|
1.679.079
|
1.679.079
|
1.679.079
|
590
|
M202.0081
|
Cần ép mẫu
thử gạch chịu lửa
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
1.147
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.871
|
3.871
|
3.871
|
3.871
|
591
|
M202.0082
|
Côn thử độ
sụt
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
909
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.068
|
3.068
|
3.068
|
3.068
|
592
|
M202.0083
|
Dụng cụ xác định
độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
1.147
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.871
|
3.871
|
3.871
|
3.871
|
593
|
M202.0084
|
Dụng cụ xác
định giới hạn bền liên kết
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
803
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.710
|
2.710
|
2.710
|
2.710
|
594
|
M202.0085
|
Chén bạch
kim
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
25.223
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.169
|
19.169
|
19.169
|
19.169
|
595
|
M202.0086
|
Kẹp niken
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
9.057
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.155
|
7.155
|
7.155
|
7.155
|
596
|
M202.0087
|
Máy siêu âm
đo chiều dầy kim loại
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
42.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.845
|
33.845
|
33.845
|
33.845
|
597
|
M202.0088
|
Máy dò vị
trí cốt thép
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
67.071
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51.980
|
51.980
|
51.980
|
51.980
|
598
|
M202.0089
|
Máy siêu âm
kiểm tra chất lượng mối hàn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
153.517
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
116.673
|
116.673
|
116.673
|
116.673
|
599
|
M202.0090
|
Máy siêu âm
kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
64.204
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
49.758
|
49.758
|
49.758'
|
49.758
|
600
|
M202.0091
|
Súng bi
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.599
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.524
|
7.524
|
7.524
|
7.524
|
601
|
M202.0092
|
Thiết bị hấp
mẫu xi măng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.050
|
1.050
|
1.050
|
1.050
|
602
|
M202.0093
|
Bình hút ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
438
|
438
|
438
|
438
|
603
|
M202.0094
|
Bộ dụng cụ
xác định thấm nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
22.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.250
|
19.250
|
19.250
|
19.250
|
604
|
M202.0095
|
Bơm thủy lực ZB4-500
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
16.360
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.315
|
14.315
|
14.315
|
14.315
|
605
|
M202.0096
|
Đồng hồ đo áp
lực
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
162
|
162
|
162
|
162
|
606
|
M202.0097
|
Đồng hồ đo
biến dạng
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
972
|
972
|
972
|
972
|
607
|
M202.0098
|
Đồng hồ đo
nước
|
200
|
10
|
22
|
4
|
|
|
2.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.268
|
2.268
|
2.268
|
2.268
|
608
|
M202.0099
|
Đồng hồ đo
lún
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
1.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.458
|
1.458
|
1.458
|
1.458
|
609
|
M202.0100
|
Đồng hồ
Shore A
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.215
|
1.215
|
1.215
|
1.215
|
610
|
M202.0101
|
Dụng cụ đo độ
bền va đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
611
|
M202.0102
|
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.125
|
5.125
|
5.125
|
5.125
|
612
|
M202.0103
|
Dụng cụ phá
vỡ mẫu kính
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.563
|
2.563
|
2.563
|
2.563
|
613
|
M202.0104
|
Dụng cụ thử thấm mực
|
200
|
10
|
6.5
|
4
|
|
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
513
|
513
|
513
|
513
|
614
|
M202.0105
|
Dụng cụ
Vica
|
200
|
10
|
6.5
|
4
|
|
|
1.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.948
|
1.948
|
1.948
|
1.948
|
615
|
M202.0106
|
Dụng cụ xác
định độ bền va đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
87.750
|
87.750
|
87.750
|
87.750
|
616
|
M202.0107
|
Dụng cụ xác
định độ bền va uốn
|
200
|
10
|
6.5
|
4
|
|
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
78.000
|
78.000
|
78.000
|
78.000
|
617
|
M202.0108
|
Khuôn
Capping mẫu
|
200
|
10
|
6.5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.538
|
1.538
|
1.538
|
1.538
|
618
|
M202.0109
|
Khuôn dập mẫu
|
200
|
10
|
6.5
|
4
|
|
|
440
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
451
|
451
|
451
|
451
|
619
|
M202.0110
|
Kích kéo thủy
lực 60 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
20.455
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.569
|
16.569
|
16.569
|
16.569
|
620
|
M202.0111
|
Kích thủy
lực 800 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
124.150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
94.354
|
94.354
|
94.354
|
94.354
|
621
|
M202.0112
|
Kính phóng
đại đo lường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.888
|
2.888
|
2.888
|
2.888
|
622
|
M202.0113
|
Kính lúp
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
165
|
165
|
165
|
165
|
623
|
M202.0114
|
Máy bộ đàm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
350
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
289
|
289
|
289
|
289
|
624
|
M202.0115
|
Máy cắt
quay tay
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
990
|
990
|
990
|
990
|
625
|
M202.0116
|
Máy cắt,
mài mẫu vật liệu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.850
|
14.850
|
14.850
|
14.850
|
626
|
M202.0117
|
Máy đo dao
động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
281.375
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
218.066
|
218.066
|
218.066
|
218.066
|
627
|
M202.0118
|
Máy đo độ
bóng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
6.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.363
|
5.363
|
5.363
|
5.363
|
628
|
M202.0119
|
Máy khoan
HILTI hoặc loại tương tự
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.375
|
12.375
|
12.375
|
12.375
|
629
|
M202.0120
|
Thiết bị đo
độ dẫn nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.188
|
2.188
|
2.188
|
2.188
|
630
|
M202.0121
|
Thiết bị đo
độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
631
|
M202.0122
|
Máy đo độ
giãn nở nhiệt dài
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.188
|
2.188
|
2.188
|
2.188
|
632
|
M202.0123
|
Máy dò khuyết
tật
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.063
|
3.063
|
3.063
|
3.063
|
633
|
M202.0124
|
Máy đo kích
thước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.188
|
2.188
|
2.188
|
2.188
|
634
|
M202.0125
|
Máy đo thời
gian khô màng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.625
|
2.625
|
2.625
|
2.625
|
635
|
M202.0126
|
Máy đo ứng
suất bề mặt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
636
|
M202.0127
|
Máy đo ứng suất
điện tử
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
637
|
M202.0128
|
Máy Hveem
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.375
|
12.375
|
12.375
|
12.375
|
638
|
M202.0129
|
Máy kéo vải
địa kỹ thuật
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
220.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
170.500
|
170.500
|
170.500
|
170.500
|
639
|
M202.0130
|
Máy kéo, nén
WDW-100
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
220.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
170.500
|
170.500
|
170.500
|
170.500
|
640
|
M202.0131
|
Máy thử cơ
lý thạch cao
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.125
|
4.125
|
4.125
|
4.125
|
641
|
M202.0132
|
Máy kiểm
tra độ cứng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
9.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.168
|
8.168
|
8.168
|
8.168
|
642
|
M202.0133
|
Máy làm sạch
bằng siêu âm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.888
|
2.888
|
2.888
|
2.888
|
643
|
M202.0134
|
Máy mài mòn
bề mặt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.850
|
14.850
|
14.850
|
14.850
|
644
|
M202.0135
|
Máy mài mòn
sâu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.713
|
3.713
|
3.713
|
3.713
|
645
|
M202.0136
|
Máy nén cố kết
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.625
|
20.625
|
20.625
|
20.625
|
646
|
M202.0137
|
Máy phân tích
thành phần kim loại
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.250
|
8.250
|
8.250
|
8.250
|
647
|
M202.0138
|
Máy quang
phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
50.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38.750
|
38.750
|
38.750
|
38.750
|
648
|
M202.0139
|
Máy quang
phổ đo hệ số truyền sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46.500
|
46.500
|
46.500
|
46.500
|
649
|
M202.0140
|
Máy siêu âm
đo vết nứt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
36500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28.288
|
28.288
|
28.288
|
28.288
|
650
|
M202.0141
|
Máy soi kim
tương
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.100
|
8.100
|
8.100
|
8.100
|
651
|
M202.0142
|
Máy thấm
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
19.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.119
|
16.119
|
16.119
|
16.119
|
652
|
M202.0143
|
Máy thử độ
bền nén, uốn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
159.600
|
159.600
|
159.600
|
159.600
|
653
|
M202.0144
|
Máy thử độ bục
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.950
|
3.950
|
3.950
|
3.950
|
654
|
M202.0145
|
Máy thử độ
rơi côn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.555
|
3.555
|
3.555
|
3.555
|
655
|
M202.0146
|
Máy uốn gạch
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
59.200
|
59.200
|
59.200
|
59.200
|
656
|
M202.0147
|
Nồi hấp áp suất
cao (Autoclave)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.813
|
4.813
|
4.813
|
4.813
|
657
|
M202.0148
|
Thiết bị đo chuyển
vị Indicator
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.125
|
13.125
|
13.125
|
13.125
|
658
|
M202.0149
|
Thiết bị đo
điểm sương
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
659
|
M202.0150
|
Thiết bị đo
độ bền ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
660
|
M202.0151
|
Thiết bị đo độ cứng
màng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
661
|
M202.0152
|
Thiết bị đo
độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
662
|
M202.0153
|
Thiết bị đo hệ số
ma sát
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
663
|
M202.0154
|
Thiết bị đo
thử độ kín
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
664
|
M202.0155
|
Thiết bị thử
tính năng sử dụng của sứ vệ sinh
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
665
|
M202.0156
|
Thiết bị thử
va đập phản hồi
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.400
|
8.400
|
8.400
|
8.400
|
666
|
M202.0157
|
Tủ chiếu UV
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
667
|
M202.0158
|
Tủ khí hậu
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47.400
|
47.400
|
47.400
|
47.400
|
668
|
M202.0159
|
Thước đo vết
nứt
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
139
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
117
|
117
|
117
|
117
|
669
|
M202.0160
|
Vi kế
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
139
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
117
|
117
|
117
|
117
|
670
|
M202.0161
|
Máy scanner
(khổ A0)
|
150
|
13
|
3
|
4
|
|
|
119.581
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
149.078
|
149.078
|
149.078
|
149.078
|
671
|
M202.0162
|
Máy vẽ
plotter
|
220
|
13
|
3
|
4
|
|
|
99.975
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
84.979
|
84.979
|
84.979
|
84.979
|
672
|
M202.0163
|
Máy vi tính
|
220
|
13
|
4
|
4
|
|
|
10.089
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.630
|
9.630
|
9.630
|
9.630
|
673
|
M202.0164
|
Máy tính
xách tay
|
220
|
13
|
3,5
|
4
|
|
|
18.917
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.627
|
17.627
|
17.627
|
17.627
|
674
|
M202.0165
|
Bể ổn nhiệt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.452
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.521
|
6.521
|
6.521
|
6.521
|
675
|
M202.0166
|
Bếp gas
công nghiệp
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.350
|
1.350
|
1.350
|
1.350
|
676
|
M202.0167
|
Bình thử bọt
khí
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
27.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.275
|
22.275
|
22.275
|
22.275
|
677
|
M202.0168
|
Độ dụng cụ
xác định hàm lượng cát
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.538
|
1.538
|
1.538
|
1.538
|
678
|
M202.0169
|
Bộ thiết bị
thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
303.030
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
234.848
|
234.848
|
234.848
|
234.848
|
679
|
M202.0170
|
Dụng cụ đo
nhám
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
513
|
513
|
513
|
513
|
680
|
M202.0171
|
Dụng cụ thử va đập
bị rơi
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
681
|
M202.0172
|
Dụng cụ thử
va đập con lắc
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
682
|
M202.0173
|
Dụng cụ thử
xuyên
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.948
|
1.948
|
1.948
|
1.948
|
683
|
M202.0174
|
Dụng cụ xác định
sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
2.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.782
|
1.782
|
1.782
|
1.782
|
684
|
M202.0175
|
Dụng cụ xác
định thời gian bắt đầu đông kết
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.625
|
2.625
|
2.625
|
2.625
|
685
|
M202.0176
|
Khoáng chuẩn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
875
|
875
|
875
|
875
|
686
|
M202.0177
|
Khung giá
máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
37.261
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28.877
|
28.877
|
28.877
|
28.877
|
687
|
M202.0178
|
Máy
Gigarang
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
688
|
M202.0179
|
Máy SHWD
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
2.056.833
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.645.466
|
1.645.466
|
1.645.466
|
1.645.466
|
689
|
M202.0180
|
Máy bào gỗ
|
180
|
30
|
10,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.967
|
2.967
|
2.967
|
2.967
|
690
|
M202.0181
|
Máy cắt Makita
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
3.979
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.482
|
3.482
|
3.482
|
3.482'
|
691
|
M202.0182
|
Máy cắt phẳng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.625
|
20.625
|
20.625
|
20.625
|
692
|
M202.0183
|
Máy đầm xoay
|
220
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.876
|
5.876
|
5.876
|
5.876
|
693
|
M202.0184
|
Máy đo chiều
dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
114.350
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
88.621
|
88.621
|
88.621
|
88.621
|
694
|
M202.0185
|
Máy đo độ
đàn hồi
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
62.599
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.514
|
48.514
|
48.514
|
48.514
|
695
|
M202.0186
|
Máy kéo,
nén thủy lực 0,5 tấn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.369
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
696
|
M202.0187
|
Máy kéo,
nén thủy lực 20 tấn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21.875
|
21.875
|
21.875
|
21.875
|
697
|
M202.0188
|
Máy kéo, nén
thủy lực 200 tấn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
62.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.050
|
48.050
|
48.050
|
48.050
|
698
|
M202.0189
|
Máy kéo,
nén thủy lực 50 tấn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
35.656
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27.633
|
27.633
|
27.633
|
27.633
|
699
|
M202.0190
|
Máy khoan lấy mẫu
chuyên dụng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
6.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.950
|
5.950
|
5.950
|
5.950
|
700
|
M202.0191
|
Máy khuấy và
làm mát nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.813
|
4.813
|
4.813
|
4.813
|
701
|
M202.0192
|
Máy thử cường
độ bám dính
|
220
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
702
|
M202.0193
|
Máy thử độ
chống thấm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.850
|
14.850
|
14.850
|
14.850
|
703
|
M202.0194
|
Máy thử kéo
xác định cường độ bám dính
|
220
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
704
|
M202.0195
|
Máy xác định
độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
19.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.119
|
16.119
|
16.119
|
16.119
|
705
|
M202.0196
|
Nhớt kế
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.500
|
20.500
|
20.500
|
20.500
|
706
|
M202.0197
|
Nhớt kế
Suttard
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
154
|
154
|
154
|
154
|
707
|
M202.0198
|
Nhớt kế
Vebe
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.150
|
6.150
|
6.150
|
6.150
|
708
|
M202.0199
|
Súng bật nẩy
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
9.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.875
|
7.875
|
7.875
|
7.875
|
709
|
M202.0200
|
Thiết bị đo góc
nghỉ của cát
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
|
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.650
|
1.650
|
1.650
|
1.650
|
710
|
M202.0201
|
Thiết bị đo
góc nghỉ tự nhiên của đất rời
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.238
|
1.238
|
1.238
|
1.238
|
711
|
M202.0202
|
Thiết bị đo
nhiệt độ bê tông
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.575
|
1.575
|
1.575
|
1.575
|
712
|
M202.0203
|
Thiết bị đo
nhiệt lượng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
713
|
M202.0204
|
Thiết bị
gia nhiệt vòng và bi
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
714
|
M202.0205
|
Thiết bị thử
tải trọng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
715
|
M202.0206
|
Thiết bị
wheel tracking
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
1.387.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.075.080
|
1.075.080
|
1.075.080
|
1.075.080
|
716
|
M202.0207
|
Thiết bị
xác định độ bền cọ rửa
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.000
|
33.000
|
33.000
|
33.000
|
717
|
M202.0208
|
Thiết bị
xác định thay đổi chiều cao cột vữa
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.025
|
1.025
|
1.025
|
1.025
|
718
|
M202.0209
|
Xe chuyên
dùng
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
546.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
436.800
|
436.800
|
436.800
|
436.800
|
719
|
M202.0210
|
Dụng cụ
vòng và bi
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.588
|
3.588
|
3.588
|
3.588
|
|
M203.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN
ÁP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
720
|
M203.0001
|
Độ tạo nguồn
3 pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
508.246
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
404.287
|
404.287
|
404.287
|
404.287
|
721
|
M203.0002
|
Bộ nguồn
AC-DC
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
49.988
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39.763
|
39.763
|
39.763
|
39.763
|
722
|
M203.0003
|
Công tơ mẫu
xách tay
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
210.613
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
167.533
|
167.533
|
167.533
|
167.533
|
723
|
M203.0004
|
Hộp bộ đo
tgd Delta
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
1.000.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
796.170
|
796.170
|
796.170
|
796.170
|
724
|
M203.0005
|
Hộp bộ đo
lường
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
946.212
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
752.669
|
752.669
|
752.669
|
752.669
|
725
|
M203.0006
|
Hộp bộ phân
tích hàm lượng khí
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
1.618.868
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.287.736
|
1.287.736
|
1.287.736
|
1.287.736
|
726
|
M203.0007
|
Hộp bộ thí
nghiệm cao áp
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
507.559
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
403.740
|
403.740
|
403.740
|
403.740
|
727
|
M203.0008
|
Hộp bộ thí nghiệm
rơle
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
955.957
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
760.420
|
760.420
|
760.420
|
760.420
|
728
|
M203.0009
|
Máy điều chỉnh
điện áp 1 pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
19.835
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.679
|
16.679
|
16.679
|
16.679
|
729
|
M203.0010
|
Máy đo độ A
xít
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
182.524
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
145.190
|
145.190
|
145.190
|
145.190
|
730
|
M203.0011
|
Máy đo độ
chớp cháy kín
|
220
|
10
|
3,5.
|
5
|
|
|
174.957
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
139.170
|
139.170
|
139.170
|
139.170
|
731
|
M203.0012
|
Máy đo độ
nhớt
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
150.307
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
119.562
|
119.562
|
119.562
|
119.562
|
732
|
M203.0013
|
Máy đo điện
áp xuyên thủng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
36.574
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29.093
|
29.093
|
29.093
|
29.093
|
733
|
M203.0014
|
Máy đo điện
trở một chiều
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
179.658
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
142.910
|
142.910
|
142.910
|
142.910
|
734
|
M203.0015
|
Máy đo điện
trở tiếp địa
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
61.109
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.609
|
48.609
|
48.609
|
48.609
|
735
|
M203.0016
|
Máy đo điện
trở tiếp xúc
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
104.905
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83.447
|
83.447
|
83.447
|
83.447
|
736
|
M203.0017
|
Cầu đo tang
dầu cách điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
365.277
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
290.561
|
290.561
|
290.561
|
290.561
|
737
|
M203.0018
|
Máy đo tỷ trọng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
73.491
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
58.459
|
58.459
|
58.459
|
58.459
|
738
|
M203.0019
|
Máy đo vạn
năng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
151.224
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
120.292
|
120.292
|
120.292
|
120.292
|
739
|
M203.0020
|
Máy chụp
sóng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
521.317
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
414.684
|
414.684
|
414.684
|
414.684
|
740
|
M203.0021
|
Máy kiểm tra
độ ổn định oxy hoá dầu
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
374.105
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
297.584
|
297.584
|
297.584
|
297.584
|
741
|
M203.0022
|
Máy phát
tần Số
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
133.224
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
105.974
|
105.974
|
105.974
|
105.974
|
742
|
M203.0023
|
Máy phân
tích độ ẩm khí SF6
|
220
|
10
|
3,5
|
3
|
|
|
184.244
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
146.558
|
146.558
|
146.558
|
146.558
|
743
|
M203.0024
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
166.702
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
132.604
|
132.604
|
132.604
|
132.604
|
744
|
M203.0025
|
Mê gôm mét
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
50.446
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40.128
|
40.128
|
40.128
|
40.128
|
745
|
M203.0026
|
Thiết bị kiểm
tra áp lực
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
|
|
86.332
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
68.673
|
68.673
|
68.673
|
68.673
|
746
|
M203.0027
|
Thiết bị tạo
dòng điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
499.762
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
397.538
|
397.538
|
397.538
|
397.538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 270/QĐ-SXD năm 2023 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 270/QĐ-SXD ngày 29/12/2023 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
1.529
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|