|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2359/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Quang
|
Ngày ban hành:
|
08/10/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2359/QĐ-CT
|
Quảng Bình,
ngày 08 tháng 10 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ ĐƠN GIÁ KHẢO SÁT XÂY DỰNG VÀ MỘT SỐ
ĐƠN GIÁ CA MÁY, THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số
112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về Quy định hệ thống
thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
70/2011/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu
vùng đối với lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác,
trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ Thông tư số
06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp
xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số
04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số
12/2008/TT-BXD ngày 07 tháng 5 năm 2008 của Bộ xây dựng hướng dẫn việc lập và
quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
Căn cứ Công văn số
1779/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự
toán xây dựng công trình – Phần khảo sát xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
999/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ đơn giá khảo sát
xây dựng tỉnh Quảng Bình; Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 10/02/2011 của UBND tỉnh
về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng Quảng Bình tại Tờ trình số 884/TTr-SXD ngày 12 tháng 9 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh một số
đơn giá khảo sát xây dựng và một số đơn giá ca máy, thiết bị thi công tỉnh Quảng
Bình, như sau:
1. Điều chỉnh
một số đơn giá khảo sát xây dựng tại Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 của
UBND tỉnh: (có phụ lục 1 kèm theo).
2. Điều chỉnh
một số đơn giá ca máy và thiết bị thi công tại Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày
10/02/2012 của UBND tỉnh: (có phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Ngoài nội dung
điều chỉnh, các nội dung còn lại tại Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 03/5/2012
và Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2011 của UBND tỉnh vẫn giữ
nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVXDCB.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Quang
|
PHỤ LỤC 1
(Kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-CT
ngày 08/10/2012 của UBND tỉnh Quảng Bình)
+ Mã đơn giá CQ.14100 và CQ.14200:
Thí nghiệm đo Modun đàn hồi bằng tấm ép cứng với đường kính bàn nén D = 34cm và
D = 76cm:
- Đơn vị tính đã công bố: 10 điểm.
- Đơn vị tính điều chỉnh: 01 điểm.
+ Mã đơn giá CC.02100 Công tác bơm
cấp nước phục vụ khoan xoay bơm rửa trên cạn (khi phải tiếp nước cho các lỗ
khoan ở xa nguồn nước >50m hoặc cao hơn nơi lấy nước >=9m), điều chỉnh
như sau:
CC.02101 Độ sâu hố khoan đến 30m cấp đất đá
I - III
|
ĐVT: 1m khoan
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Vật liệu (VL)
|
|
|
|
3.300
|
- ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
75.000
|
3.000
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
|
300
|
Nhân công (NC)
|
|
|
|
143.781
|
Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,70
|
205.402
|
143.781
|
Máy thi công (MTC)
|
|
|
|
35.108
|
- Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,11
|
319.161
|
35.108
|
Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M
|
|
|
|
182.189
|
Chi phí chung P = NC * 70%
|
|
|
|
100.647
|
Thu nhập chịu thuế tính trước L = (C+P)*6%
|
|
|
|
16.970
|
Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)
|
|
|
|
299.806
|
CC.02102 Độ sâu hố khoan đến 30m cấp đất đá
IV - VI
|
ĐVT: 1m khoan
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Vật liệu (VL)
|
|
|
|
3.300
|
- ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
75.000
|
3.000
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
|
300
|
Nhân công (NC)
|
|
|
|
195.132
|
Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,95
|
205.402
|
195.132
|
Máy thi công (MTC)
|
|
|
|
70.215
|
- Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,22
|
319.161
|
70.215
|
Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M
|
|
|
|
268.647
|
Chi phí chung P = NC * 70%
|
|
|
|
136.592
|
Thu nhập chịu thuế tính trước L = (C+P)*6%
|
|
|
|
24.314
|
Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)
|
|
|
|
429.553
|
CC.02103 Độ sâu hố khoan đến 30m cấp đất đá
VII - VIII
|
ĐVT: 1m khoan
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Vật liệu (VL)
|
|
|
|
3.300
|
- ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
75.000
|
3.000
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
|
300
|
Nhân công (NC)
|
|
|
|
252.644
|
Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
1,23
|
205.402
|
252.644
|
Máy thi công (MTC)
|
|
|
|
114.898
|
- Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,36
|
319.161
|
114.898
|
Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M
|
|
|
|
370.842
|
Chi phí chung P = NC * 70%
|
|
|
|
176.851
|
Thu nhập chịu thuế tính trước L = (C+P)*6%
|
|
|
|
32.862
|
Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)
|
|
|
|
580.555
|
CC.02104 Độ sâu hố khoan đến 30m cấp đất đá
IX - X
|
ĐVT: 1m khoan
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Vật liệu (VL)
|
|
|
|
3.300
|
- ống nước fi 50
|
m
|
0.04
|
75.000
|
3.000
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10.00
|
|
300
|
Nhân công (NC)
|
|
|
|
267.023
|
Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
1.30
|
205.402
|
267.023
|
Máy thi công (MTC)
|
|
|
|
130.856
|
- Máy bơm 250/50
|
ca
|
0.41
|
319.161
|
130.856
|
Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M
|
|
|
|
401.179
|
Chi phí chung P = NC * 70%
|
|
|
|
186.916
|
Thu nhập chịu thuế tính trước L = (C+P)*6%
|
|
|
|
35.286
|
Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)
|
|
|
|
623.381
|
CC.02105 Độ sâu hố khoan đến 30m cấp đất đá
XI - XII
|
ĐVT: 1m khoan
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Vật liệu (VL)
|
|
|
|
3.300
|
- ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
75.000
|
3.000
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
|
300
|
Nhân công (NC)
|
|
|
|
345.075
|
Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
1,68
|
205.402
|
345.075
|
Máy thi công (MTC)
|
|
|
|
156.389
|
- Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,49
|
319.161
|
156.389
|
Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M
|
|
|
|
504.764
|
Chi phí chung P = NC * 70%
|
|
|
|
241.553
|
Thu nhập chịu thuế tính trước L = (C+P)*6%
|
|
|
|
44.779
|
Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)
|
|
|
|
791.096
|
CC.02201 Độ sâu hố khoan đến 60m cấp đất đá
I - III
|
ĐVT: 1m khoan
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Vật liệu (VL)
|
|
|
|
3.300
|
- ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
75.000
|
3.000
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
|
300
|
Nhân công (NC)
|
|
|
|
145.835
|
Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,71
|
205.402
|
145.835
|
Máy thi công (MTC)
|
|
|
|
38.299
|
- Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,12
|
319.161
|
38.299
|
Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M
|
|
|
|
187.435
|
Chi phí chung P = NC * 70%
|
|
|
|
102.085
|
Thu nhập chịu thuế tính trước L = (C+P)*6%
|
|
|
|
17.371
|
Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)
|
|
|
|
306.891
|
CC.02202 Độ sâu hố khoan đến 60m cấp đất đá
IV - VI
|
ĐVT: 1m khoan
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Vật liệu (VL)
|
|
|
|
3.300
|
- ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
75.000
|
3.000
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
|
300
|
Nhân công (NC)
|
|
|
|
197.186
|
Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,96
|
205.402
|
197.186
|
Máy thi công (MTC)
|
|
|
|
73.407
|
- Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,23
|
319.161
|
73.407
|
Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M
|
|
|
|
273.893
|
Chi phí chung P = NC * 70%
|
|
|
|
138.030
|
Thu nhập chịu thuế tính trước L = (C+P)*6%
|
|
|
|
24.715
|
Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)
|
|
|
|
436.638
|
CC.02203 Độ sâu hố khoan đến 60m cấp đất đá
VII - VIII
|
ĐVT: 1m khoan
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Vật liệu (VL)
|
|
|
|
3.300
|
- ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
75.000
|
3.000
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
|
300
|
Nhân công (NC)
|
|
|
|
254.698
|
Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
1,24
|
205.402
|
254.698
|
Máy thi công (MTC)
|
|
|
|
124.473
|
- Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,39
|
319.161
|
124.473
|
Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M
|
|
|
|
382.471
|
Chi phí chung P = NC * 70%
|
|
|
|
178.289
|
Thu nhập chịu thuế tính trước L = (C+P)*6%
|
|
|
|
33.646
|
Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)
|
|
|
|
594.406
|
CC.02204 Độ sâu hố khoan đến 60m cấp đất đá
IX - X
|
ĐVT: 1m khoan
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Vật liệu (VL)
|
|
|
|
3.300
|
- ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
75.000
|
3.000
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
|
300
|
Nhân công (NC)
|
|
|
|
267.023
|
Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
1,30
|
205.402
|
267.023
|
Máy thi công (MTC)
|
|
|
|
140.431
|
- Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,44
|
319.161
|
140.431
|
Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M
|
|
|
|
410.753
|
Chi phí chung P = NC * 70%
|
|
|
|
186.916
|
Thu nhập chịu thuế tính trước L = (C+P)*6%
|
|
|
|
35.860
|
Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)
|
|
|
|
633.529
|
CC.02205 Độ sâu hố khoan đến 60m cấp đất đá
XI - XII
|
ĐVT: 1m khoan
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Vật liệu (VL)
|
|
|
|
3.300
|
- ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
75.000
|
3.000
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
|
300
|
Nhân công (NC)
|
|
|
|
349.183
|
Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
1,70
|
205.402
|
349.183
|
Máy thi công (MTC)
|
|
|
|
169.155
|
- Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,53
|
319.161
|
169.155
|
Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M
|
|
|
|
521.639
|
Chi phí chung P = NC * 70%
|
|
|
|
244.428
|
Thu nhập chịu thuế tính trước L = (C+P)*6%
|
|
|
|
45.964
|
Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)
|
|
|
|
812.031
|
CC.02301 Độ sâu hố khoan đến 100m cấp đất
đá I - III
|
ĐVT: 1m khoan
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Vật liệu (VL)
|
|
|
|
3.300
|
- ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
75.000
|
3.000
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
|
300
|
Nhân công (NC)
|
|
|
|
158.160
|
Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,77
|
205.402
|
158.160
|
Máy thi công (MTC)
|
|
|
|
41.491
|
- Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,13
|
319.161
|
41.491
|
Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M
|
|
|
|
202.950
|
Chi phí chung P = NC * 70%
|
|
|
|
110.712
|
Thu nhập chịu thuế tính trước L = (C+P)*6%
|
|
|
|
18.820
|
Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)
|
|
|
|
332.482
|
CC.02302 Độ sâu hố khoan đến 100m cấp đất
đá IV - VI
|
ĐVT: 1m khoan
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Vật liệu (VL)
|
|
|
|
3.300
|
- ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
75.000
|
3.000
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
|
300
|
Nhân công (NC)
|
|
|
|
215.672
|
Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
1,05
|
205.402
|
215.672
|
Máy thi công (MTC)
|
|
|
|
92.557
|
- Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,29
|
319.161
|
92.557
|
Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M
|
|
|
|
311.529
|
Chi phí chung P = NC * 70%
|
|
|
|
150.970
|
Thu nhập chịu thuế tính trước L = (C+P)*6%
|
|
|
|
27.750
|
Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)
|
|
|
|
490.249
|
CC.02303 Độ sâu hố khoan đến 100m cấp đất
đá VII - VIII
|
ĐVT: 1m khoan
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Vật liệu (VL)
|
|
|
|
3.300
|
- ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
75.000
|
3.000
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
|
300
|
Nhân công (NC)
|
|
|
|
287.563
|
Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
1,40
|
205.402
|
287.563
|
Máy thi công (MTC)
|
|
|
|
153.197
|
- Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,48
|
319.161
|
153.197
|
Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M
|
|
|
|
444.060
|
Chi phí chung P = NC * 70%
|
|
|
|
201.294
|
Thu nhập chịu thuế tính trước L = (C+P)*6%
|
|
|
|
38.721
|
Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)
|
|
|
|
684.075
|
CC.02304 Độ sâu hố khoan đến 100m cấp đất
đá IX - X
|
ĐVT: 1m khoan
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Vật liệu (VL)
|
|
|
|
3.300
|
- ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
75.000
|
3.000
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
|
300
|
Nhân công (NC)
|
|
|
|
291.671
|
Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
1,42
|
205.402
|
291.671
|
Máy thi công (MTC)
|
|
|
|
172.347
|
- Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,54
|
319.161
|
172.347
|
Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M
|
|
|
|
467.318
|
Chi phí chung P = NC * 70%
|
|
|
|
204.170
|
Thu nhập chịu thuế tính trước L = (C+P)*6%
|
|
|
|
40.289
|
Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)
|
|
|
|
711.777
|
CC.02305 Độ sâu hố khoan đến 100m cấp đất
đá XI - XII
|
|
ĐVT: 1m khoan
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Vật liệu (VL)
|
|
|
|
3.300
|
- ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
75.000
|
3.000
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
|
300
|
Nhân công (NC)
|
|
|
|
353.291
|
Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
1,72
|
205.402
|
353.291
|
Máy thi công (MTC)
|
|
|
|
207.455
|
- Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,65
|
319.161
|
207.455
|
Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M
|
|
|
|
564.046
|
Chi phí chung P = NC * 70%
|
|
|
|
247.304
|
Thu nhập chịu thuế tính trước L = (C+P)*6%
|
|
|
|
48.681
|
Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)
|
|
|
|
860.031
|
CC.02401 Độ sâu hố khoan đến 150m cấp đất
đá I - III
|
ĐVT: 1m khoan
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Vật liệu (VL)
|
|
|
|
3.300
|
- ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
75.000
|
3.000
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
|
300
|
Nhân công (NC)
|
|
|
|
162.268
|
Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,79
|
205,402
|
162.268
|
Máy thi công (MTC)
|
|
|
|
44.683
|
- Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,14
|
319.161
|
44.683
|
Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M
|
|
|
|
210.250
|
Chi phí chung P = NC * 70%
|
|
|
|
113.587
|
Thu nhập chịu thuế tính trước L = (C+P)*6%
|
|
|
|
19.430
|
Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)
|
|
|
|
343.268
|
CC.02402 Độ sâu hố khoan đến 150m cấp đất
đá IV - VI
|
ĐVT: 1m khoan
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Vật liệu (VL)
|
|
|
|
3.300
|
- ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
75.000
|
3.000
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
|
300
|
Nhân công (NC)
|
|
|
|
225.942
|
Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
1,10
|
205.402
|
225.942
|
Máy thi công (MTC)
|
|
|
|
105.323
|
- Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,33
|
319.161
|
105.323
|
Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M
|
|
|
|
334.565
|
Chi phí chung P = NC * 70%
|
|
|
|
158.160
|
Thu nhập chịu thuế tính trước L = (C+P)*6%
|
|
|
|
29.563
|
Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)
|
|
|
|
522.288
|
CC.02403 Độ sâu hố khoan đến 150m cấp đất
đá VII - VIII
|
|
ĐVT: 1m khoan
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Vật liệu (VL)
|
|
|
|
3.300
|
- ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
75.000
|
3.000
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
|
300
|
Nhân công (NC)
|
|
|
|
293.725
|
Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
1,43
|
205.402
|
293.725
|
Máy thi công (MTC)
|
|
|
|
169.155
|
- Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,53
|
319.161
|
169.155
|
Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M
|
|
|
|
466.180
|
Chi phí chung P = NC * 70%
|
|
|
|
205.607
|
Thu nhập chịu thuế tính trước L = (C+P)*6%
|
|
|
|
40.307
|
Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)
|
|
|
|
712.094
|
CC.02404 Độ sâu hố khoan đến 150m cấp đất
đá IX - X
|
ĐVT: 1m khoan
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Vật liệu (VL)
|
|
|
|
3.300
|
- ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
75.000
|
3.000
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
|
300
|
Nhân công (NC)
|
|
|
|
308.103
|
Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
1,50
|
205.402
|
308.103
|
Máy thi công (MTC)
|
|
|
|
191.497
|
- Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,60
|
319.161
|
191.497
|
Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M
|
|
|
|
502.900
|
Chi phí chung P = NC * 70%
|
|
|
|
215.672
|
Thu nhập chịu thuế tính trước L = (C+P)*6%
|
|
|
|
43.114
|
Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)
|
|
|
|
761.686
|
CC.02405 Độ sâu hố khoan đến 150m cấp đất
đá XI - XII
|
ĐVT: 1m khoan
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Vật liệu (VL)
|
|
|
|
3.300
|
- ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
75.000
|
3.000
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
|
300
|
Nhân công (NC)
|
|
|
|
410.804
|
Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
2,00
|
205.402
|
410.804
|
Máy thi công (MTC)
|
|
|
|
229.796
|
- Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,72
|
319.161
|
229.796
|
Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M
|
|
|
|
643.900
|
Chi phí chung P = NC * 70%
|
|
|
|
287.563
|
Thu nhập chịu thuế tính trước L = (C+P)*6%
|
|
|
|
55.888
|
Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)
|
|
|
|
987.351
|
CC.02501 Độ sâu hố khoan đến 200m cấp đất
đá I - III
|
ĐVT: 1m khoan
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Vật liệu (VL)
|
|
|
|
3.300
|
- ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
75.000
|
3.000
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
|
300
|
Nhân công (NC)
|
|
|
|
166.376
|
Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,81
|
205.402
|
166.376
|
Máy thi công (MTC)
|
|
|
|
51.066
|
- Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,16
|
319.161
|
51.066
|
Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M
|
|
|
|
220.741
|
Chi phí chung P = NC * 70%
|
|
|
|
116.463
|
Thu nhập chịu thuế tính trước L = (C+P)*6%
|
|
|
|
20.232
|
Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)
|
|
|
|
357.437
|
CC.02502 Độ sâu hố khoan đến 200m cấp đất
đá IV - VI
|
ĐVT: 1m khoan
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Vật liệu (VL)
|
|
|
|
3.300
|
- ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
75.000
|
3.000
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
|
300
|
Nhân công (NC)
|
|
|
|
232.104
|
Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
1,13
|
205.402
|
232.104
|
Máy thi công (MTC)
|
|
|
|
118.090
|
- Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,37
|
319.161
|
118.090
|
Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M
|
|
|
|
353.494
|
Chi phí chung P = NC * 70%
|
|
|
|
162.473
|
Thu nhập chịu thuế tính trước L = (C+P)*6%
|
|
|
|
30.958
|
Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)
|
|
|
|
546.925
|
CC.02503 Độ sâu hố khoan đến 200m cấp đất
đá VII - VIII
|
|
ĐVT: 1m khoan
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Vật liệu (VL)
|
|
|
|
3.300
|
- ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
75.000
|
3.000
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
|
300
|
Nhân công (NC)
|
|
|
|
299.887
|
Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
1,46
|
205.402
|
299.887
|
Máy thi công (MTC)
|
|
|
|
188.305
|
- Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,59
|
319.161
|
188.305
|
Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M
|
|
|
|
491.492
|
Chi phí chung P = NC * 70%
|
|
|
|
209.921
|
Thu nhập chịu thuế tính trước L = (C+P)*6%
|
|
|
|
42.085
|
Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)
|
|
|
|
743.498
|
CC.02504 Độ sâu hố khoan đến 200m cấp đất
đá IX - X
|
ĐVT: 1m khoan
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Vật liệu (VL)
|
|
|
|
3.300
|
- ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
75.000
|
3.000
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
|
300
|
Nhân công (NC)
|
|
|
|
316.319
|
Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
1,54
|
205.402
|
316.319
|
Máy thi công (MTC)
|
|
|
|
213.838
|
- Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,67
|
319.161
|
213.838
|
Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M
|
|
|
|
533.457
|
Chi phí chung P = NC * 70%
|
|
|
|
221.423
|
Thu nhập chịu thuế tính trước L = (C+P)*6%
|
|
|
|
45.293
|
Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)
|
|
|
|
800.173
|
CC.02505 Độ sâu hố khoan đến 200m cấp đất
đá XI - XII
|
ĐVT: 1m khoan
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Vật liệu (VL)
|
|
|
|
3.300
|
- ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
75.000
|
3.000
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
|
300
|
Nhân công (NC)
|
|
|
|
421.074
|
Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
2,05
|
205.402
|
421.074
|
Máy thi công (MTC)
|
|
|
|
258.520
|
- Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,81
|
319.161
|
258.520
|
Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M
|
|
|
|
682.895
|
Chi phí chung P = NC * 70%
|
|
|
|
294.752
|
Thu nhập chịu thuế tính trước L = (C+P)*6%
|
|
|
|
58.659
|
Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)
|
|
|
|
1.036.305
|
PHỤ LỤC 2
(Kèm theo Quyết
định số 2359/QĐ-CT ngày 08/10/2012 của UBND tỉnh Quảng
Bình)
Máy
vận thăng lồng - sức nâng 3,0T - H nâng 100m trang 15, Mục 269:
- Đơn giá ca máy đã công bố:
24.043.612 đồng/ca.
- Đơn giá ca máy điều chỉnh:
522.244 đồng/ca.
Quyết định 2359/QĐ-CT năm 2012 điều chỉnh đơn giá khảo sát xây dựng và đơn giá ca máy, thiết bị thi công tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2359/QĐ-CT ngày 08/10/2012 điều chỉnh đơn giá khảo sát xây dựng và đơn giá ca máy, thiết bị thi công tỉnh Quảng Bình
6.598
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|