STT
|
Tên,
nhóm hồ sơ, tài liệu.
|
Thời
hạn bảo quản
|
Ghi
chú
|
|
1. Tài liệu tổng
hợp
|
|
|
1
|
Tập văn bản gửi chung đến các cơ
quan
|
Đến khi
văn bản hết hiệu lực
|
|
- Chủ trương, đường lối của Đảng và
pháp luật của Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc)
|
- Gửi để biết
(đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi dấu,
thông báo chữ ký...)
|
5
năm
|
2
|
Hồ sơ xây dựng/ ban hành chế độ,quy
định, quy chế hoạt động của Sở Xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
|
3
|
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn do SXD chủ trì tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
|
4
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết, sơ kết
công tác của SXD
|
|
|
- Tổng kết năm
|
Vĩnh
viễn
|
- Sơ kết, 6 tháng, quý
|
5
năm
|
5
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm
|
|
|
- Của Cơ quan cấp trên
|
10
năm
|
- Của Sở Xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
- Của các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
6
|
Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6
tháng, 9 tháng
|
|
|
- Của Cơ quan cấp trên (BXD,
UBNDTP)
|
5
năm
|
- Của Sở Xây dựng
|
20
năm
|
- Của các đơn vị trực thuộc
|
20
năm
|
7
|
Kế hoạch báo cáo tháng, tuần.
|
|
|
- Cơ quan cấp trên (BXD, UBNDTP)
|
5
năm
|
- Của Sở Xây dựng
|
10
năm
|
- Của các đơn vị trực thuộc
|
10
năm
|
8
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất
|
10
năm
|
|
9
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện, chủ trương
đường lối chung của Đảng và pháp luật của Nhà nước
|
Vĩnh
viễn
|
|
10
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/ quy
định/ hướng dẫn những vấn đề chung các chủ trương, đường lối về hoạt động
ngành xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
|
11
|
Hồ sơ ứng dụng ISO tại Sở Xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
|
12
|
Tài liệu về công tác thông tin
tuyên truyền của cơ quan
|
|
|
- Văn bản chỉ đạo, chương trình kế
hoạch, báo cáo năm.
|
Vĩnh
viễn
|
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý,
công văn trao đổi
|
10
năm
|
13
|
Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo
(báo cáo, bản thuyết trình trả lời chấp vấn tại Hội đồng
nhân dân thành phố, bài phát biểu tại các sự kiện lớn)
|
Vĩnh
viễn
|
|
14
|
Tập Thông báo ý kiến, kết luận cuộc
họp
|
10
năm
|
|
15
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban, sổ tay công tác của lãnh đạo Sở
|
10
năm
|
|
16
|
Tập công văn trao đổi về những vấn
đề chung của Sở Xây dựng
|
10
năm
|
|
17
|
Hồ sơ về Hội thảo, Hội nghị thuộc
ngành, lĩnh vực khi được Ủy ban nhân dân Thành phố và Bộ xây dựng cho phép hoặc
ủy quyền tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
|
18
|
Quyết định giao nhiệm vụ hàng năm
cho các phòng chuyên môn và đơn vị thực thuộc Sở
|
10
năm
|
|
|
2. Tài liệu về
quy hoạch, kế hoạch, thống kê
|
|
|
19
|
Kế hoạch báo cáo công tác quy hoạch,
kế hoạch, thống kê
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
- Quý, tháng
|
5
năm
|
|
2.1. Tài liệu quy hoạch
|
|
|
20
|
Tập văn bản về quy hoạch gửi chung
đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
21
|
Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển
ngành xây dựng, Sở Xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
|
22
|
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án,
chương trình mục tiêu hoạt động của Sở Xây dựng được phê duyệt
|
Vĩnh
viễn
|
|
23
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện
các đề án, dự án, chương trình mục tiêu hoạt động của Sở Xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
|
24
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án
chiến lược, đề án quy hoạch phát triển chương trình, mục tiêu hoạt động của
các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
|
25
|
Báo cáo đánh giá thực hiện các đề
án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu
hoạt động của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng
|
|
|
- Tổng kết
|
Vĩnh
viễn
|
- Sơ kết
|
10
năm
|
26
|
Công văn trao đổi về công tác quy
hoạch.
|
10
năm
|
|
|
2.2. Tài liệu kế hoạch
|
|
|
27
|
Tập văn bản về kế hoạch gửi chung đến
các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi
văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
28
|
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội hàng năm
|
|
|
- Sở Xây dựng ban hành
|
Vĩnh
viễn
|
- Cơ quan thực hiện
|
Vĩnh
viễn
|
- Cơ quan để biết
|
5
năm
|
29
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo
thực hiện kế hoạch của Sở Xây dựng
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
- Quý, tháng
|
5
năm
|
30
|
Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch
của các đơn vị trực thuộc
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
- Quý, tháng
|
5
năm
|
31
|
Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra việc thực
hiện kế hoạch của Sở Xây dựng.
|
20
năm
|
|
32
|
Kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch
của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch
|
|
|
- Hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- Quý, 6 tháng, 9 tháng
|
5
năm
|
33
|
Công văn trao đổi về công tác kế hoạch,
tổng hợp
|
10
năm
|
|
|
2.3. Tài liệu Thống kê
|
|
|
34
|
Tập văn bản về thống kê gửi chung đến
các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
35
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản
chế độ/ quy định, hướng dẫn về thống kê ngành xây dựng trên địa bàn thành phố
|
Vĩnh
viễn
|
|
36
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê
chuyên đề quản lý về xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- Quý, 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
37
|
Báo cáo điều tra cơ bản ngành xây dựng
|
|
|
- Báo cáo tổng hợp
|
Vĩnh
viễn
|
- Báo cáo cơ sở, phiếu điều tra
|
10
năm
|
38
|
Báo cáo phân tích và dự báo trong
lĩnh vực xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Vĩnh
viễn
|
|
39
|
Hồ sơ thống kê chỉ số giá xây dựng
hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
40
|
Công văn trao đổi về công tác thống
kê, điều tra về xây dựng
|
10
năm
|
|
|
3. Tài liệu về
công tác tổ chức, cán bộ
|
|
|
41
|
Tập Văn bản về công tác tổ chức, cán
bộ gửi chung đến Sở Xây dựng (Hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi
văn bản hết hiệu lực
|
|
42
|
Hồ sơ xây dựng ban hành điều lệ tổ
chức, quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ
|
Vĩnh
viễn
|
|
43
|
Kế hoạch báo cáo công tác tổ chức,
cán bộ
|
|
|
- Báo cáo dài hạn, hằng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- Báo cáo 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
- Báo cáo quý, tháng
|
5
năm
|
|
3.1. Tài liệu về tổ chức bộ máy
|
|
|
44
|
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành,
Sở xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
|
45
|
Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên,
thay đổi chức năng, nhiệm vụ quyền hạn của Sở xây dựng và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
|
46
|
Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập,
chia tách, giải thể Sở Xây dựng, thanh tra và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
|
47
|
Hồ sơ về điều chỉnh, bổ sung Đề án
vị trí việc làm (hàng năm) của Sở Xây dựng và đơn vị trực thuộc
|
20
năm
|
|
|
3.2. Tài liệu về tổ chức cán bộ
|
|
|
47
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn
chức danh công chức, viên chức Sở Xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
|
48
|
Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ
tiêu biên chế của Sở Xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
|
49
|
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng,
chất lượng cán bộ
|
Vĩnh
viễn
|
|
50
|
Hồ sơ về Quy hoạch cán bộ của Sở
Xây dựng
|
20
năm
|
|
51
|
Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều
động, luân chuyển cán bộ
|
70
năm
|
|
52
|
Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng
ngạch, kiểm tra chuyển ngạch hàng năm
|
|
|
- Báo cáo kết quả, Danh sách trúng
tuyển
|
20
năm
|
- Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ
chức thi
|
5
năm
|
53
|
Hồ sơ kỷ luật cán bộ
|
70
năm
|
|
54
|
Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tử
tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp, bảo hiểm xã hội…..)
|
70
năm
|
|
55
|
Hồ sơ gốc, cán bộ, công chức, viên
chức Sở Xây dựng và đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
|
56
|
Sổ, phiếu quản lý hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức, người lao động của Sở Xây dựng
|
70
năm
|
|
57
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ của Sở Xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
|
58
|
Tài liệu quản lý các cơ sở đào tạo,
dạy nghề trực thuộc
|
|
|
- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế
hoạch, báo cáo năm
|
Vĩnh
viễn
|
- Kế hoạch báo cáo tháng, quý, công
văn trao đổi, tư liệu tham khảo
|
10
năm
|
59
|
Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cán
bộ
|
10
năm
|
|
60
|
Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị
nội bộ
|
20
năm
|
|
61
|
Hồ sơ về hoạt động của Ban vì sự tiến
bộ của Phụ nữ
|
10
năm
|
|
62
|
Hồ sơ về công tác kiểm tra nội vụ tại
Sở Xây dựng
|
20
năm
|
|
63
|
Hồ sơ về chuyển ngạch, nâng ngạch lương cho công chức, viên chức
|
20
năm
|
|
64
|
Công văn trao đổi về công tác tổ chức, cán bộ
|
10
năm
|
|
|
4. Tài liệu về
lao động, tiền lương
|
|
|
65
|
Kế hoạch, báo cáo công tác lao động,
tiền lương
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
- Quý, tháng
|
5
năm
|
|
4.1. Tài liệu lao động
|
|
|
66
|
Tập văn bản về lao động gửi chung đến
các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi
văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
67
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức
lao động của ngành và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh
viễn
|
|
68
|
Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an
toàn, vệ sinh lao động của ngành
|
Vĩnh
viễn
|
|
69
|
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn
lao động hàng năm của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
|
70
|
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
- Không nghiêm trọng
|
20
năm
|
71
|
Hợp đồng lao động vụ việc
|
5
năm sau khi chấm dứt Hợp đồng
|
|
72
|
Công văn trao đổi về công tác lao động
|
10
năm
|
|
|
4.2. Tài liệu tiền lương
|
|
|
73
|
Tập văn bản về tiền lương gửi chung
đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi
văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
74
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng
lương của Sở Xây dựng và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh
viễn
|
|
75
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ
cấp của Sở Xây dựng và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh
viễn
|
|
76
|
Hồ sơ nâng lương của cán bộ, công
chức, viên chức Sở Xây dựng
|
20
năm
|
|
77
|
Công văn trao đổi về tiền lương
|
10
năm
|
|
|
5. Tài liệu tài
chính, kế toán
|
|
|
78
|
Tập văn bản về tài chính, kế toán gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi
văn bản hết hiệu lực
|
|
79
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ quy
định về tài chính kế toán của Sở Xây dựng
|
20
|
|
80
|
Kế hoạch báo cáo công tác tài
chính, kế toán
|
|
|
- Báo cáo dài hạn, hằng năm
|
10
năm
|
- Báo cáo 6 tháng, 9 tháng
|
5
năm
|
- Báo cáo quý, tháng
|
5
năm
|
81
|
Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng
năm của Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc
|
20
năm
|
|
82
|
Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết
toán
- Hàng năm
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
10
năm
|
|
83
|
Hồ sơ xây dựng chế độ, quy định về
giá, chỉ số giá xây dựng cơ bản
|
20
năm
|
|
84
|
Báo cáo kiểm kê,
đánh giá lại tài sản cố định, thanh toán công nợ
|
10
năm
|
|
85
|
Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển
nhượng, bàn giao thanh lý tài sản cố định
|
|
|
- Nhà đất
|
Vĩnh
viễn
|
- Tài sản khác
|
10
năm
|
86
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính
tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
- Vụ việc khác
|
10
năm
|
87
|
Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và các
đơn vị trực thuộc
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
- Vụ việc khác
|
10
năm
|
88
|
Sổ sách kế toán
- Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết
|
10
năm
|
|
89
|
Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để
ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính
|
10
năm
|
|
90
|
Chứng từ kế toán không sử dụng trực
tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo
cáo tài chính
|
5
năm
|
|
91
|
Công văn trao đổi về công tác tài chính, kế toán
|
5
năm
|
|
|
6. Tài liệu xây
dựng cơ bản
|
|
|
92
|
Tập văn bản về xây dựng cơ bản gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi
văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
93
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy
định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
|
94
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư
xây dựng cơ bản
|
|
|
- Dài hạn, hằng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
- Quý, tháng
|
5
năm
|
95
|
Hồ sơ xây dựng cơ bản và sửa chữa
nhỏ công trình:
|
|
|
- Công trình nhóm A, công trình áp
dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu;
công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt công trình được
xếp hạng di tích lịch sử văn hóa
|
Vĩnh
viễn
|
- Công trình nhóm B, C và sửa chữa
lớn
|
Theo
tuổi thọ công trình
|
96
|
Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình
|
15
năm
|
|
97
|
Công văn trao đổi về công tác xây dựng
cơ bản
|
10
năm
|
|
|
7. Tài liệu
khoa học công nghệ
|
|
|
98
|
Tập văn bản về hoạt động khoa học
công nghệ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi
văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
99
|
Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt
động khoa học công nghệ của Sở xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
|
100
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học
do Sở xây dựng tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
|
101
|
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học,
công nghệ
|
|
|
- Dài hạn, hằng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- 9 tháng, 6 tháng
|
20
năm
|
- Quý, tháng
|
5
năm
|
102
|
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học
Sở xây dựng.
|
Vĩnh
viễn
|
|
103
|
Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu
khoa học tại Sở Xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
|
104
|
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật,
quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận tại Sở Xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
|
105
|
Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành
ngành xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
|
106
|
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng
khoa học công nghệ của Sở xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
|
107
|
Các báo cáo khoa học chuyên đề do Sở
Xây dựng thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học
|
20
năm
|
|
108
|
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở
dữ liệu ngành xây dựng của Sở Xây dựng
|
Vĩnh viễn
|
|
109
|
Hồ sơ về xây dựng hệ thống cổng
thông tin điện tử quản lý xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
20
năm
|
|
110
|
Hồ sơ về nâng cấp hạ tầng công nghệ
thông tin tại Sở Xây dựng
|
20
năm
|
|
111
|
Công văn trao đổi về công tác khoa
học, công nghệ
|
10
năm
|
|
|
8. Tài liệu về
hợp tác quốc tế
|
|
|
112
|
Tập văn bản về hợp tác quốc tế gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
113
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do
Sở xây dựng chủ trì
|
Vĩnh
viễn
|
|
114
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác
quốc tế
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
- Quý, tháng
|
5
năm
|
115
|
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án
hợp tác quốc tế ngành xây dựng, Sở Xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
|
116
|
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp
tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
Vĩnh
viễn
|
|
117
|
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp
hội, tổ chức quốc tế ngành xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
|
118
|
Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động
của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống
kê...)
|
Vĩnh
viễn
|
|
119
|
Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các
hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh
viễn
|
|
120
|
Hồ sơ đoàn ra
|
|
|
- Ký kết hợp tác
|
Vĩnh
viễn
|
- Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo
sát
|
20
năm
|
121
|
Hồ sơ đoàn vào
|
|
|
- Ký kết hợp tác
|
Vĩnh
viễn
|
- Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo
sát
|
20
năm
|
122
|
Thư, điện, chúc mừng của các cơ
quan, tổ chức nước ngoài
|
|
|
- Quan trọng
|
Vĩnh
viễn
|
- Thông thường
|
20
năm
|
123
|
Hồ sơ về Chương trình thỏa thuận hợp
tác giữa Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh với các Sở Xây dựng các tỉnh,
Thành miền Tây, miền Đông Nam bộ
|
10
năm
|
|
124
|
Công văn trao đổi về công tác hợp
tác quốc tế
|
10
năm
|
|
|
9. Tài liệu về
thanh tra, khiếu nại, tố cáo
|
|
|
125
|
Tập văn bản về thanh tra và giải
quyết khiếu nại, tố cáo gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
126
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/
quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Vĩnh
viễn
|
|
127
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thanh
tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
- Quý, tháng
|
5
năm
|
128
|
Báo cáo công tác phòng chống tham
nhũng
|
|
|
- Hàng năm
|
20
năm
|
- Tháng, quý, 6 tháng
|
5
năm
|
129
|
Hồ sơ thanh tra các vụ việc
|
|
|
- Vụ việc quan trọng
|
Vĩnh
viễn
|
- Vụ việc khác
|
15
năm
|
130
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu
nại, tố cáo
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
- Vụ việc khác
|
15
năm
|
131
|
Tài liệu về hoạt động của tổ chức
Thanh tra nhân dân
|
|
|
- Báo cáo năm
|
Vĩnh
viễn
|
- Vụ việc khác
|
5
năm
|
132
|
Công văn trao đổi về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
10 năm
|
|
|
10. Tài liệu về
thi đua khen thưởng
|
|
|
133
|
Tập văn bản về thi đua khen thưởng
gửi chung đến Sở Xây dựng (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi
văn bản hết hiệu lực
|
|
134
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định, hướng dẫn về thi đua khen thưởng
|
Vĩnh
viễn
|
|
135
|
Hồ sơ hội nghị thi đua do Sở xây dựng
chủ trì tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
|
136
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua
khen thưởng
|
|
|
- Dài hạn, năm
|
Vĩnh
viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
- Quý, tháng
|
5
năm
|
137
|
Hồ sơ tổ chức phong trào thi đua
nhân các ngày lễ lớn
|
10
năm
|
|
138
|
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá
nhân
|
|
|
- Các hình thức khen thưởng của chủ
tịch nước và Thủ tướng Chính phủ
|
Vĩnh
viễn
|
- Các hình thức khen thưởng của Bộ
trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính Phủ, Chủ tịch UBND cấp
tỉnh và tương đương
|
20
năm
|
- Các hình thức khen thưởng của người
đứng đầu cơ quan, tổ chức
|
10
năm
|
139
|
Hồ sơ khen thưởng đối với người nước
ngoài
|
Vĩnh
viễn
|
|
140
|
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá
nhân có thành tích xuất sắc trong công tác theo quý, năm
|
10
năm
|
|
141
|
Công văn trao đổi về công tác thi
đua, khen thưởng
|
10
năm
|
|
|
11. Tài liệu
pháp chế
|
|
|
142
|
Tập văn bản về công tác pháp chế gửi
chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
|
143
|
Hồ sơ ban hành quy định, hướng dẫn
về công tác pháp chế do Sở Xây dựng chủ trì
|
Vĩnh
viễn
|
|
144
|
Kế hoạch báo cáo công tác pháp chế
|
|
|
- Báo cáo dài hạn
|
Vĩnh
viễn
|
- Báo cáo 9 tháng, 6 tháng
|
20
năm
|
- Báo cáo quý
|
5
năm
|
145
|
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm
pháp luật
|
Vĩnh
viễn
|
|
146
|
Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật
|
10
năm
|
|
147
|
Công văn trao đổi về công tác pháp
chế
|
10
năm
|
|
|
11.1. Công tác xây dựng pháp luật
|
|
|
148
|
Hồ sơ về đăng ký chương trình lập
quy hàng năm; Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện và tổng hợp báo cáo kết quả thực
hiện
|
Vĩnh
viễn
|
|
149
|
Hồ sơ về dự thảo các văn bản quy phạm
pháp luật, đề nghị cơ quan tổ chức, cá nhân tham gia góp ý; gửi Sở Tư pháp thẩm
định, trình Ủy ban nhân dân Thành phố
|
Vĩnh
viễn
|
|
150
|
Hồ sơ về công tác chủ trì hoặc phối
hợp với các phòng chuyên môn soạn thảo hoặc góp ý dự thảo văn bản quy phạm
pháp luật theo phân công của cấp trên
|
05
năm
|
|
151
|
Hồ sơ tham gia góp ý đối với dự thảo
văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan, đơn vị khác soạn thảo, gửi lấy ý
kiến
|
05
năm
|
|
|
11.2. Tài liệu về công tác rà
soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
152
|
Hồ sơ về rà soát, định kỳ hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật; rà soát các hướng dẫn nghiệp vụ chuyên môn
trong nội bộ Sở liên quan đến công tác quản lý nhà nước ngành xây dựng
|
5
năm
|
|
153
|
Tập báo cáo gửi Sở Tư pháp để tổng
hợp trình Ủy ban nhân dân thành phố về kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp
luật, đề xuất xử lý những văn bản mâu thuẫn, chồng chéo, trái pháp luật,
không còn phù hợp
|
20
năm
|
|
|
11.3. Tài liệu về công tác kiểm
tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
154
|
Hồ sơ về công tác chủ trì, phối hợp
với Sở Tư pháp kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân
dân Thành phố ban hành thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Xây dựng theo quy định
|
20
năm
|
|
155
|
Báo cáo kết quả kiểm tra và xử lý
văn bản quy phạm pháp luật gửi Sở Tư pháp tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân
Thành phố
|
20
năm
|
|
|
11.4. Hồ sơ về công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật
|
|
|
156
|
Tài liệu về chủ trì, phối hợp tham
mưu công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; học tập Nghị quyết, sinh hoạt
chính trị tại Sở hàng năm
|
10
năm
|
|
157
|
Hồ sơ phổ biến văn bản quy phạm
pháp luật có liên quan trong lĩnh vực xây dựng và nhà ở theo yêu cầu của quận,
huyện và các đơn vị khác chuyển
đến
|
10
năm
|
|
158
|
Hồ sơ về công tác xây dựng, quản lý
và khai thác Tủ sách pháp luật cơ quan. Cập nhật, bổ
sung và giới thiệu các tài liệu mới cho cán bộ, công chức nghiên cứu
|
Vĩnh
viễn
|
|
159
|
Hồ sơ về kiểm tra, tổng kết tình
hình thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại cơ quan Sở và các đơn vị trực thuộc; tham mưu tổng hợp, gửi Sở Tư pháp tổng
hợp chung
|
20
năm
|
|
|
11.5. Hồ sơ về công tác theo dõi
tình hình thi hành pháp luật
|
|
|
160
|
Hồ sơ về báo cáo tình hình thi hành
pháp luật (định kỳ 6 tháng, năm); tổng hợp các khó khăn, vướng mắc trong việc
thực hiện pháp luật, báo cáo Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân Thành phố
|
10
năm
|
|
|
11.6. Công tác bồi thường nhà nước
|
|
|
161
|
Hồ sơ về công tác bồi thường Nhà nước
theo quy định
|
20
năm
|
|
162
|
Hồ sơ về thực hiện chế độ báo cáo về
bồi thường Nhà nước theo quy định
|
20
năm
|
|
|
11.7. Hồ sơ về công tác kiểm
soát thủ tục hành chính
|
|
|
163
|
Hồ sơ về công bố thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở; UBND cấp huyện và UBND cấp xã; trình UBND
Thành phố công bố chuẩn hóa đối với các thủ tục hành
chính đã đủ điều kiện công bố.
|
20
năm
|
|
164
|
Hồ sơ rà soát, kiến nghị bãi bỏ thủ
tục hành chính không phù hợp, không hợp pháp trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ
được giao của Sở. Phối hợp rà soát, kiểm soát khâu đầu vào của các thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền của Sở.
|
20
năm
|
|
165
|
Hồ sơ về thực hiện công tác kiểm
soát thủ tục hành chính hàng năm tại các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc
|
20
năm
|
|
166
|
Hồ sơ triển khai Nghị quyết
43/NQ-CP của Chính phủ ngày 06/6/2014 về cải cách thủ tục hành chính trong một
số nhiệm vụ trọng tâm cải cách thủ tục hành chính trong hình thành và thực hiện
dự án đầu tư có sử dụng đất để cải thiện môi trường kinh doanh
|
20
năm
|
|
167
|
Tập báo cáo Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp
về tình hình kết quả kiểm soát thủ tục hành chính 6 tháng, năm và báo cáo
theo chuyên đề, theo yêu cầu
|
20
năm
|
|
|
11.8. Hồ sơ về công tác tham mưu về các vấn đề pháp lý và tham gia tố tụng
|
|
|
162
|
Hồ sơ về tham gia ý kiến về mặt
pháp lý đối với việc xử lý các vấn đề trong phạm vi ngành quản lý xây dựng;
có ý kiến về mặt pháp lý đối với các quyết định, văn bản chỉ đạo, điều hành
quan trọng của Sở Xây dựng.
|
05
năm
|
|
163
|
Hồ sơ tham mưu về các vấn đề pháp
lý khi tham gia tố tụng để bảo vệ lợi ích của cơ quan
theo quy định của pháp luật.
|
05
năm
|
|
|
11.9. Công tác hỗ trợ pháp lý
cho doanh nghiệp
|
|
|
168
|
Hồ sơ về rà soát, cập nhật các văn
bản quy phạm pháp luật, các văn bản mới ban hành, bổ sung, sửa đổi hoặc thay
thế liên quan đến hoạt động của ngành đăng tải lên trang thông tin điện tử của
Sở
|
05
năm
|
|
169
|
Hồ sơ về giải đáp pháp luật cho
doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử của Sở hoặc thông qua hình thức trực
tiếp, điện thoại, văn bản
|
05
năm
|
|
170
|
Hồ sơ về tổ chức Hội nghị, hội thảo,
tọa đàm nhằm tiếp nhận kiến nghị khó khăn, vướng mắc của doanh nghiệp về để
hướng dẫn, hỗ trợ tạo thuận lợi cho doanh nghiệp hoạt động
|
10
năm
|
|
171
|
Hồ sơ ý kiến về cấp giấy thỏa thuận
trú đóng Văn phòng đại diện tại thành phố Hồ Chí Minh
|
5
năm
|
|
172
|
Hồ sơ về tham gia phối hợp với
Trung tâm xúc tiến thương mại và Đầu tư về đối thoại doanh nghiệp Chính quyền
- Thành phố
|
5
năm
|
|
173
|
Hồ sơ thực hiện giải đáp pháp luật
cho doanh nghiệp trên Trang thông tin điện tử của Hệ thống đối thoại doanh
nghiệp Chính quyền - Thành phố
|
5
năm
|
|
174
|
Tập báo cáo định kỳ 6 tháng, năm và
đột xuất cho Trung tâm xúc tiến thương mại và Đầu tư
|
10
năm
|
|
|
11.10. Công tác quản lý Hội, Hiệp
hội ngành xây dựng
|
|
|
175
|
Hồ sơ về ý kiến bằng văn bản về việc
thành lập, chia tách, sáp nhập, hợp nhất, giải thể, tổ chức Đại hội nhiệm kỳ
và phê duyệt Điều lệ của các hội; Hướng dẫn các tổ chức hội xây dựng, sửa đổi
Điều lệ
|
05
năm
|
|
176
|
Hồ sơ về Cung cấp các thông tin cần
thiết về chính sách, pháp luật, kế hoạch, chương trình công tác và phương hướng
phát triển của ngành đến tổ chức Hội; Lấy ý kiến của các hội để hoàn
thiện các quy định quản lý nhà nước và tạo điều kiện thuận lợi để các tổ chức hội tham gia đóng góp ý kiến với vai trò phản biện xã hội
đối với các chủ trương, chính sách, kế hoạch, quy hoạch, phương hướng, chương
trình công tác sắp tới của thành phố, của ngành xây dựng
|
5
năm
|
|
177
|
Hồ sơ về ý kiến bằng văn bản với
các cơ quan chức năng về việc tiếp nhận tài trợ của các tổ chức, cá nhân
trong, ngoài nước theo quy định của pháp luật và những vấn đề có liên quan đến
tổ chức và hoạt động của các tổ chức hội; Phối hợp với các cơ quan chức năng
có liên quan kiểm tra việc sử dụng và quản lý tài chính của các tổ chức hội
|
5
năm
|
|
178
|
Tập báo cáo định kỳ 6 tháng, năm và
đột xuất (khi cần thiết) về tình hình tổ chức, hoạt động và quản lý các tổ chức
hội cho Ủy ban nhân dân Thành phố (thông qua Sở Nội vụ)
|
10
năm
|
|
179
|
Hồ sơ về công khai thông tin năng lực
hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công
trình
|
20
năm
|
|
180
|
Hồ sơ về công bố thông tin năng lực
hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công
trình
|
20
năm
|
|
181
|
Hồ sơ công bố thông tin năng lực hoạt
động xây dựng của các công ty trên trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng
|
20
năm
|
|
182
|
Tập báo cáo định kỳ hàng tháng về
tình hình công bố thông tin năng lực hoạt động xây dựng
|
5
năm
|
|
|
12. Tài liệu
hành chính, quản trị công sở
|
|
|
|
12.1. Tài liệu hành chính, văn
thư - lưu trữ
|
|
|
183
|
Tập văn bản về công tác hành chính,
văn thư, lưu trữ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
184
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ
|
Vĩnh
viễn
|
|
185
|
Hồ sơ hội nghị công tác hành chính văn
phòng, tập huấn công tác văn thư, lưu trữ do Sở Xây dựng tổ chức
|
10
năm
|
|
186
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hành
chính, văn thư, lưu trữ
|
|
|
- Năm, nhiều năm
|
Vĩnh
viễn
|
- Quý, tháng
|
10
năm
|
187
|
Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính
|
20
năm
|
|
188
|
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí
mật nhà nước của Sở Xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
|
189
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ
hành chính, văn thư, lưu trữ tại Sở Xây dựng
|
20
năm
|
|
190
|
Báo cáo thống kê công tác văn thư,
lưu trữ và tài liệu lưu trữ Tại Sở Xây dựng
|
20
năm
|
|
191
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt động
nghiệp vụ lưu trữ (thu thập, bảo quản, chỉnh lý, khai thác sử dụng...)
|
20
năm
|
|
192
|
Hồ sơ về quản lý và sử dụng con dấu
của Sở Xây dựng
|
20
năm
|
|
193
|
Hồ sơ thực hiện cơ chế hành chính 1
cửa
|
Vĩnh
viễn
|
|
194
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của
cơ quan
|
|
|
- Văn bản quy phạm pháp luật
|
Vĩnh
viễn
|
- Chỉ thị, Quyết định, quy định,
quy chế, hướng dẫn
|
Vĩnh
viễn
|
- Văn bản khác
|
5
năm
|
195
|
Tập lưu, sổ đăng ký công văn đến
|
20
năm
|
|
196
|
Sổ đăng ký công văn đi
|
Vĩnh
viễn
|
|
197
|
Tập công văn trao đổi những vấn đề chung về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ
|
10
năm
|
|
|
12.2. Tài liệu quản trị công sở
|
|
|
198
|
Tập văn bản về công tác quản trị
công sở gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
199
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định,
quy chế về công tác quản trị công sở
|
Vĩnh
viễn
|
|
200
|
Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức
|
20
năm
|
|
201
|
Hồ sơ về thực hiện nếp sống văn hóa
công sở
|
10
năm
|
|
202
|
Hồ sơ về thực hiện công tác phòng
chống cháy nổ, thiên tai.. tại Sở Xây dựng
|
10
năm
|
|
203
|
Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở Sở
Xây dựng
|
10
năm
|
|
204
|
Hồ sơ về sử dụng vận hành ô tô, máy
móc, thiết bị phục vụ cho công tác tại Sở Xây dựng
|
theo
tuổi thọ máy móc, thiết bị
|
|
205
|
Sổ sách cấp phát văn phòng phẩm tại
Sở Xây dựng
|
5
năm
|
|
206
|
Công văn trao đổi về công tác quản trị công sở
|
10
năm
|
|
|
13. Tài liệu
trong lĩnh vực chuyên môn nghiệp vụ
|
|
|
207
|
Tập văn bản về xây dựng và quản lý ngành
xây dựng gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi
văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
208
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản
lý nghiệp vụ ngành xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
|
209
|
Hồ sơ hội nghị về kết quả thực hiện
kết quả hoạt động ngành xây dựng do Sở Xây dựng tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
|
210
|
Kế hoạch, báo cáo về kết quả thực
hiện nhiệm vụ trong hoạt động ngành xây dựng của Sở Xây dựng và các đơn vị trực
thuộc
|
|
|
- Hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- Tháng, quý, sáu tháng
|
20
năm
|
211
|
Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn
nghiệp vụ ngành xây dựng của các đối tượng thuộc phạm vi do Sở Xây dựng quản
lý
|
|
|
- Hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- Tháng, quý, sáu tháng
|
10
năm
|
212
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các
hoạt động chuyên môn nghiệp vụ ngành xây dựng
|
|
|
- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế
hoạch, báo cáo năm.
|
Vĩnh
viễn
|
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý,
công văn trao đổi.
|
10
năm
|
213
|
Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực
hiện các chương trình mục tiêu, dự án ngành xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
|
214
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm về quản lý, thực
hiện ngành xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
|
215
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ
xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
|
216
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc trong hoạt
động quản lý ngành xây dựng trên địa bàn thành phố
|
|
|
- Vụ việc quan trọng
|
Vĩnh
viễn
|
- Vụ việc khác
|
20
năm
|
217
|
Báo cáo phân tích, thống kê chuyên
đề ngành xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
|
218
|
Sổ sách quản lý về chuyên môn nghiệp vụ trong lĩnh vực xây dựng
|
20
năm
|
|
219
|
Công văn trao đổi về chuyên môn
nghiệp vụ về ngành xây dựng
|
10
năm
|
|
|
13.1. Tài liệu về phát triển đô
thị
|
|
|
220
|
Hồ sơ Chương trình hành động “Chỉnh
trang và Phát triển đô thị Thành phố”, giai đoạn 2015 - 2020
|
20
năm
|
|
221
|
Hồ sơ kiểm tra giám sát và tổng hợp
báo cáo Kế hoạch thực hiện Chương trình đột phá về Chỉnh trang và Phát triển
đô thị
|
20
năm
|
|
222
|
Hồ sơ về tăng cường công tác QLĐT
trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2015-2020
|
20
năm
|
|
223
|
Hồ sơ về triển khai thực hiện Nghị
định số 11/2003/NĐ-CP của Chính phủ, Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BXD-BNV của Bộ Xây dựng và Bộ Nội vụ; Thông tư 12/2014/TT-BXD của
Bộ Xây dựng trên địa bàn Thành phố
|
20
năm
|
|
224
|
Hồ sơ về thực hiện quy trình, thủ tục
chuyển quyền sử dụng đất đã được đầu tư xây dựng hạ tầng cho người dân (hộ gia
đình) tự xây dựng nhà ở trên địa bàn thành phố
|
Vĩnh
viễn
|
|
225
|
Hồ sơ về ban hành và thực hiện Kế
hoạch kiểm tra việc ĐTXD hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hạ
tầng xã hội các dự án ĐTXD khu đô thị trên địa bàn Thành phố
|
Vĩnh
viễn
|
|
226
|
Hồ sơ về tổ chức triển khai các
công tác của Hiệp hội đô thị Việt Nam, Cụm đô thị miền đông Nam bộ và công
tác tổ chức, tham dự các buổi hội thảo, tập huấn liên quan đến công tác phát
triển đô thị
|
10
năm
|
|
227
|
Hồ sơ triển khai “Kế hoạch chương
trình hành động ứng phó với biến đổi khí hậu trong lĩnh vực xây dựng giai đoạn
2016 - 2020”
|
20
năm
|
|
228
|
Hồ sơ về tổng hợp các chỉ tiêu về
hiện trạng môi trường ngành xây dựng của thành phố như cây xanh, cấp, thoát
nước, xử lý nước thải, thu gom và xử lý rác thải sinh hoạt đô thị
|
20 năm
|
|
229
|
Hồ sơ về kiến nghị UBND/TP các cơ
chế, chính sách, giải pháp thu hút, huy động các nguồn lực để đầu tư xây dựng và phát triển các đô thị đồng bộ, các khu đô thị mới kiểu
mẫu, các chính sách, giải pháp phát triển đô thị; tổ chức các
hoạt động xúc tiến đầu tư phát triển đô thị
|
20
năm
|
|
230
|
Hồ sơ góp ý đối với các đề án phát
triển hệ thống hạ tầng giao thông, đặc biệt là các dự án tàu điện ngầm
(Metro) và đường sắt trên cao (Monorail)
|
5
năm
|
|
231
|
Hồ sơ về tổ chức thực hiện các
chương trình bảo tồn cảnh quan kiến trúc đô thị, chỉnh trang đô thị, cải thiện
môi trường đô thị trên địa bàn thành phố
|
70
năm
|
|
232
|
Hồ sơ về chấp thuận chủ trương đầu
tư, lựa chọn chủ đầu tư và chấp thuận đầu tư các dự án phát triển đô thị trên
địa bàn Thành phố
|
Vĩnh
viễn
|
|
233
|
Hồ sơ công bố thông tin liên quan mời
gọi đầu tư các dự án chỉnh trang đô thị, đăng tải trên Trang thông tin điện tử
của Sở
|
20
năm
|
|
234
|
Hồ sơ về xây dựng Quy trình giải
quyết thủ tục hành chính thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở trên địa bàn
Thành phố
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
13.2. Tài liệu phát triển nhà và
thị trường bất động sản
|
|
|
|
a) Hồ sơ về phát triển nhà ở
|
|
|
235
|
Hồ sơ về Chương trình phát triển
nhà ở thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025
|
20
năm
|
|
236
|
Hồ sơ về Kế hoạch phát triển nhà ở
thành phố Hồ Chí Minh 5 năm, giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017
|
10
năm
|
|
237
|
Hồ sơ về đôn đốc quận, huyện phấn đấu
phát triển 8 triệu m2 sàn xây dựng nhà ở và nâng diện tích nhà ở
bình quân đầu người lên 17,85 m2/người vào cuối năm 2016
|
20
năm
|
|
238
|
Hồ sơ về Kế hoạch thực hiện Nghị định
số của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Nhà ở
|
10
năm
|
|
239
|
Hồ sơ thực hiện Nghị định của Chính
phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; Lập kế hoạch phát triển nhà ở xã hội
năm 2016 báo cáo, trình Ủy ban nhân dân Thành phố
|
20
năm
|
|
240
|
Hồ sơ thực hiện Nghị định của Chính
phủ về cải tạo và xây dựng lại nhà chung cư; Lập kế hoạch triển khai thực hiện
việc cải tạo, tháo dỡ và xây dựng mới, thay thế các
chung cư cũ bị hư hỏng, xuống cấp năm 2016 báo cáo, trình Ủy ban nhân dân
Thành phố
|
20
năm
|
|
241
|
Hồ sơ tổ chức Hội nghị triển khai
xây dựng Đề cương Chương trình phát triển nhà ở thành phố
Hồ Chí Minh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025
|
10
năm
|
|
242
|
Hồ sơ về tổ chức Hội nghị góp ý dự
thảo Chương trình phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 và tầm
nhìn đến năm 2025
|
5
năm
|
|
243
|
Hồ sơ về tổng hợp báo cáo về mục
tiêu và phương án khai thác, quản lý sử dụng, nguồn vốn thanh toán cho Chương
trình ĐTXD 12.500 căn phục vụ tái định cư Khu đô thị mới Thủ Thiêm; theo dõi
và đôn đốc các dự án thuộc Chương trình đầu tư xây dựng 12.500 căn phục vụ
tái định cư
|
30
năm
|
|
244
|
Hồ sơ về tổng hợp cân đối nhu cầu
và phát triển nhà ở phục vụ tái định cư cho các dự án công ích, dự án phát
triển kinh tế-xã hội trong năm 2016, giai đoạn 2017-2020
|
Vĩnh
viễn
|
|
245
|
Hồ sơ về tổng hợp, theo dõi và tham
mưu về công tác tái định cư, tạm cư trên địa bàn Thành phố
|
20
năm
|
|
|
b) Di dời, tháo dỡ, cải tạo và xây dựng mới chung cư cũ
|
|
|
246
|
Hồ sơ tổ chức thẩm định hồ sơ lựa
chọn chủ đầu tư, đôn đốc chủ đầu tư các dự án xây dựng mới, thay thế các
chung cư cũ bị hư hỏng, xuống cấp
|
30
năm
|
|
247
|
Hồ sơ về theo dõi và giải quyết các
vướng mắc liên quan các dự án: chung cư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
20
năm
|
|
|
c) Phát triển nhà lưu trú công nhân
|
|
|
248
|
Hồ sơ phối hợp đơn vị, tổ chức khác
tham mưu, trình Ủy ban nhân dân Thành phố điều chỉnh Quyết định số
75/2006/QĐ-UBND ngày 17/5/2006 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
20
năm
|
|
249
|
Hồ sơ về tổ chức thẩm định lựa chọn
chủ đầu tư, đôn đốc chủ đầu tư các dự án nhà lưu trú công nhân
|
20
năm
|
|
250
|
Hồ sơ về theo dõi và giải quyết các
vướng mắc liên quan các dự án nhà lưu trú công nhân tại Khu công nghiệp Đông
Nam và tại Cụm công nghiệp quận 2
|
30
năm
|
|
251
|
Hồ sơ về theo dõi, đôn đốc và giải
quyết các vướng mắc liên quan các dự án ký túc xá của các Trường Đại học
|
30
năm
|
|
|
d) Phát triển nhà ở xã hội
|
|
|
252
|
Báo cáo sơ kết Chương trình phát
triển nhà ở xã hội thành phố Hồ Chí Minh
|
20
năm
|
|
253
|
Hồ sơ về tổ chức thẩm định lựa chọn
chủ đầu tư các dự án phát triển nhà ở xã hội
|
20
năm
|
|
254
|
Hồ sơ theo dõi, đôn đốc, giải quyết
các vướng mắc và thúc đẩy tiến độ tại các dự án trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh
|
20
năm
|
|
255
|
Hồ sơ tổ chức cuộc thi thiết kế kiểu
hình mẫu nhà ở xã hội
|
30
năm
|
|
256
|
Hồ sơ tổ chức tọa đàm hoặc Hội thảo
về nhà ở xã hội, với nội dung “Cơ chế, chính sách huy động các nguồn lực xã hội
tham gia đẩy mạnh phát triển và quản lý nhà ở xã hội trên địa bàn Thành phố -
Thực trạng và giải pháp”
|
10
năm
|
|
|
đ) Hồ sơ về thị trường bất động
sản
|
|
|
257
|
Hồ sơ về công tác kiểm tra, báo cáo
về thị trường BĐS
|
|
|
- Báo cáo 6 tháng, 9 tháng
|
10
năm
|
- Báo cáo quý, tháng
|
5
năm
|
258
|
Hồ sơ về quản lý thị trường bất động
sản
|
Vĩnh
viễn
|
|
259
|
Hồ sơ về công tác tham mưu, phối hợp
về nhà ở và thị trường bất động sản
|
20
năm
|
|
260
|
Hồ sơ về thực hiện các giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho thị trường bất động sản
|
20
năm
|
|
261
|
Hồ sơ về công tác thẩm định chuyển
nhượng các dự án phát triển đô thị, nhà ở
|
20
năm
|
|
262
|
Hồ sơ tổng hợp, báo cáo tình hình
giao dịch bất động sản
|
10
năm
|
|
|
13.3. Tài liệu quản lý kinh tế
xây dựng
|
|
|
|
a) Công tác quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình
|
|
|
263
|
Hướng dẫn công tác quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình cho các chủ đầu tư dự án có sử dụng vốn trong và ngoài ngân sách theo quy định pháp luật về đầu tư công, về
xây dựng. Quản lý áp dụng định mức, đơn giá xây dựng cơ bản
|
20
năm
|
|
264
|
Hồ sơ theo dõi, nắm bắt tình hình
biến động của thị trường để kịp
thời hướng dẫn việc điều chỉnh chi phí đầu tư xây dựng, cập nhật chỉ số giá
xây dựng; Tính toán, xác định và công bố Chỉ số giá xây dựng trên địa bàn
thành phố định kỳ hàng tháng, quý
|
20
năm
|
|
265
|
Hồ sơ thực hiện công tác thẩm định
giá nhà, xưởng thuộc sở hữu nhà nước và tư nhân phục vụ công tác xét xử, thi
hành án của Tòa án nhân dân thành phố, Thi hành án Thành phố; phục vụ cho việc
bán nhà theo giá thị trường và bán đấu giá nhà theo quyết định của Ủy ban
nhân dân Thành phố.
|
Vĩnh
viễn
|
|
266
|
Hồ sơ xác định giá các loại nhà ở
như: giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn
ngân sách nhà nước; thẩm định giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở
xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước;
giá cho thuê nhà ở công vụ...,giá nhà tái định cư
|
30
năm
|
|
|
b) Công tác quản lý đấu thầu
|
|
|
267
|
Hồ sơ về thực hiện công tác thẩm định
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc dự án đầu tư
xây dựng công trình dân dụng sử dụng nguồn vốn ngân sách thành phố nhóm B,C theo
quy trình quản lý chất lượng ISO 9001:2008
|
Theo
tuổi thọ công trình
|
|
268
|
Hồ sơ hướng dẫn, hỗ trợ, kiểm tra
chủ đầu tư thực hiện việc phê duyệt hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu
đối với các công trình dự án thuộc nguồn vốn ngân sách Đảng bộ thành phố
|
20
năm
|
|
269
|
Hồ sơ về phối hợp với các phòng,
ban chuyên môn tổ chức kiểm tra công tác trong hoạt động
xây dựng của quận - huyện, trong đó chịu trách nhiệm kiểm tra lĩnh vực thẩm định,
phê duyệt kế hoạch đấu thầu; thẩm định, phê duyệt thiết kế - dự toán
|
10
năm
|
|
|
c) Công tác quản lý hoạt động
xây dựng của nhà thầu nước ngoài
|
|
|
270
|
Hồ sơ cấp giấy phép thầu cho nhà thầu
nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B,C; Cấp giấy
phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân nhận thầu các gói thầu thuộc dự
án nhóm B, C
|
Theo
tuổi thọ công trình
|
|
271
|
Hồ sơ thẩm định thiết kế - dự toán
xây dựng công trình theo quy định
|
Vĩnh
viễn
|
|
272
|
Hồ sơ về tham gia các hội đồng,
Nhóm, Tổ công tác liên ngành, các Đoàn kiểm tra của Sở, Thành phố
|
10
năm
|
|
|
13.4. Tài liệu về thẩm định, phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng
|
|
|
273
|
Hồ sơ thẩm định và phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng, công trình công nghiệp nhẹ,
công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng sử dụng vốn ngân sách, vốn tín dụng, vốn trái phiếu, vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư
|
Vĩnh
viễn
|
|
274
|
Hồ sơ thẩm định và phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình dân dụng, công trình công nghiệp nhẹ, công nghiệp sản
xuất vật liệu xây dựng sử dụng vốn ngân sách, vốn tín dụng,
vốn trái phiếu, vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư thuộc nhóm B, C
|
Theo
tuổi thọ công trình
|
|
275
|
Hồ sơ thẩm định báo cáo kinh tế kỹ
thuật công trình xây dựng công trình công nghiệp nhẹ, công nghiệp sản xuất vật
liệu xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, quỹ đầu tư phát triển hoạt
động sự nghiệp
|
Vĩnh
viễn
|
|
276
|
Hồ sơ thẩm định và phê duyệt dự án
nhà ở nhóm dự án đầu tư xây dựng công trình nhà ở sử dụng vốn khác từ cấp
II trở xuống
|
Theo
tuổi thọ công trình
|
|
277
|
Hồ sơ ý kiến nội dung thiết kế cơ sở
công trình dân dụng, công công nghiệp nhẹ, công nghiệp sản
xuất vật liệu xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách thuộc nhóm B,C
|
Theo
tuổi thọ công trình
|
|
278
|
Hồ sơ phê duyệt điều chỉnh đối với
các dự án phát triển nhà ở đã được phê duyệt
|
Vĩnh
viễn
|
|
279
|
Hồ sơ về công tác giám sát, đánh
giá đầu tư
|
20
năm
|
|
|
13.5. Tài liệu về Cấp phép xây dựng
công trình
|
|
|
280
|
Công trình di tích từ cấp II trở
lên
|
Vĩnh
viễn
|
|
281
|
Hồ sơ cấp phép xây dựng công trình
dân dụng từ cấp I trở lên
|
Vĩnh
viễn
|
|
282
|
- Hồ sơ cấp phép xây dựng các công
trình tôn giáo, tín ngưỡng (chùa, nhà thờ...), công
trình trong khu vực bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa, công trình tượng đài,
tranh hoành tráng
|
Vĩnh
viễn
|
|
283
|
Hồ sơ ý kiến thiết kế cơ sở của dự
án đầu tư xây dựng (sử dụng vốn khác) công trình công cộng, công trình có ảnh
hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của công đồng đối với công
trình từ cấp II trở xuống
|
Theo
tuổi thọ công trình
|
|
284
|
Hồ sơ về điều chỉnh thiết kế (thay
đổi thiết kế công trình)
|
Theo
tuổi thọ công trình
|
|
285
|
- Hồ sơ xây dựng văn bản quy định,
hướng dẫn về cấp phép xây dựng: liên thông một cửa, cấp phép xây dựng qua mạng
|
Vĩnh
viễn
|
|
286
|
Công văn trao đổi về công tác cấp phép xây dựng
|
10
năm
|
|
|
13.6. Tài liệu trong lĩnh vực quản
lý vật liệu xây dựng
|
|
|
|
a) Tổ chức thực hiện Quy hoạch
|
|
|
287
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện Quy hoạch
phát triển VLXD Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020
|
20
năm
|
|
288
|
Hồ sơ về tổ chức lập và thẩm định
Quy hoạch phát triển VLXD Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, định hướng đến
năm 2030
|
Vĩnh
viễn
|
|
289
|
Hồ sơ về thực hiện quản lý hoạt động
khoáng sản và bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn Thành phố
|
30
năm
|
|
290
|
Hồ sơ về thực hiện Bản thỏa thuận hợp
tác trong công tác quản lý, phát triển VLXD trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh và 07 tỉnh trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (giai đoạn 2015 -
2020)
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
b) Công tác kiểm tra liên quan
lĩnh vực VLXD
|
|
|
291
|
Hồ sơ về tổ chức kiểm tra định kỳ hoặc
đột xuất chất lượng sản phẩm, hàng hóa VLXD lưu thông trên thị trường và sử dụng
trong công trình xây dựng; tình hình hoạt động sản xuất và kinh doanh VLXD
trên địa bàn Thành phố
|
20
năm
|
|
292
|
Hồ sơ về tổ chức kiểm tra định kỳ hoặc
đột xuất về tình hình hoạt động của các tổ chức chứng nhận hợp quy sản phẩm,
hàng hóa VLXD và phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng trên địa bàn Thành phố
|
20
năm
|
|
|
c) Công tác thực hiện thủ tục
hành chính
|
|
|
293
|
Hồ sơ về thực hiện thủ tục tiếp nhận
hồ sơ công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa VLXD theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008
|
20
năm
|
|
294
|
Hồ sơ về công tác tổ chức quản lý
nhà nước về chất lượng, chứng nhận hợp quy, tình hình sản xuất, kinh doanh và
công bố giá VLXD; tình hình hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
phát triển vật liệu mới
|
50
năm
|
|
295
|
Hồ sơ tham gia thẩm định các dự án
đầu tư, khai thác, chế biến khoáng sản làm VLXD, nguyên liệu sản xuất xi
măng, công nghệ sản xuất VLXD, chất lượng sản phẩm, hàng hóa VLXD
|
Vĩnh
viễn
|
|
296
|
Hồ sơ về tổ chức quản lý tình hình
hoạt động các phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh
|
50
năm
|
|
297
|
Hồ sơ hướng dẫn thực hiện Chương
trình phát triển vật liệu xây không nung đến năm 2020
|
20
năm
|
|
298
|
Hồ sơ tổ chức quản lý chất lượng
VLXD trên địa bàn TPHCM với Cục Hải quan Thành phố và các tổ chức chứng nhận
hợp quy sản phẩm, hàng hóa VLXD trên địa bàn Thành phố được Bộ Xây dựng chỉ định.
|
30
năm
|
|
299
|
Hồ sơ về tổ chức tập huấn, phổ biến
hướng dẫn các quy định pháp luật liên quan lĩnh vực VLXD cho các tổ chức, cá
nhân sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh VLXD; các chủ đầu
tư, đơn vị tư vấn, thi công xây dựng công trình; phòng thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng
|
10
năm
|
|
|
d) Công tác tổng hợp, báo cáo
|
|
|
300
|
Danh sách các tổ chức, cá nhân hoạt
động trong lĩnh vực VLXD trên địa bàn Thành phố
|
10
năm
|
|
301
|
Hồ sơ về Báo cáo danh sách tổ chức,
cá nhân đăng ký hồ sơ công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa VLXD và báo cáo định
kỳ theo Chỉ thị của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
10
năm
|
|
302
|
Hồ sơ về tổng hợp tình hình chứng
nhận hợp quy, danh mục các sản phẩm, hàng hóa VLXD đã được công bố hợp quy
trên địa bàn Thành phố, báo cáo định kỳ theo quy định của Bộ Xây dựng
|
10
năm
|
|
303
|
Hồ sơ về Báo cáo về tình hình phối
hợp trong công tác quản lý Nhà nước về VLXD trên địa bàn Thành phố theo Quy
chế phối hợp ban hành kèm theo Quyết định số của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
30
năm
|
|
304
|
Hồ sơ về tổng hợp,
báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố, Bộ Xây dựng về tình hình thực hiện Quy hoạch
phát triển VLXD thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020
|
30
năm
|
|
305
|
Hồ sơ về báo cáo sản lượng sản xuất,
tiêu thụ một số VLXD chủ yếu theo quy định của Bộ Xây dựng về quy định chế độ
báo cáo thống kê tổng hợp ngành xây dựng
|
30
năm
|
|
|
13.7. Tài liệu về quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
|
|
|
a) Công tác tham mưu soạn thảo
văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
306
|
Hồ sơ tham mưu trình Ủy ban nhân
dân Thành phố ban hành Quyết định về Quy định đảm bảo an toàn khi thi công phần
ngầm công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố
|
50
năm
|
|
|
b) Công tác tổ chức kiểm tra định
kỳ
|
|
|
307
|
Hồ sơ kiểm tra công tác quản lý chất
lượng, an toàn thi công xây dựng tại các công trình xây dựng trên địa bàn
Thành phố
|
20
năm
|
|
308
|
Hồ sơ kiểm tra việc tuân thủ các
quy định pháp luật trong hoạt động xây dựng đối với các tổ chức, cá nhân tham
gia xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố
|
20
năm
|
|
309
|
Hồ sơ về phối hợp kiểm tra công tác
quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố
|
20
năm
|
|
|
c) Công tác kiểm tra nghiệm thu
công trình
|
|
|
310
|
Hồ sơ tổ chức kiểm tra công tác
nghiệm thu trong quá trình thi công xây dựng đối với các công trình phân cấp
cho Sở thực hiện
|
50
năm
|
|
311
|
Hồ sơ về tổ chức kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành thi công xây dựng công trình hoặc hạng mục công trình đối
với các công trình phân cấp cho Sở thực hiện
|
Theo
tuổi thọ công trình
|
|
312
|
Hồ sơ kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành thi công xây dựng công trình hoặc hạng mục công trình đối với các
công trình thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
Theo
tuổi thọ công trình
|
|
313
|
Hồ sơ kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành thi công xây dựng công trình hoặc hạng mục công trình đối với các
công trình xây dựng chuyên ngành
|
Theo
tuổi thọ công trình
|
|
314
|
Hồ sơ về kiểm tra công tác nghiệm
thu hoàn thành thi công xây dựng công trình hoặc hạng mục công trình đối với
các công trình được phân cấp cho Ủy ban nhân dân các quận - huyện
|
Theo
tuổi thọ công trình
|
|
315
|
Hồ sơ kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành thi công xây dựng công trình hoặc hạng mục công trình đối với các
công trình được phân cấp cho Ban Quản lý Khu Nam, Ban Quản lý đầu tư xây dựng
Khu đô thị mới Thủ Thiêm, Ban Quản lý các khu chế xuất và khu công nghiệp,
Ban Quản lý đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Tây Bắc Củ Chi
|
Theo
tuổi thọ công trình
|
|
316
|
Hồ sơ tham mưu kết luận kiểm định
chất lượng công trình nhà chung cư
|
50
năm
|
|
317
|
Hồ sơ phối hợp tham mưu hướng dẫn
giải quyết sự cố công trình xây dựng (nếu có) hoặc trực tiếp giải quyết theo
phân công của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
20
năm
|
|
|
d) Công tác phòng, chống lụt bão
|
|
|
318
|
Hồ sơ về Phối hợp kiểm tra công tác
phòng, chống lụt bão trên địa bàn Thành phố
|
20
năm
|
|
319
|
Báo cáo định kỳ về phòng chống lụt
bão theo nhiệm vụ được phân công
|
20
năm
|
|
|
13.8. Tài liệu quản lý nhà thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
|
|
a) Công tác quản lý sử dụng nhà
chung cư
|
|
|
320
|
Hồ sơ về tham mưu trình Ủy ban nhân
dân thành phố ban hành Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư
|
20
năm
|
|
321
|
Hồ sơ giải quyết các nội dung theo
kết luận về kiểm tra tình hình quản lý, sử dụng, công tác bảo trì phần sở hữu
chung, an toàn điện, an toàn phòng cháy chữa cháy, hoạt động của Ban Quản trị
nhà chung cư và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong quá trình bàn giao, vận hành
nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trong năm 2015
|
Vĩnh
viễn
|
|
322
|
Hồ sơ tổ chức kiểm tra tình hình quản
lý, sử dụng, công tác bảo trì phần sở hữu chung, an toàn điện, an toàn phòng
cháy chữa cháy, hoạt động của Ban Quản trị nhà chung cư và nghĩa vụ của chủ đầu
tư trong quá trình bàn giao, vận hành nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh
|
20
năm
|
|
323
|
Hồ sơ về xử lý các vướng mắc, khiếu
nại về quản lý sử dụng nhà chung cư trên địa bàn thành phố
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
b) Công tác Quản lý nhà thuộc sở
hữu nhà nước
|
|
|
324
|
Hồ sơ triển khai, hướng dẫn thực hiện
Nghị định của Chính phủ và Thông tư của Bộ Xây dựng
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
|
325
|
Hồ sơ tham mưu giải quyết hồ sơ về
giá có liên quan đến nhà thuộc SHNN, gồm: giá thuê nhà ở cũ, nhà sản xuất,
kinh doanh; khung giá dịch vụ nhà chung cư; giá bán bảo toàn vốn
|
Vĩnh
viễn
|
|
326
|
Hồ sơ về xây dựng Kế hoạch sửa chữa
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
50
năm
|
|
327
|
Hồ sơ về xử lý quỹ nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước chưa bố trí sử dụng
|
Vĩnh
viễn
|
|
328
|
Hồ sơ thống kê số liệu về nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố, để theo dõi, cập
nhật đầy đủ các biến động
|
30
năm
|
|
329
|
Hồ sơ về tổ chức kiểm tra công tác
quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
50
năm
|
|
330
|
Hồ sơ tiếp nhận, chuyển giao quỹ
nhà ở do các cơ quan, đơn vị tự quản đã bố trí làm nhà ở cho
cán bộ, công nhân viên; giải quyết hồ sơ hợp thức hóa quyền
thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước; xử lý các trường hợp được bố trí sử dụng
nhà thuộc sở hữu nhà nước vào thời điểm sau ngày 19 tháng 01 năm 2007; xử lý
các hồ sơ sự vụ, hồ sơ khiếu nại, khiếu kiện có liên quan đến nhà ở thuộc sở
hữu Nhà nước
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
c) Công tác bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
|
|
|
331
|
Hồ sơ tham mưu Kế hoạch xử lý và
tham mưu giải quyết các nội dung liên quan đến 62 biệt thự thuộc sở hữu nhà
nước theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ
|
Vĩnh
viễn
|
|
332
|
Hồ sơ về kiện toàn Hội đồng Xác định
giá bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước và xây dựng Quy chế làm việc của Hội đồng
Xác định giá bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
Vĩnh
viễn
|
|
333
|
Hồ sơ về tổ chức kiểm tra công tác
quản lý, sử dụng và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn Thành phố
|
50
năm
|
|
334
|
Hồ sơ kiểm tra, trình hồ sơ bán nhà
ở cho Hội đồng Xác định giá bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước có ý kiến trước
khi trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt giá bán nhà ở theo quy định; xử
lý các khó khăn, vướng mắc có liên quan đến công tác bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước; xử lý hồ sơ khiếu nại, khiếu kiện có liên quan công tác bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
d) Công tác quản lý nhà ở xã hội
|
|
|
335
|
Hồ sơ về Tham mưu tổ chức triển khai
và hướng dẫn thực hiện việc tiếp nhận, kiểm tra, xét duyệt hồ sơ đăng ký
thuê, thuê mua nhà ở xã hội theo Nghị định của Chính phủ và các Thông tư hướng
dẫn của Bộ Xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
|
336
|
Hồ sơ về kiện toàn Hội đồng Xét duyệt
cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước và xây dựng Quy chế làm
việc của Hội đồng Xét duyệt cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà
nước
|
Vĩnh
viễn
|
|
337
|
Hồ sơ về tổ chức kiểm tra tình hình
quản lý, sử dụng nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố
|
50
năm
|
|
338
|
Hồ sơ về tiếp nhận, xử lý hồ sơ
đăng ký thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước; Tổng hợp, trình Hội
đồng Xét duyệt cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước xét duyệt
hồ sơ đăng ký thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu
nhà nước; kiểm tra danh sách đăng ký thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư
xây dựng bằng vốn ngoài ngân sách; xử lý các vướng mắc, khó khăn trong quá
trình thực hiện công tác quản lý, sử dụng nhà ở xã hội
|
Vĩnh
viễn
|
|
339
|
Hồ sơ về tham mưu Quy định diện tích
ở bình quân/người để đăng ký thường trú vào chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ của tổ chức, cá nhân tại thành phố Hồ
Chí Minh
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
đ) Công tác quản lý nhà ở công vụ
|
|
|
340
|
Hồ sơ tham mưu tổ chức triển khai
và hướng dẫn thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị thuê nhà ở
công vụ theo Nghị định của Chính phủ và Thông tư hướng dẫn của Bộ Xây dựng
|
Vĩnh Viễn
|
|
341
|
Hồ sơ tổ chức kiểm tra định kỳ về
tình hình quản lý, sử dụng nhà ở công vụ do Ủy ban nhân dân thành phố quản lý
|
Vĩnh
viễn
|
|
342
|
Hồ sơ tiếp nhận và đề xuất giải quyết
cho thuê nhà ở công vụ do Ủy ban nhân dân thành phố quản lý theo quy định
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
e) Công tác hỗ trợ người có công
với cách mạng về nhà ở theo quy định hiện hành
|
|
|
343
|
Hồ sơ về kiểm tra, đề xuất Ủy ban
nhân dân thành phố giải quyết hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở
theo quy định hiện hành và phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
Sở Tài chính hướng dẫn Ủy ban nhân dân quận, huyện về giải quyết các khó
khăn, vướng mắc liên quan đến nhiệm vụ nêu trên
|
Vĩnh
viễn
|
|
344
|
Hồ sơ về tổ chức kiểm tra tình hình
thực hiện hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo quy định hiện hành
|
Vĩnh
viễn
|
|
345
|
Tổng hợp, báo cáo định kỳ theo quy
định cho Bộ Xây dựng và Ủy ban nhân dân thành phố
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
g) Nhiệm vụ khác
|
|
|
346
|
Hồ sơ về Quy định diện tích ở bình
quân/người để đăng ký thường trú vào chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ của
tổ chức, cá nhân tại thành phố Hồ Chí Minh
|
50
năm
|
|
347
|
Hồ sơ về tổ chức kiểm tra công tác
quản lý số nhà tại các quận, huyện, phấn đấu hoàn thành cơ bản công tác cấp số
nhà, để đưa công tác số nhà đi
vào nề nếp; tổ chức Hội nghị giao ban về công tác cấp số nhà trên địa bàn Thành phố
|
Vĩnh
viễn
|
|
348
|
Hồ sơ về trình ký ban hành Quyết định
về quy trình giải quyết hồ sơ nghiệp vụ của Phòng Quản lý nhà và công sở
|
Vĩnh
viễn
|
|
349
|
Hồ sơ giải quyết các loại hồ sơ
theo Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định việc giải quyết đối với
một số trường hợp cụ thể về nhà đất trong quá trình thực hiện các chính sách
quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/7/1991;
Tiếp tục xử lý hồ sơ phần vắng; Tiếp tục tham mưu giải quyết hỗ trợ cho người
có công cải thiện nhà ở theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; Kiện toàn tổ
chức, sắp xếp phân công công việc cho cán bộ công chức hợp lý
|
Vĩnh viễn
|
|
350
|
Hồ sơ về Phối hợp với Phòng Tổ chức
cán bộ đề xuất Đề án Trung tâm quản lý nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
20
năm
|
|
351
|
Hồ sơ về phối hợp với Trung tâm
Thông tin và Dịch vụ xây dựng, Văn phòng Sở cung cấp các thông tin dữ liệu,
tiêu chí, yêu cầu liên quan đến việc xây dựng phần mềm quản lý nhà cao tầng
thuộc sở hữu nhà nước và đề án quản lý thông tin ngành xây dựng
|
50
năm
|
|
|
13.19. Tài liệu về lĩnh vực
Thanh tra xây dựng
|
|
|
352
|
Hồ sơ giải quyết khiếu nại tố cáo về
nhà
|
Vĩnh
viễn
|
|
353
|
Hồ sơ giải quyết khiếu nại tố
cáo trong hoạt động xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
|
354
|
Hồ sơ xử lý vi phạm về xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
|
355
|
Hồ sơ của Đoàn Thanh tra chuyên
ngành xây dựng
|
Vĩnh viễn
|
|
356
|
Hồ sơ tổng hợp báo cáo tình hình thực
hiện công tác kiểm tra thanh tra chuyên ngành, thanh tra hành chính cho Giám
đốc Sở
|
20
năm
|
|
357
|
Hồ sơ thanh tra việc chấp hành quy
định pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng và quản lý dự án sử dụng vốn
ngân sách nhà nước
|
20
năm
|
|
358
|
Công văn trao đổi trong công tác thanh tra xây dựng
|
10
năm
|
|
|
13.10. Tài liệu của Trung tâm Quản
lý nhà và Giám định xây dựng
|
|
|
|
a) Công tác thông tin - Lưu trữ
|
|
|
359
|
Hồ sơ về tiếp nhận, quản lý, khai thác
hồ sơ, tài liệu lưu trữ chuyên ngành xây dựng
|
5
năm
|
|
360
|
Hồ sơ về hướng dẫn, tập huấn nghiệp
vụ lưu trữ tại Sở Xây dựng
|
10
năm
|
|
361
|
Hồ sơ thực hiện giai đoạn khảo sát
và xây dựng cơ sở dữ liệu công trình dân dụng cao tầng và
công trình công cộng tập trung đông người trên địa bàn thành phố
|
50
năm
|
|
362
|
Hồ sơ về triển khai thực hiện
“Chương trình xây dựng hệ thống thông tin quản lý xây dựng thành phố Hồ Chí Minh
giai đoạn 2014-2020 nhằm thực hiện Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ
Chí Minh về phê duyệt chương trình xây dựng hệ thống thông tin quản lý xây dựng
Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2014 - 2020” theo Kế hoạch của Sở Xây dựng
|
Vĩnh
viễn
|
|
363
|
Hồ sơ về công tác cấp Chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân và chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng của tổ chức
|
20
năm
|
|
364
|
Hồ sơ tiếp nhận, thụ lý, giải quyết
hồ sơ xin cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân. Nghiên cứu
xây dựng phương án tổ chức thi sát hạch để cấp Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng sau khi có hướng dẫn của Bộ
Xây dựng
|
35
năm
|
|
365
|
Hồ sơ về nghiên cứu tham mưu thực hiện công tác cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
của tổ chức theo quy định tại Nghị định của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng sau khi có hướng dẫn của Bộ Xây dựng
|
50
năm
|
|
366
|
Hồ sơ về Công tác Giám định tư pháp
ngành xây dựng
- Hồ sơ tham mưu Sở xây dựng kiến
nghị bổ sung thêm giám định viên tư pháp để có đủ nhân sự thực hiện nhiệm vụ
- Hồ sơ về tham mưu hỗ trợ Nhà nước
trong việc giám định tư pháp về xây dựng và xử lý sự cố công trình khi được
trưng cầu
|
Vĩnh
viễn
|
|
367
|
Hồ sơ về tham mưu trình Ủy ban nhân
dân thành phố ban hành Đề án bảo trì công trình xây dựng Xây dựng trên địa
bàn thành phố
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
b) Triển khai thực hiện dự án
tăng cường năng lực kiểm định
|
|
|
368
|
Hồ sơ về triển khai Quyết định của Sở
Xây dựng nhằm triển khai Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
điều chỉnh đề án tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng
ở Việt Nam
|
30
năm
|
|
369
|
Hồ sơ về hoạt động dịch vụ, tư vấn
xây dựng
|
20
năm
|
|
|
c) Xây dựng kho lưu trữ hồ sơ,
tài liệu
|
|
|
370
|
Hồ sơ về tổ chức lựa chọn nhà thầu
thi công xây dựng công trình kho lưu trữ tài liệu chuyên
ngành xây dựng
|
Theo
tuổi thọ công trình
|
|
|
d) Xin trụ sở làm việc và sửa chữa
kho lưu trữ
|
|
|
371
|
Hồ sơ về xin trụ sở làm việc và sửa
chữa, nâng cấp các kho hiện hữu để đáp ứng một phần về điều kiện lưu trữ hồ
sơ, tài liệu của Sở Xây dựng
|
Theo
tuổi thọ công trình
|
|
|
đ) Nâng cấp Trang thông tin điện
tử của Trung tâm
|
|
|
372
|
Hồ sơ nâng cấp trang thông tin điện
tử www.cosic.vn, thiết kế giao diện mới, thêm một số chức năng, nhiệm vụ và cập
nhật hoàn chỉnh các trường thông tin, và quản lý sử dụng phần mềm ecosic
trong hoạt động của Trung tâm
|
20
năm
|
|
|
14. Tài liệu của
tổ chức Đảng và các Đoàn thể chính trị-xã hội
|
|
|
|
14.1. Tài liệu của tổ chức Đảng
|
|
|
373
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
Tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến Đảng bộ Sở
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực
|
|
374
|
Hồ sơ Đại hội Đảng
|
Vĩnh
viễn
|
|
375
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác
|
|
|
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
Vĩnh
viễn
|
- Tháng, quý, 6 tháng
|
10
năm
|
376
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng
|
Vĩnh
viễn
|
|
377
|
Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công
nhận tổ chức Đảng
|
Vĩnh
viễn
|
|
378
|
Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công
tác Đảng
|
10
năm
|
|
379
|
Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám
sát
|
20
năm
|
|
380
|
Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ
sở Đảng, Đảng viên
|
70
năm
|
|
381
|
Hồ sơ đảng viên
|
70
năm
|
|
382
|
Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng phí,
ghi biên bản)
|
20
năm
|
|
383
|
Công văn trao đổi về công tác Đảng
|
10
năm
|
|
|
14.2. Tài liệu tổ chức Công đoàn
|
|
|
384
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi
văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
385
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh
viễn
|
|
386
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác
|
|
|
- Tổng kết
năm, nhiệm kỳ
|
Vĩnh
viễn
|
- Tháng, quý, 6 tháng
|
10
năm
|
387
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn
|
Vĩnh
viễn
|
|
388
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các
hoạt động của tổ chức Công đoàn
|
Vĩnh
viễn
|
|
389
|
Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức,
viên chức hàng năm của cơ quan
|
20
năm
|
|
390
|
Sổ sách
|
20
năm
|
|
391
|
Công văn trao đổi về công tác Công
đoàn
|
10
năm
|
|
|
14.3. Tài liệu tổ chức Đoàn TNCS
Hồ Chí Minh
|
|
|
392
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi
văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
393
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh
viễn
|
|
394
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác
|
|
|
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
Vĩnh
viễn
|
- Tháng, quý, 6 tháng
|
10
năm
|
395
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên
|
Vĩnh
viễn
|
|
396
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các
hoạt động của Đoàn Thanh niên cơ quan
|
20
năm
|
|
397
|
Sổ sách
|
20
năm
|
|
398
|
Công văn trao đổi về công tác Đoàn
|
10
năm
|
|