STT
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
CÔNG
THƯƠNG
|
Cấp
tỉnh
|
Lĩnh
vực Thương mại quốc tế
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
2
|
Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
3
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
5
|
Chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
Cấp
huyện
|
Lĩnh
vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
6
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
X
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
|
X
|
8
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
X
|
GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
Cấp
tỉnh
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
|
X
|
Lĩnh
vực Quy chế thi, tuyển sinh
|
2
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng
công nghệ thông tin
|
|
X
|
3
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông
dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
|
X
|
4
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
|
X
|
5
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
X
|
|
6
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
X
|
|
7
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị
đại học
|
X
|
|
Lĩnh
vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
9
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
X
|
|
10
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
|
X
|
11
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
|
X
|
Cấp
huyện
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
12
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn
|
|
X
|
13
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo
|
|
X
|
LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Cấp Giấy phép
lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
X
|
KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
Lĩnh
vực đăng ký kinh doanh
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
|
X
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
|
X
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
|
X
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
X
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
X
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
|
X
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
|
X
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần
|
|
X
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
X
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
|
X
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ
vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
X
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan
có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
X
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TTHH một thành viên do thừa kế
|
|
X
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển
đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
X
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
X
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần
vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp
từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
|
X
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư
nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
|
X
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
X
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
X
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
X
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
X
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
X
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
|
X
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
26
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
27
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
28
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
29
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
X
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
|
X
|
31
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
X
|
33
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
X
|
|
34
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
X
|
35
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành
viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
X
|
36
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
|
|
X
|
37
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
X
|
38
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
X
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
|
X
|
40
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
X
|
41
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
X
|
42
|
Chuyển đổi công ty TNHH thành công
ty cổ phần
|
X
|
|
43
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty TNHH một thành viên
|
X
|
|
44
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
X
|
|
45
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty TNHH
|
X
|
|
46
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
X
|
47
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo
|
|
X
|
48
|
Giải thể doanh nghiệp
|
X
|
|
49
|
Giải thể doanh
nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
theo quyết định của Tòa án
|
X
|
|
NỘI
VỤ
|
1
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
X
|
|
NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
Lĩnh
vực Thú y
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y đối với các loại hình hành nghề (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động
vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán
bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
|
X
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong
trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá
nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
X
|
Lĩnh
vực Thủy sản
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
|
X
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác thủy
sản
|
|
X
|
GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
Lĩnh
vực Đường bộ
|
1
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
X
|
|
2
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
|
X
|
3
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ đang khai thác
|
X
|
|
4
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
|
X
|
TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
Lĩnh
vực Môi trường
|
1
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
X
|
|
2
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
X
|
|
3
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
X
|
|
Lĩnh
vực Đất đai
|
4
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
X
|
|
5
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng
nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
X
|
|
6
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận
quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
X
|
|
7
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
X
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất đã đăng ký
|
X
|
|
9
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của
cơ quan đăng ký
|
X
|
|
10
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
11
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
X
|
|
12
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
Cấp
tỉnh
|
Lĩnh
vực Xuất bản, In và Phát hành
|
1
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
X
|
|
Lĩnh
vực Bưu chính
|
2
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
X
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu
chính
|
X
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
X
|
|
5
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
X
|
|
Lĩnh
vực Báo chí
|
6
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
X
|
|
7
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
X
|
|
TƯ
PHÁP
|
Cấp
tỉnh
|
1
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam;
|
X
|
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam);
|
X
|
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
X
|
|
Cấp
huyện
|
Lĩnh
vực Hộ tịch
|
4
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
X
|
|
5
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
X
|
|
XÂY
DỰNG
|
Lĩnh
vực quản lý hoạt động
xây dựng
|
1
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với nhà ở
riêng lẻ
|
X
|
|
Lĩnh
vực nhà ở
|
2
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
|
X
|
Y
TẾ
|
Cấp
tỉnh
|
Lĩnh
vực Dược
|
1
|
Công bố cơ sở
đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
|
X
|
2
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
|
X
|
3
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị
thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8,
9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
4
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi
của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
X
|
5
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
6
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
7
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc
bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ
sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
X
|
11
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
|
X
|
12
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất
dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở
sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp
có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản
xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định này); cơ sở kinh doanh thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục
thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
X
|
|
15
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
16
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận
tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân
xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên
liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
|
X
|
17
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị
bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
|
X
|
18
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
X
|
19
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
20
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc
đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
21
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong
nước
|
|
X
|
VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
Lĩnh
vực Văn hóa
|
1
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
|
X
|
2
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
|
X
|
3
|
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương
|
|
X
|
4
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
|
X
|
Lĩnh
vực Du lịch
|
5
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
|
X
|
6
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
|
X
|
7
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
X
|
8
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
X
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể dục thể thao
|
X
|
|
10
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: Hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
X
|
|
Tổng
số
|
46
|
91
|
STT
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
LĨNH
VỰC
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
222
|
128
|
I
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
1
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trong
nước)
|
Báo
chí
|
X
|
|
2
|
Thay đổi nội dung ghi trong Giấy
phép xuất bản bản tin
|
Báo
chí
|
X
|
|
3
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
Báo
chí
|
X
|
|
4
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
Bưu
chính - Viễn thông
|
X
|
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
Bưu
chính - Viễn thông
|
|
X
|
6
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
X
|
|
7
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
|
X
|
8
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
X
|
|
9
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
X
|
|
10
|
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
X
|
|
11
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
X
|
|
12
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được
cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
X
|
|
13
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi
phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông)
có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
X
|
|
14
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do
chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở
lên
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
X
|
|
15
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho
thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
X
|
|
16
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
X
|
|
17
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
X
|
|
18
|
Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
X
|
|
19
|
Cấp Giấy phép hoạt động in
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
X
|
|
20
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
X
|
|
21
|
Cấp Giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
X
|
|
22
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
X
|
|
23
|
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
|
X
|
24
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động in
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
X
|
|
25
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
X
|
|
26
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
X
|
|
27
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
X
|
|
28
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
X
|
|
29
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
X
|
|
30
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
X
|
|
II
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
1
|
Chuyển trường đối với học sinh
Trung học phổ thông
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
X
|
|
2
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
|
X
|
3
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
|
X
|
4
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
|
X
|
5
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
|
X
|
6
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
X
|
|
7
|
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục
kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
X
|
|
III
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
1
|
Nâng bậc lương thường xuyên đối với
công chức giữ ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương
|
Công
chức
|
X
|
|
2
|
Nâng lương thường xuyên cho chuyên
viên chính và tương đương đối với công chức
|
Công
chức
|
X
|
|
3
|
Nâng bậc lương trước thời hạn đối với
công chức giữ ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương có thành tích xuất sắc
trong thực hiện nhiệm vụ
|
Công
chức
|
X
|
|
4
|
Phê duyệt điều lệ Hội
|
Hội
tổ chức phi Chính Phủ
|
X
|
|
5
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường
|
Hội
tổ chức phi Chính phủ
|
X
|
|
6
|
Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
Thi
đua, khen thưởng
|
X
|
|
7
|
Tặng Cờ thi đua UBND tỉnh theo đợt
hoặc chuyên đề
|
Thi
đua, khen thưởng
|
X
|
|
8
|
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp
tỉnh
|
Thi
đua, khen thưởng
|
X
|
|
9
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất
sắc
|
Thi đua,
khen thưởng
|
X
|
|
10
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thi
đua, khen thưởng
|
X
|
|
11
|
Tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Thi
đua, khen thưởng
|
X
|
|
12
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất
|
Thi
đua, khen thưởng
|
X
|
|
13
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
Tôn
giáo
|
X
|
|
14
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7
Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn
giáo
|
X
|
|
15
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành
|
Tôn giáo
|
X
|
|
16
|
Thông báo người
được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn
giáo
|
X
|
|
IV
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Cấp
bản sao Trích lục hộ tịch
|
X
|
|
2
|
Thủ tục xóa đăng ký hành nghề công
chứng
|
Công
chứng
|
X
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
|
Công
chứng
|
X
|
|
4
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành
nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề
công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Công
chứng
|
|
X
|
5
|
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
Công
chứng
|
|
X
|
6
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Công
chứng
|
|
X
|
7
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
Luật
sư
|
X
|
|
8
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật
sư
|
X
|
|
9
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật
sư
|
X
|
|
10
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
Quản
tài viên
|
X
|
|
11
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
Quốc
tịch
|
X
|
|
12
|
Cấp Giấy xác
nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc
tịch
|
X
|
|
13
|
Thủ tục cấp thẻ
tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn
pháp luật
|
X
|
|
V
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di
dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình
tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng
được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị,
công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Hoạt
động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Xây dựng
|
|
X
|
2
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng (đối với các công trình
trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành, Ban Quản lý khu kinh tế, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm
thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc
Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
Hoạt
động xây dựng & quản lý chất lượng công trình xây dựng áp dụng chung cho
các sở
|
X
|
|
3
|
Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư
xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý
|
Quy
hoạch Kiến trúc
|
X
|
|
4
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy
hoạch Kiến trúc
|
X
|
|
5
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
Quy
hoạch Kiến trúc
|
X
|
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
Hoạt
động xây dựng
|
|
X
|
7
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
Hoạt
động xây dựng
|
X
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt
động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Hoạt
động xây dựng
|
|
X
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
Hoạt
động xây dựng
|
X
|
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị
thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử
dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch
nội dung chứng chỉ hành nghề)
|
Hoạt
động xây dựng
|
X
|
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
Hoạt
động xây dựng
|
X
|
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
Hoạt
động xây dựng
|
X
|
|
13
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
Hoạt
động xây dựng
|
X
|
|
14
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
Hoạt
động xây dựng
|
|
X
|
15
|
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C
|
Hoạt
động xây dựng
|
|
X
|
16
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
Hoạt
động xây dựng
|
X
|
|
17
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
Hoạt
động xây dựng
|
X
|
|
18
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép
xây dựng: đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di
tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình
trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Hoạt
động xây dựng
|
|
X
|
19
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
Giám
định Tư pháp xây dựng
|
|
X
|
20
|
Tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối
với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh đã
|
Giám
định Tư pháp xây dựng
|
|
X
|
21
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên
tai hoặc lý do bất khả kháng
|
Kinh
doanh bất động sản
|
|
X
|
22
|
Cấp lại (cấp đối) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
Kinh
doanh bất động sản
|
X
|
|
23
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
|
Kinh
doanh bất động sản
|
|
X
|
24
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản đối với dự án bất động sản Thủ tướng Chính phủ quyết định
đầu tư
|
Kinh
doanh bất động sản
|
X
|
|
25
|
Đăng ký công bố thông tin người giám
định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ
việc đối với cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn
phòng giám định tư pháp trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động
|
Kinh
doanh bất động sản
|
|
X
|
26
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6, Điều
9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Nhà ở
|
X
|
|
27
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây
dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5, Điều 9
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Nhà ở
|
X
|
|
28
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu
nhà nước
|
Nhà ở
|
|
X
|
29
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc
sở hữu nhà nước
|
Nhà ở
|
X
|
|
30
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam
cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
Nhà ở
|
|
X
|
31
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại khoản 2,
Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Nhà ở
|
X
|
|
32
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn
ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
Nhà ở
|
X
|
|
33
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND tỉnh
|
Nhà ở
|
X
|
|
34
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
Phát
triển Đô thị và Hạ tầng kỹ thuật
|
|
X
|
VI
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
X
|
|
2
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Khoa
học và Công nghệ
|
X
|
|
3
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Khoa
học và Công nghệ
|
X
|
|
4
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
Khoa
học và Công nghệ
|
X
|
|
5
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
X
|
|
VII
|
Sở Y tế
|
|
|
|
1
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện An toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
X
|
|
2
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày
11/12/2014
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
X
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày
11/12/2014
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
X
|
|
4
|
Cấp Giấy xác
nhận kiến thức về An toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
|
X
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về An
toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
An toàn
thực phẩm và Dinh dưỡng
|
|
X
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện An toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc
thẩm quyền Sở Y tế
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
X
|
|
7
|
Xác nhận công bố phù hợp quy định
an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật bao gồm sản phẩm
sản xuất trong nước là thực phẩm bao gói sẵn (trừ thực phẩm chức năng), vật
liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
X
|
|
8
|
Cấp lại Giấy tiếp nhận bản công bố
hợp quy đối với sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm bao gói sẵn (trừ thực
phẩm chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
|
An toàn
thực phẩm và Dinh dưỡng
|
X
|
|
9
|
Cấp lại xác nhận công bố phù hợp
quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm
bao gói sẵn (trừ thực phẩm chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực
tiếp với thực phẩm
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
X
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên
nhiên, nước uống đóng chai, bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực
tiếp với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế; cơ sở nhỏ lẻ sản xuất
thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; cơ sở nhỏ lẻ kinh doanh thực phẩm chức năng,
thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm có yêu cầu bảo quản sản phẩm đặc biệt
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
X
|
|
11
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực
tiếp với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế; cơ sở nhỏ lẻ sản xuất
thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; cơ sở nhỏ lẻ kinh doanh thực phẩm chức năng,
thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm có yêu cầu bảo quản sản phẩm đặc biệt
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
X
|
|
12
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
|
X
|
13
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất
trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
|
X
|
14
|
Đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
|
X
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các
đối tượng quy định tại khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận lương y
|
X
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận lương y
|
X
|
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận lương y
|
X
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà
thuốc” (GPP)
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành
tốt nhà thuốc” (GPP)
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
20
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành
tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
22
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề Dược
cho cá nhân đăng ký hành nghề Dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
23
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
24
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
25
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều
21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
26
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
27
|
Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng
ký thông tin quảng cáo mỹ phẩm, hồ sơ đăng ký hội thảo,
tổ chức sự kiện giới thiệu mỹ phẩm
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
28
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
X
|
|
29
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
X
|
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
31
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
32
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
X
|
|
33
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
34
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất,
thuốc phóng xạ
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
35
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
36
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
37
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc có chứa tiền chất
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
38
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên
liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
39
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
40
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
41
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền
chất
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
42
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
43
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
44
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có
chứa tiền chất không vì mục đích thương mại
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
45
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
46
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
47
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
48
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp
có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
49
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e khoản 1 Điều
11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
X
|
50
|
Cấp Giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
51
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc
|
Khám,
chữa bệnh
|
X
|
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
53
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
54
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám, chữa bệnh
|
|
X
|
55
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
56
|
Công bố đủ điều
kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
Khám,
chữa bệnh
|
X
|
|
57
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
58
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám,
chữa bệnh
|
X
|
|
59
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh
viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập
|
Khám,
chữa bệnh
|
X
|
|
60
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
X
|
|
61
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
62
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
63
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
64
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
65
|
Công bố đủ điều
kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
Khám,
chữa bệnh
|
X
|
|
66
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
67
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
68
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách
nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
69
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
70
|
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (áp dụng
cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh
viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt
động)
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
71
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
72
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng.
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
73
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi
về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội
dung quảng cáo
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
74
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
75
|
Cấp thay đổi
phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
76
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm
sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
77
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
78
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
79
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
80
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y
tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
81
|
Cấp Giấy phép hoạt
động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
82
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
X
|
|
83
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
84
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền
của Sở y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
85
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm
y tế cấp xã
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
86
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
87
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
X
|
|
88
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
89
|
Cấp lại Giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
90
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh
viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của
Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
91
|
Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
92
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
93
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
94
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn
|
Khám,
chữa bệnh
|
X
|
|
95
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
X
|
|
96
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ
thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
X
|
|
97
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi thay đổi địa điểm
|
Khám,
chữa bệnh
|
|
X
|
98
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám,
chữa bệnh
|
X
|
|
99
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
X
|
|
100
|
Cấp mới Giấy
chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
Khám,
chữa bệnh
|
X
|
|
101
|
Cấp lại Giấy chứng nhận bài thuốc
gia truyền
|
Khám,
chữa bệnh
|
X
|
|
102
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
Trang
thiết bị và Công trình y tế
|
|
X
|
103
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
Trang
thiết bị và Công trình y tế
|
|
X
|
104
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Trang
thiết bị và Công trình y tế
|
|
X
|
105
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực
hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc
Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Đào
tạo
|
|
X
|
VIII
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
|
1
|
Cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế
|
Hợp
tác Quốc tế
|
X
|
|
2
|
Cấp phép Đoàn vào
|
Hợp
tác Quốc tế
|
X
|
|
3
|
Đề nghị cho phép sử dụng thẻ đi lại
của doanh nhân APEC (thẻ ABTC)
|
Hợp
tác Quốc tế
|
X
|
|
4
|
Cử hoặc cho phép cán bộ, công chức,
viên chức đi nước ngoài
|
Lãnh
sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
|
X
|
|
IX
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
X
|
X
|
Sở Tài
chính
|
|
|
|
1
|
Đăng ký, cấp mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
|
Ngân
sách
|
|
X
|
2
|
Thẩm định dự toán chi ngân sách
|
Ngân
sách
|
X
|
|
3
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc
phạm vi cấp tỉnh
|
Quản
lý giá
|
X
|
|
4
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của
Sở Tài chính
|
Quản
lý giá
|
X
|
|
5
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập
thành dự án đầu tư
|
Quản
lý công sản
|
X
|
|
6
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Quản
lý công sản
|
X
|
|
7
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
Quản
lý công sản
|
X
|
|
8
|
Quyết định bán tài sản công
|
Quản
lý công sản
|
X
|
|
9
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu
giá tài sản công
|
Quản
lý công sản
|
X
|
|
10
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
Quản
lý công sản
|
X
|
|
11
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
Quản
lý công sản
|
X
|
|
12
|
Quyết định xử lý tài sản công trong
trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
Quản
lý công sản
|
X
|
|
13
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt
động của dự án khi dự án kết thúc
|
Quản
lý công sản
|
X
|
|
14
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,
không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự
án
|
Quản
lý công sản
|
X
|
|
15
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
Quản
lý công sản
|
X
|
|
16
|
Mua quyển hóa đơn
|
Quản
lý công sản
|
X
|
|
17
|
Mua hóa đơn lẻ
|
Quản
lý công sản
|
X
|
|
XI
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
Lĩnh
vực an toàn thực phẩm
|
X
|
|
2
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân
|
Lĩnh
vực an toàn thực phẩm
|
X
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lĩnh
vực xăng dầu
|
X
|
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lĩnh
vực xăng dầu
|
X
|
|
5
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình
thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Lĩnh
vực xúc tiến thương mại
|
|
X
|
6
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
Lĩnh
vực xúc tiến thương mại
|
|
X
|
7
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
Lĩnh
vực xúc tiến thương mại
|
|
X
|
8
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lĩnh
vực xúc tiến thương mại
|
X
|
|
9
|
Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ,
Triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Lĩnh
vực xúc tiến thương mại
|
X
|
|
XII
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
|
1
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa;
rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
Lâm
nghiệp
|
X
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi sinh
sản, trại nuôi sinh trưởng động vật rừng thông thường vì
mục đích thương mại (nuôi mới)
|
Lâm
nghiệp
|
X
|
|
3
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định đầu tư)
|
Lâm
nghiệp
|
X
|
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Nông
nghiệp
|
X
|
|
5
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống
cây trồng
|
Nông nghiệp
|
X
|
|
6
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
Nông
nghiệp
|
X
|
|
7
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
Nông
nghiệp
|
X
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
Nông
nghiệp
|
X
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
Thủy
sản
|
|
X
|
10
|
Cấp Giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủy
sản
|
|
X
|
11
|
Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủy
sản
|
|
X
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
Thủy
sản
|
|
X
|
13
|
Đăng ký thuyền viên và cấp số danh
bạ thuyền viên tàu cá
|
Thủy
sản
|
|
X
|
14
|
Xác nhận
nguyên liệu thủy sản khai thác
|
Thủy
sản
|
|
X
|
15
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán tàu cá
|
Thủy
sản
|
|
X
|
16
|
Cấp gia hạn Giấy phép khai thác thủy
sản
|
Thủy
sản
|
X
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển
nhượng quyền sở hữu
|
Thủy
sản
|
X
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
cải hoán
|
Thủy
sản
|
X
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
Thủy
sản
|
X
|
|
20
|
Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai thác
trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp
|
Thủy
sản
|
|
X
|
XIII
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
|
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy
định tại điểm b, khoản 2; điểm b, khoản 3; khoản 4; điểm b, khoản 5 Điều 10
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
|
Thẩm
định
|
X
|
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5,
Điều 10, Điều 13 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
Thẩm
định
|
X
|
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán điều chỉnh
(quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 24; điểm b, khoản 1
Điều 25 và điểm b, khoản 1, Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP)
|
Thẩm
định
|
X
|
|
4
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công
trình vào sử dụng (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành, Ban Quản lý khu kinh tế, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm
tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên
môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành)
|
Thẩm
định
|
X
|
|
5
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
Đường
bộ
|
|
X
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Đường
bộ
|
X
|
|
7
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng
|
Đường
bộ
|
X
|
|
8
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
Đường
bộ
|
|
X
|
9
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh
vận tải bằng xe buýt
|
Đường
bộ
|
|
X
|
10
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu
kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo
tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
Đường
bộ
|
|
X
|
11
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
Đường
bộ
|
|
X
|
12
|
Xóa số đăng ký
xe máy chuyên dùng
|
Đường
bộ
|
X
|
|
13
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
Đường
bộ
|
|
X
|
14
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định bằng xe ô tô
|
Đường
bộ
|
|
X
|
15
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
Đường
bộ
|
X
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
Đường
bộ
|
X
|
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Đường
bộ
|
|
X
|
18
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
Đường
thủy nội địa
|
|
X
|
19
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
X
|
|
20
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
|
Đường
thủy nội địa
|
X
|
|
21
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
|
X
|
22
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Đường
thủy nội địa
|
|
X
|
23
|
Cấy Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
Đăng
kiểm
|
X
|
|
24
|
Chấp thuận vận
tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá
nhân Việt Nam
|
Hàng
hải
|
|
X
|
XIV
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
1
|
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi
nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô,
công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của
dự án
|
Môi
trường
|
X
|
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
Môi
trường
|
X
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
Môi
trường
|
X
|
|
4
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
Tài
nguyên nước
|
X
|
|
5
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Tài
nguyên nước
|
X
|
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
đối với các hoạt động khác
|
Tài
nguyên nước
|
X
|
|
7
|
Tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối
với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép
trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
Tài nguyên
nước
|
X
|
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Tài
nguyên nước
|
X
|
|
9
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt
động khác
|
Tài
nguyên nước
|
X
|
|
10
|
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài
nguyên nước
|
X
|
|
11
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài
nguyên nước
|
X
|
|
12
|
Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước
|
Tài
nguyên nước
|
X
|
|
13
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
Tài
nguyên nước
|
X
|
|
14
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài
nguyên nước
|
X
|
|
15
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên
nước
|
X
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
Đất
đai
|
X
|
|
17
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất
đai
|
X
|
|
18
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Đất
đai
|
X
|
|
19
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu
tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
Đất
đai
|
X
|
|
20
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức
|
Đất
đai
|
X
|
|
XV
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản
|
|
X
|
2
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
Di sản
|
|
X
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bơi, Lặn
|
Thể
dục thể thao
|
X
|
|
XVI
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
1
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
An
toàn lao động
|
X
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
X
|
|
3
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
Lao
động, tiền lương, quan hệ lao động
|
X
|
|
4
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể
cấp doanh nghiệp
|
Lao
động, tiền lương, quan hệ lao động
|
X
|
|
5
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa
|
An
toàn lao động
|
X
|
|
6
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
X
|
|
7
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
X
|
|
8
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
X
|
|
9
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
X
|
|
10
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
X
|
|
11
|
Thành lập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
X
|
|
12
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
X
|
|
13
|
Chấm dứt hoạt
động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
X
|
|
14
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
X
|
|
15
|
Xác nhận mẫu
phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
X
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
X
|
|
17
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
X
|
|
18
|
Cho phép mở phân hiệu của trường trung
cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố
nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
X
|
|
19
|
Cho phép mở phân hiệu của trường trung
cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính
của trường trung cấp)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
X
|
|
20
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
X
|
|
21
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
Lao
động nước ngoài
|
X
|
|
22
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
|
Lao
động nước ngoài
|
X
|
|
23
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Việc
làm
|
X
|
|
24
|
Đề nghị tuyển
người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến
tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu
|
Việc
làm
|
X
|
|
25
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không
thuộc diện cấp Giấy phép lao động
|
Việc
làm
|
X
|
|
26
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc
làm
|
X
|
|
27
|
Thu hồi Giấy phép lao động
|
Việc
làm
|
X
|
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng a (đối với tổ chức, doanh nghiệp
do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị
do địa phương quản lý)
|
An
toàn lao động
|
X
|
|
29
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng a (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền
cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa
phương quản lý)
|
An
toàn lao động
|
x
|
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng a (đối với tổ chức, doanh
nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp,
đơn vị do địa phương quản lý)
|
An
toàn lao động
|
X
|
|
31
|
Thông báo doanh
nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng a (đối với tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập;
doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
An
toàn lao động
|
X
|
|
32
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc
làm
|
X
|
|
XVII
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
|
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
Đầu
tư
|
X
|
|
2
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp
không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
Đầu
tư
|
X
|
|
3
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Đầu
tư
|
|
X
|
4
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
|
Đầu
tư
|
X
|
|
5
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
|
Đầu
tư
|
X
|
|
6
|
Cấp Giấy phép
xây dựng
|
Hoạt
động xây dựng
|
X
|
|
7
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy
định tại điểm b, khoản 2; điểm b, khoản 3; khoản 4; điểm b, khoản 5 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
|
Hoạt
động xây dựng
|
X
|
|
8
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
Quản
lý công sản
|
|
X
|
XVIII
|
Ban Dân tộc
|
|
|
|
1
|
Công nhận người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
Dân
tộc
|
X
|
|
2
|
Đưa ra khỏi danh sách người có
uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Dân
tộc
|
X
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
|
155
|
33
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Bảo
trợ xã hội
|
X
|
|
2
|
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
Bảo
trợ xã hội
|
X
|
|
3
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền
giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo
trợ xã hội
|
X
|
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm
quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo
trợ xã hội
|
X
|
|
5
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
|
Bảo
trợ xã hội
|
X
|
|
6
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo
trợ xã hội
|
X
|
|
7
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc UBND cấp huyện
|
Bảo
trợ xã hội
|
X
|
|
8
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp
xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện
|
Bảo
trợ xã hội
|
X
|
|
9
|
Phục hồi danh dự cấp huyện
|
Bồi
thường nhà nước
|
X
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
Công
thương
|
X
|
|
11
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại
chỗ trên địa bàn huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
Công
thương
|
X
|
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Công
thương
|
X
|
|
13
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Còng
thương
|
X
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
Công thương
|
X
|
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Công
thương
|
X
|
|
16
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Công
thương
|
X
|
|
17
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
Công
thương
|
|
X
|
18
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
Công
thương
|
|
X
|
19
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Công
thương
|
|
X
|
20
|
Công nhận người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Dân
tộc
|
X
|
|
21
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Dân
tộc
|
X
|
|
22
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất
đai
|
X
|
|
23
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
Đất
đai
|
X
|
|
24
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đất
đai
|
X
|
|
25
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem
xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Đất
đai
|
X
|
|
26
|
Thu hồi đất do
chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp
luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Đất
đai
|
X
|
|
27
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm
môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt
lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối
với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Đất
đai
|
X
|
|
28
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Đất
đai
|
X
|
|
29
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng, đất đối với trường hợp
có nhu cầu
|
Đất
đai
|
X
|
|
30
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Đất
đai
|
X
|
|
31
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
Đấu
thầu
|
X
|
|
32
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
|
X
|
33
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường
thủy nội địa
|
|
X
|
34
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
Đường
thủy nội địa
|
|
X
|
35
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường
thủy nội địa
|
|
X
|
36
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Đường
thủy nội địa
|
|
X
|
37
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
Đường
thủy nội địa
|
|
X
|
38
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường
thủy nội địa
|
|
X
|
39
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện
|
Đường
thủy nội địa
|
|
X
|
40
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
Đường
thủy nội địa
|
|
X
|
41
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
Giao
dịch bảo đảm
|
X
|
|
42
|
Sửa chữa sai sót
nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
Giao
dịch bảo đảm
|
X
|
|
43
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Giao
dịch bảo đảm
|
X
|
|
44
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Giao
dịch bảo đảm
|
X
|
|
45
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên
tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
X
|
|
46
|
Cho phép trường THCS hoạt động trở lại
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
X
|
|
47
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
X
|
|
48
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
X
|
|
49
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
X
|
|
50
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
X
|
|
51
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
X
|
|
52
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
X
|
|
53
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
X
|
|
54
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
X
|
|
55
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng
hoạt động trở lại
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
X
|
|
56
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
X
|
|
57
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
X
|
|
58
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
cơ sở
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
X
|
|
59
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
X
|
|
60
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
|
X
|
61
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
|
X
|
62
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu
học)
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
X
|
|
63
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
|
X
|
64
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
|
X
|
65
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
|
X
|
66
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
|
X
|
67
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
X
|
|
68
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
X
|
|
69
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc
trung học cơ sở
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
|
X
|
70
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc
trung học cơ sở
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
|
X
|
71
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
|
X
|
72
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
|
X
|
73
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
X
|
|
74
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
|
X
|
75
|
Đề nghị miễn
giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (áp dụng chung
tại cấp tỉnh và cấp huyện)
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
X
|
|
76
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm trung học cơ sở
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
|
X
|
77
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
|
X
|
78
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Hợp
tác xã
|
X
|
|
79
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Hợp
tác xã
|
X
|
|
80
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Hợp
tác xã
|
X
|
|
81
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
Hợp
tác xã
|
X
|
|
82
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
Hợp
tác xã
|
X
|
|
83
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Hợp
tác xã
|
X
|
|
84
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
Hợp
tác xã
|
X
|
|
85
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
Hợp
tác xã
|
X
|
|
86
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Hợp
tác xã
|
X
|
|
87
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Hợp
tác xã
|
X
|
|
88
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
Hợp
tác xã
|
X
|
|
89
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã
|
Hợp
tác xã
|
X
|
|
90
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
Hợp
tác xã
|
X
|
|
91
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
Hợp tác
xã
|
X
|
|
92
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Hợp
tác xã
|
X
|
|
93
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã)
|
Hợp
tác xã
|
X
|
|
94
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Hợp
tác xã
|
X
|
|
95
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Hợp
tác xã
|
X
|
|
96
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
Hợp
tác xã
|
|
X
|
97
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Kinh
doanh
|
|
X
|
98
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
Kinh
doanh
|
|
X
|
99
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Kinh
doanh
|
|
X
|
100
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Kinh
doanh
|
|
X
|
101
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
Kinh
doanh
|
|
X
|
102
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản: Chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng
tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc
khai thác từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc nhập khẩu, sau xử lý tịch thu (đối với cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định
của Nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của Nhà
nước); động vật rừng gây nuôi trong nước và bộ phận dẫn xuất của chúng
|
Lâm
nghiệp
|
X
|
|
103
|
Cấp Giấy phép vận chuyển Gấu
|
Lâm
nghiệp
|
X
|
|
104
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai
thác từ rừng tự nhiên, rùng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu
|
Lâm
nghiệp
|
X
|
|
105
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
Lâm
nghiệp
|
X
|
|
106
|
Cấp bổ sung Giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
Lâm
nghiệp
|
X
|
|
107
|
Thu hồi rừng của
hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư ấp, khóm được Nhà nước giao rừng
không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu
tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách
nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề
nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện
trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
Lâm
nghiệp
|
X
|
|
108
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh
sản, trại nuôi sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
(nuôi mới)
|
Lâm
nghiệp
|
X
|
|
109
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
Lâm
nghiệp
|
X
|
|
110
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư ấp, khóm
|
Lâm nghiệp
|
X
|
|
111
|
Cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá
nhân
|
Lâm
nghiệp
|
X
|
|
112
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng
là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
Lâm
nghiệp
|
X
|
|
113
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp,
quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật
trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư ấp, khóm
|
Lâm
nghiệp
|
X
|
|
114
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định đầu tư)
|
Lâm
nghiệp
|
X
|
|
115
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công
trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định
đầu tư)
|
Lâm
nghiệp
|
X
|
|
116
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
X
|
|
117
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện
pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
X
|
|
118
|
Sử dụng tạm thời một phần hè phố
tuyên truyền chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước
|
Lòng
đường - Hè phố
|
X
|
|
119
|
Sử dụng tạm thời một phần hè phố
làm điểm trông, giữ xe phục vụ hoạt động văn hóa, thể
thao, diễu hành, lễ hội
|
Lòng
đường - Hè phố
|
X
|
|
120
|
Sử dụng tạm thời một phần hè phố làm
điểm trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình
của hộ gia đình
|
Lòng
đường - Hè phố
|
X
|
|
121
|
Sử dụng tạm thời một phần lòng đường
làm điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt của doanh nghiệp vệ sinh môi trường
đô thị
|
Lòng
đường - Hè phố
|
X
|
|
122
|
Sử dụng tạm thời một phần hè phố,
lòng đường làm điểm trông, giữ xe có thu phí
|
Lòng
đường - Hè phố
|
X
|
|
123
|
Sử dụng tạm thời một phần lòng đường làm điểm trông, giữ xe ô tô phục vụ
hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành, lễ hội
|
Lòng
đường - Hè phố
|
X
|
|
124
|
Gia hạn sử dụng tạm thời một phần
hè phố làm điểm trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình của hộ gia đình
|
Lòng
đường - Hè phố
|
X
|
|
125
|
Gia hạn sử dụng tạm thời một phần
lòng đường làm điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt của doanh nghiệp vệ sinh
môi trường đô thị
|
Lòng
đường - Hè phố
|
X
|
|
126
|
Gia hạn sử dụng tạm thời một phần hè
phố, lòng đường làm điểm trông, giữ xe có thu phí
|
Lòng
đường - Hè phố
|
X
|
|
127
|
Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Môi
trường
|
X
|
|
128
|
Lập Sổ theo
dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Người
có công
|
X
|
|
129
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Người
có công
|
X
|
|
130
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương
tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
Người
có công
|
X
|
|
131
|
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập
|
Nội
vụ
|
X
|
|
132
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
Nội
vụ
|
X
|
|
133
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Nội vụ
|
X
|
|
134
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
X
|
|
135
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
X
|
|
136
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
X
|
|
137
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện,
trong tỉnh
|
Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
X
|
|
138
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
X
|
|
139
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
huyện
|
Phổ biến,
giáo dục pháp luật
|
X
|
|
140
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
huyện
|
Phổ
biến, giáo dục pháp luật
|
X
|
|
141
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
Quản
lý công sản
|
X
|
|
142
|
Mua chuyển hóa đơn
|
Quản
lý công sản
|
X
|
|
143
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong
trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (cấp huyện)
|
Quản
lý công sản
|
X
|
|
144
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (cấp huyện)
|
Quản
lý công sản
|
X
|
|
145
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng
quản lý, sử dụng tài sản công (cấp huyện)
|
Quản
lý công sản
|
X
|
|
146
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu
giá tài sản công (cấp huyện)
|
Quản
lý công sản
|
X
|
|
147
|
Quyết định thanh lý tài sản công (cấp
huyện)
|
Quản
lý công sản
|
X
|
|
148
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công (cấp
huyện)
|
Quản
lý công sản
|
X
|
|
149
|
Quyết định xử lý tài sản công trong
trường hợp bị mất, bị hủy hoại (cấp huyện)
|
Quản
lý công sản
|
X
|
|
150
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt
động của dự án khi dự án kết thúc (cấp huyện)
|
Quản
lý công sản
|
X
|
|
151
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,
không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự
án (cấp huyện)
|
Quản
lý công sản
|
X
|
|
152
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Tài
nguyên nước
|
X
|
|
153
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
Thi
đua, khen thưởng
|
X
|
|
154
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
Thi
đua, khen thưởng
|
X
|
|
155
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Thi
đua, khen thưởng
|
X
|
|
156
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
tiên tiến
|
Thi
đua, khen thưởng
|
X
|
|
157
|
Tặng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ
sở
|
Thi
đua, khen thưởng
|
X
|
|
158
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích đột xuất
|
Thi
đua, khen thưởng
|
X
|
|
159
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Thi
đua, khen thưởng
|
X
|
|
160
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi
đua, khen thưởng
|
X
|
|
161
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Viễn
thông và Internet
|
X
|
|
162
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử công cộng
|
Viễn
thông và Internet
|
X
|
|
163
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Viễn
thông và Internet
|
|
X
|
164
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Viễn
thông và Internet
|
|
X
|
165
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
X
|
|
166
|
Thay đổi thông
tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
X
|
|
167
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
168
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
169
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một
huyện
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
170
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
171
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở một huyện
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
172
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
173
|
Thông báo, tổ chức quyên góp ngoài
địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở
tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
174
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường
niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
175
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Văn
hóa cơ sở
|
X
|
|
176
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
Thư
viện
|
X
|
|
177
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
X
|
|
178
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
X
|
|
179
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
X
|
|
180
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
X
|
|
181
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
X
|
|
182
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
X
|
|
183
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Lễ hội
|
X
|
|
184
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Lễ hội
|
X
|
|
185
|
Xét danh hiệu khu dân cư văn hóa hàng
năm
|
Văn
hóa
|
X
|
|
186
|
Xét tặng giấy
khen khu dân cư văn hóa
|
Văn
hóa
|
X
|
|
187
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn
hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép
xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Xây
dựng
|
X
|
|
188
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư
xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý
|
Xây
dựng
|
X
|
|
C
|
CẤP XÃ
|
|
16
|
3
|
1
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
Bảo trợ xã hội
|
X
|
|
2
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng
đồng)
|
Bảo
trợ xã hội
|
X
|
|
3
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ
giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Bảo
trợ xã hội
|
X
|
|
4
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng
thực
|
|
X
|
5
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát
cận nghèo trong năm
|
Giảm
nghèo
|
X
|
|
6
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
X
|
|
7
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
X
|
|
8
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có
vốn sách ban đầu từ 500 đến dưới 1.000 bản
|
Văn
hóa, thư viện và thể dục thể thao
|
X
|
|
9
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Văn
hóa, thư viện và thể dục thể thao
|
X
|
|
10
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường (nếu được ủy quyền)
|
Môi
trường
|
X
|
|
11
|
Tham vấn báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
Môi
trường
|
X
|
|
12
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
Môi
trường
|
X
|
|
13
|
Tham vấn ý kiến về đề án bảo vệ môi
trường chi tiết
|
Môi
trường
|
X
|
|
14
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế
|
Người
có công
|
X
|
|
15
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người
có công
|
X
|
|
16
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần
|
Người
có công
|
X
|
|
17
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
khi người có công với cách mạng từ trần
|
Người
có công
|
|
X
|
18
|
Đánh số và gắn biển số nhà theo nhu
cầu của chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng nhà
|
Xây
dựng
|
|
X
|
19
|
Cấp lại biển số nhà theo yêu cầu của
chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng nhà
|
Xây
dựng
|
X
|
|
Tổng
cộng:
|
|
393
|
164
|