|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1431/QĐ-UBND 2022 phân loại hệ thống đường đô thị Sơn La
Số hiệu:
|
1431/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Minh
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1431/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 15 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN
LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ
ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019
của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 15/2021/TT-BGTVT ngày 30/7/2021 của Bộ Giao thông vận tải ban hành hướng dẫn
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 2038/TTr-SGTVT,ngày 08/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phân loại hệ thống đường đô thị (thành phố, thị trấn, khu trung tâm hành chính,
chính trị) trên địa bàn tỉnh với
tổng số 324 tuyến/ 237,59km, cụ thể như sau:
1. Thành phố Sơn La
Đường đô thị phân
loại (phân loại lần đầu) tổng số 49 tuyến; Chiều dài: 63,0km; Quy mô: Bề
rộng nền đường Bn= 5,0m-50,0m; Bề rộng mặt đường Bm= 3,5m-30,0m;
Kết cấu mặt đường BTXM, bê tông nhựa, láng nhựa.
2. Thị trấn Nông Trường Mộc Châu
và Thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu
2.1. Thị trấn Nông Trường Mộc
Châu
Tổng số đường đô thị 14 tuyến/21,46km,
trong đó:
- Đường đô thị đã được phân loại đường
đô thị: 11 tuyến/15,36km.
- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng
số: 03 tuyến; Chiều dài: 6,1km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 5,0m-24,5m; Bề rộng mặt đường Bm=3,5m-14,5m; Kết cấu mặt đường bê tông xi măng, bê tông nhựa.
2.2. Thị trấn Mộc Châu
Tổng số đường đô thị 33 tuyến/21,11km, trong đó:
- Đường đô thị đã được phân loại đường
đô thị: 10 tuyến/12,92km
- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng
số: 23 tuyến; Chiều dài: 8,19km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 11,5m - 34,5m; Bề
rộng mặt đường Bm= 5,5m - 15m; Kết cấu mặt
đường láng nhựa.
3. Thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn
Tổng số đường đô thị 41 tuyến/53,7km,
trong đó:
- Đường đô thị đã được phân loại đường
đô thị: 17 tuyến/25,2km.
- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng
số: 24 tuyến; Chiều dài: 28,5km; Quy mô: Bề rộng nền đường
Bn= 4,5m-9,0m; Bề rộng mặt đường Bm= 3,0m- 7,0m; Kết cấu mặt đường láng nhựa, bê tông xi măng.
4. Khu trung tâm hành chính, chính
trị huyện Quỳnh Nhai
Đường đô thị phân loại (phân loại lần
đầu, UBND tỉnh phê duyệt công nhận là đô thị loại V năm 2018) tổng số 84 tuyến;
Chiều dài: 26,49km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 7,5m - 40,0m; Bề rộng mặt đường Bm= 5,5m - 30,0m; Kết cấu mặt đường bê tông nhựa, láng nhựa.
5. Thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận
Châu
Tổng số đường đô thị 12 tuyến/6,2km,
trong đó:
- Đường đô thị đã được phân loại đường
đô thị: 11 tuyến /5,82km.
- Đường đô thị phân
loại bổ sung tổng số: 01 tuyến; Chiều dài: 0,38km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 5,0m; Bề rộng mặt đường
Bm=5,0m; Kết cấu mặt đường bê tông xi măng.
6. Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La
Tổng số đường đô thị 04 tuyến/5,3km, trong đó:
- Đường đô thị đã được phân loại đường
đô thị: 03 tuyến/3,8km.
- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng
số: 01 tuyến; Chiều dài: 1,5km; Quy mô: Bề rộng nền đường
Bn= 16,5m; Bề rộng mặt đường Bm= 10,5m; Kết cấu mặt đường láng nhựa.
7. Thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã
Tổng số đường đô thị 19 tuyến/5,6km,
trong đó:
- Đường đô thị đã được phân loại đường
đô thị: 12 tuyến/4,3km.
- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng
số: 07 tuyến; Chiều dài: 1,3km; Quy mô: Bề rộng nền đường
Bn= 5,5m - 6,0m; Bề rộng mặt đường Bm= 3,5m - 5,5m; Kết cấu mặt đường bê tông xi măng.
8. Khu trung tâm hành chính huyện
Sốp Cộp
Tổng số 23 tuyến; Chiều dài: 7,66km;
Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 6,5m - 30m; Bề rộng mặt đường Bm= 3,5m - 18m; Kết
cấu mặt đường bê tông nhựa, bê tông xi măng.
9. Thị trấn Yên Châu, huyện Yên
Châu
Tổng số đường đô thị 08 tuyến/5,35km, trong đó:
- Đường đô thị đã được phân loại đường
đô thị: 04 tuyến/2,2km.
- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng
số: 04 tuyến; Chiều dài: 3,15km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 5,0m - 8,5m; Bề rộng mặt đường Bm= 3,5m - 4,0m; Kết cấu mặt đường bê tông xi măng.
10. Thị trấn Phù Yên, huyện Phù
Yên
Tổng số đường đô thị 23 tuyến/14,65km,
trong đó:
- Đường đô thị đã được phân loại đường
đô thị: 15 tuyến/11,05km
- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng
số 08 tuyến; Chiều dài: 3,6km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 7,0m-16,5m; Bề
rộng mặt đường Bm= 4,0m-10,5m; Kết cấu mặt đường láng nhựa.
11. Thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc
Yên
Tổng số đường đô thị 14 tuyến/7,07km, trong đó:
- Đường đô thị đã được phân loại đường
đô thị: 06 tuyến/3,8km.
- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng
số: 08 tuyến; Chiều dài: 3,27km; Quy mô: Bề rộng nền đường
Bn= 4,0m - 7,0m; Bề rộng mặt đường
Bm= 3,0m - 5,0m; Kết cấu mặt đường bê
tông xi măng, láng nhựa.
(Chi
tiết có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở
Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, UBND các huyện thành phố
tổ chức rà soát hệ thống đường đô thị định kỳ hằng năm, tổng hợp trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét,
điều chỉnh bổ sung phân loại hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh (nếu có);
2. UBND
các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức triển khai thực
hiện quản lý, sử dụng, khai thác và bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ theo quy định.
3. Quyết
định này thay thế các Quyết định số: 1805/QĐ-UBND ngày 07/7/2014; 1806/QĐ-UBND
ngày 07/7/2014; 3188/QĐ-UBND ngày 20/11/2014; 3189/QĐ-UBND ngày 20/11/2014;
3190/QĐ-UBND ngày 20/11/2014; 656/QĐ-UBND ngày 30/3/2015; 657/QĐ-UBND ngày
30/3/2015; 658/QĐ-UBND ngày 30/3/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Nội vụ, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể
thao và Du lịch, Lao động Thương binh và Xã hội; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện và thành phố; Thủ trưởng
các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy
(b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (t/h);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH, KGVX, KT(Toàn), 25b.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Minh
|
PHỤ LỤC 01:
PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ
SƠN LA
TT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Tổng chiều dài (Km)
|
Quy
mô quy hoạch
|
Quy
mô theo hiện trạng
|
Bề
rộng nền (m)
|
Bề
rộng mặt (m)
|
Bề
rộng nền (m)
|
Bề
rộng mặt (m)
|
Kết
cấu mặt đường
|
|
Tổng
|
|
|
63,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Bản Cọ
|
Km2+400,
QL.279D (Đường Lò Văn Giá)
|
Cầu
Bản Cọ
|
0,5
|
25
|
20,5
|
12
|
9
|
BTXM
|
2
|
Đường Bản Bó
|
Km3+450,
QL.279D (Đường Lò Văn Giá)
|
Bản
Bó
|
2,7
|
16,5
|
11,5
|
5
|
3,5
|
LN
|
3
|
Phố Mai Đắc Bân
|
Đường
3/2
|
Đường
Nguyễn Lương Bằng
|
0,3
|
7
|
5
|
7
|
5
|
BTN
|
4
|
Đường Tô Hiệu
|
Ngã
3 Tô Hiệu
|
Ngã 4
UBND thành phố
|
2
|
21
|
15
|
21,5
|
14,5
|
BTN
|
5
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
Ngã
4 cầu Trắng
|
Ngã
3 Quyết Thắng
|
1,6
|
21
|
16,5
|
15,5
|
10,5
|
BTN
|
6
|
Phố Hai Bà Trưng
|
Đường
3/2
|
phố
Giảng Lắc
|
0,4
|
11
|
11
|
10,5
|
10,5
|
BTN
|
7
|
Đường Lê Đức Thọ
|
Ngã
3 dâu tằm tơ
|
Dốc
đá Huổi hin
|
1,5
|
21
|
16,5
|
17,5
|
10,5
|
LN
|
8
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
QL6
(Gốc phượng)
|
Ngã
3 đường vào Coóng Nọi
|
1,1
|
30
|
21
|
21-25
|
14,5-
18
|
BTN
|
9
|
Đường Văn Tiến Dũng
|
Ngã
3 Coóng Nọi
|
Bản
Mòng
|
4,2
|
16,5
|
10,5
|
16,5
|
5
|
LN
|
10
|
Phố Ngô Quyền
|
Đường
Tô Hiệu
|
Đường
Chu Văn Thịnh
|
0,4
|
11,5
|
7,5
|
12
|
7,5
|
LN
|
9
|
Đường Chu Văn An
|
Km299+500,
QL.6
|
Km300+600,
QL.6
|
1,5
|
30
|
21
|
30
|
18
|
LN
|
10,5
|
7,5
|
LN
|
PHỤ LỤC 02:
PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN MỘC
CHÂU
I. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
PHÂN LOẠI
TT
|
Tuyến
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Chiều
dài (Km)
|
I
|
Thị trấn Mộc Châu
|
|
|
12,92
|
1
|
Đường tránh dốc 75
|
Km187+300,
QL.6
|
Nhà
văn hóa Tiểu khu 3
|
0,64
|
2
|
Đường phố Vừ A Dính
|
Bến
xe Mộc Châu
|
Trường
thiếu nhi DTNT
|
1,11
|
3
|
Đường Phan Đình Giót
|
Km188+460,
QL.6
|
Khu
du lịch sinh thái
|
1,17
|
4
|
Đường ngã 3 cầu sắt tiểu khu 1 - Tiểu
khu 1
|
Cầu
sắt Tiểu khu 1
|
Tiểu
khu 1
|
0,6
|
5
|
Đường Vũ Xuân Thiều
|
Km188+650,
QL.6
|
Khu
dân cư Tiểu khu 6
|
0,3
|
6
|
Đường Khu DL rừng thông bản Áng, xã
Đông Sang
|
Km189+780,
QL.6
|
Rừng
thông bản Áng
|
4
|
7
|
Đường phố Nguyễn Hoài Xuân
|
Ngã
3 trường tiểu học Mộc Lỵ
|
Ngã
3 tiểu khu 5
|
1,35
|
8
|
Đường phố Tuệ Tĩnh
|
Ngã
4 Bảo Tàng
|
Km190+500,
QL.6
|
1,2
|
9
|
Đường đi Văn bia Tây Tiến
|
Km191+500,
QL.6
|
Ngã
4 Bảo Tàng
|
1,2
|
10
|
Đường khu TT hành chính mới
|
M125
|
M49
|
1,35
|
II
|
Thị trấn Nông trường Mộc Châu
|
|
|
15,36
|
11
|
Đường 14/6
|
Ngã
3 xưởng chè Vân Sơn
|
Khu
dân cư 1/5
|
1,3
|
12
|
Đường vào tiểu khu 66
|
Tiểu
khu 66
|
Km181+790,
QL.6
|
2,1
|
13
|
Ngã 3 tiểu khu Tiền Tiến - Bản Chiềng
Đi
|
Ngã
3 TK Tiền Tiến
|
Bản
Chiềng Đi
|
1,5
|
14
|
Phố Lò Văn Giá
|
Quỹ
tín dụng
|
Tiểu
khu Tiền Tiến
|
1,85
|
15
|
Phố Kim Liên
|
Km194+550,
QL.43
|
Văn
bia Bác Hồ
|
1,5
|
16
|
Phố Tô Vĩnh Diện
|
Ngã
3 Xưởng bột
|
Km183+690,
QL.6
|
0,75
|
17
|
Ngã 4 tiểu khu 70 (Km183+690, QL.6)
|
Km183+690,
QL.6
|
Trại
8
|
2,3
|
18
|
Km178+800, QL.43 - Km186+442, QL.6
(mỏ đá)
|
Km78+800,
QL.43
|
Km186+442,
QL.6
|
0,61
|
19
|
Đường vào TK Bó Bun
|
Km185+500,
QL.6
|
Nhà
Văn hóa Bó Bun
|
0,93
|
20
|
Đường du lịch Mộc Châu
|
Km179+250,
QL.6
|
Đường
nội thị (TK Chiềng Đi)
|
0,92
|
21
|
Km185+500, QL.6 - Tiểu khu 32
|
Km185+500,
QL.6
|
Tiểu
khu 32
|
1,6
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
28,28
|
II. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN PHÂN LOẠI BỔ
SUNG
TT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Tổng
chiều dài (Km)
|
Quy
mô quy hoạch
|
Quy
mô theo hiện trạng
|
Bề
rộng nền (m)
|
Bề
rộng mặt (m)
|
Bề
rộng nền (m)
|
Bề
rộng mặt (m)
|
Kết
cấu mặt đường
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
14,29
|
|
|
|
|
|
I
|
Thị trấn Mộc Châu (Đường khu TT
hành chính mới (điểm đầu, điểm cuối gắn với mốc quy hoạch)
|
8,19
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến số 02
|
N77
|
N73
|
0,35
|
17,5
|
7,5
|
17,5
|
7,5
|
LN
|
2
|
Tuyến số 03
|
N75
|
N63
|
0,32
|
17,5
|
7,5
|
17,5
|
7,5
|
LN
|
3
|
Tuyến số 04
|
N76
|
N66
|
0,17
|
17,5
|
7,5
|
17,5
|
7,5
|
LN
|
4
|
Tuyến số 05
|
N58
|
N61
|
0,38
|
17,5
|
7,5
|
17,5
|
7,5
|
LN
|
5
|
Tuyến số 06
|
N01
|
N59
|
1,06
|
17,5
|
7,5
|
17,5
|
7,5
|
LN
|
6
|
Tuyến số 07
|
N57
|
N50
|
0,36
|
17,5
|
7,5
|
17,5
|
7,5
|
LN
|
7
|
Tuyến số 08
|
N33
|
N8
|
0,40
|
11,5
|
5,5
|
11,5
|
5,5
|
LN
|
8
|
Tuyến số 09
|
N56
|
N39
(Giáp khách sạn Sao Xanh)
|
0,35
|
11,5
|
5,5
|
11,5
|
5,5
|
LN
|
9
|
Tuyến số 10
|
N43
|
N41
|
0,12
|
11,5
|
5,5
|
11,5
|
5,5
|
LN
|
10
|
Tuyến số 11
|
N26
|
N32
|
0,34
|
34,5
|
15
|
34,5
|
15
|
LN
|
11
|
Tuyến số 12
|
N25
|
N23
|
0,10
|
13
|
7
|
13
|
7
|
LN
|
12
|
Tuyến số 13
|
N24
|
N02
|
0,33
|
11,5
|
5,5
|
11,5
|
5,5
|
LN
|
13
|
Tuyến số 14
|
N14
|
N12
|
0,99
|
13
|
7
|
13
|
7
|
LN
|
14
|
Tuyến số 15
|
N40
|
N147
|
0,61
|
17,5
(13,5; 13; 11,5)
|
7,5
(7,5; 7,5; 5,5)
|
17,5
(13,5; 13; 11,5)
|
7,5
(7,5; 7,5; 5,5)
|
LN
|
15
|
Tuyến số 16
|
N35
|
N06
|
0,65
|
11,5
|
5,5
|
11,5
|
5,5
|
LN
|
16
|
Tuyến số 17
|
N15
|
N22
|
0,36
|
11,5
|
5,5
|
11,5
|
5,5
|
LN
|
17
|
Tuyến số 18
|
N34
|
|
0,40
|
11,5
|
5,5
|
11,5
|
5,5
|
LN
|
18
|
Tuyến số 19
|
N10
|
N31
|
0,15
|
11,5
|
5,5
|
11,5
|
5,5
|
LN
|
19
|
Tuyến số 20
|
N09
|
N30
|
0,15
|
11,5
|
5,5
|
11,5
|
5,5
|
LN
|
20
|
Tuyến số 21
|
N28
|
N07
|
0,16
|
11,5
|
5,5
|
11,5
|
5,5
|
LN
|
21
|
Tuyến số 22
|
N35
|
N47
|
0,15
|
11,5
|
5,5
|
11,5
|
5,5
|
LN
|
22
|
Tuyến số 23
|
N45
|
N37
|
0,22
|
11,5
|
5,5
|
11,5
|
5,5
|
LN
|
23
|
Tuyến số 24
|
N44
|
N46
|
0,10
|
11,5
|
5,5
|
11,5
|
5,5
|
LN
|
II
|
Thị trấn Nông trường Mộc Châu
|
6,10
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Vườn Đào
|
Km181+790, QL.6
|
Giao
tuyến đường Ngã tư TK70 (Km183+690, QL.6)
|
1,88
|
22,5
|
10,5
|
7,5
|
5,0
|
BTXM
|
2
|
Đường Thảo Nguyên
|
Km183+000, QL.6
|
Km0+930,
đường Lò Văn Giá
|
0,42
|
24,5
|
14,5
|
24,5
|
14,5
|
BTN
|
3
|
Đường 26/7
|
Km71+400,
QL.43
|
Km3+250,
ĐT.104
|
3,80
|
24,5
|
14,5
|
5
|
3,5
|
BTXM
|
PHỤ LỤC 03:
HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN MAI SƠN
I. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
PHÂN LOẠI
TT
|
Tuyến
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Chiều
dài (Km)
|
1
|
Đường Bản Dôm + Đường Tôn Thất Tùng
|
Km275+200,
QL.6
|
Km2,
ĐT.110 (Viện chống Lao Phổi)
|
3,2
|
2
|
Đường Hoa Ban
|
Km0+100
đường ĐT.110
|
Km272+800,
QL.6
|
3,0
|
3
|
Phố Trần Quốc
Hoàn (QL.6 cũ)
|
Km275+050
đường QL.6
|
Km276+450,
QL.6
|
1,5
|
4
|
Phố Lò Văn Hắc
|
Km274+150
đường QL.6
|
Nhà
máy nước
|
0,6
|
5
|
Phố Hà Văn Ắng
|
Km274+250
đường QL.6
|
Xóm
I, Tiểu khu 4
|
1,2
|
6
|
Phố Lò Văn Muôn
|
Km274+450
đường QL.6
|
Km274+750,
QL.6
|
0,8
|
7
|
Phố Kim Đồng
|
Km274+850
đường QL.6
|
Trường
Tiểu học Hát Lót
|
0,8
|
8
|
Phố Cầu Treo
|
Trường
THPT Mai Sơn
|
Cầu treo Mai Sơn
|
0,7
|
9
|
Đường Nà Viền
|
Km1+250 đường Bản Dôm
|
Bản
Tà Xa, xã Mường Bon
|
3,0
|
10
|
Ngã ba Bệnh viện đi tiểu khu 18
|
Ngã
ba Bệnh viện
|
Tiểu
khu 18
|
1,0
|
11
|
Đường Xóm 2, Tiểu khu 2
|
Km272+120,
QL.6
|
Xóm
2, Tiểu khu 2, TT Hát Lót
|
0,8
|
12
|
Đường Xóm 1, Tiểu khu 3
|
Km273+400,
QL.6
|
Xóm
1, tiểu khu 3
|
1,0
|
13
|
Đường Xóm 2, Tiểu khu 3
|
Km273+600,
QL.6
|
Xóm
2, tiểu khu 3
|
0,6
|
14
|
Đường vào Tiểu khu 19
|
Km274+400,
QL.6
|
Km0+150,
ĐT.110
|
0,6
|
15
|
Đường vào Tiểu khu 7
|
Km0+150,
QL.6 cũ
|
Tiểu
khu 7, TT Hát Lót
|
3,0
|
16
|
Đường Xóm 2, Tiểu khu 9
|
Km0+700,
QL.6 cũ
|
Tiểu
khu 9, TT Hát Lót
|
0,9
|
17
|
Đường vào Tiểu khu 12
|
Km276+800,
QL.6
|
Tiểu
khu 12, TT Hát Lót
|
2,5
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
25,2
|
II. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ PHÂN LOẠI BỔ SUNG
TT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Tổng
chiều dài (Km)
|
Quy mô quy hoạch
|
Quy
mô theo hiện trạng
|
Bề
rộng nền (m)
|
Bề
rộng mặt (m)
|
Bề
rộng nền (m)
|
Bề
rộng mặt (m)
|
Kết
cấu mặt đường
|
|
Tổng
|
|
|
28,5
|
|
|
|
|
|
I
|
Thị trấn Hát Lót
|
9,6
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tiểu Khu 1 - Nà Sẳng
|
Km271+950,
QL.6
|
Bản
Nà Sẳng, xã Hát Lót
|
1,5
|
16,5
|
10,5
|
5,5
|
3,5
|
LN
|
2
|
Đường xóm 2, tiểu khu 2
|
Km272+250,
QL.6
|
Bản
Huổi Tản, xã Hát Lót
|
1,4
|
13,0
|
7,0
|
5,0
|
3,5
|
LN
|
3
|
Đường vào tiểu khu 21
|
Km273+100,
QL.6
|
Nhà
văn hóa tiểu khu 21
|
0,2
|
9,0
|
6,0
|
5,0
|
3,5
|
BTXM
|
4
|
Đường vào trường THCS Tô Hiệu
|
Km273+850,
QL.6
|
Trường
THCS Tô Hiệu
|
0,4
|
9,0
|
6,0
|
4,5
|
3,5
|
BTXM
|
5
|
Đường xóm 1, tiểu khu 19
|
Km274+450,
QL.6
|
Nhà
Văn hóa tiểu khu 19 (Km0+100,
ĐT.110)
|
0,5
|
9,0
|
6,0
|
5,0
|
3,5
|
LN
|
6
|
Đường vào bản Kho Lay
|
Đường
Trần Quốc Hoàn (cầu treo)
|
Bản
Kho Lay
|
1,2
|
9,0
|
6,0
|
5,5
|
3,0
|
BTXM
|
7
|
Đường vào nhà máy tinh bột sắn
|
Km277+500,
QL.6
|
Nhà
máy tinh bột sắn
|
1,1
|
23,0
|
15,0
|
5,5
|
4,0
|
BTXM
|
8
|
Đường vào trại
Mường Hồng
|
Km277+700,
QL.6
|
Trại
chăn nuôi Mường Hồng
|
0,9
|
16,5
|
10,5
|
5,0
|
3,5
|
BTXM
|
9
|
Đường vào tiểu khu 13
|
Trường
THPT Mai Sơn
|
Điểm
TĐC tiểu khu 16
|
2,4
|
9,0
|
6,0
|
5,0
|
3,5
|
LN
|
II
|
Xã Cò Nòi
|
18,9
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường đi bản Cò Nòi
|
Km263+480,
QL.6
|
Ngã
tư đi bản Nà Cang
|
1,6
|
23,0
|
15,0
|
5,5
|
3,5
|
BTXM
|
2
|
Đường lô
|
Km264+500,
QL.6
|
Tiểu
khu 1 (Đường QL.6 - khu dân cư Cò Nòi)
|
0,4
|
16,5
|
10,5
|
5,5
|
3,5
|
LN
|
3
|
Đường lô
|
Km264+650,
QL.6
|
Tiểu
khu 2 (Đường QL.6 - khu dân cư Cò Nòi)
|
0,3
|
23,0
|
15,0
|
5,5
|
3,5
|
LN
|
4
|
Đường đi bản Nà Cang
|
Km264+850,
QL.6
|
Bản
Nà Cang
|
1,0
|
16,5
|
10,5
|
5,5
|
3,5
|
BTXM
|
5
|
Đường đi bản Lạnh
|
Tiểu
khu 3 (Đường QL.6 - khu dân cư Cò Nòi)
|
Bản
Lạnh
|
0,6
|
16,5
|
10,5
|
5,5
|
3,5
|
BTXM
|
6
|
Đường đi bản Lếch
|
Km
265 +750 QL6
|
Bản
Lếch
|
0,7
|
16,5
|
10,5
|
5,5
|
3,5
|
BTXM
|
7
|
Đường đến bản Co Muông
|
Tiểu
khu 39 (Đường QL.6 - khu dân cư Cò Nòi)
|
Bản
Co Muông
|
0,6
|
16,5
|
10,5
|
5,5
|
3,5
|
LN
|
8
|
Đường đến bản Nhạp
|
Km266+170,
QL.6
|
Ngã
tư bản Nhạp
|
1,0
|
16,5
|
10,5
|
5,5
|
3,5
|
BTXM
|
9
|
Đường liên Bản
|
Tiểu
khu 39 (Đường QL.6 - khu dân cư Cò Nòi)
|
Ngã
ba bản Bình Yên
|
2,0
|
16,5
|
10,5
|
5,5
|
3,5
|
LN
|
10
|
Đường QL.6 cũ
|
Tiểu
khu 1
|
Km266+700,
QL.6
|
3,0
|
27,0
|
18,0
|
5,5
|
3,5
|
LN
|
11
|
Đường lô
|
Nhà
Ông Minh
|
Nhà
Ông Thanh
|
1,0
|
16,5
|
10,5
|
5,5
|
3,5
|
BTXM
|
12
|
Đường đi bản Lóng Luông
|
Km266+650,
QL.6
|
Bản
Lóng Luông
|
1,5
|
16,5
|
10,5
|
5,5
|
3,5
|
LN
|
13
|
Đường Cò Nòi - TT Hát Lót
|
Km267+860,
QL.6
|
Km270+280,
QL.6
|
2,6
|
13,0
|
7,0
|
5,5
|
3,5
|
LN
|
14
|
Đường đi Phiêng Hịnh
|
Đường
Cò Nòi - Thị trấn Hát Lót
|
Bản
Phiêng Hịnh
|
1,8
|
16,5
|
10,5
|
5,5
|
3,5
|
LN
|
15
|
Đường đi bản Lếch
|
Tiểu
khu 3
|
Quốc
lộ 37
|
0,8
|
27,0
|
18,0
|
12,0
|
6,0
|
LN
|
PHỤ LỤC 04:
PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN QUỲNH
NHAI
TT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Chiều
dài (Km)
|
Theo
quy hoạch
|
Hiện
trạng
|
Bề
rộng nền (m)
|
Bề
rộng mặt (m)
|
Bề
rộng nền (m)
|
Bề
rộng mặt (m)
|
Kết
cấu mặt đường
|
|
Tổng
|
|
|
26,49
|
|
|
|
|
|
A
|
Khu Phiêng Lanh
|
16,93
|
|
|
|
|
|
I
|
Các tuyến chính
|
10,59
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường số 1
|
Đường
số 5
|
Đường
số 4
|
0,28
|
40
|
30
|
40
|
30
|
BTN
|
5
|
Đường số 5
|
QL.279
|
Đường
số 6
|
1,15
|
19,5
|
10,5
|
19,5
|
10,5
|
LN
|
6
|
Đường số 6
|
Đường
số 5
|
Đường
số 2
|
1,43
|
15,5
|
7,5
|
15,5
|
7,5
|
LN
|
7
|
Đường số 7
|
Đường
số 8
|
Đường
số 5
|
0,68
|
15,5
|
7,5
|
15,5
|
7,5
|
LN
|
8
|
Đường số 8
|
Đường
số 7
|
Đường
số 19
|
2,98
|
15,5
|
7,5
|
15,5
|
7,5
|
LN
|
9
|
Đường số 9
|
Đường
số 2
|
Đường
số 5
|
0,11
|
15,5
|
7,5
|
15,5
|
7,5
|
LN
|
10
|
Đường số 10
|
Đường
số 8
|
Đường
số 5
|
0,21
|
15,5
|
7,5
|
15,5
|
7,5
|
LN
|
11
|
Đường số 11
|
Đường
số 8
|
Đường
số 24
|
0,89
|
19,5
|
10,5
|
19,5
|
10,5
|
LN
|
12
|
Đường số 12
|
Đường
số 8
|
Đường
số 6
|
0,19
|
15,5
|
7,5
|
15,5
|
7,5
|
LN
|
13
|
Đường số 13
|
Đường
số 8
|
Đường
số 6
|
0,14
|
15,5
|
7,5
|
15,5
|
7,5
|
LN
|
14
|
Đường số 14
|
Đường
số 8
|
Đường
số 2
|
0,12
|
15,5
|
7,5
|
15,5
|
7,5
|
LN
|
15
|
Đường số 15
|
Đường
số 6
|
Đường
số 16
|
0,6
|
11,5
|
5,5
|
11,5
|
5,5
|
LN
|
16
|
Đường số 16
|
Đường
số 8
|
Đường
số 20
|
0,38
|
15,5
|
7,5
|
15,5
|
7,5
|
LN
|
17
|
Đường số 17
|
Đường
số 16
|
Đường
T28
|
0,48
|
11,5
|
5,5
|
11,5
|
5,5
|
LN
|
18
|
Đường số 18
|
Đường
số 8
|
Đường
số 20
|
0,25
|
11,5
|
5,5
|
11,5
|
5,5
|
LN
|
19
|
Đường số 19
|
Đường
số 8
|
Đường
số 2
|
0,11
|
11,5
|
5,5
|
11,5
|
5,5
|
LN
|
20
|
Đường số 20
|
Đường
số 2
|
Đường
số 16
|
0,59
|
19,5
|
10,5
|
19,5
|
10,5
|
LN
|
II
|
Đường vào trụ sở huyện ủy
HĐND-UBND
|
0,90
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn 1
|
Đường
số 1
|
Đường
TĐ 4
|
0,33
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
2
|
Đoạn 2
|
Đường
số 1
|
Đường
số 7
|
0,2
|
15,5
|
7,5
|
15,5
|
7,5
|
LN
|
3
|
Đoạn 3
|
Đường
TĐ 2
|
Đường
TĐ 4
|
0,19
|
9
|
7
|
9
|
7
|
LN
|
4
|
Đoạn 4
|
Đường
số 5
|
Đường
số 7
|
0,18
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
III
|
Đường nội bộ
|
5,44
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến T1
|
Đường
số 5
|
Đường
T2
|
0,26
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
LN
|
2
|
Tuyến T2
|
Đường
T1
|
Đường
số 5
|
0,49
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
LN
|
3
|
Tuyến T3
|
Đường
số 5
|
Đường
T2
|
0,04
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
LN
|
4
|
Tuyến T4
|
Đường
số 5
|
Đường
T2
|
0,04
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
LN
|
5
|
Tuyến T5
|
Đường
T2
|
Đường
T1
|
0,04
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
LN
|
6
|
Tuyến T6
|
Đường
số 5
|
Đường
số 11
|
0,23
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
LN
|
7
|
Tuyến T7
|
Đường
số 2
|
Đường
số 4
|
0,36
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
LN
|
8
|
Tuyến T8
|
Đường
số 11
|
Đường
số 8
|
0,37
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
LN
|
11
|
Tuyến T11
|
Đường
số 2
|
Đường
số 6
|
0,1
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
LN
|
12
|
Tuyến T12
|
Đường
số 11
|
Đường
T11
|
0,09
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
LN
|
13
|
Tuyến T13
|
Đường
số 2
|
Đường
số 12
|
0,17
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
LN
|
14
|
Tuyến T14
|
Đường
số 12
|
Đường
T15
|
0,14
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
LN
|
15
|
Tuyến T15
|
Đường
T14
|
Đường
số 2
|
0,23
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
LN
|
16
|
Tuyến T16
|
Đường
số 2
|
Đường
số 6
|
0,1
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
LN
|
17
|
Tuyến T17
|
Đường
T16
|
Đường
số 6
|
0,34
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
LN
|
18
|
Tuyến T18
|
Đường
số 6
|
Đường
số 16
|
0,51
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
LN
|
19
|
Tuyến T19
|
Đường
số 8
|
Đường
số 16
|
0,36
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
LN
|
20
|
Tuyến T20
|
Đường
số 14
|
Đường
T19
|
0,2
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
LN
|
21
|
Tuyến T21
|
Đường
số 14
|
Đường
số 2
|
0,15
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
LN
|
22
|
Tuyến T22
|
Đường
số 2
|
Đường
T13
|
0,17
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
LN
|
23
|
Tuyến T23
|
Đường
T18
|
Đường
cụt
|
0,07
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
LN
|
24
|
Tuyến T24
|
Đường
số 16
|
Đường
cụt
|
0,14
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
LN
|
25
|
Tuyến T25
|
Đường
số 16
|
Đường
số 18
|
0,31
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
LN
|
26
|
Tuyến T26
|
Đường
số 17
|
Đường
số 20
|
0,09
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
LN
|
27
|
Tuyến T27
|
Đường
số 18
|
Đường
T28
|
0,16
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
LN
|
28
|
Tuyến T28
|
Đường
số 2
|
Đường
số 20
|
0,14
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
LN
|
29
|
Tuyến T29
|
Đường
số 16
|
Đường
số 20
|
0,14
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
LN
|
B
|
Khu Phiêng Nèn
|
9,56
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường chính
|
3,95
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường số 21
|
QL279
|
Đường
số 22
|
0,34
|
35
|
2x3,5
|
35
|
2x3,5
|
LN
|
2
|
Đường số 22
|
Đường
số 11
|
Đường
chờ
|
1,3
|
25
|
13,5
|
25
|
13,5
|
LN
|
3
|
Đường số 24
|
Đường
số 11
|
Đường
số 22
|
1,35
|
15
|
7,5
|
15
|
7,5
|
LN
|
4
|
Đường số 36
|
Đường
số 12
|
Đường
chờ
|
0,15
|
15
|
7,5
|
15
|
7,5
|
LN
|
5
|
Đường số 37
|
Đường
số 22
|
Đường
số 24
|
0,3
|
15
|
7,5
|
15
|
7,5
|
LN
|
6
|
Đường số 38
|
Đường
số 22
|
Đường
số 24
|
0,22
|
15
|
7,5
|
15
|
7,5
|
LN
|
7
|
Đường số 39
|
Đường
số 22
|
Đường
số 24
|
0,29
|
15
|
7,5
|
15
|
7,5
|
LN
|
II
|
Đường nội bộ
|
5,61
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường số I
|
Đường
số 39
|
Đường
số 22
|
0,92
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
2
|
Đường số II
|
Đường
số 39
|
Đường
số XIV
|
0,71
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
3
|
Đường số IIIA
|
Đường
số 37
|
Đường
số XIV
|
0,18
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
4
|
Đường số IIIB
|
Đường
số XIV
|
Đường
số XIV
|
0,1
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
5
|
Đường số IIIC
|
Đường
số XIV
|
Đường
số XVIIB
|
0,16
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
6
|
Đường số IV
|
Đường
số XIV
|
Đường
số 37
|
0,17
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
7
|
Đường số V
|
Đường
số XVIII
|
Đường
số 38
|
0,32
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
8
|
Đường số VI
|
Đường
số XXIIIB
|
Đường
số 38
|
0,12
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
9
|
Đường số VII
|
Đường
số XXIIIB
|
Đường
số XXII
|
0,07
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
10
|
Đường số VIII
|
Đường
số XXII
|
Đường
số 39
|
0,11
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
11
|
Đường số IX
|
Đường
số 39
|
Đường
số 24
|
0,29
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
12
|
Đường số X
|
Đường
số 39
|
Đường
cụt
|
0,09
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
13
|
Đường số XI
|
Đường
số XXVI
|
Đường
số XVI
|
0,21
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
14
|
Đường số XII
|
Đường
số XXVI
|
Đường
số XV
|
0,13
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
15
|
Đường số XIII
|
Đường
số X
|
Đường
cụt
|
0,13
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
16
|
Đường số XIV
|
Đường
số I
|
Đường
số XII
|
0,36
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
17
|
Đường số XV
|
Đường
số XI
|
Đường
số XII
|
0,09
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
18
|
Đường số XVI
|
Đường
số 22
|
Đường
cụt
|
0,13
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
19
|
Đường số XVIIA
|
Đường
số I
|
Đường
số 24
|
0,08
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
20
|
Đường số XVIIB
|
Đường
số IV
|
Đường
số 24
|
0,06
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
21
|
Đường số XVIII
|
Đường
số IV
|
Đường
số 24
|
0,11
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
22
|
Đường số XIX
|
Đường
số V
|
Đường
số 22
|
0,14
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
23
|
Đường số XX
|
Đường
số V
|
Đường
số I
|
0,16
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
24
|
Đường số XXI
|
Đường
số V
|
Đường
số 24
|
0,07
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
25
|
Đường số XXII
|
Đường
số VI
|
Đường
số 39
|
0,28
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
26
|
Đường số XXIIIA
|
Đường
số XXII
|
Đường
số VIII
|
0,09
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
27
|
Đường số XXIIIB
|
Đường
số 22
|
Đường
số VIII
|
0,14
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
28
|
Đường số XXVI
|
Đường
số XI
|
Đường
số XII
|
0,09
|
7,5
|
5,5
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
29
|
Đường số XXVIII
|
Đường
số I
|
Đường
số 24
|
0,1
|
7,5
|
6
|
7,5
|
5,5
|
LN
|
PHỤ LỤC 05:
HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN THUẬN CHÂU
I. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
PHÂN LOẠI
TT
|
Tuyến
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Chiều
dài (Km)
|
1
|
Phố Lê Hữu Trác
|
Km335+350,
QL.6
|
Bệnh
viện
|
0,28
|
2
|
Phố Noong Luông
|
Km335+750,
QL.6 (Phòng VH&TT)
|
Đường
suối Muội
|
0,14
|
3
|
Phố Pha Luông
|
Km335+800,
QL.6 (Cầu Hoong Áng)
|
Đường
bờ hồ
|
0,3
|
4
|
Đường Nặm Muổi
|
Ngã
3 Bản Pán
|
Cầu
bệnh viện
|
1,45
|
5
|
Phố Chu Huy Mân
|
Km335+500,
QL.6 (Bưu điện huyện)
|
Ban
chỉ huy quân sự huyện
|
0,25
|
6
|
Phố Lò Văn Hặc
|
Km335+700,
QL.6 (Kho bạc huyện)
|
Trụ
sở UBND huyện
|
0,15
|
7
|
Đường Trung Dũng
|
Km335+600,
QL.6 (Cầu Hoong Áng)
|
Khu
hiệu bộ trường Đại học Tây Bắc
|
1,05
|
8
|
Phố 23-8
|
Ngã
3 phòng giáo dục huyện
|
Đường
huyện đội
|
0,16
|
9
|
Phố Nguyễn Lương Bằng
|
Km336+100,
QL.6
|
Cổng
trường Đại học Tây Bắc cơ sở 2
|
0,69
|
10
|
Phố Chu Văn An
|
Km337+200,
QL6 (CHXD Thuận Quỳnh)
|
Cổng
trường Đại học Tây Bắc cơ sở 2
|
0,79
|
11
|
Phố 7-5
|
Km336+750,
QL.6 (Đường vào bản Pán)
|
Đường
thanh niên
|
0,56
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
5,82
|
II. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ PHÂN LOẠI BỔ SUNG
TT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Tổng
chiều dài (Km)
|
Theo
quy hoạch
|
Hiện
trạng
|
Bề
rộng nền (m)
|
Bề
rộng mặt (m)
|
Bề
rộng nền (m)
|
Bề
rộng mặt (m)
|
Kết
cấu mặt đường
|
1
|
Đường Khau Tú
|
Ngã
3 phòng Giáo dục huyện
|
Đồi
Khau Tú
|
0,38
|
10,0
|
6,0
|
5,0
|
5,0
|
BTXM
|
PHỤ LỤC 06:
HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN MƯỜNG LA
I. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
PHÂN LOẠI
TT
|
Tuyến
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Chiều
dài (Km)
|
1
|
Đường Phiêng Tìn
|
Trạm
biến áp 110 KV
|
Trung
tâm trồng cao su Phiêng Tìn
|
2,4
|
2
|
Phố Lê Trọng Tấn
|
Sân
Vận động
|
Hiệu
sách nhân dân huyện
|
0,6
|
3
|
Phố Lò Văn Giá
|
Ngã
ba lên Huyện ủy
|
Sân
bay
|
0,8
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
3,8
|
II. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ PHÂN LOẠI BỔ SUNG
TT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Tổng
chiều dài (Km)
|
Theo
quy hoạch
|
Hiện
trạng
|
Bề
rộng nền (m)
|
Bề
rộng mặt (m)
|
Bề
rộng nền (m)
|
Bề
rộng mặt (m)
|
Kết
cấu mặt đường
|
1
|
Đường Nà Kè
|
Ngã
ba Nà Kè
|
Đầu
cầu Nà Lo
|
1,5
|
25
|
17
|
16,5
|
10,5
|
LN
|
PHỤ LỤC 07:
HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN SÔNG MÃ
I. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
PHÂN LOẠI
TT
|
Tuyến
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Chiều
dài (Km)
|
1
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Km90+750,
QL.4G
|
Bản
Hin Phon
|
0,33
|
2
|
Đường 19/5
|
Đầu
cầu treo
|
Kênh
thoát lũ
|
0,21
|
3
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
Ngã
3 đường Thanh niên
|
Trung
tâm văn hóa
|
0,3
|
4
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Km91+300,
QL.4G
|
Đường
Thanh Niên
|
0,22
|
5
|
Đường Mồng 2/9
|
Ngã
ba bản Địa
|
Cuối
bản Địa
|
0,4
|
6
|
Đường Thanh Niên
|
Bến
xe khách Sông Mã
|
Đầu
cầu treo
|
1,11
|
7
|
Đường Lò Văn Giá
|
Km89+900,
QL.4G
|
Đầu
cầu treo
|
0,74
|
8
|
Đường 4B
|
Km91+400,
QL.4G
|
Trường
cấp 3
|
0,3
|
9
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
Km90+150,
QL.4G
|
Đường
Lò Văn Giá
|
0,11
|
10
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Km90+150,
QL.4G
|
Đường
Lò Văn Giá
|
0,15
|
11
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
Km90+800,
QL.4G
|
Đường
Lò Văn Giá
|
0,11
|
12
|
Đường QL.4G - Nghĩa trang thị trấn
|
Km91+900,
QL.4G
|
Nghĩa
trang nhân dân thị trấn Sông Mã
|
0,32
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
4,3
|
II. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ PHÂN LOẠI BỔ SUNG
TT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Tổng
chiều dài (Km)
|
Theo
quy hoạch
|
Hiện
trạng
|
Bề
rộng nền (m)
|
Bề
rộng mặt (m)
|
Bề
rộng nền (m)
|
Bề
rộng mặt (m)
|
Kết
cấu mặt đường
|
|
Tổng
|
|
|
1,3
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Văn Lương
|
Km90+261,
QL.4G
|
Bản
Huổi Ngang
|
0,38
|
13,0
|
7,0
|
6,0
|
3,5
|
BTXM
|
2
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Km90+435,
QL.4G
|
Đường
Lò Văn Giá
|
0,12
|
11,0
|
5,0
|
6,0
|
4,5
|
BTXM
|
3
|
Đường Nguyễn Du
|
Km90+975,
QL.4G
|
Đường
Nguyễn Đình Chiểu
|
0,08
|
11,0
|
5,0
|
5,5
|
3,5
|
BTXM
|
4
|
Đường Đào Tấn
|
Km91+029,
QL.4G
|
Đường
Thanh Niên
|
0,15
|
11,0
|
5,0
|
6,5
|
5,5
|
BTXM
|
5
|
Đường Kim Đồng
|
Km91+212,
QL.4G
|
Nhà
ông Tuân
|
0,17
|
11,0
|
5,0
|
5,5
|
4,0
|
BTXM
|
6
|
Đường bến phà
|
Đường
Thanh Niên
|
Đường
Cách mạng tháng 8
|
0,20
|
11,0
|
5,0
|
5,5
|
4,0
|
BTXM
|
7
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Km91+328,
QL.4G
|
Trường
PTTH Sông Mã phân hiệu 2
|
0,21
|
11,0
|
5,0
|
6,5
|
5,0
|
BTXM
|
PHỤ LỤC 08:
PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN SỐP
CỘP
TT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Tổng chiều dài (Km)
|
Theo
quy hoạch
|
Hiện
trạng
|
Bề
rộng nền (m)
|
Bề
rộng mặt (m)
|
Bề
rộng nền (m)
|
Bề
rộng mặt (m)
|
Kết
cấu mặt đường
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
7,66
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường mốc N01 - mốc N12
|
Mốc
N01
|
Mốc
N12
|
1,13
|
30,0
|
18,0
|
30,0
|
18,0
|
BTN
|
2
|
Đường mốc N19
- mốc N22
|
Mốc
N19
|
Mốc
N22
|
0,80
|
21,0
|
15,0
|
21,0
|
14,5
|
BTN
|
3
|
Đường mốc N07 - mốc N28
|
Mốc
N07
|
Mốc
N28
|
0,20
|
21,0
|
15,0
|
21,0
|
14,5
|
BTN
|
4
|
Đường từ mốc N03 - mốc N20
|
Mốc
N03
|
Mốc
N20
|
0,20
|
16,5
|
10,5
|
16,5
|
10,0
|
BTN
|
5
|
Đường từ mốc
N03 - cầu bản Pe mốc N33
|
Mốc
N03
|
Mốc
N33
|
0,31
|
16,5
|
10,5
|
16,5
|
10,0
|
BTN
|
6
|
Đường từ quán Phương Hường - Trường
mầm non Hoa Phượng Đỏ
|
Mốc
N31
|
Mốc
N29
|
0,22
|
16,5
|
10,5
|
16,5
|
9,5
|
BTN
|
7
|
Đường dọc suối Nà Phe
|
Mốc
N40
|
Nhà
văn hóa Nà Phe
|
0,32
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,0
|
BTXM
|
8
|
Đường từ nhà bà Quyên - mốc D43 cũ
|
Nhà
bà Quyên
|
Mốc
D43 cũ
|
0,32
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,0
|
BTN
|
9
|
Đường mốc N32 - mốc N37
|
Mốc
N32
|
Mốc
N37
|
0,38
|
13,5
|
7,5
|
13,5
|
10,0
|
BTN
|
10
|
Đường từ Chi Cục Thuế - Cổng trường
THPT
|
Chi
cục thuế
|
Cổng
trường THPT
|
0,22
|
8,5
|
4,5
|
8,5
|
3,5
|
BTN
|
11
|
Đường ngã 3 phân viện - bản Nà Dìa
(mốc N24)
|
Ngã
3 phân viện
|
Mốc
N24
|
0,73
|
16,5
|
10,5
|
16,5
|
6,5
|
BTN
|
12
|
Đường từ Chi Nhánh Đô Thị - Bệnh viện
Đa Khoa
|
Chi
Nhánh Đô Thị
|
Bệnh
viện Đa Khoa
|
0,25
|
13,5
|
7,5
|
11,5
|
5,5
|
BTXM
|
13
|
Đường khu tái định cư Nà Phe
|
Nhà
Hoàng Linh
|
Nhà
Quảng Thu
|
0,26
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
BTXM
|
14
|
Đường bản Hua Mường
|
Điện
máy Cầm Phát
|
Gốc
cây me
|
0,64
|
7,5-9,5
|
3,5-5,5
|
6,5-11,5
|
3,5-5,5
|
BTXM
|
15
|
Đường cổng trường THPT - nhà công vụ
|
Cổng
trường THPT
|
Nhà
công vụ cũ
|
0,13
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
BTXM
|
16
|
Đường từ nhà khách UBND - Cổng UBND
huyện
|
Nhà
khách UBND
|
Mốc
N01
|
0,15
|
16,5
|
10,5
|
16,5
|
5,5
|
BTN
|
17
|
Đường từ cổng Huyện ủy N01 - Trường
THPT
|
Mốc
N01
|
Mốc
N40
|
0,27
|
16,5
|
10,5
|
9,0
|
3,0
|
BTN
|
18
|
Đường từ mốc N09 - mốc N18
|
Mốc
N09
|
Mốc
N18
|
0,35
|
11,5
|
7,5
|
11,5
|
7,5
|
BTN
|
19
|
Đường từ UBND xã Sốp Cộp (mốc N28)
- Đường tỉnh 105
|
Mốc
N28
|
ĐT.105
|
0,13
|
9,5
|
5,5
|
11,5
|
5,0
|
BTN
|
20
|
Đường ngã 4 đi Púng Bánh (mốc N08)
- Chợ trung tâm
|
Mốc
N08
|
Chợ
trung tâm
|
0,10
|
21,0
|
15,0
|
21,0
|
15,0
|
BTXM
|
21
|
Đường từ Chợ trung tâm - mốc N30
|
Chợ
trung tâm
|
Mốc
N30
|
0,15
|
16,5
|
10,5
|
16,5
|
10,5
|
BTXM
|
22
|
Đường từ nhà Bằng Nụ - Chợ trung
tâm
|
Nhà
Bằng Nụ
|
Chợ
trung tâm
|
0,20
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
BTXM
|
23
|
Đường từ nhà Thiêm Hiểng - Nhà Báu Hường
|
Nhà
Thiêm Hiểng
|
Nhà
Báu Hường
|
0,20
|
9,5
|
5,5
|
9,5
|
5,5
|
BTXM
|
PHỤ LỤC 09:
HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN YÊN CHÂU
I. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
PHÂN LOẠI
TT
|
Tuyến
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Chiều
dài (Km)
|
1
|
Tiểu khu 4 - Trường cấp 3 Yên Châu
|
Km240+00,
QL.6 (TK4)
|
Cổng
trường cấp III
|
0,55
|
2
|
Ngã tư QL.6 - Trường cấp 3 Yên Châu
|
Km240+450,
QL.6 (TK1)
|
Cổng
trường cấp III
|
0,5
|
3
|
Ngã tư QL.6 - Sân vận động
|
Km240+450,
QL.6 (TK1)
|
Sân
Vận động Yên Châu
|
0,45
|
4
|
Đường đi Chiềng Khoi
|
Sân
Vận động Yên Châu
|
Cầu
Chiềng Khoi
|
0,7
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
2,2
|
II. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ PHÂN LOẠI BỔ SUNG
TT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Tổng chiều dài (Km)
|
Theo
quy hoạch
|
Hiện
trạng
|
Bề
rộng nền (m)
|
Bề
rộng mặt (m)
|
Bề
rộng nền (m)
|
Bề
rộng mặt (m)
|
Kết
cấu mặt đường
|
|
Tổng
|
|
|
3,15
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Huyên
|
Nhà
khách UBND huyện
|
Khu
dân cư Tiểu khu 3
|
0,6
|
11,0
|
5,0
|
8,5
|
4,0
|
BTXM
|
2
|
Đường QL.6 - Huổi Hẹ - Trường THPT
Yên Châu
|
Km241+250 QL.6 (Tiểu khu 6)
|
Trường
THPT Yên Châu
|
1,0
|
17,5
|
11,5
|
5,0
|
3,5
|
BTXM
|
3
|
Đường đi cầu sắt Yên Châu
|
Km238,
QL.6 (bản Hin Nam)
|
Km238+300,
QL.6 (bản Nà Khái)
|
0,55
|
11,5
|
5,5
|
7,0
|
3,5
|
LN
|
4
|
QL.6 đi bãi rác huyện
|
Km241+720
QL.6 (Tiểu khu 6)
|
Bãi
rác huyện Yên Châu
|
1,0
|
11,5
|
5,5
|
7,0
|
3,5
|
LN
|
PHỤ LỤC 10:
HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN PHÙ YÊN
I. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
PHÂN LOẠI
TT
|
Tuyến
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều
dài (Km)
|
1
|
Đường Thị trấn
- Đống Đa
|
Km380+850,
QL.37
|
Km381+400,
QL.37
|
0,9
|
2
|
Đường Chợ Trung tâm - Xăng dầu
|
Chợ
trung tâm
|
Km379+350,
QL.37
|
1,6
|
3
|
Đường QL.37 - Huyện đội
|
Km380+800,
QL.37
|
Huyện
đội
|
0,6
|
4
|
Đường QL.37 - Trại cá
|
Km380+700,
QL.37
|
Trại
cá Phù Yên
|
0,4
|
5
|
Đường Nhà Khách - Đồi Sim
|
Km380+205,
QL.37
|
Đồi
sim Tiểu khu 4 (khối 6 cũ)
|
0,6
|
6
|
Đường Huyện đội - Sân Vận động
|
Tiểu
khu 4 (Khối 5 cũ)
|
Sân
vận động - TK5 (Khối 9 cũ)
|
0,7
|
7
|
Đường Sân Vận Động - Đồi Thông
|
Km380+020,
QL.37
|
Đồi
thông Tiểu khu 5 (Khối 9 cũ)
|
0,8
|
8
|
Đường ngã tư truyền hình - Bản Mo 1
|
Km380+020,
QL.37
|
Bản
Mo 1
|
0,75
|
9
|
Đường Sân vận động - Bản Mo 2
|
Km379+750,
QL.37
|
Bản
Mo 2
|
0,45
|
10
|
Đường Lâm trường - Bản Mo 2
|
Km379+700,
QL.37
|
Bản
Mo 2
|
0,45
|
11
|
Đường Mo Nghè II
|
Km378+300,
QL.37
|
Ngã
ba Bệnh Viện
|
2,05
|
12
|
Đường Ngân hàng - Nhà trẻ Liên cơ
|
Ngân
hàng NN&PTNT
|
Nhà
trẻ Liên Cơ
|
0,3
|
13
|
Đường Công viên - Khí tượng
|
Km380+400,
QL.37
|
Khí
tượng Tiểu khu 6 (khối 11 cũ)
|
0,55
|
14
|
QL.37 - Nhà máy giày da Ngọc Hà
|
Km379+00,
QL.37
|
Công
ty giày da Ngọc Hà
|
0,3
|
15
|
Bản Mo 2 - Nhà trẻ Hoa Hồng
|
Bản
Mo 2
|
Nhà
trẻ Hoa Hồng
|
0,6
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
11,05
|
II. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ PHÂN LOẠI BỔ SUNG
TT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Tổng
chiều dài (Km)
|
Quy
mô quy hoạch
|
Quy
mô theo hiện trạng
|
Bề
rộng nền (m)
|
Bề
rộng mặt (m)
|
Bề
rộng nền (m)
|
Bề
rộng mặt (m)
|
Kết
cấu mặt đường
|
|
Tổng
|
|
|
3,6
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Khu đô thị 2/9 mở rộng
|
1,79
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường QL.37 - Công viên 2/9 (Nối với
tuyến số 5)
|
Km381+550,
QL.37
|
Đường
Công viên 2/9
|
0,38
|
13,5
|
7,5
|
13,5
|
7,5
|
LN
|
2
|
Đường QL.37 KĐT Đống Đa - Công viên
2/9 (Tuyến số 5) - Chợ thực phẩm
|
Km382+200,
QL.37
|
Chợ
thực phẩm
|
0,84
|
16,5
|
10,5
|
16,5
|
10,5
|
LN
|
3
|
Đường QL.37 - Công viên 2/9 tuyến số
8 (Nối với tuyến số 5)
|
Đường
QL.37 cũ
|
Đường
Công viên 2/9
|
0,26
|
13,5
|
7,5
|
13,5
|
7,5
|
LN
|
4
|
Tuyến số 4 nối từ tuyến số 3 - Tuyến
số 8 (Nội thị)q
|
Tuyến số 3
|
Tuyến
số 8
|
0,32
|
13,5
|
7,5
|
13,5
|
7,5
|
LN
|
II
|
Đường Khu đô thị Bản Phố
|
1,81
|
|
|
|
|
|
5
|
Từ QL.37 - Ngã tư bản Phố (Đường ra
Huyện Đội)
|
Km381+500,
QL.37
|
Ngã
tư Chợ Huy Bắc
|
0,60
|
12
|
7
|
9
|
7
|
LN
|
6
|
Đường Huy Bắc (Tuyến 1+2) - Tuyến số
4 (Sau Nhà hàng Hà Hóa)
|
Nối
đường Huy Bắc
|
Sau
nhà hàng Hà Hóa
|
0,50
|
13,5
|
7,5
|
11
|
7
|
LN
|
7
|
Tuyến từ đường nội bộ (Tuyến số 4)
- nối tuyến số 5
|
Tuyến số 1
|
Đường
vào đường nội bộ số 5
|
0,30
|
12
|
7
|
7
|
4
|
LN
|
8
|
Đường Huy Bắc (Tuyến số 5) - Nối
Tuyến số 4 (Đường nội bộ)
|
Đường
vào Huy Bắc
|
Đô
thị bản Phố Tuyến số 4
|
0,42
|
12
|
7
|
7
|
4
|
LN
|
PHỤ LỤC 11:
HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ, THỊ TRẤN BẮC YÊN,
HUYỆN BẮC YÊN
I. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
PHÂN LOẠI
TT
|
Tuyến
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Chiều
dài (Km)
|
1
|
Đường huyện đội - Kiểm Lâm
|
Km413+100,
QL.37
|
Km414+100,
QL.37
|
1,6
|
2
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Km413+800,
QL.37
|
Km0+300,
TTCT cũ
|
0,3
|
3
|
Đường 1-5
|
Km413+870
ngã ba Ngân hàng
|
Km0+300,
khu dân cư tiểu khu 2
|
0,3
|
4
|
Đường đi truyền hình
|
Km1+400, ĐT.112
|
Đài
TT-TH
|
0,3
|
5
|
Đường đi nghĩa trang
|
Km414+350,
QL.37
|
Nghĩa
trang nhân dân
|
1
|
6
|
Đường QL.37 - Tiểu khu 2
|
Km414+450,
QL.37
|
Km0+200,
đường Tà Xùa
|
0,3
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
3,8
|
II. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ PHÂN LOẠI BỔ SUNG
TT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Tổng
chiều dài (Km)
|
Theo
quy hoạch
|
Hiện
trạng
|
Bề
rộng nền (m)
|
Bề
rộng mặt (m)
|
Bể
rộng nền (m)
|
Bề
rộng mặt (m)
|
Kết
cấu mặt đường
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
3,27
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào kho mìn
|
Km1+500 đường Huyện đội - Hạt Kiểm lâm
|
Km0+240
|
0,24
|
7,0
|
5,0
|
7,0
|
5,0
|
BTXM
|
2
|
Đường vào huyện đội
|
Km0+100 đường Huyện đội
|
Trụ
sở huyện đội
|
0,20
|
7,0
|
5,0
|
7,0
|
5,0
|
BTXM
|
3
|
Phố Bắc Đa
|
Ngã
3 phòng Tài chính
|
Ngã
ba phòng Giáo dục
|
0,20
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
BTXM
|
4
|
Phố A Phủ
|
Km413+870,
QL.37
|
Ngã
ba nghĩa trang
|
0,20
|
4,5
|
4,0
|
4,5
|
4,0
|
BTXM
|
5
|
Phố 1 - 5
|
Km413+870,
QL.37
|
Km0+300
khu dân cư tiểu khu 2
|
0,81
|
5,0
|
3,5
|
5,0
|
3,5
|
BTXM
|
6
|
Đường vào khu xử lý rác thải thị trấn
|
Km0+100 đường nghĩa trang nhân dân
|
Bãi
chôn lấp rác
|
0,58
|
4,5
|
3,0
|
4,5
|
3,0
|
BTXM
|
7
|
Đường Chợ - Trung tâm VHTT
|
Km414,
QL.37
|
Ngã
ba NVH tiểu khu 4
|
0,50
|
5,0
|
3,0
|
5,0
|
3,0
|
BTXM
|
8
|
Đường QL.37 - Xuân Thiện
|
Km414,
QL.37
|
Km1+600, ĐT.112
|
0,54
|
5,0
|
3,5
|
5,0
|
3,5
|
LN
|
Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt phân loại hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1431/QĐ-UBND ngày 15/07/2022 phê duyệt phân loại hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La
2.923
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|