|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
13/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
16 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CHI TIẾT THỰC HIỆN ĐỀ ÁN BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG
GIAO THÔNG NÔNG THÔN VÀ XÂY DỰNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2024
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đầu tư công và các văn bản pháp luật có liên quan;
Căn cứ Nghị quyết số
55/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Đề án Bê tông
hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn,
giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2024;
Căn cứ Quyết định số
511/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh giao Kế hoạch đầu tư công
vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 01/TTr-SKH ngày 09/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án Bê tông
hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn
năm 2024 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:
I. Kế hoạch thực hiện:
1. Đường giao thông nông thôn:
Thực hiện hỗ trợ đầu tư xây dựng bê tông hóa 192,1km đường thôn và đường nội đồng,
trong đó:
- Đường thôn: 63,9km, gồm: Huyện
Na Hang 0,64km; huyện Lâm Bình 1,36km; huyện Chiêm Hóa 3,75km; huyện Hàm Yên
20km; huyện Yên Sơn 18,7km; huyện Sơn Dương 19,45km.
- Đường nội đồng: 128,2km, gồm:
Huyện Na Hang 1,64km; huyện Lâm Bình 9,97km; huyện Chiêm Hóa 28,97km; huyện Hàm
Yên 25km; huyện Yên Sơn 31km; huyện Sơn Dương 31,62km.
2. Cầu trên đường Giao thông
nông thôn: Xây dựng 45 cầu, gồm: Huyện Na Hang 06 cầu; huyện Lâm Bình 06 cầu;
huyện Chiêm Hóa 07 cầu; huyện Hàm Yên 07 cầu; huyện Yên Sơn 12 cầu; huyện Sơn
Dương 07 cầu.
II. Kế hoạch vốn năm 2024:
1. Tổng vốn kế hoạch giao:
129.624,487 triệu đồng, trong đó:
- Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước (phân cấp cho các huyện quản lý): 22.954 triệu đồng.
- Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước (tỉnh quản lý): 96.670,487 triệu đồng.
- Nguồn tăng thu ngân sách, tiết
kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư: 10.000 triệu đồng.
2. Phân bổ chi tiết:
129.624,487 triệu đồng, trong đó:
2.1. Đường thôn và đường nội
đồng: 48.954 triệu đồng, gồm:
- Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước (phân cấp cho các huyện quản lý): 22.954 triệu đồng.
- Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước (tỉnh quản lý): 26.000 triệu đồng.
- Ủy ban nhân dân các huyện chịu
trách nhiệm phê duyệt danh mục đầu điểm các tuyến đường và tổ chức triển khai
thực hiện bảo đảm phù hợp với thực tế và Kế hoạch của Ủy ban nhân dân tỉnh
giao.
2.2. Cầu trên đường giao
thông nông thôn: 80.670,487 triệu đồng, gồm:
- Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước (tỉnh quản lý): 70.670,487 triệu đồng, trong đó:
+ Thanh toán khối lượng hoàn
thành năm 2022, 2023: 48.000 triệu đồng.
+ Thực hiện các cầu xây dựng
năm 2024: 22.670,487 triệu đồng.
- Nguồn tăng thu ngân sách, tiết
kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư: 10.000 triệu đồng (các cầu khởi
công mới năm 2024).
(Chi
tiết theo Biểu số 01, 02, 03, 04)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Giao thông vận tải, Ủy
ban nhân dân các huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ nội dung phê duyệt
tại Điều 1 Quyết định này, tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của
Nhà nước.
2. Các sở: Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính, Giao thông vận tải; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang và các cơ quan, đơn
vị liên quan theo chức năng, nhiệm vụ, có trách nhiệm tổ chức thực hiện và kiểm
tra, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện thực hiện Quyết định này bảo đảm chặt
chẽ, đúng quy định của pháp luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải; Giám
đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3; (thi hành)
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐTXD. (Ch)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÂN BỔ
CHI TIẾT VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN ĐỀ ÁN BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN VÀ XÂY DỰNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 13/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Phân bổ kế hoạch vốn năm 2024
|
Ghi chú
|
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn
|
Xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn
|
1
|
2
|
|
|
4
|
5
|
|
TỔNG SỐ
|
129.624,487
|
48.954,000
|
80.670,487
|
|
1
|
Xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước
|
119.624,487
|
48.954,000
|
70.670,487
|
Chi tiết Biểu số 02, 03, 04
|
-
|
Ngân sách cấp tỉnh quản lý
|
96.670,487
|
26.000,0
|
70.670,487
|
|
-
|
Phân cấp cho huyện, thành phố
quản lý
|
22.954,000
|
22.954,000
|
|
Các huyện thực hiện phân bổ theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày
07/12/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Nguồn tăng thu ngân sách,
nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư
|
10.000,000
|
|
10.000,000
|
Chi tiết Biểu số 04
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH CHI TIẾT THỰC HIỆN
BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2024, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 13/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên huyện
|
Kế hoạch năm 2024 theo Nghị quyết số 55/NQ- HĐND ngày 20/11/2020
|
Kế hoạch năm 2024 theo Nghị quyết số 52/NQ- HĐND ngày 07/12/2023 của
HĐND tỉnh
|
Nhu cầu Vốn năm 2024
|
Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2024
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (phân cấp cho huyện quản
lý)
|
Đường thôn (Km)
|
Đường nội đồng (Km)
|
Đường thôn (Km)
|
Đường nội đồng (Km)
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9
|
10=11+12
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
209,000
|
128,000
|
81,000
|
192,100
|
63,900
|
128,200
|
48.954,000
|
48.954,000
|
26.000,000
|
22.954,000
|
|
|
1
|
Huyện Na Hang
|
|
|
|
2,280
|
0,640
|
1,640
|
621,000
|
621,000
|
|
621,000
|
UBND huyện Na Hang
|
|
2
|
Huyện Lâm Bình
|
|
|
|
11,330
|
1,360
|
9,970
|
2.761,000
|
2.761,000
|
|
2.761,000
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
3
|
Huyện Chiêm Hóa
|
33,000
|
12,000
|
21,000
|
32,720
|
3,750
|
28,970
|
7.845,000
|
7.845,000
|
5.673,000
|
2.172,000
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
|
4
|
Huyện Hàm Yên
|
45,000
|
34,000
|
11,000
|
45,000
|
20,000
|
25,000
|
12.115,000
|
12.115,000
|
7.315,000
|
4.800,000
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
5
|
Huyện Yên Sơn
|
79,000
|
48,000
|
31,000
|
49,700
|
18,700
|
31,000
|
13.724,000
|
13.724,000
|
7.324,000
|
6.400,000
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
6
|
Huyện Sơn Dương
|
52,000
|
34,000
|
18,000
|
51,070
|
19,450
|
31,620
|
11.888,000
|
11.888,000
|
5.688,000
|
6.200,000
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
Biểu số 03
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN
THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH CẦU TRÊN ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2022,
2023
(Kèm theo Quyết định số: 13/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Nhóm dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế đã bố trí vốn đến hết KH năm 2023
|
Giải ngân đến ngày 31/12/2023
|
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước năm 2024
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Nguồn vốn chi XDCB vốn tập trung trong nước
|
Nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Nguồn vốn chi XDCB vốn tập trung trong nước
|
Nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
182.440
|
182.440
|
114.000
|
30.000
|
84.000
|
114.000
|
30.000
|
84.000
|
48.000
|
|
1
|
Xây dựng cầu trên đường
GTNT năm 2022
|
|
|
|
92.680
|
92.680
|
71.000
|
30.000
|
41.000
|
71.000
|
30.000
|
41.000
|
12.000
|
|
-
|
Xây dựng các cầu trên đường
GTNT, địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang năm 2022
|
C
|
2022-2023
|
686/QĐ-UBND ngày 14/6/2022
|
12.000
|
12.000
|
8.820
|
3.564
|
5.256
|
8.820
|
3.564
|
5.256
|
1.500
|
|
-
|
Xây dựng các cầu trên đường
GTNT, địa bàn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2022
|
C
|
2022-2023
|
913/QĐ-UBND ngày 12/7/2022
|
12.160
|
12.160
|
9.885
|
3.577
|
6.308
|
9.885
|
3.577
|
6.308
|
1.200
|
|
-
|
Xây dựng các cầu trên đường
GTNT, địa bàn huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang năm 2022
|
C
|
2022-2023
|
911/QĐ-UBND ngày 12/7/2022
|
14.997
|
14.997
|
11.385
|
5.077
|
6.308
|
11.385
|
5.077
|
6.308
|
2.000
|
|
-
|
Xây dựng các cầu trên đường GTNT,
địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang năm 2022
|
C
|
2022-2023
|
914/QĐ-UBND ngày 12/7/2022
|
14.740
|
14.740
|
10.885
|
4.577
|
6.308
|
10.885
|
4.577
|
6.308
|
2.000
|
|
-
|
Xây dựng các cầu trên đường
GTNT, địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang năm 2022
|
C
|
2022-2023
|
912/QĐ-UBND ngày 12/7/2022
|
25.160
|
25.160
|
20.205
|
8.641
|
11.564
|
20.205
|
8.641
|
11.564
|
2.650
|
|
-
|
Xây dựng các cầu trên đường
GTNT, địa bàn huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang năm 2022
|
C
|
2022-2023
|
1265/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
13.623
|
13.623
|
9.820
|
4.564
|
5.256
|
9.820
|
4.564
|
5.256
|
2.650
|
|
2
|
Xây dựng cầu trên đường
GTNT năm 2023
|
|
|
|
89.760
|
89.760
|
43.000
|
-
|
43.000
|
43.000
|
|
43.000
|
36.000
|
|
-
|
Xây dựng các cầu trên đường
GTNT, địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang năm 2023
|
C
|
2023-2024
|
349/QĐ-UBND ngày 19/4/2023
|
11.383
|
11.383
|
5.513
|
|
5.513
|
5.513
|
|
5.513
|
5.000
|
|
-
|
Xây dựng các cầu trên đường
GTNT, địa bàn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2023
|
C
|
2023-2024
|
642/QĐ-UBND ngày 22/6/2023
|
12.000
|
12.000
|
6.615
|
|
6.615
|
6.615
|
|
6.615
|
4.000
|
|
-
|
Xây dựng các cầu trên đường GTNT,
địa bàn huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang năm 2023
|
C
|
2023-2024
|
524/QĐ-UBND ngày 24/5/2023
|
14.410
|
14.410
|
6.616
|
|
6.616
|
6.616
|
|
6.616
|
6.000
|
|
-
|
Xây dựng các cầu trên đường
GTNT, địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang năm 2023
|
C
|
2023-2024
|
641/QĐ-UBND ngày 22/6/2023
|
14.700
|
14.700
|
6.615
|
|
6.615
|
6.615
|
|
6.615
|
6.000
|
|
-
|
Xây dựng các cầu trên đường
GTNT, địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang năm 2023
|
C
|
2023-2024
|
640/QĐ-UBND ngày 22/6/2023
|
24.754
|
24.754
|
12.128
|
|
12.128
|
12.128
|
|
12.128
|
10.000
|
|
-
|
Xây dựng các cầu trên đường
GTNT, địa bàn huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang năm 2023
|
C
|
2023-2024
|
348/QĐ-UBND ngày 19/4/2023
|
12.512
|
12.512
|
5.513
|
|
5.513
|
5.513
|
|
5.513
|
5.000
|
|
Biểu số 04
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN
THỰC HIỆN CẦU TRÊN ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 13/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên huyện/Tên xã, thị trấn/Tên thôn, xóm, bản, tổ dân phố/Tên cầu
|
Kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2024 theo Nghị quyết số 55/NQ- HĐND
ngày
20/11/2020
|
Thực hiện xây dựng cầu trên đường GTNT năm 2024
|
Kế hoạch thực hiện năm 2024
|
Phân bổ kế hoạch vốn năm 2024
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Quy mô đầu tư (chiều dài nhịp L=8m)
|
Quy mô đầu tư (chiều dài nhịp L=12m)
|
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển
sang chi đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
45
|
45
|
45
|
22
|
23
|
32.670,487
|
22.670,487
|
10.000,000
|
|
I
|
HUYỆN NA HANG
|
6
|
6
|
6
|
3
|
3
|
4.356,000
|
3.023,000
|
1.333,000
|
|
1
|
Xã Năng Khả
|
|
|
3
|
1
|
2
|
-
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Thôn Không Mây
|
|
|
1
|
1
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Nà Hán
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thôn Nà Vai
|
|
|
1
|
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Nà Cọn
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1.3
|
Thôn Nà Kham
|
|
|
1
|
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Nà Kham 2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Thị trấn Na Hang
|
|
|
1
|
1
|
|
-
|
-
|
-
|
|
2.1
|
Tổ dân phố 6
|
|
|
1
|
1
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Khuổi Khèn
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Thanh Tương
|
|
|
1
|
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
3.1
|
Thôn Nà Đồn
|
|
|
1
|
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Khuổi Tha
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
4
|
Xã Sơn Phú
|
|
|
1
|
1
|
|
-
|
-
|
-
|
|
4.1
|
Thôn Nà Cọn
|
|
|
1
|
1
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Nà Hoóc
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
II
|
HUYỆN LÂM BÌNH
|
6
|
6
|
6
|
4
|
2
|
4.356,487
|
3.023,487
|
1.333,000
|
|
1
|
Xã Thượng Lâm
|
|
|
1
|
|
1
|
-
|
-
|
|
|
|
Thôn Nà Bản
|
|
|
1
|
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Nà Ngùa
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Xã Phúc Sơn
|
|
|
2
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
2.1
|
Thôn Phiêng Tạ
|
|
|
1
|
1
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Phiêng Tạ
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Thôn Phia Lài
|
|
|
1
|
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Ta Lồm
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
3
|
Xã Khuôn Hà
|
|
|
1
|
1
|
|
-
|
-
|
-
|
|
3.1
|
Thôn Nà Vàng
|
|
|
1
|
1
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Nà Thia
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Hồng Quang
|
|
|
2
|
2
|
|
-
|
-
|
-
|
|
4.1
|
Thôn Nà Chúc
|
|
|
1
|
1
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Khuổi Han
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thôn Bản Luông
|
|
|
1
|
1
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Thôm Quang
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
III
|
HUYỆN CHIÊM HÓA
|
7
|
7
|
7
|
1
|
6
|
5.082,000
|
3.526,000
|
1.556,000
|
|
1
|
Xã Hòa An
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
1.1
|
Thôn Tông Muông
|
|
|
1
|
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Tông Muông
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1.2
|
Thôn Làng Rèn 1
|
|
|
1
|
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Tông Phớ
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1.3
|
Thôn Nà Lừa
|
|
|
1
|
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Nà Lừa
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Xã Phúc Thịnh
|
|
|
1
|
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
2.1
|
Thôn Đồng Lũng
|
|
|
1
|
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Cốc Póp
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
3
|
Xã Yên Nguyên
|
|
|
1
|
1
|
|
-
|
-
|
-
|
|
3.1
|
Thôn Ba Nhất
|
|
|
1
|
1
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Làng Non
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Tri Phú
|
|
|
2
|
|
2
|
-
|
-
|
-
|
|
3.1
|
Thôn Khuổi Pậu
|
|
|
1
|
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Khuổi Pậu
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
3.2
|
Thôn Nà Coòng
|
|
|
1
|
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Nà Coòng
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN HÀM YÊN
|
7
|
7
|
7
|
2
|
5
|
5.082,000
|
3.526,000
|
1.556,000
|
|
1
|
Xã Yên Lâm
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1.1
|
Thôn Nắc Con
|
|
|
1
|
1
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Nắc Con 2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thôn Thài Khao
|
|
|
1
|
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Thài Khao
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Xã Yên Phú
|
|
|
2
|
|
2
|
-
|
-
|
-
|
|
2.1
|
Thôn 1 Yên Lập
|
|
|
1
|
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu thôn 1 Yên Lập
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
2.1
|
Thôn 4 Thống Nhất
|
|
|
1
|
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu thôn 4 Thống Nhất
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
3
|
Xã Bằng Cốc
|
|
|
1
|
1
|
|
-
|
-
|
-
|
|
2.1
|
Thôn Đồng Nhật
|
|
|
1
|
1
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Khuôn Sao
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Hùng Đức
|
|
|
1
|
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
4.1
|
Thôn Khuôn Thắng
|
|
|
1
|
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Cây Gạo
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
5
|
Xã Phù Lưu
|
|
|
1
|
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
5.1
|
Thôn Thọ
|
|
|
1
|
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Lũng Vài
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
V
|
HUYỆN YÊN SƠN
|
12
|
12
|
12
|
8
|
4
|
8.712,000
|
6.046,000
|
2.666,000
|
|
1
|
Xã Hùng Lợi
|
|
|
1
|
1
|
|
-
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Thôn Bum
|
|
|
1
|
1
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Bum 2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Đạo Viện
|
|
|
3
|
3
|
|
-
|
-
|
-
|
|
2.1
|
Thôn 2
|
|
|
2
|
2
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Khuôn Tửu 1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Khuôn Tửu 2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Thôn Ngòi Khù
|
|
|
1
|
1
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Ngòi Khù
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Tiến Bộ
|
|
|
2
|
2
|
|
-
|
-
|
-
|
|
3.1
|
Thôn Thống Nhất
|
|
|
1
|
1
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Thồng Nhất
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Thôn Trung Tâm
|
|
|
1
|
1
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu thôn Trung Tâm
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Tân Long
|
|
|
1
|
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
4.1
|
Thôn 16
|
|
|
1
|
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu thôn 16
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
5
|
Xã Phú Thịnh
|
|
|
1
|
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
5.1
|
Thôn Húc
|
|
|
1
|
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu thôn Húc
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
6
|
Xã Trung Minh
|
|
|
1
|
1
|
|
-
|
-
|
-
|
|
6.1
|
Thôn Bản Khẻ
|
|
|
1
|
1
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Bản Khẻ
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Lang Quán
|
|
|
2
|
|
2
|
-
|
-
|
-
|
|
7.1
|
Thôn 4
|
|
|
1
|
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu thôn 4
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
7.1
|
Thôn 21
|
|
|
1
|
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu thôn 21
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
8
|
Xã Thái Bình
|
|
|
1
|
1
|
|
-
|
-
|
-
|
|
8.1
|
Thôn 2
|
|
|
1
|
1
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu thôn 2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN SƠN DƯƠNG
|
7
|
7
|
7
|
4
|
3
|
5.082,000
|
3.526,000
|
1.556,000
|
|
1
|
Xã Minh Thanh
|
|
|
1
|
1
|
|
-
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Thôn Ngòi Trườn
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Ngòi Trườn
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Ninh Lai
|
|
|
3
|
2
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
2.1
|
Thôn Ấp Mới
|
|
|
2
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cầu Ông Tĩnh
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Phó Lý Lồng
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
2.2
|
Thôn Hoàng La 2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Ngô Sơn
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Hợp Hòa
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
3.1
|
Thôn Đồng Phai
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Cầu Đồng Phai
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
4
|
Xã Thượng Ấm
|
|
|
2
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
4.1
|
Thôn Cận
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Cầu Cận
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
4.2
|
Thôn Cây Đa
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Cây Đa
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án Bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn năm 2024 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 phê duyệt Kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án Bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn ngày 16/01/2024 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
490
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|