|
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 1296/QĐ-BXD năm 2016 chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu:
|
1296/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Hùng
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1296/QĐ-BXD
|
Hà
Nội, ngày 05 tháng 12
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC
ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007;
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP
ngày 25/6/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Thông tư số
09/2009/TT-BKHCN ngày 08/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về yêu cầu, trình tự, thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
và Thông tư số 11/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số quy định tại
Thông tư số 09/2009/TT-BKHCN ;
Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BXD
ngày 15/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2014/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật
liệu xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa
học Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ
định Phân viện Vật liệu xây dựng, địa chỉ: Lô I -
3b - 5, Đường N6, Khu công nghệ cao, P. Tân Phú, Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh, thực hiện việc thử nghiệm/chứng
nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng (tại Phụ lục kèm theo) phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng,
số hiệu QCVN 16:2014/BXD.
Điều 2. Thời
hạn hiệu lực của Quyết định này là 3 năm kể từ ngày ký.
Điều 3. Tổ
chức nêu tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện công tác đánh giá chất lượng sản
phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phục vụ quản lý nhà nước
khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Tổ chức nêu tại Điều 1 và các cơ
quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Tên tổ chức tại Điều
1;
- Bộ trưởng Phạm Hồng Hà (để báo
cáo);
- Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng;
- Vụ VLXD;
- Lưu: VT, Vụ KHCN&MT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quang Hùng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM,
HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP VỚI QCVN
16:2014/BXD
(Kèm theo Quyết định số 1296/QĐ-BXD ngày 05 tháng 12 năm 2016)
TT
|
Tên
sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
1
|
Sản phẩm clanhke xi măng và xi
măng:
|
1.1
|
Clanhke xi măng
poóc lăng
|
1.2
|
Xi măng poóc lăng
|
1.3
|
Xi măng poóc lăng hỗn hợp
|
1.4
|
Xi măng poóc lăng trắng
|
1.5
|
Xi măng Alumin
|
1.6
|
Xi măng giếng khoan chủng loại G
|
1.7
|
Xi măng poóc lăng ít tỏa nhiệt
|
1.8
|
Xi măng poóc lăng hỗn hợp ít tỏa
nhiệt
|
1.9
|
Xi măng poóc lăng bền sun phát
|
1.10
|
Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun
phát
|
1.11
|
Xi măng poóc
lăng xỉ lò cao
|
1.12
|
Xi măng xây
trát
|
2
|
Sản phẩm kính xây dựng:
|
2.1
|
Kính kéo
|
2.2
|
Kính nổi
|
2.3
|
Kính cán vân hoa
|
2.4
|
Kính màu hấp thụ nhiệt
|
2.5
|
Kính phủ phản quang
|
2.6
|
Kính phẳng tôi nhiệt
|
2.7
|
Kính dán nhiều lớp và kính dán an
toàn nhiều lớp
|
2.8
|
Kính cốt lưới thép
|
2.9
|
Kính phủ bức xạ thấp
|
3
|
Sản phẩm phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa:
|
3.1
|
Phụ gia khoáng cho xi măng
|
3.2
|
Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi
măng
|
3.3
|
Phụ gia công nghệ cho xi măng
|
3.4
|
Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng
cho bê tông và vữa: silicafume (SF) và tro trấu nghiền mịn (RHA)
|
3.5
|
Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn
|
3.6
|
Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho
bê tông, vữa xây và xi măng
|
3.7
|
Phụ gia hóa học
cho bê tông
|
4
|
Sản phẩm chứa sợi vô cơ, sợi hữu
cơ tổng hợp; sản phẩm nhôm và hợp kim nhôm định
hình; ống nhựa polyvinyl clorua không hóa dẻo
(PVC-U) và sản phẩm trên cơ sở gỗ:
|
4.1
|
Tấm sóng amiăng ximăng
|
4.2
|
Tấm thạch cao
|
4.3
|
Tấm xi măng sợi
|
4.4
|
Nhôm và hợp kim nhôm định hình
|
4.5
|
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho
hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm
và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất - Polyvinyl clorua không hóa
dẻo (PVC-U)
|
4.6
|
Ván MDF
|
4.7
|
Ván dăm
|
4.8
|
Ván sàn gỗ nhân tạo
|
5
|
Sản phẩm sơn, vật liệu chống
thấm, vật liệu xảm khe:
|
5.1
|
Sơn tường dạng nhũ tương
|
5.2
|
Bột bả tường gốc ximăng poóc lăng
|
5.3
|
Sơn Epoxy
|
5.4
|
Sơn Alkyd
|
5.5
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi
tum biến tính
|
5.6
|
Băng chặn nước PVC
|
5.7
|
Vật liệu chống thấm gốc
ximăng-polyme
|
5.8
|
Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng
|
6
|
Sản phẩm gạch, đá ốp lát:
|
6.1
|
Gạch gốm ốp lát ép bán khô
|
6.2
|
Gạch gốm ép lát đùn dẻo
|
6.3
|
Gạch gốm ốp lát - Gạch ngoại thất
Mosaic
|
6.4
|
Gạch terrazzo
|
6.5
|
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất
kết dính hữu cơ
|
6.6
|
Đá ốp lát tự nhiên
|
7
|
Sản phẩm sứ vệ sinh:
|
7.1
|
Xí bệt, tiểu nữ
|
7.2
|
Chậu rửa
|
7.3
|
Xí xổm
|
8
|
Sản phẩm cốt liệu cho bê tông và
vữa:
|
8.1
|
Cốt liệu nhỏ (cát) cho bê tông và
vữa
|
8.2
|
Cốt liệu lớn (đá dăm, sỏi, sỏi dăm)
cho bê tông
|
8.3
|
Cát nghiền cho bê tông và vữa
|
9
|
Sản phẩm vật liệu xây:
|
9.1
|
Gạch đặc đất sét nung
|
9.2
|
Gạch rỗng đất sét nung
|
9.3
|
Gạch bê tông
|
9.4
|
Bê tông nhẹ - Gạch bê tông khí
chưng áp (AAC)
|
9.5
|
Bê tông nhẹ - Bê tông bọt, khí
không chưng áp
|
10
|
Sản phẩm cửa sổ, cửa đi:
|
10.1
|
Cửa sổ, cửa đi bằng khung nhựa cứng
U-PVC
|
10.2
|
Cửa đi, cửa sổ - Cửa gỗ
|
10.3
|
Cửa đi, cửa sổ - Cửa kim loại
|
Quyết định 1296/QĐ-BXD năm 2016 chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1296/QĐ-BXD năm 2016 chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
1.139
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
|
|
IP:
18.207.255.49
|
|
Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|