|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1067/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Sử
|
Ngày ban hành:
|
28/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1067/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 28
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ VỀ XÃ ĐẠT
CHUẨN NÔNG THÔN MỚI, BỘ TIÊU CHÍ VỀ XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH CÀ MAU GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ CỤ THỂ HÓA MỘT SỐ CHỈ TIÊU, TIÊU CHÍ CỦA
BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI, HUYỆN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI
ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
318/QĐ-TTg ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ
tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới
nâng cao giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
320/QĐ-TTg ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu
chí quốc gia về huyện nông thôn mới; quy định thị xã, thành phố trực thuộc cấp
tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện
nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
211/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi một
số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí
quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn
mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn
2021-2025; bổ sung tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù, không có đơn vị hành
chính cấp xã giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
2221/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
2222/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai
đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 121/TTr-SNN ngày 04 tháng 4
năm 2024; Công văn số 1688/SNN-VPĐP ngày 24 tháng 4 năm 2024; ý kiến Thành viên
Ủy ban nhân dân tỉnh và Công văn số 1884/SYT-NVY ngày 16/5/2024 của Giám đốc Sở
Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí về
xã đạt chuẩn nông thôn mới, Bộ tiêu chí về xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025 và cụ thể hóa một số chỉ tiêu,
tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới
nâng cao đoạn 2021-2025 (theo phụ lục I, II, III, IV đính kèm).
Điều 2. Nhiệm
vụ của các sở, ngành, địa phương, đơn vị có liên quan
1. Các sở, ngành, đơn vị cấp tỉnh
căn cứ chức năng, nhiệm vụ được phân công phụ trách chỉ tiêu, tiêu chí của các
Bộ tiêu chí: Xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025 và các Bộ tiêu chí quốc gia: Huyện
nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025, ban hành hướng
dẫn thực hiện chậm nhất 30 ngày, kể từ ngày ban hành Quyết định này (trường hợp
đơn vị đã ban hành hướng dẫn trước khi Quyết định này ban hành, nhưng vẫn đảm bảo
nội dung thực hiện, không ban hành hướng dẫn mới); đồng thời, chịu trách nhiệm
kiểm tra, thẩm định, đánh giá mức độ đạt chuẩn đối với các chỉ tiêu, tiêu chí của
Bộ tiêu chí ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
a) Chủ trì, phối hợp với các sở,
ngành, đơn vị có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau tổ chức
thực hiện Quyết định này.
b) Tổng hợp hướng dẫn của các sở,
ngành phụ trách tiêu chí có liên quan, biên soạn, bổ sung vào sổ tay hướng dẫn
của tỉnh; gửi đến các sở, ngành, đơn vị, địa phương để triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan;
Ban Chỉ đạo thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Cà Mau giai đoạn
2021 - 2025 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau căn cứ Quyết
định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Văn phòng Điều phối NTM Trung ương;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- UBMTTQ VN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố Cà Mau;
- VPĐP NTM;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Các phòng khối NC-TH;
- Lưu: VT, NN-TN (NhưQĐ9/7).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ XÃ ĐẠT
CHUẨN NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU GIAI ĐOẠN 2021-2025 BAN HÀNH KÈM
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2221/QĐ-UBND NGÀY 26/8/2022 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị chủ trì hướng dẫn
|
Ghi chú
|
|
Sửa đổi các chỉ tiêu, tiêu
chí cụ thể: (1) chỉ tiêu 13.1 thuộc tiêu chí số 13 về Tổ chức sản xuất và
phát triển kinh tế nông thôn; (2) chỉ tiêu 15.4 thuộc tiêu chí số 15 về Y tế;
(3) chỉ tiêu 17.1 thuộc tiêu chí số 17 về Môi trường và an toàn thực phẩm;
(4) chỉ tiêu 18.4 thuộc tiêu chí số 18 về Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp
luật
|
13
|
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động
hiệu quả và theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã, hoặc xã có tổ hợp tác hoạt
động hiệu quả, theo đúng quy định của pháp luật và có hợp đồng hợp tác, tiêu
thụ sản phẩm chủ lực của địa phương
|
Đạt
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Chỉ tiêu này thay thế chỉ
tiêu 13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động hiệu quả và theo đúng quy định của Luật
Hợp tác xã, được quy định tại Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
|
15
|
Y tế
|
15.4. Xã triển khai thực hiện
sổ khám chữa bệnh điện tử
|
Đạt
|
Sở Y tế
|
Chỉ tiêu này thay thế chỉ
tiêu 15.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử, được quy định tại Quyết
định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
|
17
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng
nước sạch theo quy chuẩn (*)
|
Xã khu vực III thuộc vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven
biển và hải đảo và xã không thuộc khu vực III: ≥45% hộ được sử dụng nước sạch
theo quy chuẩn từ công trình cấp nước tập trung và máy lọc nước RO
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chỉ tiêu này thay thế chỉ
tiêu 17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn, được quy định tại
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
|
18
|
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
18.4. Tiếp cận pháp luật
|
|
Sở Tư pháp
|
Chỉ tiêu này thay thế chỉ
tiêu 18.4. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định, được quy định tại
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
|
a) Ban hành văn bản theo thẩm
quyền để tổ chức và bảo đảm thi hành Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn
|
Đạt
|
b) Tiếp cận thông tin, phổ biến,
giáo dục pháp luật
|
Đạt
|
c) Hòa giải ở cơ sở, trợ giúp
pháp lý
|
Đạt
|
Chú thích: (*) Nội dung
tiêu chí được Thủ tướng Chính phủ giao Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ XÃ ĐẠT
CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU GIAI ĐOẠN 2021-2025 BAN
HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2222/QĐ-UBND NGÀY 26/8/2022 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị chủ trì hướng dẫn
|
Ghi chú
|
|
1. Sửa đổi các chỉ tiêu,
tiêu chí cụ thể: (1) chỉ tiêu 3.2, 3.4 thuộc tiêu chí số 3 về Thủy lợi và
phòng, chống thiên tai; (2) chỉ tiêu 8.4 thuộc tiêu chí số 8 Thông tin và
Truyền thông; (3) chỉ tiêu 13.3, 13.4 thuộc tiêu chí số 13 về Tổ chức sản xuất
và phát triển kinh tế nông thôn; (4) chỉ tiêu 14.2, 14.3, 14.4 thuộc tiêu chí
số 14 về Y tế; (5) chỉ tiêu 15.2 thuộc tiêu chí số 15 về Hành chính công; (6)
chỉ tiêu 16.1, 16.2 thuộc tiêu chí số 16 về Tiếp cận pháp luật; (7) chỉ tiêu
17.10 thuộc tiêu chí số 17 về Môi trường; (8) chỉ tiêu 18.1, 18.2, 18.3 thuộc
tiêu chí số 18 về Chất lượng môi trường sống.
2. Bãi bỏ nội dung chỉ
tiêu “12.3 Tỷ lệ lao động làm việc trong các ngành kinh tế chủ lực của địa
phương” thuộc tiêu chí số 12 về lao động.
|
3
|
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
|
3.2. Tổ chức thủy lợi cơ sở
(nếu có) hoạt động hiệu quả
|
≥ 1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chỉ tiêu này thay thế chỉ
tiêu 3.2, 3.4 thuộc tiêu chí số 3, được quy định tại Quyết định số
2222/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
|
3.4. Tỷ lệ công trình thủy lợi
nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì hàng năm
|
100%
|
8
|
Thông tin và Truyền thông
|
8.4. Có ứng dụng công nghệ
thông tin trong công tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội
|
Đạt
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Chỉ tiêu này thay thế chỉ
tiêu 8.4 thuộc tiêu chí số 8, được quy định tại Quyết định số 2222/QĐ-UBND
ngày 26/8/2022
|
12
|
Lao động
|
Bãi bỏ chỉ tiêu 12.3 Tỷ lệ
lao động làm việc trong các ngành kinh tế chủ lực của địa phương
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bãi bỏ chỉ tiêu 12.3 tại Quyết
định số 2222/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
|
13
|
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn
|
13.3. Có mô hình kinh tế ứng
dụng công nghệ cao, hoặc mô hình quản lý sức khoẻ cây trồng tổng hợp (IPHM),
hoặc mô hình nông nghiệp áp dụng cơ giới hóa các khâu, hoặc mô hình liên kết
theo chuỗi giá trị gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm
|
≥ 01 mô hình
|
|
Chỉ tiêu này thay thế chỉ
tiêu 13.3, 13.4 thuộc tiêu chí số 13, được quy định tại Quyết định số
2222/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
|
13.4. Ứng dụng công nghệ số để
thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã (lĩnh vực sản xuất
sản phẩm chủ lực của xã được ứng dụng thiết bị công nghệ thông tin ghi chép,
lưu trữ trong quản lý sản xuất, mua bán (hệ thống hóa số liệu, dữ liệu, hỗ trợ
truy xuất nguồn gốc; quản lý môi trường và dịch bệnh ...) (*)
|
≥ 01 sản phẩm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14
|
Y tế
|
14.2. Xã triển khai thực hiện
quản lý sức khoẻ điện tử
|
Đạt
|
Sở Y tế
|
Chỉ tiêu này thay thế chỉ
tiêu 14.2, 14.3, 14.4 thuộc tiêu chí số 14, được quy định tại Quyết định số
2222/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
|
14.3. Xã triển khai thực hiện
khám chữa bệnh từ xa
|
Đạt
|
14.4. Xã triển khai thực hiện
tốt sổ khám chữa bệnh điện tử
|
Đạt
|
15
|
Hành chính công
|
15.2. Có dịch vụ công trực
tuyến một phần
|
Đạt
|
Văn phòng UBND tỉnh (TTGQTTHC)
|
Chỉ tiêu này thay thế chỉ
tiêu 15.2 thuộc tiêu chí số 15, được quy định tại Quyết định số 2222/QĐ-UBND
ngày 26/8/2022
|
16
|
Tiếp cận pháp luật
|
16.1. Có mô hình điển hình về
phổ biến, giáo dục pháp luật và mô hình điển hình về hòa giải ở cơ sở
|
Đạt
|
Sở Tư pháp
|
Chỉ tiêu này thay thế chỉ
tiêu 16.1, 16.2 thuộc tiêu chí số 16, được quy định tại Quyết định số
2222/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
|
16.2. Tỷ lệ mâu thuẫn, tranh
chấp, vi phạm thuộc phạm vi hòa giải ở cơ sở được hòa giải thành
|
≥ 90%
|
17
|
Môi trường
|
17.10. Tỷ lệ sử dụng hình thức
hỏa táng (*)
|
≥ 2%
|
Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị
có liên quan
|
Chỉ tiêu này thay thế chỉ
tiêu số 17.10 thuộc tiêu chí số 17, được quy định tại Quyết định số
2222/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
|
18
|
Chất lượng môi trường sống
|
18.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng
nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung
|
Xã khu vực III thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi; các xã
đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo ≥ 35%(1)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các chỉ tiêu này thay thế chỉ
tiêu 18.1, 18.2, 18.3 thuộc tiêu chí số 18, được quy định tại Quyết định số
2222/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
|
Các xã còn lại ≥ 55%
|
18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt
chuẩn bình quân đầu người/ngày đêm (*)
|
≥ 60 lít
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước
tập trung có tổ chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững (*)
|
≥ 40%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích: (*) Nội dung
tiêu chí được Thủ tướng Chính phủ giao Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể
PHỤ LỤC III
CỤ THỂ HÓA MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ QUỐC
GIA VỀ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
211/QĐ-TTG NGÀY 01 THÁNG 3 NĂM 2024 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Ủy ban nhân dân tỉnh cụ thể hóa
chỉ tiêu 5.4 và 6.4 tại Quyết định số 211/QĐ-TTg ngày 01/3/2024 của Thủ tướng
Chính phủ, như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị chủ trì hướng dẫn
|
5
|
Y tế - Văn hóa - Giáo dục
|
5.4. Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp - giáo dục thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 1, hoặc
đánh giá đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục thông qua các thiết chế giáo dục
khác được giao chức năng, nhiệm vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn (*)
|
Có 100% các Trung tâm học tập cộng đồng cấp xã được đánh giá xếp loại
“khá” trở lên
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
Kinh tế
|
6.4. Có Trung tâm kỹ thuật
nông nghiệp hoặc đơn vị chuyển giao kỹ thuật nông nghiệp hoạt động hiệu quả
(*)
|
Trạm Khuyến nông, cán bộ kỹ thuật cơ sở và lực lượng khuyến nông cộng đồng
thực hiện nhiệm vụ chuyển giao kỹ thuật nông nghiệp hoạt động hiệu quả
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chú thích: (*) Nội dung
tiêu chí được Thủ tướng Chính phủ giao Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể
PHỤ LỤC IV
CỤ THỂ HÓA TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ
HUYỆN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021-2025 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
211/QĐ-TTG NGÀY 01 THÁNG 3 NĂM 2024 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau
Ủy ban nhân dân tỉnh cụ thể hóa
chỉ tiêu 5.5 tại Quyết định số 211/QĐ-TTg ngày 01/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ,
như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị chủ trì hướng dẫn
|
5
|
Y tế - Văn hóa - Giáo dục
|
5.5. Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp - giáo dục thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 2, hoặc
đánh giá đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục thông qua các thiết chế giáo dục
khác được giao chức năng, nhiệm vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn (*)
|
Có 100% các Trung tâm học tập
cộng đồng cấp xã được đánh giá xếp loại khá trở lên; trong đó có ít nhất 30%
Trung tâm học tập cộng đồng cấp xã được đánh giá xếp loại “xuất sắc”.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Chú thích: (*) Nội dung tiêu
chí được Thủ tướng Chính phủ giao Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể
(1)
Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 211/QĐ-TTg ngày 01/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ
quy định mức đạt chuẩn của các xã khu vực III thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo được
áp dụng theo mức quy định đạt chuẩn đối với vùng Trung du miền núi phía Bắc (tỷ
lệ ≥ 35%)
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí về xã đạt chuẩn nông thôn mới, Bộ tiêu chí về xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021-2025 và cụ thể hóa chỉ tiêu, tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1067/QĐ-UBND ngày 28/05/2024 sửa đổi tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí về xã đạt chuẩn nông thôn mới, Bộ tiêu chí về xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021-2025 và cụ thể hóa chỉ tiêu, tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025
641
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|