|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND khai thác khoáng sản Ninh Thuận
Số hiệu:
|
06/2020/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Thanh
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2020/NQ-HĐND
|
Ninh Thuận, ngày
17 tháng 7 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ
09/2018/NQ-HĐND NGÀY 12 THÁNG 7 NĂM 2018 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 02/2012/NQ-HĐND NGÀY 19 THÁNG 7 NĂM 2012 CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG
KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị
định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Quyết
định số 121/2008/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm
2020;
Căn cứ Quyết
định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu
xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
Thực hiện
Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng
khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
Thực hiện
Quyết định số 1222/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng chính phủ phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Ninh Thuận đến năm
2020;
Xét Tờ
trình số 99/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội
đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1
Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra số 158/BC-HĐND ngày
07 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng
7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số
02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh
quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận giai
đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020, cụ thể như sau:
1. Loại bỏ diện
tích quy hoạch cát xây dựng tại điểm quy hoạch số 90 (khu vực suối La La, xã
Phước Dinh, huyện Thuận Nam) với diện tích 20,4 ha.
2. Điều chỉnh
giảm diện tích quy hoạch vật liệu san lấp tại điểm quy hoạch số 92 với diện
tích 16,471 ha tại xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục I)
3. Kết quả quy
hoạch sau khi điều chỉnh như sau:
a) Đá xây dựng:
tổng diện tích 961,5ha; tổng trữ lượng dự báo 455.901.134m3;
b) Sét gạch
ngói: tổng diện tích 724,1ha; tổng trữ lượng dự báo 13.092.830 m3;
c) Cát xây dựng:
tổng diện tích 1003,7ha (giảm 20,4ha); tổng trữ lượng dự báo 12.311.483m3 (giảm
203.900m3);
d) Đá chẻ xây
dựng: tổng diện tích 713,4ha; tổng trữ lượng dự báo 22.404.627m3;
đ) Vật liệu
san lấp: tổng diện tích 1.493 ha (giảm 16,471ha); tổng trữ lượng dự báo
83.531.059m3 (giảm 827.991m3).
(Chi tiết tại Phụ lục II)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo
quy định của pháp luật.
2. Giao Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này
được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 15
tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 27 tháng 7 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
|
PHỤ LỤC I
BẢNG TỔNG HỢP THÔNG TIN ĐIỂM MỎ ĐIỀU CHỈNH,
LOẠI BỎ QUY HOẠCH
(kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên khoáng sản
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Tọa độ VN2000 Ninh Thuận. múi 3°
|
Tài nguyên dự báo (m3)
|
X(m)
|
Y(m)
|
HUYỆN THUẬN NAM
|
1
|
Vật liệu san lấp (Vị trí 1)
|
Xã Phước Dinh
|
11,11
|
1.267.584,14
|
580.167,69
|
827.991
|
1.267.627,63
|
579.943,69
|
1.267.673,60
|
579.945,08
|
1.267.767,77
|
579.499,99
|
1.267.830,16
|
579.452,01
|
1.267.937,16
|
579.478,34
|
1.267.894,16
|
579.940,95
|
1.267.802,51
|
579.939,96
|
1.267.804,62
|
579.988,68
|
1.267.686,72
|
579.992,80
|
1.267.646,72
|
580.163,03
|
Vật liệu san lấp (Vị trí 2)
|
Xã Phước Dinh
|
5,361
|
1.268.423,43
|
579.768,80
|
1.268.347,41
|
579.755,20
|
1.268.310,69
|
579.831,67
|
1.268.249,49
|
579.857,16
|
1.268.106,16
|
579.853,38
|
1.268.167,42
|
579.657,90
|
1.268.222,99
|
579.628,70
|
1.268.400,67
|
579.606,51
|
1.268.418,83
|
579.626,31
|
1.268.371,34
|
579.695,04
|
1.268.423,28
|
579.699,80
|
2
|
Cát xây dựng
|
Xã Phước Dinh
|
20,4
|
1.263.230,00
|
573.427,00
|
203.900
|
1.262.977,00
|
577.426,00
|
PHỤ LỤC II
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG ĐẾN
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
ĐỊA BÀN
|
Phê duyệt theo Nghị quyết số 09
|
Điều chỉnh
|
Quy hoạch điều chỉnh đến năm 2020
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Trữ lượng dự báo (m3)
|
Số điểm mỏ
|
Diện tích (ha)
|
Trữ lượng dự báo (m3)
|
Số điểm mỏ tăng (+) giảm (-)
|
Diện tích (ha) tăng (+) giảm (-)
|
Trữ lượng dự báo (m3) tăng (+) giảm (-)
|
Số điểm mỏ
|
I. ĐÁ XÂY DỰNG
|
Bác Ái
|
71
|
47.302.000
|
2
|
|
|
|
71
|
47.302.000
|
2
|
|
Ninh Sơn
|
164,5
|
68.110.000
|
9
|
|
|
|
164,5
|
68.110.000
|
9
|
|
Thuận Bắc
|
382,8
|
191.002.000
|
5
|
|
|
|
382,8
|
191.002.000
|
5
|
|
Ninh Hải
|
17
|
5.171.000
|
2
|
|
|
|
17
|
5.171.000
|
2
|
|
Thuận Nam
|
326,2
|
144.316.134
|
5
|
|
|
|
326,2
|
144.316.134
|
5
|
|
Cộng
|
961,5
|
455.901.134
|
23
|
|
|
|
961,50
|
455.901.134
|
23
|
|
II. SÉT GẠCH NGÓI
|
Bác Ái
|
203,2
|
2.994.000
|
1
|
|
|
|
203,2
|
2.994.000
|
1
|
|
Ninh Sơn
|
56,60
|
856.504
|
1
|
|
|
|
56,6
|
856.504
|
1
|
|
Thuận Bắc
|
29
|
319.326
|
1
|
|
|
|
29,0
|
319.326
|
1
|
|
Ninh Phước
|
348
|
7.177.000
|
2
|
|
|
|
348,0
|
7.177.000
|
2
|
|
Thuận Nam
|
87,3
|
1.746.000
|
0
|
|
|
|
87,.3
|
1.746.000
|
0
|
|
Cộng
|
724,1
|
13.092.830
|
5
|
|
|
|
724,10
|
13.092.830
|
5
|
|
III. CÁT XÂY DỰNG
|
Bác Ái
|
24,0
|
250.000
|
3
|
|
|
|
24,0
|
250.000
|
3
|
|
Ninh Sơn
|
435,70
|
4.662.383
|
13
|
|
|
|
435,7
|
4.662.383
|
13
|
|
Thuận Bắc
|
73
|
738.000
|
6
|
|
|
|
73,0
|
738.000
|
6
|
|
Phan Rang- Tháp Chàm
|
262,1
|
4.451.000
|
4
|
|
|
|
262,1
|
4.451.000
|
4
|
|
Ninh Phước
|
10,7
|
126.000
|
2
|
|
|
|
10,7
|
126.000
|
2
|
|
Thuận Nam
|
218,6
|
2.288.000
|
10
|
-20,4
|
-203.900
|
-1
|
198,200
|
2.084.100
|
9
|
Phước Dinh (01 vị trí)
|
Cộng
|
1024,1
|
12.515.383
|
38
|
(20,40)
|
(203.900)
|
(1)
|
1.003,70
|
12.311.483
|
37
|
|
IV. ĐÁ CHẺ XÂY DỰNG
|
Bác Ái
|
43,0
|
1.290.000
|
1
|
|
|
|
43,0
|
1.290.000
|
1
|
|
Ninh Sơn
|
82,00
|
220.532
|
2
|
|
|
|
82,0
|
220.532
|
2
|
|
Thuận Bắc
|
185,4
|
7.145.000
|
3
|
|
|
|
185,4
|
7.145.000
|
3
|
|
Ninh Hải
|
100
|
2.965.455
|
2
|
|
|
|
100,0
|
2.965.455
|
2
|
|
Ninh Phước
|
255,3
|
7.373.000
|
2
|
|
|
|
255,3
|
7.373.000
|
2
|
|
Thuận Nam
|
47,7
|
1.410.640
|
3
|
|
|
|
47,7
|
1.410.640
|
3
|
|
Cộng
|
713,4
|
20.404.627
|
13
|
|
|
|
713,400
|
20.404.627
|
13
|
|
V. VẬT LIỆU SAN LẤP
|
Bác Ái
|
336.0
|
16.950.000
|
3
|
|
|
|
336,0
|
16.950.000
|
3
|
|
Ninh Sơn
|
361,9
|
24.474.000
|
11
|
|
|
|
361,9
|
24.474.000
|
11
|
|
Thuận Bắc
|
233,7
|
9.290.000
|
3
|
|
|
|
233,7
|
9.290.000
|
3
|
|
Ninh Hải
|
169
|
10.300.000
|
2
|
|
|
|
169
|
10.300.000
|
2
|
|
Ninh Phước
|
142,6
|
7.189.050
|
5
|
|
|
|
142,6
|
7.189.050
|
5
|
|
Thuận Nam
|
266,6
|
16.156.000
|
4
|
-16,471
|
(827.991)
|
0
|
250,1
|
15.328.009
|
4
|
Điều chỉnh giảm diện tích 01 vị trí
|
Cộng
|
1509,8
|
84.359.050
|
28
|
(16)
|
(827.991)
|
-
|
1,493
|
83.531.059
|
28
|
|
Tổng cộng
|
4.932,9
|
|
107
|
(36,87)
|
|
|
4.896,0
|
|
106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 sửa đổi Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
899
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|