|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Thông tư 17/2020/TT-BGDĐT Quy định về chuẩn quốc gia về ngôn ngữ kí hiệu cho người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu:
|
17/2020/TT-BGDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Độ
|
Ngày ban hành:
|
29/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/2020/TT-BGDĐT
|
Hà Nội,
ngày 29 tháng 06 năm 2020
|
THÔNG
TƯ
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH CHUẨN QUỐC GIA VỀ NGÔN NGỮ KÍ HIỆU CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6
năm 2019;
Căn cứ Luật Người khuyết tật ngày 17 tháng
6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày
25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo Biên bản thẩm định ngày 12 tháng
6 năm 2019 của Hội đồng thẩm định Quy định chuẩn quốc gia về ngôn ngữ kí hiệu
cho người khuyết tật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục
Tiểu học.
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Thông tư ban hành Quy định chuẩn quốc gia về ngôn ngữ kí hiệu cho người
khuyết tật.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy định chuẩn quốc gia về
ngôn ngữ kí hiệu cho người khuyết tật.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm
2020. Chuẩn quốc gia về ngôn ngữ kí hiệu cho người khuyết tật quy định tại
Thông tư này áp dụng đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân; các tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động giáo dục liên quan đến người khuyết
tật.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học, Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc Sở giáo dục và đào tạo, các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ủy ban VHGDTNTNNĐ của Quốc hội;
- Ban Tuyên giáo Trung ương;
- Ủy ban Quốc gia đổi mới giáo dục và đào tạo;
- Ủy ban Quốc gia về người khuyết tật Việt Nam;
- Hội đồng Quốc gia giáo dục và Phát triển nguồn nhân lực;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử BGDĐT;
- Lưu: VT, Vụ GDTH, Vụ PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hữu Độ
|
QUY ĐỊNH
CHUẨN
QUỐC GIA VỀ NGÔN NGỮ KÍ HIỆU CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 17/2020/TT-BGDĐT
ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
A. MỤC ĐÍCH
Chuẩn quốc gia về ngôn ngữ kí hiệu cho
người khuyết tật quy định về hệ thống kí hiệu ngôn ngữ Việt Nam dành cho người
khuyết tật nghe, nói sử dụng.
B. HỆ THỐNG
KÍ HIỆU NGÔN NGỮ VIỆT NAM
Hệ thống kí hiệu ngôn ngữ Việt Nam
trong quy định này bao gồm bảng quy ước mũi tên, bảng kí hiệu chữ cái và các dấu
thanh, bảng kí hiệu chữ số và danh mục từ ngữ kí hiệu.
I. Bảng quy ước mũi
tên
1.
|

|
Chuyển động theo chiều mũi tên một lần.
Độ dài mũi tên chỉ độ dài tương ứng của
chuyển động.
|
2.
|

|
Chuyển động theo chiều mũi tên hai lần.
Độ dài mũi tên chỉ độ dài tương ứng
của chuyển động.
|
3.
|

|
Chuyển động theo chiều mũi tên ba lần.
Độ dài mũi tên chỉ độ dài tương ứng
của chuyển động.
|
4.
|

|
Chuyển động theo chiều mũi tên một lần.
Động tác chuyển động chậm.
Đô dài mũi tên chỉ độ dài tương ứng của
chuyển động.
|
5.
|

|
Chuyển động theo chiều mũi tên sang
hai bên một lần.
Độ dài mũi tên chỉ độ dài tương ứng
của chuyển động.
|
6.
|

|
Chuyển động theo chiều
mũi tên sang hai bên một lần có độ rung.
Độ dài mũi tên chỉ độ dài tương ứng
của chuyển động.
|
7.
|

|
Cổ tay hoặc bàn tay làm trụ, chỉ
chuyển động bàn tay hoặc ngón tay. Chuyển động theo chiều mũi tên.
|
8.
|

|
Cổ tay hoặc bàn tay làm trụ, chỉ
chuyển động bàn tay hoặc ngón tay. Chuyển động sang hai bên.
|
9.
|

|
Cổ tay hoặc bàn tay làm trụ, chỉ
chuyển động bàn tay hoặc ngón tay. Chuyển động sang hai bên có độ rung.
|
10.
|

|
Mũi tên chỉ chuyển động từ điểm này
đến điểm khác.
Số lần chuyển động tương ứng với độ
dài mũi tên.
|
11.
|

|
Chuyển động theo hình vòng tròn đứng
theo chiều mũi tên một lần.
|
12.
|

|
Chuyển động theo hình vòng tròn đứng
theo chiều mũi tên một lần. Động tác chuyển động chậm.
|
13.
|

|
Chuyển động theo hình vòng tròn đứng
theo chiều mũi tên hai lần.
|
14.
|

|
Cả hai chuyển động theo hình vòng
tròn đứng theo chiều mũi tên một lần ngược chiều nhau.
|
15.
|

|
Chuyển động theo hình vòng tròn nằm
ngang theo chiều mũi tên một lần.
|
16.
|

|
Chuyển động theo hình vòng tròn nằm
ngang theo chiều mũi tên hai lần.
|
17.
|

|
Chuyển động theo hình vòng tròn nằm
ngang theo chiều mũi tên một lần. Động tác chuyển động chậm.
|
18.
|

|
Cả hai chuyển động theo hình vòng
tròn nằm ngang theo chiều mũi tên một lần ngược chiều nhau.
|
19.
|

|
Chuyển động theo chiều mũi tên một lần.
Đường lượn mũi tên chỉ dạng tương ứng
của chuyển động.
|
20.
|

|
Bàn tay đang chụm, xòe các ngón tay ra
theo chiều mũi tên.
|
21.
|

|
Bàn tay đang xòe, chụm các ngón tay
theo chiều mũi tên.
|
22.
|

|
Chuyển động các ngón tay hoặc bàn
tay lên, xuống, so le với nhau.
|
23.
|

|
Phần cơ thể có dấu sao có nghĩa là đặt
cố định.
|
24.
|

|
Chuyển động vuông góc với ngực/cơ thể
người, từ trong ra ngoài.
|
25.
|

|
Chuyển động vuông góc với ngực/cơ thể
người, từ ngoài vào trong.
|
26.
|

|
Chuyển động vuông góc với ngực/cơ thể
người, từ trong ra ngoài, sau đó từ ngoài vào trong một lần.
|
27.
|

|
Chuyển động vuông góc với ngực/cơ thể
người, từ trong ra ngoài, sau đó từ ngoài vào trong hai lần.
|
II. Bảng kí hiệu chữ
cái và các dấu thanh (bảng chữ cái ngón tay)

III. Bảng kí hiệu chữ
số
Bảng kí hiệu chữ số bao gồm hệ thống
kí hiệu các số tự nhiên từ 0, 1, 2..., 9 và một số số tự nhiên khác.

IV. Danh mục từ ngữ
kí hiệu
Danh mục từ ngữ kí hiệu này bao gồm
408 từ ngữ kí hiệu được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái Tiếng Việt với mục lục
kèm theo. Danh mục từ ngữ kí hiệu sẽ tiếp tục được bổ sung và ban hành.
1. Một số lưu
ý khi thực hiện kí hiệu
- Nhìn vào hình vẽ và phần mô tả trước
khi thực hiện kí hiệu.
- Thực hiện kí hiệu theo đúng thứ tự
1, 2, 3,... (nếu có) như trong hình vẽ và mô tả; thực hiện động tác của nét đứt
trước, nét liền sau (nếu có).
- Thực hiện các chuyển động của kí hiệu
theo quy ước mũi tên.
- Khi làm kí hiệu cần lưu ý:
+ Vị trí làm kí hiệu: Vị trí làm kí hiệu
là vị trí của bàn tay so với cơ thể khi làm kí hiệu. Vị trí làm kí hiệu khác
nhau thể hiện những ý nghĩa khác nhau. Khoảng không gian để thể hiện kí hiệu được
giới hạn từ đỉnh đầu, khoảng không gian phía trước cơ thể mở rộng đến độ rộng của
hai khuỷu tay ở hai phía, lưng và hông.
+ Hình dạng bàn tay: Hình dạng bàn tay
là các hình dạng khác nhau của bàn tay khi thực hiện kí hiệu.
+ Sự chuyển động của tay: Sự chuyển động
của tay là những cử động của tay khi làm kí hiệu, bao gồm chuyển động đơn (một
chuyển động trong một lần làm kí hiệu), và chuyển động kép (nhiều chuyển động
trong một lần làm kí hiệu). Nhìn vào mũi tên trong hình vẽ của kí hiệu chúng ta
biết được sự chuyển động của tay.
+ Chiều hướng của tay: Chiều hướng của
tay khi làm kí hiệu bao gồm chiều hướng của lòng bàn tay và chiều hướng của các
ngón tay.
+ Sự diễn tả không bằng tay: Sự diễn tả
không bằng tay là những cử chỉ, điệu bộ, nét mặt, cử động của cơ thể kèm theo.
2. Danh mục từ
ngữ kí hiệu
TỪ NGỮ
|
KÍ HIỆU
|
MÔ TẢ
|
ảnh hưởng
|

|
Hai tay khum, khép, ngón cái choãi,
lòng bàn tay hướng vào trong, đặt so le nhau trước ngực. Di chuyển hai tay
ra, vào ngược chiều nhau.
|
ảo thuật
|

|
1. Hai tay để hình dạng chữ “a”,
lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt song song ngang mặt.
2. Di chuyển hai tay xuống dưới, đồng
thời các ngón tay xòe ra và hướng ra ngoài, lòng bàn tay hướng xuống dưới.
|
áo
|

|
Ngón trỏ và ngón cái tay phải chụm lại,
các ngón khác duỗi, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón cái và ngón trỏ nắm
vào vai áo phải.
|
áo khoác
|

|
1. Hai tay khum, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, đặt trên hai vai. Di chuyển đồng thời hai tay theo đường vòng
cung về trước ngực.
2. Hai tay chụm, lòng bàn tay hướng
vào trong, đặt so le trước bụng. Di chuyển tay phải lên trên.
|
ẩn số
|

|
1. Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay
hướng xuống dưới, các ngón tay hướng sang phải, đặt ngang ngực. Tay phải duỗi,
khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt dưới
bàn tay trái.
2. Tay phải khum, xòe, lòng bàn tay
hướng lên trên, đặt trước ngực. Cử động ngón cái lần lượt chạm vào các ngón
còn lại.
|
ba lô
|

|
Hai tay nắm, ngón cái choãi, lòng
bàn tay hướng vào nhau, đặt song song trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay
xuống dưới.
|
bác sĩ
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng
bàn tay hướng sang trái, đặt vào giữa trán. Di chuyển tay phải đặt ngang
trán, lòng bàn tay hướng xuống dưới.
|
bãi đỗ xe ô
tô
|

|
1. Hai tay để hình dạng chữ “b”,
lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt sát nhau trước
ngực.
2. Di chuyển đồng thời hai tay sang
hai bên theo đường lượn sóng.
|
bàn
|

|
Hai tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt song song ngang bụng. Di chuyển
đồng thời hai tay sang hai bên.
|
bàn tay
|

|
Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, các ngón tay hướng chếch sang phải, đặt trước ngực.
Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, các ngón tay hướng chếch sang trái, đặt trên mu bàn tay trái. Di
chuyển tay phải xuống mu bàn tay trái (2 lần).
|
bản đồ Việt Nam
|

|
Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng
lên trên, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước bụng.
Tay phải để hình dạng chữ “v”, lòng
bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt lên lòng bàn tay
trái. Di chuyển tay phải theo hình chữ S.
|
bạn
|

|
Hai tay khum, lòng bàn tay hướng vào
nhau, tay trái đặt trên tay phải, để trước ngực.
|
bạn thân
|

|
Hai tay nắm, ngón cái choãi, lòng
bàn tay hướng vào nhau, đặt sát nhau trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay
từ trong ra ngoài (3 lần).
|
bảo vệ
(danh
từ)
|

|
Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón cái
khum lại, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt lên bắp tay trái. Di chuyển tay
phải sang phải (2 lần).
|
Bắc Cực
|

|
Tay trái để hình dạng chữ “c”, lòng
bàn tay hướng sang phải, đặt trước ngực.
Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, các ngón tay hướng sang trái, đặt ngang mặt. Di chuyển tay phải
xuống dưới, chạm vào các ngón tay trái (2 lần).
|
bắn
(súng
nhỏ)
|

|
Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón giữa
duỗi, hướng ra ngoài, ngón cái duỗi hướng lên trên, lòng bàn tay hướng sang
trái, đặt trước ngực, gập cổ tay từ dưới lên trên.
|
băng bó
|

|
Hai tay khum, khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, các ngón tay hướng ngược nhau, đặt so le nhau trước ngực. Di chuyển
tay phải xung quanh tay trái theo hình vòng tròn (2 lần) rồi đặt lên tay
trái.
|
bằng nhau
|

|
Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt song song trước ngực. Di chuyển
đồng thời hai tay vào sát nhau.
|
bẩn
|

|
Tay phải duỗi, xòe, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, các ngón tay hướng sang trái, để dưới cằm, cử động lần lượt các
ngón tay, mặt nhăn lại.
|
bầu trời
|

|
Tay phải nắm, ngón trỏ duỗi hướng
lên trên, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt ngang mặt bên phải. Di chuyển tay
lên trên và đưa mắt nhìn lên trên.
|
bẻ cành
|

|
Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng vào
trong, đặt ngang mặt.
Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng ra
ngoài, đặt sát cánh tay trái. Xoay cổ tay phải và di chuyển sang phải, lòng
bàn tay hướng sang trái.
|
bến xe
|

|
Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, các ngón tay chếch sang phải, đặt trước ngực.
Tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, các ngón tay chếch ra ngoài, đặt ngang ngực. Di chuyển tay phải sang phải
ở 3 vị trí khác nhau.
|
bệnh
|

|
Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng lên
trên, đặt trước bụng.
Tay phải để hình dạng chữ “n”, lòng
bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng ra ngoài, đặt trên cổ tay trái (2 lần).
|
bệnh viện
|

|
Hai tay để hình dạng chữ “u”, lòng
bàn tay hướng ra ngoài, ngón giữa và ngón trỏ hai tay đặt chéo nhau sát trán.
|
bình hoa
|

|
1. Hai tay để hình dạng chữ “c”,
lòng bàn tay hướng vào nhau, tay phải để lên trên tay trái, đặt trước ngực.
2. Tay trái giữ nguyên, tay phải chụm,
lòng bàn tay hướng lên trên, các ngón tay hướng lên trên, đặt trước ngực. Di
chuyển tay phải lên trên đồng thời các ngón tay xòe ra.
|
bó đũa
|

|
1. Tay phải để hình dạng chữ “v”,
lòng bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng sang trái. Cử động ngón trỏ và
ngón giữa chạm nhau (2 lần).
2. Hai tay để hình dạng chữ “c”,
lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay chạm vào nhau, đặt trước ngực.
|
bó hoa
|

|
1. Tay phải chụm, lòng bàn tay hướng
lên trên, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải lên trên, đồng thời các ngón tay
xòe ra.
2. Hai tay để hình dạng chữ “c”,
lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay chạm vào nhau, đặt trước ngực.
|
bố
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “b”, lòng
bàn tay hướng vào trong, đặt đầu các ngón tay chạm cằm.
|
bớt
(động
từ)
|

|
Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng
lên trên, các ngón tay chếch sang phải, đặt trước ngực.
Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng
vào trong, các ngón tay hướng sang trái, đặt chéo trên bàn tay trái. Di chuyển
tay phải ra ngoài (2 lần).
|
buổi chiều
|

|
Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, các ngón tay hướng sang phải, đặt ngang ngực.
Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng
vào trong, các ngón tay chếch xuống dưới, đặt trên tay trái. Di chuyển tay phải
xuống dưới.
|
buổi sáng
|

|
1. Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng
ra ngoài, đặt chéo nhau trước ngực.
2. Di chuyển hai tay chéo lên trên,
đồng thời mở xòe hai bàn tay.
|
buồn
|

|
Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng vào
trong, đặt sát ngực. Di chuyển tay theo hình vòng tròn thuận chiều kim đồng hồ,
nét mặt buồn.
|
bút
|

|
Ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm
vào nhau, các ngón khác nắm lại, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trước ngực.
Di chuyển tay sang phải theo đường lượn sóng.
|
bút mực
|

|
Ngón cái và ngón trỏ tay phải duỗi,
các ngón khác nắm lại, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt trước ngực. Di chuyển
ngón trỏ và ngón cái chạm vào nhau (2 lần).
|
bừa bộn
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “b”, lòng
bàn tay hướng chếch sang trái, các ngón tay chếch ra ngoài, đặt trước ngực
trái. Di chuyển tay sang phải, lòng bàn tay hướng ra ngoài, các ngón tay hướng
sang phải, mặt nhăn lại.
|
bức tranh
|

|
1. Hai tay để hình dạng chữ “d”,
lòng bàn tay hướng xuống dưới, đầu hai ngón trỏ chạm vào nhau, đặt trước mặt.
Di chuyển đồng thời hai tay tạo thành hình chữ nhật.
2. Tay phải để hình dạng chữ “i”,
lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt trước vai phải. Di chuyển tay xuống dưới
theo đường lượn sóng.
|
bưu điện
|

|
Tay trái để hình dạng chữ “b”, lòng
bàn tay hướng sang phải, ngón tay hướng lên trên, đặt trước mặt.
Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng
sang trái, đặt phía trong bàn tay trái. Di chuyển tay phải chạm vào tay trái
(2 lần).
|
ca nô
|

|
Hai tay khum, lòng bàn tay hướng lên
trên, đặt sát nhau trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay ra ngoài, vào
trong (2 lần).
|
ca sĩ
|

|
Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng
sang trái, đặt tay ngang cằm bên phải. Di chuyển tay sang hai bên 2 lần, đầu
nghiêng theo tay.
|
cà phê
|

|
Tay trái khum, lòng bàn tay hướng lên
trên, đặt trước ngực.
Các ngón tay phải duỗi, ngón cái và
ngón giữa chụm vào nhau, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt dưới mu bàn tay
trái. Ngón cái và ngón giữa tay phải mở, chụm (2 lần).
|
cá sấu
|

|
Hai tay khum, lòng bàn tay hướng vào
nhau, tay phải để trên tay trái, đặt trước ngực. Di chuyển các ngón tay chạm
nhau (2 lần).
|
cá voi
|

|
Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng
vào trong, ngón cái hướng lên trên, đặt trước ngực.
Tay phải chụm, lòng bàn tay hướng
lên trên, đặt phía trong bàn tay trái. Tay phải mở ra, chụm vào (2 lần).
|
cái bát
|

|
Tay phải khum, lòng bàn tay hướng
lên trên, đặt trước ngực.
|
cái chăn
|

|
Hai tay chụm, lòng bàn tay hướng vào
trong, các ngón tay hướng xuống dưới, đặt ngang bụng. Di chuyển đồng thời hai
tay lên vai.
|
cái chuông
|

|
Tay phải khum, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, đặt ngang tai phải, lác cổ tay (2 lần).
|
cái gối
|

|
Tay phải khum, lòng bàn tay hướng ra
ngoài, đặt sau gáy. Di chuyển tay vào sát đầu, đầu hơi nghiêng về phía sau
bên phải (2 lần).
|
cái hang
|

|
Tay trái khum, khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, đặt trước ngực.
Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
sang trái, đặt trên mu bàn tay trái. Di chuyển tay phải xuống đầu các ngón
tay trái.
|
cái quạt cây
|

|
Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, các ngón tay hướng sang phải, đặt ngang bụng.
Tay phải khum, lòng bàn tay hướng
sang trái, đặt khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái. Xoay cổ tay sang hai bên
(2 lần).
|
cái võng
|

|
Tay phải khum, khép, lòng bàn tay hướng
lên trên, đặt trước ngực. Di chuyển tay sang hai bên (2 lần).
|
cảm động
|

|
Tay phải chụm, lòng bàn tay hướng
lên trên, đặt trước bụng. Di chuyển tay lên trên ngực, đồng thời các ngón tay
xòe ra, lòng bàn tay hướng vào trong.
|
cảm ơn
|

|
Tay phải chụm, lòng bàn tay hướng
vào trong, đặt trước miệng. Di chuyển tay về phía trước, lòng bàn tay hướng
lên trên, đồng thời các ngón tay xòe ra.
|
cạnh
(môn
Toán)
|

|
Hai tay nắm, ngón trỏ duỗi, hướng
lên trên, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt song song trước ngực. Di chuyển đồng
thời hai tay xuống dưới.
|
cạnh tranh
|

|
Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, các ngón tay hướng ngược nhau, đặt so le trước ngực. Di chuyển đồng
thời hai tay lên, xuống ngược chiều nhau (2 lần).
|
cao
(người)
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “u”, ngón
tay hướng lên trên, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt ngang vai. Di chuyển tay
lên trên, qua đầu.
|
cặp sách
|

|
Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng vào
trong, đặt trước ngực. Di chuyển tay xuống dưới (2 lần).
|
cắt
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “v”, lòng
bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng sang trái, đặt trước ngực. Di chuyển
tay sang trái, đồng thời ngón trỏ và ngón giữa chạm vào nhau (2 lần).
|
Cấm
(động
từ)
|

|
1. Tay phải để hình dạng chữ “v”,
lòng bàn tay hướng sang trái, ngón tay hướng lên trên, đặt ngang mặt bên phải.
2. Di chuyển tay về phía trước, đồng
thời tay để hình dạng chữ “u”.
|
cần cù
(chăm
chỉ)
|

|
Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, các ngón tay hướng vào nhau, đặt so le nhau trước ngực. Tay trái
chạm vào mu bàn tay phải và tay phải chạm vào mu bàn tay trái (2 lần).
|
cẩn thận
|

|
Hai tay để hình dạng chữ “u”, lòng
bàn tay hướng vào trong, đặt chéo nhau trước ngực. Di chuyển đồng thời hai
tay theo chiều kim đồng hồ từ trong ra ngoài.
|
câu lạc bộ
|

|
Hai tay để hình dạng chữ “b”, lòng
bàn tay hướng vào nhau, đầu các ngón tay chạm vào nhau, hướng lên trên, đặt
trước ngực. Xoay cổ tay, các ngón tay hướng xuống dưới.
|
cầu
(cây
cầu)
|

|
Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, các ngón tay hướng sang phải, đặt ngang ngực.
Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
ra ngoài, các ngón tay hướng lên trên, đặt bên trong tay trái. Di chuyển tay
phải qua tay trái và ra ngoài theo đường vòng cung.
|
cầu tre
|

|
Tay trái duỗi thẳng về phía trước,
lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trước ngực.
Tay phải để hình dạng chữ “t”, lòng
bàn tay hướng sang trái, ngón tay hướng vào trong, đặt vào bắp tay trái. Di
chuyển tay phải theo đường vòng cung đến bàn tay trái.
|
cấu tạo
|

|
1. Tay trái khum, lòng bàn tay hướng
sang phải, đặt trước ngực. Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng sang trái,
ngón tay hướng lên trên, đặt gần tay trái. Di chuyển tay phải xuống dưới.
2. Tay trái giữ nguyên, tay phải để
hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng sang trái,
di chuyển chạm vào lòng bàn tay trái.
|
cây bàng
|

|
1. Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay
hướng lên trên, các ngón tay hướng sang phải, đặt ngang bụng. Tay phải duỗi,
xòe, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt khuỷu tay lên bàn tay trái. Xoay cổ
tay phải sang hai bên (2 lần).
2. Tay trái giữ nguyên, tay phải để
hình dạng chữ “b”, lòng bàn tay hướng sang trái, ngón tay hướng lên trên.
|
cây đu đủ
|

|
Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng
sang phải, đặt trước vai trái.
Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón giữa
khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt vào giữa cánh tay trái. Di chuyển
tay phải xuống dưới sát theo cánh tay trái (2 lần).
|
cây ngô
|

|
1. Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, đặt ngang ngực. Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt
khuỷu tay phải phía trên bàn tay trái. Di chuyển tay phải chạm bàn tay trái
(2 lần).
2. Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng
bàn tay hướng xuống dưới, ngón trỏ để ngang miệng. Xoay cổ tay phải từ trong
ra ngoài (2 lần).
|
chải tóc
|

|
1. Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón
cái chạm vào nhau, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt phía bên phải đầu, di
chuyển tay xuống dưới.
2. Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng
sang trái, đặt sát bên phải đầu. Di chuyển tay xuống dưới (2 lần).
|
chào
|

|
Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
ra ngoài, các ngón tay hướng lên trên, đặt ngang mặt bên phái. Di chuyển tay
sang hai bên (2 lần).
|
chào cờ
|

|
Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
chếch sang trái, đặt sát trán.
|
cháo
|

|
Tay trái khum, lòng bàn tay hướng
lên trên, đặt trước ngực.
Tay phải khum, lòng bàn tay hướng
lên trên, để trên lòng bàn tay trái. Di chuyển tay phải lên gần miệng.
|
chạy
(người)
|

|
Hai tay nắm, tay phải để trước tay
trái, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt so le nhau trước ngực. Di chuyển hai
tay lên xuống ngược chiều nhau (2 lần).
|
chăm chỉ
(xem
cần cù)
|

|
Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, các ngón tay hướng vào nhau, đặt so le nhau trước ngực. Tay trái
chạm vào mu bàn tay phải và tay phải chạm vào mu bàn tay trái (2 lần).
|
chậm chạp
|

|
Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước bụng. Di chuyển đồng thời
hai tay sang phải theo đường lượn sóng.
|
chân
(người)
|

|
Tay trái để hình dạng chữ “v”, ngón
tay hướng xuống dưới, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước ngực.
Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng
bàn tay hướng vào trong, đầu ngón trỏ tay phải chạm vào đầu ngón trỏ tay
trái.
|
chân dung
|

|
1. Hai tay nắm, ngón trỏ và ngón cái
khum, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt song song trước mặt, gập đồng thời
ngón trỏ và ngón cái hai tay (2 lần).
2. Hai tay để hình dạng chữ “b”,
lòng bàn tay hướng ra ngoài, ngón tay hướng lên trên, đặt song song trước ngực.
Di chuyển hai tay ngược chiều nhau (2 lần).
|
châu lục
|

|
Tay trái khum, lòng bàn tay hướng
lên trên, đặt trước ngực.
Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng
sang trái, đặt sát tay trái. Di chuyển tay phải sang trái đồng thời các ngón
tay xòe ra.
|
chậu
|

|
Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
lên trên, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt sát nhau trước ngực. Di chuyển đồng
thời hai tay lên trên theo hình vòng cung, lòng bàn tay hướng vào nhau.
|
chèo thuyền
|

|
1. Hai tay khum, khép, lòng bàn tay
hướng lên trên, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt sát nhau trước ngực. Di chuyển
đồng thời hai tay ra ngoài.
2. Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng
vào nhau, đặt so le nhau bên phải. Di chuyển đồng thời hai tay ra phía sau (2
lần).
|
chia phần
|

|
Hai tay khum, lòng bàn tay hướng lên
trên, đặt các ngón tay sát nhau trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay theo
đường vòng cung sang hai bên.
|
chia sẻ
|

|
Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
lên trên, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực.
Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
vào trong, các ngón tay hướng sang trái, đặt vào lòng bàn tay trái, lắc cổ
tay phải (2 lần).
|
chiến tranh
|

|
Hai tay để hình dạng chữ “n”, lòng
bàn tay hướng vào trong, các ngón tay hướng vào nhau, đặt trước ngực. Di chuyển
đồng thời hai tay vào sát nhau (2 lần).
|
chiều dài
|

|
Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
vào nhau, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt song song trước ngực. Di chuyển đồng
thời hai tay sang hai bên.
|
chim chào mào
|

|
1. Tay phải đề hình dạng chữ “q”,
lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt trước miệng. Ngón cái và ngón trỏ tay phải
chạm vào nhau (2 lần).
2. Tay phải duỗi xòe, lòng bàn tay
hướng sang trái, đặt lên trán. Di chuyển tay lên phía trên đỉnh đầu.
|
chim đại bàng
|

|
1. Tay phải để hình dạng chữ “q”,
lòng bàn tay chếch sang trái, đặt sát miệng. Di chuyển tay theo đường vòng
cung ra ngoài, đồng thời xoay cổ tay, ngón trỏ và ngón cái chạm vào nhau,
lòng bàn tay hướng vào trong.
2. Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay
hướng sang hai bên, các ngón tay hướng lên trên, đặt song song hai bên ngang
mặt. Gập đồng thời hai cổ tay (2 lần).
|
chim sẻ
|

|
Tay trái để hình dạng chữ “đ”, lòng
bàn tay hướng sang phải.
Tay phải đặt hình dạng chữ “v”, lòng
bàn tay hướng sang trái, ngón tay hướng ra ngoài, đặt hai tay chéo nhau trước
ngực.
|
chủ đề
|

|
Hai tay nắm, ngón trỏ và ngón giữa
khum, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt song song hai bên đầu. Xoay đồng thời
hai cổ tay (2 lần).
|
chú hề
|

|
1. Tay phải khum, lòng bàn tay hướng
vào trong, đặt trước mũi.
2. Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng
lên trên, đặt so le trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay lên, xuống ngược
chiều nhau (2 lần).
|
chùm nho
|

|
Tay trái để hình dạng chữ “d”, lòng
bàn tay hướng vào trong, ngón trỏ hướng xuống dưới, đặt trước ngực.
Tay phải duỗi, ngón trỏ và ngón cái
tay phải chụm, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt vào ngón trỏ tay trái. Di
chuyển tay phải xuống phía dưới theo đường dích dắc.
|
chung cư
|

|
Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
sang phải, các ngón tay hướng lên trên, đặt trước mặt bên trái.
Tay phải để hình dạng chữ “c”, lòng
bàn tay hướng sang trái, đặt sát khuỷu tay trái. Di chuyển tay phải lên trên ở
hai vị trí khác nhau.
|
chuyển vế
|

|
Hai tay để hình dạng chữ “c”, lòng
bàn tay hướng ra ngoài, đặt song song trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay
chéo nhau.
|
có ích
|

|
Tay phải duỗi, xòe, ngón giữa gập,
lòng bàn tay hướng vào trong, đặt sát ngực. Di chuyển tay xuống dưới (2 lần).
|
con (đại từ xưng hô)
|

|
Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, các ngón tay hướng sang trái, đặt ngang ngực. Di chuyển tay vào
trong sát ngực.
|
con bê
|

|
1. Hai tay để hình dạng chữ “đ”,
lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt hai tay song song hai bên đầu.
2. Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay
hướng vào nhau, ngón tay hướng ra ngoài, đặt song song trước ngực. Di chuyển
đồng thời hai tay vào gần nhau.
|
con bò
|

|
Hai tay để hình dạng chữ “đ”, lòng
bàn tay hướng ra ngoài, đặt song song hai bên đầu.
|
con chim
|

|
1. Tay phải để hình dạng chữ “q”,
lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt trước miệng. Di chuyển ngón cái và ngón trỏ
chạm vào nhau (2 lần).
2. Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay
hướng ra ngoài, các ngón tay hướng lên trên, đặt song song hai bên mặt. Gập đồng
thời hai cổ tay (2 lần).
|
con chó
|

|
Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
ra ngoài, các ngón tay hướng lên trên, đặt song song sát đầu. Gập đồng thời
hai cổ tay (2 lần).
|
con cua đồng
|

|
Hai tay khum, xòe, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, hai ngón cái đặt chéo nhau trước ngực. Di chuyển hai tay lên phía
trước, đồng thời cử động các ngón tay.
|
con gà
|

|
Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
lên trên, đặt ngang ngực.
Tay phải để hình dạng chữ “đ”, lòng
bàn tay hướng xuống dưới, đặt đầu ngón trỏ vào lòng bàn tay trái. Di chuyển
tay phải xuống lòng bàn tay trái (2 lần).
|
con gái
|

|
Các ngón tay phải nắm, ngón cái và
ngón trỏ tay phải khum, nắm vào tai phải.
|
con gấu
|

|
Hai tay khum, xòe, lòng bàn tay hướng
ra ngoài, đặt so le trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay lên, xuống theo
đường vòng cung ngược chiều nhau (2 lần).
|
con hươu
|

|
Hai tay duỗi, xòe, ngón cái gập lại,
lòng bàn tay hướng ra ngoài, các ngón tay hướng lên trên đặt song song ngang
mặt. Di chuyển hai tay lên trên đồng thời xoay hai cổ tay.
|
con khỉ
|

|
Tay trái khum, lòng bàn tay hướng
sang trái, đặt sát đầu bên trái.
Tay phải khum, lòng bàn tay hướng
vào trong, đặt sát sườn phải. Cử động đồng thời các ngón của hai bàn tay, mặt
nhăn lại.
|
con mèo
|

|
Ngón trỏ và ngón cái hai tay chụm
vào nhau, các ngón khác duỗi, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt song song sát
miệng. Di chuyển đồng thời hai tay sang hai bên.
|
con nai
|

|
1. Hai tay để hình dạng chữ “v”,
lòng bàn tay hướng ra ngoài, ngón tay hướng lên trên, đặt song song hai bên đầu.
2. Di chuyển hai tay lên trên đồng
thời xoay cổ tay, lòng bàn tay hướng vào nhau.
|
con ốc
|

|
Tay trái để hình dạng chữ “o”, lòng
bàn tay hướng sang phải, đặt trước ngực.
Tay phải để hình dạng chữ “đ”, lòng
bàn tay hướng xuống dưới, đặt sát tay trái. Xoay cổ tay, lòng
bàn tay hướng lên trên.
|
con rối cạn
|

|
Tay trái để hình dạng chữ “v”, lòng
bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng xuống dưới đặt trước ngực. Cử động
ngón trỏ và ngón giữa chạm vào nhau.
Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng vào
trong, đặt trước miệng. Di chuyển tay sang hai bên (2 lần).
|
con rùa
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng
bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực.
Tay trái khum, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, đặt lên mu bàn tay phải. Cử động ngón trỏ tay phải sang trái, sang phải
(2 lần).
|
con sâu
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “đ”, lòng
bàn tay hướng xuống dưới, đặt ngang ngực. Gập, duỗi ngón trỏ (2 lần).
|
con sói
|

|
Tay phải khum, khép, lòng bàn tay hướng
vào trong, ngón tay để sát mũi. Di chuyển tay ra ngoài, đồng thời các ngón
tay chụm lại.
|
con thỏ
|

|
Hai tay để hình dạng chữ “u”, lòng
bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng lên trên, đặt song song hai bên đầu.
Gập các ngón tay (2 lần).
|
con vịt
|

|
Ngón út và áp út tay phải nắm, các
ngón khác duỗi, lòng bàn tay hướng ra ngoài, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt
trước miệng. Cử động các ngón tay chụm vào, xòe ra (2 lần).
|
cô bé
|

|
1. Các ngón tay phải xòe, ngón cái
và ngón trỏ khum, chạm vào tai phải, lòng bàn tay hướng sang trái.
2. Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay
hướng xuống dưới, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực.
|
công chúa
|

|
Hai tay để hình dạng chữ “b”, lòng
bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay chếch lên trên, đặt sát hai bên đầu. Di
chuyển hai tay xuống dưới theo đường vòng cung ở hai điểm.
|
công nhân
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “c”, lòng
bàn tay hướng vào trong, đặt sát ngực trái. Di chuyển ngang sang phải.
|
cổng
|

|
Hai tay duỗi xòe, lòng bàn tay hướng
vào trong, ngón tay hướng vào nhau để trước ngực. Gập cổ tay vào trong (2 lần).
|
cột
|

|
Hai tay khum, lòng bàn tay hướng vào
nhau, đặt song song trước bụng. Di chuyển đồng thời hai tay lên trên.
|
cột cờ
|

|
Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng vào
trong, các ngón tay chếch lên trên, đặt ngang ngực.
Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
sang trái, đặt khuỷu tay phải lên bàn tay trái. Lắc cổ tay sang hai bên (2 lần).
|
cơm
|

|
Tay phải xòe, lòng bàn tay hướng vào
trong, đầu các ngón tay đặt sát miệng. Cử động lần lượt các ngón tay.
|
củ cà rốt
|

|
Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng ra
ngoài, đặt trước miệng bên phải. Di chuyển tay sang trái (2 lần).
|
cụ già
|

|
Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng vào
trong, đặt dưới cằm. Di chuyển tay xuống dưới theo đường dích dắc.
|
cục tẩy
|

|
Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
lên trên, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực.
Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, đặt lên trên lòng bàn tay trái. Di chuyển về phía trước (2 lần).
|
cuống lá
|

|
Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng
lên trên, ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực trái.
Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ
chạm vào nhau, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt vào cổ tay trái. Di chuyển
tay phải vào trong.
|
cưa
|

|
Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, đặt ngang ngực.
Tay phải khép duỗi, lòng bàn tay hướng
sang trái, đặt vuông góc trên mu bàn tay trái. Di chuyển tay phải ra ngoài,
vào trong (2 lần).
|
cứu
|

|
Tay trái nắm lòng bàn tay hướng vào
trong, đặt sát vai trái.
Tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng
vào trong, đặt ngang ngực dưới khuỷu tay trái. Di chuyển tay phải lên trên, đồng
thời các ngón tay nắm lại, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt song song với
tay trái.
|
dầy
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “q”, lòng
bàn tay hướng sang trái, đặt trước ngực.
|
dệt
|

|
Hai tay xòe, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, các ngón tay phải đan vào các ngón tay trái. Di chuyển tay phải đan vào
các ngón tay trái (2 lần).
|
dịu dàng
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng
bàn tay hướng sang trái, ngón tay hướng lên trên, đặt ngang ngực. Di chuyển
tay từ trái sang phải theo đường lượn sóng, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt
trước ngực phải.
|
diều
|

|
Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, các ngón tay hướng sang phải, đặt trước ngực.
Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng
bàn tay hướng xuống dưới, đặt dưới tay trái. Di chuyển ngón tay trỏ tay phải sang
hai bên.
|
dọn dẹp
|

|
Hai tay để hình dạng chữ “b”, lòng
bàn tay hướng vào nhau, đặt song song hai bên người. Di chuyển hai tay vào
trong đồng thời lắc hai cổ tay.
|
dòng kẻ
|

|
Các ngón tay phải xòe, ngón cái gập,
lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước mặt. Di chuyển tay sang phải.
|
đá bóng
|

|
Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, đặt trước ngực.
Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, đặt dưới tay trái. Di chuyển tay phải lên sát tay trái (2 lần).
|
đám cưới
|

|
Hai tay để hình dạng số “3”, lòng bàn
tay hướng vào nhau, đặt song song trước ngực. Di chuyển hai tay vào trong,
các đầu ngón tay chạm nhau.
|
đàn ghi ta
|

|
Tay trái khum, lòng bàn tay hướng
vào trong, đặt trước vai trái. Cử động lần lượt các ngón tay.
Tay phải chụm, ngón út và ngón áp út
duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước ngực. Xoay cổ tay phải ra ngoài
(2 lần).
|
đánh dấu
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng
bàn tay hướng ra ngoài, đặt trước mặt. Di chuyển tay theo hình dấu x.
|
đánh trống
(nghi
thức
đội)
|

|
Hai tay để hình dạng chữ “a”, lòng
bàn tay hướng vào trong đặt so le trước ngực. Di chuyển hai tay lên xuống ngược
chiều nhau (2 lần).
|
đau bụng
|

|
Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng vào
trong, đặt trước bụng. Di chuyển tay vào sát bụng (2 lần), mặt hơi nhăn.
|
đầy
|

|
Hai bàn tay duỗi, khép, lòng bàn tay
hướng xuống dưới. Tay trái đặt ngang ngực, tay phải đặt ngang bụng. Di chuyển
tay phải lên trên, chạm vào lòng bàn tay trái.
|
đèn pin
|

|
1. Các ngón tay phải nắm, ngón cái
choãi ra, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt trước ngực. Gập ngón cái.
2. Tay trái để hình dạng chữ “o”,
lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực. Di chuyển tay ra phía trước, đồng
thời các ngón tay xòe ra.
|
đeo kính
|

|
Hai tay nắm, ngón cái và ngón trỏ
khum, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt song song trước ngực. Di chuyển đồng
thời hai tay lên mát, lòng bàn tay hướng ra ngoài.
|
để
(động
từ)
|

|
Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
lên trên, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực trái.
Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng
vào trong, các ngón tay hướng lên trên, đặt trước vai phải. Di chuyển tay phải
đặt lên lòng bàn tay trái, lòng bàn tay hướng lên trên.
|
đi bộ
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “v”, lòng
bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng xuống dưới, đặt trước ngực. Di chuyển
tay ra phía trước, đồng thời cử động lần lượt 2 ngón tay (2 lần).
|
đi vệ sinh
|

|
Ngón trỏ và ngón cái tay phải khum,
các ngón còn lại duỗi, lòng bàn tay hướng sang trái, để trước ngực.
|
điểm
(điểm
số)
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng
bàn tay hướng ra ngoài, đặt sát miệng. Di chuyển tay xuống dưới.
|
điện thoại
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “y”, lòng
bàn tay hướng sang trái, ngón cái để sát tai, ngón út để trước miệng bên phải.
|
đoạn văn
|

|
Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng
sang phải, các ngón tay hướng lên trên, đặt tay trước ngực.
Tay phải khum, lòng bàn tay hướng
sang trái, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải chạm vào lòng bàn tay trái (2 lần).
|
đón
|

|
1. Tay phải khum xòe, lòng bàn tay
hướng lên trên, đặt trước ngực.
2. Di chuyển tay vào sát ngực, đồng
thời các ngón tay nắm lại.
|
đồng bào
|

|
Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng vào
trong, đặt trước vai trái.
Tay phải nắm, ngón cái duỗi, lòng
bàn tay hướng vào trong, đặt ngoài tay trái. Di chuyển tay phải ở nhiều vị
trí theo đường tròn ngược chiều kim đồng hồ.
|
đồng bằng
|

|
Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực.
Tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, đặt trên cánh tay trái. Di chuyển tay phải xuống cổ tay trái đồng thời
cử động các ngón tay.
|
đồng hồ đeo tay
|

|
Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, đặt ngang ngực.
Tay phải khum, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, đặt phía trên cổ tay trái. Di chuyển tay phải chạm vào cổ tay trái (3 lần).
|
đồng ý
|

|
Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng ra
ngoài, đặt trước ngực. Gập cổ tay, lòng bàn tay hướng xuống dưới đồng thời gật
đầu.
|
đũa
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “v”, lòng
bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng sang trái, đặt trước ngực. Di chuyển
ngón trỏ và ngón giữa chạm nhau (2 lần).
|
đứng
|

|
Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng
lên trên, các ngón tay hướng sang trái, đặt trước ngực.
Tay phải để hình dạng chữ “v”, lòng
bàn tay hướng vào trong, đầu hai ngón tay đặt lên lòng bàn tay trái.
|
đường thẳng
|

|
Hai tay xòe, lòng bàn tay hướng ra
ngoài, ngón trỏ và ngón cái hai tay chạm vào nhau, đặt sát nhau trước ngực.
Di chuyển đồng thời hai tay sang hai bên.
|
đường tròn
|

|
Hai tay để hình dạng chữ “d” lòng
bàn tay hướng xuống dưới, ngón trỏ hai tay chạm vào nhau, đặt trước ngực. Di
chuyển tay phải theo hình vòng tròn ngược chiều kim đồng hồ.
|
đường vuông góc
|

|
1. Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay
hướng xuống dưới, đặt ngang ngực. Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang
trái, đặt lên cổ tay trái. Di chuyển tay phải lên trên.
2. Tay trái để hình dạng chữ “d”,
lòng bàn tay hướng sang phải, đặt trước ngực. Tay phải để hình dạng chữ “q”,
lòng bàn tay hướng sang trái, đặt chạm vào ngón trỏ tay trái.
|
gà mái
|

|
1. Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng
lên trên, đặt trước ngực. Tay phải để hình dạng chữ “đ”, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, ngón trỏ chạm vào lòng bàn tay trái (2 lần).
2. Tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng
sang trái, các ngón tay hướng lên trên, đặt sát má phải.
|
gà rừng
|

|
1. Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng
lên trên, đặt trước ngực. Tay phải để hình dạng chữ “đ”, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, ngón trỏ chạm vào lòng bàn tay trái (2 lần).
2. Hai tay để hình dạng chữ “d”,
lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt so le trước ngực. Chuyển động đồng thời hai
tay lên, xuống ngược chiều nhau (2 lần).
|
gà trống
|

|
1. Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng
lên trên, đặt trước ngực. Tay phải để hình dạng chữ “đ”, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, ngón trỏ chạm vào lòng bàn tay trái (2 lần).
2. Tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng
sang trái, các ngón tay hướng lên trên, đặt trước trán. Di chuyển tay lên đỉnh
đầu.
|
gáy
(động
từ)
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “o”, lòng
bàn tay hướng xuống dưới, để sát miệng phải. Lắc cổ tay sang hai bên nhiều lần
đồng thời chuyển động tay phải ra ngoài, chếch lên phía trên, miệng để hình dạng
chữ “o”.
|
găng tay
|

|
1. Tay trái chụm, lòng bàn tay hướng
vào trong, đặt trước ngực.
2. Tay phải chụm, lòng bàn tay hướng
vào trong, đặt trong lòng bàn tay trái. Di chuyển tay lên trên, đồng thời mở
xòe các ngón tay.
|
gặt
|

|
Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng vào
trong, ngón tay hướng sang trái, đặt ngang ngực.
Tay phải để hình dạng chữ “đ”, lòng
bàn tay hướng vào trong, đặt dưới tay trái. Di chuyển tay theo đường tròn ngược
chiều kim đồng hồ (2 lần).
|
gần
|

|
Hai tay duỗi, lòng bàn tay hướng vào
trong, các ngón tay hướng ngược nhau, đặt song song trước ngực. Di chuyển tay
phải vào gần tay trái.
|
già
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “o”, lòng
bàn tay hướng vào trong, đặt dưới cằm. Di chuyển tay xuống dưới. Khẩu hình miệng
thể hiện từ “già”.
|
giá trị
|

|
Hai tay để hình dạng chữ “d”, lòng
bàn tay ngược chiều nhau, hai ngón trỏ đặt vuông góc trước ngực. Di chuyển
tay phải sang phải.
|
giá trị tuyệt đối
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “y”, lòng
bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực phải. Di
chuyển tay xuống dưới.
|
giao hoán
|

|
Hai tay khum, lòng bàn tay hướng lên
trên, đặt song song trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay chéo nhau.
|
giấy nháp
|

|
Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, ngón tay hướng sang trái, đặt dưới cằm. Cử động đồng thời các
ngón tay.
|
giết
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “a”, lòng bàn
tay hướng lên trên, đặt trước ngực. Di chuyển tay ra phía ngoài đồng thời mặt
nhăn lại (động tác nhanh).
|
giống nhau
|

|
Hai tay để hình dạng chữ “d”, lòng
bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng ra ngoài, đặt song song trước ngực.
Di chuyển hai tay vào sát nhau.
|
giờ
|

|
Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, đặt trước ngực.
Tay phải để hình dạng chữ “đ”, lòng
bàn tay hướng xuống dưới, ngón trỏ chạm vào cổ tay trái.
|
giới hạn
|

|
Hai tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng
vào nhau, các ngón tay hướng lên trên, đặt song song hai bên vai. Di chuyển đồng
thời hai tay ra ngoài.
|
góc học tập
|

|
1. Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay
hướng sang phải, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực trái. Tay phải
khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt gần lòng bàn tay trái. Di chuyển tay
phải xuống dưới (2 lần).
2. Tay phải chụm, lòng bàn tay hướng
vào trong, đặt lên trán.
|
góc nhọn
|

|
Tay trái để hình dạng chữ “v”, lòng
bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng sang phải, đặt ngang ngực.
Tay phải để hình dạng chữ “d”, đặt giữa
ngón trỏ và ngón giữa tay trái. Di chuyển tay phải theo đường vòng cung giữa
hai ngón tay phải.
|
gọi
|

|
Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, các ngón tay hướng sang phải, đặt ngang ngực.
Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, các ngón tay hướng sang trái, đặt phía trên mu bàn tay trái. Di
chuyển tay phải chạm vào tay trái (3 lần).
|
gỗ
|

|
Hai tay duỗi, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, bàn tay phải để phía trên tay trái, các ngón tay hướng ngược nhau, đặt
ngang ngực. Di chuyển tay phải hết cánh tay trái đồng thời cử động các ngón
tay.
|
hai chiều
|

|
Hai tay để hình dạng chữ “d”, lòng
bàn tay hướng vào trong, các ngón tay hướng vào nhau, đặt so le nhau trước ngực.
Di chuyển đồng thời hai tay ngược chiều nhau (2 lần).
|
hàm số
|

|
1. Hai tay khum, xòe, lòng bàn tay
hướng vào nhau, các ngón tay hướng lên trên, đặt song song trước ngực. Di
chuyển hai tay về gần nhau.
2. Hai tay chụm, lòng bàn tay hướng
vào nhau, đặt sát nhau phía dưới ngực.
|
hàm số lũy thừa
|

|
1. Hai tay khum, xòe, lòng bàn tay
hướng vào nhau, đặt song song trước ngực. Di chuyển hai tay về gần nhau.
2. Hai tay chụm, lòng bàn tay hướng
vào nhau, đặt sát nhau phía dưới ngực.
3. Tay trái để hình dạng chữ “d”
lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải khum, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt
trên ngón trỏ trái. Lần lượt chạm các ngón tay vào đầu ngón trỏ trái.
|
hát
|

|
Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng
sang trái, đặt trước miệng. Di chuyển tay phải sang hai bên, đồng thời đầu
nghiêng theo tay (2 lần).
|
hạt
|

|
Tay phải khum, lòng bàn tay hướng
lên trên, ngón cái chạm vào đầu ngón trỏ, đặt trước ngực.
|
hạt lúa
|

|
1. Tay trái để hình dạng chữ “d”,
lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực trái. Tay phải để hình dạng chữ
“đ”, lòng bàn tay hướng lên trên, ngón trỏ để vuông góc với ngón trỏ trái. Di
chuyển ngón trỏ tay phải chạm vào ngón trỏ tay trái theo hướng từ dưới lên
trên (2 lần).
2. Ngón cái và ngón út tay phải chạm
nhau, các ngón còn lại khum, lòng bàn tay hướng lên trên, vào ngón út, đặt
tay trước vai phải.
|
hằng đẳng thức
|

|
Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng
lên trên, các ngón tay hướng sang phải, đặt ngang ngực.
Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt trên tay trái. Di chuyển tay
sang phải đồng thời cử động các ngón tay.
|
hẹp
|

|
Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
vào nhau, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt song song trước ngực. Di chuyển đồng
thời hai tay sát vào nhau.
|
hiếm
|

|
Ngón cái và ngón út tay phải chạm
nhau, các ngón còn lại khum, lòng bàn tay hướng lên trên, để trước ngực, mặt
nhăn lại.
|
hiệu
(môn
Toán)
|

|
1. Hai tay nắm, ngón cái choãi, lòng
bàn tay hướng xuống dưới, đặt hai ngón cái chạm vào nhau trước ngực.
2. Tay trái giữ cố định, tay phải để
hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng sang trái, đặt
trước ngực.
|
hình chiếu
|

|
Tay trái để hình dạng chữ “d”, lòng
bàn tay hướng xuống dưới, đặt ngang ngực.
Các ngón tay phải nắm, ngón trỏ và
ngón út duỗi, lòng bàn tay hướng xuống dưới, chạm vào ngón trỏ tay trái. Di
chuyển tay phải xuống dưới.
|
hình chóp cụt
|

|
1. Hai tay xòe, lòng bàn tay hướng
vào nhau, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải lên trên đồng thời chụm các ngón
tay.
2. Tay trái giữ nguyên. Tay phải duỗi,
khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt bên ngực trái. Di chuyển tay sang phải
theo đường vòng cung.
|
hình chóp đều
|

|
1. Hai tay xòe, lòng bàn tay hướng
vào nhau, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải lên trên đồng thời chụm các ngón
tay.
2. Hai tay để hình dạng chữ “d”,
lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng ra ngoài, đặt sát nhau trước ngực
trái. Di chuyển tay sang phải.
|
hình chóp tam giác
|

|
1. Ngón trỏ, ngón cái và ngón út tay
trái duỗi, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực. Tay phải khum, lòng
bàn tay hướng xuống dưới đặt vào lòng bàn tay trái. Di chuyển tay phải lên
trên đồng thời chụm các ngón tay.
2. Các ngón tay khum khép, lòng bàn
tay hướng xuống dưới, đặt trước vai phải.
|
hình chóp
tam giác cụt
|

|
1. Ngón trỏ, ngón cái và ngón út tay
trái duỗi, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực. Tay phải khum, lòng
bàn tay hướng xuống dưới đặt vào lòng bàn tay trái. Di chuyển tay phải lên
trên đồng thời chụm các ngón tay.
2. Tay trái giữ nguyên. Các ngón tay
phải duỗi, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trước vai phải. Di chuyển tay
sang bên phải.
|
hình chóp tứ giác
|

|
Tay trái để hình dạng “số 4”, lòng
bàn tay hướng lên trên, ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực.
Tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng xuống
dưới đặt vào lòng bàn tay trái. Di chuyển tay phải lên trên đồng thời chụm
các ngón tay.
|
hình elip
|

|
Hai tay khum, lòng bàn tay hướng vào
nhau, các ngón tay chạm vào nhau, đặt trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay
sang hai bên, các ngón tay chụm vào nhau
|
hình khối
|

|
Hai tay khum, xòe, lòng bàn tay phải
hướng xuống dưới, lòng bàn tay trái hướng lên trên, đặt song song trước ngực.
|
hình thang vuông
|

|
1. Hai tay để hình dạng chữ “v”,
lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng ra ngoài, đặt chéo nhau trước
ngực.
2. Tay trái để hình dạng chữ “d”,
lòng bàn tay hướng sang phải, đặt trước ngực. Tay phải để hình dạng chữ “q”,
lòng bàn tay hướng sang trái, ngón tay hướng sang trái, chạm vào ngón trỏ tay
trái.
|
hình vuông
|

|
1. Ngón cái và ngón trỏ hai tay
khum, các ngón khác nắm lại, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt sát nhau trước
ngực, di chuyển hai tay sang hai bên.
2. Giữ nguyên hình dạng hai tay sau
đó chạm ngón trỏ và ngón cái vào nhau.
|
hoa
|

|
Tay phải chụm, lòng bàn tay hướng
lên trên, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải lên trên, đồng thời các ngón tay
xoè ra.
|
hoa sen
|

|
Hai tay khum, lòng bàn tay hướng vào
nhau, đặt sát nhau trước ngực. Mở đồng thời hai bàn tay sang hai bên.
|
họa sĩ
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “i”, lòng
bàn tay hướng lên trên ngón tay hướng chếch sang trái, đặt trước ngực. Di
chuyển tay theo đường tròn cùng chiều kim đồng hồ (2 lần).
|
hoán vị
|

|
Hai tay chụm, lòng bàn tay hướng lên
trên, đặt song song trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay chéo nhau về trước
ngực.
|
học bài
|

|
Hai tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng
vào trong, các ngón tay hướng lên trên, đặt sát nhau trước ngực. Di chuyển đồng
thời hai tay một vòng tròn ngược chiều kim đồng hồ.
|
hô hấp
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “b”, lòng
bàn tay hướng vào trong, các ngón tay hướng lên trên đặt ngang miệng. Di chuyển
tay vào sát miệng (2 lần).
|
hồ nước
|

|
1. Hai tay duỗi, xòe, lòng bàn tay
hướng vào trong, đặt sát nhau trước ngực.
2. Di chuyển đồng thời hai tay theo
đường vòng cung sang hai bên
3. Hai cổ tay chạm vào nhau, lòng
bàn tay hướng ra ngoài.
|
hú vía
|

|
Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng
vào trong, ngón tay hướng sang trái, đặt ngang ngực. Di chuyển tay từ trong
ra ngoài và ngược lại (2 lần).
|
húc
|

|
Hai tay để hình dạng chữ “y”, lòng
bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng vào nhau, để trước ngực. Di chuyển đồng
thời hai tay chạm mạnh vào nhau, rồi chuyển động lên phía trên, lòng bàn tay
hướng vào nhau, để song song trước ngực.
|
hứa
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng
bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng sang trái, đặt dưới cằm. Di chuyển
tay sang phải.
|
hương thơm
|

|
Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
vào trong, ngón tay hướng lên trên, đặt trước mũi. Di chuyển tay ra vào (2 lần),
chun mũi hít thở.
|
hướng dẫn
|

|
Tay trái khum, lòng bàn tay hướng
sang phải, đặt trước ngực.
Tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng
sang trái, đặt trong lòng tay trái. Di chuyển đồng thời hai tay về phía trước.
|
hướng dẫn viên
|

|
Tay trái nắm, ngón cái choãi, lòng
bàn tay hướng sang phải, đặt trước ngực.
Tay phải chụm, lòng bàn tay hướng
vào trong, nắm lấy ngón cái của tay trái. Di chuyển đồng thời hai tay về phía
trước.
|
kéo
(động
từ)
|

|
Tay trái khum, ngón út và áp út nắm,
lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trước ngực.
Tay phải nắm, lòng bàn tay chếch
sang trái, đặt gần tay trái. Di chuyển đồng thời hai tay vào trong.
|
kéo co
|

|
Hai tay nắm, lòng hai bàn tay hướng
vào nhau, đặt so le trước bụng. Di chuyển đồng thời hai tay vào sát bụng.
|
kết thúc
|

|
Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng
lên trên, đặt trước bụng.
Tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng
sang trái, các ngón tay hướng lên trên, ngón tay hướng sang phải, đặt trước mặt.
Di chuyển tay phải xuống lòng bàn tay trái.
|
khách sạn
|

|
Tay trái khum, khép, lòng bàn tay hướng
sang phải, đặt ngang mặt.
Tay phải khum, khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, đặt vào cánh tay trái. Di chuyển tay phải ở hai vị trí khác nhau
trên cánh tay trái.
|
khoe
|

|
Tay phải nắm, ngón cái choãi, lòng
bàn tay hướng vào trong, đặt dưới ngực. Di chuyển tay lên cằm.
|
khô
|

|
Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, đặt ngang ngực.
Tay phải khum, khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, đặt trên cánh tay trái. Di chuyển tay phải ở 2 vị trí khác nhau đến
mu bàn tay trái.
|
khối lượng
|

|
Hai tay khum, lòng bàn tay hướng lên
trên, tay phải đặt trên tay trái trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay lên
xuống.
|
khu vườn
|

|
Hai tay để hình dạng chữ “v”, lòng
bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng lên trên, hai ngón giữa chạm nhau, để
trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay sang hai bên theo hình vòng cung,
lòng bàn tay hướng vào nhau.
|
khuân vác
|

|
1. Hai tay khum xòe, lòng bàn tay hướng
vào nhau, đặt song song trước ngực.
2. Di chuyển đồng thời hai tay lên
trên vai.
|
khuôn mặt
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng
bàn tay hướng vào trong, ngón trỏ đặt sát trán bên phải. Di chuyển tay theo
đường tròn cùng chiều kim đồng hồ xung quanh khuôn mặt.
|
kí túc xá
|

|
Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng
sang phải, ngón tay hướng lên trên, đặt trước mặt bên trái.
Tay phải để hình dạng chữ “c”, lòng
bàn tay hướng ra ngoài, đặt sát cánh tay trái. Di chuyển tay sang phải.
|
kính trọng
|

|
Hai tay nắm, đặt ngang mặt bên phải.
Lắc đồng thời hai cổ tay ra ngoài, đầu hơi nghiêng.
|
lá sen
|

|
1. Hai tay khum, lòng bàn tay hướng
vào nhau, đặt sát nhau trước ngực. Xoay đồng thời hai cổ tay sang hai bên.
2. Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng
lên trên, ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực. Tay phải khum, lòng bàn
tay hướng lên trên, nắm lấy bàn tay trái, di chuyển tay phải đến đầu các ngón
tay trái.
|
lai tạo
|

|
1. Hai tay nắm, ngón trỏ khum, lòng
bàn tay hướng ngược nhau, mu bàn tay sát nhau nhau, đặt trước ngực.
2. Di chuyển đồng thời hai tay sang
hai bên để hình dạng chữ “d”, ngón trỏ trái hướng lên trên, ngón trỏ phải hướng
sang trái.
|
lái xe
|

|
Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng vào
trong, đặt song song trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay theo đường vòng
cung ngược chiều nhau (2 lần).
|
làm tròn số
|

|
1. Tay phải chụm, lòng bàn tay hướng
lên trên, đặt trước ngực, các ngón tay xòe ra.
2. Tay trái khum, lòng bàn tay hướng
sang phải, đặt trước ngực. Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng
vào trong, đặt sát lòng bàn tay trái. Xoay cổ tay trái theo đường tròn.
|
làm việc
|

|
Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng vào
trong, đặt tay phải trên tay trái. Di chuyển đồng thời hai tay chạm vào nhau
(2 lần).
|
làng
|

|
Hai tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng
vào nhau, các đầu ngón tay chạm vào nhau, đặt chéo trước ngực trái. Di chuyển
đồng thời hai tay sang phải.
|
lăng Bác Hồ
|

|
Hai tay duỗi, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, đặt đầu các ngón tay sát nhau trước trán. Di chuyển hai tay sang hai
bên và xuống dưới.
|
lây truyền
(cho
người khác)
|

|
Tay phải xòe, lòng bàn tay hướng vào
trong, các ngón tay hướng sang trái, đặt trước ngực. Di chuyển tay sang phải,
các ngón tay chụm vào nhau.
|
lễ phép
|

|
Hai tay duỗi, lòng bàn tay hướng vào
trong, để tay phải chồng lên tay trái, đặt ngang ngực, đầu cúi xuống.
|
lông chim
|

|
1. Tay phải để hình dạng chữ “q”,
lòng bàn tay hướng ra ngoài, để trước miệng. Cử động ngón trỏ và ngón cái chạm
vào nhau (2 lần).
2. Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay
hướng xuống dưới, ngón tay hướng sang phải, đặt ngang ngực. Tay phải duỗi
xòe, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt tay phải vào cánh tay trái. Di chuyển
tay sang phải và chếch lên trên, đồng thời các ngón tay chụm lại, sau đó vuốt
các ngón tay theo cánh tay trái và nắm lại (2 lần).
|
lũ lụt
|

|
Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng
sang phải, ngón tay hướng lên trên, đặt trước ngực trái.
Tay phải xòe, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, ngón tay hướng sang trái, đặt sát khuỷu tay trái. Di chuyển tay phải
lên trên, đồng thời lắc cổ tay (2 lần).
|
lửa
|

|
Hai tay duỗi xòe, lòng bàn tay hướng
vào nhau, ngón tay hướng lên trên, đặt song song trước ngực. Di chuyển hai
tay ngược chiều nhau 2 lần đồng thời cử động các ngón tay.
|
lưng
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng
bàn tay hướng lên trên, đặt đầu ngón trỏ tay phải chạm vào lưng.
|
mát mẻ
|

|
Hai tay xòe, lòng bàn tay hướng vào
trong, ngón tay hướng vào nhau, đặt trước hai vai. Di chuyển đồng thời hai
tay vào trong, ra ngoài (2 lần).
|
máy ảnh
|

|
Các ngón hai tay nắm, ngón cái và
ngón trỏ hai tay khum, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt trước hai mắt. Di
chuyển ngón trỏ tay phải lên, xuống.
|
máy bay
|

|
Ngón cái, ngón trỏ và ngón út tay phải
duỗi, hai ngón còn lại nắm, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt ngang vai phải.
Di chuyển tay về phía trước và chếch lên trên.
|
máy cày
|

|
Tay trái để hình dạng chữ “y”, lòng
bàn tay hướng sang phải, ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực.
Tay phải duỗi xòe, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, ngón tay hướng ra ngoài, đặt sát tay trái. Đưa hai tay về phía
trước đồng thời cử đồng lần lượt các ngón tay phải.
|
mặc áo
|

|
Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng vào
trong, đặt song song trước hai vai. Di chuyển đồng thời hai tay theo đường
vòng cung vào sát nhau trước ngực.
|
mặt trái xoan
|

|
Hai tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng
vào nhau, ngón tay hướng lên trên, đặt song song hai bên đầu. Di chuyển đồng
thời hai tay xuống dưới cằm, hai cổ tay chạm vào nhau.
|
mặt tròn
|

|
Hai tay khum, lòng bàn tay hướng ra
ngoài, đặt sát hai bên mặt.
|
mầm
|

|
1. Hai tay khum, lòng bàn tay hướng
vào nhau, đặt sát nhau trước ngực. Mở hai tay sang hai bên, cổ tay sát nhau.
2. Tay trái giữ nguyên, các ngón tay
phải khum, ngón cái và ngón út chạm nhau. Di chuyển tay phải lên trên theo
hình lượn sóng.
|
mây
|

|
Hai tay duỗi, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, ngón tay hướng ra ngoài, đặt trên đầu. Di chuyển đồng thời hai tay theo
hình vòng tròn, ngược chiều kim đồng và cử động các ngón tay.
|
mẹ
|

|
Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng
sang trái, ngón tay hướng lên trên, đặt ngang má phải. Di chuyển tay vào sát
má phải.
|
miệng
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng
bàn tay hướng sang trái, đặt đầu ngón tay trỏ sát miệng. Di chuyển tay phải một
vòng quanh miệng.
|
mỏng
|

|
Các ngón tay phải duỗi, lòng bàn tay
hướng ra ngoài, đặt trước vai phải. Cử động ngón cái và ngón trỏ chạm vào
nhau (2 lần).
|
mộ
|

|
Hai tay khum, lòng bàn tay hướng vào
nhau, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt sát nhau trước ngực. Di chuyển đồng thời
hai tay xuống dưới.
|
môi trường
|

|
Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng
sang phải, các ngón tay hướng lên trên, đặt trước ngực.
Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, các ngón tay hướng sang trái, đặt phía trên các ngón tay trái.
Xoay tay phải theo đường tròn cùng chiều kim đồng hồ (2 lần).
|
môn thể dục
|

|
Hai tay để hình dạng chữ “a” lòng
bàn tay hướng ra ngoài, đặt song song ngang mặt. Di chuyển đồng thời hai tay
lên xuống (2 lần).
|
môn Tiếng Việt
|

|
Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng
sang phải, đặt ngang mặt.
Tay phải để hình dạng chữ “v”, lòng
bàn tay hướng sang trái, ngón tay hướng sang trái, đặt trước mặt. Di chuyển
tay phải xuống dưới (2 lần).
|
môn Toán
|

|
Tay phải chụm, lòng bàn tay hướng
lên trên, đặt trước ngực. Di chuyển tay sang trái, đồng thời các ngón tay xòe
ra (2 lần).
|
một chiều
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “b”, lòng
bàn tay hướng sang trái, ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực. Di chuyển
tay ra ngoài.
|
múa
|

|
Hai tay duỗi, lòng bàn tay hướng vào
trong, tay phải để ngang đầu, tay trái để trước ngực. Xoay đồng thời hai cổ
tay (2 lần), lòng bàn tay hướng ra ngoài.
|
mũi
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng
bàn tay hướng sang trái, đặt đầu ngón trỏ lên mũi.
|
mưa
|

|
Tay phải khum, xoè, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, đặt ngang đầu. Di chuyển tay xuống dưới (2 lần).
|
mưa rào
|

|
Hai tay khum, xòe, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, đặt trên đầu bên phải. Di chuyển đồng thời hai tay xuống dưới (2
lần).
|
não
|

|
Tay phải khum, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, đặt trên đỉnh đầu. Di chuyển tay phải xuống dưới chạm vào đầu (2 lần).
|
nằm trong mặt
phẳng
|

|
1. Hai tay duỗi khép, lòng bàn tay
hướng vào nhau, đặt chồng lên nhau trước ngực. Di chuyển tay phải theo đường
tròn xuôi chiều kim đồng hồ trên lòng bàn tay trái.
2. Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay
hướng lên trên, các ngón tay hướng sang phải, đặt trước ngực. Tay phải để
hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón trỏ tay phải đặt vào
lòng bàn tay trái.
|
nắng
|

|
Tay phải khum, lòng bàn tay hướng
sang trái, đặt ngang đầu bên phải. Di chuyển tay sát vào đâu, mặt hơi nhăn lại
(2 lần).
|
nặng
|

|
Hai tay khum xòe, lòng bàn tay hướng
lên trên, đặt trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay xuống dưới, mặt hơi
nhăn.
|
ngà voi
|

|
Hai tay để hình dạng chữ “o”, lòng
bàn tay hướng ra ngoài, đặt song song trước miệng. Di chuyển đồng thời hai
tay sang hai bên theo đường vòng cung.
|
ngạc nhiên
|

|
Hai tay khum, lòng bàn tay hướng vào
trong, đặt song song trước hai mắt. Di chuyển đồng thời hai tay ra phía trước.
|
ngày xưa
|

|
Hai tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng
vào trong, các ngón tay hướng ngược nhau, đặt song song trước mặt bên phải.
Di chuyển hai tay theo đường tròn ngược chiều nhau (2 lần).
|
ngắn
|

|
Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
vào nhau, ngón tay hướng ra ngoài, đặt song song trước ngực. Di chuyển hai
tay vào sát nhau.
|
nghèo
|

|
Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng vào
trong, đặt ngang ngực.
Tay phải khum, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, đặt tay sát khuỷu tay trái. Di chuyển tay sang phải.
|
ngoan ngoãn
|

|
Tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng
sang trái, ngón tay hướng lên trên, đặt sát má phải. Di chuyển tay xuống dưới.
|
ngoằn ngoèo
|

|
Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
sang trái, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực. Di chuyển tay về phía
trước theo hình lượn sóng.
|
ngon
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “v”, lòng
bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng sang trái, đặt trước miệng. Di chuyển
tay sang trái.
|
ngộ độc
|

|
Tay trái duỗi xòe, lòng bàn tay hướng
vào trong, đặt sát bụng.
Tay phải để hình dạng chữ “đ”, lòng
bàn tay hướng vào trong, đặt trước miệng. Di chuyển sang hai bên (2 lần), mặt
nhăn lại.
|
nguy hiểm
|

|
Hai tay khum, lòng bàn tay phải hướng
sang trái, lòng bàn tay trái hướng sang phải, đặt chéo nhau trước ngực, chạm
cổ tay phải chạm vào cổ tay trái (2 lần).
|
ngư dân
|

|
1. Tay phải nắm, ngón cái choãi,
lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước ngực trái. Di chuyển tay sang phải.
2. Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng
sang trái, đặt trước ngực. Tay trái khum, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt
trước ngực. Di chuyển hai tay vào trong, ra ngoài, đồng thời hai tay lần lượt
nắm, mở (2 lần).
|
ngửi
|

|
Tay phải khép, lòng bàn tay hướng
vào trong, ngón tay hướng lên trên, đặt tay trước mặt. Di chuyển tay lên sát
mũi, đồng thời cử động các ngón tay.
|
người gửi
|

|
Tay trái nắm, ngón cái choãi, lòng
bàn tay hướng sang phải, đặt trước ngực.
Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, ngón tay hướng sang trái, đặt sát ngón cái tay trái. Xoay cổ tay,
các ngón tay phải hướng sang phải.
|
người nhận
|

|
1. Tay trái nắm, ngón cái duỗi, hướng
lên trên, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt trước ngực.
2. Tay phải xòe, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực phải. Di chuyển tay
vào sát ngón cái tay trái, đồng thời các ngón tay nắm lại.
|
nhà
|

|
Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
vào nhau, đặt đầu các ngón tay của hai bàn tay chạm vào nhau.
|
nhảy xa
|

|
Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng
lên trên, các ngón tay hướng chếch ra ngoài, đặt trước ngực.
Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón giữa
khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trên lòng bàn tay trái. Di chuyển
tay phải sang phải theo đường vòng cung.
|
nhảy dây
|

|
Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng vào
nhau, đặt song song ngang vai. Di chuyển đồng thời hai tay theo vòng tròn từ
trên xuống.
|
nhăn mặt
|

|
1. Tay phải để hình dạng chữ “d”,
lòng bàn tay hướng vào trong, đặt ngón trỏ vào trán. Di chuyển tay quanh mặt
theo chiều kim đồng hồ.
2. Hai tay để hình dạng chữ “d”,
lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt hai tay ngang trán. Di chuyển hai tay vào
sát nhau, đồng thời gập hai ngón trỏ.
|
nhặt rau
|

|
Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, đặt trước ngực.
Tay phải duỗi, ngón cái và ngón trỏ
chụm, để sát tay trái. Xoay cổ tay phải sang phải (2 lần).
|
nhận lỗi
|

|
Hai tay nắm, ngón cái duỗi, hướng
lên trên, lòng bàn tay hướng vào trong, tay trái đặt trước vai, tay phải đặt
sát sườn phải. Di chuyển tay phải lên, xuống (2 lần).
|
nhận xét
|

|
Tay trái để hình dạng chữ “n” lòng
bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng sang phải, đặt trước ngực trái.
Tay phải nắm, ngón cái duỗi, hướng
lên trên, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước ngực phải. Xoay cổ tay phải
lên, xuống (2 lần).
|
nhìn
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “v”, lòng
bàn tay hướng xuống dưới, ngón trỏ và ngón giữa hướng ra ngoài, đặt trước mắt.
Di chuyển tay phải ra phía trước.
|
nho
|

|
Tay phải chụm, lòng bàn tay hướng sang
trái, đặt ngang mặt bên phải. Xoay cổ tay sang hai bên (2 lần).
|
no
|

|
Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
vào trong, hai tay đặt chồng vào nhau trước bụng. Di chuyển đồng thời hai tay
về phía trước.
|
nói dối
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng
bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng sang phải, đặt tay trước miệng bên
phải. Di chuyển tay sang trái.
|
nóng
|

|
Tay phải duỗi, xoè, lòng bàn tay hướng
vào trong, các ngón tay hướng sang trái, đặt tay trước vai phải. Xoay cổ tay
phải vào trong, ra ngoài (2 lần).
|
nổi giận
|

|
Hai tay khum xòe, lòng bàn tay hướng
vào trong, đặt song song trước bụng. Di chuyển đồng thời hai tay lên ngang
vai.
|
núi
|

|
Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, các ngón tay hướng sang trái, đặt trước ngực trái. Di chuyển tay
sang phải theo đường vòng cung.
|
nước
|

|
Tay phải khum xòe, lòng bàn tay hướng
lên trên, đặt trước ngực. Di chuyển tay sang hai bên (2 lần).
|
ô tô
|

|
Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng vào
nhau, đặt song song trước ngực. Xoay đồng thời hai tay theo đường vòng cung
ngược chiều nhau (2 lần).
|
phát triển
|

|
Hai tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, để chồng hai cánh tay lên nhau, đặt ngang ngực. Di chuyển tay phải
theo đường vòng cung sang phải.
|
phân tích
|

|
Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, các ngón tay hướng sang trái, đặt ngang ngực.
Tay trái để hình dạng chữ “k”, lòng
bàn tay hướng xuống dưới, đặt lên mu bàn tay trái. Di chuyển tay phải lên
trên theo đường vòng cung.
|
phần thưởng
|

|
Hai tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, các ngón tay hướng ngược chiều nhau, đặt song song trước ngực. Di
chuyển đồng thời hai tay từ ngoài vào trong (2 lần).
|
phương tiện
|

|
Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, các ngón tay hướng sang phải, đặt ngang ngực.
Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
sang trái, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt lên mu bàn tay trái. Lắc cổ tay
sang hai bên.
|
quả bầu
|

|
Hai tay chụm, lòng bàn tay hướng vào
nhau, tay trái ở trên, tay phải ở dưới, để đầu các ngón tay chạm vào nhau, đặt
ngang mặt bên trái. Di chuyển tay phải xuống dưới, lòng bàn tay hướng lên
trên, các ngón tay khum xòe.
|
quả cam
|

|
1. Tay phải khum, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, đặt trước ngực.
2. Di chuyển các ngón tay chạm vào
nhau.
|
quả đào
|

|
Hai tay khum, lòng bàn tay hướng vào
nhau, đặt gần nhau trước ngực. Di chuyển hai tay vào sát nhau (2 lần).
|
quả địa cầu
|

|
Tay phải khum, lòng bàn tay hướng
vào trong, đặt trước ngực.
Tay trái để hình dạng số “3”, lòng
bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng sang phải, đặt sát mu bàn tay phải.
Đưa nhẹ hai tay sang hai bên theo hình vòng cung.
|
quả đồi
|

|
Tay phải khum, khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, đặt trước ngực trái. Di chuyển tay sang phải theo đường vòng cung.
|
quả lê
|

|
Tay trái khum, lòng bàn tay hướng
lên trên, đặt trước ngực.
Tay phải để hình dạng chữ “i”, lòng
bàn tay hướng vào trong, ngón út hướng xuống dưới. Đặt đầu ngón út tay phải
vào đầu ngón giữa tay trái. Di chuyển tay phải theo đường vòng cung sang phải.
|
quả mít
|

|
Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, các ngón tay hướng sang phải, đặt ngang ngực.
Tay phải khum, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, đặt trước ngực. Ngón cái và ngón giữa chụm vào nhau, đặt lên mu bàn tay
trái và búng vào mu bàn tay ở 3 vị trí khác nhau.
|
quả thanh long
|

|
Tay trái khum khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, các ngón tay hướng sang phải, đặt ngang ngực.
Tay phải để hình dạng chữ “n”, ngón
tay hướng sang trái, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt lên mu bàn tay trái.
Di chuyển tay phải sang phải ở 3 vị trí khác nhau.
|
quan hệ
tình dục
|

|
Tay phải khum, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, đặt trước ngực. Lắc cổ tay lên xuống (2 lần).
|
quần
(danh
từ)
|

|
Ngón cái và ngón trỏ tay phải chụm
vào nhau, các ngón khác nắm lại, lòng bàn tay hướng sang trái, hai ngón tay nắm
vào quần.
|
quét nhà
|

|
Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng
sang trái, các ngón tay hướng chếch sang trái, đặt trước ngực. Di chuyển tay
phải sang hai bên theo đường vòng cung (2 lần).
|
quên
|

|
Tay phải duỗi xòe, lòng bàn tay hướng
vào trong, các ngón tay hướng vào trong, đặt trước trán. Di chuyển tay sang
phải, đồng thời các ngón tay chụm lại, mặt nhăn.
|
quy đồng mẫu
số
|

|
Tay trái để hình dạng chữ “n”, ngón
tay hướng sang phải, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước ngực.
Tay phải để hình dạng chữ “c” lòng
bàn tay hướng ra ngoài, đặt dưới tay trái. Di chuyển tay phải sang hai bên.
|
quy nạp
|

|
Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng vào
trong, đặt trước ngực.
Tay phải xòe, lòng bàn tay hướng ra
ngoài, đặt trên tay trái. Di chuyển tay phải xuống sát tay trái, đồng thời
các ngón tay chụm lại.
|
quỳ
|

|
Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng
lên trên, đặt trước ngực.
Các ngón tay phải nắm, ngón trỏ và
ngón giữa gập lại, đặt phía trên tay trái. Di chuyển tay phải xuống chạm vào
lòng bàn tay trái.
|
quý hiếm
|

|
Tay phải khum, lòng bàn tay hướng
lên trên, ngón cái chạm vào ngón út, đặt trước ngực, mặt hơi nhăn lại.
|
rau
|

|
Các ngón tay duỗi xòe, ngón cái và
ngón trỏ chạm vào nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt song song trước ngực.
Xoay cổ tay phải ra ngoài (2 lần), lòng bàn tay hướng vào trong.
|
rau bắp cải
|

|
1. Hai tay khum, lòng bàn tay hướng
vào trong, đầu ngón tay hướng lên trên, tay phải để sát ngoài tay trái, đặt
trước ngực.
2. Di chuyển tay phải sát mu bàn tay
trái, sang bên phải.
|
rễ
|

|
Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng vào
trong, đặt trước vai trái.
Tay phải xòe, đặt dưới khuỷu tay
trái, lòng bàn tay hướng vào trong, các ngón tay hướng xuống dưới. Cử động đồng
thời các ngón tay phải.
|
rơi
|

|
Các ngón tay phải chụm, lòng bàn tay
hướng xuống dưới, đặt trước ngực. Di chuyển tay xuống dưới, đồng thời các
ngón tay xòe ra.
|
rụng
(lá)
|

|
Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng
ra ngoài, các ngón tay hướng lên trên, đặt trước mặt bên phải. Di chuyển tay
xuống dưới, đồng thời lắc cổ tay sang hai bên.
|
rụt rè
|

|
Tay trái duỗi xòe, lòng bàn tay hướng
lên trên, đặt trước ngực.
Các ngón tay phải nắm, ngón trỏ và
ngón giữa khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt vào lòng bàn tay trái.
Xoay người sang bên phải.
|
rừng
|

|
Hai tay để hình dạng chữ “d”, ngón
tay hướng lên trên, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt song song trước ngực. Di
chuyển đồng thời hai tay lên xuống ngược chiều nhau (2 lần).
|
sà xuống
|

|
Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng
lên trên, các ngón tay hướng sang phải, đặt trước ngực.
Ngón út và áp út tay phải nắm lại,
các ngón còn lại khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt ngang đầu. Di chuyển
tay phải xuống lòng bàn tay trái.
|
sách
|

|
Hai tay duỗi, lòng bàn tay hướng vào
nhau, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt sát nhau trước ngực. Xoay đồng thời
hai cổ tay sang hai bên, lòng bàn tay hướng lên trên.
|
sai
|

|
Các ngón tay phải chụm lại, lòng bàn
tay hướng vào trong, đặt trước cổ. Di chuyển tay lên sát cằm.
|
sần sùi
(cây)
|

|
Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng vào
trong, để ngang mặt.
Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng
sang trái, các ngón tay hướng lên trên, đặt vào cánh tay trái. Di chuyển tay
phải lên trên ớ 3 vị trí khác nhau.
|
sâu
(tính
từ)
|

|
Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, các ngón tay hướng sang phải, đặt ngang ngực.
Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng
bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng xuống dưới, đặt trước vai phải. Di
chuyển tay phải xuống dưới tay trái.
|
sin
(môn
Toán)
|

|
1. 2. 3. Tay
phải lần lượt để hình dạng chữ “s”, “i”, “n”, đặt trước ngực.
|
sinh quyển
|

|
Tay trái để hình dạng chữ “c”, lòng
bàn tay hướng xuống dưới, đặt trước ngực.
Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ
khum, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt trên mu bàn tay trái. Di chuyển tay phải
sang phải theo đường vòng cung.
|
sinh sản
|

|
Hai tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng
vào nhau, các ngón tay hướng xuống dưới, đặt cạnh hai bên sườn. Di chuyển đồng
thời hai tay xuống dưới.
|
sinh trưởng
|

|
1. Tay phải khum, khép, lòng bàn tay
hướng sang trái, đặt trước ngực rồi di chuyển ra ngoài.
2. Để tay phải ngang đầu rồi di chuyển
ra ngoài
|
sông
|

|
Hai tay duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng
vào nhau, đầu ngón tay hướng ra ngoài, đặt song song trước ngực. Di chuyển đồng
thời hai tay theo đường lượn sóng sang trái.
|
sống
(động
từ)
|

|
Tay phải khum, lòng bàn tay hướng
vào trong, để dưới ngực. Di chuyển tay lên trên, các ngón tay xòe ra.
|
súng
|

|
1. Tay phải để hình dạng chữ “u”,
lòng bàn tay hướng sang trái, đầu ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực.
2. Xoay cổ tay phải lên trên, đầu
các ngón tay hướng lên trên.
|
suy nghĩ
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng
bàn tay hướng xuống dưới, ngón trỏ đặt sát thái dương phải. Di chuyển tay phải
sang phải, theo đường xoắn ốc.
|
sửa chữa
|

|
Hai tay để hình dạng chữ “o”, lòng
bàn tay hướng vào nhau, đặt sát nhau trước ngực. Xoay đồng thời hai cổ tay
theo chiều ngược nhau (2 lần).
|
sửa lỗi
|

|
Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng
sang trái, các ngón tay hướng lên trên, đặt ngang mặt. Lắc cổ tay sang hai
bên.
|
sừng
|

|
Hai tay khum xòe, lòng bàn tay hướng
vào nhau, đặt song song hai bên đầu. Di chuyển hai tay sang hai bên và chếch
lên trên, đồng thời các ngón tay chụm lại.
|
tác giả
|

|
Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng
lên trên, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực.
Các ngón tay phải nắm, ngón trỏ và
ngón giữa khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt sát lòng bàn tay trái. Di
chuyển tay phải sang phải (2 lần).
|
tai
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng
bàn tay hướng vào trong, đặt vào tai phải.
|
tay
|

|
Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng
vào trong, đặt vào tay phải.
|
tập hợp rỗng
|

|
Tay trái để hình dạng chữ “o”, lòng
bàn tay hướng sang phải, đặt trước ngực.
Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng
bàn tay hướng sang trái, ngón tay hướng ra ngoài, đặt sát tay trái. Di chuyển
tay phải xuống dưới.
|
tập viết
(động
từ)
|

|
Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng
lên trên, các ngón tay hướng sang phải, đặt trước ngực.
Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón cái
chạm vào nhau, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trên lòng bàn tay trái. Di
chuyển tay phải sang phải theo đường lượn sóng.
|
thác nước
|

|
Hai tay duỗi xòe, lòng bàn tay hướng
vào trong, các ngón tay hướng xuống dưới, tay phải để trên và bên ngoài tay
trái, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải xuống dưới (2 lần).
|
thành phố
|

|
Hai tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng
vào nhau, các ngón tay hướng lên trên, đặt so le ngang mặt. Di chuyển hai tay
lên, xuống ngược chiều nhau (2 lần).
|
thân thiết
|

|
Hai tay nắm, ngón cái duỗi, lòng bàn
tay hướng vào nhau, đặt sát nhau trước ngực. Di chuyển hai cổ tay lên xuống
(2 lần).
|
thật thà
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “b”, lòng
bàn tay hướng sang trái, đặt trước miệng. Di chuyển tay xuống dưới, đầu các
ngón tay hướng ra ngoài.
|
thiên nhiên
|

|
Hai bàn tay duỗi xòe, lòng bàn tay
hướng xuống dưới, các ngón tay hướng ra ngoài, tay phải để trên tay trái, đặt
trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay sang hai bên.
|
thổi
|

|
1. Tay phải chụm, lòng bàn tay hướng
sang trái, đặt trước miệng, cử động lần lượt các ngón tay, mũi chun lại.
2. Di chuyển tay xuống dưới, chếch
ra ngoài, lòng bàn tay hướng xuống dưới.
|
thổi kèn
|

|
Hai tay khum, lòng bàn tay hướng vào
nhau, các ngón tay hướng vào nhau, đặt so le trước ngực. Di chuyển hai tay
sang hai bên, đồng thời cử động lần lượt các ngón của hai tay, môi chúm lại.
|
thơ
|

|
Hai tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng
vào nhau, các ngón tay hướng lén trên, đầu các ngón tay phải để sát lòng bàn
tay trái, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải xuống dưới, đồng thời cử động lần
lượt các ngón tay.
|
thời gian
|

|
Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, đặt ngang ngực.
Các ngón tay phải nắm, ngón cái và
ngón trỏ duỗi, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt trên cổ tay trái. Di chuyển
tay phải xuống cổ tay trái
(2 lần).
|
thời khóa biểu
|

|
1. Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay
hướng vào trong, các ngón tay hướng sang phải, đặt trước ngực. Tay phải duỗi
xòe, ngón cái gập lại, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực, bên trong
tay trái. Xoay cổ tay phải xuống dưới.
2. Giữ nguyên tay trái, tay phải
xòe, ngón cái gập lại, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước ngực bên trong
tay trái. Xoay cổ tay phải sang phải.
|
thơm
(tính
từ)
|

|
Tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng
vào trong, các ngón tay hướng lên trên, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải lên
sát mũi.
|
thú vị
|

|
Hai tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng
vào nhau, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt sát nhau trước mặt. Di chuyển đồng
thời hai tay ra, vào ngược chiều nhau (2 lần), đầu nghiêng về hai bên, nét mặt
vui.
|
thuốc
|

|
Các ngón tay phải nắm, ngón cái và
ngón trỏ cong, chạm vào nhau, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt tay trước miệng.
Bật ngón trỏ ngón 2 lần.
|
thuộc lòng
|

|
Tay phải nắm, ngón trỏ duỗi, hướng
xuống dưới, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trên đầu. Di chuyển tay xuống
dưới (2 lần).
|
thuyền
|

|
Hai tay khum, lòng bàn tay hướng lên
trên, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt sát nhau trước ngực. Di chuyển đồng thời
hai tay về phía trước.
|
thuyền buồm
|

|
Tay trái khum, lòng bàn tay hướng
lên, các ngón tay hướng chếch sang phải, đặt trước ngực.
Tay phải để hình dạng chữ “b”, lòng
bàn tay hướng sang trái, đặt vuông góc bàn tay trái. Di chuyển đồng thời hai
tay ra phía trước.
|
thuyền rồng
|

|
Tay trái khum khép, lòng bàn tay hướng
lên trên, các ngón tay hướng sang phải, đặt trước ngực.
Ngón út và áp út tay phải nắm, các
ngón khác khum, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt trên bàn tay trái. Di chuyển
tay phải ra ngoài theo đường lượn sóng.
|
thư viện
|

|
Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, các ngón tay hướng sang phải, đặt ngang ngực.
Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng
sang trái, các ngón tay hướng lên trên, đặt sát khuỷu tay trái. Di chuyển tay
phải trên cánh tay trái ở 3 vị trí khác nhau.
|
thức ăn
|

|
Tay phải chụm, lòng bàn tay hướng
vào trong, đặt trước miệng. Di chuyển tay vào sát miệng (2 lần).
|
thức dậy
|

|
Các ngón tay phải nắm, ngón trỏ và
ngón cái chạm vào nhau, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt trước mắt phải, mắt
nhắm. Mở ngón cái và ngón trỏ ra, đồng thời mở mắt.
|
thực vật
(cây)
|

|
Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, đặt ngang ngực.
Tay phải xòe, lòng bàn tay hướng
sang trái, các ngón tay hướng lên trên, đặt khuỷu tay lên mu bàn tay trái. Lắc
cổ tay sang hai bên (2 lần).
|
tích phân
|

|
Tay phải nắm, ngón trỏ duỗi, hướng
ra ngoài, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trước ngực. Di chuyển tay xuống
dưới theo như hình vẽ.
|
tiền
|

|
Ngón cái và ngón trỏ tay phải duỗi,
các ngón khác nắm lại, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực. Di chuyển
đầu ngón tay cái trên đầu ngón tay trỏ (2 lần).
|
tiến bộ
|

|
Tay phải nắm, ngón cái duỗi, lòng
bàn tay hướng xuống dưới, đặt trước ngực. Xoay cổ tay phải lên trên, lòng bàn
tay hướng sang trái.
|
tiếng
chiêng
|

|
1. Tay phải duỗi xòe, lòng bàn tay
hướng ra ngoài, các ngón tay hướng lên trên, đặt sát tai phải. Cử động lần lượt
các ngón tay.
2. Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, đặt trước ngực trái. Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng sang trái,
đặt dưới tay trái ở trước ngực. Di chuyển tay phải vào gần tay trái.
|
tiếng huýt sáo
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “s”, lòng
bàn tay hướng sang trái, đặt ngón cái trước miệng. Di chuyển tay về phía trước
và chếch sang phải, lòng bàn tay hướng chếch ra ngoài, môi chu lại.
|
tiếng khèn
|

|
1. Tay phải duỗi xòe, lòng bàn tay
hướng ra ngoài, các ngón tay hướng lên trên, đặt sát tai phải. Di chuyển tay
phải lên trên, đồng thời cử động lần lượt các ngón tay.
2. Hai tay khum, lòng bàn tay hướng
vào nhau, đặt so le trước mặt. Cử động lần lượt các ngón tay của hai tay.
|
tiếp tuyến
|

|
Tay trái để hình dạng chữ “c”, lòng
bàn tay hướng sang phải, để trước ngực.
Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng
bàn tay hướng sang trái, để sát tay trái. Di chuyển tay phải lên trên.
|
tiêu hóa
|

|
Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng vào
nhau, đặt chồng lên nhau trước bụng. Di chuyển tay phải theo đường tròn cùng
chiều kim đồng hồ trên tay trái (2 lần).
|
tính chất
|

|
Tay phải duỗi, xòe, ngón cái và ngón
trỏ cong, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt trước trán. Di chuyển tay chạm
vào trán (2 lần).
|
to
|

|
Hai tay khum, lòng bàn tay hướng vào
nhau, đặt song song trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay theo đường vòng
cung lên trên.
|
tỏa hương
|

|
1. Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay
hướng vào trong, các ngón tay hướng lên trên, đặt trước mũi. Di chuyển tay phải
vào sát mũi (2 lần).
2. Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, đặt song song trước ngực. Di chuyển hai tay ra ngoài, đồng thời
các ngón tay xòe ra.
|
tóc
|

|
Ngón trỏ và ngón cái tay phải nắm
vào tóc, các ngón khác xòe ra.
|
tôi
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng
bàn tay hướng vào trong, đầu ngón tay hướng vào trong, đặt sát ngực.
|
tổng số
|

|
Tay phải duỗi, ngón cái và ngón áp
út chạm vào nhau, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước ngực.
|
trả lời
|

|
Hai tay khum, lòng bàn tay hướng vào
trong, đặt lên hai vai. Di chuyển đồng thời hai tay về phía trước, lòng bàn
tay hướng lên trên.
|
trái tim
|

|
Tay phải khum, lòng bàn tay hướng
lên trên, đặt trước ngực trái. Di chuyển đồng thời các ngón tay vào sát nhau
(2 lần).
|
tranh dân gian
|

|
1. Hai tay để hình dạng chữ “d”,
lòng bàn tay hướng vào nhau, hai đầu ngón trỏ chạm vào nhau, đặt trước mặt.
Di chuyển đồng thời hai tay sang hai bên và xuống dưới, theo hình vuông.
2. Tay phải để hình dạng chữ “d”,
lòng bàn tay hướng sang trái, đặt trước mặt.
3. Tay phải để hình dạng chữ “g”,
lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước ngực.
|
tranh giành
|

|
Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng vào
nhau, đặt trước bụng bên trái. Di chuyển đồng thời hai tay sang bên phải rồi
sang bên trái.
|
tránh thai
|

|
1. Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay
hướng ra ngoài, đặt ngang ngực. Tay phải khum, khép, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, đặt phía trong tay trái. Di chuyển tay phải theo đường vòng cung ra
ngoài, chếch xuống dưới.
2. Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay
hướng ra ngoài, các ngón tay hướng lên trên, đặt trước ngực. Di chuyển đồng
thời hai tay ra ngoài.
|
trẻ
(tính
từ)
|

|
1. Hai tay để hình dạng chữ “I”,
lòng bàn tay hướng vào trong, đầu hai ngón trỏ đặt vào hai bên cằm.
2. Hai tay để hình dạng chữ “y”,
lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước ngực. Xoay hai cổ tay sang hai bên (2
lần).
|
trèo
|

|
1. Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng
ra ngoài, đặt trước ngực. Tay trái khum, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt
ngang mặt.
2. Di chuyển hai tay lên xuống ngược
chiều nhau đồng thời nắm, xòe lần lượt hai tay.
|
trên
|

|
Hai tay duỗi, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, các ngón tay hướng ngược chiều nhau, tay phải để trên tay trái, đặt trước
ngực. Di chuyển tay phải lên trên.
|
trình bày
|

|
Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng
sang phải, các ngón tay hướng chếch ra ngoài, đặt trước ngực.
Tay phải xòe, ngón cái và ngón trỏ
tay phải chạm vào nhau, đặt sát lòng bàn tay trái. Di chuyển tay phải xuống
dưới (2 lần).
|
trong
|

|
Hai tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng
vào trong, tay phải để trong tay trái, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải vào
sát ngực.
|
trốn
|

|
Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, các ngón tay hướng sang phải, đặt trước ngực.
Tay phải để hình dạng chữ “u”, lòng
bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng chếch xuống dưới, đặt tay phải bên
trong tay trái. Di chuyển tay phải xuống dưới tay trái và ra ngoài.
|
trùng nhau
|

|
Hai tay để hình dạng chữ “d”, lòng
bàn tay hướng xuống dưới, ngón trỏ hướng vào nhau, tay phải để phía trong tay
trái, đặt trước ngực. Di chuyển ngón trỏ tay phải chạm vào ngón trỏ tay trái.
|
trực nhật
|

|
Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng
sang phải, các ngón tay hướng lên trên, đặt trước ngực.
Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng
sang trái, đặt vào lòng bàn tay trái. Xoay cổ tay phải ra ngoài, vào trong.
|
tự hào
|

|
1. Tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng
vào trong, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải vào sát ngực.
2. Tay phải nắm, ngón cái choãi, hướng
lên trên, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt ngang mặt.
|
tường
(bức
tường)
|

|
Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng
sang phải, các ngón tay hướng lên trên, đặt ngang mặt trái.
Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng
sang trái, đặt sát cánh tay trái. Di chuyển tay phải lên trên (2 lần).
|
tỷ số
|

|
1. Hai tay khum, lòng bàn tay hướng
lên trên, đặt song song trước ngực. Di chuyển ngón cái lần lượt chạm vào các
ngón còn lại.
2. Tay phải để hình dạng chữ “i”,
lòng bàn tay hướng vào trong, ngón tay út hướng sang trái, đặt trước ngực. Di
chuyển tay phải sang phải.
|
uống
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “c”, lòng
bàn tay hướng sang trái, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải lên sát miệng.
|
va chạm
|

|
Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, đặt song song ngang ngực. Di chuyển nhanh, đông thời hai tay chạm vào
nhau, sau đó sang hai bên.
|
vất vả
|

|
Tay phải khum, ngón cái duỗi, lòng
bàn tay hướng vào trong, đặt dưới cằm. Di chuyển tay phải ra ngoài (2 lần).
|
vệ sinh cá
nhân
|

|
1. Tay phải duỗi, xòe, ngón cái và
ngón trỏ khum, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực.
2. Tay phải để hình dạng chữ “u”,
lòng bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng chếch lên trên, đặt trước vai
trái. Di chuyển tay phải vào sát vai trái (2 lần).
|
vòi voi
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “o”, lòng
bàn tay hướng ra ngoài, để trước miệng. Di chuyển tay ra ngoài và xuống dưới
theo đường lượn sóng.
|
vòng đời
|

|
Tay trái để hình dạng chữ “d”, lòng
bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng sang phải, đặt trước ngực.
Tay phải khum, lòng bàn tay hướng ra
ngoài, đặt lên ngón trỏ tay trái. Di chuyển tay phải theo đường tròn ngược
chiều kim đồng hồ.
|
vồ
(động
từ)
|

|
Các ngón tay trái khum, ngón út và
áp út nắm lại, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trước ngực.
Tay phải khum, lòng bàn tay hướng ra
ngoài, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải nắm vào các ngón của tay trái.
|
vuông góc
|

|
Tay trái để hình dạng chữ “l”, lòng
bàn tay hướng ra ngoài, đặt trước mặt.
Tay phải để hình dạng chữ “d”, ngón
trỏ hướng ra ngoài, lòng bàn tay hướng xuống dưới. Đầu ngón trỏ tay phải chạm
vào ngón trỏ tay trái rồi chuyển tay theo góc vuông, chạm vào ngón cái tay
trái.
|
vườn
|

|
Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, các ngón tay hướng sang phải, đặt ngang ngực.
Tay phải xòe, lòng bàn tay hướng vào
trong, các ngón tay hướng lên trên, đặt phía trong, sát khuỷu tay trái. Di
chuyển tay phải sang phải theo đường dích dắc.
|
vườn thú
|

|
Hai tay để hình dạng chữ “u”, lòng
bàn tay hướng ra ngoài, đặt sát hai bên má. Di chuyển đồng thời hai tay xuống
dưới (2 lần).
|
xấp xỉ
|

|
Tay phải để hình dạng chữ “v”, lòng
bàn tay hướng vào trong, các ngón tay hướng sang trái, đặt ngang ngực. Di
chuyển tay sang phải theo đường lượn sóng.
|
xe đạp
|

|
Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, đặt so le trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay theo đường tròn từ
trong ra ngoài ngược chiều nhau.
|
xe máy
|

|
Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng xuống
dưới, đặt trước ngực. Xoay cổ tay phải lên xuống (2 lần).
|
xé
|

|
Hai tay để hình dạng chữ “x” lòng
bàn tay hướng xuống dưới, đặt sát nhau trước ngực. Di chuyển đồng thời hai
tay lên, xuống ngược chiều nhau.
|
xin lỗi
|

|
Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng
lên trên, đặt trước ngực.
Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng
xuống dưới, đặt vào lòng bàn tay trái. Di chuyển tay phải theo đường tròn ngược
chiều kim đồng hồ trên lòng bàn tay trái (2 lần).
|
xôi
|

|
Tay phải khum, lòng bàn tay hướng
lên trên, đặt trước ngực. Cử động đồng thời các ngón tay chụm vào, mở ra (2 lần).
|
Xù lông
(con
nhím)
|

|
Hai tay khum, lòng bàn tay phải hướng
sang trái, lòng bàn tay trái hướng sang phải, đặt chéo nhau trước ngực. Di
chuyển tay phải sang phải, đồng thời các ngón tay xòe ra.
|
xúc động
|

|
Tay phải chụm, lòng bàn tay hướng
vào trong, đặt sát ngực. Di chuyển tay lên trên, đồng thời các ngón tay xòe dần
ra. Nét mặt thể hiện sự xúc động.
|
xương
|

|
Hai tay khum, lòng bàn lay phải hướng
sang trái, lòng bàn tay trái hướng sang phải, đặt chéo nhau trước ngực.
|
y tá
|

|
Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón cái
khum, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt vào đầu bên trái. Di chuyển tay sang
phải rồi xuống dưới.
|
Mục lục từ ngữ
kí hiệu
Từ ngữ/kí
hiệu
|
Trang
|
Từ ngữ/kí
hiệu
|
Trang
|
ảnh hưởng
|
|
cá sấu
|
|
ảo thuật
|
|
cá voi
|
|
áo
|
|
cái bát
|
|
áo khoác
|
|
cái chăn
|
|
ẩn số
|
|
cái chuông
|
|
ba lô
|
|
cái gối
|
|
bác sĩ
|
|
cái hang
|
|
bãi đỗ xe ô tô
|
|
cái quạt cây
|
|
bàn
|
|
cái võng
|
|
bàn tay
|
|
cảm động
|
|
bản đồ Việt Nam
|
|
cảm ơn
|
|
bạn
|
|
cạnh (môn Toán)
|
|
bạn thân
|
|
cạnh tranh
|
|
bảo vệ (danh từ)
|
|
cao (chỉ người)
|
|
Bắc Cực
|
|
cặp sách
|
|
bắn (súng nhỏ)
|
|
cắt
|
|
băng bó
|
|
cấm (động từ)
|
|
bằng nhau
|
|
cần cù (chăm chỉ)
|
|
bẩn
|
|
cẩn thận
|
|
bầu trời
|
|
câu lạc bộ
|
|
bẻ cành
|
|
cầu (cây cầu)
|
|
bến xe
|
|
cầu tre
|
|
bệnh
|
|
cấu tạo
|
|
bệnh viện
|
|
cây bàng
|
|
bình hoa
|
|
cây đu đủ
|
|
bó đũa
|
|
cây ngô
|
|
bó hoa
|
|
chải tóc
|
|
bố
|
|
chào
|
|
bớt (động từ)
|
|
chào cờ
|
|
buổi chiều
|
|
cháo
|
|
buổi sáng
|
|
chạy (người)
|
|
buồn
|
|
chăm chỉ (xem cần cù)
|
|
bút
|
|
chậm chạp
|
|
bút mực
|
|
chân (người)
|
|
bừa bộn
|
|
chân dung
|
|
bức tranh
|
|
châu lục
|
|
bưu điện
|
|
chậu
|
|
ca nô
|
|
chèo thuyền
|
|
ca sĩ
|
|
chia phần
|
|
cà phê
|
|
chia sẻ
|
|
chiến tranh
|
|
cục tẩy
|
|
chiều dài
|
|
cuống lá
|
|
chim chào mào
|
|
cưa
|
|
chim đại bàng
|
|
cứu
|
|
chim sẻ
|
|
dầy
|
|
chủ đề
|
|
dệt
|
|
chú hề
|
|
dịu dàng
|
|
chùm nho
|
|
diều
|
|
chung cư
|
|
dọn dẹp
|
|
chuyển vế
|
|
dòng kẻ
|
|
có ích
|
|
đá bóng
|
|
con (đại từ xưng hô)
|
|
đám cưới
|
|
con bê
|
|
đàn ghi ta
|
|
con bò
|
|
đánh dấu
|
|
con chim
|
|
đánh trống
|
|
con chó
|
|
đau bụng
|
|
con cua đồng
|
|
đầy
|
|
con gà
|
|
đèn pin
|
|
con gái
|
|
đeo kính
|
|
con gấu
|
|
để (động từ)
|
|
con hươu
|
|
đi bộ
|
|
con khỉ
|
|
đi vệ sinh
|
|
con mèo
|
|
điểm (điểm số)
|
|
con nai
|
|
điện thoại
|
|
con ốc
|
|
đoạn văn
|
|
con rối cạn
|
|
đón
|
|
con rùa
|
|
đồng bào
|
|
con sâu
|
|
đồng bàng
|
|
con sói
|
|
đồng hồ đeo tay
|
|
con thỏ
|
|
đồng ý
|
|
con vịt
|
|
đũa
|
|
cô bé
|
|
đứng
|
|
công chúa
|
|
đường thẳng
|
|
công nhân
|
|
đường tròn
|
|
cổng
|
|
đường vuông góc
|
|
cột
|
|
gà mái
|
|
cột cờ
|
|
gà rừng
|
|
cơm
|
|
gà trống
|
|
củ cà rốt
|
|
gáy (động từ)
|
|
cụ già
|
|
găng tay
|
|
gặt
|
|
hô hấp
|
|
gần
|
|
hồ nước
|
|
già
|
|
hú vía
|
|
giá trị
|
|
húc
|
|
giá trị tuyệt đối
|
|
hứa
|
|
giao hoán
|
|
hương thơm
|
|
giấy nháp
|
|
hướng dẫn
|
|
giết
|
|
hướng dẫn viên
|
|
giống nhau
|
|
kéo (động từ)
|
|
giờ
|
|
kéo co
|
|
giới hạn
|
|
kết thúc
|
|
góc học tập
|
|
khách sạn
|
|
góc nhọn
|
|
khoe
|
|
gọi
|
|
khô
|
|
gỗ
|
|
khối lượng
|
|
hai chiều
|
|
khu vườn
|
|
hàm số
|
|
khuân vác
|
|
hàm số lũy thừa
|
|
khuôn mặt
|
|
hát
|
|
kí túc xá
|
|
hạt
|
|
kính trọng
|
|
hạt lúa
|
|
lá sen
|
|
hằng đẳng thức
|
|
lai tạo
|
|
hẹp
|
|
lái xe
|
|
hiếm
|
|
làm tròn số
|
|
hiệu (môn Toán)
|
|
làm việc
|
|
hình chiếu
|
|
làng
|
|
hình chóp cụt
|
|
lăng Bác Hồ
|
|
hình chóp đều
|
|
lây truyền
|
|
hình chóp tam giác
|
|
lễ phép
|
|
hình chóp tam giác cụt
|
|
lông chim
|
|
hình chóp tứ giác
|
|
lũ lụt
|
|
hình elip
|
|
lửa
|
|
hình khối
|
|
lưng
|
|
hình thang vuông
|
|
mát mẻ
|
|
hình vuông
|
|
máy ảnh
|
|
hoa
|
|
máy bay
|
|
hoa sen
|
|
máy cày
|
|
họa sĩ
|
|
mặc áo
|
|
hoán vị
|
|
mặt trái xoan
|
|
học bài
|
|
mặt tròn
|
|
mây
|
|
mầm
|
|
mẹ
|
|
nho
|
|
miệng
|
|
no
|
|
mỏng
|
|
nói dối
|
|
mộ
|
|
nóng
|
|
môi trường
|
|
nổi giận
|
|
môn thể dục
|
|
núi
|
|
môn Tiếng Việt
|
|
nước
|
|
môn Toán
|
|
ô tô
|
|
một chiều
|
|
phát triển
|
|
múa
|
|
phân tích
|
|
mũi
|
|
phần thưởng
|
|
mưa
|
|
phương tiện
|
|
mưa rào
|
|
quả bầu
|
|
não
|
|
quả cam
|
|
nằm trong mặt phẳng
|
|
quả đào
|
|
nắng
|
|
quả địa cầu
|
|
nặng
|
|
quả đồi
|
|
ngà voi
|
|
quả lê
|
|
ngạc nhiên
|
|
quả mít
|
|
ngày xưa
|
|
quả thanh long
|
|
ngán
|
|
quan hệ tình dục
|
|
nghèo
|
|
quần (danh từ)
|
|
ngoan ngoãn
|
|
quét nhà
|
|
ngoằn ngoèo
|
|
quên
|
|
ngon
|
|
quy đồng mẫu số
|
|
ngộ độc
|
|
quy nạp
|
|
nguy hiểm
|
|
quỳ
|
|
ngư dân
|
|
quý hiếm
|
|
ngửi
|
|
rau
|
|
người gửi
|
|
rau bắp cải
|
|
người nhận
|
|
rễ
|
|
nhà
|
|
rơi
|
|
nhảy xa
|
|
rụng (lá)
|
|
nhảy dây
|
|
rụt rè
|
|
nhăn mặt
|
|
rừng
|
|
nhặt rau
|
|
sà xuống
|
|
nhận lỗi
|
|
sách
|
|
nhận xét
|
|
sai
|
|
nhìn
|
|
sần sùi (cây)
|
|
sâu (tính từ)
|
|
tiến bộ
|
|
sin (môn Toán)
|
|
tiếng chiêng
|
|
sinh quyển
|
|
tiếng huýt sáo
|
|
sinh sản
|
|
tiếng khèn
|
|
sinh trưởng
|
|
tiếp tuyến
|
|
sông
|
|
tiêu hóa
|
|
sống (động từ)
|
|
tính chất
|
|
súng
|
|
to
|
|
suy nghĩ
|
|
tỏa hương
|
|
sửa chữa
|
|
tóc
|
|
sửa lỗi
|
|
tôi
|
|
sừng
|
|
tổng số
|
|
tác giả
|
|
trả lời
|
|
tai
|
|
trái tim
|
|
tay
|
|
tranh dân gian
|
|
tập hợp rỗng
|
|
tranh giành
|
|
tập viết (động từ)
|
|
tránh thai
|
|
thác nước
|
|
trẻ (tính từ)
|
|
thành phố
|
|
trèo
|
|
thân thiết
|
|
trên
|
|
thật thà
|
|
trình bày
|
|
thiên nhiên
|
|
trong
|
|
thổi
|
|
trốn
|
|
thổi kèn
|
|
trùng nhau
|
|
thơ
|
|
trực nhật
|
|
thời gian
|
|
tự hào
|
|
thời khóa biểu
|
|
tường (bức tường)
|
|
thơm (tính từ)
|
|
tỷ số
|
|
thú vị
|
|
uống
|
|
thuốc
|
|
va chạm
|
|
thuộc lòng
|
|
vất vả
|
|
thuyền
|
|
vệ sinh cá nhân
|
|
thuyền buồm
|
|
vòi voi
|
|
thuyền rồng
|
|
vòng đời
|
|
thư viện
|
|
vồ (động từ)
|
|
thức ăn
|
|
vuông góc
|
|
thức dậy
|
|
vườn
|
|
thực vật
|
|
vườn thú
|
|
tích phân
|
|
xấp xỉ
|
|
tiền
|
|
xe đạp
|
|
xe máy
|
|
xù lông (con nhím)
|
|
xé
|
|
xúc động
|
|
xin lỗi
|
|
xương
|
|
xôi
|
|
y tá
|
|
Thông tư 17/2020/TT-BGDĐT Quy định về chuẩn quốc gia về ngôn ngữ kí hiệu cho người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
MINISTRY
OF EDUCATION AND TRAINING
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------
|
No.
17/2020/TT-BGDDT
|
Hanoi,
June 29, 2020
|
CIRCULAR REGULATIONS ON NATIONAL SIGN LANGUAGE STANDARDS FOR PERSONS
WITH DISABILITIES Pursuant to Law on Education
dated June 14, 2019; Pursuant to Law on Persons
with Disabilities dated June 17, 2010; Pursuant to Decree 69/2017/ND-CP
dated May 25, 2017 of the Government on functions, tasks, powers and
organizational structure of the Ministry of Education and Training; Pursuant to Assessment record
dated June 12, 2019 of Assessment Council for Regulations on national sign
language standards for persons with disabilities; At the request of the Director
General of Primary Education Department, Minister of Education and
Training promulgates Circular on Regulations on national sign language
standards for persons with disabilities. Article
1. Attached to this
Circular are Regulations on national sign language standards for persons with
disabilities .................................................. .................................................. .................................................. Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Thông tư 17/2020/TT-BGDĐT Quy định về chuẩn quốc gia về ngôn ngữ kí hiệu cho người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
3.446
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|