Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH phân loại hộ nghèo

Số hiệu: 02/2022/TT-BLĐTBXH Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Người ký: Lê Văn Thanh
Ngày ban hành: 30/03/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Thay đổi biểu mẫu trong rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo

Bộ trưởng Bộ LĐTB&XH ban hành Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 sửa đổi Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo.

Theo đó, thay thế, sửa đổi một số biểu mẫu, phụ lục trong rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo như sau:

- Thay thế Phụ lục III Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH bằng Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH .

- Thay thế Phụ lục IV Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH bằng Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH .

- Sửa đổi các Mẫu số 7.8, Mẫu số 7.9, Mẫu số 7.10 Phụ lục VII Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH bằng các Mẫu số 7.8, Mẫu số 7.9, Mẫu số 7.10 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH .

Các phụ lục, mẫu quy định nêu trên được áp dụng trong rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo giai đoạn 2022 - 2025 kể từ ngày 01/01/2022.

- Sửa đổi Ghi chú 1 tại khoản 1 mục II Phụ lục VIII Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH như sau: “Không tính khoản trợ cấp hoặc trợ giúp xã hội do ngân sách nhà nước bảo đảm thực hiện”.

Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 15/5/2022.

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2022/TT-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2022

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA THÔNG TƯ SỐ 07/2021/TT-BLĐTBXH NGÀY 18 THÁNG 7 NĂM 2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP RÀ SOÁT, PHÂN LOẠI HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO; XÁC ĐỊNH THU NHẬP CỦA HỘ LÀM NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, NGƯ NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP CÓ MỨC SỐNG TRUNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 VÀ MẪU BIỂU BÁO CÁO

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo (Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH) như sau:

1. Thay thế Phụ lục III Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH bằng Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Thay thế Phụ lục IV Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH bằng Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Sửa đổi các Mẫu số 7.8, Mẫu số 7.9, Mẫu số 7.10 Phụ lục VII Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH bằng các Mẫu số 7.8, Mẫu số 7.9, Mẫu số 7.10 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này.

4. Sửa đổi Ghi chú 1 tại khoản 1 mục II Phụ lục VIII như sau: “Không tính khoản trợ cấp hoặc trợ giúp xã hội do ngân sách nhà nước bảo đảm thực hiện”.

Điều 2. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 5 năm 2022.

2. Các phụ lục, mẫu quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư này được áp dụng trong rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo giai đoạn 2022 - 2025 kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.

3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để xem xét, giải quyết./.


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc trung ương;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, TP trực thuộc trung ương;
- VPCP: Vụ KGVX, Công báo, TGĐ Cổng TTĐT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Bộ LĐTBXH: các đơn vị liên quan, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, VPQGGN (10 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Văn Thanh

PHỤ LỤC III

(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Nội dung

1

Mẫu số 3.1. Phiếu B1 - Thông tin chung về hộ gia đình

2

Mẫu số 3.2. Phiếu B2 - Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu cầu xã hội cơ bản

3

Mẫu số 3.3. Bảng quy ước điểm Phiếu B1

4

Mẫu số 3.4. Bảng chấm điểm phiếu B1 khu vực thành thị

5

Mẫu số 3.5. Bảng chấm điểm phiếu B1 khu vực nông thôn đồng bằng sông Hồng

6

Mẫu số 3.6. Bảng chấm điểm phiếu B1 khu vực nông thôn trung du và miền núi phía Bắc

7

Mẫu số 3.7. Bảng chấm điểm phiếu B1 khu vực nông thôn Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

8

Mẫu số 3.8. Bảng chấm điểm phiếu B1 khu vực nông thôn Tây Nguyên

9

Mẫu số 3.9. Bảng chấm điểm phiếu B1 khu vực nông thôn Đông Nam Bộ

10

Mẫu số 3.10. Bảng chấm điểm phiếu B1 khu vực nông thôn đồng bằng sông Cửu Long

11

Mẫu số 3.11. Bảng điểm chỉ tiêu dinh dưỡng

Mẫu số 3.1. Phiếu B1 - Thông tin chung về hộ gia đình

Khu vực (Thành thị: 1; Nông thôn: 2):

Dân tộc (ghi theo mã TCTK)

Tỉnh/thành phố: ………………………….…

Xã/phường/thị trấn: …………….……

Quận/huyện/thị xã/thành phố: …………...

Thôn/tổ dân phố: …….………………...

Họ và tên chủ hộ: ………………………….

Số CCCD/CMND:

Mã hộ

Phân loại hộ theo kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Hộ không nghèo

A. Thông tin về hộ gia đình

I. Vật liệu chính của cột nhà/căn hộ (Đánh dấu X)

10. Máy điều hòa nhiệt độ

1. Bê tông cốt thép

11. Máy giặt, sấy quần áo

2. Gạch/đá

12. Bình tắm nước nóng

3. Sắt/thép/gỗ bền chắc

13. Lò vi sóng, lò nướng

4. Khác, ghi rõ: …………………...……

14. Điện thoại cố định/di động

II. Vật liệu chính của mái nhà/căn hộ (Đánh dấu X)

X. Diện tích đất đai (ghi theo m2)

1. Bê tông cốt thép

1. Diện tích ao, vườn liền kề đất ở

2. Ngói (xi măng, đất nung)

2. Diện tích trồng cây hằng năm

3. Tấm lợp kim loại chuyên dụng

3. Diện tích đất cây lâu năm

4. Khác, ghi rõ: ……………..…………

4. Diện tích mặt nước

III. Vật liệu chính của tường/bao che nhà/căn hộ

(Đánh dấu X)

5. Diện tích đất rừng

XI. Chăn nuôi (ghi số lượng con)

1. Bê tông cốt thép

1. Số lượng trâu, bò, ngựa

2. Gạch/đá

2. Số lượng lợn, dê, cừu

3. Gỗ/kim loại bền chắc

3. Số lượng gà, vịt, ngan, ngỗng, chim

4. Khác, ghi rõ: ………………...………

4. Khác, ghi rõ: ………………...………

IV. Diện tích nhà ở (ghi theo m2)

XII. Hộ nuôi, trồng thủy sản (Đánh dấu X)

V. Loại nhà tiêu đang sử dụng (Đánh dấu X)

XIII. Nguyên nhân hộ còn khó khăn (Đánh dấu X)

1. Tự hoại/bán tự hoại

1. Không có đất sản xuất

2. Thấm dội nước (Suilabh), cải tiến có ống thông hơi (VIP), hố xí đào có bệ ngồi, hai ngăn

2. Không có vốn

3. Khác, ghi rõ…………

3. Không có lao động

VI. Nguồn điện đang sử dụng (Đánh dấu X)

4. Không có công cụ/phương tiện sản xuất

1. Điện lưới

5. Không biết làm ăn

2. Điện máy phát

6. Không có kỹ năng lao động, sản xuất

3. Loại điện khác

7. Có người ốm đau, bệnh nặng

4. Chưa có điện

8. Khác, ghi rõ………………………………

VII. Số điện tiêu thụ bình quân hộ/tháng (ghi theo KW)

XIV. Các chính sách hỗ trợ (Đánh dấu X)

Đang hưởng

Nhu cầu

VIII. Nước sinh hoạt (Đánh dấu X)

1. Hỗ trợ y tế

1. Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mua

2. Hỗ trợ giáo dục

2. Nước giếng khoan

3. Hỗ trợ học nghề

3. Nước giếng đào được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ

4. Hỗ trợ việc làm

4. Khác, ghi rõ

5. Hỗ trợ nhà ở

IX. Các tài sản lâu bền trong hộ (Ghi số lượng)

6. Hỗ trợ nước sạch và vệ sinh môi trường

1. Ô tô

2. Xe máy, xe có động cơ

7. Hỗ trợ đất sản xuất

3. Tàu thuyền có động cơ

8. Hỗ trợ vay vốn tín dụng

4. Máy phát điện

9. Hỗ trợ sản xuất, sinh kế

5. Máy in, máy Fax

10. Hỗ trợ tiếp cận thông tin

6. Tivi màu

11. Hỗ trợ pháp lý

7. Dàn nghe nhạc các loại

12. Hỗ trợ tiền điện

8. Máy vi tính/Máy tính bảng

13. Khác, ghi rõ…………………

9. Tủ lạnh

Mẫu số 3.1. Phiếu B1 - Thông tin chung về hộ gia đình

B. Thông tin về thành viên hộ gia đình

TT

Họ tên

Quan hệ với chủ hộ

Ngày, tháng, năm sinh

Số căn cước công dân/ chứng minh nhân dân/ định danh cá nhân

Dân tộc (ghi theo mã của Tổng cục Thống kê)

Giới tính

Chiều cao (cm) Chỉ hỏi người dưới 16 tuổi

Cân nặng (kg) Chỉ hỏi người dưới 10 tuổi

Tình trạng đi học

Cấp học

Trình độ văn hóa

Trình độ đào tạo

Bảo hiểm y tế

Sử dụng internet

Đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng

Việc làm (mã 1 chuyển cột 16; mã 2, 3, 4, 5, 6 chuyển cột 18)

Loại việc làm

Việc làm công ăn lương

Đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

Người bị bệnh hiểm nghèo

Chỉ hỏi thành viên từ 15 tuổi trở lên

1

2

3

4

4a

4b

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

HỘ GIA ĐÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên)

RÀ SOÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)

Điền thông tin theo mã như sau:

Cột 3: Chủ hộ ghi mã 1; Vợ/chồng chủ hộ ghi mã 2; Con ghi mã 3; Bố/mẹ ghi mã 4; Khác ghi mã 5.

Cột 5: Nam ghi mã 1; Nữ ghi mã 2.

Cột 8: Đang đi học ghi mã 1; Không đi học ghi mã 2.

Cột 9: Mầm non, mẫu giáo ghi mã 1; Tiểu học ghi mã 2; Trung học cơ sở ghi mã 3; Trung học phổ thông ghi mã 4; Khóa đào tạo ngắn hạn ghi mã 5; Trung cấp ghi mã 6; Cao đẳng ghi mã 7; Từ Đại học trở lên ghi mã 8.

Cột 10: Chưa tốt nghiệp Tiểu học ghi mã 1; Tiểu học ghi mã 2; Trung học cơ sở ghi mã 3; Trung học phổ thông ghi mã 4

Cột 11: Chưa qua đào tạo nghề ghi mã 1; Sơ cấp, chứng chỉ dạy nghề ghi mã 2; Trung cấp ghi mã 3; Cao đẳng ghi mã 4; Đại học ghi mã 5; Sau đại học ghi mã 6.

Cột 12: Có ghi mã 1; Không ghi mã 2. Cột 13: Có ghi mã 1; Không ghi mã 2.

Cột 14: Người cao tuổi ghi mã 1; Người khuyết tật ghi mã 2; Trẻ em mồ côi ghi mã 3.

Cột 15: Đang làm việc ghi mã 1; Không có việc làm ghi mã 2; Không có khả năng lao động ghi mã 3; Đang đi học ghi mã 4; Không muốn đi làm ghi mã 5; Nghỉ hưu/Nội trợ ghi mã 6.

Cột 16: Công chức, viên chức ghi mã 1; Làm cho doanh nghiệp ghi mã 2; Làm thuê cho hộ gia đình ghi mã 3; Khác ghi mã 4.

Cột 17: Có hợp đồng lao động ghi mã 1; Không có hợp đồng lao động ghi mã 2; Không làm công ăn lương ghi mã 3.

Cột 18: Đang hưởng lương hưu ghi mã 1; Đang hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ghi mã 2; Đang hưởng trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng ghi mã 3.

Cột 19: Có ghi mã 1; Không ghi mã 2.

Mẫu số 3.2. Phiếu B2 - Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu cầu xã hội cơ bản

STT

CHỈ TIÊU

TRẢ LỜI

ĐIỂM

GHI CHÚ

(đánh dấu x vào câu trả lời có và cho 10 điểm)

1

Việc làm

1.1

Hộ gia đình có ít nhất một người không có việc làm; hoặc có việc làm công ăn lương nhưng không có hợp đồng lao động

Cột 15, 17 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình.

1.2

Hộ gia đình có tỷ lệ người phụ thuộc trong tổng số nhân khẩu lớn hơn 50%

Cột 4, 14 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình.

2

Y tế

2.1

Hộ gia đình có ít nhất một trẻ em dưới 16 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi hoặc suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi

Cột 4, 5, 6, 7 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình và Mẫu số 3.11. Bảng điểm chỉ tiêu dinh dưỡng

2.2

Hộ gia đình có ít nhất một người từ đủ 6 tuổi trở lên hiện không có bảo hiểm y tế (Không tính đối tượng thuộc nhóm do ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế)

Cột 4, 12 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình.

3

Giáo dục

3.1

Hộ gia đình có ít nhất một người trong độ tuổi từ đủ 16 tuổi đến dưới 30 tuổi không tham gia các khóa đào tạo hoặc không có bằng cấp, chứng chỉ giáo dục đào tạo so với độ tuổi tương ứng

Cột 4, 8, 9, 10, 11 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình.

3.2

Hộ gia đình có ít nhất 1 trẻ em từ đủ 3 tuổi đến dưới 16 tuổi không được học đúng bậc, cấp học phù hợp với độ tuổi

4

Nhà ở

4.1

Hộ gia đình đang sống trong ngôi nhà/căn hộ thuộc loại không bền chắc

Mục I, II, III phần A. Thông tin về hộ gia đình

4.2

Diện tích bình quân đầu người của hộ gia đình dưới 8m2

Mục IV phần A. Thông tin về hộ gia đình

5

Nước sinh hoạt và vệ sinh

5.1

Hộ gia đình không tiếp cận được nguồn nước sạch trong sinh hoạt

Mục VIII phần A. Thông tin về hộ gia đình

5.2

Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

Mục V phần A. Thông tin về hộ gia đình

6

Tiếp cận thông tin

6.1

Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng dịch vụ internet

Cột 13 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình.

6.2

Hộ gia đình không có phương tiện nào trong số các phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin: phương tiện dùng chung (Tivi, radio, máy tính để bàn, điện thoại), phương tiện cá nhân (máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông minh)

Mục IX phần A. Thông tin về hộ gia đình

Tổng điểm B2

HỘ GIA ĐÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên)

RÀ SOÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)

Mẫu số 3.3. Bảng quy ước điểm Phiếu B1

(Đơn vị tính: điểm)

STT

Chỉ tiêu đánh giá

Nông thôn đồng bằng sông Hồng

Nông thôn trung du và miền núi phía Bắc

Nông thôn Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

Nông thôn Tây Nguyên

Nông thôn Đông Nam Bộ

Nông thôn đồng bằng sông Cửu Long

Thành thị

1. Số nhân khẩu trong hộ

Hộ có 1 người

105

90

90

95

100

100

125

Hộ có 2 người

95

80

75

75

80

90

110

Hộ có 3 người

75

65

60

65

55

80

90

Hộ có 4 người

60

45

40

50

30

60

75

Hộ có 5 người

45

35

25

40

15

45

60

Hộ có 6 người

35

25

15

25

5

35

50

Hộ có 7 người

30

20

0

15

0

25

40

2. Số người trong độ tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo1)

Hộ có 1 người

15

5

0

5

20

10

10

Hộ có 2 người

25

10

10

5

35

25

20

Hộ có 3 người

30

15

20

10

45

35

30

Hộ có 4 người

30

20

20

10

50

40

35

Hộ có từ 5 người trở lên

35

25

30

20

65

45

40

3. Số người phụ thuộc ((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng)

Không có người nào

0

10

0

15

0

0

5

Chỉ có 1 người

0

5

0

0

0

0

0

4. Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình

Có bằng cao đẳng hoặc đại học trở lên

10

10

10

15

15

10

10

Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp

5

5

10

15

5

10

0

Có bằng sơ cấp nghề

0

0

10

15

5

0

0

5. Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)

Công chức, viên chức

0

30

10

20

5

5

5

Làm việc có hợp đồng lao động

20

35

20

20

25

20

10

Làm thuê/làm công cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh

20

30

15

15

10

15

5

6. Lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

Có 1 người đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

15

20

20

15

0

0

5

Có từ 2 người trở lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

35

35

30

35

40

35

20

7. Nhà ở

Vật liệu chính của tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc

5

10

10

5

5

5

5

Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc

0

0

0

0

5

5

5

8. Diện tích bình quân đầu người

Từ 20 m2 đến dưới 30 m2

0

0

5

0

0

5

0

Từ 30 m2 đến dưới 40 m2

10

5

5

0

0

10

5

Từ 40 m2 trở lên

15

15

15

15

0

20

10

9. Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

Từ 25 KW đến dưới 50 KW

0

5

5

10

15

0

5

Từ 50 KW đến dưới 100 KW

5

15

20

20

25

10

5

Từ 100 KW đến dưới 150 KW

10

25

25

20

30

15

15

Từ 150 KW trở lên

20

30

40

35

35

20

20

10. Nước sinh hoạt

Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mua

5

5

5

0

15

0

10

Nước giếng khoan

5

5

5

10

5

5

5

Nước giếng đào được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ

0

0

0

5

0

0

0

11. Nhà tiêu hợp vệ sinh

Hố xí tự hoại/bán tự hoại

5

5

5

10

10

10

10

12. Tài sản chủ yếu

Ô tô

55

50

55

30

60

60

55

1 xe máy, xe có động cơ

15

10

20

20

15

15

15

2 xe máy, xe có động cơ

25

20

30

25

20

25

20

Từ 3 xe máy, xe có động cơ trở lên

35

25

30

30

30

35

25

Tàu thuyền có động cơ

25

10

15

35

10

15

10

Máy in, máy fax

0

15

10

0

20

0

10

1 ti vi màu

0

0

5

0

0

0

0

Từ 2 ti vi màu trở lên

0

0

15

0

10

10

5

Dàn nghe nhạc các loại

5

10

0

15

5

5

5

Máy vi tính

5

10

10

15

5

5

5

Tủ lạnh

15

10

15

15

5

10

5

1 máy điều hòa nhiệt độ

10

0

10

0

5

15

10

Từ 2 máy điều hòa nhiệt độ trở lên

20

20

15

30

30

25

20

Máy giặt, sấy quần áo

10

15

15

25

10

10

10

Bình tắm nước nóng

10

15

10

15

10

5

5

Lò vi sóng, lò nướng

10

0

5

15

15

15

10

13. Đất đai

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 đến dưới 500 m2

0

5

0

0

0

0

0

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 500 m2 trở lên

5

10

5

5

5

5

5

Diện tích trồng cây hằng năm từ 5.000 m2 trở lên

10

5

0

0

5

10

10

Diện tích đất cây lâu năm từ 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2

5

5

0

0

5

0

5

Diện tích đất cây lâu năm từ 5.000 m2 trở lên

10

15

5

10

10

15

10

Diện tích mặt nước từ 500 m2 đến dưới 5.000 m2

0

10

0

5

25

0

20

Diện tích mặt nước từ 5.000 m2 trở lên

15

30

20

15

30

10

30

Diện tích đất rừng từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

25

0

0

0

0

25

25

Diện tích đất rừng từ 10.000 m2 trở lên

30

5

5

5

20

30

30

14. Chăn nuôi

Hộ có 1 con trâu, bò, ngựa

0

10

0

0

0

0

5

Hộ có 2 con trâu, bò, ngựa

0

20

10

0

5

0

10

Hộ có từ 3 con trâu, bò, ngựa trở lên

20

30

20

30

10

25

15

Hộ có từ 10 con lợn, dê, cừu trở lên

10

5

10

10

5

5

10

Hộ có từ 100 con gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên

10

15

10

5

5

15

15

Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản

5

5

0

0

5

0

10

15. Vùng

Đồng bằng sông Hồng

Gồm: Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Quảng Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Thái Bình, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình (9 tỉnh)

10

Trung du và miền núi phía Bắc

Gồm: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Bắc Giang, Phú Thọ, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình (14 tỉnh)

0

Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung

Gồm: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận (13 tỉnh)

10

Tây Nguyên

Gồm: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng (05 tỉnh)

15

Đông Nam Bộ

Gồm: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu (05 tỉnh)

20

Đồng bằng sông Cửu Long

Gồm: Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau (12 tỉnh)

15

Các thành phố trực thuộc trung ương

Gồm: TP. Hà Nội, TP. Hải Phòng, TP. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, TP. Cần Thơ (05 thành phố)

25

____________________

1 Danh mục bệnh hiểm nghèo theo Phụ lục IV kèm theo Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ

Mẫu số 3.4. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực thành thị

Tỉnh/Thành phố: ………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố: ………..

Thôn/Tổ dân phố: …….…………

Họ và tên chủ hộ: ………………………..     Số CCCD/CMND:

Mã hộ

Phân loại hộ theo kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Hộ không nghèo

STT

ĐẶC TRƯNG HỘ

TRẢ LỜI
(đánh dấu X)

MỨC ĐIỂM

ĐIỂM

1

1. Số nhân khẩu trong hộ

Hộ có 1 người

125

Hộ có 2 người

110

Hộ có 3 người

90

Hộ có 4 người

75

Hộ có 5 người

60

Hộ có 6 người

50

Hộ có 7 người

40

2

Số người trong độ tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo)

Hộ có 1 người

10

Hộ có 2 người

20

Hộ có 3 người

30

Hộ có 4 người

35

Hộ có từ 5 người trở lên

40

3

Số người phụ thuộc ((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng)

Không có người nào

5

Chỉ có 1 người

0

4

Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình

Có bằng cao đẳng hoặc đại học trở lên

10

Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp

0

Có bằng sơ cấp nghề

0

5

Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)

Công chức, viên chức

5

Làm việc có hợp đồng lao động

10

Làm thuê/làm công cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh

5

6

Lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

Có 1 người đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

5

Có từ 2 người trở lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

20

7

Nhà ở

Vật liệu chính của tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc

5

Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc

5

8

Diện tích ở bình quân đầu người

Từ 20 m2 đến dưới 30 m2

0

Từ 30 m2 đến dưới 40 m2

5

Từ 40 m2 trở lên

10

9

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

Từ 25 KW đến dưới 50 KW

5

Từ 50 KW đến dưới 100 KW

5

Từ 100 KW đến dưới 150 KW

15

Từ 150 KW trở lên

20

10

Nước sinh hoạt

Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mua

10

Nước giếng khoan

5

Nước giếng đào được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ

0

11

Nhà vệ sinh

Hố xí tự hoại/bán tự hoại

10

12

Tài sản chủ yếu

Ô tô

55

1 xe máy, xe có động cơ

15

2 xe máy, xe có động cơ

20

Từ 3 xe máy, xe có động cơ trở lên

25

Tàu thuyền có động cơ

10

Máy in, máy fax

10

1 ti vi màu

0

Từ 2 ti vi màu trở lên

5

Dàn nghe nhạc các loại

5

Máy vi tính

5

Tủ lạnh

5

1 máy điều hòa nhiệt độ

10

Từ 2 máy điều hòa nhiệt độ trở lên

20

Máy giặt, sấy quần áo

10

Bình tắm nước nóng

5

Lò vi sóng, lò nướng

10

13

Đất đai

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 đến dưới 500 m2

0

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 500 m2 trở lên

5

Diện tích trồng cây hằng năm từ 5.000 m2 trở lên

10

Diện tích đất cây lâu năm từ 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2

5

Diện tích đất cây lâu năm từ 5.000 m2 trở lên

10

Diện tích mặt nước từ 500 m2 đến dưới 5.000 m2

20

Diện tích mặt nước từ 5.000 m2 trở lên

30

Diện tích đất rừng từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

25

Diện tích đất rừng từ 10.000 m2 trở lên

30

14

Chăn nuôi

Hộ có 1 con trâu, bò, ngựa

5

Hộ có 2 con trâu, bò, ngựa

10

Hộ có từ 3 con trâu, bò, ngựa trở lên

15

Hộ có từ 10 con lợn, dê, cừu trở lên

10

Hộ có từ 100 con gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên

15

Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản

10

15

Vùng

Đồng bằng sông Hồng

10

Trung du và miền núi phía Bắc

0

Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung

10

Tây Nguyên

15

Đông Nam Bộ

20

Đồng bằng sông Cửu Long

15

Các thành phố trực thuộc trung ương

25

HỘ GIA ĐÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên)

RÀ SOÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)

Tổng điểm B1

Mẫu số 3.5. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực nông thôn đồng bằng sông Hồng

Tỉnh/Thành phố: ………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố: ………..

Thôn/Tổ dân phố: …….…………

Họ và tên chủ hộ: ………………………..     Số CCCD/CMND:

Mã hộ

Phân loại hộ theo kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Hộ không nghèo

STT

ĐẶC TRƯNG HỘ

TRẢ LỜI
(đánh dấu X)

MỨC ĐIỂM

ĐIỂM

1

1. Số nhân khẩu trong hộ

Hộ có 1 người

105

Hộ có 2 người

95

Hộ có 3 người

75

Hộ có 4 người

60

Hộ có 5 người

45

Hộ có 6 người

35

Hộ có 7 người

30

2

Số người trong độ tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo)

Hộ có 1 người

15

Hộ có 2 người

25

Hộ có 3 người

30

Hộ có 4 người

30

Hộ có từ 5 người trở lên

35

3

Số người phụ thuộc ((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng)

Không có người nào

0

Chỉ có 1 người

0

4

Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình

Có bằng cao đẳng hoặc đại học trở lên

10

Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp

5

Có bằng sơ cấp nghề

0

5

Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)

Công chức, viên chức

0

Làm việc có hợp đồng lao động

20

Làm thuê/làm công cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh

20

6

Lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

Có 1 người đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

15

Có từ 2 người trở lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

35

7

Nhà ở

Vật liệu chính của tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc

5

Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc

0

8

Diện tích ở bình quân đầu người

Từ 20 m2 đến dưới 30 m2

0

Từ 30 m2 đến dưới 40 m2

10

Từ 40 m2 trở lên

15

9

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

Từ 25 KW đến dưới 50 KW

0

Từ 50 KW đến dưới 100 KW

5

Từ 100 KW đến dưới 150 KW

10

Từ 150 KW trở lên

20

10

Nước sinh hoạt

Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mua

5

Nước giếng khoan

5

Nước giếng đào được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ

0

11

Nhà vệ sinh

Hố xí tự hoại/bán tự hoại

5

12

Tài sản chủ yếu

Ô tô

55

1 xe máy, xe có động cơ

15

2 xe máy, xe có động cơ

25

Từ 3 xe máy, xe có động cơ trở lên

35

Tàu thuyền có động cơ

25

Máy in, máy fax

0

1 ti vi màu

0

Từ 2 ti vi màu trở lên

0

Dàn nghe nhạc các loại

5

Máy vi tính

5

Tủ lạnh

15

1 máy điều hòa nhiệt độ

10

Từ 2 máy điều hòa nhiệt độ trở lên

20

Máy giặt, sấy quần áo

10

Bình tắm nước nóng

10

Lò vi sóng, lò nướng

10

13

Đất đai

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 đến dưới 500 m2

0

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 500 m2 trở lên

5

Diện tích trồng cây hằng năm từ 5.000 m2 trở lên

10

Diện tích đất cây lâu năm từ 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2

5

Diện tích đất cây lâu năm từ 5.000 m2 trở lên

10

Diện tích mặt nước từ 500 m2 đến dưới 5.000 m2

0

Diện tích mặt nước từ 5.000 m2 trở lên

15

Diện tích đất rừng từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

25

Diện tích đất rừng từ 10.000 m2 trở lên

30

14

Chăn nuôi

Hộ có 1 con trâu, bò, ngựa

0

Hộ có 2 con trâu, bò, ngựa

0

Hộ có từ 3 con trâu, bò, ngựa trở lên

20

Hộ có từ 10 con lợn, dê, cừu trở lên

10

Hộ có từ 100 con gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên

10

Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản

5

HỘ GIA ĐÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên)

RÀ SOÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)

Tổng điểm B1

Mẫu số 3.6. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực nông thôn trung du và miền núi phía Bắc

Tỉnh/Thành phố: ………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố: ………..

Thôn/Tổ dân phố: …….…………

Họ và tên chủ hộ: ………………………..     Số CCCD/CMND:

Mã hộ

Phân loại hộ theo kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Hộ không nghèo

STT

ĐẶC TRƯNG HỘ

TRẢ LỜI
(đánh dấu X)

MỨC ĐIỂM

ĐIỂM

1

1. Số nhân khẩu trong hộ

Hộ có 1 người

90

Hộ có 2 người

80

Hộ có 3 người

65

Hộ có 4 người

45

Hộ có 5 người

35

Hộ có 6 người

25

Hộ có 7 người

20

2

Số người trong độ tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo)

Hộ có 1 người

5

Hộ có 2 người

10

Hộ có 3 người

15

Hộ có 4 người

20

Hộ có từ 5 người trở lên

25

3

Số người phụ thuộc ((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng)

Không có người nào

10

Chỉ có 1 người

5

4

Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình

Có bằng cao đẳng hoặc đại học trở lên

10

Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp

5

Có bằng sơ cấp nghề

0

5

Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)

Công chức, viên chức

30

Làm việc có hợp đồng lao động

35

Làm thuê/làm công cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh

30

6

Lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

Có 1 người đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

20

Có từ 2 người trở lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

35

7

Nhà ở

Vật liệu chính của tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc

10

Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc

0

8

Diện tích ở bình quân đầu người

Từ 20 m2 đến dưới 30 m2

0

Từ 30 m2 đến dưới 40 m2

5

Từ 40 m2 trở lên

15

9

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

Từ 25 KW đến dưới 50 KW

5

Từ 50 KW đến dưới 100 KW

15

Từ 100 KW đến dưới 150 KW

25

Từ 150 KW trở lên

30

10

Nước sinh hoạt

Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mua

5

Nước giếng khoan

5

Nước giếng đào được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ

0

11

Nhà vệ sinh

Hố xí tự hoại/bán tự hoại

5

12

Tài sản chủ yếu

Ô tô

50

1 xe máy, xe có động cơ

10

2 xe máy, xe có động cơ

20

Từ 3 xe máy, xe có động cơ trở lên

25

Tàu thuyền có động cơ

10

Máy in, máy fax

15

Từ 2 ti vi màu trở lên

0

Dàn nghe nhạc các loại

10

Máy vi tính

10

Tủ lạnh

10

1 máy điều hòa nhiệt độ

0

Từ 2 máy điều hòa nhiệt độ trở lên

20

Máy giặt, sấy quần áo

15

Bình tắm nước nóng

15

Lò vi sóng, lò nướng

0

13

Đất đai

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 đến dưới 500 m2

5

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 500 m2 trở lên

10

Diện tích trồng cây hằng năm từ 5.000 m2 trở lên

5

Diện tích đất cây lâu năm từ 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2

5

Diện tích đất cây lâu năm từ 5.000 m2 trở lên

15

Diện tích mặt nước từ 500 m2 đến dưới 5.000 m2

10

Diện tích mặt nước từ 5.000 m2 trở lên

30

Diện tích đất rừng từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

0

Diện tích đất rừng từ 10.000 m2 trở lên

5

14

Chăn nuôi

Hộ có 1 con trâu, bò, ngựa

10

Hộ có 2 con trâu, bò, ngựa

20

Hộ có từ 3 con trâu, bò, ngựa trở lên

30

Hộ có từ 10 con lợn, dê, cừu trở lên

5

Hộ có từ 100 con gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên

15

Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản

5

HỘ GIA ĐÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên)

RÀ SOÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)

Tổng điểm B1

Mẫu số 3.7. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực nông thôn Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung

Tỉnh/Thành phố: ………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố: ………..

Thôn/Tổ dân phố: …….…………

Họ và tên chủ hộ: ………………………..     Số CCCD/CMND:

Mã hộ

Phân loại hộ theo kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Hộ không nghèo

STT

ĐẶC TRƯNG HỘ

TRẢ LỜI
(đánh dấu X)

MỨC ĐIỂM

ĐIỂM

1

1. Số nhân khẩu trong hộ

Hộ có 1 người

90

Hộ có 2 người

75

Hộ có 3 người

60

Hộ có 4 người

40

Hộ có 5 người

25

Hộ có 6 người

15

Hộ có 7 người

0

2

Số người trong độ tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo)

Hộ có 1 người

0

Hộ có 2 người

10

Hộ có 3 người

20

Hộ có 4 người

20

Hộ có từ 5 người trở lên

30

3

Số người phụ thuộc ((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng)

Không có người nào

0

Chỉ có 1 người

0

4

Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình

Có bằng cao đẳng hoặc đại học trở lên

10

Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp

10

Có bằng sơ cấp nghề

10

5

Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)

Công chức, viên chức

10

Làm việc có hợp đồng lao động

20

Làm thuê/làm công cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh

15

6

Lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

Có 1 người đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

20

Có từ 2 người trở lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

30

7

Nhà ở

Vật liệu chính của tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc

10

Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc

0

8

Diện tích ở bình quân đầu người

Từ 20 m2 đến dưới 30 m2

5

Từ 30 m2 đến dưới 40 m2

5

Từ 40 m2 trở lên

15

9

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

Từ 25 KW đến dưới 50 KW

5

Từ 50 KW đến dưới 100 KW

20

Từ 100 KW đến dưới 150 KW

25

Từ 150 KW trở lên

40

10

Nước sinh hoạt

Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mua

5

Nước giếng khoan

5

Nước giếng đào được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ

0

11

Nhà vệ sinh

Hố xí tự hoại/bán tự hoại

5

12

Tài sản chủ yếu

Ô tô

55

1 xe máy, xe có động cơ

20

2 xe máy, xe có động cơ

40

Từ 3 xe máy, xe có động cơ trở lên

30

Tàu thuyền có động cơ

15

Máy in, máy fax

10

1 ti vi màu

5

Từ 2 ti vi màu trở lên

15

Dàn nghe nhạc các loại

0

Máy vi tính

10

Tủ lạnh

15

1 máy điều hòa nhiệt độ

10

Từ 2 máy điều hòa nhiệt độ trở lên

15

Máy giặt, sấy quần áo

15

Bình tắm nước nóng

10

Lò vi sóng, lò nướng

5

13

Đất đai

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 đến dưới 500 m2

0

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 500 m2 trở lên

5

Diện tích trồng cây hằng năm từ 5.000 m2 trở lên

0

Diện tích đất cây lâu năm từ 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2

0

Diện tích đất cây lâu năm từ 5.000 m2 trở lên

5

Diện tích mặt nước từ 500 m2 đến dưới 5.000 m2

0

Diện tích mặt nước từ 5.000 m2 trở lên

20

Diện tích đất rừng từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

0

Diện tích đất rừng từ 10.000 m2 trở lên

5

14

Chăn nuôi

Hộ có 1 con trâu, bò, ngựa

0

Hộ có 2 con trâu, bò, ngựa

10

Hộ có từ 3 con trâu, bò, ngựa trở lên

20

Hộ có từ 10 con lợn, dê, cừu trở lên

10

Hộ có từ 100 con gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên

10

Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản

0

HỘ GIA ĐÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên)

RÀ SOÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)

Tổng điểm B1

Mẫu số 3.8. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực nông thôn Tây Nguyên

Tỉnh/Thành phố: ………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố: ………..

Thôn/Tổ dân phố: …….…………

Họ và tên chủ hộ: ………………………..     Số CCCD/CMND:

Mã hộ

Phân loại hộ theo kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Hộ không nghèo

STT

ĐẶC TRƯNG HỘ

TRẢ LỜI
(đánh dấu X)

MỨC ĐIỂM

ĐIỂM

1

1. Số nhân khẩu trong hộ

Hộ có 1 người

95

Hộ có 2 người

75

Hộ có 3 người

65

Hộ có 4 người

50

Hộ có 5 người

40

Hộ có 6 người

25

Hộ có 7 người

15

2

Số người trong độ tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo)

Hộ có 1 người

5

Hộ có 2 người

5

Hộ có 3 người

10

Hộ có 4 người

10

Hộ có từ 5 người trở lên

20

3

Số người phụ thuộc ((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng)

Không có người nào

15

Chỉ có 1 người

0

4

Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình

Có bằng cao đẳng hoặc đại học trở lên

15

Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp

15

Có bằng sơ cấp nghề

15

5

Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)

Công chức, viên chức

20

Làm việc có hợp đồng lao động

20

Làm thuê/làm công cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh

15

6

Lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

Có 1 người đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

15

Có từ 2 người trở lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

35

7

Nhà ở

Vật liệu chính của tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc

5

Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc

0

8

Diện tích ở bình quân đầu người

Từ 20 m2 đến dưới 30 m2

0

Từ 30 m2 đến dưới 40 m2

0

Từ 40 m2 trở lên

15

9

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

Từ 25 KW đến dưới 50 KW

10

Từ 50 KW đến dưới 100 KW

20

Từ 100 KW đến dưới 150 KW

20

Từ 150 KW trở lên

35

10

Nước sinh hoạt

Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mua

0

Nước giếng khoan

10

Nước giếng đào được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ

5

11

Nhà vệ sinh

Hố xí tự hoại/bán tự hoại

10

12

Tài sản chủ yếu

Ô tô

30

1 xe máy, xe có động cơ

20

2 xe máy, xe có động cơ

25

Từ 3 xe máy, xe có động cơ trở lên

40

Tàu thuyền có động cơ

35

Máy in, máy fax

0

1 ti vi màu

0

Từ 2 ti vi màu trở lên

0

Dàn nghe nhạc các loại

15

Máy vi tính

15

Tủ lạnh

15

1 máy điều hòa nhiệt độ

0

Từ 2 máy điều hòa nhiệt độ trở lên

30

Máy giặt, sấy quần áo

25

Bình tắm nước nóng

15

Lò vi sóng, lò nướng

15

13

Đất đai

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 đến dưới 500 m2

0

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 500 m2 trở lên

5

Diện tích trồng cây hằng năm từ 5.000 m2 trở lên

0

Diện tích đất cây lâu năm từ 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2

0

Diện tích đất cây lâu năm từ 5.000 m2 trở lên

10

Diện tích mặt nước từ 500 m2 đến dưới 5.000 m2

5

Diện tích mặt nước từ 5.000 m2 trở lên

15

Diện tích đất rừng từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

0

Diện tích đất rừng từ 10.000 m2 trở lên

5

14

Chăn nuôi

Hộ có 1 con trâu, bò, ngựa

0

Hộ có 2 con trâu, bò, ngựa

0

Hộ có từ 3 con trâu, bò, ngựa trở lên

30

Hộ có từ 10 con lợn, dê, cừu trở lên

10

Hộ có từ 100 con gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên

5

Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản

0

HỘ GIA ĐÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên)

RÀ SOÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)

Tổng điểm B1

Mẫu số 3.9. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực nông thôn Đông Nam Bộ

Tỉnh/Thành phố: ………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố: ………..

Thôn/Tổ dân phố: …….…………

Họ và tên chủ hộ: ………………………..     Số CCCD/CMND:

Mã hộ

Phân loại hộ theo kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Hộ không nghèo

STT

ĐẶC TRƯNG HỘ

TRẢ LỜI
(đánh dấu X)

MỨC ĐIỂM

ĐIỂM

1

1. Số nhân khẩu trong hộ

Hộ có 1 người

100

Hộ có 2 người

80

Hộ có 3 người

55

Hộ có 4 người

30

Hộ có 5 người

15

Hộ có 6 người

5

Hộ có 7 người

0

2

Số người trong độ tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo)

Hộ có 1 người

20

Hộ có 2 người

35

Hộ có 3 người

45

Hộ có 4 người

50

Hộ có từ 5 người trở lên

65

3

Số người phụ thuộc ((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng)

Không có người nào

0

Chỉ có 1 người

0

4

Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình

Có bằng cao đẳng hoặc đại học trở lên

15

Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp

5

Có bằng sơ cấp nghề

5

5

Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)

Công chức, viên chức

5

Làm việc có hợp đồng lao động

25

Làm thuê/làm công cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh

10

6

Lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

Có 1 người đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

0

Có từ 2 người trở lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

40

7

Nhà ở

Vật liệu chính của tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc

5

Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc

5

8

Diện tích ở bình quân đầu người

Từ 20 m2 đến dưới 30 m2

0

Từ 30 m2 đến dưới 40 m2

0

Từ 40 m2 trở lên

0

9

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

Từ 25 KW đến dưới 50 KW

15

Từ 50 KW đến dưới 100 KW

25

Từ 100 KW đến dưới 150 KW

30

Từ 150 KW trở lên

35

10

Nước sinh hoạt

Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mua

15

Nước giếng khoan

5

Nước giếng đào được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ

0

11

Nhà vệ sinh

Hố xí tự hoại/bán tự hoại

10

12

Tài sản chủ yếu

Ô tô

60

1 xe máy, xe có động cơ

15

2 xe máy, xe có động cơ

20

Từ 3 xe máy, xe có động cơ trở lên

30

Tàu thuyền có động cơ

10

Máy in, máy fax

20

1 ti vi màu

0

Từ 2 ti vi màu trở lên

10

Dàn nghe nhạc các loại

5

Máy vi tính

5

Tủ lạnh

5

1 máy điều hòa nhiệt độ

5

Từ 2 máy điều hòa nhiệt độ trở lên

30

Máy giặt, sấy quần áo

10

Bình tắm nước nóng

10

Lò vi sóng, lò nướng

15

13

Đất đai

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 đến dưới 500 m2

0

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 500 m2 trở lên

5

Diện tích trồng cây hằng năm từ 5.000 m2 trở lên

5

Diện tích đất cây lâu năm từ 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2

5

Diện tích đất cây lâu năm từ 5.000 m2 trở lên

10

Diện tích mặt nước từ 500 m2 đến dưới 5.000 m2

25

Diện tích mặt nước từ 5.000 m2 trở lên

30

Diện tích đất rừng từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

0

Diện tích đất rừng từ 10.000 m2 trở lên

20

14

Chăn nuôi

Hộ có 1 con trâu, bò, ngựa

0

Hộ có 2 con trâu, bò, ngựa

5

Hộ có từ 3 con trâu, bò, ngựa trở lên

10

Hộ có từ 10 con lợn, dê, cừu trở lên

5

Hộ có từ 100 con gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên

5

Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản

5

HỘ GIA ĐÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên)

RÀ SOÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)

Tổng điểm B1

Mẫu số 3.10. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực nông thôn đồng bằng sông Cửu Long

Tỉnh/Thành phố: ………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố: ………..

Thôn/Tổ dân phố: …….…………

Họ và tên chủ hộ: ………………………..     Số CCCD/CMND:

Mã hộ

Phân loại hộ theo kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Hộ không nghèo

STT

ĐẶC TRƯNG HỘ

TRẢ LỜI
(đánh dấu X)

MỨC ĐIỂM

ĐIỂM

1

1. Số nhân khẩu trong hộ

Hộ có 1 người

100

Hộ có 2 người

90

Hộ có 3 người

80

Hộ có 4 người

60

Hộ có 5 người

45

Hộ có 6 người

35

Hộ có 7 người

25

2

Số người trong độ tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo)

Hộ có 1 người

10

Hộ có 2 người

25

Hộ có 3 người

35

Hộ có 4 người

40

Hộ có từ 5 người trở lên

45

3

Số người phụ thuộc ((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng)

Không có người nào

0

Chỉ có 1 người

0

4

Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình

Có bằng cao đẳng hoặc đại học trở lên

10

Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp

10

Có bằng sơ cấp nghề

0

5

Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)

Công chức, viên chức

5

Làm việc có hợp đồng lao động

20

Làm thuê/làm công cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh

15

6

Lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

Có 1 người đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

0

Có từ 2 người trở lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

35

7

Nhà ở

Vật liệu chính của tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc

5

Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc

5

8

Diện tích ở bình quân đầu người

Từ 20 m2 đến dưới 30 m2

5

Từ 30 m2 đến dưới 40 m2

10

Từ 40 m2 trở lên

20

9

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

Từ 25 KW đến dưới 50 KW

0

Từ 50 KW đến dưới 100 KW

10

Từ 100 KW đến dưới 150 KW

15

Từ 150 KW trở lên

20

10

Nước sinh hoạt

Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mua

0

Nước giếng khoan

5

Nước giếng đào được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ

0

11

Nhà vệ sinh

Hố xí tự hoại/bán tự hoại

10

12

Tài sản chủ yếu

Ô tô

60

1 xe máy, xe có động cơ

15

2 xe máy, xe có động cơ

25

Từ 3 xe máy, xe có động cơ trở lên

35

Tàu thuyền có động cơ

15

Máy in, máy fax

0

1 ti vi màu

0

Từ 2 ti vi màu trở lên

10

Dàn nghe nhạc các loại

5

Máy vi tính

5

Tủ lạnh

10

1 máy điều hòa nhiệt độ

15

Từ 2 máy điều hòa nhiệt độ trở lên

25

Máy giặt, sấy quần áo

10

Bình tắm nước nóng

5

Lò vi sóng, lò nướng

15

13

Đất đai

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 đến dưới 500 m2

0

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 500 m2 trở lên

5

Diện tích trồng cây hằng năm từ 5.000 m2 trở lên

10

Diện tích đất cây lâu năm từ 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2

0

Diện tích đất cây lâu năm từ 5.000 m2 trở lên

15

Diện tích mặt nước từ 500 m2 đến dưới 5.000 m2

0

Diện tích mặt nước từ 5.000 m2 trở lên

10

Diện tích đất rừng từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

25

Diện tích đất rừng từ 10.000 m2 trở lên

30

14

Chăn nuôi

Hộ có 1 con trâu, bò, ngựa

0

Hộ có 2 con trâu, bò, ngựa

0

Hộ có từ 3 con trâu, bò, ngựa trở lên

25

Hộ có từ 10 con lợn, dê, cừu trở lên

5

Hộ có từ 100 con gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên

15

Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản

0

HỘ GIA ĐÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên)

RÀ SOÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)

Tổng điểm B1

Mẫu số 3.11. Bảng điểm chỉ tiêu dinh dưỡng

Tháng tuổi

Dưới 10 tuổi

Tháng tuổi

Từ 10 tuổi đến dưới 16 tuổi

Cân nặng (kg)

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

Chiều cao (cm)

Giới tính

Bé trai

Bé gái

Bé trai

Bé gái

Giới tính

Bé trai

Bé gái

Bé trai

Bé gái

Mới sinh

2,5

2,4

46,1

45,4

10 tuổi

125,0

125,8

1 tháng

3,4

3,2

50,8

49,8

10.5 tuổi

127,3

128,7

2 tháng

4,3

3,9

54,4

53,0

11 tuổi

129,7

131,7

3 tháng

5,0

4,5

57,3

55,6

11.5 tuổi

132,2

134,7

4 tháng

5,6

5,0

59,7

57,8

12 tuổi

134,9

137,6

5 tháng

6,0

5,4

61,7

59,6

12.5 tuổi

137,9

140,2

6 tháng

6,4

5,7

63,3

61,2

13 tuổi

141,2

142,5

7 tháng

6,7

6,0

64,8

62,7

13.5 tuổi

144,5

144,4

8 tháng

6,9

6,3

66,2

64,0

14 tuổi

147,8

145,9

9 tháng

7,1

6,5

67,5

65,3

14.5 tuổi

150,8

147,1

10 tháng

7,4

6,7

68,7

66,5

15 tuổi

153,4

147,9

11 tháng

7,6

6,9

69,9

67,7

15.5 tuổi

155,5

148,5

12 tháng

7,7

7.0

71,0

68,9

16 tuổi

157,4

148,9

15 tháng

8,3

7,6

74,1

72,0

18 tháng

8,8

8,1

76,9

74,9

21 tháng

9,2

8,6

79,4

77,5

24 tháng

9,7

9,0

81,0

80,0

2.5 tuổi

10,5

10,0

85,1

83,6

3 tuổi

11,3

10,8

88,7

87,4

3.5 tuổi

12,0

11,6

91,9

90,9

4 tuổi

12,7

12,3

94,9

94,1

4.5 tuổi

13,4

13,0

97,8

97,1

5 tuổi

14,1

13,7

100,7

99,9

5.5 tuổi

15,0

14,6

103,4

102,3

6 tuổi

15,9

15,3

106,1

104,9

6.5 tuổi

16,8

16,0

108,7

107,4

7 tuổi

17,7

16,8

111,2

109,9

7.5 tuổi

18,6

17,6

113,6

112,4

8 tuổi

19,5

18,6

116,0

115,0

8.5 tuổi

20,4

19,6

118,3

117,6

9 tuổi

21,3

20,8

120,5

120,3

9.5 tuổi

22,2

22,0

122,8

123,0

PHỤ LỤC IV

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHIẾU A, PHIẾU B
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

I. QUY ƯỚC CHUNG

1. Hộ gia đình thuộc diện rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo

Hộ gia đình thuộc diện rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo là những người cùng đăng ký thường trú hoặc cùng đăng ký tạm trú tại một chỗ ở hợp pháp theo quy định của pháp luật về cư trú.

2. Thành viên của hộ gia đình thuộc diện rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo

Thành viên của hộ gia đình thuộc diện rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo gồm: ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại, cha, mẹ, vợ, chồng, con (con ruột, con nuôi hợp pháp, con dâu, con rể), anh ruột, chị ruột, em ruột, cháu ruột cùng ăn, ở chung và đóng góp chi tiêu chung của hộ gia đình.

3. Việc làm

Người làm từ 02 công việc khác nhau trở lên thì chọn công việc chiếm nhiều thời gian nhất hoặc thu nhập nhiều nhất.

4. Nhà ở

a) Nhà ở gồm 03 bộ phận chủ yếu: tường/bao che, cột, mái. b) Phân loại vật liệu của 03 bộ phận chủ yếu

- Tường/bao che bền chắc có vật liệu chính là 01 trong 03 loại: bê tông cốt thép; gạch/đá; gỗ/kim loại bền chắc.

- Cột bền chắc có vật liệu chính là 01 trong 03 loại: bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc.

- Mái bền chắc có vật liệu chính là 01 trong 03 loại: bê tông cốt thép; ngói (xi măng, đất nung); tấm lợp kim loại chuyên dụng.

c) Nhà ở bền chắc là nhà có từ 02 bộ phận chủ yếu bền chắc trở lên. Nhà ở không bền chắc là nhà có từ 02 bộ phận chủ yếu không bền chắc trở lên.

d) Tổng diện tích nhà ở là diện tích của tất cả các nhà thành viên hộ gia đình đang ở (không phân biệt tình trạng nhà), không bao gồm diện tích: nhà tắm, nhà vệ sinh, bếp, kho, nơi kinh doanh/cho thuê; diện tích gác xép được tính bằng 50% diện tích nhà ở.

đ) Diện tích ở bình quân đầu người được tính bằng tổng diện tích nhà ở chia cho tổng số thành viên trong hộ gia đình.

5. Tiêu thụ điện

Mức tiêu thụ điện bình quân 01 tháng của hộ gia đình tính bằng mức tiêu thụ bình quân theo hóa đơn tiền điện trong 12 tháng gần nhất hoặc mức tiêu thụ điện của tháng gần nhất.

Nếu hộ gia đình sử dụng điện không sử dụng điện lưới hoặc chung công tơ với hộ gia đình khác thì ước tính lượng điện tiêu thụ trên cơ sở các thiết bị tiêu thụ điện của hộ gia đình.

6. Nước sinh hoạt

Nước sạch trong sinh hoạt gồm: nước máy, nước giếng khoan, giếng đào được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ và nước mua, nước đóng chai bình.

7. Nhà tiêu

Nhà tiêu (nhà vệ sinh/hố xí) hợp vệ sinh thông dụng gồm:

a) Nhà tiêu tự hoại, bán tự hoại: Phần nhà tiêu bao gồm bệ xí, mái che và tường bao quanh. Phần bể tự hoại (bể phốt) chia làm nhiều ngăn trong đó 1 ngăn chứa, 1 ngăn lắng, bể tự hoại có ngăn lọc hiếu khí có nhiều lớp sỏi cuội để lọc nước thải trước khi chảy ra ngoài.

b) Nhà tiêu thấm dội nước (Suilabh): cấu tạo gồm 1 bệ xí, xiphoong cổ ngỗng để tạo nước hút, ống dẫn phân chữ Y ngược. Bể tự thấm có nắp kín, khi xây thành còn để cách vách đất từ 5-10 cm để chèn một lớp cát xung quanh làm tăng khả năng lọc cho bể. Đáy bể chứa không xây. Các thành bể xây bỏ trống nhiều lỗ thấm.

c) Nhà tiêu cải tiến có ống thông hơi (VIP), nhà tiêu hai ngăn: phần nhà tiêu bao gồm bệ xí, mái che và tường bao quanh; hố tập trung và ủ phân gồm 2 ngăn riêng biệt, mỗi ngăn có 01 bệ xí và một cửa lấy phân sau khi ủ. Trên nắp bệ xí có tạo rãnh thoát nước tiểu riêng. Nhà tiêu cải tiến có thêm ống thông hơi.

8. Tài sản của hộ gia đình

Tài sản là tài sản hộ gia đình đang sử dụng hoặc bị hỏng nhưng có khả năng sửa chữa được, không phân biệt do tự mua, được cho, biếu, tặng.

9. Diện tích đất đai

Diện tích đất đai của hộ gia đình gồm diện tích đất đai mà hộ gia đình có quyền sử dụng hoặc đi thuê để khai thác, sử dụng. Diện tích đất đai mà hộ gia đình cho thuê thì được tính cho cả hộ cho thuê và hộ đi thuê.

II. NHẬN DẠNG NHANH HỘ GIA ĐÌNH

Phiếu A dùng để nhận dạng nhanh hộ gia đình không thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo.

1. Phiếu A được sử dụng: đánh số theo thứ tự từ 1 đến hết cho mỗi địa bàn thôn/tổ/ấp vào dòng Tờ số … /… N …., trong đó N là tổng số Phiếu A tại địa bàn.

Ví dụ: một thôn sử dụng 2 Phiếu A thì đánh 1/2 ở tờ thứ nhất và 2/2 ở tờ thứ 2.

2. Địa chỉ của hộ gia đình gồm: ghi rõ tên tỉnh/thành phố, quận/huyện/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh; xã/phường/thị trấn và mã theo bảng mã hành chính của Tổng cục Thống kê.

Thông tin về thôn/tổ dân phố/ấp: ghi rõ tên; cấp xã quy định ghi mã theo thứ tự từ 1 đến hết.

3. Cột A - STT: Ghi số thứ tự của hộ gia đình trong thôn từ 1 tới N, trong đó N là tổng số hộ gia đình tại thôn/tổ/ấp được rà soát Phiếu A.

Cột B - Họ và tên chủ hộ: viết in hoa theo đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú, căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân.

Nếu có từ 02 chủ hộ trùng họ và tên trên địa bàn thì ghi thêm số thứ tự vào sau tên chủ hộ.

Ví dụ : có 2 chủ hộ cùng tên Nguyễn Văn Sỹ, hộ đầu tiên ghi là Nguyễn Văn Sỹ (1), hộ thứ hai ghi là Nguyễn Văn Sỹ (2).

Cột C - Ngày rà soát: ghi ngày đến thu thập thông tin tại hộ gia đình.

Cột 0 - Nhận diện nhanh: Hộ không thuộc đối tượng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo là hộ có một trong 05 điều kiện ở phần Ghi chú của Phiếu A, ghi mã 0.

Hộ thuộc đối tượng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, rà soát viên ghi mã 1, rà soát thông tin từ cột 1 đến cột 9.

Cột D - Tổng số: Ghi tổng số mã 1 từ cột 1 đến cột 9.

Cột G - Chữ ký và xác nhận của hộ gia đình: hộ gia đình đã qua rà soát phải cử đại diện ký tên xác nhận. Trường hợp hộ gia đình không ký được tên thì có thể điểm chỉ xác nhận.

Ví dụ:

Phụ lục số 02

PHIẾU A - NHẬN DẠNG NHANH HỘ GIA ĐÌNH

DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH THỰC HIỆN NHẬN DẠNG NHANH

Tờ số: 1/5

Tỉnh Hưng Yên                                                                          Xã: Đa Lộc

Huyện: Ân Thi Thôn:                                                                  Bắc Cả

STT

Họ và tên chủ hộ

Ngày rà soát

Nhận diện nhanh
(1. Hộ không thuộc đối tượng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo: đánh mã 0 và ngừng rà soát;
2. Hộ thuộc đối tượng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo: đánh mã 1 và chuyển sang rà soát thông tin từ cột 1 đến cột 9)

Có xe máy/ xe điện/tàu/ ghe thuyền có động cơ có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên

Có điều hòa/ tủ lạnh / máy sưởi

Có bình tắm nước nóng/ máy đun nước

Có máy giặt/ sấy quần áo

Có đất đai/ nhà xưởng/ tài sản/ máy móc cho thuê

Tiêu thụ điện sinh hoạt từ 150 KW/tháng trở lên

Diện tích nhà ở bình quân đầu người từ 25 m2 trở lên

Có ít nhất một người là công chức/ viên chức/ có lương hưu/ bảo hiểm xã hội/ trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

Có ít nhất một người đang làm việc có hợp đồng lao động trở lên

Tổng số chỉ tiêu từ cột 1 đến cột 9

Kết quả
(1. Hộ có từ 04 chỉ tiêu trở lên, đánh mã 0 và ngừng rà soát;
2. Hộ có dưới 04 chỉ tiêu, đánh mã 1 và đưa vào danh sách rà soát phiếu B)

Chữ ký và xác nhận của hộ gia đình

(Cột 1 đến Cột 9: hỏi từng chỉ tiêu, nếu CÓ thì ghi số 1, KHÔNG thì ghi số 0)

A

B

C

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

D

E

G

1

Nguvễn Văn A (1)

17/10/2021

0

2

Nguyễn Văn A (2)

18/10/2021

1

1

0

1

0

0

0

1

0

0

3

1

3

Nguvễn Văn B

18/10/2021

1

1

1

1

0

0

1

1

0

0

5

0

4

5

III. THU THẬP THÔNG TIN HỘ GIA ĐÌNH PHIẾU B1

1. Thông tin chung

- Khu vực: thành thị ghi mã 1, nông thôn ghi mã 2.

- Dân tộc: ghi dân tộc của chủ hộ theo mã quy định của Tổng cục Thống kê.

- Địa chỉ của hộ gia đình: ghi rõ tên tỉnh/thành phố, quận/huyện/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh; xã/phường/thị trấn và mã theo bảng mã hành chính của Tổng cục Thống kê.

Thôn/tổ dân phố/ấp: ghi rõ tên; cấp xã quy định ghi mã theo thứ tự từ 1 đến hết.

- Họ và tên chủ hộ: viết in hoa theo đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú, căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân.

Nếu có từ 02 chủ hộ trùng họ và tên trên địa bàn thì ghi thêm số thứ tự vào sau tên chủ hộ.

- Mã hộ: ghi thứ tự từ 1 đến hết theo danh sách rà soát của thôn/ấp/tổ đã lập.

- Phân loại hộ theo kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát: đánh dấu X vào ô tương ứng 1 trong 3 loại hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc hộ không nghèo.

2. Thông tin chi tiết về hộ gia đình

- Chỉ tiêu từ I - III: đánh dấu X vào ô tương ứng với loại vật liệu chính sử dụng làm tường/bao che, cột nhà, mái.

Nếu có nhiều hơn 1 loại vật liệu thì chọn loại vật liệu chính. Nhà không có cột thì vật liệu chính của phần chịu lực chủ yếu của tường đỡ trần/mái được coi là vật liệu chính của cột nhà (ví dụ góc tường của ngôi nhà).

- Chỉ tiêu V: đánh dấu X vào ô tương ứng loại nhà tiêu đang sử dụng. Nếu hộ gia đình không sử dụng các loại như đã liệt kê, (ví dụ cầu cá, đi ra biển, đi trong rừng …) thì đánh dấu X vào ô số 4. Khác và ghi rõ loại nhà tiêu.

- Chỉ tiêu VII: ghi rõ số lượng điện tiêu thụ bình quân 1 tháng.

- Chỉ tiêu VIII: đánh dấu X vào ô tương ứng loại nước sinh hoạt hộ dùng thường xuyên nhất.

- Chỉ tiêu IX: ghi rõ số lượng (1, 2, 3,…) mỗi loại tài sản vào ô tương ứng. Tài sản không có ghi 00.

- Chỉ tiêu X: ghi rõ diện tích theo m2 vào loại đất đai tương ứng.

- Chỉ tiêu XI: ghi rõ số lượng vật nuôi thuộc sở hữu của hộ vào ô tương ứng. Không tính những vật nuôi thuê/nuôi hộ/nuôi rẽ cho hộ gia đình khác. Số lượng gà/ vịt/ ngan/ ngỗng/ chim là số tính theo chục (10).

- Chỉ tiêu XIV: đánh dấu X vào ô tương ứng về chính sách hỗ trợ hộ đang được hưởng và nhu cầu hỗ trợ của hộ gia đình.

- Chỉ tiêu IV, VI, XII, XIII: đánh dấu X vào ô tương ứng.

3. Thông tin về thành viên hộ gia đình

- Cột 2 - Họ tên: ghi rõ họ tên theo đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú, căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân.

- Cột 7 - Cân nặng: ghi cân nặng theo đơn vị kg, lấy lẻ đến 1 chữ số thập phân. Ví dụ: 3,5 kg - ghi 3,5; 6,5kg - ghi 6,5.

- Cột 12 - Bảo hiểm y tế: Không tính đối tượng thuộc nhóm do ngân sách nhà nước

đóng bảo hiểm y tế theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế.

4. Chấm điểm

Sử dụng Bảng quy ước điểm Phiếu B1 tại các mẫu số 3.3, 3.4, 3.5, 3.6, 3.7, 3.8, 3.9, 3.10 Phụ lục III để chấm điểm thông tin hộ gia đình đã thu thập theo Mẫu số 3.1.

PHỤ LỤC VII

HỆ THỐNG MẪU, BIỂU TỔNG HỢP CẤP TỈNH
(Ban Chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp tỉnh có thể xây dựng hệ thống mẫu, biểu báo cáo chi tiết cho các huyện, xã trên địa bàn trên cơ sở các mẫu, biểu tại Phụ lục này)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Nội dung

8

Mẫu số 7.8. Phân nhóm hộ nghèo, hộ cận nghèo

9

Mẫu số 7.9. Phân nhóm hộ nghèo, hộ cận nghèo theo dân tộc

10

Mẫu số 7.10. Phân nhóm hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nguyên nhân nghèo

Mẫu số 7.8. PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO

TT

Khu vực/ Đơn vị

Phân tổ
(Hộ, nhân khẩu)

Tổng số hộ dân cư

Số hộ dân tộc thiểu số

Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Hộ nghèo dân tộc thiểu số1

Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số

Hộ nghèo không có khả năng lao động2

Hộ cận nghèo không có khả năng lao động

Hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng3

Hộ cận nghèo có thành viên là người có công với cách mạng

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Khu vực thành thị

Hộ

Nhân khẩu

1

Huyện A ...

Hộ

Nhân khẩu

2

Huyện B ...

Hộ

Nhân khẩu

3

........

II

Khu vực nông thôn

Hộ

Nhân khẩu

1

Huyện A ...

Hộ

Nhân khẩu

2

Huyện B ...

Hộ

Nhân khẩu

3

........

____________________

1 Hộ nghèo, hộ cận nghèo dân tộc thiểu số là hộ nghèo, hộ cận nghèo có chủ hộ hoặc có vợ, chồng của chủ hộ là đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định của pháp luật.

2 Hộ nghèo, hộ cận nghèo không có khả năng lao động là hộ nghèo, hộ cận nghèo không có thành viên trong độ tuổi lao động hoặc có thành viên trong độ tuổi lao động nhưng mất khả năng lao động.

3 Hộ nghèo, hộ cận nghèo có thành viên là người có công với cách mạng là hộ nghèo, hộ cận nghèo có ít nhất một thành viên trong hộ là người có công với cách mạng đang hưởng chính sách trợ cấp ưu đãi hằng tháng.

TT

Khu vực/ Đơn vị

Phân tổ
(Hộ, nhân khẩu)

Tổng số hộ dân cư

Số hộ dân tộc thiểu số

Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Hộ nghèo dân tộc thiểu số1

Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số

Hộ nghèo không có khả năng lao động2

Hộ cận nghèo không có khả năng lao động

Hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng3

Hộ cận nghèo có thành viên là người có công với cách mạng

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

III

Tổng cộng (I + II)

Hộ

Nhân khẩu

1

Huyện A ...

Hộ

Nhân khẩu

2

Huyện B ...

Hộ

Nhân khẩu

3

........

Mẫu số 7.9. PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO DÂN TỘC

TT

Khu vực/ Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Hộ nghèo dân tộc thiểu số

Tổng số hộ cận nghèo

Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số

Tổng số

Kinh

Hoa

Tày

Thái

.....

Tổng số

Kinh

Hoa

Tày

Thái

.....

I

Khu vực thành thị

1

Huyện A ...

2

Huyện B ...

3

........

II

Khu vực nông thôn

1

Huyện A ...

2

Huyện B ...

3

........

III

Tổng cộng (I + II)

1

Huyện A ...

2

Huyện B ...

3

........

Mẫu số 7.10. PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO

TT

Khu vực/ Đơn vị

Nguyên nhân nghèo, cận nghèo

Không có đất sản xuất

Không có vốn sản xuất, kinh doanh

Không có lao động

Không có công cụ/ phương tiện sản xuất

Không có kiến thức về sản xuất

Không có kỹ năng lao động, sản xuất

Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn...

Nguyên nhân khác
(ghi rõ)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

I

Khu vực thành thị

1

Huyện A ...

- Hộ nghèo

- Hộ cận nghèo

2

Huyện B ...

- Hộ nghèo

- Hộ cận nghèo

3

........

II

Khu vực nông thôn

1

Huyện A ...

- Hộ nghèo

- Hộ cận nghèo

2

Huyện B ...

- Hộ nghèo

- Hộ cận nghèo

3

........

III

Tổng cộng (I + II)

1

Huyện A ...

- Hộ nghèo

- Hộ cận nghèo

2

Huyện B ...

- Hộ nghèo

- Hộ cận nghèo

3

........

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/03/2022 sửa đổi Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


24.885

DMCA.com Protection Status
IP: 13.59.127.63
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!