Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH phân loại hộ nghèo
Số hiệu:
|
02/2022/TT-BLĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
30/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Thay đổi biểu mẫu trong rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo
Bộ trưởng Bộ LĐTB&XH ban hành Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 sửa đổi Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo.Theo đó, thay thế, sửa đổi một số biểu mẫu, phụ lục trong rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo như sau:
- Thay thế Phụ lục III Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH bằng Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH .
- Thay thế Phụ lục IV Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH bằng Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH .
- Sửa đổi các Mẫu số 7.8, Mẫu số 7.9, Mẫu số 7.10 Phụ lục VII Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH bằng các Mẫu số 7.8, Mẫu số 7.9, Mẫu số 7.10 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH .
Các phụ lục, mẫu quy định nêu trên được áp dụng trong rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo giai đoạn 2022 - 2025 kể từ ngày 01/01/2022.
- Sửa đổi Ghi chú 1 tại khoản 1 mục II Phụ lục VIII Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH như sau: “Không tính khoản trợ cấp hoặc trợ giúp xã hội do ngân sách nhà nước bảo đảm thực hiện”.
Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 15/5/2022.
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2022/TT-BLĐTBXH
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 3 năm 2022
|
THÔNG
TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA THÔNG TƯ
SỐ 07/2021/TT-BLĐTBXH NGÀY 18 THÁNG 7 NĂM 2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP RÀ SOÁT, PHÂN LOẠI HỘ NGHÈO, HỘ CẬN
NGHÈO; XÁC ĐỊNH THU NHẬP CỦA HỘ LÀM NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, NGƯ NGHIỆP, DIÊM
NGHIỆP CÓ MỨC SỐNG TRUNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 VÀ MẪU BIỂU BÁO CÁO
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số
07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa
chiều giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy
trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022 - 2025;
Theo đề nghị của
Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo;
Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 hướng dẫn phương pháp
rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo.
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương
pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo (Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH) như sau:
1.
Thay thế
Phụ lục III Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH bằng Phụ lục III ban hành kèm
theo Thông tư này.
2.
Thay thế
Phụ lục IV Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH bằng Phụ lục IV ban hành kèm
theo Thông tư này.
3.
Sửa đổi các
Mẫu số 7.8, Mẫu số 7.9, Mẫu số 7.10 Phụ lục VII Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH bằng các Mẫu số 7.8, Mẫu
số 7.9, Mẫu số 7.10 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này.
4.
Sửa đổi Ghi chú 1
tại khoản 1 mục II Phụ lục VIII như sau: “Không tính khoản trợ cấp hoặc trợ giúp xã hội
do ngân sách nhà nước bảo đảm thực hiện”.
Điều 2. Hiệu lực và
trách nhiệm thi hành
1. Thông tư này có hiệu
lực từ ngày 15 tháng 5 năm 2022.
2. Các phụ lục, mẫu
quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư này được áp dụng trong
rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo giai đoạn 2022 - 2025 kể từ ngày 01
tháng 01 năm 2022.
3. Trong quá trình thực
hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
-
Ban Bí
thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc trung ương;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, TP trực thuộc trung ương;
- VPCP: Vụ KGVX, Công báo, TGĐ Cổng TTĐT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Bộ LĐTBXH: các đơn vị liên quan, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, VPQGGN (10 bản).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Văn Thanh
|
PHỤ
LỤC III
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
Nội
dung
|
1
|
Mẫu số 3.1. Phiếu
B1 - Thông tin chung về hộ gia đình
|
2
|
Mẫu số 3.2. Phiếu B2
- Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu cầu xã hội cơ bản
|
3
|
Mẫu số 3.3. Bảng
quy ước điểm Phiếu B1
|
4
|
Mẫu số 3.4. Bảng chấm
điểm phiếu B1 khu vực thành thị
|
5
|
Mẫu số 3.5. Bảng chấm
điểm phiếu B1 khu vực nông thôn đồng bằng sông Hồng
|
6
|
Mẫu số 3.6. Bảng chấm
điểm phiếu B1 khu vực nông thôn trung du và miền núi phía Bắc
|
7
|
Mẫu số 3.7. Bảng chấm
điểm phiếu B1 khu vực nông thôn Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
|
8
|
Mẫu số 3.8. Bảng chấm
điểm phiếu B1 khu vực nông thôn Tây Nguyên
|
9
|
Mẫu số 3.9. Bảng chấm
điểm phiếu B1 khu vực nông thôn Đông Nam Bộ
|
10
|
Mẫu số 3.10. Bảng
chấm điểm phiếu B1 khu vực nông thôn đồng bằng sông Cửu Long
|
11
|
Mẫu số 3.11. Bảng điểm
chỉ tiêu dinh dưỡng
|
Mẫu
số 3.1. Phiếu B1 - Thông tin chung về hộ gia đình
Khu vực (Thành thị:
1; Nông thôn: 2):
|
|
Dân tộc (ghi theo mã
TCTK)
|
|
|
Tỉnh/thành phố:
………………………….…
|
|
Xã/phường/thị trấn:
…………….……
|
|
|
Quận/huyện/thị
xã/thành phố: …………...
|
|
Thôn/tổ dân phố:
…….………………...
|
|
|
Họ và tên chủ hộ:
………………………….
|
Số CCCD/CMND:
|
|
Mã
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại hộ theo
kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát
|
Hộ
nghèo
□
|
Hộ
cận nghèo
□
|
Hộ
không nghèo
□
|
A. Thông tin về hộ
gia đình
I. Vật liệu chính của
cột nhà/căn hộ (Đánh
dấu X)
|
|
10. Máy điều hòa
nhiệt độ
|
|
1. Bê tông cốt thép
|
|
11. Máy giặt, sấy
quần áo
|
|
2. Gạch/đá
|
|
12. Bình tắm nước
nóng
|
|
3. Sắt/thép/gỗ bền
chắc
|
|
13. Lò vi sóng, lò
nướng
|
|
4. Khác, ghi rõ:
…………………...……
|
|
14. Điện thoại cố định/di
động
|
|
II. Vật liệu chính
của mái nhà/căn hộ (Đánh
dấu X)
|
|
X. Diện tích đất
đai (ghi
theo m2)
|
|
1. Bê tông cốt thép
|
|
1. Diện tích ao, vườn
liền kề đất ở
|
|
2. Ngói (xi măng, đất
nung)
|
|
2. Diện tích trồng
cây hằng năm
|
|
3. Tấm lợp kim loại
chuyên dụng
|
|
3. Diện tích đất
cây lâu năm
|
|
4. Khác, ghi rõ:
……………..…………
|
|
4. Diện tích mặt nước
|
|
III. Vật liệu chính
của tường/bao che nhà/căn hộ
(Đánh dấu X)
|
|
5. Diện tích đất rừng
|
|
XI. Chăn nuôi (ghi số lượng con)
|
|
1. Bê tông cốt thép
|
|
1. Số lượng trâu,
bò, ngựa
|
|
2. Gạch/đá
|
|
2. Số lượng lợn,
dê, cừu
|
|
3. Gỗ/kim loại bền
chắc
|
|
3. Số lượng gà, vịt,
ngan, ngỗng, chim
|
|
4. Khác, ghi rõ:
………………...………
|
|
4. Khác, ghi rõ:
………………...………
|
|
IV. Diện tích nhà ở
(ghi
theo m2)
|
|
XII. Hộ nuôi, trồng
thủy sản (Đánh
dấu X)
|
|
V. Loại nhà tiêu
đang sử dụng (Đánh
dấu X)
|
|
XIII. Nguyên nhân hộ
còn khó khăn (Đánh
dấu X)
|
|
1. Tự hoại/bán tự
hoại
|
|
1. Không có đất sản
xuất
|
|
2. Thấm dội nước
(Suilabh), cải tiến có ống thông hơi (VIP), hố xí đào có bệ ngồi, hai ngăn
|
|
2. Không có vốn
|
|
3. Khác, ghi rõ…………
|
|
3. Không có lao động
|
|
VI. Nguồn điện đang
sử dụng (Đánh
dấu X)
|
|
4. Không có công cụ/phương
tiện sản xuất
|
|
1. Điện lưới
|
|
5. Không biết làm
ăn
|
|
2. Điện máy phát
|
|
6. Không có kỹ năng
lao động, sản xuất
|
|
3. Loại điện khác
|
|
7. Có người ốm đau,
bệnh nặng
|
|
4. Chưa có điện
|
|
8. Khác, ghi
rõ………………………………
|
|
VII. Số điện tiêu
thụ bình quân hộ/tháng (ghi theo KW)
|
|
XIV. Các chính sách
hỗ trợ (Đánh
dấu X)
|
Đang hưởng
|
Nhu cầu
|
VIII. Nước sinh hoạt
(Đánh
dấu X)
|
|
1. Hỗ trợ y tế
|
|
|
1. Nước máy, nước
đóng chai/bình, nước mua
|
|
2. Hỗ trợ giáo dục
|
|
|
2. Nước giếng khoan
|
|
3. Hỗ trợ học nghề
|
|
|
3. Nước giếng đào
được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ
|
|
4. Hỗ trợ việc làm
|
|
|
4. Khác, ghi rõ
|
|
5. Hỗ trợ nhà ở
|
|
|
IX. Các tài sản lâu
bền trong hộ (Ghi
số lượng)
|
|
6. Hỗ trợ nước sạch
và vệ sinh môi trường
|
|
|
1. Ô tô
|
|
2. Xe máy, xe có động
cơ
|
|
7. Hỗ trợ đất sản
xuất
|
|
|
3. Tàu thuyền có động
cơ
|
|
8. Hỗ trợ vay vốn
tín dụng
|
|
|
4. Máy phát điện
|
|
9. Hỗ trợ sản xuất,
sinh kế
|
|
|
5. Máy in, máy Fax
|
|
10. Hỗ trợ tiếp cận
thông tin
|
|
|
6. Tivi màu
|
|
11. Hỗ trợ pháp lý
|
|
|
7. Dàn nghe nhạc
các loại
|
|
12. Hỗ trợ tiền điện
|
|
|
8. Máy vi tính/Máy
tính bảng
|
|
13. Khác, ghi
rõ…………………
|
|
|
9. Tủ lạnh
|
|
|
|
|
Mẫu
số 3.1. Phiếu B1 - Thông tin chung về hộ gia đình
B. Thông tin về thành
viên hộ gia đình
TT
|
Họ
tên
|
Quan
hệ với chủ
hộ
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Số
căn cước công dân/ chứng minh nhân dân/ định danh cá nhân
|
Dân
tộc (ghi
theo mã của Tổng cục Thống kê)
|
Giới tính
|
Chiều
cao (cm)
Chỉ hỏi người dưới 16 tuổi
|
Cân
nặng (kg)
Chỉ hỏi người dưới 10 tuổi
|
Tình
trạng đi học
|
Cấp
học
|
Trình độ văn hóa
|
Trình
độ đào tạo
|
Bảo
hiểm y tế
|
Sử
dụng
internet
|
Đang
hưởng trợ
cấp xã hội hằng tháng
|
Việc
làm (mã
1 chuyển cột 16; mã 2, 3, 4, 5, 6 chuyển cột 18)
|
Loại
việc làm
|
Việc
làm công ăn lương
|
Đang
hưởng lương hưu
hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người
có công hằng tháng
|
Người
bị bệnh hiểm
nghèo
|
Chỉ
hỏi thành viên từ 15 tuổi trở lên
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
4a
|
4b
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỘ GIA ĐÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
RÀ SOÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Điền thông tin theo
mã như sau:
Cột 3: Chủ hộ ghi mã
1; Vợ/chồng chủ hộ ghi mã 2; Con ghi mã 3; Bố/mẹ ghi mã 4; Khác ghi mã 5.
Cột 5: Nam ghi mã 1;
Nữ ghi mã 2.
Cột 8: Đang đi học
ghi mã 1; Không đi học ghi mã 2.
Cột 9: Mầm non, mẫu
giáo ghi mã 1; Tiểu học ghi mã 2; Trung học cơ sở ghi mã 3; Trung học phổ thông
ghi mã 4; Khóa đào tạo ngắn hạn ghi mã 5; Trung cấp ghi mã 6; Cao đẳng ghi mã 7;
Từ Đại học trở lên ghi mã 8.
Cột 10: Chưa tốt nghiệp
Tiểu học ghi mã 1; Tiểu học ghi mã 2; Trung học cơ sở ghi mã 3; Trung học phổ
thông ghi mã 4
Cột 11: Chưa qua đào
tạo nghề ghi mã 1; Sơ cấp, chứng chỉ dạy nghề ghi mã 2; Trung cấp ghi mã 3; Cao
đẳng ghi mã 4; Đại học ghi mã 5; Sau đại học ghi mã 6.
Cột 12: Có ghi mã 1;
Không ghi mã 2. Cột 13: Có ghi mã 1; Không ghi mã 2.
Cột 14: Người cao tuổi
ghi mã 1; Người khuyết tật ghi mã 2; Trẻ em mồ côi ghi mã 3.
Cột 15: Đang làm việc
ghi mã 1; Không có việc làm ghi mã 2; Không có khả năng lao động ghi mã 3; Đang
đi học ghi mã 4; Không muốn đi làm ghi mã 5; Nghỉ hưu/Nội trợ ghi mã 6.
Cột 16: Công chức,
viên chức ghi mã 1; Làm cho doanh nghiệp ghi mã 2; Làm thuê cho hộ gia đình ghi
mã 3; Khác ghi mã 4.
Cột 17: Có hợp đồng
lao động ghi mã 1; Không có hợp đồng lao động ghi mã 2; Không làm công ăn lương
ghi mã 3.
Cột 18: Đang hưởng
lương hưu ghi mã 1; Đang hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ghi mã 2;
Đang hưởng trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng ghi mã 3.
Cột 19: Có ghi mã 1;
Không ghi mã 2.
Mẫu số 3.2. Phiếu B2 - Thông tin hộ gia đình
về các chỉ tiêu nhu cầu xã hội cơ bản
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
TRẢ
LỜI
|
ĐIỂM
|
GHI
CHÚ
|
|
(đánh
dấu x vào câu trả lời có và cho 10 điểm)
|
1
|
Việc làm
|
1.1
|
Hộ gia đình có ít
nhất một người không có việc làm; hoặc có việc làm công ăn lương nhưng không
có hợp đồng lao động
|
|
|
Cột 15, 17 phần B.
Thông tin về thành viên hộ gia đình.
|
1.2
|
Hộ gia đình có tỷ lệ
người phụ thuộc trong tổng số nhân khẩu lớn hơn 50%
|
|
|
Cột 4, 14 phần B.
Thông tin về thành viên hộ gia đình.
|
2
|
Y tế
|
2.1
|
Hộ gia đình có ít
nhất một trẻ em dưới 16 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi hoặc suy dinh
dưỡng cân nặng theo tuổi
|
|
|
Cột 4, 5, 6, 7 phần
B. Thông tin về thành viên hộ gia đình và Mẫu số 3.11. Bảng điểm chỉ tiêu
dinh dưỡng
|
2.2
|
Hộ gia đình có ít
nhất một người từ đủ 6 tuổi trở lên hiện không có bảo hiểm y tế (Không tính đối
tượng thuộc nhóm do ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế theo quy định của
Luật Bảo hiểm y tế)
|
|
|
Cột 4, 12 phần B.
Thông tin về thành viên hộ gia đình.
|
3
|
Giáo dục
|
3.1
|
Hộ gia đình có ít
nhất một người trong độ tuổi từ đủ 16 tuổi đến dưới 30 tuổi không tham gia
các khóa đào tạo hoặc không có bằng cấp, chứng chỉ giáo dục đào tạo so với độ
tuổi tương ứng
|
|
|
Cột 4, 8, 9, 10, 11
phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình.
|
3.2
|
Hộ gia đình có ít
nhất 1 trẻ em từ đủ 3 tuổi đến dưới 16 tuổi không được học đúng bậc, cấp học
phù hợp với độ tuổi
|
|
|
4
|
Nhà ở
|
4.1
|
Hộ gia đình đang sống
trong ngôi nhà/căn hộ thuộc loại không bền chắc
|
|
|
Mục I, II, III phần
A. Thông tin về hộ gia đình
|
4.2
|
Diện tích bình quân
đầu người của hộ gia đình dưới 8m2
|
|
|
Mục IV phần A.
Thông tin về hộ gia đình
|
5
|
Nước sinh hoạt và vệ
sinh
|
5.1
|
Hộ gia đình không
tiếp cận được nguồn nước sạch trong sinh hoạt
|
|
|
Mục VIII phần A.
Thông tin về hộ gia đình
|
5.2
|
Hộ gia đình không sử
dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
|
|
|
Mục V phần A. Thông
tin về hộ gia đình
|
6
|
Tiếp cận thông tin
|
6.1
|
Hộ gia đình không
có thành viên nào sử dụng dịch vụ internet
|
|
|
Cột 13 phần B.
Thông tin về thành viên hộ gia đình.
|
6.2
|
Hộ gia đình không
có phương tiện nào trong số các phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin:
phương tiện dùng chung (Tivi, radio, máy tính để bàn, điện thoại), phương tiện
cá nhân (máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông minh)
|
|
|
Mục IX phần A.
Thông tin về hộ gia đình
|
Tổng
điểm B2
|
|
|
HỘ GIA ĐÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
RÀ SOÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 3.3. Bảng quy ước điểm Phiếu B1
(Đơn
vị tính: điểm)
STT
|
Chỉ
tiêu đánh giá
|
Nông
thôn đồng bằng sông Hồng
|
Nông
thôn trung du và miền núi phía Bắc
|
Nông
thôn Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
|
Nông
thôn Tây Nguyên
|
Nông
thôn Đông Nam
Bộ
|
Nông
thôn đồng bằng sông Cửu Long
|
Thành
thị
|
1. Số nhân khẩu
trong hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ có 1 người
|
105
|
90
|
90
|
95
|
100
|
100
|
125
|
|
Hộ có 2 người
|
95
|
80
|
75
|
75
|
80
|
90
|
110
|
|
Hộ có 3 người
|
75
|
65
|
60
|
65
|
55
|
80
|
90
|
|
Hộ có 4 người
|
60
|
45
|
40
|
50
|
30
|
60
|
75
|
|
Hộ có 5 người
|
45
|
35
|
25
|
40
|
15
|
45
|
60
|
|
Hộ có 6 người
|
35
|
25
|
15
|
25
|
5
|
35
|
50
|
|
Hộ có 7 người
|
30
|
20
|
0
|
15
|
0
|
25
|
40
|
2. Số người trong độ
tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người
khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ có 1 người
|
15
|
5
|
0
|
5
|
20
|
10
|
10
|
|
Hộ có 2 người
|
25
|
10
|
10
|
5
|
35
|
25
|
20
|
|
Hộ có 3 người
|
30
|
15
|
20
|
10
|
45
|
35
|
30
|
|
Hộ có 4 người
|
30
|
20
|
20
|
10
|
50
|
40
|
35
|
|
Hộ có từ 5 người trở
lên
|
35
|
25
|
30
|
20
|
65
|
45
|
40
|
3. Số người phụ thuộc
((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng
trợ cấp xã hội hằng tháng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có người nào
|
0
|
10
|
0
|
15
|
0
|
0
|
5
|
|
Chỉ có 1 người
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4. Bằng cấp cao nhất
của thành viên hộ gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có bằng cao đẳng hoặc
đại học trở lên
|
10
|
10
|
10
|
15
|
15
|
10
|
10
|
|
Có bằng trung cấp
nghề hoặc trung học chuyên nghiệp
|
5
|
5
|
10
|
15
|
5
|
10
|
0
|
|
Có bằng sơ cấp nghề
|
0
|
0
|
10
|
15
|
5
|
0
|
0
|
5. Hộ có ít nhất 1
người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12
tháng qua)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức, viên chức
|
0
|
30
|
10
|
20
|
5
|
5
|
5
|
|
Làm việc có hợp đồng
lao động
|
20
|
35
|
20
|
20
|
25
|
20
|
10
|
|
Làm thuê/làm công
cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh
|
20
|
30
|
15
|
15
|
10
|
15
|
5
|
6. Lương hưu hoặc
trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng
tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 1 người đang hưởng
lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người
có công hằng tháng
|
15
|
20
|
20
|
15
|
0
|
0
|
5
|
|
Có từ 2 người trở
lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp
ưu đãi người có công hằng tháng
|
35
|
35
|
30
|
35
|
40
|
35
|
20
|
7. Nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu chính của tường/bao
che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc
|
5
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Vật liệu chính của
cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
5
|
5
|
8. Diện tích bình
quân đầu người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20 m2 đến dưới 30 m2
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
5
|
0
|
|
Từ 30 m2 đến dưới 40 m2
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0
|
10
|
5
|
|
Từ 40 m2 trở lên
|
15
|
15
|
15
|
15
|
0
|
20
|
10
|
9. Tiêu thụ điện
bình quân 1 tháng cả hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 25 KW đến dưới
50 KW
|
0
|
5
|
5
|
10
|
15
|
0
|
5
|
|
Từ 50 KW đến dưới
100 KW
|
5
|
15
|
20
|
20
|
25
|
10
|
5
|
|
Từ 100 KW đến dưới
150 KW
|
10
|
25
|
25
|
20
|
30
|
15
|
15
|
|
Từ 150 KW trở lên
|
20
|
30
|
40
|
35
|
35
|
20
|
20
|
10. Nước sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước máy, nước đóng
chai/bình, nước mua
|
5
|
5
|
5
|
0
|
15
|
0
|
10
|
|
Nước giếng khoan
|
5
|
5
|
5
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
Nước giếng đào được
bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
11. Nhà tiêu hợp vệ
sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hố xí tự hoại/bán tự
hoại
|
5
|
5
|
5
|
10
|
10
|
10
|
10
|
12. Tài sản chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô
|
55
|
50
|
55
|
30
|
60
|
60
|
55
|
|
1 xe máy, xe có động
cơ
|
15
|
10
|
20
|
20
|
15
|
15
|
15
|
|
2 xe máy, xe có động
cơ
|
25
|
20
|
30
|
25
|
20
|
25
|
20
|
|
Từ 3 xe máy, xe có
động cơ trở lên
|
35
|
25
|
30
|
30
|
30
|
35
|
25
|
|
Tàu thuyền có động
cơ
|
25
|
10
|
15
|
35
|
10
|
15
|
10
|
|
Máy in, máy fax
|
0
|
15
|
10
|
0
|
20
|
0
|
10
|
|
1 ti vi màu
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Từ 2 ti vi màu trở
lên
|
0
|
0
|
15
|
0
|
10
|
10
|
5
|
|
Dàn nghe nhạc các
loại
|
5
|
10
|
0
|
15
|
5
|
5
|
5
|
|
Máy vi tính
|
5
|
10
|
10
|
15
|
5
|
5
|
5
|
|
Tủ lạnh
|
15
|
10
|
15
|
15
|
5
|
10
|
5
|
|
1 máy điều hòa nhiệt
độ
|
10
|
0
|
10
|
0
|
5
|
15
|
10
|
|
Từ 2 máy điều hòa
nhiệt độ trở lên
|
20
|
20
|
15
|
30
|
30
|
25
|
20
|
|
Máy giặt, sấy quần
áo
|
10
|
15
|
15
|
25
|
10
|
10
|
10
|
|
Bình tắm nước nóng
|
10
|
15
|
10
|
15
|
10
|
5
|
5
|
|
Lò vi sóng, lò nướng
|
10
|
0
|
5
|
15
|
15
|
15
|
10
|
13. Đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích ao, vườn
liền kề đất ở từ 300 m2 đến dưới 500 m2
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Diện tích ao, vườn
liền kề đất ở từ 500 m2 trở lên
|
5
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Diện tích trồng cây
hằng năm từ 5.000 m2 trở lên
|
10
|
5
|
0
|
0
|
5
|
10
|
10
|
|
Diện tích đất cây
lâu năm từ 1.000 m2
đến
dưới 5.000 m2
|
5
|
5
|
0
|
0
|
5
|
0
|
5
|
|
Diện tích đất cây
lâu năm từ 5.000 m2
trở
lên
|
10
|
15
|
5
|
10
|
10
|
15
|
10
|
|
Diện tích mặt nước
từ 500 m2
đến
dưới 5.000 m2
|
0
|
10
|
0
|
5
|
25
|
0
|
20
|
|
Diện tích mặt nước
từ 5.000 m2
trở
lên
|
15
|
30
|
20
|
15
|
30
|
10
|
30
|
|
Diện tích đất rừng
từ 5.000 m2
đến
dưới 10.000 m2
|
25
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25
|
25
|
|
Diện tích đất rừng
từ 10.000 m2
trở
lên
|
30
|
5
|
5
|
5
|
20
|
30
|
30
|
14. Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ có 1 con trâu,
bò, ngựa
|
0
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
|
Hộ có 2 con trâu,
bò, ngựa
|
0
|
20
|
10
|
0
|
5
|
0
|
10
|
|
Hộ có từ 3 con
trâu, bò, ngựa trở lên
|
20
|
30
|
20
|
30
|
10
|
25
|
15
|
|
Hộ có từ 10 con lợn,
dê, cừu trở lên
|
10
|
5
|
10
|
10
|
5
|
5
|
10
|
|
Hộ có từ 100 con
gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên
|
10
|
15
|
10
|
5
|
5
|
15
|
15
|
|
Hộ gia đình có nuôi
trồng thủy sản
|
5
|
5
|
0
|
0
|
5
|
0
|
10
|
15. Vùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng sông Hồng
|
Gồm: Vĩnh Phúc, Bắc
Ninh, Quảng Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Thái Bình, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình
(9 tỉnh)
|
10
|
|
Trung du và miền
núi phía Bắc
|
Gồm: Hà Giang, Cao
Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Bắc
Giang, Phú Thọ, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình (14 tỉnh)
|
0
|
|
Bắc Trung bộ và
duyên hải miền Trung
|
Gồm: Thanh Hóa, Nghệ
An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi,
Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận (13 tỉnh)
|
10
|
|
Tây Nguyên
|
Gồm: Kon Tum, Gia
Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng (05 tỉnh)
|
15
|
|
Đông Nam Bộ
|
Gồm: Bình Phước,
Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu (05 tỉnh)
|
20
|
|
Đồng bằng sông Cửu
Long
|
Gồm: Long An, Tiền
Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Hậu
Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau (12 tỉnh)
|
15
|
|
Các thành phố trực
thuộc trung ương
|
Gồm: TP. Hà Nội,
TP. Hải Phòng, TP. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, TP. Cần Thơ (05 thành phố)
|
25
|
____________________
1 Danh mục bệnh hiểm
nghèo theo Phụ lục IV kèm theo Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của
Chính phủ
Mẫu
số 3.4. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực thành thị
Tỉnh/Thành phố:
………………………….
|
|
Xã/Phường/Thị trấn:
……………
|
|
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố: ………..
|
|
Thôn/Tổ dân phố:
…….…………
|
|
Họ và tên chủ hộ:
……………………….. Số CCCD/CMND:
|
|
Mã
hộ
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại hộ theo
kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát
|
Hộ
nghèo
□
|
Hộ
cận nghèo
□
|
Hộ
không nghèo
□
|
STT
|
ĐẶC
TRƯNG HỘ
|
TRẢ
LỜI
(đánh
dấu X)
|
MỨC ĐIỂM
|
ĐIỂM
|
1
|
1. Số nhân khẩu
trong hộ
|
|
|
|
|
Hộ có 1 người
|
|
125
|
|
|
Hộ có 2 người
|
|
110
|
|
|
Hộ có 3 người
|
|
90
|
|
|
Hộ có 4 người
|
|
75
|
|
|
Hộ có 5 người
|
|
60
|
|
|
Hộ có 6 người
|
|
50
|
|
|
Hộ có 7 người
|
|
40
|
|
2
|
Số người trong độ
tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người
khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo)
|
|
|
|
|
Hộ có 1 người
|
|
10
|
|
|
Hộ có 2 người
|
|
20
|
|
|
Hộ có 3 người
|
|
30
|
|
|
Hộ có 4 người
|
|
35
|
|
|
Hộ có từ 5 người trở
lên
|
|
40
|
|
3
|
Số người phụ thuộc
((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng
trợ cấp xã hội hằng tháng)
|
|
|
|
|
Không có người nào
|
|
5
|
|
|
Chỉ có 1 người
|
|
0
|
|
4
|
Bằng cấp cao nhất của
thành viên hộ gia đình
|
|
|
|
|
Có bằng cao đẳng hoặc
đại học trở lên
|
|
10
|
|
|
Có bằng trung cấp
nghề hoặc trung học chuyên nghiệp
|
|
0
|
|
|
Có bằng sơ cấp nghề
|
|
0
|
|
5
|
Hộ có ít nhất 1 người
đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng
qua)
|
|
|
|
|
Công chức, viên chức
|
|
5
|
|
|
Làm việc có hợp đồng
lao động
|
|
10
|
|
|
Làm thuê/làm công
cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh
|
|
5
|
|
6
|
Lương hưu hoặc trợ
cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng
|
|
|
|
|
Có 1 người đang hưởng
lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người
có công hằng tháng
|
|
5
|
|
|
Có từ 2 người trở
lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp
ưu đãi người có công hằng tháng
|
|
20
|
|
7
|
Nhà ở
|
|
|
|
|
Vật liệu chính của
tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc
|
|
5
|
|
|
Vật liệu chính của
cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc
|
|
5
|
|
8
|
Diện tích ở bình
quân đầu người
|
|
|
|
|
Từ 20 m2 đến dưới 30 m2
|
|
0
|
|
|
Từ 30 m2 đến dưới 40 m2
|
|
5
|
|
|
Từ 40 m2 trở lên
|
|
10
|
|
9
|
Tiêu thụ điện bình
quân 1 tháng cả hộ
|
|
|
|
|
Từ 25 KW đến dưới
50 KW
|
|
5
|
|
|
Từ 50 KW đến dưới
100 KW
|
|
5
|
|
|
Từ 100 KW đến dưới
150 KW
|
|
15
|
|
|
Từ 150 KW trở lên
|
|
20
|
|
10
|
Nước sinh hoạt
|
|
|
|
|
Nước máy, nước đóng
chai/bình, nước mua
|
|
10
|
|
|
Nước giếng khoan
|
|
5
|
|
|
Nước giếng đào được
bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ
|
|
0
|
|
11
|
Nhà vệ sinh
|
|
|
|
|
Hố xí tự hoại/bán tự
hoại
|
|
10
|
|
12
|
Tài sản chủ yếu
|
|
|
|
|
Ô tô
|
|
55
|
|
|
1 xe máy, xe có động
cơ
|
|
15
|
|
|
2 xe máy, xe có động
cơ
|
|
20
|
|
|
Từ 3 xe máy, xe có
động cơ trở lên
|
|
25
|
|
|
Tàu thuyền có động
cơ
|
|
10
|
|
|
Máy in, máy fax
|
|
10
|
|
|
1 ti vi màu
|
|
0
|
|
|
Từ 2 ti vi màu trở
lên
|
|
5
|
|
|
Dàn nghe nhạc các
loại
|
|
5
|
|
|
Máy vi tính
|
|
5
|
|
|
Tủ lạnh
|
|
5
|
|
|
1 máy điều hòa nhiệt
độ
|
|
10
|
|
|
Từ 2 máy điều hòa
nhiệt độ trở lên
|
|
20
|
|
|
Máy giặt, sấy quần
áo
|
|
10
|
|
|
Bình tắm nước nóng
|
|
5
|
|
|
Lò vi sóng, lò nướng
|
|
10
|
|
13
|
Đất đai
|
|
|
|
|
Diện tích ao, vườn
liền kề đất ở từ 300 m2 đến dưới 500 m2
|
|
0
|
|
|
Diện tích ao, vườn
liền kề đất ở từ 500 m2 trở lên
|
|
5
|
|
|
Diện tích trồng cây
hằng năm từ 5.000 m2 trở lên
|
|
10
|
|
|
Diện tích đất cây
lâu năm từ 1.000 m2
đến
dưới 5.000 m2
|
|
5
|
|
|
Diện tích đất cây
lâu năm từ 5.000 m2
trở
lên
|
|
10
|
|
|
Diện tích mặt nước
từ 500 m2
đến
dưới 5.000 m2
|
|
20
|
|
|
Diện tích mặt nước
từ 5.000 m2
trở
lên
|
|
30
|
|
|
Diện tích đất rừng
từ 5.000 m2
đến
dưới 10.000 m2
|
|
25
|
|
|
Diện tích đất rừng
từ 10.000 m2
trở
lên
|
|
30
|
|
14
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
Hộ có 1 con trâu,
bò, ngựa
|
|
5
|
|
|
Hộ có 2 con trâu,
bò, ngựa
|
|
10
|
|
|
Hộ có từ 3 con
trâu, bò, ngựa trở lên
|
|
15
|
|
|
Hộ có từ 10 con lợn,
dê, cừu trở lên
|
|
10
|
|
|
Hộ có từ 100 con
gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên
|
|
15
|
|
|
Hộ gia đình có nuôi
trồng thủy sản
|
|
10
|
|
15
|
Vùng
|
|
|
|
|
Đồng bằng sông Hồng
|
|
10
|
|
|
Trung du và miền
núi phía Bắc
|
|
0
|
|
|
Bắc Trung bộ và
duyên hải miền Trung
|
|
10
|
|
|
Tây Nguyên
|
|
15
|
|
|
Đông Nam Bộ
|
|
20
|
|
|
Đồng bằng sông Cửu
Long
|
|
15
|
|
|
Các thành phố trực
thuộc trung ương
|
|
25
|
|
HỘ
GIA ĐÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
RÀ
SOÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Tổng
điểm B1
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 3.5. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực nông thôn đồng bằng sông Hồng
Tỉnh/Thành phố:
………………………….
|
|
Xã/Phường/Thị trấn:
……………
|
|
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố: ………..
|
|
Thôn/Tổ dân phố:
…….…………
|
|
Họ và tên chủ hộ:
……………………….. Số CCCD/CMND:
|
|
Mã
hộ
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại hộ theo
kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát
|
Hộ
nghèo
□
|
Hộ
cận nghèo
□
|
Hộ
không nghèo
□
|
STT
|
ĐẶC
TRƯNG HỘ
|
TRẢ
LỜI
(đánh
dấu X)
|
MỨC ĐIỂM
|
ĐIỂM
|
1
|
1. Số nhân khẩu
trong hộ
|
|
|
|
|
Hộ có 1 người
|
|
105
|
|
|
Hộ có 2 người
|
|
95
|
|
|
Hộ có 3 người
|
|
75
|
|
|
Hộ có 4 người
|
|
60
|
|
|
Hộ có 5 người
|
|
45
|
|
|
Hộ có 6 người
|
|
35
|
|
|
Hộ có 7 người
|
|
30
|
|
2
|
Số người trong độ
tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người
khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo)
|
|
|
|
|
Hộ có 1 người
|
|
15
|
|
|
Hộ có 2 người
|
|
25
|
|
|
Hộ có 3 người
|
|
30
|
|
|
Hộ có 4 người
|
|
30
|
|
|
Hộ có từ 5 người trở
lên
|
|
35
|
|
3
|
Số người phụ thuộc
((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng
trợ cấp xã hội hằng tháng)
|
|
|
|
|
Không có người nào
|
|
0
|
|
|
Chỉ có 1 người
|
|
0
|
|
4
|
Bằng cấp cao nhất của
thành viên hộ gia đình
|
|
|
|
|
Có bằng cao đẳng hoặc
đại học trở lên
|
|
10
|
|
|
Có bằng trung cấp
nghề hoặc trung học chuyên nghiệp
|
|
5
|
|
|
Có bằng sơ cấp nghề
|
|
0
|
|
5
|
Hộ có ít nhất 1 người
đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng
qua)
|
|
|
|
|
Công chức, viên chức
|
|
0
|
|
|
Làm việc có hợp đồng
lao động
|
|
20
|
|
|
Làm thuê/làm công
cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh
|
|
20
|
|
6
|
Lương hưu hoặc trợ
cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng
|
|
|
|
|
Có 1 người đang hưởng
lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người
có công hằng tháng
|
|
15
|
|
|
Có từ 2 người trở
lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp
ưu đãi người có công hằng tháng
|
|
35
|
|
7
|
Nhà ở
|
|
|
|
|
Vật liệu chính của
tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc
|
|
5
|
|
|
Vật liệu chính của
cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc
|
|
0
|
|
8
|
Diện tích ở bình
quân đầu người
|
|
|
|
|
Từ 20 m2 đến dưới 30 m2
|
|
0
|
|
|
Từ 30 m2 đến dưới 40 m2
|
|
10
|
|
|
Từ 40 m2 trở lên
|
|
15
|
|
9
|
Tiêu thụ điện bình
quân 1 tháng cả hộ
|
|
|
|
|
Từ 25 KW đến dưới
50 KW
|
|
0
|
|
|
Từ 50 KW đến dưới
100 KW
|
|
5
|
|
|
Từ 100 KW đến dưới
150 KW
|
|
10
|
|
|
Từ 150 KW trở lên
|
|
20
|
|
10
|
Nước sinh hoạt
|
|
|
|
|
Nước máy, nước đóng
chai/bình, nước mua
|
|
5
|
|
|
Nước giếng khoan
|
|
5
|
|
|
Nước giếng đào được
bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ
|
|
0
|
|
11
|
Nhà vệ sinh
|
|
|
|
|
Hố xí tự hoại/bán tự
hoại
|
|
5
|
|
12
|
Tài sản chủ yếu
|
|
|
|
|
Ô tô
|
|
55
|
|
|
1 xe máy, xe có động
cơ
|
|
15
|
|
|
2 xe máy, xe có động
cơ
|
|
25
|
|
|
Từ 3 xe máy, xe có
động cơ trở lên
|
|
35
|
|
|
Tàu thuyền có động
cơ
|
|
25
|
|
|
Máy in, máy fax
|
|
0
|
|
|
1 ti vi màu
|
|
0
|
|
|
Từ 2 ti vi màu trở
lên
|
|
0
|
|
|
Dàn nghe nhạc các
loại
|
|
5
|
|
|
Máy vi tính
|
|
5
|
|
|
Tủ lạnh
|
|
15
|
|
|
1 máy điều hòa nhiệt
độ
|
|
10
|
|
|
Từ 2 máy điều hòa nhiệt
độ trở lên
|
|
20
|
|
|
Máy giặt, sấy quần
áo
|
|
10
|
|
|
Bình tắm nước nóng
|
|
10
|
|
|
Lò vi sóng, lò nướng
|
|
10
|
|
13
|
Đất đai
|
|
|
|
|
Diện tích ao, vườn
liền kề đất ở từ 300 m2 đến dưới 500 m2
|
|
0
|
|
|
Diện tích ao, vườn
liền kề đất ở từ 500 m2 trở lên
|
|
5
|
|
|
Diện tích trồng cây
hằng năm từ 5.000 m2 trở lên
|
|
10
|
|
|
Diện tích đất cây
lâu năm từ 1.000 m2
đến
dưới 5.000 m2
|
|
5
|
|
|
Diện tích đất cây
lâu năm từ 5.000 m2
trở
lên
|
|
10
|
|
|
Diện tích mặt nước
từ 500 m2
đến
dưới 5.000 m2
|
|
0
|
|
|
Diện tích mặt nước
từ 5.000 m2
trở
lên
|
|
15
|
|
|
Diện tích đất rừng
từ 5.000 m2
đến
dưới 10.000 m2
|
|
25
|
|
|
Diện tích đất rừng
từ 10.000 m2
trở
lên
|
|
30
|
|
14
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
Hộ có 1 con trâu,
bò, ngựa
|
|
0
|
|
|
Hộ có 2 con trâu,
bò, ngựa
|
|
0
|
|
|
Hộ có từ 3 con
trâu, bò, ngựa trở lên
|
|
20
|
|
|
Hộ có từ 10 con lợn,
dê, cừu trở lên
|
|
10
|
|
|
Hộ có từ 100 con
gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên
|
|
10
|
|
|
Hộ gia đình có nuôi
trồng thủy sản
|
|
5
|
|
HỘ
GIA ĐÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
RÀ
SOÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Tổng
điểm B1
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 3.6. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực nông thôn trung du và miền núi phía Bắc
Tỉnh/Thành phố:
………………………….
|
|
Xã/Phường/Thị trấn:
……………
|
|
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố: ………..
|
|
Thôn/Tổ dân phố:
…….…………
|
|
Họ và tên chủ hộ:
……………………….. Số CCCD/CMND:
|
|
Mã
hộ
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại hộ theo
kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát
|
Hộ
nghèo
□
|
Hộ
cận nghèo
□
|
Hộ
không nghèo
□
|
STT
|
ĐẶC
TRƯNG HỘ
|
TRẢ
LỜI
(đánh
dấu X)
|
MỨC ĐIỂM
|
ĐIỂM
|
1
|
1. Số nhân khẩu
trong hộ
|
|
|
|
|
Hộ có 1 người
|
|
90
|
|
|
Hộ có 2 người
|
|
80
|
|
|
Hộ có 3 người
|
|
65
|
|
|
Hộ có 4 người
|
|
45
|
|
|
Hộ có 5 người
|
|
35
|
|
|
Hộ có 6 người
|
|
25
|
|
|
Hộ có 7 người
|
|
20
|
|
2
|
Số người trong độ
tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người
khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo)
|
|
|
|
|
Hộ có 1 người
|
|
5
|
|
|
Hộ có 2 người
|
|
10
|
|
|
Hộ có 3 người
|
|
15
|
|
|
Hộ có 4 người
|
|
20
|
|
|
Hộ có từ 5 người trở
lên
|
|
25
|
|
3
|
Số người phụ thuộc
((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng
trợ cấp xã hội hằng tháng)
|
|
|
|
|
Không có người nào
|
|
10
|
|
|
Chỉ có 1 người
|
|
5
|
|
4
|
Bằng cấp cao nhất của
thành viên hộ gia đình
|
|
|
|
|
Có bằng cao đẳng hoặc
đại học trở lên
|
|
10
|
|
|
Có bằng trung cấp
nghề hoặc trung học chuyên nghiệp
|
|
5
|
|
|
Có bằng sơ cấp nghề
|
|
0
|
|
5
|
Hộ có ít nhất 1 người
đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)
|
|
|
|
|
Công chức, viên chức
|
|
30
|
|
|
Làm việc có hợp đồng
lao động
|
|
35
|
|
|
Làm thuê/làm công
cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh
|
|
30
|
|
6
|
Lương hưu hoặc trợ
cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng
|
|
|
|
|
Có 1 người đang hưởng
lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người
có công hằng tháng
|
|
20
|
|
|
Có từ 2 người trở
lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp
ưu đãi người có công hằng tháng
|
|
35
|
|
7
|
Nhà ở
|
|
|
|
|
Vật liệu chính của
tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc
|
|
10
|
|
|
Vật liệu chính của
cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc
|
|
0
|
|
8
|
Diện tích ở bình
quân đầu người
|
|
|
|
|
Từ 20 m2 đến dưới 30 m2
|
|
0
|
|
|
Từ 30 m2 đến dưới 40 m2
|
|
5
|
|
|
Từ 40 m2 trở lên
|
|
15
|
|
9
|
Tiêu thụ điện bình
quân 1 tháng cả hộ
|
|
|
|
|
Từ 25 KW đến dưới
50 KW
|
|
5
|
|
|
Từ 50 KW đến dưới
100 KW
|
|
15
|
|
|
Từ 100 KW đến dưới
150 KW
|
|
25
|
|
|
Từ 150 KW trở lên
|
|
30
|
|
10
|
Nước sinh hoạt
|
|
|
|
|
Nước máy, nước đóng
chai/bình, nước mua
|
|
5
|
|
|
Nước giếng khoan
|
|
5
|
|
|
Nước giếng đào được
bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ
|
|
0
|
|
11
|
Nhà vệ sinh
|
|
|
|
|
Hố xí tự hoại/bán tự
hoại
|
|
5
|
|
12
|
Tài sản chủ yếu
|
|
|
|
|
Ô tô
|
|
50
|
|
|
1 xe máy, xe có động
cơ
|
|
10
|
|
|
2 xe máy, xe có động
cơ
|
|
20
|
|
|
Từ 3 xe máy, xe có
động cơ trở lên
|
|
25
|
|
|
Tàu thuyền có động
cơ
|
|
10
|
|
|
Máy in, máy fax
|
|
15
|
|
|
Từ 2 ti vi màu trở
lên
|
|
0
|
|
|
Dàn nghe nhạc các
loại
|
|
10
|
|
|
Máy vi tính
|
|
10
|
|
|
Tủ lạnh
|
|
10
|
|
|
1 máy điều hòa nhiệt
độ
|
|
0
|
|
|
Từ 2 máy điều hòa
nhiệt độ trở lên
|
|
20
|
|
|
Máy giặt, sấy quần
áo
|
|
15
|
|
|
Bình tắm nước nóng
|
|
15
|
|
|
Lò vi sóng, lò nướng
|
|
0
|
|
13
|
Đất đai
|
|
|
|
|
Diện tích ao, vườn
liền kề đất ở từ 300 m2 đến dưới 500 m2
|
|
5
|
|
|
Diện tích ao, vườn
liền kề đất ở từ 500 m2 trở lên
|
|
10
|
|
|
Diện tích trồng cây
hằng năm từ 5.000 m2 trở lên
|
|
5
|
|
|
Diện tích đất cây
lâu năm từ 1.000 m2
đến
dưới 5.000 m2
|
|
5
|
|
|
Diện tích đất cây
lâu năm từ 5.000 m2
trở
lên
|
|
15
|
|
|
Diện tích mặt nước
từ 500 m2
đến
dưới 5.000 m2
|
|
10
|
|
|
Diện tích mặt nước
từ 5.000 m2
trở
lên
|
|
30
|
|
|
Diện tích đất rừng
từ 5.000 m2
đến
dưới 10.000 m2
|
|
0
|
|
|
Diện tích đất rừng
từ 10.000 m2
trở
lên
|
|
5
|
|
14
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
Hộ có 1 con trâu,
bò, ngựa
|
|
10
|
|
|
Hộ có 2 con trâu,
bò, ngựa
|
|
20
|
|
|
Hộ có từ 3 con
trâu, bò, ngựa trở lên
|
|
30
|
|
|
Hộ có từ 10 con lợn,
dê, cừu trở lên
|
|
5
|
|
|
Hộ có từ 100 con
gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên
|
|
15
|
|
|
Hộ gia đình có nuôi
trồng thủy sản
|
|
5
|
|
HỘ
GIA ĐÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
RÀ
SOÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Tổng
điểm B1
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 3.7. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực nông thôn Bắc Trung bộ và duyên hải miền
Trung
Tỉnh/Thành phố:
………………………….
|
|
Xã/Phường/Thị trấn:
……………
|
|
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố: ………..
|
|
Thôn/Tổ dân phố:
…….…………
|
|
Họ và tên chủ hộ:
……………………….. Số CCCD/CMND:
|
|
Mã
hộ
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại hộ theo
kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát
|
Hộ
nghèo
□
|
Hộ
cận nghèo
□
|
Hộ
không nghèo
□
|
STT
|
ĐẶC
TRƯNG HỘ
|
TRẢ
LỜI
(đánh
dấu X)
|
MỨC ĐIỂM
|
ĐIỂM
|
1
|
1. Số nhân khẩu
trong hộ
|
|
|
|
|
Hộ có 1 người
|
|
90
|
|
|
Hộ có 2 người
|
|
75
|
|
|
Hộ có 3 người
|
|
60
|
|
|
Hộ có 4 người
|
|
40
|
|
|
Hộ có 5 người
|
|
25
|
|
|
Hộ có 6 người
|
|
15
|
|
|
Hộ có 7 người
|
|
0
|
|
2
|
Số người trong độ
tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người
khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo)
|
|
|
|
|
Hộ có 1 người
|
|
0
|
|
|
Hộ có 2 người
|
|
10
|
|
|
Hộ có 3 người
|
|
20
|
|
|
Hộ có 4 người
|
|
20
|
|
|
Hộ có từ 5 người trở
lên
|
|
30
|
|
3
|
Số người phụ thuộc
((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng
trợ cấp xã hội hằng tháng)
|
|
|
|
|
Không có người nào
|
|
0
|
|
|
Chỉ có 1 người
|
|
0
|
|
4
|
Bằng cấp cao nhất của
thành viên hộ gia đình
|
|
|
|
|
Có bằng cao đẳng hoặc
đại học trở lên
|
|
10
|
|
|
Có bằng trung cấp
nghề hoặc trung học chuyên nghiệp
|
|
10
|
|
|
Có bằng sơ cấp nghề
|
|
10
|
|
5
|
Hộ có ít nhất 1 người
đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng
qua)
|
|
|
|
|
Công chức, viên chức
|
|
10
|
|
|
Làm việc có hợp đồng
lao động
|
|
20
|
|
|
Làm thuê/làm công
cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh
|
|
15
|
|
6
|
Lương hưu hoặc trợ
cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng
|
|
|
|
|
Có 1 người đang hưởng
lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người
có công hằng tháng
|
|
20
|
|
|
Có từ 2 người trở
lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp
ưu đãi người có công hằng tháng
|
|
30
|
|
7
|
Nhà ở
|
|
|
|
|
Vật liệu chính của
tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc
|
|
10
|
|
|
Vật liệu chính của
cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc
|
|
0
|
|
8
|
Diện tích ở bình
quân đầu người
|
|
|
|
|
Từ 20 m2 đến dưới 30 m2
|
|
5
|
|
|
Từ 30 m2 đến dưới 40 m2
|
|
5
|
|
|
Từ 40 m2 trở lên
|
|
15
|
|
9
|
Tiêu thụ điện bình
quân 1 tháng cả hộ
|
|
|
|
|
Từ 25 KW đến dưới
50 KW
|
|
5
|
|
|
Từ 50 KW đến dưới
100 KW
|
|
20
|
|
|
Từ 100 KW đến dưới
150 KW
|
|
25
|
|
|
Từ 150 KW trở lên
|
|
40
|
|
10
|
Nước sinh hoạt
|
|
|
|
|
Nước máy, nước đóng
chai/bình, nước mua
|
|
5
|
|
|
Nước giếng khoan
|
|
5
|
|
|
Nước giếng đào được
bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ
|
|
0
|
|
11
|
Nhà vệ sinh
|
|
|
|
|
Hố xí tự hoại/bán tự
hoại
|
|
5
|
|
12
|
Tài sản chủ yếu
|
|
|
|
|
Ô tô
|
|
55
|
|
|
1 xe máy, xe có động
cơ
|
|
20
|
|
|
2 xe máy, xe có động
cơ
|
|
40
|
|
|
Từ 3 xe máy, xe có
động cơ trở lên
|
|
30
|
|
|
Tàu thuyền có động
cơ
|
|
15
|
|
| | |