Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 898/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Tống Quang Thìn
Ngày ban hành: 20/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 898/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 20 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO, HỘ LÀM NÔNG NGHIỆP, NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, NGƯ NGHIỆP CÓ MỨC SỐNG TRUNG BÌNH NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 131/TTr-SLĐTBXH ngày 14/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh năm 2023, cụ thể như sau:

+ Tổng số hộ tự nhiên: 317.935 hộ

+ Tổng số hộ nghèo: 5.905 hộ; Tỷ lệ: 1,86%

+ Tổng số hộ cận nghèo: 7.207 hộ; Tỷ lệ: 2,27%

+ Tổng số hộ có mức sống trung bình: 87.930 hộ; Tỷ lệ: 27,66%

(Có các biểu thống kê chi tiết kèm theo)

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội và các chính sách kinh tế - xã hội khác trong năm 2024.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Văn phòng Quốc gia giảm nghèo Trung ương;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Các Huyện ủy, Thành ủy;
- Báo Ninh Bình, Đài PT-TH tỉnh;
- Lưu: VT, VP2, VP3, VP4, VP5, VP6.
PD_VP6_08.QĐLĐ

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

PHỤ LỤC VIII

HỆ THỐNG MẪU, BIỂU TỔNG HỢP
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)

STT

NỘI DUNG

Ghi chú

1

Mẫu 8.1. Tổng hợp kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo (chính thức)

2

Mẫu 8.2. Tổng hợp diễn biến hộ nghèo trong năm

3

Mẫu 8.3. Tổng hợp diễn biến hộ cận nghèo trong năm

4

Mẫu 8.4. Phân tích các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo

5

Mẫu 8.5. Phân tích tỷ lệ các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của cận nghèo

6

Mẫu 8.6. Phân tích các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo

7

Mẫu 8.7. Phân tích tỷ lệ các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo

8

Mẫu 8.8. Phân tích hộ nghèo theo các nhóm đối tượng

9

Mẫu 8.9. Phân tích hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng

10

Mẫu số 8.10. Phân tích hộ nghèo, cận nghèo theo các nhóm dân tộc

11

Mẫu 8.11. Phân tích hộ nghèo theo các nguyên nhân nghèo

12

Mẫu 8.12. Phân tích hộ cận nghèo theo các nguyên nhân nghèo

13

Mẫu số 8.13. Tổng hợp chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo

Mẫu số 8.1

TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2022 - 2025

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)

TT

Huyện/TP

Tổng số hộ dân cư (tại thời điểm rà soát)

Kết quả rà soát về hộ (chính thức )

Kết quả rà soát về khẩu (chính thức )

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Tổng số hộ nông, lâm, ngư nghiệp CMSTB

Tổng số khẩu nghèo

Tổng số khẩu cận nghèo

Tổng số khẩu nông, lâm, ngư nghiệp CMSTB

Số hộ

Nhân khẩu

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số khẩu

Tỷ lệ

Số khẩu

Tỷ lệ

Số khẩu

Tỷ lệ

A

B

1

2

3

4=3/1

5

6=5/1

7

8=7/1

9

10=9/2

11

12=11/ 2

13

14=13/2

I

Khu vực thành thị

64.089

229.243

525

0,82

832

1,30

8.434

13,16

1.098

0,48

2.356

1,03

29.447

12,85

1

TP Ninh Bình

32.432

119.260

147

0,45

262

0,81

1.579

4,87

267

0,22

630

0,53

5.156

4,32

2

TP Tam Điệp

13.621

47.289

47

0,35

84

0,62

1.214

8,91

125

0,26

269

0,57

4322

9,14

3

Huyện Hoa Lư

1.361

4.570

11

0,81

29

2,13

343

25,20

28

0,61

89

1,95

1.194

26,13

4

Huyện Gia Viễn

1.782

6.352

23

1,29

20

1,12

474

26,60

43

0,68

50

0,79

1.515

23,85

5

Huyện Yên Khánh

4.595

15.858

89

1,94

139

3,03

2.462

53,58

174

1,10

415

2,62

9.022

56,89

6

Huyện Yên Mô

3.098

10.103

42

1,36

67

2,16

968

31,25

81

0,80

190

1,88

3.531

34,95

7

Huyện Nho Quan

2.847

10.215

71

2,49

76

2,67

156

5,48

152

1,49

200

1,96

595

5,82

8

Huyện Kim Sơn

4.353

15.596

95

2,18

155

3,56

1238

28,44

228

1,46

513

3,29

4112

26,37

II

Khu vực nông thôn

253.846

856.823

5.380

2,12

6.375

2,51

79.496

31,32

10.154

1,19

14.885

1,74

284.699

33,23

1

TP Ninh Bình

8.091

23.718

111

1,37

132

1,63

3.064

37,87

185

0,78

305

1,29

10.048

42,36

2

TP Tam Điệp

6.053

20.252

42

0,69

57

0,94

1.006

16,62

87

0,43

161

0,79

4.288

21,17

3

Huyện Hoa Lư

24.222

76.628

301

1,24

411

1,70

5.301

21,89

518

0,68

911

1,19

16.983

22,16

4

Huyện Gia Viễn

38.775

131.575

752

1,94

714

1,84

16.560

42,71

1.197

0,91

1.703

1,29

60.552

46,02

5

Huyện Yên Khánh

43.788

143.226

856

1,95

1.021

2,33

14.892

34,01

1.503

1,05

2.077

1,45

49.803

34,77

6

Huyện Yên Mô

37.259

117.918

765

2,05

1.034

2,78

10.564

28,35

1.521

1,29

2.234

1,89

35.459

30,07

7

Huyện Nho Quan

44.007

162.607

1.131

2,57

1.348

3,06

9.018

20,49

2.244

1,38

3.554

2,19

37.457

23,04

8

Huyện Kim Sơn

51.651

180.899

1.422

2,75

1.658

3,21

19.091

36,96

2.899

1,60

3.940

2,18

70.109

38,76

III

Toàn tỉnh

317.935

1.086.066

5.905

1,86

7.207

2,27

87.930

27,66

11.252

1,04

17.241

1,59

314.146

28,93

1

TP Ninh Bình

40.523

142.978

258

0,64

394

0,97

4.643

11,46

452

0,32

935

0,65

15.204

10,63

2

TP Tam Điệp

19.674

67.541

89

0,45

141

0,72

2.220

11,28

212

0,31

430

0,64

8.610

12,75

3

Huyện Hoa Lư

25.583

81.198

312

1,22

440

1,72

5.644

22,06

546

0,67

1.000

1,23

18.177

22,39

4

Huyện Gia Viễn

40.557

137.927

775

1,91

734

1,81

17.034

42,00

1.240

0,90

1.753

1,27

62.067

45,00

5

Huyện Yên Khánh

48.383

159.084

945

1,95

1.160

2,40

17.354

35,87

1.677

1,05

2.492

1,57

58.825

36,98

6

Huyện Yên Mô

40.357

128.021

807

2,00

1.101

2,73

11.532

28,57

1.602

1,25

2.424

1,89

38.990

30,46

7

Huyện Nho Quan

46.854

172.822

1.202

2,57

1.424

3,04

9.174

19,58

2.396

1,39

3.754

2,17

38.052

22,02

8

Huyện Kim Sơn

56.004

196.495

1.517

2,71

1.813

3,24

20.329

36,30

3.127

1,59

4.453

2,27

74.221

37,77

Mẫu số 8.2

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)

TT

Huyện/ thành phố

Phân tổ

Tổng số hộ nghèo đầu năm

Diễn biến giảm số hộ nghèo

Diễn biến tăng số hộ nghèo

Tổng số hộ nghèo cuối năm

Số hộ thoát nghèo

Số hộ khác: thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,...

Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo

Số hộ nghèo bổ sung trong năm: Hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm

Số hộ khác: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,…

Trở thành hộ cận nghèo

Vượt chuẩn cận nghèo

Tái nghèo

Phát sinh mới

1

2

3

4

5

6

7

8

9=1-2-3- 4+5+6+7+8

I

Khu vực thành thị

Hộ

617

79

39

15

13

0

26

2

525

Nhân khẩu

1.327

232

73

55

39

0

72

20

1.098

1

TP Ninh Bình

Hộ

166

17

3

2

1

0

2

0

147

Nhân khẩu

313

37

8

13

4

0

8

0

267

2

TP Tam Điệp

Hộ

50

6

5

1

5

0

4

0

47

Nhân khẩu

146

27

17

2

14

0

10

1

125

3

Huyện Hoa Lư

Hộ

15

4

0

0

0

0

0

0

11

Nhân khẩu

39

12

0

0

0

0

1

0

28

4

Huyện Gia Viễn

Hộ

27

4

2

0

0

0

2

0

23

Nhân khẩu

49

7

6

0

0

0

6

1

43

5

Huyện Yên Khánh

Hộ

106

15

6

0

1

0

3

0

89

Nhân khẩu

219

49

9

1

4

0

10

0

174

6

Huyện Yên Mô

Hộ

52

8

9

4

3

0

6

2

42

Nhân khẩu

101

28

11

10

6

0

13

10

81

7

Huyện Nho Quan

Hộ

79

12

0

4

2

0

6

0

71

Nhân khẩu

175

34

0

13

8

0

16

0

152

8

Huyện Kim Sơn

Hộ

122

13

14

4

1

0

3

0

95

Nhân khẩu

285

38

22

16

3

0

8

8

228

II

Khu vực nông thôn

Hộ

6.821

896

989

171

208

60

306

41

5.380

Nhân khẩu

13.587

2.160

2.327

525

463

148

800

168

10.154

1

TP Ninh Bình

Hộ

123

10

2

2

2

0

0

0

111

Nhân khẩu

219

26

3

10

5

0

0

0

185

2

TP Tam Điệp

Hộ

52

8

10

1

6

0

3

0

42

Nhân khẩu

139

29

34

10

17

0

4

0

87

3

Huyện Hoa Lư

Hộ

348

43

34

9

14

0

24

1

301

Nhân khẩu

639

119

70

25

28

0

59

6

518

4

Huyện Gia Viễn

Hộ

905

79

88

23

15

1

20

1

752

Nhân khẩu

1.554

206

183

57

30

1

46

12

1.197

5

Huyện Yên Khánh

Hộ

1.027

119

113

19

24

2

42

12

856

Nhân khẩu

1.859

227

268

58

48

7

111

31

1.503

6

Huyện Yên Mô

Hộ

987

167

144

29

48

0

65

5

765

Nhân khẩu

2.054

384

340

105

114

0

170

12

1.521

7

Huyện Nho Quan

Hộ

1.565

229

272

28

39

4

37

15

1.131

Nhân khẩu

3.344

602

670

94

91

13

114

48

2.244

8

Huyện Kim Sơn

Hộ

1.814

241

326

60

60

53

115

7

1.422

Nhân khẩu

3.779

567

759

166

130

127

296

59

2.899

III

Toàn tỉnh

Hộ

7.438

975

1.028

186

221

60

332

43

5.905

Nhân khẩu

14.914

2.392

2.400

580

502

148

872

188

11.252

1

TP Ninh Bình

Hộ

289

27

5

4

3

0

2

0

258

Nhân khẩu

532

63

11

23

9

0

8

0

452

2

TP Tam Điệp

Hộ

102

14

15

2

11

0

7

0

89

Nhân khẩu

285

56

51

12

31

0

14

1

212

3

Huyện Hoa Lư

Hộ

363

47

34

9

14

0

24

1

312

Nhân khẩu

678

131

70

25

28

0

60

6

546

4

Huyện Gia Viễn

Hộ

932

83

90

23

15

1

22

1

775

Nhân khẩu

1.603

213

189

57

30

1

52

13

1.240

5

Huyện Yên Khánh

Hộ

1.133

134

119

19

25

2

45

12

945

Nhân khẩu

2.078

276

277

59

52

7

121

31

1.677

6

Huyện Yên Mô

Hộ

1.039

175

153

33

51

0

71

7

807

Nhân khẩu

2.155

412

351

115

120

0

183

22

1.602

7

Huyện Nho Quan

Hộ

1.644

241

272

32

41

4

43

15

1.202

Nhân khẩu

3.519

636

670

107

99

13

130

48

2.396

8

Huyện Kim Sơn

Hộ

1.936

254

340

64

61

53

118

7

1.517

Nhân khẩu

4.064

605

781

182

133

127

304

67

3.127

Mẫu số 8.3

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)

TT

Huyện/thành phố

Phân tổ

Tổng số hộ cận nghèo đầu năm

Diễn biến giảm số hộ cận nghèo trong năm

Diễn biến tăng số hộ cận nghèo

Tổng số hộ cận nghèo cuối năm

Số hộ thoát cận nghèo

Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo

Số hộ khác: thay đổi nhân khẩu, hộ đơn thân chết, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,...

Số hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo

Số hộ bổ sung trong năm: Hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm

Số hộ khác: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,…

Tái cận nghèo

Phát sinh mới

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9=1-2-3- 4+5+6+7+8

I

Khu vực thành thị

Hộ

906

189

13

7

79

0

54

2

832

Nhân khẩu

2.501

500

39

58

229

0

182

41

2.356

1

TP Ninh Bình

Hộ

266

34

1

7

17

0

21

0

262

Nhân khẩu

615

77

4

19

37

0

71

7

630

2

TP Tam Điệp

Hộ

108

37

5

0

6

0

10

2

84

Nhân khẩu

314

99

14

2

27

0

37

6

269

3

Huyện Hoa Lư

Hộ

28

6

0

0

4

0

3

0

29

Nhân khẩu

85

15

0

0

12

0

7

0

89

4

Huyện Gia Viễn

Hộ

22

6

0

0

4

0

0

0

20

Nhân khẩu

64

21

0

0

7

0

0

0

50

5

Huyện Yên Khánh

Hộ

151

28

1

0

15

0

2

0

139

Nhân khẩu

446

77

4

12

49

0

13

0

415

6

Huyện Yên Mô

Hộ

70

17

3

0

8

0

9

0

67

Nhân khẩu

184

36

6

6

28

0

26

0

190

7

Huyện Nho Quan

Hộ

85

21

2

0

12

0

2

0

76

Nhân khẩu

224

40

8

16

31

0

6

3

200

8

Huyện Kim Sơn

Hộ

176

40

1

0

13

0

7

0

155

Nhân khẩu

569

135

3

3

38

0

22

25

513

II

Khu vực nông thôn

Hộ

7.923

2.764

208

157

896

66

590

29

6.375

Nhân khẩu

19.042

7.313

463

546

2.168

149

1.633

215

14.885

1

TP Ninh Bình

Hộ

132

11

2

0

10

0

3

0

132

Nhân khẩu

316

31

5

6

26

0

3

2

305

2

TP Tam Điệp

Hộ

94

43

6

3

8

2

5

0

57

Nhân khẩu

272

132

17

10

29

4

15

0

161

3

Huyện Hoa Lư

Hộ

471

145

14

3

43

0

59

0

411

Nhân khẩu

1.009

354

28

16

119

0

175

6

911

4

Huyện Gia Viễn

Hộ

848

230

15

8

79

2

37

1

714

Nhân khẩu

2.109

653

30

55

206

4

104

18

1.703

5

Huyện Yên Khánh

Hộ

1.186

319

24

15

119

0

72

2

1.021

Nhân khẩu

2.518

777

48

34

227

0

186

5

2.077

6

Huyện Yên Mô

Hộ

1.249

425

48

23

167

0

110

4

1.034

Nhân khẩu

2.862

1.025

114

159

384

0

265

21

2.234

7

Huyện Nho Quan

Hộ

1.893

816

39

37

229

2

114

2

1.348

Nhân khẩu

5.265

2.544

91

116

605

10

369

56

3.554

8

Huyện Kim Sơn

Hộ

2.050

775

60

68

241

60

190

20

1.658

Nhân khẩu

4.691

1.797

130

150

572

131

516

107

3.940

III

Toàn tỉnh

Hộ

8.829

2.953

221

164

975

66

644

31

7.207

Nhân khẩu

21.543

7.813

502

604

2.397

149

1.815

256

17.241

1

TP Ninh Bình

Hộ

398

45

3

7

27

0

24

0

394

Nhân khẩu

931

108

9

25

63

0

74

9

935

2

TP Tam Điệp

Hộ

202

80

11

3

14

2

15

2

141

Nhân khẩu

586

231

31

12

56

4

52

6

430

3

Huyện Hoa Lư

Hộ

499

151

14

3

47

0

62

0

440

Nhân khẩu

1.094

369

28

16

131

0

182

6

1.000

4

Huyện Gia Viễn

Hộ

870

236

15

8

83

2

37

1

734

Nhân khẩu

2.173

674

30

55

213

4

104

18

1.753

5

Huyện Yên Khánh

Hộ

1.337

347

25

15

134

0

74

2

1.160

Nhân khẩu

2.964

854

52

46

276

0

199

5

2.492

6

Huyện Yên Mô

Hộ

1.319

442

51

23

175

0

119

4

1.101

Nhân khẩu

3.046

1.061

120

165

412

0

291

21

2.424

7

Huyện Nho Quan

Hộ

1.978

837

41

37

241

2

116

2

1.424

Nhân khẩu

5.489

2.584

99

132

636

10

375

59

3.754

8

Huyện Kim Sơn

Hộ

2.226

815

61

68

254

60

197

20

1.813

Nhân khẩu

5.260

1.932

133

153

610

131

538

132

4.453

Mẫu số 8.4

PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)

TT

Huyện/thành phố

Tổng số hộ nghèo

Tổng số thiếu hụt

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

525

1.710

221

335

16

298

33

8

111

69

42

48

363

166

1

TP Ninh Bình

147

462

57

111

2

56

7

0

22

7

0

6

127

67

2

TP Tam Điệp

47

153

25

23

3

41

6

4

12

11

11

3

11

3

3

Huyện Hoa Lư

11

38

8

6

0

9

2

0

2

1

0

0

7

3

4

Huyện Gia Viễn

23

73

18

8

2

8

4

0

1

2

0

0

15

15

5

Huyện Yên Khánh

89

267

7

80

1

86

0

0

9

22

0

0

54

8

6

Huyện Yên Mô

42

133

16

22

0

41

1

0

10

0

0

2

33

8

7

Huyện Nho Quan

71

248

33

40

2

0

2

2

24

9

16

23

53

44

8

Huyện Kim Sơn

95

336

57

45

6

57

11

2

31

17

15

14

63

18

II

Khu vực nông thôn

5.380

17.498

1.541

3.330

157

2.728

323

50

1.102

656

465

1.041

4.128

1.977

1

TP Ninh Bình

111

354

27

73

0

89

9

0

32

0

1

10

87

26

2

TP Tam Điệp

42

136

28

27

2

17

4

2

8

9

0

1

25

13

3

Huyện Hoa Lư

301

971

164

184

22

146

58

3

51

29

7

11

205

91

4

Huyện Gia Viễn

752

2.539

192

394

28

381

21

5

222

81

70

220

607

318

5

Huyện Yên Khánh

856

2.623

130

678

1

738

0

0

99

23

0

0

759

195

6

Huyện Yên Mô

765

2.362

222

445

11

354

10

0

170

81

57

187

614

211

7

Huyện Nho Quan

1.131

3.658

371

555

47

316

95

13

217

251

201

403

753

436

8

Huyện Kim Sơn

1.422

4.855

407

974

46

687

126

27

303

182

129

209

1.078

687

III

Toàn tỉnh

5.905

19.208

1.762

3.665

173

3.026

356

58

1.213

725

507

1.089

4.491

2.143

1

TP Ninh Bình

258

816

84

184

2

145

16

0

54

7

1

16

214

93

2

TP Tam Điệp

89

289

53

50

5

58

10

6

20

20

11

4

36

16

3

Huyện Hoa Lư

312

1.009

172

190

22

155

60

3

53

30

7

11

212

94

4

Huyện Gia Viễn

775

2.612

210

402

30

389

25

5

223

83

70

220

622

333

5

Huyện Yên Khánh

945

2.890

137

758

2

824

0

0

108

45

0

0

813

203

6

Huyện Yên Mô

807

2.495

238

467

11

395

11

0

180

81

57

189

647

219

7

Huyện Nho Quan

1.202

3.906

404

595

49

316

97

15

241

260

217

426

806

480

8

Huyện Kim Sơn

1.517

5.191

464

1.019

52

744

137

29

334

199

144

223

1.141

705

Mẫu số 8.5

PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)

TT

Huyện/thành phố

Tổng số hộ nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

525

12,92

19,59

0,94

17,43

1,93

0,47

6,49

4,04

2,46

2,81

21,23

9,71

1

TP Ninh Bình

147

12,34

24,03

0,43

12,12

1,52

0,00

4,76

1,52

0,00

1,30

27,49

14,50

2

TP Tam Điệp

47

16,34

15,03

1,96

26,80

3,92

2,61

7,84

7,19

7,19

1,96

7,19

1,96

3

Huyện Hoa Lư

11

21,05

15,79

0,00

23,68

5,26

0,00

5,26

2,63

0,00

0,00

18,42

7,89

4

Huyện Gia Viễn

23

24,66

10,96

2,74

10,96

5,48

0,00

1,37

2,74

0,00

0,00

20,55

20,55

5

Huyện Yên Khánh

89

2,62

29,96

0,37

32,21

0,00

0,00

3,37

8,24

0,00

0,00

20,22

3,00

6

Huyện Yên Mô

42

12,03

16,54

0,00

30,83

0,75

0,00

7,52

0,00

0,00

1,50

24,81

6,02

7

Huyện Nho Quan

71

13,31

16,13

0,81

0,00

0,81

0,81

9,68

3,63

6,45

9,27

21,37

17,74

8

Huyện Kim Sơn

95

16,96

13,39

1,79

16,96

3,27

0,60

9,23

5,06

4,46

4,17

18,75

5,36

II

Khu vực nông thôn

5.380

8,81

19,03

0,90

15,59

1,85

0,29

6,30

3,75

2,66

5,95

23,59

11,30

1

TP Ninh Bình

111

7,63

20,62

0,00

25,14

2,54

0,00

9,04

0,00

0,28

2,82

24,58

7,34

2

TP Tam Điệp

42

20,59

19,85

1,47

12,50

2,94

1,47

5,88

6,62

0,00

0,74

18,38

9,56

3

Huyện Hoa Lư

301

16,89

18,95

2,27

15,04

5,97

0,31

5,25

2,99

0,72

1,13

21,11

9,37

4

Huyện Gia Viễn

752

7,56

15,52

1,10

15,01

0,83

0,20

8,74

3,19

2,76

8,66

23,91

12,52

5

Huyện Yên Khánh

856

4,96

25,85

0,04

28,14

0,00

0,00

3,77

0,88

0,00

0,00

28,94

7,43

6

Huyện Yên Mô

765

9,40

18,84

0,47

14,99

0,42

0,00

7,20

3,43

2,41

7,92

25,99

8,93

7

Huyện Nho Quan

1.131

10,14

15,17

1,28

8,64

2,60

0,36

5,93

6,86

5,49

11,02

20,59

11,92

8

Huyện Kim Sơn

1.422

8,38

20,06

0,95

14,15

2,60

0,56

6,24

3,75

2,66

4,30

22,20

14,15

III

Toàn tỉnh

5.905

9,17

19,08

0,90

15,75

1,85

0,30

6,32

3,77

2,64

5,67

23,38

11,16

1

TP Ninh Bình

258

10,29

22,55

0,25

17,77

1,96

0,00

6,62

0,86

0,12

1,96

26,23

11,40

2

TP Tam Điệp

89

18,34

17,30

1,73

20,07

3,46

2,08

6,92

6,92

3,81

1,38

12,46

5,54

3

Huyện Hoa Lư

312

17,05

18,83

2,18

15,36

5,95

0,30

5,25

2,97

0,69

1,09

21,01

9,32

4

Huyện Gia Viễn

775

8,04

15,39

1,15

14,89

0,96

0,19

8,54

3,18

2,68

8,42

23,81

12,75

5

Huyện Yên Khánh

945

4,74

26,23

0,07

28,51

0,00

0,00

3,74

1,56

0,00

0,00

28,13

7,02

6

Huyện Yên Mô

807

9,54

18,72

0,44

15,83

0,44

0,00

7,21

3,25

2,28

7,58

25,93

8,78

7

Huyện Nho Quan

1.202

10,34

15,23

1,25

8,09

2,48

0,38

6,17

6,66

5,56

10,91

20,63

12,29

8

Huyện Kim Sơn

1.517

8,94

19,63

1,00

14,33

2,64

0,56

6,43

3,83

2,77

4,30

21,98

13,58

Mẫu số 8.6

PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)

TT

Huyện/thành phố

Tổng số hộ cận nghèo

Tổng số thiếu hụt

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

832

1.560

251

302

6

499

24

12

86

52

14

25

262

27

1

TP Ninh Bình

262

474

84

86

3

114

7

3

26

9

0

1

128

13

2

TP Tam Điệp

84

150

22

35

0

58

5

0

12

3

4

2

9

0

3

Huyện Hoa Lư

29

58

8

12

1

28

0

1

3

0

0

0

5

0

4

Huyện Gia Viễn

20

40

7

7

0

14

0

0

0

3

0

1

2

6

5

Huyện Yên Khánh

139

278

0

88

0

134

0

0

4

25

0

0

24

3

6

Huyện Yên Mô

67

119

31

6

0

56

0

0

0

1

0

0

24

1

7

Huyện Nho Quan

76

138

24

44

0

1

0

1

10

4

4

7

40

3

8

Huyện Kim Sơn

155

303

75

24

2

94

12

7

31

7

6

14

30

1

II

Khu vực nông thôn

6.375

11.760

1.216

2.439

155

3.034

174

38

522

312

204

453

2.545

668

1

TP Ninh Bình

132

259

19

59

0

122

0

0

15

0

0

1

40

3

2

TP Tam Điệp

57

106

20

29

0

31

1

0

6

3

0

0

15

1

3

Huyện Hoa Lư

411

764

166

167

1

208

33

5

6

22

0

3

147

6

4

Huyện Gia Viễn

714

1.343

106

241

49

309

16

10

78

35

12

84

289

114

5

Huyện Yên Khánh

1.021

1.962

116

469

2

848

0

0

34

9

0

0

441

43

6

Huyện Yên Mô

1.034

1.722

222

287

5

516

6

4

71

30

24

46

467

44

7

Huyện Nho Quan

1.348

2.512

298

501

68

308

60

5

133

136

113

240

455

195

8

Huyện Kim Sơn

1.658

3.092

269

686

30

692

58

14

179

77

55

79

691

262

III

Toàn tỉnh

7.207

13.320

1.467

2.741

161

3.533

198

50

608

364

218

478

2.807

695

1

TP Ninh Bình

394

733

103

145

3

236

7

3

41

9

0

2

168

16

2

TP Tam Điệp

141

256

42

64

0

89

6

0

18

6

4

2

24

1

3

Huyện Hoa Lư

440

822

174

179

2

236

33

6

9

22

0

3

152

6

4

Huyện Gia Viễn

734

1.383

113

248

49

323

16

10

78

38

12

85

291

120

5

Huyện Yên Khánh

1.160

2.240

116

557

2

982

0

0

38

34

0

0

465

46

6

Huyện Yên Mô

1.101

1.841

253

293

5

572

6

4

71

31

24

46

491

45

7

Huyện Nho Quan

1.424

2.650

322

545

68

309

60

6

143

140

117

247

495

198

8

Huyện Kim Sơn

1.813

3.395

344

710

32

786

70

21

210

84

61

93

721

263

Mẫu số 8.7

PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)

TT

Huyện/ thành phố

Tổng số hộ cận nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

832

16,09

19,36

0,38

31,99

1,54

0,77

5,51

3,33

0,90

1,60

16,79

1,73

1

TP Ninh Bình

262

17,72

18,14

0,63

24,05

1,48

0,63

5,49

1,90

0,00

0,21

27,00

2,74

2

TP Tam Điệp

84

14,67

23,33

0,00

38,67

3,33

0,00

8,00

2,00

2,67

1,33

6,00

0,00

3

Huyện Hoa Lư

29

13,79

20,69

1,72

48,28

0,00

1,72

5,17

0,00

0,00

0,00

8,62

0,00

4

Huyện Gia Viễn

20

17,50

17,50

0,00

35,00

0,00

0,00

0,00

7,50

0,00

2,50

5,00

15,00

5

Huyện Yên Khánh

139

0,00

31,65

0,00

48,20

0,00

0,00

1,44

8,99

0,00

0,00

8,63

1,08

6

Huyện Yên Mô

67

26,05

5,04

0,00

47,06

0,00

0,00

0,00

0,84

0,00

0,00

20,17

0,84

7

Huyện Nho Quan

76

17,39

31,88

0,00

0,72

0,00

0,72

7,25

2,90

2,90

5,07

28,99

2,17

8

Huyện Kim Sơn

155

24,75

7,92

0,66

31,02

3,96

2,31

10,23

2,31

1,98

4,62

9,90

0,33

II

Khu vực nông thôn

6.375

10,34

20,74

1,32

25,80

1,48

0,32

4,44

2,65

1,73

3,85

21,64

5,68

1

TP Ninh Bình

132

7,34

22,78

0,00

47,10

0,00

0,00

5,79

0,00

0,00

0,39

15,44

1,16

2

TP Tam Điệp

57

18,87

27,36

0,00

29,25

0,94

0,00

5,66

2,83

0,00

0,00

14,15

0,94

3

Huyện Hoa Lư

411

21,73

21,86

0,13

27,23

4,32

0,65

0,79

2,88

0,00

0,39

19,24

0,79

4

Huyện Gia Viễn

714

7,89

17,94

3,65

23,01

1,19

0,74

5,81

2,61

0,89

6,25

21,52

8,49

5

Huyện Yên Khánh

1.021

5,91

23,90

0,10

43,22

0,00

0,00

1,73

0,46

0,00

0,00

22,48

2,19

6

Huyện Yên Mô

1.034

12,89

16,67

0,29

29,97

0,35

0,23

4,12

1,74

1,39

2,67

27,12

2,56

7

Huyện Nho Quan

1.348

11,86

19,94

2,71

12,26

2,39

0,20

5,29

5,41

4,50

9,55

18,11

7,76

8

Huyện Kim Sơn

1.658

8,70

22,19

0,97

22,38

1,88

0,45

5,79

2,49

1,78

2,55

22,35

8,47

III

Toàn tỉnh

7.207

11,01

20,58

1,21

26,52

1,49

0,38

4,56

2,73

1,64

3,59

21,07

5,22

1

TP Ninh Bình

394

14,05

19,78

0,41

32,20

0,95

0,41

5,59

1,23

0,00

0,27

22,92

2,18

2

TP Tam Điệp

141

16,41

25,00

0,00

34,77

2,34

0,00

7,03

2,34

1,56

0,78

9,38

0,39

3

Huyện Hoa Lư

440

21,17

21,78

0,24

28,71

4,01

0,73

1,09

2,68

0,00

0,36

18,49

0,73

4

Huyện Gia Viễn

734

8,17

17,93

3,54

23,36

1,16

0,72

5,64

2,75

0,87

6,15

21,04

8,68

5

Huyện Yên Khánh

1.160

5,18

24,87

0,09

43,84

0,00

0,00

1,70

1,52

0,00

0,00

20,76

2,05

6

Huyện Yên Mô

1.101

13,74

15,92

0,27

31,07

0,33

0,22

3,86

1,68

1,30

2,50

26,67

2,44

7

Huyện Nho Quan

1.424

12,15

20,57

2,57

11,66

2,26

0,23

5,40

5,28

4,42

9,32

18,68

7,47

8

Huyện Kim Sơn

1.813

10,13

20,91

0,94

23,15

2,06

0,62

6,19

2,47

1,80

2,74

21,24

7,75

Mẫu số 8.8

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)

TT

Huyện/thành phố

Phân tổ (Hộ/nhân khẩu)

Tổng số hộ dân cư

Số hộ dân tộc thiểu số

Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng

Tổng số hộ nghèo

Tỷ lệ

Hộ nghèo dân tộc thiểu số1

Tỷ lệ

Hộ nghèo không có khả năng lao động2

Tỷ lệ

Hộ nghèo có đối tượng người có công với cách mạng3

Tỷ lệ

Trong đó

HN NCC hưởng trợ cấp hàng tháng

HN NCC hưởng huân, huy chương

A

B

1

2

3

4

5

6=5/3

7

8=7/3

9

10=9/3

11

12

I

Khu vực thành thị

Hộ

64.089

69

525

0,82

2

0,38

300

57,14

13

2,48

1

12

Nhân khẩu

229.243

137

1.098

0,48

7

0,64

381

34,70

16

1,46

1

15

1

TP Ninh Bình

Hộ

32.432

0

147

0,45

0

0,00

83

56,46

5

3,40

0

5

Nhân khẩu

119.260

0

267

0,22

0

0,00

107

40,07

6

2,25

0

6

2

TP Tam Điệp

Hộ

13.621

66

47

0,35

1

2,13

22

46,81

0

0,00

0

0

Nhân khẩu

47.289

126

125

0,26

4

3,20

35

28,00

0

0,00

0

0

3

Huyện Hoa Lư

Hộ

1.361

0

11

0,81

0

0,00

7

63,64

0

0,00

0

0

Nhân khẩu

4.570

0

28

0,61

0

0,00

11

39,29

0

0,00

0

0

4

Huyện Gia Viễn

Hộ

1.782

0

23

1,29

0

0,00

18

78,26

0

0,00

0

0

Nhân khẩu

6.352

0

43

0,68

0

0,00

21

48,84

0

0,00

0

0

5

Huyện Yên Khánh

Hộ

4.595

1

89

1,94

0

0,00

60

67,42

4

4,49

0

4

Nhân khẩu

15.858

6

174

1,10

0

0,00

63

36,21

4

2,30

0

4

6

Huyện Yên Mô

Hộ

3.098

0

42

1,36

0

0,00

11

26,19

1

2,38

0

1

Nhân khẩu

10.103

0

81

0,80

0

0,00

11

13,58

2

2,47

0

2

7

Huyện Nho Quan

Hộ

2.847

2

71

2,49

1

1,41

42

59,15

1

1,41

1

0

Nhân khẩu

10.215

5

152

1,49

3

1,97

49

32,24

1

0,66

1

0

8

Huyện Kim Sơn

Hộ

4.353

0

95

2,18

0

0,00

57

60,00

2

2,11

0

2

Nhân khẩu

15.596

0

228

1,46

0

0,00

84

36,84

3

1,32

0

3

II

Khu vực nông thôn

Hộ

253.846

8.858

5.380

2,12

259

4,83

4.303

79,98

309

5,74

16

293

Nhân khẩu

856.823

59.003

10.154

1,19

640

6,30

6.505

64,06

465

4,58

34

431

1

TP Ninh Bình

Hộ

8.091

50

111

1,37

0

0,00

97

87,39

8

7,21

0

8

Nhân khẩu

23.718

60

185

0,78

0

0,00

141

76,22

8

4,32

0

8

2

TP Tam Điệp

Hộ

6.053

241

42

0,69

1

2,38

25

59,52

0

0,00

0

0

Nhân khẩu

20.252

614

87

0,43

1

1,15

33

37,93

0

0,00

0

0

3

Huyện Hoa Lư

Hộ

24.222

54

301

1,24

0

0,00

227

75,42

12

3,99

0

12

Nhân khẩu

76.628

95

518

0,68

0

0,00

303

58,49

15

2,90

0

15

4

Huyện Gia Viễn

Hộ

38.775

195

752

1,94

0

0,00

684

90,96

52

6,91

0

52

Nhân khẩu

131.575

393

1.197

0,91

1

0,08

957

79,95

66

5,51

0

66

5

Huyện Yên Khánh

Hộ

43.788

5

856

1,95

2

0,23

724

84,58

37

4,32

1

36

Nhân khẩu

143.226

23

1.503

1,05

7

0,47

1.028

68,40

49

3,26

2

47

6

Huyện Yên Mô

Hộ

37.259

1

765

2,05

0

0,00

515

67,32

18

2,35

0

18

Nhân khẩu

117.918

2

1.521

1,29

0

0,00

719

47,27

26

1,71

0

26

7

Huyện Nho Quan

Hộ

44.007

8.294

1.131

2,57

254

22,55

829

73,30

100

8,84

10

90

Nhân khẩu

162.607

57.763

2.244

1,38

623

27,76

1.274

56,77

163

7,26

19

144

8

Huyện Kim Sơn

Hộ

51.651

18

1.422

2,75

2

0,14

1.202

84,53

82

5,77

5

77

Nhân khẩu

180.899

53

2.899

1,60

8

0,28

2.050

70,71

138

4,76

13

125

III

Toàn tỉnh

Hộ

317.935

8.927

5.905

1,86

261

4,44

4.603

77,95

322

5,45

17

305

Nhân khẩu

1.086.066

59.140

11.252

1,04

647

5,75

6.886

61,20

481

4,27

35

446

1

TP Ninh Bình

Hộ

40.523

50

258

0,64

0

0,00

180

69,77

13

5,04

0

13

Nhân khẩu

142.978

60

452

0,32

0

0,00

248

54,87

14

3,10

0

14

2

TP Tam Điệp

Hộ

19.674

307

89

0,45

2

2,25

47

52,81

0

0,00

0

0

Nhân khẩu

67.541

740

212

0,31

5

2,36

68

32,08

0

0,00

0

0

3

Huyện Hoa Lư

Hộ

25.583

54

312

1,22

0

0,00

234

75,00

12

3,85

0

12

Nhân khẩu

81.198

95

546

0,67

0

0,00

314

57,51

15

2,75

0

15

4

Huyện Gia Viễn

Hộ

40.557

195

775

1,91

0

0,00

702

90,58

52

6,71

0

52

Nhân khẩu

137.927

393

1.240

0,90

1

0,08

978

78,87

66

5,32

0

66

5

Huyện Yên Khánh

Hộ

48.383

6

945

1,95

2

0,21

784

82,96

41

4,34

1

40

Nhân khẩu

159.084

29

1.677

1,05

7

0,42

1.091

65,06

53

3,16

2

51

6

Huyện Yên Mô

Hộ

40.357

1

807

2,00

0

0,00

526

65,18

19

2,35

0

19

Nhân khẩu

128.021

2

1.602

1,25

0

0,00

730

45,57

28

1,75

0

28

7

Huyện Nho Quan

Hộ

46.854

8.296

1.202

2,57

255

21,30

871

72,46

101

8,40

11

90

Nhân khẩu

172.822

57.768

2.396

1,39

626

26,13

1.323

55,22

164

6,84

20

144

8

Huyện Kim Sơn

Hộ

56.004

18

1.517

2,71

2

0,13

1.259

82,99

84

5,54

5

79

Nhân khẩu

196.495

53

3.127

1,59

8

0,26

2.134

68,24

141

4,51

13

128

Mẫu số 8.9

PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)

TT

Huyện/thành phố

Phân tổ (Hộ/nhân khẩu)

Tổng số hộ dân cư

Số hộ dân tộc thiểu số

Hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng

Tổng số hộ cận nghèo

Tỷ lệ

Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số1

Tỷ lệ

Hộ cận nghèo không có khả năng lao động2

Tỷ lệ

Hộ cận nghèo có đối tượng người có công với cách mạng3

Tỷ lệ

A

B

1

2

3

4

5

6=5/3

7

8=7/3

9

10=9/3

I

Khu vực thành thị

Hộ

64.089

69

832

1,30

6

0,72

324

38,94

6

0,72

Nhân khẩu

229.243

137

2.356

1,03

16

0,68

491

20,84

24

1,02

1

TP Ninh Bình

Hộ

32.432

0

262

0,81

0

0,00

133

50,76

1

0,38

Nhân khẩu

119.260

0

630

0,53

0

0,00

213

33,81

1

0,16

2

TP Tam Điệp

Hộ

13.621

66

84

0,62

1

1,19

34

40,48

0

0,00

Nhân khẩu

47.289

126

269

0,57

2

0,74

66

24,54

0

0,00

3

Huyện Hoa Lư

Hộ

1.361

0

29

2,13

0

0,00

8

27,59

0

0,00

Nhân khẩu

4.570

0

89

1,95

0

0,00

13

14,61

0

0,00

4

Huyện Gia Viễn

Hộ

1.782

0

20

1,12

0

0,00

9

45,00

0

0,00

Nhân khẩu

6.352

0

50

0,79

0

0,00

14

28,00

0

0,00

5

Huyện Yên Khánh

Hộ

4.595

1

139

3,03

1

0,72

44

31,65

2

1,44

Nhân khẩu

15.858

6

415

2,62

6

1,45

59

14,22

12

2,89

6

Huyện Yên Mô

Hộ

3.098

0

67

2,16

0

0,00

3

4,48

1

1,49

Nhân khẩu

10.103

0

190

1,88

0

0,00

3

1,58

4

2,11

7

Huyện Nho Quan

Hộ

2.847

2

76

2,67

4

5,26

39

51,32

0

0,00

Nhân khẩu

10.215

5

200

1,96

8

4,00

60

30,00

0

0,00

8

Huyện Kim Sơn

Hộ

4.353

0

155

3,56

0

0,00

54

34,84

2

1,29

Nhân khẩu

15.596

0

513

3,29

0

0,00

63

12,28

7

1,36

II

Khu vực nông thôn

Hộ

253.846

8.858

6.375

2,51

282

4,42

4.057

63,64

150

2,35

Nhân khẩu

856.823

59.003

14.885

1,74

856

5,75

6.725

45,18

290

1,95

1

TP Ninh Bình

Hộ

8.091

50

132

1,63

0

0,00

81

61,36

7

5,30

Nhân khẩu

23.718

60

305

1,29

0

0,00

119

39,02

10

3,28

2

TP Tam Điệp

Hộ

6.053

241

57

0,94

2

3,51

34

59,65

2

3,51

Nhân khẩu

20.252

614

161

0,79

6

3,73

58

36,02

6

3,73

3

Huyện Hoa Lư

Hộ

24.222

54

411

1,70

1

0,24

257

62,53

4

0,97

Nhân khẩu

76.628

95

911

1,19

3

0,33

371

40,72

6

0,66

4

Huyện Gia Viễn

Hộ

38.775

195

714

1,84

2

0,28

441

61,76

27

3,78

Nhân khẩu

131.575

393

1.703

1,29

6

0,35

715

41,98

45

2,64

5

Huyện Yên Khánh

Hộ

43.788

5

1.021

2,33

1

0,10

784

76,79

24

2,35

Nhân khẩu

143.226

23

2.077

1,45

7

0,34

1.254

60,38

38

1,83

6

Huyện Yên Mô

Hộ

37.259

1

1.034

2,78

1

0,10

594

57,45

18

1,74

Nhân khẩu

117.918

2

2.234

1,89

2

0,09

906

40,56

34

1,52

7

Huyện Nho Quan

Hộ

44.007

8.294

1.348

3,06

275

20,40

665

49,33

23

1,71

Nhân khẩu

162.607

57.763

3.554

2,19

832

23,41

1.125

31,65

54

1,52

8

Huyện Kim Sơn

Hộ

51.651

18

1.658

3,21

0

0,00

1.201

72,44

45

2,71

Nhân khẩu

180.899

53

3.940

2,18

0

0,00

2.177

55,25

97

2,46

III

Toàn tỉnh

Hộ

317.935

8.927

7.207

2,27

288

4,00

4.381

60,79

156

2,16

Nhân khẩu

1.086.066

59.140

17.241

1,59

872

5,06

7.216

41,85

314

1,82

1

TP Ninh Bình

Hộ

40.523

50

394

0,97

0

0,00

214

54,31

8

2,03

Nhân khẩu

142.978

60

935

0,65

0

0,00

332

35,51

11

1,18

2

TP Tam Điệp

Hộ

19.674

307

141

0,72

3

2,13

68

48,23

2

1,42

Nhân khẩu

67.541

740

430

0,64

8

1,86

124

28,84

6

1,40

3

Huyện Hoa Lư

Hộ

25.583

54

440

1,72

1

0,23

265

60,23

4

0,91

Nhân khẩu

81.198

95

1.000

1,23

3

0,30

384

38,40

6

0,60

4

Huyện Gia Viễn

Hộ

40.557

195

734

1,81

2

0,27

450

61,31

27

3,68

Nhân khẩu

137.927

393

1.753

1,27

6

0,34

729

41,59

45

2,57

5

Huyện Yên Khánh

Hộ

48.383

6

1.160

2,40

2

0,17

828

71,38

26

2,24

Nhân khẩu

159.084

29

2.492

1,57

13

0,52

1.313

52,69

50

2,01

6

Huyện Yên Mô

Hộ

40.357

1

1.101

2,73

1

0,09

597

54,22

19

1,73

Nhân khẩu

128.021

2

2.424

1,89

2

0,08

909

37,50

38

1,57

7

Huyện Nho Quan

Hộ

46.854

8.296

1.424

3,04

279

19,59

704

49,44

23

1,62

Nhân khẩu

172.822

57.768

3.754

2,17

840

22,38

1.185

31,57

54

1,44

8

Huyện Kim Sơn

Hộ

56.004

18

1.813

3,24

0

0,00

1.255

69,22

47

2,59

Nhân khẩu

196.495

53

4.453

2,27

0

0,00

2.240

50,30

104

2,34

Mẫu số 8.10

PHÂN TÍCH HỘ THEO CÁC NHÓM DÂN TỘC

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)

TT

Huyện/TP

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ nghèo dân tộc thiểu số

Hộ nghèo theo các nhóm dân tộc

Tổng số hộ cận nghèo

Tổng số hộ cận nghèo dân tộc thiểu số

Hộ cận nghèo theo các nhóm dân tộc

Kinh

Tỷ lệ (%)

Mường

Tỷ lệ (%)

Tày

Tỷ lệ (%)

Khác

Tỷ lệ

Kinh

Tỷ lệ (%)

Mường

Tỷ lệ (%)

Khác (hre)

Tỷ lệ

A

B

1

2

3

4=3/1

5

6=5/1

7

8

9

10

11

12

13

14=13/11

15

16=15/ 11

17

18

I

Khu vực thành thị

525

2

523

99,62

2

0,38

0

0

0

0,00

832

6

827

99,40

4

0,48

2

0,24

1

TP Ninh Bình

147

0

147

100

0

0,00

0

0

0

0,00

262

0

262

100

0

0,00

0

0,00

2

TP Tam Điệp

47

1

46

98

1

2,13

0

0

0

0,00

84

1

83

98,81

0

0,00

1

1,20

3

Huyện Hoa Lư

11

0

11

100

0

0,00

0

0

0

0,00

29

0

28

97

0

0,00

0

0,00

4

Huyện Gia Viễn

23

0

23

100

0

0,00

0

0

0

0,00

20

0

20

100,00

0

0,00

0

0,00

5

Huyện Yên Khánh

89

0

89

100

0

0,00

0

0

0

0,00

139

1

138

99

0

0,00

1

0,72

6

Huyện Yên Mô

42

0

42

100

0

0,00

0

0

0

0,00

67

0

67

100

0

0,00

0

0,00

7

Huyện Nho Quan

71

1

70

98,59

1

1,41

0

0

0

0,00

76

4

72

95

4

5,26

0

0,00

8

Huyện Kim Sơn

95

0

95

100

0

0,00

0

0

0

0,00

155

0

155

100,00

0

0,00

0

0,00

II

Khu vực nông thôn

5.380

259

5.118

95,13

253

4,76

3

0,07

3

0,06

6.375

282

6.153

96,52

278

4,36

4

0,07

1

TP Ninh Bình

111

0

110

99,10

0

0,00

0

0,90

0

0,00

132

0

132

100

0

0,00

0

0,00

2

TP Tam Điệp

42

1

41

97,62

1

2,38

0

0

0

0,00

57

2

55

96,49

2

3,51

0

0,00

3

Huyện Hoa Lư

301

0

301

100

0

0,00

0

0

0

0,00

411

1

410

99,79

0

0,00

1

0,21

4

Huyện Gia Viễn

752

0

752

100

0

0,00

0

0

0

0,00

714

2

712

99,72

1

0,14

1

0,14

5

Huyện Yên Khánh

856

2

854

100

0

0,00

2

0,23

0

0,00

1.021

1

1.020

99,90

1

0,10

0

0,00

6

Huyện Yên Mô

765

0

765

100

0

0,00

0

0

0

0,00

1.034

1

1.033

99,90

1

0,10

0

0,00

7

Huyện Nho Quan

1.131

254

875

77,37

252

22,55

1

0,09

1

0,11

1.348

275

1.073

79,60

273

20,25

2

0,19

8

Huyện Kim Sơn

1.422

2

1.420

99,86

0

0,00

0

0,00

2

0,14

1.658

0

1.658

100,00

0

0,00

0

0,00

III

Toàn tỉnh

5.905

261

5.641

95,53

255

4,37

3

0,07

3

0,06

7.207

288

6.980

96,85

282

3,91

6

0,09

1

TP Ninh Bình

258

0

257

99,61

0

0,00

0

0,90

0

0,00

394

0

394

100

0

0,00

0

0,00

2

TP Tam Điệp

89

2

87

97,75

2

2,25

0

0

0

0,00

141

3

138

97,87

2

1,42

1

0,72

3

Huyện Hoa Lư

312

0

312

100

0

0,00

0

0

0

0,00

440

1

498

99,60

0

0,00

1

0,20

4

Huyện Gia Viễn

775

0

775

100

0

0,00

0

0

0

0,00

734

2

734

99,73

1

0,14

1

0,14

5

Huyện Yên Khánh

945

2

943

99,79

0

0,00

2

0,23

0

0,00

1.160

2

1.158

99,83

1

0,09

1

0,09

6

Huyện Yên Mô

807

0

807

100

0

0,00

0

0

0

0,00

1.101

1

1.100

99,91

1

0,09

0

0,00

7

Huyện Nho Quan

1.202

255

945

78,62

253

21,30

1

0,088

1

0,11

1.424

279

1.145

80,41

277

19,45

2

0,17

8

Huyện Kim Sơn

1.517

2

1.515

99,87

0

0,00

0

0

2

0,14

1.813

0

1.813

100,00

0

0,00

0

0,00

Mẫu số 8.11

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)

TT

Huyện/thành phố

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ nghèo theo nguyên nhân

Nguyên nhân nghèo

Không có đất sản xuất

Tỷ lệ (%)

Không có vốn sản xuất, kinh doanh

Tỷ lệ (%)

Không có lao động

Tỷ lệ (%)

Không có công cụ, phương tiện sản xuất

Tỷ lệ (%)

Không có kiến thức về sản xuất

Tỷ lệ (%)

Không có kỹ năng lao động, sản xuất

Tỷ lệ (%)

Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn…

Tỷ lệ (%)

Nguyên nhân khác (Ghi rõ)

Tỷ lệ (%)

A

B

C

D

1

2=1/D

3

4=3/D

5

6=5/D

7

8=7/D

9

10=9/D

11

12=11/D

13

14=13/D

15

16=15/D

I

Khu vực thành thị

525

825

29

3,52

96

11,64

222

26,91

9

1,09

37

4,48

48

5,82

286

34,67

98

11,88

1

TP Ninh Bình

147

192

0

0,00

2

1,04

44

22,92

0

0,00

6

3,13

4

2,08

100

52,08

36

18,75

2

TP Tam Điệp

47

83

2

2,41

9

10,84

12

14,46

1

1,20

5

6,02

10

12,05

26

31,33

18

21,69

3

Huyện Hoa Lư

11

36

5

13,89

4

11,11

8

22,22

2

5,56

4

11,11

4

11,11

9

25,00

0

0,00

4

Huyện Gia Viễn

23

76

0

0,00

5

6,58

22

28,95

0

0,00

0

0,00

7

9,21

22

28,95

20

26,32

5

Huyện Yên Khánh

89

122

6

4,92

20

16,39

61

50,00

0

0,00

3

2,46

6

4,92

17

13,93

9

7,38

6

Huyện Yên Mô

42

50

0

0,00

1

2,00

23

46,00

0

0,00

5

10,00

3

6,00

18

36,00

0

0,00

7

Huyện Nho Quan

71

119

10

8,40

24

20,17

34

28,57

0

0,00

4

3,36

9

7,56

38

31,93

0

0,00

8

Huyện Kim Sơn

95

147

6

4,08

31

21,09

18

12,24

6

4,08

10

6,80

5

3,40

56

38,10

15

10,20

II

Khu vực nông thôn

5.380

8.772

214

2,44

702

8,00

3.433

39,14

191

2,18

306

3,49

362

4,13

2.834

32,31

730

8,32

1

TP Ninh Bình

111

180

11

6,11

17

9,44

58

32,22

0

0,00

3

1,67

3

1,67

67

37,22

21

11,67

2

TP Tam Điệp

42

77

0

0,00

10

12,99

28

36,36

0

0,00

6

7,79

2

2,60

26

33,77

5

6,49

3

Huyện Hoa Lư

301

411

0

0,00

1

0,24

241

58,64

2

0,49

2

0,49

3

0,73

148

36,01

14

3,41

4

Huyện Gia Viễn

752

1.275

9

0,71

34

2,67

573

44,94

9

0,71

38

2,98

44

3,45

457

35,84

111

8,71

5

Huyện Yên Khánh

856

1.175

1

0,09

114

9,70

454

38,64

4

0,34

13

1,11

21

1,79

550

46,81

18

1,53

6

Huyện Yên Mô

765

894

21

2,35

29

3,24

391

43,74

8

0,89

22

2,46

30

3,36

307

34,34

86

9,62

7

Huyện Nho Quan

1.131

2.002

46

2,30

168

8,39

770

38,46

46

2,30

112

5,59

152

7,59

512

25,57

196

9,79

8

Huyện Kim Sơn

1.422

2.758

126

4,57

329

11,93

918

33,28

122

4,42

110

3,99

107

3,88

767

27,81

279

10,12

III

Toàn tỉnh

5.905

9.597

243

2,53

798

8,32

3.655

38,08

200

2,08

343

3,57

410

4,27

3.120

32,51

828

8,63

1

TP Ninh Bình

258

372

11

2,96

19

5,11

102

27,42

0

0,00

9

2,42

7

1,88

167

44,89

57

15,32

2

TP Tam Điệp

89

160

2

1,25

19

11,88

40

25,00

1

0,63

11

6,88

12

7,50

52

32,50

23

14,38

3

Huyện Hoa Lư

312

447

5

1,12

5

1,12

249

55,70

4

0,89

6

1,34

7

1,57

157

35,12

14

3,13

4

Huyện Gia Viễn

775

1.351

9

0,67

39

2,89

595

44,04

9

0,67

38

2,81

51

3,77

479

35,46

131

9,70

5

Huyện Yên Khánh

945

1.297

7

0,54

134

10,33

515

39,71

4

0,31

16

1,23

27

2,08

567

43,72

27

2,08

6

Huyện Yên Mô

807

944

21

2,22

30

3,18

414

43,86

8

0,85

27

2,86

33

3,50

325

34,43

86

9,11

7

Huyện Nho Quan

1.202

2.121

56

2,64

192

9,05

804

37,91

46

2,17

116

5,47

161

7,59

550

25,93

196

9,24

8

Huyện Kim Sơn

1.517

2.905

132

4,54

360

12,39

936

32,22

128

4,41

120

4,13

112

3,86

823

28,33

294

10,12

Mẫu số 8.12

PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)

TT

Huyện/thành phố

Tổng số hộ cận nghèo

Tổng số hộ cận nghèo theo nguyên nhân

Nguyên nhân nghèo

Không có đất sản xuất

Tỷ lệ (%)

Không có vốn sản xuất, kinh doanh

Tỷ lệ (%)

Không có lao động

Tỷ lệ (%)

Không có công cụ, phương tiện sản xuất

Tỷ lệ (%)

Không có kiến thức về sản xuất

Tỷ lệ (%)

Không có kỹ năng lao động, sản xuất

Tỷ lệ (%)

Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn…

Tỷ lệ (%)

Nguyên nhân khác

Tỷ lệ (%)

A

B

C

D

1

2=1/D

3

4=3/D

5

6=5/D

7

8=7/D

9

10=9/ D

11

12=11/ D

13

14=1 3/D

15

16=15/D

I

Khu vực thành thị

832

1.183

75

6,35

164

13,89

273

23,12

37

3,13

63

5,33

63

5,33

384

32,51

122

10,33

1

TP Ninh Bình

262

322

6

1,86

14

4,35

97

30,12

9

2,80

22

6,83

9

2,80

132

40,99

33

10,25

2

TP Tam Điệp

84

127

5

3,94

17

13,39

15

11,81

3

2,36

13

10,24

12

9,45

42

33,07

20

15,75

3

Huyện Hoa Lư

29

104

19

18,27

17

16,35

12

11,54

16

15,38

16

15,38

15

14,42

9

8,654

0

0,00

4

Huyện Gia Viễn

20

42

0

0,00

8

20,00

8

20,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

13

27,5

13

32,50

5

Huyện Yên Khánh

139

148

0

0,00

29

19,59

80

54,05

0

0,00

0

0,00

0

0,00

11

7,432

28

18,92

6

Huyện Yên Mô

67

69

0

0,00

0

0,00

13

18,84

1

1,45

3

4,35

15

21,74

35

50,72

2

2,90

7

Huyện Nho Quan

76

127

7

5,51

35

27,56

35

27,56

0

0,00

4

3,15

10

7,87

36

28,35

0

0,00

8

Huyện Kim Sơn

155

244

38

15,57

44

18,03

13

5,33

8

3,28

5

2,05

2

0,82

108

44,26

26

10,66

II

Khu vực nông thôn

6.375

9.557

369

3,86

980

10,25

2.962

30,99

250

2,62

443

4,64

594

6,22

3.067

32,09

892

9,33

1

TP Ninh Bình

132

176

5

2,84

9

5,11

66

37,50

0

0,00

7

3,98

4

2,27

56

31,82

29

16,48

2

TP Tam Điệp

57

116

0

0,00

24

20,69

33

28,45

1

0,86

8

6,90

7

6,03

36

31,03

7

6,03

3

Huyện Hoa Lư

411

509

13

2,55

9

1,77

268

52,65

4

0,79

5

0,98

20

3,93

180

35,36

10

1,96

4

Huyện Gia Viễn

714

1.024

7

0,68

74

7,23

341

33,30

8

0,78

53

5,18

90

8,79

354

34,57

97

9,47

5

Huyện Yên Khánh

1.021

1.434

0

0,00

138

9,62

472

32,91

17

1,19

30

2,09

54

3,77

660

46,03

63

4,39

6

Huyện Yên Mô

1.034

1.240

17

1,37

56

4,52

412

33,23

16

1,29

39

3,15

53

4,27

453

36,53

194

15,65

7

Huyện Nho Quan

1.348

2.187

57

2,61

323

14,77

576

26,34

100

4,57

206

9,42

250

11,43

445

20,35

230

10,52

8

Huyện Kim Sơn

1.658

2.871

270

9,40

347

12,09

794

27,66

104

3,62

95

3,31

116

4,04

883

30,76

262

9,13

III

Toàn tỉnh

7.207

10.740

444

4,13

1.144

10,65

3.235

30,13

287

2,67

506

4,71

657

6,12

3.453

32,14

1.014

9,44

1

TP Ninh Bình

394

498

11

2,21

23

4,62

163

32,73

9

1,81

29

5,82

13

2,61

188

37,75

62

12,45

2

TP Tam Điệp

141

243

5

2,06

41

16,87

48

19,75

4

1,65

21

8,64

19

7,82

78

32,1

27

11,11

3

Huyện Hoa Lư

440

613

32

5,22

26

4,24

280

45,68

20

3,26

21

3,43

35

5,71

189

30,83

10

1,63

4

Huyện Gia Viễn

734

1.066

7

0,66

82

7,71

349

32,80

8

0,75

53

4,98

90

8,46

367

34,3

110

10,34

5

Huyện Yên Khánh

1.160

1.582

0

0,00

167

10,56

552

34,89

17

1,07

30

1,90

54

3,41

671

42,41

91

5,75

6

Huyện Yên Mô

1.101

1.309

17

1,30

56

4,28

425

32,47

17

1,30

42

3,21

68

5,19

488

37,28

196

14,97

7

Huyện Nho Quan

1.424

2.314

64

2,77

358

15,47

611

26,40

100

4,32

210

9,08

260

11,24

481

20,79

230

9,94

8

Huyện Kim Sơn

1.813

3.115

308

9,89

391

12,55

807

25,91

112

3,60

100

3,21

118

3,79

991

31,81

288

9,25

Mẫu số 8.13

TỔNG HỢP CHỈ TIÊU THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)

TT

Huyện/thành phố

Chỉ số thiếu hụt về trẻ em thuộc hộ nghèo

Chỉ số thiếu hụt về trẻ em thuộc hộ cận nghèo

Tổng số trẻ em

Y tế

Giáo dục

Tổng số trẻ em

Y tế

Giáo dục

Chỉ số thiếu hụt về BHYT

Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng

Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học

Chỉ số thiếu hụt về BHYT

Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng

Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học

Đơn vị tính

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

I

Khu vực thành thị

244

116

9

4

585

340

8

1

1

TP Ninh Bình

65

16

1

0

172

95

1

0

2

TP Tam Điệp

35

16

1

2

75

29

4

0

3

Huyện Hoa Lư

9

7

0

0

27

20

0

0

4

Huyện Gia Viễn

9

7

2

0

9

9

0

0

5

Huyện Yên Khánh

36

16

1

0

105

58

0

0

6

Huyện Yên Mô

16

9

0

0

47

34

1

0

7

Huyện Nho Quan

17

0

0

0

32

0

0

0

8

Huyện Kim Sơn

57

45

4

2

118

95

2

1

II

Khu vực nông thôn

1.788

739

113

25

3.111

1.364

199

27

1

TP Ninh Bình

23

21

0

0

49

65

0

2

2

TP Tam Điệp

21

0

1

0

52

0

0

0

3

Huyện Hoa Lư

89

23

4

1

228

105

12

5

4

Huyện Gia Viễn

133

78

36

6

433

314

97

10

5

Huyện Yên Khánh

258

215

1

0

369

327

2

0

6

Huyện Yên Mô

276

146

4

1

300

169

1

1

7

Huyện Nho Quan

481

63

49

12

881

100

59

5

8

Huyện Kim Sơn

507

193

18

5

799

284

28

4

III

Toàn tỉnh

2.032

855

122

29

3.696

1.704

207

28

1

TP Ninh Bình

88

37

1

0

221

160

1

2

2

TP Tam Điệp

56

16

2

2

127

29

4

0

3

Huyện Hoa Lư

98

30

4

1

255

125

12

5

4

Huyện Gia Viễn

142

85

38

6

442

323

97

10

5

Huyện Yên Khánh

294

231

2

0

474

385

2

0

6

Huyện Yên Mô

292

155

4

1

347

203

2

1

7

Huyện Nho Quan

498

63

49

12

913

100

59

5

8

Huyện Kim Sơn

564

238

22

7

917

379

30

5

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 898/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình ngày 20/12/2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


375

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.248.214
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!