|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 753/QĐ-UBND Bộ tiêu chí xã nông thôn mới Bình Phước 2017
Số hiệu:
|
753/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Anh Minh
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 753/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 31 tháng 3 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
PHƯỚC GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg
ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-TTg
ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính Phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về
xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 69/QĐ-BNN-VPĐP ngày
9/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành
Sổ tay hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn
2016 - 2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng điều
phối Chương trình MTQG XD NTM tỉnh tại Tờ trình số
44/TTr-VPĐP ngày 27/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí xã
nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2016 - 2020.
1. Bộ tiêu chí là căn cứ để xây dựng
và thực hiện Chương trình nông thôn mới trên địa bàn tỉnh; phục vụ công tác kiểm tra, đánh giá công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, là cơ sở
để xét thị xã hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới, huyện đạt chuẩn nông
thôn mới.
2. Bộ tiêu chí ban hành kèm theo Quyết
định này thay thế Bộ tiêu chí ban hành kèm theo Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày
5/4/2013 và Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 8/01/2014 của UBND tỉnh; Bộ tiêu chí
sẽ được điều chỉnh phù hợp với Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới và các điều
kiện về kinh tế - xã hội của tỉnh trong từng thời kỳ.
3. Đối tượng áp dụng: tất cả các xã
trên địa bàn tỉnh.
Điều 2.
Giao nhiệm vụ cho các Sở, ban ngành:
1. Các Sở, ban ngành căn cứ các Quy định,
hướng dẫn của Bộ, ngành Trung ương và Quyết định này hướng dẫn cụ thể từng tiêu
chí, chỉ tiêu cho phù hợp với điều kiện của tỉnh.
2. Văn phòng điều phối Chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh theo dõi, kịp thời tổng hợp
những khó khăn, vướng mắc của các địa phương trong quá
trình thực hiện Bộ tiêu chí báo cáo UBND tỉnh, Ban Chỉ đạo tỉnh để tháo gỡ.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã; Chủ tịch UBND các xã; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPĐP NTM TW;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT;
- VPĐP NTM tỉnh;
- LĐVP, Phòng KTN;
- Lưu: VT (32-QĐ-NN).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
BỘ
TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên
tiêu chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
Chỉ
tiêu chung
|
Xã
Khu vực I
|
Xã
Khu vực II
|
Xã
Khu vực III
|
I. QUY HOẠCH
|
1
|
Quy
hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã
được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy
hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
lI. HẠ TẦNG
KINH TẾ XÃ HỘI
|
2
|
Giao
thông
|
2.1. Đường xã và đường từ trung tâm
xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận
tiện quanh năm
|
Tỷ lệ
đạt theo từng nhóm xã
|
100%
|
100%
|
100%
|
2.2. Đường trục thôn, ấp, sóc và đường
liên thôn, sóc, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện
quanh năm
|
100%
|
≥85%
|
≥70%
|
2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy
lội vào mùa mưa. Trong đó, cứng hóa đạt tỷ lệ theo từng
nhóm xã
|
100%
|
≥75%
|
≥50%
|
2.4. Đường trục chính nội đồng đảm
bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
100%
|
≥85%
|
≥70%
|
3
|
Thủy
lợi
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất
nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80%
trở lên
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng
yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
4
|
Điện
|
4.1/ Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
4.2/ Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường
xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥
98%
|
≥99%
|
≥
99%
|
≥98%
|
4.3/ Tỷ lệ đường được chiếu sáng (tính
trên tổng km đường nhựa, đường BTXM của xã)
|
Tỷ lệ
đạt theo từng nhóm xã
|
≥
10%
|
≥7%
|
≥5%
|
5
|
Trường
học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm non,
Mẫu giáo, Tiểu học, Trung học cơ sở có cơ sở vật chất và
thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc gia
|
≥
80%
|
100%
|
≥
85%
|
≥
70%
|
6
|
Cơ
sở vật chất văn hóa
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường
đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
6.3. Tỷ lệ thôn, sóc, ấp có nhà văn
hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
7
|
Cơ
sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua
bán, trao đổi hàng hóa theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
8
|
Thông
tin và Truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông,
internet
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ
thống loa đến các thôn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông
tin trong công tác quản lý, điều hành
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
9
|
Nhà
ở dân cư
|
9.1/ Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn
theo quy định
|
≥
80%
|
≥
90%
|
≥
82,5%
|
≥75%
|
III. KINH TẾ VÀ
TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
10
|
Thu
nhập
|
Thu nhập bình
quân đầu người khu vực nông thôn đến năm 2020 (triệu đồng/người)
|
≥45
|
Năm
2016: ≥39
Năm
2017: ≥44
Năm
2018: ≥49
Năm
2019: ≥54
Năm
2020: ≥59
|
Năm
2016: ≥33,0
Năm
2017: ≥37,5
Năm
2018: ≥42,0
Năm
2019: ≥46,0
Năm
2020: ≥50,0
|
Năm
2016: ≥27
Năm
2017: ≥31
Năm 2018:
≥35
Năm
2019: ≥38
Năm
2020: ≥41 .
|
11
|
Hộ
nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn
2016- 2020
|
Đạt
theo từng nhóm xã (%), theo từng năm
|
Năm
2016: ≤ 3,0
Năm
2017: ≤2,5
Năm
2018: ≤2,0
Năm
2019: ≤ 1,5
Năm
2020: ≤1,0
|
Năm
2016: ≤ 10
Năm
2017: ≤ 8
Năm
2018: ≤ 6
Năm
2019: ≤ 5
Năm
2020: ≤ 4
|
Năm
2016: ≤15
Năm
2017: ≤12
Năm
2018: ≤10
Năm
2019: ≤ 8
Năm
2020: ≤ 7
|
12
|
Lao
động có việc làm
|
Tỷ lệ người có việc làm trên dân số
trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động
|
≥ 90
%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
13
|
Tổ
chức sản xuất
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động
theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất
gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
IV. VĂN HÓA - XÃ
HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
14
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
14.1. Phổ cập
giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập
giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
14.2/ Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp
Trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề)
|
≥
85%
|
≥90%
|
≥
80%
|
≥
70%
|
14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm
qua đào tạo
|
≥40%
|
≥45
|
≥35%
|
≥25%
|
15
|
Y
tế
|
15.1/ Tỷ lệ người dân tham gia bảo
hiểm y tế
|
≥
85%
|
Năm
2016: > 75%
Năm
2017: > 78%
Năm
2018: > 82,2%
Năm
2019: > 86,2%
Năm
2020: > 90%
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y
tế
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị
suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)
|
≤21,8%
|
≤
16%
|
≤22,85%
|
≤31,4%
|
16
|
Văn
hóa
|
Tỷ lệ thôn, sóc, ấp đạt tiêu chuẩn
văn hóa theo quy định
|
> 70%
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
17
|
Môi
trường và an toàn thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp
vệ sinh và nước sạch theo quy định
|
≥95%
(≥60% nước sạch)
|
≥
98%
(≥65% nước sạch)
|
≥
96,5%
(≥57,5% nước sạch)
|
≥
95%
(≥50% nước sạch)
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh
doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về
bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường
xanh - sạch - đẹp, an toàn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
17.4. Mai táng phù hợp với quy định
và theo quy hoạch, đảm bảo giá trị văn hóa, truyền thống
của từng dân tộc, điều kiện thực tế xã, cụm xã
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
17.5. Chất thải
rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh
doanh được thu gom, xử lý theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm,
bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch
|
≥
85%
|
≥
90%
|
≥
80%
|
≥70%
|
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng
trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường
|
≥70%
|
≥
80%
|
≥
70%
|
≥
60%
|
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
V. HỆ THỐNG
CHÍNH TRỊ
|
18
|
Hệ
thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.2. Có đủ các
tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt
tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh"
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của
xã đạt loại khá trở lên
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và
phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương
trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
19
|
An
ninh và Quốc phòng
|
19.1. Xây dựng lực lượng dân quân
“vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc
phòng
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người
kéo dài; không để xây ra vụ án hình sự về tội phạm quy định tại các điều 93,
95, 96; tội phạm đặc biệt nghiêm trọng quy định tại các điều 104, 111, 112,
113, 114, 133, 134,135 của Bộ luật Hình sự năm 1999 (sửa đổi bổ sung năm
2009); tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được
kiềm chế, giảm so với các năm trước
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Ghi chú:
- Xã khu vực I, II, III theo quy định hiện hành của Ủy ban Dân tộc
(Chính Phủ); Xã Khu vực III bao gồm những xã theo quy định của Ủy ban Dân tộc và
những xã được hưởng chính sách theo như Tây Nguyên.
- Mục 1.1 - Quy hoạch chung xây dựng
xã phải đảm bảo thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp gắn với ứng phó với biến
đổi khí hậu, quá trình đô thị hóa của
các xã ven đô và đảm bảo tiêu chí môi trường nông thôn;
- Mục 3.1 - Diện tích đất sản xuất
nông nghiệp được tưới tiêu chủ động là diện tích đất sản xuất nông nghiệp được
tưới, tiêu nước kịp thời, đảm bảo cây trồng sinh trưởng và
phát triển bình thường (ví dụ: cây cao su, điều không cần tưới tiêu chủ động thì vẫn phát triển bình thường)
- Mục 6.2 - Điểm vui chơi, giải trí
và thể thao cho trẻ em của xã phải đảm bảo điều kiện và có nội dung hoạt động
chống đuối nước cho trẻ em.
- Mục 17.6 - Đảm bảo 3 sạch, gồm: Sạch
nhà, sạch bếp, sạch ngõ (theo nội dung cuộc vận động “Xây dựng gia đình 5
không, 3 sạch” do Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam phát động).
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 753/QĐ-UBND ngày 31/03/2017 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
6.087
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|