Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 70/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động xuất bản Huế
Số hiệu:
|
70/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
24/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
70/2021/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 24 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xuất bản số
19/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự
nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP
ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự
nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu
thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh
phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số
07/2018/TT-BTTTT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng
dẫn thực hiện đặt hàng xuất bản phẩm sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
42/2020/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban
hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết
định này Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
05 tháng 12 năm 2021.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- TVTU, TT.HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Nhà Xuất bản Thuận Hóa;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, VH.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 70/2021/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huê)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động
xuất bản ban hành kèm theo Quyết định này quy định các mức hao phí trực tiếp
trong tổ chức, khai thác bản thảo, biên tập thành bản mẫu theo quy định của Luật
Xuất bản; in; đóng gói xuất bản phẩm để phát hành.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật ban
hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm hao phí của tác giả trong sáng tác đối
với tác phẩm được xuất bản.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Đối tượng áp dụng Định mức kinh tế
- kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này bao gồm:
a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân
sách nhà nước cho hoạt động xuất bản;
b) Các cơ quan, tổ chức khác có liên
quan đến sử dụng ngân sách nhà nước cho hoạt động xuất bản.
2. Khuyến khích cơ quan, tổ chức có
hoạt động xuất bản không sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng Định mức kinh tế -
kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này.
Chương II
ĐỊNH MỨC CÔNG
TÁC TỔ CHỨC, KHAI THÁC BẢN THẢO
Mục 1. ĐỊNH MỨC
CÔNG TÁC TỔ CHỨC, KHAI THÁC BẢN THẢO SÁCH
Điều 3. Định mức
công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách để mua bản quyền
1. Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm 1.2, khoản 1, Mục 1, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt
động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT ngày 31/12/2020 của
Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất
bản.
2. Điều kiện áp dụng; Theo quy định tại
điểm 1.3, khoản 1, Mục 1, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động
xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT .
3. Bảng định mức
a) Định mức công tác tổ chức, khai
thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách văn học (văn xuôi, thơ), kịch bản
sân khấu, điện ảnh, sách nhạc
Đơn vị
tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.01.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
Bút bi
|
Cái
|
1,80
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,36
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,54
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
7,20
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
6,48
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0072
|
b) Định mức công tác tổ chức, khai
thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách nghiên cứu về lý luận, chính trị,
văn hóa, xã hội
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.01.01.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,369
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,459
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
5,94
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
5,418
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0072
|
c) Định mức công tác tổ chức, khai
thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách khoa học - công nghệ, kỹ thuật,
kinh tế, công trình khoa học
Đơn vị
tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.01.01.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,189
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,459
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
6,39
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
5,625
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0072
|
d) Định mức công tác tổ chức, khai thác
bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách phổ biến kiến thức về chính trị, văn
hóa - xã hội, giáo dục, khoa học – công nghệ; sách giáo trình bậc sau đại học,
đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, sách phương pháp cho giáo
viên và phụ huynh, sách bài học, sách bài tập, sách cho giáo viên, sách chương
trình mục tiêu (theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo), sách tham khảo
phổ thông theo chương trình sách giáo khoa
Đơn vị
tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.01.01.04
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,126
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,288
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
3,78
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,348
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0072
|
đ) Định mức công tác tổ chức, khai
thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách tra cứu, từ điển
Đơn vị
tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.01.01.05
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,126
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,288
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
4,23
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,708
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0072
|
e) Định mức công tác tổ chức, khai
thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách thiếu nhi
Đơn vị
tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.01.01.06
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,126
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,333
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
4,68
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
4,104
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0072
|
g) Định mức công tác tổ chức, khai
thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách phóng tác, cải biên, chuyển thể,
sưu tầm, chú giải, tuyển tập, hợp tuyển
Đơn vị
tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.01.01.07
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,126
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,333
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
4,23
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,744
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0072
|
h) Định mức công tác tổ chức, khai
thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách dịch
Đơn vị
tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.01.01.08
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,198
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,477
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
6,57
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
5,796
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0072
|
Điều 4. Định mức
công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng
1. Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm 2.2, khoản 2, Mục 1, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt
động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT .
2. Điều kiện áp dụng: Theo quy định tại
điểm 2.3, khoản 2, Mục 1, Chương I, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động
xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT .
3. Bảng định mức
a) Định mức công tác tổ chức, khai thác
bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách văn học, kịch bản sân khấu, điện ảnh,
sách nhạc
Đơn vị
tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.01.02.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,198
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,351
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
3,708
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,402
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0072
|
b) Định mức công tác tổ chức, khai
thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách nghiên cứu về lý luận, chính trị,
văn hóa, xã hội
Đơn vị
tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.01.02.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,117
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,333
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
3,492
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,15
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0072
|
c) Định mức công tác tổ chức, khai
thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách khoa học - công nghệ, kỹ thuật, kinh
tế, công trình khoa học
Đơn vị
tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.01.02.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,045
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,315
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
3,33
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,916
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0072
|
d) Định mức công tác tổ chức, khai
thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách phổ biến kiến thức về chính trị, văn
hóa - xã hội, giáo dục, khoa học - công nghệ; sách giáo trình bậc sau đại học,
đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, sách phương pháp cho giáo
viên và phụ huynh, sách bài học, sách bài tập, sách vở bài tập, sách cho giáo
viên, sách chương trình mục tiêu (theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo),
sách tham khảo phổ thông theo chương trình sách giáo khoa
Đơn vị
tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.01.02.04
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser
A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,045
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,288
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
3,042
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,7
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0072
|
đ) Định mức công tác tổ chức, khai
thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách tra cứu, từ điển
Đơn vị
tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.01.02.05
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,054
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,306
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
3,222
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,862
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0072
|
e) Định mức công tác tổ chức, khai
thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách thiếu nhi
Đơn vị
tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.01.02.06
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,306
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
3,24
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,15
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0072
|
g) Định mức công tác tổ chức, khai
thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách phóng tác, cải biên, chuyển thể, sưu
tầm, chú giải, tuyển tập, hợp tuyển
Đơn vị
tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.01.02.07
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,288
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
3,06
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,682
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0072
|
h) Định mức công tác tổ chức, khai
thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách dịch
Đơn vị
tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.01.02.08
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,063
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,342
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
3,582
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,348
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0072
|
Điều 5. Định mức
công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách của tác giả đưa đến nhà xuất bản
1. Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm 3.2, khoản 3, Mục 1, Chương I, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt
động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT .
2. Điều kiện áp dụng: Theo quy định tại
điểm 3.3, khoản 3, Mục 1, Chương I, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động
xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT .
3. Bảng định mức
Đơn vị
tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.01.03.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,099
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,189
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
2,619
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,322
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0072
|
Mục 2. ĐỊNH MỨC
CÔNG TÁC TỔ CHỨC, KHAI THÁC BẢN THẢO TRANH, ẢNH
Điều 6. Định mức
công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh, ảnh mua bản quyền
1. Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm 1.2, khoản 1, Mục II, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt
động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT .
2. Điều kiện áp dụng: Theo quy định tại
điểm 1.3, khoản 1, Mục II, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động
xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT .
3. Bảng định mức
a) Định mức công tác tổ chức, khai
thác bản thảo tranh mua bản quyền, thể loại bức tranh độc lập
Đơn vị
tính: 01 bức tranh
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.02.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,009
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0018
|
Bút bi
|
Cái
|
0,9
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,045
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,117
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,62
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,431
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00036
|
b) Định mức công tác tổ chức, khai
thác bản thảo tranh mua bản quyền, thể loại sách tranh
Đơn vị
tính: 01 bản thảo sách tranh (100 bức tranh)
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.02.01.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,18
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,585
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
6,777
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
6,03
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00747
|
c) Định mức công tác tổ chức, khai
thác bản thảo tranh mua bản quyền, thể loại truyện tranh
Đơn vị
tính: 01 bản thảo truyện tranh (100 bức tranh)
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.02.01.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,189
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,603
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
6,957
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
6,192
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00747
|
d) Định mức công tác tổ chức, khai thác
bản thảo ảnh mua bản quyền, thể loại bức ảnh độc lập
Đơn vị
tính: 01 bức ảnh
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.02.01.04
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,009
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0018
|
Bút bi
|
Cái
|
0,9
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,036
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,117
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,575
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,395
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00036
|
đ) Định mức công tác tổ chức, khai thác
bản thảo ảnh mua bản quyền, thể loại sách ảnh
Đơn vị
tính: 01 bản thảo sách ảnh (100 bức ảnh)
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.02.01.05
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,162
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,54
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
6,318
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
5,616
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00747
|
Điều 7. Định mức
công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh, ảnh đặt hàng
1. Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm 2.2, khoản 2, Mục 2, Chương I, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt
động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT .
2. Điều kiện áp dụng: Theo quy định tại
điểm 2.3, khoản 2, Mục 2, Chương I, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động
xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT .
3. Bảng định mức
a) Định mức công tác tổ chức, khai
thác bản thảo tranh đặt hàng xuất bản, thể loại bức tranh độc lập
Đơn vị
tính: 01 bức tranh
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.02.02.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,009
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0018
|
Bút bi
|
Cái
|
0,9
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,018
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,09
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,242
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,08
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00036
|
b) Định mức công tác tổ chức, khai
thác bản thảo tranh đặt hàng xuất bản, thể loại sách tranh
Đơn vị
tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.02.02.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,117
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,27
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
5,4
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
4,626
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00747
|
c) Định mức công tác tổ chức, khai thác
bản thảo tranh đặt hàng xuất bản, thể loại truyện tranh
Đơn vị
tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.02.02.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,126
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,297
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
5,67
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
4,878
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0072
|
d) Định mức công tác tổ chức, khai thác
bản thảo ảnh đặt hàng xuất bản, thể loại bức ảnh độc lập
Đơn vị
tính: 01 bức ảnh
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.02.02.04
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,009
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0018
|
Bút bi
|
Cái
|
0,9
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,018
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,09
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,215
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,053
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00036
|
đ) Định mức công tác tổ chức, khai thác
bản thảo ảnh đặt hàng xuất bản, thể loại sách ảnh
Đơn vị
tính: 01 bản thảo (100 bức ảnh)
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.02.02.05
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,108
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,252
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
5,229
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
4,464
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00747
|
Điều 8. Định mức
công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh, ảnh của tác giả đưa đến nhà xuất bản
1. Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm 3.2, khoản 3, Mục 2, Chương I, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt
động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT .
2. Điều kiện hoạt động: Theo quy định
tại điểm 3.3, khoản 3, Mục 2, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt
động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT .
3. Bảng định mức
a) Định mức công tác tổ chức, khai
thác bản thảo tranh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại bức tranh độc lập
Đơn vị
tính: 01 bức tranh
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.02.03.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,009
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0018
|
Bút bi
|
Cái
|
0,9
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,018
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,045
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,612
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,54
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00036
|
b) Đinh mức công tác tổ chức, khai thác
bản thảo tranh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại sách tranh
Đơn
vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.02.03.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,117
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,225
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
3,15
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,79
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00747
|
c) Định mức công tác tổ chức, khai
thác bản thảo tranh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại truyện tranh
Đơn vị
tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.02.03.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,126
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,252
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
3,42
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,042
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00747
|
d) Định mức công tác tổ chức, khai
thác bản thảo ảnh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại bức ảnh độc lập
Đơn vị
tính: 01 bức ảnh
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.02.03.04
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,009
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0018
|
Bút bi
|
Cái
|
0,9
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,018
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,0045
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,585
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,513
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00036
|
đ) Định mức công tác tổ chức, khai
thác bản thảo ảnh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại sách ảnh
Đơn vị
tính: 01 bản thảo (100 bức ảnh)
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
1.02.03.05
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,108
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,207
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
2,97
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,628
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00747
|
Mục 3. ĐỊNH MỨC
CÔNG TÁC TỔ CHỨC, KHAI THÁC BẢN THẢO ÁP PHÍCH, TỜ RƠI, TỜ GẤP
Điều 9. Định mức
công tác tổ chức, khai thác bản thảo áp-phích, tờ rơi, tờ gấp đặt hàng xuất bản
1. Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm 1.2, khoản 1, Mục 3, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt
động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT .
2. Điều kiện áp dụng: Theo quy định tại
điểm 1.3, khoản 1, Mục 3, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động
xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT .
3. Bảng định mức
Đơn
vị tính: 01 áp-phích, tờ rời, tờ gấp
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.03.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,009
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0018
|
Bút bi
|
Cái
|
0,9
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,027
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,099
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,35
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,179
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00036
|
Điều 10. Định mức
công tác tổ chức, khai thác bản thảo áp-phích, tờ rời, tờ gấp của tác giả đưa đến
nhà xuất bản
1. Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm 2.2, khoản 2, Mục 3, Chương I, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt
động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT .
2. Điều kiện áp dụng: Theo quy định tại
điểm 2.3, khoản 2, Mục 3, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động
xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT .
3. Bảng định mức
Đơn vị
tính: 01 áp-phích, tờ rời, tờ gấp
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
01.03.02.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,009
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0018
|
Bút bi
|
Cái
|
0,9
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,036
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,765
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,639
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00036
|
Chương II
ĐỊNH MỨC CÔNG
TÁC BIÊN TẬP BẢN THẢO
Mục 1. ĐỊNH MỨC
CÔNG TÁC BIÊN TẬP NGÔN NGỮ CỦA BẢN THẢO
Điều 11. Thành
phần công việc
Theo quy định tại khoản 2, Mục 1,
chương II, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm
theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT ngày 31/12/2020 của Bộ Thông tin và Truyền
thông Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản.
Điều 12. Điều kiện
áp dụng
Theo quy định tại khoản 3, Mục 1,
chương II, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm
theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTL
Điều 13. Định mức
công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác .
1. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ
của bản thảo, thể loại sáng tác, sách văn học (văn xuôi, thơ), kịch bản sân khấu,
điện ảnh
Đơn vị
tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
02.01.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,45
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,09
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6
|
Công
|
1,224
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8
|
Công
|
1,485
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9
|
Công
|
6,876
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
7,677
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,018
|
2. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ
của bản thảo, thể loại sáng tác, sách nhạc
Đơn vị
tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
02.01.01.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,45
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,09
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6
|
Công
|
0,531
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8
|
Công
|
0,612
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9
|
Công
|
5,202
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
5,076
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01872
|
3. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ
của bản thảo, thể loại sáng tác, sách nghiên cứu về lý luận, chính trị, văn
hóa, xã hội
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
02.01.01.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,45
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,09
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6
|
Công
|
1,557
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8
|
Công
|
1,908
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9
|
Công
|
9,261
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
10,179
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,018
|
4. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ
của bản thảo, thể loại sáng tác, sách luật
Đơn vị
tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
02.01.01.04
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,45
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,09
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6
|
Công
|
1,557
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8
|
Công
|
1,863
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9
|
Công
|
11,439
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
11,88
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,018
|
5. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ
của bản thảo, thể loại sáng tác, sách khoa học - công nghệ, kỹ thuật, kinh tế,
công trình khoa học
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
02.01.01.05
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,45
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,09
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6
|
Công
|
1,458
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8
|
Công
|
1,692
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9
|
Công
|
10,674
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
11,061
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,018
|
6. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ
của bản thảo, thể loại sáng tác, sách giáo trình bậc sau đại học, đại học, cao
đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, sách phương pháp cho giáo viên và phụ
huynh
Đơn vị
tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
02.01.01.06
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,45
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,09
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6
|
Công
|
1,458
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8
|
Công
|
1,692
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9
|
Công
|
11,574
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
11,781
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,018
|
7. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ
của bản thảo, thể loại sáng tác, sách tra cứu, từ điển
Đơn vị
tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
02.01.01.07
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,45
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,09
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6
|
Công
|
1,44
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8
|
Công
|
1,692
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9
|
Công
|
10,458
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
10,872
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,018
|
8. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ
của bản thảo, thể loại sáng tác, sách thiếu nhi
Đơn vị
tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
02.01.01.08
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,45
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,09
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6
|
Công
|
1,152
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8
|
Công
|
1,413
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9
|
Công
|
6,516
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
7,272
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,018
|
9. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ
của bản thảo, thể loại sáng tác, sách phổ biến kiến thức về chính trị, văn hóa
xã hội, giáo dục, khoa học công nghệ
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
02.01.01.09
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,45
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,09
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng
I bậc 1/6
|
Công
|
1,395
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8
|
Công
|
1,656
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9
|
Công
|
9,126
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
9,747
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,018
|
10. Định mức công tác biên tập bản thảo
ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách bài học, sách bài tập, sách vở
bài tập, sách cho giáo viên, sách chương trình mục tiêu (theo chương trình của
Bộ Giáo dục và Đào tạo), sách tham khảo phổ thông theo chương trình sách giáo
khoa
Đơn vị
tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
02.01.01.10
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,45
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,09
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6
|
Công
|
1,395
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8
|
Công
|
1,701
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9
|
Công
|
9,45
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
10,035
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,018
|
Điều 14. Định mức
công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại phóng tác, cải biên, chuyển
thể, sưu tầm, chú giải, tuyển tập, hợp tuyển
1. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ
của bản thảo, thể loại phóng tác, cải biên, chuyển thể, chú giải
Đơn vị
tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
02.01.01.11
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,45
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,09
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6
|
Công
|
1,368
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8
|
Công
|
1,593
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9
|
Công
|
8,226
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
8,955
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,018
|
2. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ
của bản thảo, thể loại sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển
Đơn vị
tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
02.01.01.12
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,45
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,09
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6
|
Công
|
1,17
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8
|
Công
|
1,368
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9
|
Công
|
6,597
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
7,308
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,018
|
Điều 15. Định mức
công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại dịch
1. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ
của bản thảo, thể loại sách dịch từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc khác
Đơn vị
tính: 01 bản thảo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
02.01.01.13
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,45
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,09
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6
|
Công
|
1,737
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8
|
Công
|
2,232
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9
|
Công
|
10,485
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
11,574
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,018
|
2. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ
của bản thảo, thể loại sách dịch từ tiếng dân tộc khác ra tiếng Việt
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
02.01.01.14
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,45
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,09
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6
|
Công
|
1,458
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8
|
Công
|
1,728
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9
|
Công
|
10,566
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
11,007
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,018
|
Mục 2. ĐỊNH MỨC
CÔNG TÁC BIÊN TẬP BẢN THẢO TRANH, ẢNH
Điều 16. Thành
phần công việc
Theo quy định tại khoản 2, Mục 2,
Chương II, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo
Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT .
Điều 17. Điều kiện
áp dụng
Theo quy định tại khoản 3, Mục 2,
Chương II, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm
theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT .
Điều 18. Định mức
công tác biên tập tranh, ảnh
1. Định mức công tác biên tập tranh,
thể loại bức tranh độc lập
Đơn vị
tính: 01 bức tranh
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
02.02.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,0036
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,00072
|
Bút bi
|
Cái
|
0,9
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6
|
Công
|
0,018
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8
|
Công
|
0,018
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9
|
Công
|
0,792
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,675
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00018
|
2. Định mức công tác biên tập tranh, thể
loại tranh minh họa cho sách
Đơn vị
tính: 01 bức tranh
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
02.02.01.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,0036
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,00072
|
Bút bi
|
Cái
|
0,9
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6
|
Công
|
0,009
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8
|
Công
|
0,009
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9
|
Công
|
0,333
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,279
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00018
|
3. Định mức công tác biên tập ảnh, thể
loại bức ảnh độc lập
Đơn vị
tính: 01 bức ảnh
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
02.02.01.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,0036
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,00072
|
Bút bi
|
Cái
|
0,9
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6
|
Công
|
0,018
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8
|
Công
|
0,018
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9
|
Công
|
0,666
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,558
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00018
|
4. Định mức công tác biên tập ảnh, thể
loại ảnh minh họa cho sách:
Đơn vị
tính: 01 bức ảnh
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
02.02.01.04
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,0036
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,00072
|
Bút bi
|
Cái
|
0,9
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6
|
Công
|
0,018
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8
|
Công
|
0,018
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9
|
Công
|
0,261
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,234
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00018
|
Điều 19. Định mức
công tác biên tập bản thảo sách tranh, sách ảnh
1. Định mức công tác biên tập bản thảo
sách tranh
Đơn vị
tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
02.02.02.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,045
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,09
|
Bút bi
|
Cái
|
0,9
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6
|
Công
|
0,9
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8
|
Công
|
0,936
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9
|
Công
|
12,951
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
11,826
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01872
|
2. Định mức công tác biên tập bản thảo
sách ảnh:
Đơn vị
tính: 01 bản thảo (100 bức ảnh)
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
02.02.02.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,45
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,09
|
Bút bi
|
Cái
|
0,9
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6
|
Công
|
0,9
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8
|
Công
|
0,936
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9
|
Công
|
12,051
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
10,926
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01872
|
3. Định mức công tác biên tập bản thảo
truyện tranh
Đơn
vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
02.02.02.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,45
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,09
|
Bút bi
|
Cái
|
0,9
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6
|
Công
|
0,9
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8
|
Công
|
0,936
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9
|
Công
|
11,601
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
10,746
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01872
|
Mục 3. ĐỊNH MỨC
CÔNG TÁC BIÊN TẬP BẢN THẢO ÁP-PHÍCH, TỜ RỜI, TỜ GẤP
Điều 20. Thành
phần công việc
Theo quy định tại khoản 2, Mục 3, Chương
II, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo
Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT .
Điều 21. Điều kiện
áp dụng
Theo quy định tại khoản 3, Mục 3,
Chương II, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm
theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT .
Điều 22. Định mức
công tác biên tập bản thảo áp-phích
Đơn vị
tính: 01 tờ áp-phích
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
02.03.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,0036
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,00072
|
Bút bi
|
Cái
|
0,9
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6
|
Công
|
0,018
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8
|
Công
|
0,018
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9
|
Công
|
1,476
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,215
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00018
|
Điều 23. Định mức
công tác biên tập bản thảo tờ rời, tờ gấp
1. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ
của bản thảo tờ rời, tờ gấp
Đơn vị
tính: 01 tờ rời, tờ gấp 700 chữ
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
02.03.02.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,009
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0018
|
Bút bi
|
Cái
|
0,9
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6
|
Công
|
0,324
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8
|
Công
|
0,333
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9
|
Công
|
2,295
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,358
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00036
|
2. Định mức công tác biên tập tranh, ảnh
của bản thảo tờ rời, tờ gấp
Đơn vị
tính: 01 bức tranh, ảnh
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
02.03.02.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,0036
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,00072
|
Bút bi
|
Cái
|
0,9
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6
|
Công
|
0,018
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8
|
Công
|
0,018
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9
|
Công
|
0,261
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,234
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00018
|
Chương III
ĐỊNH MỨC CÔNG
TÁC THIẾT KẾ, CHẾ BẢN XUẤT BẢN PHẨM IN
Mục 1. ĐỊNH MỨC
CÔNG TÁC THIẾT KẾ, CHẾ BẢN SÁCH IN
Điều 24. Thành
phần công việc
Theo quy định tại khoản 2, Mục 1,
Chương III, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm
theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT .
Điều 25. Điều kiện
áp dụng
Theo quy định tại khoản 3, Mục 1,
Chương III, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm
theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT .
Điều 26. Định mức
công tác thiết kế, trình bày trang bìa ngoài sách in
1. Định mức công tác thiết kế, trình
bày trang bìa ngoài sách in, bìa cơ bản, đơn giản, hài hòa giữa chữ và hình ảnh
minh họa
Đơn vị
tính: 01 bìa ngoài
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
03.01.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Tờ
|
0,0072
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,0018
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,27
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
0,594
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
1,233
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,458
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,00027
|
2. Định mức công tác thiết kế, trình
bày trang bìa ngoài sách in, yêu cầu bìa phức tạp, sử dụng nhiều hiệu ứng hình ảnh,
màu sắc
Đơn vị
tính: 01 bìa ngoài
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
03.01.01.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,0072
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,0018
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,468
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,134
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
2,322
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,763
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,00027
|
Điều 27. Định mức
công tác thiết kế, trình bày trang ruột sách in
1. Định mức công tác thiết kế, trình
bày ma-két ruột sách in thuần chữ
Đơn vị
tính: 100 trang
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
03.01.02.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,72
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,144
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,288
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
0,567
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
1,539
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,683
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,02997
|
2. Định mức công tác thiết kế, trình
bày ma-két ruột sách in thuần tranh, ảnh
Đơn vị
tính: 100 trang
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
03.01.02.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,72
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,144
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,737
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,818
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
7,623
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
8,946
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,02997
|
3. Định mức công tác thiết kế, trình
bày ma-két ruột sách in thuần bảng biểu, hộp chữ
Đơn vị
tính: 100 trang
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
03.01.02.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,72
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,144
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,476
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,539
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
6,453
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
7,704
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,02997
|
4. Định mức công tác thiết kế, trình bày
ma-két ruột sách in hỗn hợp gồm: chữ, tranh, ảnh, bảng biểu, hộp chữ
Đơn vị
tính: 100 trang
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
03.01.02.04
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,72
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,144
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,98
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
2,07
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
8,685
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
10,368
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,02997
|
5. Định mức công tác thiết kế, trình bày
ma-két ruột sách in hỗn hợp gồm: chữ, tranh, ảnh
Đơn vị
tính: 100 trang
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
03.01.02.05
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,72
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,144
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,485
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,557
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
7,38
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
7,776
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,02997
|
6. Định mức công tác thiết kế, trình bày
ma-két ruột sách in hỗn hợp gồm: chữ, bảng biểu, hộp chữ
Đơn vị
tính: 100 trang
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
03.01.02.06
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,72
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,144
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,107
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,152
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
5,481
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
5,778
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,02997
|
Điều 28. Định mức
công tác thiết kế, trình bày ma-két áp-phích
1. Định mức công tác thiết kế, trình
bày ma-két áp-phích tuyên truyền đáp ứng đầy đủ thông tin, yêu cầu đạt về mỹ
thuật
Đơn vị
tính: 01 áp-phích
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
03.01.02.07
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,018
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,0036
|
Bút bi
|
Cái
|
0,9
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,504
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,854
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
5,742
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
6,48
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,00072
|
2. Định mức công tác thiết kế, trình
bày ma-két áp-phích tuyên truyền đáp ứng đầy đủ thông tin, yêu cầu đặc sắc về mỹ
thuật
Đơn
vị tính: 01 áp-phích
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
03.01.02.08
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,018
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,0036
|
Bút bi
|
Cái
|
0,9
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,296
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
5,121
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
6,642
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
10,44
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,00072
|
Điều 29. Định mức
công tác thiết kế, trình bày ma-két tờ rời, tờ gấp
1. Định mức công tác thiết kế, trình
bày ma-két tờ rời, tờ gấp khổ A3
Đơn vị
tính: 01 trang khổ A3
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
03.01.02.09
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,0144
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,0027
|
Bút bi
|
Cái
|
0,9
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,45
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,296
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
2,592
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,465
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,00063
|
2. Định mức công tác thiết kế, trình
bày ma-két tờ rời, tờ gấp khổ A4
Đơn vị
tính: 01 trang khổ A4
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
03.01.02.10
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,0072
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,0018
|
Bút bi
|
Cái
|
0,9
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,45
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
0,954
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
1,917
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,655
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,00027
|
Mục 2. ĐỊNH MỨC
CÔNG TÁC IN BẢN CAN
Điều 30. Thành
phần công việc
Theo quy định tại khoản 2, Mục 2,
Chương III, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm
theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT .
Điều 31. Định mức
công tác in bản can
Đơn
vị tính: 100 tờ can khổ A4
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
03.02.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy can A4
|
Tờ
|
94,5
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,189
|
Vật liệu phụ
|
%
|
4,5
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7
|
Công
|
0,0234
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy in Laser A4 - Chuyên in giấy
can
|
Ca
|
0,0234
|
Máy tính chuyên dùng
|
Ca
|
0,0234
|
Chương IV
ĐỊNH MỨC CÔNG
TÁC LÀM SÁCH ĐIỆN TỬ
Điều 33. Thành
phần công việc
Theo quy định tại khoản 2, Chương IV,
Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư
số 42/2020/TT-BTTTT .
Điều 34. Điều kiện
áp dụng
Theo quy định tại khoản 3, Chương IV,
Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư
số 42/2020/TT-BTTTT .
Điều 35. Định mức
công tác thiết kế layout sách điện tử
Đơn
vị tính: 01 trang layout
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
04.01.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,0072
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0018
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,207
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
0,342
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
1,197
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,233
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00027
|
Điều 36. Định mức
công tác thiết kế, trình bày trang bìa ngoài sách điện tử
1. Định mức công tác thiết kế, trình
bày ma-két trang bìa ngoài sách điện tử, yêu cầu bìa đơn giản, hài hòa giữa chữ
và hình ảnh minh họa
Đơn vị
tính: 01 trang bìa ngoài
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
04.02.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,0018
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,00036
|
Bút bi
|
Cái
|
0,9
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,225
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
0,522
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
1,062
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,26
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00009
|
2. Định mức công tác thiết kế, trình
bày ma-két trang bìa ngoài sách điện tử, yêu cầu bìa phức tạp, sử dụng nhiều hiệu
ứng hình ảnh, màu sắc
Đơn vị
tính: 01 trang bìa ngoài
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
04.02.02.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,0018
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,00036
|
Bút bi
|
Cái
|
0,9
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,432
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,035
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
2,079
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,484
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00009
|
Điều 37. Định mức
công tác thiết kế, trình bày các trang bên trong sách điện tử
1. Định mức công tác thiết kế, trình
bày trang bên trong sách điện tử, thuần chữ
Đơn vị
tính: 100 trang ruột sách
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
04.03.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,575
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,647
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
6,903
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
8,244
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00747
|
2. Định mức công tác trình bày trang
bên trong sách điện tử, thuần tranh, ảnh
Đơn vị
tính: 100 trang ruột sách
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
04.03.02.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
2,052
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
2,142
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
8,973
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
10,719
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,009
|
3. Định mức công tác trình bày trang
bên trong sách điện tử, thuần bảng biểu, hộp chữ
Đơn vị
tính: 100 trang ruột sách
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
04.03.03.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,737
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,809
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
7,596
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
9,072
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,009
|
4. Định mức công tác trình bày trang
bên trong sách điện tử hỗn hợp gồm: chữ, tranh, ảnh, bảng biểu, hộp chữ
Đơn
vị tính: 100 trang ruột sách
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
04.03.04.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,18
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,036
|
Bút bi
|
Cái
|
1,8
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
2,331
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
2,439
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
10,215
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
12,204
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,009
|
Điều 38. Định mức
công tác thiết kế, trình bày vỏ đĩa và ghi dữ liệu sách điện tử vào đĩa CD
Đơn vị
tính: 01 vỏ đĩa CD
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
04.04.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,0018
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,00036
|
Bút bi
|
Cái
|
0,9
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0,9
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,3375
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
0,8442
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
1,575
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng và đầu ghi đĩa
CD chuyên dụng
|
Ca
|
2,205
|
Máy in lazer A4
|
Ca
|
0,00009
|
Chương V
ĐỊNH MỨC CÁC
CÔNG TÁC THUỘC CÔNG ĐOẠN IN SÁCH
Điều 39. Định mức
công tác in bản can
Áp dụng định mức Mã hiệu 03.02.01.01
Điều 40. Định mức
công tác in bản phim
1. Thành phần công việc: Theo quy định
tại khoản 2.2, mục 2, Chương V, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất
bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT
2. Bảng định mức
Đơn vị
tính: 100 tờ phim
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
05.02.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Phim Bitonal, greyscale and color
|
Tờ
|
91,8
|
Vật liệu phụ
|
%
|
0,045
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7
|
Công
|
0,0288
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy ghi phim chuyên dùng
|
Ca
|
0,0288
|
Điều 41. Định mức
công tác bình bản thủ công
1. Thành phần công việc: Theo quy định
tại khoản 3.2, mục 3, Chương V. Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất
bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT .
2. Bảng định mức
Đơn vị
tính: 100 tờ phim
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
05.03.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7
|
Công
|
0,0999
|
Điều 42. Định mức
công tác ghi bản kẽm từ bản can hoặc bản phim
1. Thành phần công việc: Theo quy định
tại khoản 4.2, mục 4, Chương V, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất
bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT .
2. Bảng định mức
Đơn vị
tính: 100 bản kẽm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
05.04.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Bản kẽm
|
Bản
|
91,8
|
Vật liệu phụ
|
%
|
4,5
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7
|
Công
|
11,475
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy phơi kẽm thủ công
|
Ca
|
11,475
|
Điều 43. Định mức
công tác bình bản và ghi bản kẽm từ file
1. Thành phần công việc: Theo quy định
tại khoản 5.2, mục 5, Chương V, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất
bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT .
2. Bảng định mức
Đơn vị
tính: 100 bản kẽm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
05.05.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Bản kèm
|
Bản
|
91,8
|
Vật liệu phụ
|
%
|
4,5
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7
|
Công
|
1,6389
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy in kẽm tự động
|
Ca
|
1,6389
|
Điều 44. Định mức
công tác in offset 1 màu, 2 màu và 4 màu
1. Thành phần công việc: Theo quy định
tại khoản 6.2, mục 6, Chương V, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất
bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT .
2. Bảng định mức
a) Định mức công tác in offset 01 màu
đen, giấy cuộn, in khổ giấy 608 x 914 mm, in 2 mặt đồng thời
Đơn
vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, đen trắng, khổ giấy 608 x 914 mm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
05.06.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
5501,547
|
Mực in đen
|
Kg
|
7,335
|
Vật liệu phụ
|
%
|
4,5
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7
|
Công
|
0,495
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy in offset giấy cuộn,
in 2 mặt, tự động
|
Ca
|
0,0828
|
b) Định mức công tác in offset 01 màu
(khác màu đen), giấy cuộn, in khổ giấy 608x914mm, in 2 mặt đồng thời
Đơn vị
tính: 10.000 bản in 2 mặt, 1 màu, khổ giấy 608 x 914 mm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
05.06.01.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
5501,547
|
Mực in màu
|
kg
|
7,335
|
Vật liệu phụ
|
%
|
%
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7
|
Công
|
0,495
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy in offset giấy cuộn,
in 2 mặt, tự động
|
Ca
|
0,0828
|
c) Định mức công tác in offset 2 màu
giấy cuộn, in khổ giấy 608 x 914 mm, in 2 mặt đồng thời
Đơn vị
tính: 10.000 bản in 2 mặt, 2 màu, khổ giấy 608 x 914 mm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số mức
|
05.06.01.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
5501,547
|
Mực in màu
|
kg
|
16,506
|
Vật liệu phụ
|
%
|
4,5
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7
|
Công
|
0,5778
|
Máy sử dụng
|
|
| | |