|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
654/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 654/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 27
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng
01 năm 2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16
tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định quy trình rà soát hộ
nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18
tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ
làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2022- 2025 và mẫu biểu báo cáo;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30
tháng 3 năm 2022 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH 18 tháng 7 năm 2021 của
Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, Phó Trưởng Ban thường trực Ban Chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận
nghèo tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả
rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023, cụ thể như
sau:
1. Số hộ thoát nghèo: 6.258 hộ, tương ứng tỷ
lệ giảm hộ nghèo là 4,19%.
2. Hộ nghèo, hộ cận nghèo
a) Hộ nghèo: 10.220 hộ, chiếm tỷ lệ 6,84% so với tổng
số hộ dân toàn tỉnh, trong đó có 9.716 hộ nghèo dân tộc thiểu số.
b) Hộ cận nghèo: 6.568 hộ, chiếm tỷ lệ 4,39% so với
tổng số hộ dân toàn tỉnh, trong đó có 5.867 hộ cận nghèo dân tộc thiểu số.
(Chi tiết tại Phụ
lục 1, 2, 3, 8 kèm theo).
3. Các chỉ số thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản
của hộ nghèo
a) Việc làm: 1.992 hộ, chiếm tỷ lệ 19,49%.
b) Người phụ thuộc trong hộ gia đình: 2.917 hộ, chiếm
tỷ lệ 28,54%.
c) Dinh dưỡng: 1.600 hộ, chiếm tỷ lệ 15,66%.
d) Bảo hiểm y tế: 6.678 hộ, chiếm tỷ lệ 65,34%.
đ) Trình độ giáo dục của người lớn: 2.354 hộ, chiếm
tỷ lệ 23,03%.
e) Tình trạng đi học của trẻ em: 270 hộ, chiếm tỷ lệ
2,64%.
f) Chất lượng nhà ở: 2.046 hộ, chiếm tỷ lệ 20,02%.
g) Diện tích nhà ở bình quân đầu người: 3.538 hộ,
chiếm tỷ lệ 34,62%.
h) Nguồn nước sinh hoạt: 1.395 hộ, chiếm tỷ lệ
13,65%.
i) Nhà tiêu hợp vệ sinh: 5.987 hộ, chiếm tỷ lệ
58,58%.
k) Sử dụng dịch vụ viễn thông: 4.494 hộ, chiếm tỷ lệ
43,97%.
l) Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin: 3.090 hộ,
chiếm tỷ lệ 30,23%.
(Chi tiết tại Phụ
lục 4, 5 kèm theo)
4. Các chỉ số thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản
của hộ cận nghèo
a) Việc làm: 846 hộ, chiếm tỷ lệ 12,88%.
b) Người phụ thuộc trong hộ gia đình: 1.507 hộ, chiếm
tỷ lệ 22,94%.
c) Dinh dưỡng: 454 hộ, chiếm tỷ lệ 6,91%.
d) Bảo hiểm y tế: 4.859 hộ, chiếm tỷ lệ 73,97%.
đ) Trình độ giáo dục của người lớn: 831 hộ, chiếm tỷ
lệ 12,65%.
e) Tình trạng đi học của trẻ em: 139 hộ, chiếm tỷ lệ
2,12%.
f) Chất lượng nhà ở: 572 hộ, chiếm tỷ lệ 8,71%.
g) Diện tích nhà ở bình quân đầu người: 925 hộ, chiếm
tỷ lệ 14,08%.
h) Nguồn nước sinh hoạt: 480 hộ, chiếm tỷ lệ 7,31%.
i) Nhà tiêu hợp vệ sinh: 2.240 hộ, chiếm tỷ lệ 34,10%.
k) Sử dụng dịch vụ viễn thông: 1.114 hộ, chiếm tỷ lệ
16,96%.
l) Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin: 481 hộ,
chiếm tỷ lệ 7,32%.
(Chi tiết tại Phụ
lục 6, 7 kèm theo)
5. Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng
a) Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng:
- Hộ nghèo dân tộc thiểu số: 9.716 hộ.
- Hộ nghèo không có khả năng lao động: 2.060 hộ.
- Hộ nghèo có đối tượng người có công với cách mạng:
26 hộ.
b) Hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng:
- Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số: 5.867 hộ.
- Hộ cận nghèo không có khả năng lao động: 833 hộ.
- Hộ cận nghèo có đối tượng người có công với cách
mạng: 24 hộ.
(Chi tiết tại Phụ
lục 8 kèm theo).
6. Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm dân tộc:
(Chi tiết tại Phụ lục 9 - kèm theo).
7. Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm nguyên
nhân nghèo:
a) Không có đất sản xuất: 2.668 hộ.
b) Không có vốn sản xuất kinh doanh: 2.994 hộ.
c) Không có lao động: 2.572 hộ.
d) Không có công cụ/phương tiện sản xuất: 3.291 hộ.
đ) Không có kiến thức về sản xuất: 5.282 hộ.
e) Không có kỹ năng lao động, sản xuất: 6.452 hộ.
f) Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn: 2.095 hộ.
g) Nguyên nhân khác (đông nhân khẩu, già yếu,
khuyết tật không có sức lao động, tách hộ, chây lười lao động): 2.573 hộ.
(Chi tiết tại Phụ
lục 10 kèm theo).
8. Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo, hộ
cận nghèo
a) Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo:
Tổng số trẻ em: 16.876 trẻ, trong đó : Chỉ số thiếu
hụt về bảo hiểm y tế : 8.197 trẻ; chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng: 3.200 trẻ; chỉ
số thiếu hụt về tình trạng đi học: 416 trẻ.
b) Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo:
Tổng số trẻ em: 10.431 trẻ, trong đó: Chỉ số thiếu
hụt về bảo hiểm y tế: 6.173 trẻ; chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng: 1.147 trẻ; chỉ
số thiếu hụt về tình trạng đi học: 188 trẻ.
(Chi tiết tại Phụ
lục 11 kèm theo).
Điều 2. Kết quả hộ thoát
nghèo, hộ nghèo, hộ cận nghèo; các chỉ số thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản của
hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng; hộ
nghèo, hộ cận nghèo theo nhóm các dân tộc; hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm
nguyên nhân nghèo; chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo tại
Điều 1 Quyết định này là cơ sở đế thực hiện các chính sách an sinh xã hội và
các chính sách kinh tế - xã hội khác năm 2024.
Điều 3. Giám đốc các Sở:
Lao động - Thương binh và Xã hội; Tài chính; Thủ trưởng các đơn vị liên quan;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thành viên Ban Chỉ đạo rà soát
hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, CTTĐT, KGVX.PTP
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Tên huyện,
thành phố
|
Tổng số hộ dân
cư
|
Kết quả rà soát
|
Số hộ
|
Nhân khẩu
|
Tổng số hộ
nghèo
|
Tổng số hộ cận
nghèo
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
5
|
6=5/1
|
I
|
Khu vực thành thị
|
49.383
|
190.275
|
770
|
1,56
|
761
|
1,54
|
1
|
Đăk Glei
|
1.885
|
7.355
|
220
|
11,67
|
91
|
4,83
|
2
|
Ngọc Hồi
|
4.906
|
17.614
|
31
|
0,63
|
33
|
0,67
|
3
|
Đăk Tô
|
4.014
|
15.000
|
36
|
0,90
|
31
|
0,77
|
4
|
Đăk Hà
|
4.299
|
17.328
|
47
|
1,09
|
46
|
1,07
|
5
|
Sa Thầy
|
2.318
|
6.289
|
21
|
0,91
|
17
|
0,73
|
6
|
TP. Kon Tum
|
29.139
|
117.052
|
105
|
0,36
|
391
|
1,34
|
7
|
Kon Rẫy
|
1.422
|
5.337
|
248
|
17,44
|
106
|
7,45
|
8
|
Kon Plông
|
1.400
|
4.300
|
62
|
4,43
|
46
|
3,29
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
10
|
Ia H'Drai
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
100.088
|
406.758
|
9.450
|
9,44
|
5.807
|
5,80
|
1
|
Đăk Glei
|
12.119
|
45.130
|
1.237
|
10,21
|
1.000
|
8,25
|
2
|
Ngọc Hồi
|
11.381
|
42.173
|
450
|
3,95
|
351
|
3,08
|
3
|
Đăk Tô
|
9.012
|
39.200
|
1.105
|
12,26
|
746
|
8,28
|
4
|
Đăk Hà
|
14.521
|
69.133
|
758
|
5,22
|
552
|
3,80
|
5
|
Sa Thầy
|
12.348
|
47.395
|
1.004
|
8,13
|
681
|
5,52
|
6
|
TP. Kon Tum
|
17.365
|
72.626
|
233
|
1,34
|
538
|
3,10
|
7
|
Kon Rẫy
|
6.158
|
25.872
|
549
|
8,92
|
654
|
10,62
|
8
|
Kon Plông
|
6.336
|
22.166
|
1.669
|
26,34
|
662
|
10,45
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
7.065
|
29.024
|
2.145
|
30,36
|
338
|
4,78
|
10
|
Ia H'Drai
|
3.783
|
14.039
|
300
|
7,93
|
285
|
7,53
|
III
|
Tổng cộng (I+II)
|
149.471
|
597.033
|
10.220
|
6,84
|
6.568
|
4,39
|
1
|
Đăk Glei
|
14.004
|
52.485
|
1.457
|
10,40
|
1.091
|
7,79
|
2
|
Ngọc Hồi
|
16.287
|
59.787
|
481
|
2,95
|
384
|
2,36
|
3
|
ĐakTô
|
13.026
|
54.200
|
1.141
|
8,76
|
777
|
5,96
|
4
|
Đăk Hà
|
18.820
|
86.461
|
805
|
4,28
|
598
|
3,18
|
5
|
Sa Thầy
|
14.666
|
53.684
|
1.025
|
6,99
|
698
|
4,76
|
6
|
TP. Kon Tum
|
46.504
|
189.678
|
338
|
0,73
|
929
|
2,00
|
7
|
Kon Rẫy
|
7.580
|
31.209
|
797
|
10,51
|
760
|
10,03
|
8
|
Kon Plông
|
7.736
|
26.466
|
1.731
|
22,38
|
708
|
9,15
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
7.065
|
29.024
|
2.145
|
30,36
|
338
|
4,78
|
10
|
Ia H'Drai
|
3.783
|
14.039
|
300
|
7,93
|
285
|
7,53
|
PHỤ LỤC 2
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Tên huyện,
thành phố
|
Phân tổ
|
Tổng số hộ
nghèo năm 2022
(theo Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 22/12/2022)
|
Diễn biến giảm
số hộ nghèo
|
Diễn biến tăng
số hộ nghèo
|
Tổng số hộ
nghèo cuối năm 2023
|
Số hộ thoát
nghèo
|
Nguyên nhân:
thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập
với hộ khác,...
|
Số hộ cận nghèo
trở thành hộ nghèo
|
Số hộ ngoài
danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm
|
Nguyên nhân:
thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,...
|
Trở thành hộ cận
nghèo
|
Vượt chuẩn cận
nghèo
|
Tái nghèo
|
Phát sinh mới
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=1-2-3-4+5+6+7+8
|
I
|
Khu vực thành thị
|
Hộ
|
1.095
|
191
|
131
|
5
|
7
|
0
|
19
|
0
|
770
|
Nhân Khẩu
|
4.208
|
819
|
484
|
35
|
26
|
0
|
51
|
11
|
2.859
|
1
|
Đăk Glei
|
Hộ
|
263
|
12
|
36
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
220
|
Nhân khẩu
|
1.082
|
53
|
173
|
0
|
0
|
0
|
9
|
0
|
865
|
2
|
Ngọc Hồi
|
Hộ
|
45
|
11
|
3
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
31
|
Nhân khẩu
|
238
|
68
|
3
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
167
|
3
|
Đăk Tô
|
Hộ
|
45
|
3
|
7
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
36
|
Nhân khẩu
|
140
|
13
|
14
|
4
|
0
|
0
|
4
|
0
|
113
|
4
|
Đăk Hà
|
Hộ
|
54
|
4
|
7
|
0
|
2
|
0
|
2
|
0
|
47
|
Nhân khẩu
|
158
|
21
|
26
|
0
|
3
|
0
|
7
|
0
|
121
|
5
|
Sa Thầy
|
Hộ
|
30
|
2
|
8
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
21
|
Nhân khẩu
|
104
|
5
|
32
|
0
|
0
|
0
|
4
|
0
|
71
|
6
|
TP. Kon Tum
|
Hộ
|
201
|
79
|
19
|
3
|
2
|
0
|
3
|
0
|
105
|
Nhân khẩu
|
820
|
362
|
62
|
29
|
9
|
0
|
6
|
11
|
393
|
7
|
Kon Rẫy
|
Hộ
|
307
|
50
|
19
|
0
|
3
|
0
|
7
|
0
|
248
|
Nhân khẩu
|
1.165
|
199
|
60
|
0
|
14
|
0
|
21
|
0
|
940
|
8
|
Kon Plông
|
Hộ
|
124
|
30
|
32
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
62
|
Nhân khẩu
|
394
|
98
|
114
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
189
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
Hộ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Ia H'Drai
|
Hộ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
Hộ
|
14.848
|
1.874
|
4.033
|
40
|
94
|
9
|
402
|
16
|
9.450
|
Nhân Khẩu
|
61.264
|
8.776
|
17.153
|
194
|
360
|
29
|
1.436
|
855
|
37.821
|
1
|
Đăk Glei
|
Hộ
|
1.855
|
355
|
374
|
0
|
20
|
3
|
88
|
0
|
1.237
|
Nhân khẩu
|
6.853
|
1.386
|
1.400
|
0
|
81
|
6
|
293
|
16
|
4.463
|
2
|
Ngọc Hồi
|
Hộ
|
681
|
86
|
169
|
9
|
10
|
0
|
14
|
7
|
450
|
Nhân khẩu
|
2.540
|
366
|
809
|
26
|
48
|
0
|
54
|
23
|
1.467
|
3
|
Đăk Tô
|
Hộ
|
1.482
|
261
|
136
|
2
|
2
|
2
|
18
|
0
|
1.105
|
Nhân khẩu
|
7.648
|
1.497
|
660
|
0
|
9
|
7
|
60
|
0
|
5.717
|
4
|
Đăk Hà
|
Hộ
|
1.453
|
226
|
527
|
0
|
15
|
1
|
42
|
0
|
758
|
Nhân khẩu
|
7.334
|
1.416
|
2.829
|
0
|
52
|
4
|
267
|
0
|
3.412
|
5
|
Sa Thầy
|
Hộ
|
1.852
|
137
|
796
|
0
|
12
|
0
|
73
|
0
|
1.004
|
Nhân khẩu
|
7.259
|
538
|
3.188
|
0
|
44
|
0
|
262
|
0
|
3.839
|
6
|
TP. Kon Tum
|
Hộ
|
411
|
128
|
43
|
10
|
1
|
0
|
2
|
0
|
233
|
Nhân khẩu
|
1.573
|
510
|
234
|
96
|
4
|
0
|
12
|
39
|
788
|
7
|
Kon Rẫy
|
Hộ
|
950
|
255
|
165
|
3
|
1
|
0
|
21
|
0
|
549
|
Nhân khẩu
|
4.054
|
1.435
|
658
|
0
|
5
|
0
|
74
|
0
|
2.028
|
8
|
Kon Plông
|
Hộ
|
2.620
|
221
|
778
|
7
|
17
|
1
|
37
|
0
|
1.669
|
Nhân khẩu
|
9.315
|
792
|
2.838
|
7
|
62
|
3
|
120
|
0
|
5.569
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
Hộ
|
2.859
|
70
|
674
|
9
|
1
|
0
|
29
|
9
|
2.145
|
Nhân khẩu
|
12.074
|
305
|
3.051
|
65
|
0
|
0
|
0
|
777
|
9.430
|
10
|
Ia H'Drai
|
Hộ
|
711
|
135
|
371
|
0
|
15
|
2
|
78
|
0
|
300
|
Nhân khẩu
|
2.837
|
531
|
1.486
|
0
|
55
|
9
|
294
|
0
|
1.178
|
III
|
Tổng cộng (I + II)
|
Hộ
|
15.943
|
2.065
|
4.164
|
45
|
101
|
9
|
421
|
16
|
10.220
|
Nhân khẩu
|
65.472
|
9.595
|
17.637
|
229
|
386
|
29
|
1.487
|
866
|
40.750
|
1
|
Đăk Glei
|
Hộ
|
2.118
|
367
|
410
|
0
|
20
|
3
|
93
|
0
|
1.457
|
Nhân khẩu
|
7.935
|
1.439
|
1.573
|
0
|
81
|
6
|
302
|
16
|
5.328
|
2
|
Ngọc Hồi
|
Hộ
|
726
|
97
|
172
|
11
|
10
|
0
|
14
|
7
|
481
|
Nhân khẩu
|
2.778
|
434
|
812
|
28
|
48
|
0
|
54
|
23
|
1.634
|
3
|
Đăk Tô
|
Hộ
|
1.527
|
264
|
143
|
2
|
2
|
2
|
19
|
0
|
1.141
|
Nhân khẩu
|
7.788
|
1.510
|
674
|
4
|
9
|
7
|
64
|
0
|
5.830
|
4
|
Đăk Hà
|
Hộ
|
1.507
|
230
|
534
|
0
|
17
|
1
|
44
|
0
|
805
|
Nhân khẩu
|
7.492
|
1.437
|
2.855
|
0
|
55
|
4
|
274
|
0
|
3.533
|
5
|
Sa Thầy
|
Hộ
|
1.882
|
139
|
804
|
0
|
12
|
0
|
74
|
0
|
1.025
|
Nhân khẩu
|
7.232
|
543
|
3.220
|
0
|
44
|
0
|
266
|
0
|
3.910
|
6
|
TP. Kon Tum
|
Hộ
|
612
|
207
|
62
|
13
|
3
|
0
|
5
|
0
|
338
|
Nhân khẩu
|
2.393
|
872
|
296
|
125
|
13
|
0
|
18
|
50
|
1.181
|
7
|
Kon Rẫy
|
Hộ
|
1.257
|
305
|
184
|
3
|
4
|
0
|
28
|
0
|
797
|
Nhân khẩu
|
5.278
|
1.634
|
718
|
0
|
19
|
0
|
95
|
0
|
2.968
|
8
|
Kon Plông
|
Hộ
|
2.744
|
251
|
810
|
7
|
17
|
1
|
37
|
0
|
1.731
|
Nhân khẩu
|
9.709
|
890
|
2.952
|
7
|
62
|
3
|
120
|
0
|
5.758
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
Hộ
|
2.859
|
70
|
674
|
9
|
1
|
0
|
29
|
9
|
2.145
|
Nhân khẩu
|
12.074
|
305
|
3.051
|
65
|
0
|
0
|
0
|
777
|
9.430
|
10
|
Ia H'Drai
|
Hộ
|
711
|
135
|
371
|
0
|
15
|
2
|
78
|
0
|
300
|
Nhân khẩu
|
2.795
|
531
|
1.486
|
0
|
55
|
9
|
294
|
0
|
1.178
|
PHỤ LỤC 3
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON
TUM NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Tên huyện,
thành phố
|
Phân tổ
|
Tổng số hộ cận
nghèo năm 2022
(theo Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 22/12/2022)
|
Diễn biến giảm
số hộ cận nghèo
|
Diễn biến tăng
số hộ cận nghèo
|
Tổng số hộ cận
nghèo cuối năm 2023
|
Số hộ thoát cận
nghèo
|
Số hộ cận nghèo
trở thành hộ nghèo
|
Nguyên nhân:
thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập
với hộ khác,...
|
Số hộ nghèo trở
thành hộ cận nghèo
|
Số hộ ngoài
danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm
|
Nguyên nhân:
thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,...
|
Tái cận nghèo
|
Phát sinh mới
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=1-2-3-
4+5+6+7+8
|
I
|
Khu vực thành thị
|
Hộ
|
774
|
219
|
7
|
2
|
189
|
0
|
32
|
0
|
761
|
Nhân Khẩu
|
3.213
|
950
|
26
|
54
|
820
|
0
|
132
|
35
|
3.143
|
1
|
Đăk Glei
|
Hộ
|
113
|
34
|
0
|
0
|
12
|
0
|
0
|
0
|
91
|
Nhân khẩu
|
480
|
150
|
0
|
0
|
53
|
0
|
0
|
0
|
383
|
2
|
Ngọc Hồi
|
Hộ
|
30
|
8
|
0
|
0
|
11
|
0
|
0
|
0
|
33
|
Nhân khẩu
|
150
|
36
|
0
|
0
|
65
|
0
|
0
|
0
|
179
|
3
|
Đăk Tô
|
Hộ
|
39
|
11
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
31
|
Nhân khẩu
|
140
|
33
|
0
|
4
|
13
|
0
|
0
|
0
|
116
|
4
|
Đăk Hà
|
Hộ
|
56
|
22
|
2
|
0
|
4
|
0
|
10
|
0
|
46
|
Nhân khẩu
|
218
|
86
|
3
|
0
|
21
|
0
|
44
|
0
|
194
|
5
|
Sa Thầy
|
Hộ
|
21
|
7
|
0
|
0
|
2
|
0
|
1
|
0
|
17
|
Nhân khẩu
|
68
|
22
|
0
|
0
|
5
|
0
|
2
|
0
|
53
|
6
|
TP. Kon Tum
|
Hộ
|
407
|
110
|
2
|
2
|
79
|
0
|
19
|
0
|
391
|
Nhân khẩu
|
1.746
|
532
|
9
|
48
|
362
|
0
|
77
|
33
|
1.629
|
7
|
Kon Rẫy
|
Hộ
|
77
|
18
|
3
|
0
|
48
|
0
|
2
|
0
|
106
|
Nhân khẩu
|
298
|
63
|
14
|
2
|
203
|
0
|
9
|
0
|
431
|
8
|
Kon Plông
|
Hộ
|
25
|
9
|
0
|
0
|
30
|
0
|
0
|
0
|
46
|
Nhân khẩu
|
86
|
28
|
0
|
0
|
98
|
0
|
0
|
2
|
158
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
Hộ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Ia H'Drai
|
Hộ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
Hộ
|
8.083
|
4.285
|
101
|
13
|
1.878
|
11
|
216
|
12
|
5.807
|
Nhân Khẩu
|
35.463
|
18.907
|
393
|
92
|
8.651
|
38
|
788
|
123
|
25.639
|
1
|
Đăk Glei
|
Hộ
|
1.124
|
542
|
23
|
0
|
376
|
4
|
61
|
0
|
1.000
|
Nhân khẩu
|
4.538
|
2.185
|
82
|
0
|
1.482
|
8
|
224
|
2
|
3.987
|
2
|
Ngọc Hồi
|
Hộ
|
430
|
183
|
13
|
0
|
69
|
0
|
48
|
0
|
351
|
Nhân khẩu
|
1.622
|
701
|
67
|
0
|
220
|
6
|
147
|
0
|
1.227
|
3
|
Đăk Tô
|
Hộ
|
739
|
257
|
5
|
1
|
261
|
0
|
7
|
2
|
746
|
Nhân khẩu
|
3.740
|
1.265
|
23
|
0
|
1.504
|
0
|
17
|
0
|
3.989
|
4
|
Đăk Hà
|
Hộ
|
1.081
|
753
|
15
|
0
|
226
|
0
|
13
|
0
|
552
|
Nhân khẩu
|
6.000
|
4.248
|
52
|
0
|
1.416
|
0
|
106
|
0
|
3.222
|
5
|
Sa Thầy
|
Hộ
|
1.117
|
587
|
11
|
0
|
133
|
0
|
29
|
0
|
681
|
Nhân khẩu
|
4.735
|
2.499
|
41
|
0
|
518
|
0
|
101
|
0
|
2.814
|
6
|
TP. Kon Tum
|
Hộ
|
569
|
181
|
1
|
1
|
128
|
0
|
24
|
0
|
538
|
Nhân khẩu
|
2.486
|
873
|
4
|
51
|
510
|
0
|
87
|
21
|
2.176
|
7
|
Kon Rẫy
|
Hộ
|
838
|
443
|
1
|
0
|
254
|
1
|
5
|
0
|
654
|
Nhân khẩu
|
3.806
|
1.903
|
6
|
0
|
1.358
|
2
|
13
|
11
|
3.281
|
8
|
Kon Plông
|
Hộ
|
827
|
382
|
17
|
1
|
221
|
5
|
9
|
0
|
662
|
Nhân khẩu
|
3.048
|
1.470
|
62
|
4
|
792
|
19
|
28
|
0
|
2.314
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
Hộ
|
432
|
169
|
0
|
10
|
70
|
1
|
4
|
10
|
338
|
Nhân khẩu
|
1.847
|
738
|
0
|
37
|
299
|
3
|
11
|
89
|
1.474
|
10
|
Ia H'Drai
|
Hộ
|
932
|
788
|
15
|
0
|
140
|
0
|
16
|
0
|
285
|
Nhân khẩu
|
3.630
|
3.025
|
56
|
0
|
552
|
0
|
54
|
0
|
1.155
|
III
|
Tổng cộng (I + II)
|
Hộ
|
8.857
|
4.504
|
108
|
15
|
2.067
|
11
|
248
|
2
|
6.568
|
Nhân khẩu
|
38.676
|
19.857
|
419
|
146
|
9.471
|
38
|
920
|
158
|
28.782
|
1
|
Đăk Glei
|
Hộ
|
1.237
|
576
|
23
|
0
|
388
|
4
|
61
|
0
|
1.091
|
Nhân khẩu
|
5.018
|
2.335
|
82
|
0
|
1.535
|
8
|
224
|
2
|
4.370
|
2
|
Ngọc Hồi
|
Hộ
|
460
|
191
|
13
|
0
|
80
|
0
|
48
|
0
|
384
|
Nhân khẩu
|
1.772
|
737
|
67
|
0
|
285
|
6
|
147
|
0
|
1.406
|
3
|
Đăk Tô
|
Hộ
|
778
|
268
|
5
|
1
|
264
|
0
|
7
|
2
|
777
|
Nhân khẩu
|
3.880
|
1.298
|
23
|
4
|
1.517
|
0
|
17
|
0
|
4.105
|
4
|
Đăk Hà
|
Hộ
|
1.137
|
775
|
17
|
0
|
230
|
0
|
23
|
0
|
598
|
Nhân khẩu
|
6.218
|
4.334
|
55
|
0
|
1.437
|
0
|
150
|
0
|
3.416
|
5
|
Sa Thầy
|
Hộ
|
1.138
|
594
|
11
|
0
|
135
|
0
|
30
|
0
|
698
|
Nhân khẩu
|
4.949
|
2.521
|
41
|
0
|
523
|
0
|
103
|
0
|
2.867
|
6
|
TP. Kon Tum
|
Hộ
|
976
|
291
|
3
|
3
|
207
|
0
|
43
|
0
|
929
|
Nhân khẩu
|
4.232
|
1.405
|
13
|
99
|
872
|
0
|
164
|
54
|
3.805
|
7
|
Kon Rẫy
|
Hộ
|
915
|
461
|
4
|
0
|
302
|
1
|
7
|
0
|
760
|
Nhân khẩu
|
4.078
|
1.966
|
20
|
2
|
1.561
|
2
|
22
|
11
|
3.712
|
8
|
Kon Plông
|
Hộ
|
852
|
391
|
17
|
1
|
251
|
5
|
9
|
0
|
708
|
Nhân khẩu
|
3.134
|
1.498
|
62
|
4
|
890
|
19
|
28
|
2
|
2.472
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
Hộ
|
432
|
169
|
0
|
10
|
70
|
1
|
4
|
0
|
338
|
Nhân khẩu
|
1.846
|
738
|
0
|
37
|
299
|
3
|
11
|
89
|
1.474
|
10
|
Ia H'Drai
|
Hộ
|
932
|
788
|
15
|
0
|
140
|
0
|
16
|
0
|
285
|
Nhân khẩu
|
3.548
|
3.025
|
56
|
0
|
552
|
0
|
54
|
0
|
1.155
|
PHỤ LỤC 4
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA
HỘ NGHÈO NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Tên huyện,
thành phố
|
Tổng số hộ
nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt
dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Khu vực thành thị
|
770
|
311
|
262
|
32
|
749
|
88
|
12
|
88
|
222
|
94
|
377
|
331
|
134
|
1
|
Đăk Glei
|
220
|
143
|
22
|
5
|
220
|
6
|
1
|
15
|
103
|
10
|
102
|
99
|
44
|
2
|
Ngọc Hồi
|
31
|
26
|
3
|
0
|
28
|
4
|
0
|
0
|
10
|
0
|
0
|
19
|
8
|
3
|
Đăk Tô
|
36
|
10
|
9
|
4
|
35
|
5
|
0
|
6
|
9
|
0
|
21
|
22
|
8
|
4
|
Đăk Hà
|
47
|
7
|
29
|
1
|
47
|
6
|
2
|
8
|
8
|
0
|
19
|
29
|
4
|
5
|
Sa Thầy
|
21
|
5
|
14
|
2
|
17
|
1
|
0
|
0
|
3
|
0
|
5
|
9
|
0
|
6
|
TP. Kon Tum
|
105
|
58
|
61
|
4
|
97
|
31
|
1
|
16
|
33
|
1
|
27
|
47
|
10
|
7
|
Kon Rẫy
|
248
|
60
|
85
|
11
|
248
|
19
|
7
|
41
|
52
|
83
|
190
|
60
|
21
|
8
|
Kon Plông
|
62
|
2
|
39
|
5
|
57
|
16
|
1
|
2
|
4
|
0
|
13
|
46
|
39
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Ia H'Drai
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
9.450
|
1.681
|
2.655
|
1.568
|
5.929
|
2.266
|
258
|
1.958
|
3.316
|
1.301
|
5.610
|
4.163
|
2.723
|
1
|
Đăk Glei
|
1.237
|
330
|
228
|
97
|
1.237
|
257
|
38
|
374
|
599
|
474
|
824
|
572
|
375
|
2
|
Ngọc Hồi
|
450
|
205
|
210
|
25
|
130
|
144
|
18
|
173
|
150
|
23
|
267
|
196
|
81
|
3
|
Đăk Tô
|
1.105
|
78
|
421
|
304
|
1.060
|
252
|
12
|
113
|
431
|
23
|
546
|
469
|
310
|
4
|
Đăk Hà
|
758
|
137
|
326
|
98
|
682
|
201
|
25
|
92
|
351
|
5
|
584
|
330
|
233
|
5
|
Sa Thầy
|
1.004
|
257
|
416
|
227
|
329
|
245
|
35
|
277
|
349
|
49
|
612
|
380
|
204
|
6
|
TP. Kon Tum
|
233
|
94
|
116
|
32
|
192
|
65
|
10
|
51
|
64
|
15
|
126
|
105
|
66
|
7
|
Kon Rẫy
|
549
|
44
|
161
|
83
|
527
|
77
|
9
|
25
|
168
|
1
|
464
|
267
|
213
|
8
|
Kon Plông
|
1.669
|
19
|
201
|
253
|
1.668
|
492
|
38
|
334
|
400
|
19
|
890
|
1.037
|
757
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
2.145
|
417
|
459
|
396
|
104
|
512
|
68
|
394
|
748
|
636
|
1.187
|
707
|
693
|
10
|
Ia H'Drai
|
300
|
100
|
117
|
53
|
0
|
21
|
5
|
125
|
56
|
56
|
110
|
100
|
24
|
III
|
Tổng cộng (I+II)
|
10.220
|
1.992
|
2.917
|
1.600
|
6.678
|
2.354
|
270
|
2.046
|
3.538
|
1.395
|
5.987
|
4.494
|
3.090
|
1
|
Đăk Glei
|
1.457
|
473
|
250
|
102
|
1.457
|
263
|
39
|
389
|
702
|
484
|
926
|
671
|
419
|
2
|
Ngọc Hồi
|
481
|
231
|
213
|
25
|
158
|
148
|
18
|
173
|
160
|
23
|
267
|
215
|
89
|
3
|
Đăk Tô
|
1.141
|
88
|
430
|
308
|
1.095
|
257
|
12
|
119
|
440
|
23
|
567
|
491
|
318
|
4
|
Đăk Hà
|
805
|
144
|
355
|
99
|
729
|
207
|
27
|
100
|
359
|
5
|
603
|
359
|
237
|
5
|
Sa Thầy
|
1.025
|
262
|
430
|
229
|
346
|
246
|
35
|
277
|
352
|
49
|
617
|
389
|
204
|
6
|
TP. Kon Tum
|
338
|
152
|
177
|
36
|
289
|
96
|
11
|
67
|
97
|
16
|
153
|
152
|
76
|
7
|
Kon Rẫy
|
797
|
104
|
246
|
94
|
775
|
96
|
16
|
66
|
220
|
84
|
654
|
327
|
234
|
8
|
Kon Plông
|
1.731
|
21
|
240
|
258
|
1.725
|
508
|
39
|
336
|
404
|
19
|
903
|
1.083
|
796
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
2.145
|
417
|
459
|
396
|
104
|
512
|
68
|
394
|
748
|
636
|
1.187
|
707
|
693
|
10
|
Ia H'Drai
|
300
|
100
|
117
|
53
|
0
|
21
|
5
|
125
|
56
|
56
|
110
|
100
|
24
|
Ghi chú
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ giáo dục của người lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình trạng đi học của trẻ em
|
8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
12:Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin
|
PHỤ LỤC 5
PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
CỦA HỘ NGHÈO NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Tên huyện,
thành phố
|
Tổng số hộ
nghèo
|
Tỷ lệ chỉ số
thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Khu vực thành thị
|
770
|
40,39
|
34,03
|
4,16
|
97,27
|
11,43
|
1,56
|
11,43
|
28,83
|
12,21
|
48,96
|
42,99
|
17,40
|
1
|
Đăk Glei
|
220
|
65,00
|
10,00
|
2,27
|
100,00
|
2,73
|
0,45
|
6,82
|
46,82
|
4,55
|
46,36
|
45,00
|
20,00
|
2
|
Ngọc Hồi
|
31
|
83,87
|
9,68
|
0,00
|
90,32
|
12,90
|
0,00
|
0,00
|
32,26
|
0,00
|
0,00
|
61,29
|
25,81
|
3
|
Đăk Tô
|
36
|
27,78
|
25,00
|
11,11
|
97,22
|
13,89
|
0,00
|
16,67
|
25,00
|
0,00
|
58,33
|
61,11
|
22,22
|
4
|
Đăk Hà
|
47
|
14,89
|
61,70
|
2,13
|
100,00
|
12,77
|
4,26
|
17,02
|
17,02
|
0,00
|
40,43
|
61,70
|
8,51
|
5
|
Sa Thầy
|
21
|
23,81
|
66,67
|
9,52
|
80,95
|
4,76
|
0,00
|
0,00
|
14,29
|
0,00
|
23,81
|
42,86
|
0,00
|
6
|
TP. Kon Tum
|
105
|
55,24
|
58,10
|
3,81
|
92,38
|
29,52
|
0,95
|
15,24
|
31,43
|
0,95
|
25,71
|
44,76
|
9,52
|
7
|
Kon Rẫy
|
248
|
24,19
|
34,27
|
4,44
|
100,00
|
7,66
|
2,82
|
16,53
|
20,97
|
33,47
|
76,61
|
24,19
|
8,47
|
8
|
Kon Plông
|
62
|
3,23
|
62,90
|
8,06
|
91,94
|
25,81
|
1,61
|
3,23
|
6,45
|
0,00
|
20,97
|
74,19
|
62,90
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
0
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
10
|
Ia H'Drai
|
0
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
9.450
|
17,79
|
28,10
|
16,59
|
62,74
|
23,98
|
2,73
|
20,72
|
35,09
|
13,77
|
59,37
|
44,05
|
28,81
|
1
|
Đăk Glei
|
1.237
|
26,68
|
18,43
|
7,84
|
100,00
|
20,78
|
3,07
|
30,23
|
48,42
|
38,32
|
66,61
|
46,24
|
30,32
|
2
|
Ngọc Hồi
|
450
|
45,56
|
46,67
|
5,56
|
28,89
|
32,00
|
4,00
|
38,44
|
33,33
|
5,11
|
59,33
|
43,56
|
18,00
|
3
|
Đăk Tô
|
1.105
|
7,06
|
38,10
|
27,51
|
95,93
|
22,81
|
1,09
|
10,23
|
39,00
|
2,08
|
49,41
|
42,44
|
28,05
|
4
|
Đăk Hà
|
758
|
18,07
|
43,01
|
12,93
|
89,97
|
26,52
|
3,30
|
12,14
|
46,31
|
0,66
|
77,04
|
43,54
|
30,74
|
5
|
Sa Thầy
|
1.004
|
25,60
|
41,43
|
22,61
|
32,77
|
24,40
|
3,49
|
27,59
|
34,76
|
4,88
|
60,96
|
37,85
|
20,32
|
6
|
TP. Kon Tum
|
233
|
40,34
|
49,79
|
13,73
|
82,40
|
27,90
|
4,29
|
21,89
|
27,47
|
6,44
|
54,08
|
45,06
|
28,33
|
7
|
Kon Rẫy
|
549
|
8,01
|
29,33
|
15,12
|
95,99
|
14,03
|
1,64
|
4,55
|
30,60
|
0,18
|
84,52
|
48,63
|
38,80
|
8
|
Kon Plông
|
1.669
|
1,14
|
12,04
|
15,16
|
99,94
|
29,48
|
2,28
|
20,01
|
23,97
|
1,14
|
53,33
|
62,13
|
45,36
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
2.145
|
19,44
|
21,40
|
18,46
|
4,85
|
23,87
|
3,17
|
18,37
|
34,87
|
29,65
|
55,34
|
32,96
|
32,31
|
10
|
Ia H'Drai
|
300
|
33,33
|
39,00
|
17,67
|
0,00
|
7,00
|
1,67
|
41,67
|
18,67
|
18,67
|
36,67
|
33,33
|
8,00
|
III
|
Tổng cộng (I+II)
|
10.220
|
19,49
|
28,54
|
15,66
|
65,34
|
23,03
|
2,64
|
20,02
|
34,62
|
13,65
|
58,58
|
43,97
|
30,23
|
1
|
Đăk Glei
|
1.457
|
32,46
|
17,16
|
7,00
|
100,00
|
18,05
|
2,68
|
26,70
|
48,18
|
33,22
|
63,56
|
46,05
|
28,76
|
2
|
Ngọc Hồi
|
481
|
48,02
|
44,28
|
5,20
|
32,85
|
30,77
|
3,74
|
35,97
|
33,26
|
4,78
|
55,51
|
44,70
|
18,50
|
3
|
Đăk Tô
|
1.141
|
7,71
|
37,69
|
26,99
|
95,97
|
22,52
|
1,05
|
10,43
|
38,56
|
2,02
|
49,69
|
43,03
|
27,87
|
4
|
Đăk Hà
|
805
|
17,89
|
44,10
|
12,30
|
90,56
|
25,71
|
3,35
|
12,42
|
44,60
|
0,62
|
74,91
|
44,60
|
29,44
|
5
|
Sa Thầy
|
1.025
|
25,56
|
41,95
|
22,34
|
33,76
|
24,00
|
3,41
|
27,02
|
34,34
|
4,78
|
60,20
|
37,95
|
19,90
|
6
|
TP. Kon Tum
|
338
|
44,97
|
52,37
|
10,65
|
85,50
|
28,40
|
3,25
|
19,82
|
28,70
|
4,73
|
45,27
|
44,97
|
22,49
|
7
|
Kon Rẫy
|
797
|
13,05
|
30,87
|
11,79
|
97,24
|
12,05
|
2,01
|
8,28
|
27,60
|
10,54
|
82,06
|
41,03
|
29,36
|
8
|
Kon Plông
|
1.731
|
1,21
|
13,86
|
14,90
|
99,65
|
29,35
|
2,25
|
19,41
|
23,34
|
1,10
|
52,17
|
62,56
|
45,98
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
2.145
|
19,44
|
21,40
|
18,46
|
4,85
|
23,87
|
3,17
|
18,37
|
34,87
|
29,65
|
55,34
|
32,96
|
32,31
|
10
|
Ia H'Drai
|
300
|
33,33
|
39,00
|
17,67
|
0,00
|
7,00
|
1,67
|
41,67
|
18,67
|
18,67
|
36,67
|
33,33
|
8,00
|
Ghi chú
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ giáo dục của người lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình trạng đi học của trẻ em
|
8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin
|
PHỤ LỤC 6
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA
HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Tên huyện,
thành phố
|
Tổng số hộ cận
nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt
dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Khu vực thành thị
|
761
|
197
|
217
|
21
|
694
|
31
|
28
|
9
|
52
|
16
|
129
|
98
|
3
|
1
|
Đăk Glei
|
91
|
14
|
6
|
7
|
91
|
1
|
0
|
2
|
14
|
0
|
19
|
34
|
0
|
2
|
Ngọc Hồi
|
33
|
23
|
3
|
0
|
31
|
2
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
2
|
0
|
3
|
Đăk Tô
|
31
|
0
|
7
|
2
|
31
|
1
|
0
|
3
|
4
|
0
|
13
|
1
|
0
|
4
|
Đăk Hà
|
46
|
9
|
15
|
0
|
46
|
2
|
0
|
3
|
5
|
0
|
3
|
1
|
0
|
5
|
Sa Thầy
|
17
|
0
|
7
|
1
|
17
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
0
|
0
|
6
|
TP. Kon Tum
|
391
|
143
|
146
|
1
|
338
|
20
|
26
|
1
|
24
|
7
|
27
|
51
|
1
|
7
|
Kon Rẫy
|
106
|
8
|
14
|
0
|
108
|
1
|
2
|
0
|
3
|
8
|
58
|
4
|
1
|
8
|
Kon Plông
|
46
|
0
|
19
|
10
|
32
|
4
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2
|
5
|
1
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Ia H'Drai
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
5.807
|
649
|
1.290
|
433
|
4.165
|
800
|
111
|
563
|
873
|
464
|
2.111
|
1.016
|
478
|
1
|
Đăk Glei
|
1.000
|
136
|
108
|
60
|
1.000
|
166
|
12
|
188
|
161
|
238
|
475
|
215
|
168
|
2
|
Ngọc Hồi
|
351
|
56
|
93
|
7
|
99
|
49
|
8
|
39
|
36
|
11
|
124
|
51
|
23
|
3
|
Đăk Tô
|
746
|
7
|
247
|
52
|
634
|
89
|
2
|
14
|
59
|
16
|
201
|
50
|
16
|
4
|
Đăk Hà
|
552
|
26
|
230
|
16
|
517
|
43
|
0
|
13
|
171
|
0
|
252
|
64
|
45
|
5
|
Sa Thầy
|
681
|
100
|
204
|
92
|
211
|
114
|
57
|
123
|
159
|
61
|
298
|
156
|
57
|
6
|
TP. Kon Tum
|
538
|
132
|
120
|
12
|
428
|
52
|
1
|
67
|
87
|
0
|
82
|
78
|
15
|
7
|
Kon Rẫy
|
654
|
41
|
125
|
6
|
609
|
89
|
3
|
3
|
92
|
0
|
323
|
86
|
18
|
8
|
Kon Plông
|
662
|
12
|
39
|
66
|
654
|
122
|
23
|
39
|
59
|
5
|
176
|
157
|
61
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
338
|
89
|
44
|
96
|
13
|
68
|
1
|
16
|
35
|
60
|
87
|
126
|
60
|
10
|
Ia H'Drai
|
285
|
50
|
80
|
26
|
0
|
8
|
4
|
61
|
14
|
73
|
93
|
33
|
15
|
III
|
Tổng cộng (I+II)
|
6.568
|
846
|
1.507
|
454
|
4.859
|
831
|
139
|
572
|
925
|
480
|
2.240
|
1.114
|
481
|
1
|
Đăk Glei
|
1.091
|
150
|
114
|
67
|
1.091
|
167
|
12
|
190
|
175
|
238
|
494
|
249
|
168
|
2
|
Ngọc Hồi
|
384
|
79
|
96
|
7
|
130
|
51
|
8
|
39
|
37
|
11
|
124
|
53
|
23
|
3
|
Đăk Tô
|
777
|
7
|
254
|
54
|
665
|
90
|
2
|
17
|
63
|
16
|
214
|
51
|
16
|
4
|
Đăk Hà
|
598
|
35
|
245
|
16
|
563
|
45
|
0
|
16
|
176
|
0
|
255
|
65
|
45
|
5
|
Sa Thầy
|
698
|
100
|
211
|
93
|
228
|
114
|
57
|
123
|
159
|
61
|
305
|
156
|
57
|
6
|
TP. Kon Tum
|
929
|
275
|
266
|
13
|
766
|
72
|
27
|
68
|
111
|
7
|
109
|
129
|
16
|
7
|
Kon Rẫy
|
760
|
49
|
139
|
6
|
717
|
90
|
5
|
3
|
95
|
8
|
381
|
90
|
19
|
8
|
Kon Plông
|
708
|
12
|
58
|
76
|
686
|
126
|
23
|
39
|
60
|
6
|
178
|
162
|
62
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
338
|
89
|
44
|
96
|
13
|
68
|
1
|
16
|
35
|
60
|
87
|
126
|
60
|
10
|
Ia HD'rai
|
285
|
50
|
80
|
26
|
0
|
8
|
4
|
61
|
14
|
73
|
93
|
33
|
15
|
Ghi chú
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ giáo dục của người lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình trạng đi học của trẻ em
|
8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin
|
PHỤ LỤC 7
PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
CỦA HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Tên huyện,
thành phố
|
Tổng số hộ cận
nghèo
|
Tỷ lệ chỉ số
thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo (so với tổng số hộ cận
nghèo)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Khu vực thành thị
|
761
|
25,89
|
28,52
|
2,76
|
91,20
|
4,07
|
3,68
|
1,18
|
6,83
|
2,10
|
16,95
|
12,88
|
0,39
|
1
|
Đăk Glei
|
91
|
15,38
|
6,59
|
7,69
|
100,00
|
1,10
|
0,00
|
2,20
|
15,38
|
0,00
|
20,88
|
37,36
|
0,00
|
2
|
Ngọc Hồi
|
33
|
69,70
|
9,09
|
0,00
|
93,94
|
6,06
|
0,00
|
0,00
|
3,03
|
0,00
|
0,00
|
6,06
|
0,00
|
3
|
Đăk Tô
|
31
|
0,00
|
22,58
|
6,45
|
100,00
|
3,23
|
0,00
|
9,68
|
12,90
|
0,00
|
41,94
|
3,23
|
0,00
|
4
|
Đăk Hà
|
46
|
19,57
|
32,61
|
0,00
|
100,00
|
4,35
|
0,00
|
6,52
|
10,87
|
0,00
|
6,52
|
2,17
|
0,00
|
5
|
Sa Thầy
|
17
|
0,00
|
41,18
|
5,88
|
100,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
41,18
|
0,00
|
0,00
|
6
|
TP. Kon Tum
|
391
|
36,57
|
37,34
|
0,26
|
86,45
|
5,12
|
6,65
|
0,26
|
6,14
|
1,79
|
6,91
|
13,04
|
0,26
|
7
|
Kon Rẫy
|
106
|
7,55
|
13,21
|
0,00
|
101,89
|
0,94
|
1,89
|
0,00
|
2,83
|
7,55
|
54,72
|
3,77
|
0,94
|
8
|
Kon Plông
|
46
|
0,00
|
41,30
|
21,74
|
69,57
|
8,70
|
0,00
|
0,00
|
2,17
|
2,17
|
4,35
|
10,87
|
2,17
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
0
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
10
|
Ia H'Drai
|
0
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
5.807
|
11,18
|
22,21
|
7,46
|
71,72
|
13,78
|
1,91
|
9,70
|
15,03
|
7,99
|
36,35
|
17,50
|
8,23
|
1
|
Đăk Glei
|
1.000
|
13,60
|
10,80
|
6,00
|
100,00
|
16,60
|
1,20
|
18,80
|
16,10
|
23,80
|
47,50
|
21,50
|
16,80
|
2
|
Ngọc Hồi
|
351
|
15,95
|
26,50
|
1,99
|
28,21
|
13,96
|
2,28
|
11,11
|
10,26
|
3,13
|
35,33
|
14,53
|
6,55
|
3
|
Đăk Tô
|
746
|
0,94
|
33,11
|
6,97
|
84,99
|
11,93
|
0,27
|
1,88
|
7,91
|
2,14
|
26,94
|
6,70
|
2,14
|
4
|
Đăk Hà
|
552
|
4,71
|
41,67
|
2,90
|
93,66
|
7,79
|
0,00
|
2,36
|
30,98
|
0,00
|
45,65
|
11,59
|
8,15
|
5
|
Sa Thầy
|
681
|
14,68
|
29,96
|
13,51
|
30,98
|
16,74
|
8,37
|
18,06
|
23,35
|
8,96
|
43,76
|
22,91
|
8,37
|
6
|
TP. Kon Tum
|
538
|
24,54
|
22,30
|
2,23
|
79,55
|
9,67
|
0,19
|
12,45
|
16,17
|
0,00
|
15,24
|
14,50
|
2,79
|
7
|
Kon Rẫy
|
654
|
6,27
|
19,11
|
0,92
|
93,12
|
13,61
|
0,46
|
0,46
|
14,07
|
0,00
|
49,39
|
13,15
|
2,75
|
8
|
Kon Plông
|
662
|
1,81
|
5,89
|
9,97
|
98,79
|
18,43
|
3,47
|
5,89
|
8,91
|
0,76
|
26,59
|
23,72
|
9,21
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
338
|
26,33
|
13,02
|
28,40
|
3,85
|
20,12
|
0,30
|
4,73
|
10,36
|
17,75
|
25,74
|
37,28
|
17,75
|
10
|
Ia Hdrai
|
285
|
17,54
|
28,07
|
9,12
|
0,00
|
2,81
|
1,40
|
21,40
|
4,91
|
25,61
|
32,63
|
11,58
|
5,26
|
III
|
Tổng cộng (I+II)
|
6.568
|
12,88
|
22,94
|
6,91
|
73,98
|
12,65
|
2,12
|
8,71
|
14,08
|
7,31
|
34,10
|
16,96
|
7,32
|
1
|
Đăk Glei
|
1.091
|
13,75
|
10,45
|
6,14
|
100,00
|
15,31
|
1,10
|
17,42
|
16,04
|
21,81
|
45,28
|
22,82
|
15,40
|
2
|
Ngọc Hồi
|
384
|
20,57
|
25,00
|
1,82
|
33,85
|
13,28
|
2,08
|
10,16
|
9,64
|
2,86
|
32,29
|
13,80
|
5,99
|
3
|
Đăk Tô
|
777
|
0,90
|
32,69
|
6,95
|
85,59
|
11,58
|
0,26
|
2,19
|
8,11
|
2,06
|
27,54
|
6,56
|
2,06
|
4
|
Đăk Hà
|
598
|
5,85
|
40,97
|
2,68
|
94,15
|
7,53
|
0,00
|
2,68
|
29,43
|
0,00
|
42,64
|
10,87
|
7,53
|
5
|
Sa Thầy
|
698
|
14,33
|
30,23
|
13,32
|
32,66
|
16,33
|
8,17
|
17,62
|
22,78
|
8,74
|
43,70
|
22,35
|
8,17
|
6
|
TP. Kon Tum
|
929
|
29,60
|
28,63
|
1,40
|
82,45
|
7,75
|
2,91
|
7,32
|
11,95
|
0,75
|
11,73
|
13,89
|
1,72
|
7
|
Kon Rẫy
|
760
|
6,45
|
18,29
|
0,79
|
94,34
|
11,84
|
0,66
|
0,39
|
12,50
|
1,05
|
50,13
|
11,84
|
2,50
|
8
|
Kon Plông
|
708
|
1,69
|
8,19
|
10,73
|
96,89
|
17,80
|
3,25
|
5,51
|
8,47
|
0,85
|
25,14
|
22,88
|
8,76
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
338
|
26,33
|
13,02
|
28,40
|
3,85
|
20,12
|
0,30
|
4,73
|
10,36
|
17,75
|
25,74
|
37,28
|
17,75
|
10
|
Ia H’Drai
|
285
|
17,54
|
28,07
|
9,12
|
0,00
|
2,81
|
1,40
|
21,40
|
4,91
|
25,61
|
32,63
|
11,58
|
5,26
|
Ghi chú
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ giáo dục của người lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình trạng đi học của trẻ em
|
8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin
|
PHỤ LỤC 8
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Tên huyện,
thành phố
|
Phân tổ
(Hộ, nhân khẩu)
|
Tổng số hộ dân
cư
|
Tổng số hộ dân
tộc thiểu số
|
Hộ nghèo, hộ cận
nghèo theo các nhóm đối tượng
|
Tổng số hộ
nghèo
|
Tổng số hộ cận
nghèo
|
Hộ nghèo dân tộc
thiểu số
(1)
|
Hộ cận nghèo
dân tộc thiểu số
|
Hộ nghèo không
có khả năng lao động
(2)
|
Hộ cận nghèo
không có khả năng lao động
|
Hộ nghèo có
thành viên là người có công với cách mạng
(3)
|
Hộ cận nghèo có
thành viên là người có công với cách mạng
|
A
|
B
|
c
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
Khu vực thành thị
|
Hộ
|
49.383
|
7.549
|
770
|
761
|
612
|
534
|
175
|
89
|
2
|
0
|
Nhân khẩu
|
190.275
|
30.325
|
2.859
|
3.143
|
2.415
|
2.364
|
333
|
200
|
11
|
0
|
1
|
Đăk Glei
|
Hộ
|
1.885
|
1.150
|
220
|
91
|
213
|
88
|
48
|
7
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
7.355
|
4.600
|
865
|
383
|
845
|
376
|
98
|
17
|
0
|
0
|
2
|
Ngọc Hồi
|
Hộ
|
4.906
|
1.207
|
31
|
33
|
31
|
33
|
5
|
0
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
17.614
|
4.521
|
167
|
179
|
167
|
179
|
5
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Đăk Tô
|
Hộ
|
4.014
|
902
|
36
|
31
|
16
|
19
|
18
|
7
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
15.000
|
3.708
|
113
|
116
|
63
|
84
|
36
|
10
|
0
|
0
|
4
|
Đăk Hà
|
Hộ
|
4.299
|
72
|
47
|
46
|
4
|
0
|
20
|
3
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
17.328
|
268
|
121
|
194
|
12
|
0
|
30
|
6
|
0
|
0
|
5
|
Sa Thầy
|
Hộ
|
2.318
|
68
|
21
|
17
|
2
|
2
|
6
|
3
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
6.289
|
242
|
71
|
53
|
14
|
12
|
12
|
4
|
0
|
0
|
6
|
TP. Kon Tum
|
Hộ
|
29.139
|
2.849
|
105
|
391
|
62
|
255
|
44
|
61
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
117.052
|
12.843
|
393
|
1.629
|
255
|
1.178
|
113
|
149
|
0
|
0
|
7
|
Kon Rẫy
|
Hộ
|
1.422
|
685
|
248
|
106
|
222
|
91
|
24
|
2
|
2
|
0
|
Nhân khẩu
|
5.337
|
2.079
|
940
|
431
|
870
|
377
|
24
|
2
|
11
|
0
|
8
|
Kon Plông
|
Hộ
|
1.400
|
616
|
62
|
46
|
62
|
46
|
10
|
6
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
4.300
|
2.064
|
189
|
158
|
189
|
158
|
15
|
12
|
0
|
0
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
Hộ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Ia H'Drai
|
Hộ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
Hộ
|
100.088
|
70.469
|
9.450
|
5.807
|
9.104
|
5.333
|
1.885
|
744
|
24
|
24
|
Nhân khẩu
|
406.758
|
327.475
|
37.821
|
25.639
|
36.821
|
24.585
|
3.646
|
1.388
|
70
|
64
|
1
|
Đăk Glei
|
Hộ
|
12.119
|
10.940
|
1.237
|
1.000
|
1.228
|
992
|
243
|
96
|
0
|
2
|
Nhân khẩu
|
45.130
|
40.770
|
4.463
|
3.987
|
4.437
|
3.952
|
439
|
155
|
0
|
3
|
2
|
Ngọc Hồi
|
Hộ
|
11.381
|
8.190
|
450
|
351
|
416
|
286
|
182
|
38
|
4
|
0
|
Nhân khẩu
|
42.173
|
64.505
|
1.467
|
1.227
|
1.397
|
1.039
|
352
|
108
|
14
|
0
|
3
|
Đăk Tô
|
Hộ
|
9.012
|
5.650
|
1.105
|
746
|
1.069
|
698
|
203
|
51
|
0
|
1
|
Nhân khẩu
|
39.200
|
26.560
|
5.717
|
3.989
|
5.633
|
4.304
|
443
|
103
|
0
|
6
|
4
|
Đăk Hà
|
Hộ
|
14.521
|
8.430
|
758
|
552
|
708
|
499
|
201
|
53
|
0
|
1
|
Nhân khẩu
|
69.133
|
44.198
|
3.412
|
3.222
|
3.283
|
3.059
|
305
|
89
|
0
|
7
|
5
|
Sa Thầy
|
Hộ
|
12.348
|
8.124
|
1.004
|
681
|
923
|
624
|
162
|
55
|
|
|
Nhân khẩu
|
47.395
|
32.186
|
3.839
|
2.814
|
3.558
|
2.608
|
284
|
116
|
|
|
6
|
TP. Kon Tum
|
Hộ
|
17.365
|
9.470
|
233
|
538
|
181
|
409
|
113
|
123
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
72.626
|
42.309
|
788
|
2.176
|
637
|
1.822
|
216
|
152
|
0
|
0
|
7
|
Kon Rẫy
|
Hộ
|
6.158
|
4.284
|
549
|
654
|
525
|
602
|
247
|
221
|
1
|
1
|
Nhân khẩu
|
25.872
|
18.480
|
2.028
|
3.281
|
1.935
|
3.157
|
641
|
446
|
5
|
1
|
8
|
Kon Plông
|
Hộ
|
6.336
|
6.081
|
1.669
|
662
|
1.669
|
662
|
315
|
91
|
17
|
18
|
Nhân khẩu
|
22.166
|
21.514
|
5.569
|
2.314
|
5.569
|
2.314
|
536
|
188
|
39
|
42
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
Hộ
|
7.065
|
6.803
|
2.145
|
338
|
2.144
|
338
|
215
|
15
|
2
|
1
|
Nhân khẩu
|
29.024
|
27.720
|
9.430
|
1.474
|
9.424
|
1.421
|
424
|
28
|
12
|
5
|
10
|
Ia H'Drai
|
Hộ
|
3.783
|
2.497
|
300
|
285
|
241
|
223
|
4
|
1
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
14.039
|
9.233
|
1.178
|
1.155
|
948
|
909
|
6
|
3
|
0
|
0
|
III
|
Tổng cộng (I+II)
|
Hộ
|
149.471
|
78.018
|
10.220
|
6.568
|
9.716
|
5.867
|
2.060
|
833
|
26
|
24
|
Nhân khẩu
|
597.033
|
357.800
|
40.750
|
28.782
|
39.236
|
26.949
|
3.979
|
1.588
|
81
|
64
|
1
|
Đăk Glei
|
Hộ
|
14.004
|
12.090
|
1.457
|
1.091
|
1.441
|
1.080
|
291
|
103
|
0
|
2
|
Nhân khẩu
|
52.485
|
45.370
|
5.328
|
4.370
|
5.282
|
4.328
|
537
|
172
|
0
|
3
|
2
|
Ngọc Hồi
|
Hộ
|
16.287
|
9.397
|
481
|
384
|
447
|
319
|
187
|
38
|
4
|
0
|
Nhân khẩu
|
59.787
|
69.026
|
1.634
|
1.406
|
1.564
|
1.218
|
357
|
108
|
14
|
0
|
3
|
Đăk Tô
|
Hộ
|
13.026
|
6.552
|
1.141
|
777
|
1.085
|
717
|
221
|
58
|
0
|
1
|
Nhân khẩu
|
54.200
|
30.268
|
5.830
|
4.105
|
5.696
|
4.388
|
479
|
113
|
0
|
6
|
4
|
Đăk Hà
|
Hộ
|
18.820
|
8.502
|
805
|
598
|
712
|
499
|
221
|
56
|
0
|
1
|
Nhân khẩu
|
86.461
|
44.466
|
3.533
|
3.416
|
3.295
|
3.059
|
335
|
95
|
0
|
7
|
5
|
Sa Thầy
|
Hộ
|
14.666
|
8.192
|
1.025
|
698
|
925
|
626
|
168
|
58
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
53.684
|
32.428
|
3.910
|
2.867
|
3.572
|
2.620
|
296
|
120
|
0
|
0
|
6
|
TP. Kon Tum
|
Hộ
|
46.504
|
12.319
|
338
|
929
|
243
|
664
|
157
|
184
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
189.678
|
55.152
|
1.181
|
3.805
|
892
|
3.000
|
329
|
301
|
0
|
0
|
7
|
Kon Rẫy
|
Hộ
|
7.580
|
4.969
|
797
|
760
|
747
|
693
|
271
|
223
|
3
|
1
|
Nhân khẩu
|
31.209
|
20.559
|
2.968
|
3.712
|
2.805
|
3.534
|
665
|
448
|
16
|
1
|
8
|
Kon Plông
|
Hộ
|
7.736
|
6.697
|
1.731
|
708
|
1.731
|
708
|
325
|
97
|
17
|
18
|
Nhân khẩu
|
26.466
|
23.578
|
5.758
|
2.472
|
5.758
|
2.472
|
551
|
200
|
39
|
42
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
Hộ
|
7.065
|
6.803
|
2.145
|
338
|
2.144
|
338
|
215
|
15
|
2
|
1
|
Nhân khẩu
|
29.024
|
27.720
|
9.430
|
1.474
|
9.424
|
1.421
|
424
|
28
|
12
|
5
|
10
|
Ia H'Drai
|
Hộ
|
3.783
|
2.497
|
300
|
285
|
241
|
223
|
4
|
1
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
14.039
|
9.233
|
1.178
|
1.155
|
948
|
909
|
6
|
3
|
0
|
0
|
(1) Hộ nghèo dân tộc thiểu số là hộ nghèo có chủ hộ
hoặc có vợ, chồng của chủ hộ là đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định của
pháp luật.
(2) Hộ nghèo không có khả năng lao động là hộ nghèo
không có thành viên trong độ tuổi lao động hoặc có thành viên trong độ tuổi lao
động nhưng mất khả năng lao động.
(3) Hộ nghèo có đối tượng người có công với cách mạng
là hộ nghèo có ít nhất một thành viên trong hộ là người có công với cách mạng
đang hưởng chính sách trợ cấp ưu đãi hằng tháng.
PHỤ LỤC 9
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NHÓM DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Tên huyện,
thành phố
|
Tổng số hộ
nghèo
|
Hộ nghèo theo
các nhóm dân tộc
|
Kinh
|
Hoa
|
Tày (Thổ)
|
Nùng
|
Dẻ - Triêng
|
Ba Na
|
Xơ Đăng (Tơ
Đra)
|
Mường
|
Thái
|
Gia Rai
|
Ê Đê
|
Rơ Ngao
|
Dao
|
Ka Dong
|
Brâu
|
Hre
|
Rơ Mâm
|
Hơ Lăng
|
Sán Dìu
|
Ra Giai
|
Dẻ
|
Khơ Me
|
Khác
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
I
|
Khu vực thành thị
|
770
|
180
|
0
|
6
|
0
|
19
|
79
|
373
|
5
|
3
|
0
|
0
|
23
|
0
|
0
|
0
|
58
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24
|
1
|
Đăk Glei
|
220
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17
|
0
|
196
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
2
|
Ngọc Hồi
|
31
|
31
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Đăk Tô
|
36
|
20
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
9
|
2
|
0
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Đăk Hà
|
47
|
43
|
0
|
2
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Sa Thầy
|
21
|
19
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
TP. Kon Tum
|
105
|
43
|
0
|
0
|
0
|
0
|
42
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
7
|
Kon Rẫy
|
248
|
24
|
0
|
4
|
0
|
1
|
36
|
106
|
1
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
57
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16
|
8
|
Kon Plông
|
62
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
62
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Ia Hdrai
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
9.450
|
353
|
0
|
47
|
18
|
639
|
397
|
5.424
|
36
|
127
|
41
|
2
|
559
|
17
|
630
|
0
|
76
|
30
|
244
|
1
|
567
|
1
|
0
|
241
|
1
|
Đăk Glei
|
1.237
|
9
|
0
|
2
|
0
|
634
|
0
|
588
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Ngọc Hồi
|
450
|
40
|
0
|
5
|
7
|
0
|
0
|
182
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
212
|
3
|
Đăk Tô
|
1.105
|
36
|
0
|
5
|
2
|
1
|
0
|
759
|
1
|
4
|
0
|
0
|
297
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Đăk Hà
|
758
|
50
|
0
|
1
|
2
|
2
|
28
|
528
|
1
|
2
|
0
|
0
|
144
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Sa Thầy
|
1.004
|
81
|
0
|
1
|
0
|
1
|
22
|
11
|
3
|
22
|
2
|
2
|
69
|
3
|
1
|
0
|
1
|
30
|
187
|
1
|
567
|
0
|
0
|
0
|
6
|
TP. Kon Tum
|
233
|
52
|
0
|
0
|
1
|
0
|
95
|
8
|
0
|
0
|
16
|
0
|
40
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
7
|
Kon Rẫy
|
549
|
25
|
0
|
11
|
0
|
0
|
239
|
232
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Kon Plông
|
1.669
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
6
|
960
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
629
|
0
|
73
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
2.145
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.139
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
2
|
10
|
Ia H'Drai
|
300
|
59
|
0
|
21
|
6
|
1
|
7
|
17
|
28
|
93
|
22
|
0
|
9
|
13
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
III
|
Tổng cộng (I+II)
|
10.220
|
533
|
0
|
53
|
18
|
658
|
476
|
5.797
|
41
|
130
|
41
|
2
|
582
|
17
|
630
|
0
|
134
|
30
|
244
|
1
|
567
|
1
|
0
|
265
|
1
|
Đăk Glei
|
1.457
|
9
|
0
|
2
|
0
|
651
|
0
|
784
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
2
|
Ngọc Hồi
|
481
|
71
|
0
|
5
|
7
|
0
|
0
|
182
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
212
|
3
|
Đăk Tô
|
1.141
|
56
|
0
|
5
|
2
|
2
|
0
|
768
|
3
|
4
|
0
|
0
|
301
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Đăk Hà
|
805
|
93
|
0
|
3
|
2
|
2
|
29
|
528
|
2
|
2
|
0
|
0
|
144
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Sa Thầy
|
1.025
|
100
|
0
|
1
|
0
|
1
|
22
|
11
|
4
|
22
|
2
|
2
|
70
|
3
|
1
|
0
|
1
|
30
|
187
|
1
|
567
|
0
|
0
|
0
|
6
|
TP. Kon Tum
|
338
|
95
|
0
|
0
|
1
|
0
|
137
|
8
|
0
|
0
|
16
|
0
|
58
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
7
|
Kon Rẫy
|
797
|
49
|
0
|
15
|
0
|
1
|
275
|
338
|
1
|
3
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
58
|
0
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16
|
8
|
Kon Plông
|
1.731
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
6
|
1.022
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
629
|
0
|
73
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
2.145
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.139
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
2
|
10
|
Ia H'Drai
|
300
|
59
|
0
|
21
|
6
|
1
|
7
|
17
|
28
|
93
|
22
|
0
|
9
|
13
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
PHỤ LỤC 10
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Tên huyện,
thành phố
|
Nguyên nhân
nghèo, cận nghèo
|
Không có đất sản
xuất
|
Không có vốn sản
xuất, kinh doanh
|
Không có lao động
|
Không có công cụ/phương
tiện sản xuất
|
Không có kiến
thức về sản xuất
|
Không có kỹ
năng lao động, sản xuất
|
Có người ốm
đau, bệnh nặng, tai nạn...
|
Nguyên nhân
khác (già yếu, đông nhân khẩu, khuyết tật không có sức lao động, tách
hộ...)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Khu vực thành thị
|
350
|
256
|
299
|
436
|
482
|
477
|
306
|
228
|
|
- Hộ nghèo
|
97
|
85
|
159
|
282
|
331
|
279
|
161
|
122
|
|
- Hộ cận nghèo
|
253
|
171
|
140
|
154
|
151
|
198
|
145
|
106
|
1
|
Đăk Glei
|
0
|
0
|
63
|
150
|
161
|
212
|
41
|
43
|
|
- Hộ nghèo
|
0
|
0
|
56
|
118
|
129
|
178
|
36
|
39
|
|
- Hộ cận nghèo
|
0
|
0
|
7
|
32
|
32
|
34
|
5
|
4
|
2
|
Ngọc Hồi
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29
|
|
- Hộ nghèo
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13
|
|
- Hộ cận nghèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16
|
3
|
Đăk Tô
|
22
|
14
|
27
|
0
|
7
|
6
|
33
|
17
|
|
- Hộ nghèo
|
16
|
5
|
17
|
0
|
4
|
0
|
19
|
10
|
|
- Hộ cận nghèo
|
6
|
9
|
10
|
0
|
3
|
6
|
14
|
7
|
4
|
Đăk Hà
|
14
|
3
|
1
|
0
|
3
|
13
|
30
|
29
|
|
- Hộ nghèo
|
7
|
1
|
0
|
0
|
0
|
2
|
20
|
17
|
|
- Hộ cận nghèo
|
7
|
2
|
1
|
0
|
3
|
11
|
10
|
12
|
5
|
Sa Thầy
|
37
|
40
|
15
|
6
|
23
|
30
|
12
|
25
|
|
- Hộ nghèo
|
10
|
2
|
8
|
3
|
1
|
3
|
7
|
4
|
|
- Hộ cận nghèo
|
27
|
38
|
7
|
3
|
22
|
27
|
5
|
21
|
6
|
TP. Kon Tum
|
259
|
127
|
161
|
115
|
90
|
112
|
172
|
60
|
|
- Hộ nghèo
|
53
|
28
|
52
|
19
|
18
|
20
|
61
|
14
|
|
- Hộ cận nghèo
|
206
|
99
|
109
|
96
|
72
|
92
|
111
|
46
|
7
|
Kon Rẫy
|
0
|
0
|
10
|
104
|
157
|
40
|
18
|
24
|
|
- Hộ nghèo
|
0
|
0
|
10
|
104
|
157
|
40
|
18
|
25
|
|
- Hộ cận nghèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Kon Plông
|
18
|
72
|
16
|
61
|
41
|
64
|
0
|
0
|
|
- Hộ nghèo
|
11
|
49
|
10
|
38
|
22
|
36
|
0
|
0
|
|
- Hộ cận nghèo
|
7
|
23
|
6
|
23
|
19
|
28
|
0
|
0
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hộ nghèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hộ cận nghèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Ia Hdrai
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hộ nghèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hộ cận nghèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
2.318
|
2.738
|
2.273
|
2.855
|
4.800
|
5.975
|
1.789
|
2.345
|
|
- Hộ nghèo
|
1.346
|
1.597
|
1.748
|
1.860
|
3.310
|
4.196
|
1.089
|
1.242
|
|
- Hộ cận nghèo
|
972
|
1.141
|
525
|
995
|
1.490
|
1.779
|
700
|
1.103
|
1
|
Đăk Glei
|
514
|
868
|
365
|
592
|
847
|
1.321
|
365
|
393
|
|
- Hộ nghèo
|
281
|
450
|
267
|
292
|
426
|
737
|
261
|
267
|
|
- Hộ cận nghèo
|
233
|
418
|
98
|
300
|
421
|
584
|
104
|
126
|
2
|
Ngọc Hồi
|
185
|
151
|
111
|
73
|
163
|
142
|
117
|
71
|
|
- Hộ nghèo
|
123
|
70
|
83
|
58
|
110
|
89
|
86
|
28
|
|
- Hộ cận nghèo
|
62
|
81
|
28
|
15
|
53
|
53
|
31
|
43
|
3
|
Đăk Tô
|
360
|
343
|
247
|
264
|
493
|
509
|
252
|
375
|
|
- Hộ nghèo
|
222
|
183
|
201
|
158
|
264
|
328
|
51
|
124
|
|
- Hộ cận nghèo
|
138
|
160
|
46
|
106
|
229
|
181
|
201
|
251
|
4
|
Đăk Hà
|
66
|
43
|
79
|
53
|
64
|
270
|
201
|
627
|
|
- Hộ nghèo
|
40
|
23
|
51
|
26
|
44
|
144
|
139
|
338
|
|
- Hộ cận nghèo
|
26
|
20
|
28
|
27
|
20
|
126
|
62
|
289
|
5
|
Sa Thầy
|
425
|
303
|
228
|
124
|
283
|
346
|
206
|
178
|
|
- Hộ nghèo
|
280
|
183
|
161
|
79
|
159
|
198
|
124
|
93
|
|
- Hộ cận nghèo
|
145
|
120
|
67
|
45
|
124
|
148
|
82
|
85
|
6
|
TP. Kon Tum
|
299
|
168
|
235
|
181
|
187
|
205
|
256
|
141
|
|
- Hộ nghèo
|
106
|
59
|
116
|
63
|
62
|
70
|
93
|
54
|
|
- Hộ cận nghèo
|
193
|
109
|
119
|
118
|
125
|
135
|
163
|
87
|
7
|
Kon Rẫy
|
26
|
23
|
204
|
95
|
358
|
492
|
166
|
32
|
|
- Hộ nghèo
|
26
|
23
|
204
|
95
|
358
|
492
|
166
|
32
|
|
- Hộ cận nghèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Kon Plông
|
279
|
340
|
406
|
669
|
1.110
|
1.045
|
101
|
170
|
|
- Hộ nghèo
|
201
|
220
|
315
|
465
|
759
|
769
|
74
|
106
|
|
- Hộ cận nghèo
|
78
|
120
|
91
|
204
|
351
|
276
|
27
|
64
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
7
|
443
|
383
|
784
|
1.271
|
1.620
|
86
|
6
|
|
- Hộ nghèo
|
7
|
354
|
342
|
613
|
1.121
|
1.356
|
75
|
6
|
|
- Hộ cận nghèo
|
0
|
89
|
41
|
171
|
150
|
264
|
11
|
0
|
10
|
Ia Hdrai
|
157
|
56
|
15
|
20
|
24
|
25
|
39
|
352
|
|
- Hộ nghèo
|
60
|
32
|
8
|
11
|
7
|
13
|
20
|
194
|
|
- Hộ cận nghèo
|
97
|
24
|
7
|
9
|
17
|
12
|
19
|
158
|
III
|
Tổng cộng (I+II)
|
2.668
|
2.994
|
2.572
|
3.291
|
5.282
|
6.452
|
2.095
|
2.573
|
|
- Hộ nghèo
|
1.443
|
1.682
|
1.907
|
2.142
|
3.641
|
4.475
|
1.250
|
1.364
|
|
- Hộ cận nghèo
|
1.225
|
1.312
|
665
|
1.149
|
1.641
|
1.977
|
845
|
1.209
|
1
|
Đăk Glei
|
514
|
5
|
428
|
742
|
1.008
|
1.533
|
406
|
436
|
|
- Hộ nghèo
|
281
|
450
|
323
|
410
|
555
|
915
|
297
|
306
|
|
- Hộ cận nghèo
|
233
|
418
|
105
|
332
|
453
|
618
|
109
|
130
|
2
|
Ngọc Hồi
|
185
|
151
|
117
|
73
|
163
|
142
|
117
|
100
|
|
- Hộ nghèo
|
123
|
70
|
89
|
58
|
110
|
89
|
86
|
41
|
|
- Hộ cận nghèo
|
62
|
81
|
28
|
15
|
53
|
53
|
31
|
59
|
3
|
Đăk Tô
|
382
|
357
|
274
|
264
|
500
|
515
|
285
|
392
|
|
- Hộ nghèo
|
238
|
188
|
218
|
158
|
268
|
328
|
70
|
134
|
|
- Hộ cận nghèo
|
144
|
169
|
56
|
106
|
232
|
187
|
215
|
258
|
4
|
Đăk Hà
|
80
|
46
|
80
|
53
|
67
|
283
|
231
|
656
|
|
- Hộ nghèo
|
47
|
24
|
51
|
26
|
44
|
146
|
159
|
355
|
|
- Hộ cận nghèo
|
33
|
22
|
29
|
27
|
23
|
137
|
72
|
301
|
5
|
Sa Thầy
|
462
|
343
|
243
|
130
|
306
|
376
|
218
|
203
|
|
- Hộ nghèo
|
290
|
185
|
169
|
82
|
160
|
201
|
131
|
97
|
|
- Hộ cận nghèo
|
172
|
158
|
74
|
48
|
146
|
175
|
87
|
106
|
6
|
TP. Kon Tum
|
558
|
295
|
396
|
296
|
277
|
317
|
428
|
201
|
|
- Hộ nghèo
|
159
|
87
|
168
|
82
|
80
|
90
|
154
|
68
|
|
- Hộ cận nghèo
|
399
|
208
|
228
|
214
|
197
|
227
|
274
|
133
|
7
|
Kon Rẫy
|
26
|
23
|
214
|
199
|
515
|
532
|
184
|
57
|
|
- Hộ nghèo
|
26
|
23
|
214
|
199
|
515
|
532
|
184
|
57
|
|
- Hộ cận nghèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Kon Plông
|
297
|
412
|
422
|
730
|
1.151
|
1.109
|
101
|
170
|
|
- Hộ nghèo
|
212
|
269
|
325
|
503
|
781
|
805
|
74
|
106
|
|
- Hộ cận nghèo
|
85
|
143
|
97
|
227
|
370
|
304
|
27
|
64
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
7
|
443
|
383
|
784
|
1.271
|
1.620
|
86
|
6
|
|
- Hộ nghèo
|
7
|
354
|
342
|
613
|
1.121
|
1.356
|
75
|
6
|
|
- Hộ cận nghèo
|
0
|
89
|
41
|
171
|
150
|
264
|
11
|
0
|
10
|
Ia H'Drai
|
157
|
56
|
15
|
20
|
24
|
25
|
39
|
352
|
|
- Hộ nghèo
|
60
|
32
|
8
|
11
|
7
|
13
|
20
|
194
|
|
- Hộ cận nghèo
|
97
|
24
|
7
|
9
|
17
|
12
|
19
|
158
|
PHỤ LỤC 11
TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ
CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Tên huyện,
thành phố
|
Chỉ số thiếu hụt
của trẻ em thuộc hộ nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt
của trẻ em thuộc hộ cận nghèo
|
Tổng số trẻ em
|
Y tế
|
Giáo dục
|
Tổng số trẻ em
|
Y tế
|
Giáo dục
|
Chỉ số thiếu hụt
về bảo hiểm y tế
|
Chỉ số thiếu hụt
về dinh dưỡng
|
Chỉ số thiếu hụt
về tình trạng đi học
|
Chỉ số thiếu hụt
về bảo hiểm y tế
|
Chỉ số thiếu hụt
về dinh dưỡng
|
Chỉ số thiếu hụt
về tình trạng đi học
|
|
Đơn vị tính
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Đăk Glei
|
2.554
|
2.488
|
936
|
29
|
1.419
|
1.088
|
423
|
7
|
2
|
Ngọc Hồi
|
572
|
136
|
17
|
5
|
449
|
163
|
0
|
5
|
3
|
Đăk Tô
|
2.736
|
1.718
|
562
|
154
|
1.804
|
1.071
|
136
|
42
|
4
|
Đăk Hà
|
1.497
|
816
|
113
|
33
|
1.428
|
705
|
15
|
3
|
5
|
Sa Thầy
|
1.480
|
572
|
473
|
31
|
1.046
|
346
|
247
|
36
|
6
|
TP. Kon Tum
|
445
|
286
|
94
|
9
|
1.232
|
837
|
151
|
13
|
7
|
Kon Rẫy
|
1.315
|
1.119
|
97
|
44
|
1.356
|
1.339
|
20
|
53
|
8
|
Kon Plông
|
1.849
|
1.061
|
262
|
50
|
818
|
624
|
51
|
22
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
3.925
|
1
|
593
|
50
|
457
|
0
|
78
|
3
|
10
|
Ia H'Drai
|
503
|
0
|
53
|
11
|
422
|
0
|
26
|
4
|
Tổng cộng
|
16.876
|
8.197
|
3.200
|
416
|
10.431
|
6.173
|
1.147
|
188
|
Ghi chú:
Cột 1: Tổng số trẻ em thuộc hộ nghèo; Cột 5: Tổng số
trẻ em thuộc hộ cận nghèo
Cột 2, 6: Trẻ em dưới 16 tuổi suy dinh dưỡng chiều
cao theo tuổi hoặc suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi.
Cột 3, 7: Trẻ em từ đủ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi hiện
không có bảo hiểm y tế.
Cột 4, 8: Trẻ em từ 3 tuổi đến dưới 16 tuổi không
được học đúng bậc, cấp học phù hợp với độ tuổi (trẻ từ 3 tuổi đến dưới 6 tuổi
được tiếp cận giáo dục mầm non, trẻ từ 6 tuổi đến dưới 12 tuổi được tiếp cận
giáo dục tiểu học và trẻ từ 12 tuổi đến dưới 16 tuổi được tiếp cận giáo dục
trung học cơ sở).
Quyết định 654/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 654/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023
461
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|