|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
543/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nam
|
Ngày ban hành:
|
17/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 543/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
17 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CHUẨN
NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai
đoạn 2021 - 2022;
Căn cứ Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà
soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 -
2025;
Căn cứ Thông tư số
07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ
nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu
báo cáo;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số
170/TTr-SLĐTBXH ngày 19/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo
chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, cụ thể
như sau:
- Tổng số hộ nghèo: 18.717 hộ;
Tỷ lệ hộ nghèo: 10,44%;
- Tổng số hộ cận nghèo: 9.984 hộ;
Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,57%.
(Có các Biểu mẫu số liệu kết
quả rà soát kèm theo).
Điều 2.
Số lượng, tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại
Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội
và các chính sách kinh tế - xã hội năm 2022.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, đoàn thể
cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nam
|
Mẫu số 01
TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO
CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ dân cư cuối năm 2021
|
Kết quả rà soát chính thức
|
Hộ nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
Số hộ
|
Nhân khẩu
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1%
|
5
|
6=5/1%
|
|
Chung toàn tỉnh
|
179.218
|
713.403
|
18.717
|
10,44
|
9.984
|
5,57
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
24.319
|
98.441
|
472
|
1,94
|
1.518
|
6,24
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
6.686
|
26.376
|
90
|
1,35
|
247
|
3,69
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
14.905
|
56.670
|
453
|
3,04
|
634
|
4,25
|
4
|
Huyện Đakrông
|
11.565
|
48.914
|
5.687
|
49,17
|
895
|
7,74
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
21.888
|
90.568
|
1.700
|
7,77
|
1.306
|
5,97
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
24.750
|
101.586
|
1.286
|
5,20
|
1.245
|
5,03
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
22.793
|
100.596
|
6.768
|
29,69
|
1.603
|
7,03
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
25.177
|
92.148
|
1.257
|
4,99
|
1.413
|
5,61
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
27.116
|
98.027
|
1.001
|
3,69
|
1.118
|
4,12
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
19
|
77
|
3
|
15,79
|
5
|
26,32
|
I
|
Khu vực thành thị
|
54.078
|
215.621
|
1.785
|
3,30
|
2.720
|
5,03
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
24.319
|
98.441
|
472
|
1,94
|
1.518
|
6,24
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
5.456
|
21.542
|
70
|
1,28
|
199
|
3,65
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
2.095
|
8.433
|
36
|
1,72
|
94
|
4,49
|
4
|
Huyện Đakrông
|
1.342
|
5.305
|
403
|
30,03
|
79
|
5,89
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
3.470
|
13.898
|
187
|
5,39
|
170
|
4,90
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
2.585
|
10.361
|
78
|
3,02
|
110
|
4,26
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
6.160
|
26.639
|
366
|
5,94
|
301
|
4,89
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
1.165
|
4.294
|
30
|
2,58
|
34
|
2,92
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
7.486
|
26.708
|
143
|
1,91
|
215
|
2,87
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
125.140
|
497.782
|
16.932
|
13,53
|
7.264
|
5,80
|
1
|
Thị xã Quảng Trị
|
1.230
|
4.834
|
20
|
1,63
|
48
|
3,90
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
12.810
|
48.237
|
417
|
3,26
|
540
|
4,22
|
3
|
Huyện Đakrông
|
10.223
|
43.609
|
5.284
|
51,69
|
816
|
7,98
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
18.418
|
76.670
|
1.513
|
8,21
|
1.136
|
6,17
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
22.165
|
91.225
|
1.208
|
5,45
|
1.135
|
5,12
|
6
|
Huyện Hướng Hóa
|
16.633
|
73.957
|
6.402
|
38,49
|
1.302
|
7,83
|
7
|
Huyện Triệu Phong
|
24.012
|
87.854
|
1.227
|
5,11
|
1.379
|
5,74
|
8
|
Huyện Vĩnh Linh
|
19.630
|
71.319
|
858
|
4,37
|
903
|
4,60
|
9
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
19
|
77
|
3
|
15,79
|
5
|
26,32
|
Mẫu số 02
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU
GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Đơn vị
|
Phân tổ
|
Tổng số hộ nghèo đầu năm 2021
|
Diễn biến giảm hộ nghèo
|
Diễn biến tăng hộ nghèo
|
Tổng số hộ nghèo cuối năm 2021
|
Số hộ thoát nghèo
|
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chết, chuyển đi, nhập với hộ khác,…
|
Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo
|
Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo khó khăn đột xuất
trong năm
|
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách hộ …
|
Trở thành hộ CN
|
Vượt chuẩn CN
|
Tái nghèo
|
Phát sinh mới
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
CHUNG TOÀN TỈNH
|
Hộ
|
12.505
|
446
|
356
|
104
|
2.717
|
0
|
4.396
|
5
|
18.717
|
Nhân khẩu
|
52.227
|
1.680
|
1.310
|
721
|
11.440
|
0
|
17.757
|
508
|
78.221
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
Hộ
|
429
|
46
|
18
|
4
|
69
|
|
42
|
|
472
|
Nhân khẩu
|
1.417
|
172
|
61
|
41
|
296
|
|
160
|
12
|
1.611
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
Hộ
|
82
|
8
|
6
|
|
12
|
|
10
|
|
90
|
Nhân khẩu
|
236
|
24
|
20
|
5
|
35
|
|
33
|
|
255
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
Hộ
|
405
|
26
|
14
|
1
|
43
|
|
46
|
|
453
|
Nhân khẩu
|
927
|
70
|
22
|
21
|
137
|
|
141
|
21
|
1.113
|
4
|
Huyện Đakrông
|
Hộ
|
3.271
|
47
|
41
|
20
|
886
|
|
1.638
|
|
5.687
|
Nhân khẩu
|
16.194
|
197
|
176
|
173
|
4.102
|
|
6.540
|
238
|
26.528
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
Hộ
|
1.036
|
20
|
16
|
6
|
333
|
|
370
|
3
|
1.700
|
Nhân khẩu
|
3.164
|
70
|
49
|
30
|
1.159
|
|
1.277
|
7
|
5.458
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
Hộ
|
993
|
55
|
11
|
35
|
191
|
|
202
|
1
|
1.286
|
Nhân khẩu
|
2.045
|
124
|
15
|
112
|
392
|
|
626
|
6
|
2.818
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
Hộ
|
4.480
|
119
|
150
|
12
|
879
|
|
1.690
|
|
6.768
|
Nhân khẩu
|
23.649
|
601
|
718
|
234
|
4.336
|
|
7.925
|
140
|
34.497
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
Hộ
|
1.003
|
45
|
45
|
15
|
132
|
|
226
|
1
|
1.257
|
Nhân khẩu
|
2.309
|
150
|
108
|
44
|
401
|
|
519
|
47
|
2.974
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
Hộ
|
805
|
80
|
55
|
11
|
172
|
|
170
|
|
1.001
|
Nhân khẩu
|
2.282
|
272
|
141
|
61
|
582
|
|
527
|
37
|
2.954
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
Hộ
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Nhân khẩu
|
4
|
|
|
|
|
|
9
|
|
13
|
|
KHU VỰC THÀNH THỊ
|
Hộ
|
1.347
|
105
|
37
|
17
|
369
|
0
|
170
|
3
|
1.730
|
Nhân khẩu
|
4.681
|
329
|
119
|
185
|
1.519
|
0
|
627
|
48
|
6.242
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
Hộ
|
429
|
46
|
18
|
4
|
69
|
|
42
|
0
|
472
|
Nhân khẩu
|
1.417
|
172
|
61
|
41
|
296
|
|
160
|
12
|
1.611
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
Hộ
|
62
|
8
|
3
|
|
12
|
|
7
|
|
70
|
Nhân khẩu
|
189
|
24
|
9
|
1
|
35
|
|
19
|
|
209
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
Hộ
|
38
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
36
|
Nhân khẩu
|
118
|
5
|
1
|
6
|
3
|
|
4
|
|
113
|
4
|
Huyện Đakrông
|
Hộ
|
207
|
2
|
|
|
153
|
|
45
|
|
403
|
Nhân khẩu
|
893
|
11
|
|
36
|
699
|
|
135
|
13
|
1.693
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
Hộ
|
135
|
1
|
6
|
0
|
53
|
|
3
|
3
|
187
|
Nhân khẩu
|
421
|
5
|
15
|
5
|
154
|
|
68
|
5
|
623
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
Hộ
|
83
|
|
|
10
|
1
|
|
4
|
|
78
|
Nhân khẩu
|
170
|
|
|
19
|
6
|
|
7
|
|
164
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
Hộ
|
280
|
18
|
7
|
2
|
62
|
|
51
|
|
366
|
Nhân khẩu
|
1.259
|
81
|
25
|
75
|
291
|
|
211
|
18
|
1.598
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
Hộ
|
28
|
6
|
1
|
|
4
|
|
5
|
|
30
|
Nhân khẩu
|
85
|
22
|
1
|
|
14
|
|
12
|
|
88
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
Hộ
|
129
|
9
|
7
|
2
|
21
|
|
11
|
|
143
|
Nhân khẩu
|
366
|
25
|
20
|
6
|
83
|
|
33
|
5
|
436
|
|
KHU VỰC NÔNG THÔN
|
Hộ
|
11.114
|
354
|
313
|
85
|
2.341
|
0
|
4.227
|
2
|
16.932
|
Nhân khẩu
|
47.309
|
1.335
|
1.178
|
532
|
9.859
|
0
|
17.108
|
455
|
71.686
|
1
|
Thị xã Quảng Trị
|
Hộ
|
20
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
20
|
Nhân khẩu
|
47
|
|
11
|
4
|
|
|
14
|
|
46
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
Hộ
|
367
|
24
|
13
|
|
42
|
|
45
|
|
417
|
Nhân khẩu
|
809
|
65
|
21
|
15
|
134
|
|
137
|
21
|
1.000
|
3
|
Huyện Đakrông
|
Hộ
|
3.064
|
45
|
41
|
20
|
733
|
|
1.593
|
|
5.284
|
Nhân khẩu
|
15.301
|
186
|
176
|
137
|
3.403
|
|
6.405
|
225
|
24.835
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
Hộ
|
901
|
19
|
10
|
6
|
280
|
|
367
|
|
1.513
|
Nhân khẩu
|
2.743
|
65
|
34
|
25
|
1.005
|
|
1.209
|
2
|
4.835
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
Hộ
|
910
|
55
|
11
|
25
|
190
|
|
198
|
1
|
1.208
|
Nhân khẩu
|
1.875
|
124
|
15
|
93
|
386
|
|
619
|
6
|
2.654
|
6
|
Huyện Hướng Hóa
|
Hộ
|
4.200
|
101
|
143
|
10
|
817
|
|
1.639
|
|
6.402
|
Nhân khẩu
|
22.390
|
520
|
693
|
159
|
4.045
|
|
7.714
|
122
|
32.899
|
7
|
Huyện Triệu Phong
|
Hộ
|
975
|
39
|
44
|
15
|
128
|
|
221
|
1
|
1.227
|
Nhân khẩu
|
2.224
|
128
|
107
|
44
|
387
|
|
507
|
47
|
2.886
|
8
|
Huyện Vĩnh Linh
|
Hộ
|
676
|
71
|
48
|
9
|
151
|
|
159
|
|
858
|
Nhân khẩu
|
1.916
|
247
|
121
|
55
|
499
|
|
494
|
32
|
2.518
|
9
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
Hộ
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Nhân khẩu
|
4
|
|
|
|
|
|
9
|
|
13
|
Mẫu số 03
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA
CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
3
|
Đơn vị
|
Phân tổ
|
Tổng số hộ cận nghèo đầu năm 2021
|
Diễn biến giảm hộ cận nghèo
|
Diễn biến tăng hộ cận nghèo
|
Tổng số hộ cận nghèo cuối năm 2021
|
Hộ thoát cận nghèo
|
Hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo
|
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chết, chuyển đi, nhập với hộ
khác,…
|
Số hộ nghèo trở thành cận nghèo
|
Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo khó khăn đột xuất
trong năm
|
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách hộ …
|
Tái cận nghèo
|
Phát sinh mới
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
CHUNG TOÀN TỈNH
|
Hộ
|
11.210
|
1.355
|
2.870
|
51
|
393
|
|
2.646
|
11
|
9.984
|
Nhân khẩu
|
45.693
|
4.989
|
12.439
|
1.160
|
1.386
|
|
10.014
|
924
|
39.429
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
Hộ
|
1.567
|
236
|
76
|
11
|
45
|
|
227
|
2
|
1.518
|
Nhân khẩu
|
6.719
|
1.021
|
331
|
161
|
168
|
|
934
|
152
|
6.460
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
Hộ
|
229
|
36
|
11
|
|
8
|
|
57
|
|
247
|
Nhân khẩu
|
782
|
137
|
34
|
17
|
20
|
|
197
|
8
|
819
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
Hộ
|
663
|
112
|
50
|
6
|
27
|
|
112
|
|
634
|
Nhân khẩu
|
2.419
|
306
|
163
|
37
|
72
|
|
391
|
26
|
2.402
|
4
|
Huyện ĐaKrông
|
Hộ
|
1.305
|
54
|
886
|
8
|
47
|
|
491
|
|
895
|
Nhân khẩu
|
5.841
|
227
|
4.102
|
149
|
197
|
|
1.961
|
265
|
3.786
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
Hộ
|
1.326
|
118
|
332
|
2
|
32
|
|
400
|
|
1.306
|
Nhân khẩu
|
5.077
|
324
|
1.188
|
94
|
116
|
|
1.553
|
|
5.140
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
Hộ
|
1.206
|
83
|
118
|
5
|
20
|
|
225
|
|
1.245
|
Nhân khẩu
|
4.253
|
246
|
314
|
302
|
48
|
|
797
|
69
|
4.305
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
Hộ
|
2.525
|
287
|
1.088
|
4
|
78
|
|
379
|
0
|
1.603
|
Nhân khẩu
|
12.109
|
1.276
|
5.360
|
278
|
368
|
|
1.591
|
143
|
7.297
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
Hộ
|
1.164
|
210
|
137
|
4
|
57
|
|
534
|
9
|
1.413
|
Nhân khẩu
|
4.236
|
695
|
365
|
43
|
128
|
|
1.770
|
207
|
5.238
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
Hộ
|
1.225
|
219
|
172
|
11
|
79
|
|
216
|
0
|
1.118
|
Nhân khẩu
|
4.257
|
757
|
582
|
79
|
269
|
|
802
|
54
|
3.964
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
5
|
Nhân khẩu
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
18
|
|
KHU VỰC THÀNH THỊ
|
Hộ
|
2.899
|
368
|
376
|
18
|
104
|
|
417
|
3
|
2.661
|
Nhân khẩu
|
11.784
|
1.522
|
1.554
|
286
|
326
|
|
1.696
|
232
|
10.676
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
Hộ
|
1.567
|
236
|
76
|
11
|
45
|
|
227
|
2
|
1.518
|
Nhân khẩu
|
6.719
|
1.021
|
331
|
161
|
168
|
|
934
|
152
|
6.460
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
Hộ
|
184
|
30
|
11
|
|
8
|
|
48
|
|
199
|
Nhân khẩu
|
653
|
117
|
34
|
13
|
20
|
|
161
|
8
|
678
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
Hộ
|
78
|
1
|
1
|
|
3
|
|
15
|
|
94
|
Nhân khẩu
|
308
|
2
|
3
|
|
9
|
|
43
|
2
|
357
|
4
|
Huyện ĐaKrông
|
Hộ
|
224
|
2
|
153
|
|
2
|
|
8
|
|
79
|
Nhân khẩu
|
961
|
8
|
699
|
8
|
11
|
|
29
|
9
|
295
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
Hộ
|
175
|
6
|
53
|
2
|
1
|
|
55
|
|
170
|
Nhân khẩu
|
688
|
19
|
155
|
12
|
5
|
|
260
|
|
767
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
Hộ
|
106
|
|
1
|
|
|
|
5
|
|
110
|
Nhân khẩu
|
363
|
|
6
|
|
|
|
11
|
|
368
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
Hộ
|
363
|
63
|
62
|
3
|
17
|
|
49
|
|
301
|
Nhân khẩu
|
1.688
|
294
|
290
|
89
|
82
|
|
223
|
60
|
1.380
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
Hộ
|
36
|
6
|
4
|
|
6
|
|
2
|
|
34
|
Nhân khẩu
|
166
|
24
|
15
|
2
|
22
|
|
8
|
1
|
156
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
Hộ
|
238
|
37
|
21
|
1
|
9
|
|
27
|
|
215
|
Nhân khẩu
|
861
|
125
|
79
|
23
|
25
|
|
112
|
14
|
785
|
|
KHU VỰC NÔNG THÔN
|
Hộ
|
8.239
|
974
|
2.488
|
34
|
302
|
|
2.210
|
9
|
7.264
|
Nhân khẩu
|
33.286
|
3.379
|
10.827
|
852
|
1.044
|
|
8.233
|
678
|
28.183
|
1
|
Thị xã Quảng Trị
|
Hộ
|
45
|
6
|
|
|
|
|
9
|
|
48
|
Nhân khẩu
|
129
|
20
|
|
4
|
|
|
36
|
|
141
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
Hộ
|
585
|
111
|
49
|
6
|
24
|
|
97
|
|
540
|
Nhân khẩu
|
2.111
|
304
|
160
|
37
|
63
|
|
348
|
24
|
2.045
|
3
|
Huyện ĐaKrông
|
Hộ
|
1.081
|
52
|
733
|
8
|
45
|
|
483
|
|
816
|
Nhân khẩu
|
4.880
|
219
|
3.403
|
141
|
186
|
|
1.932
|
256
|
3.491
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
Hộ
|
1.151
|
112
|
279
|
|
31
|
|
345
|
|
1.136
|
Nhân khẩu
|
4.389
|
305
|
1.033
|
82
|
111
|
|
1.293
|
|
4.373
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
Hộ
|
1.100
|
83
|
117
|
5
|
20
|
|
220
|
|
1.135
|
Nhân khẩu
|
3.890
|
246
|
308
|
302
|
48
|
|
786
|
69
|
3.937
|
6
|
Huyện Hướng Hóa
|
Hộ
|
2.162
|
224
|
1.026
|
1
|
61
|
|
330
|
|
1.302
|
Nhân khẩu
|
10.421
|
982
|
5.070
|
189
|
286
|
|
1.368
|
83
|
5.917
|
7
|
Huyện Triệu Phong
|
Hộ
|
1.128
|
204
|
133
|
4
|
51
|
|
532
|
9
|
1.379
|
Nhân khẩu
|
4.070
|
671
|
350
|
41
|
106
|
|
1.762
|
206
|
5.082
|
8
|
Huyện Vĩnh Linh
|
Hộ
|
987
|
182
|
151
|
10
|
70
|
|
189
|
|
903
|
Nhân khẩu
|
3.396
|
632
|
503
|
56
|
244
|
|
690
|
40
|
3.179
|
9
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
5
|
Nhân khẩu
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
18
|
Mẫu số 04
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
CỦA HỘ NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Chung toàn tỉnh
|
18.717
|
4.762
|
6.953
|
3.034
|
3.296
|
5.746
|
982
|
5.913
|
10.728
|
7.505
|
12.305
|
8.939
|
4.598
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
472
|
314
|
253
|
11
|
348
|
55
|
11
|
57
|
143
|
5
|
78
|
191
|
81
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
90
|
33
|
62
|
10
|
63
|
4
|
5
|
39
|
33
|
4
|
7
|
43
|
19
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
453
|
134
|
231
|
19
|
290
|
46
|
8
|
26
|
60
|
35
|
198
|
294
|
130
|
4
|
Huyện Đakrông
|
5.687
|
634
|
1.405
|
1.825
|
44
|
2.601
|
243
|
2.256
|
4.187
|
2.152
|
4.567
|
2.525
|
1.092
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
1.700
|
871
|
770
|
231
|
581
|
310
|
76
|
283
|
825
|
527
|
873
|
555
|
335
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
1.286
|
484
|
835
|
61
|
836
|
120
|
5
|
137
|
227
|
38
|
191
|
825
|
528
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
6.768
|
1.445
|
2.330
|
684
|
254
|
2.311
|
597
|
2.625
|
4.758
|
4.278
|
5.719
|
3.370
|
1.887
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
1.257
|
522
|
558
|
29
|
462
|
81
|
17
|
200
|
178
|
252
|
227
|
622
|
271
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
1.001
|
322
|
509
|
161
|
418
|
215
|
20
|
290
|
317
|
211
|
445
|
514
|
255
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
3
|
3
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
I
|
Khu vực thành thị
|
1.785
|
817
|
771
|
94
|
849
|
431
|
32
|
557
|
675
|
258
|
743
|
600
|
332
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
472
|
314
|
253
|
11
|
348
|
55
|
11
|
57
|
143
|
5
|
78
|
191
|
81
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
70
|
28
|
57
|
8
|
51
|
3
|
5
|
33
|
29
|
1
|
1
|
29
|
8
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
36
|
11
|
22
|
4
|
36
|
2
|
3
|
5
|
5
|
5
|
9
|
14
|
5
|
4
|
Huyện Đakrông
|
403
|
88
|
114
|
52
|
0
|
154
|
4
|
230
|
279
|
202
|
328
|
95
|
22
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
187
|
103
|
50
|
3
|
151
|
52
|
5
|
35
|
49
|
0
|
57
|
80
|
52
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
78
|
45
|
34
|
2
|
18
|
11
|
0
|
4
|
6
|
6
|
22
|
58
|
47
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
366
|
148
|
143
|
8
|
122
|
140
|
3
|
149
|
126
|
22
|
231
|
62
|
58
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
30
|
18
|
20
|
0
|
19
|
5
|
1
|
11
|
1
|
4
|
3
|
18
|
10
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
143
|
62
|
78
|
6
|
104
|
9
|
0
|
33
|
37
|
13
|
14
|
53
|
49
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
16.932
|
3.945
|
6.182
|
2.940
|
2.447
|
5.315
|
950
|
5.356
|
10.053
|
7.247
|
11.562
|
8.339
|
4.266
|
1
|
Thị xã Quảng Trị
|
20
|
5
|
5
|
2
|
12
|
1
|
0
|
6
|
4
|
3
|
6
|
14
|
11
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
417
|
123
|
209
|
15
|
254
|
44
|
5
|
21
|
55
|
30
|
189
|
280
|
125
|
3
|
Huyện Đakrông
|
5.284
|
546
|
1.291
|
1.773
|
44
|
2.447
|
239
|
2.026
|
3.908
|
1.950
|
4.239
|
2.430
|
1.070
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
1.513
|
768
|
720
|
228
|
430
|
258
|
71
|
248
|
776
|
527
|
816
|
475
|
283
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
1.208
|
439
|
801
|
59
|
818
|
109
|
5
|
133
|
221
|
32
|
169
|
767
|
481
|
6
|
Huyện Hướng Hóa
|
6.402
|
1.297
|
2.187
|
676
|
132
|
2.171
|
594
|
2.476
|
4.632
|
4.256
|
5.488
|
3.308
|
1.829
|
7
|
Huyện Triệu Phong
|
1.227
|
504
|
538
|
29
|
443
|
76
|
16
|
189
|
177
|
248
|
224
|
604
|
261
|
8
|
Huyện Vĩnh Linh
|
858
|
260
|
431
|
155
|
314
|
206
|
20
|
257
|
280
|
198
|
431
|
461
|
206
|
9
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
3
|
3
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
Ghi chú:
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ giáo dục của người
lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ viễn
thông
|
2: Người phụ thuộc trong hộ
gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình trạng đi học của trẻ
em
|
8: Diện tích nhà ở bình quân
đầu người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
12: Phương tiện phục vụ tiếp
cận thông tin
|
Mẫu số 05
PHÂN TÍCH TỶ SỐ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI
CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tỷ số các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Chung toàn tỉnh
|
18.717
|
25,44
|
37,15
|
16,21
|
17,61
|
30,70
|
5,25
|
31,59
|
57,32
|
40,10
|
65,74
|
47,76
|
24,57
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
472
|
66,53
|
53,60
|
2,33
|
73,73
|
11,65
|
2,33
|
12,08
|
30,30
|
1,06
|
16,53
|
40,47
|
17,16
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
90
|
36,67
|
68,89
|
11,11
|
70,00
|
4,44
|
5,56
|
43,33
|
36,67
|
4,44
|
7,78
|
47,78
|
21,11
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
453
|
29,58
|
50,99
|
4,19
|
64,02
|
10,15
|
1,77
|
5,74
|
13,25
|
7,73
|
43,71
|
64,90
|
28,70
|
4
|
Huyện Đakrông
|
5.687
|
11,15
|
24,71
|
32,09
|
0,77
|
45,74
|
4,27
|
39,67
|
73,62
|
37,84
|
80,31
|
44,40
|
19,20
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
1.700
|
51,24
|
45,29
|
13,59
|
34,18
|
18,24
|
4,47
|
16,65
|
48,53
|
31,00
|
51,35
|
32,65
|
19,71
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
1.286
|
37,64
|
64,93
|
4,74
|
65,01
|
9,33
|
0,39
|
10,65
|
17,65
|
2,95
|
14,85
|
64,15
|
41,06
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
6.768
|
21,35
|
34,43
|
10,11
|
3,75
|
34,15
|
8,82
|
38,79
|
70,30
|
63,21
|
84,50
|
49,79
|
27,88
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
1.257
|
41,53
|
44,39
|
2,31
|
36,75
|
6,44
|
1,35
|
15,91
|
14,16
|
20,05
|
18,06
|
49,48
|
21,56
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
1.001
|
32,17
|
50,85
|
16,08
|
41,76
|
21,48
|
2,00
|
28,97
|
31,67
|
21,08
|
44,46
|
51,35
|
25,47
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
3
|
100,00
|
|
100,00
|
|
100,00
|
|
|
|
100,00
|
|
|
|
I
|
Khu vực thành thị
|
1.785
|
45,77
|
43,19
|
5,27
|
47,56
|
24,15
|
1,79
|
31,20
|
37,82
|
14,45
|
41,62
|
33,61
|
18,60
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
472
|
66,53
|
53,60
|
2,33
|
73,73
|
11,65
|
2,33
|
12,08
|
30,30
|
1,06
|
16,53
|
40,47
|
17,16
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
70
|
40,00
|
81,43
|
11,43
|
72,86
|
4,29
|
7,14
|
47,14
|
41,43
|
1,43
|
1,43
|
41,43
|
11,43
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
36
|
30,56
|
61,11
|
11,11
|
100,00
|
5,56
|
8,33
|
13,89
|
13,89
|
13,89
|
25,00
|
38,89
|
13,89
|
4
|
Huyện Đakrông
|
403
|
21,84
|
28,29
|
12,90
|
0,00
|
38,21
|
0,99
|
57,07
|
69,23
|
50,12
|
81,39
|
23,57
|
5,46
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
187
|
55,08
|
26,74
|
1,60
|
80,75
|
27,81
|
2,67
|
18,72
|
26,20
|
0,00
|
30,48
|
42,78
|
27,81
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
78
|
57,69
|
43,59
|
2,56
|
23,08
|
14,10
|
0,00
|
5,13
|
7,69
|
7,69
|
28,21
|
74,36
|
60,26
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
366
|
40,44
|
39,07
|
2,19
|
33,33
|
38,25
|
0,82
|
40,71
|
34,43
|
6,01
|
63,11
|
16,94
|
15,85
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
30
|
60,00
|
66,67
|
0,00
|
63,33
|
16,67
|
3,33
|
36,67
|
3,33
|
13,33
|
10,00
|
60,00
|
33,33
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
143
|
43,36
|
54,55
|
4,20
|
72,73
|
6,29
|
0,00
|
23,08
|
25,87
|
9,09
|
9,79
|
37,06
|
34,27
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
16.932
|
23,30
|
36,51
|
17,36
|
14,45
|
31,39
|
5,61
|
31,63
|
59,37
|
42,80
|
68,28
|
49,25
|
25,19
|
1
|
Thị xã Quảng Trị
|
20
|
25,00
|
25,00
|
10,00
|
60,00
|
5,00
|
0,00
|
30,00
|
20,00
|
15,00
|
30,00
|
70,00
|
55,00
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
417
|
29,50
|
50,12
|
3,60
|
60,91
|
10,55
|
1,20
|
5,04
|
13,19
|
7,19
|
45,32
|
67,15
|
29,98
|
3
|
Huyện Đakrông
|
5.284
|
10,33
|
24,43
|
33,55
|
0,83
|
46,31
|
4,52
|
38,34
|
73,96
|
36,90
|
80,22
|
45,99
|
20,25
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
1.513
|
50,76
|
47,59
|
15,07
|
28,42
|
17,05
|
4,69
|
16,39
|
51,29
|
34,83
|
53,93
|
31,39
|
18,70
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
1.208
|
36,34
|
66,31
|
4,88
|
67,72
|
9,02
|
0,41
|
11,01
|
18,29
|
2,65
|
13,99
|
63,49
|
39,82
|
6
|
Huyện Hướng Hóa
|
6.402
|
20,26
|
34,16
|
10,56
|
2,06
|
33,91
|
9,28
|
38,68
|
72,35
|
66,48
|
85,72
|
51,67
|
28,57
|
7
|
Huyện Triệu Phong
|
1.227
|
41,08
|
43,85
|
2,36
|
36,10
|
6,19
|
1,30
|
15,40
|
14,43
|
20,21
|
18,26
|
49,23
|
21,27
|
8
|
Huyện Vĩnh Linh
|
858
|
30,30
|
50,23
|
18,07
|
36,60
|
24,01
|
2,33
|
29,95
|
32,63
|
23,08
|
50,23
|
53,73
|
24,01
|
9
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
3
|
100,00
|
|
100,00
|
|
100,00
|
|
|
|
100,00
|
|
|
|
Ghi chú:
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ giáo dục của người
lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ viễn
thông
|
2: Người phụ thuộc trong hộ
gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình trạng đi học của trẻ
em
|
8: Diện tích nhà ở bình quân
đầu người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
12: Phương tiện phục vụ tiếp
cận thông tin
|
Mẫu số 06
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
CỦA HỘ CẬN NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Chung toàn tỉnh
|
9.984
|
2.677
|
2.660
|
387
|
5.184
|
792
|
133
|
505
|
1.453
|
934
|
1.609
|
1.536
|
387
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
1.518
|
835
|
305
|
10
|
1.147
|
53
|
8
|
20
|
110
|
2
|
21
|
105
|
11
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
247
|
103
|
141
|
6
|
164
|
6
|
|
6
|
9
|
5
|
6
|
29
|
10
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
634
|
137
|
194
|
22
|
426
|
16
|
5
|
10
|
53
|
35
|
153
|
143
|
17
|
4
|
Huyện Đakrông
|
895
|
62
|
95
|
127
|
20
|
246
|
29
|
62
|
325
|
151
|
331
|
144
|
20
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
1.306
|
372
|
357
|
34
|
541
|
109
|
22
|
89
|
281
|
86
|
214
|
138
|
74
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
1.245
|
348
|
471
|
8
|
897
|
12
|
0
|
57
|
147
|
6
|
25
|
191
|
34
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
1.603
|
224
|
308
|
64
|
440
|
213
|
52
|
102
|
257
|
299
|
559
|
244
|
71
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
1.413
|
441
|
466
|
34
|
831
|
108
|
10
|
121
|
221
|
250
|
76
|
394
|
129
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
1.118
|
155
|
323
|
79
|
718
|
29
|
7
|
38
|
50
|
95
|
224
|
148
|
21
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
5
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
I
|
Khu vực thành thị
|
2.720
|
1.204
|
653
|
26
|
1.983
|
160
|
10
|
62
|
189
|
25
|
142
|
229
|
32
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
1.518
|
835
|
305
|
10
|
1.147
|
53
|
8
|
20
|
110
|
2
|
21
|
105
|
11
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
199
|
73
|
124
|
5
|
152
|
4
|
|
4
|
5
|
|
3
|
20
|
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
94
|
20
|
32
|
|
85
|
|
2
|
1
|
2
|
4
|
5
|
17
|
|
4
|
Huyện Đakrông
|
79
|
12
|
13
|
1
|
|
15
|
|
5
|
14
|
6
|
25
|
12
|
1
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
170
|
70
|
17
|
1
|
143
|
19
|
|
5
|
14
|
1
|
12
|
7
|
1
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
110
|
70
|
19
|
|
22
|
6
|
|
4
|
10
|
3
|
5
|
24
|
10
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
301
|
86
|
76
|
4
|
209
|
58
|
|
9
|
26
|
4
|
65
|
19
|
6
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
34
|
6
|
9
|
|
30
|
4
|
|
2
|
3
|
|
|
8
|
2
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
215
|
32
|
58
|
5
|
195
|
1
|
|
12
|
5
|
5
|
6
|
17
|
1
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
7.264
|
1.473
|
2.007
|
361
|
3.201
|
632
|
123
|
443
|
1.264
|
909
|
1.467
|
1.307
|
355
|
1
|
Thị xã Quảng Trị
|
48
|
30
|
17
|
1
|
12
|
2
|
|
2
|
4
|
5
|
3
|
9
|
10
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
540
|
117
|
162
|
22
|
341
|
16
|
3
|
9
|
51
|
31
|
148
|
126
|
17
|
3
|
Huyện Đakrông
|
816
|
50
|
82
|
126
|
20
|
231
|
29
|
57
|
311
|
145
|
306
|
132
|
19
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
1.136
|
302
|
340
|
33
|
398
|
90
|
22
|
84
|
267
|
85
|
202
|
131
|
73
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
1.135
|
278
|
452
|
8
|
875
|
6
|
0
|
53
|
137
|
3
|
20
|
167
|
24
|
6
|
Huyện Hướng Hóa
|
1.302
|
138
|
232
|
60
|
231
|
155
|
52
|
93
|
231
|
295
|
494
|
225
|
65
|
7
|
Huyện Triệu Phong
|
1.379
|
435
|
457
|
34
|
801
|
104
|
10
|
119
|
218
|
250
|
76
|
386
|
127
|
8
|
Huyện Vĩnh Linh
|
903
|
123
|
265
|
74
|
523
|
28
|
7
|
26
|
45
|
90
|
218
|
131
|
20
|
9
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
5
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
Ghi chú:
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ giáo dục của người
lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ viễn
thông
|
2: Người phụ thuộc trong hộ
gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình trạng đi học của trẻ
em
|
8: Diện tích nhà ở bình quân
đầu người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
12: Phương tiện phục vụ tiếp
cận thông tin
|
Mẫu số 07
PHÂN TÍCH TỶ SỐ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI
CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Tỷ số các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Chung toàn tỉnh
|
9.984
|
26,81
|
26,64
|
3,88
|
51,92
|
7,93
|
1,33
|
5,06
|
14,55
|
9,35
|
16,12
|
15,38
|
3,88
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
1.518
|
55,01
|
20,09
|
0,66
|
75,56
|
3,49
|
0,53
|
1,32
|
7,25
|
0,13
|
1,38
|
6,92
|
0,72
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
247
|
41,70
|
57,09
|
2,43
|
66,40
|
2,43
|
|
2,43
|
3,64
|
2,02
|
2,43
|
11,74
|
4,05
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
634
|
21,61
|
30,60
|
3,47
|
67,19
|
2,52
|
0,79
|
1,58
|
8,36
|
5,52
|
24,13
|
22,56
|
2,68
|
4
|
Huyện Đakrông
|
895
|
6,93
|
10,61
|
14,19
|
2,23
|
27,49
|
3,24
|
6,93
|
36,31
|
16,87
|
36,98
|
16,09
|
2,23
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
1.306
|
28,48
|
27,34
|
2,60
|
41,42
|
8,35
|
1,68
|
6,81
|
21,52
|
6,58
|
16,39
|
10,57
|
5,67
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
1.245
|
27,95
|
37,83
|
0,64
|
72,05
|
0,96
|
|
4,58
|
11,81
|
0,48
|
2,01
|
15,34
|
2,73
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
1.603
|
13,97
|
19,21
|
3,99
|
27,45
|
13,29
|
3,24
|
6,36
|
16,03
|
18,65
|
34,87
|
15,22
|
4,43
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
1.413
|
31,21
|
32,98
|
2,41
|
58,81
|
7,64
|
0,71
|
8,56
|
15,64
|
17,69
|
5,38
|
27,88
|
9,13
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
1.118
|
13,86
|
28,89
|
7,07
|
64,22
|
2,59
|
0,63
|
3,40
|
4,47
|
8,50
|
20,04
|
13,24
|
1,88
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
5
|
|
|
60,00
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
|
|
I
|
Khu vực thành thị
|
2.720
|
44,26
|
24,01
|
0,96
|
72,90
|
5,88
|
0,37
|
2,28
|
6,95
|
0,92
|
5,22
|
8,42
|
1,18
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
1.518
|
55,01
|
20,09
|
0,66
|
75,56
|
3,49
|
0,53
|
1,32
|
7,25
|
0,13
|
1,38
|
6,92
|
0,72
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
199
|
36,68
|
62,31
|
2,51
|
76,38
|
2,01
|
|
2,01
|
2,51
|
|
1,51
|
10,05
|
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
94
|
21,28
|
34,04
|
|
90,43
|
0,00
|
2,13
|
1,06
|
2,13
|
4,26
|
5,32
|
18,09
|
|
4
|
Huyện Đakrông
|
79
|
15,19
|
16,46
|
1,27
|
|
18,99
|
|
6,33
|
17,72
|
7,59
|
31,65
|
15,19
|
1,27
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
170
|
41,18
|
10,00
|
0,59
|
84,12
|
11,18
|
|
2,94
|
8,24
|
0,59
|
7,06
|
4,12
|
0,59
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
110
|
63,64
|
17,27
|
|
20,00
|
5,45
|
|
3,64
|
9,09
|
2,73
|
4,55
|
21,82
|
9,09
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
301
|
28,57
|
25,25
|
1,33
|
69,44
|
19,27
|
|
2,99
|
8,64
|
1,33
|
21,59
|
6,31
|
1,99
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
34
|
17,65
|
26,47
|
0,00
|
88,24
|
11,76
|
|
5,88
|
8,82
|
|
0,00
|
23,53
|
5,88
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
215
|
14,88
|
26,98
|
2,33
|
90,70
|
0,47
|
|
5,58
|
2,33
|
2,33
|
2,79
|
7,91
|
0,47
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
7.264
|
20,28
|
27,63
|
4,97
|
44,07
|
8,70
|
1,69
|
6,10
|
17,40
|
12,51
|
20,20
|
17,99
|
4,89
|
1
|
Thị xã Quảng Trị
|
48
|
62,50
|
35,42
|
2,08
|
25,00
|
4,17
|
|
4,17
|
8,33
|
10,42
|
6,25
|
18,75
|
20,83
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
540
|
21,67
|
30,00
|
4,07
|
63,15
|
2,96
|
0,56
|
1,67
|
9,44
|
5,74
|
27,41
|
23,33
|
3,15
|
3
|
Huyện Đakrông
|
816
|
6,13
|
10,05
|
15,44
|
2,45
|
28,31
|
3,55
|
6,99
|
38,11
|
17,77
|
37,50
|
16,18
|
2,33
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
1.136
|
26,58
|
29,93
|
2,90
|
35,04
|
7,92
|
1,94
|
7,39
|
23,50
|
7,48
|
17,78
|
11,53
|
6,43
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
1.135
|
24,49
|
39,82
|
0,70
|
77,09
|
0,53
|
|
4,67
|
12,07
|
0,26
|
1,76
|
14,71
|
2,11
|
6
|
Huyện Hướng Hóa
|
1.302
|
10,60
|
17,82
|
4,61
|
17,74
|
11,90
|
3,99
|
7,14
|
17,74
|
22,66
|
37,94
|
17,28
|
4,99
|
7
|
Huyện Triệu Phong
|
1.379
|
31,54
|
33,14
|
2,47
|
58,09
|
7,54
|
0,73
|
8,63
|
15,81
|
18,13
|
5,51
|
27,99
|
9,21
|
8
|
Huyện Vĩnh Linh
|
903
|
13,62
|
29,35
|
8,19
|
57,92
|
3,10
|
0,78
|
2,88
|
4,98
|
9,97
|
24,14
|
14,51
|
2,21
|
9
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
5
|
|
|
60,00
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
|
|
Ghi chú:
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ giáo dục của người
lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ viễn
thông
|
2: Người phụ thuộc trong hộ
gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình trạng đi học của trẻ
em
|
8: Diện tích nhà ở bình quân
đầu người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
12: Phương tiện phục vụ tiếp
cận thông tin
|
Mẫu số 08
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG THEO CHUẨN
NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Đơn vị
|
Phân tổ
|
Tổng số hộ/ dân cư
|
Số hộ/ khẩu DTTS
|
Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ nghèo DTTS
|
Tỷ lệ (%)
|
HN không có khả năng lao động
|
Tỷ lệ (%)
|
HN có đối tượng NCC
|
Tỷ lệ (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
5
|
6=5/3
|
7
|
8=7/3
|
9
|
10=9/3
|
|
CHUNG TOÀN TỈNH
|
Hộ
|
179.218
|
20.999
|
18.717
|
10,44
|
12.585
|
67,24
|
3.821
|
20,41
|
226
|
1,21
|
Nhân khẩu
|
713.403
|
95.034
|
78.221
|
10,96
|
62.051
|
79,33
|
6.240
|
7,98
|
941
|
1,20
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
Hộ
|
24.319
|
|
472
|
1,94
|
|
|
235
|
49,79
|
1
|
0,21
|
Nhân khẩu
|
98.441
|
|
1.611
|
1,64
|
|
|
392
|
24,33
|
1
|
0,06
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
Hộ
|
6.686
|
|
90
|
1,35
|
|
|
40
|
44,44
|
|
|
Nhân khẩu
|
26.376
|
|
255
|
0,97
|
|
|
81
|
31,76
|
|
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
Hộ
|
14.905
|
101
|
453
|
3,04
|
42
|
9,27
|
328
|
72,41
|
|
|
Nhân khẩu
|
56.670
|
371
|
1.113
|
1,96
|
161
|
14,47
|
587
|
52,74
|
|
|
4
|
Huyện ĐaKrông
|
Hộ
|
11.565
|
8.947
|
5.687
|
49,17
|
5.524
|
97,13
|
163
|
2,87
|
51
|
0,90
|
Nhân khẩu
|
48.914
|
38.483
|
26.528
|
54,23
|
26.002
|
98,02
|
310
|
1,17
|
218
|
0,82
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
Hộ
|
21.888
|
698
|
1.700
|
7,77
|
346
|
20,35
|
778
|
45,76
|
3
|
0,18
|
Nhân khẩu
|
90.568
|
2.760
|
5.458
|
6,03
|
1.442
|
26,42
|
1.193
|
21,86
|
15
|
0,27
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
Hộ
|
24.750
|
6
|
1.286
|
5,20
|
|
|
789
|
61,35
|
11
|
0,86
|
Nhân khẩu
|
101.586
|
13
|
2.818
|
2,77
|
|
|
1.041
|
36,94
|
21
|
0,75
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
Hộ
|
22.793
|
10.420
|
6.768
|
29,69
|
6.401
|
94,58
|
354
|
5,23
|
160
|
2,36
|
Nhân khẩu
|
100.596
|
50.151
|
34.497
|
34,29
|
33.362
|
96,71
|
1.070
|
3,10
|
686
|
1,99
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
Hộ
|
25.177
|
|
1.257
|
4,99
|
|
|
727
|
57,84
|
|
|
Nhân khẩu
|
92.148
|
|
2.974
|
3,23
|
|
|
949
|
31,91
|
|
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
Hộ
|
27.116
|
827
|
1.001
|
3,69
|
272
|
27,17
|
407
|
40,66
|
|
|
Nhân khẩu
|
98.027
|
3.256
|
2.954
|
3,01
|
1.084
|
36,70
|
617
|
20,89
|
|
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
Hộ
|
19
|
0
|
3
|
15,79
|
|
|
|
|
|
|
Nhân khẩu
|
77
|
0
|
13
|
16,88
|
|
|
|
|
|
|
|
KHU VỰC THÀNH THỊ
|
Hộ
|
54.078
|
1.273
|
1.785
|
3,30
|
628
|
35,18
|
535
|
29,97
|
11
|
0,62
|
Nhân khẩu
|
215.621
|
5.542
|
6.535
|
3,03
|
2.997
|
45,86
|
873
|
13,36
|
59
|
0,90
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
Hộ
|
24.319
|
|
472
|
1,94
|
|
|
235
|
49,79
|
1
|
0,21
|
Nhân khẩu
|
98.441
|
|
1.611
|
1,64
|
|
|
392
|
24,33
|
1
|
0,06
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
Hộ
|
5.456
|
|
70
|
1,28
|
|
|
28
|
40,00
|
|
|
Nhân khẩu
|
21.542
|
|
209
|
0,97
|
|
|
54
|
25,84
|
|
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
Hộ
|
2.095
|
|
36
|
1,72
|
|
|
25
|
69,44
|
|
|
Nhân khẩu
|
8.433
|
|
113
|
1,34
|
|
|
68
|
60,18
|
|
|
4
|
Huyện ĐaKrông
|
Hộ
|
1.342
|
512
|
403
|
30,03
|
375
|
93,05
|
11
|
2,73
|
1
|
0,25
|
Nhân khẩu
|
5.305
|
2.017
|
1.693
|
31,91
|
1.613
|
95,27
|
19
|
1,12
|
4
|
0,24
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
Hộ
|
3.470
|
|
187
|
5,39
|
|
|
86
|
45,99
|
1
|
0,53
|
Nhân khẩu
|
13.898
|
|
623
|
4,48
|
|
|
146
|
23,43
|
7
|
1,12
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
Hộ
|
2.585
|
|
78
|
3,02
|
|
|
51
|
65,38
|
|
|
Nhân khẩu
|
10.361
|
|
164
|
1,58
|
|
|
73
|
44,51
|
|
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
Hộ
|
6.160
|
761
|
366
|
5,94
|
253
|
69,13
|
26
|
7,10
|
8
|
2,19
|
Nhân khẩu
|
26.639
|
3.525
|
1.598
|
6,00
|
1.384
|
86,61
|
39
|
2,44
|
47
|
2,94
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
Hộ
|
1.165
|
|
30
|
2,58
|
|
|
11
|
36,67
|
|
|
Nhân khẩu
|
4.294
|
|
88
|
2,05
|
|
|
19
|
21,59
|
|
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
Hộ
|
7.486
|
|
143
|
1,91
|
|
|
62
|
43,36
|
|
|
Nhân khẩu
|
26.708
|
|
436
|
1,63
|
|
|
63
|
14,45
|
|
|
|
KHU VỰC NÔNG THÔN
|
Hộ
|
125.140
|
19.726
|
16.932
|
13,53
|
11.957
|
70,62
|
3.286
|
19,41
|
215
|
1,27
|
Nhân khẩu
|
497.782
|
89.492
|
71.686
|
14,40
|
59.054
|
82,38
|
5.367
|
7,49
|
882
|
1,23
|
1
|
Thị xã Quảng Trị
|
Hộ
|
1.230
|
|
20
|
1,63
|
|
|
12
|
60,00
|
|
|
Nhân khẩu
|
4.834
|
|
46
|
0,95
|
|
|
27
|
58,70
|
|
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
Hộ
|
12.810
|
101
|
417
|
3,26
|
42
|
10,07
|
303
|
72,66
|
|
|
Nhân khẩu
|
48.237
|
371
|
1.000
|
2,07
|
161
|
16,10
|
519
|
51,90
|
|
|
3
|
Huyện ĐaKrông
|
Hộ
|
10.223
|
8.435
|
5.284
|
51,69
|
5.149
|
97,45
|
152
|
2,88
|
50
|
0,95
|
Nhân khẩu
|
43.609
|
36.466
|
24.835
|
56,95
|
24.389
|
98,20
|
291
|
1,17
|
214
|
0,86
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
Hộ
|
18.418
|
698
|
1.513
|
8,21
|
346
|
22,87
|
692
|
45,74
|
2
|
0,13
|
Nhân khẩu
|
76.670
|
2.760
|
4.835
|
6,31
|
1.442
|
29,82
|
1.047
|
21,65
|
8
|
0,17
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
Hộ
|
22.165
|
6
|
1.208
|
5,45
|
|
|
738
|
61,09
|
11
|
0,91
|
Nhân khẩu
|
91.225
|
13
|
2.654
|
2,91
|
|
|
968
|
36,47
|
21
|
0,79
|
6
|
Huyện Hướng Hóa
|
Hộ
|
16.633
|
9.659
|
6.402
|
38,49
|
6.148
|
96,03
|
328
|
5,12
|
152
|
2,37
|
Nhân khẩu
|
73.957
|
46.626
|
32.899
|
44,48
|
31.978
|
97,20
|
1.031
|
3,13
|
639
|
1,94
|
7
|
Huyện Triệu Phong
|
Hộ
|
24.012
|
|
1.227
|
5,11
|
|
|
716
|
58,35
|
|
|
Nhân khẩu
|
87.854
|
|
2.886
|
3,28
|
|
|
930
|
32,22
|
|
|
8
|
Huyện Vĩnh Linh
|
Hộ
|
19.630
|
827
|
858
|
4,37
|
272
|
31,70
|
345
|
40,21
|
|
|
Nhân khẩu
|
71.319
|
3.256
|
2.518
|
3,53
|
1.084
|
43,05
|
554
|
22,00
|
|
|
9
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
Hộ
|
19
|
|
3
|
15,79
|
|
|
|
|
|
|
Nhân khẩu
|
77
|
|
13
|
16,88
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 09
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM DÂN TỘC THEO CHUẨN
NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tổng số hộ nghèo DTTS
|
Hộ nghèo theo nhóm dân tộc
|
Kinh (1)
|
Bru-Vân Kiều (23)
|
Tà ôi-Pa Cô (31)
|
Thái
|
Sán
|
Chút
|
|
Chung toàn tỉnh
|
18.717
|
12.585
|
6.132
|
9.642
|
2.939
|
2
|
1
|
1
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
472
|
|
472
|
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
453
|
42
|
411
|
42
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Đakrông
|
5.687
|
5.524
|
163
|
3.388
|
2.135
|
1
|
|
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
1.700
|
346
|
1.354
|
345
|
|
|
|
1
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
1.286
|
|
1.286
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
6.768
|
6.401
|
367
|
5.596
|
803
|
1
|
1
|
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
1.257
|
|
1.257
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
1.001
|
272
|
729
|
271
|
1
|
|
|
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
I
|
Khu vực thành thị
|
1.785
|
628
|
1.157
|
611
|
16
|
0
|
1
|
0
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
472
|
|
472
|
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
70
|
|
70
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
36
|
|
36
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Đakrông
|
403
|
375
|
28
|
375
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
187
|
|
187
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
78
|
|
78
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
366
|
253
|
113
|
236
|
16
|
0
|
1
|
0
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
143
|
|
143
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
16.932
|
11.957
|
4.975
|
9.031
|
2.923
|
2
|
0
|
1
|
1
|
Thị xã Quảng Trị
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
417
|
42
|
375
|
42
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Đakrông
|
5.284
|
5.149
|
135
|
3.013
|
2.135
|
1
|
0
|
0
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
1.513
|
346
|
1.167
|
345
|
|
|
|
1
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
1.208
|
0
|
1.208
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Hướng Hóa
|
6.402
|
6.148
|
254
|
5.360
|
787
|
1
|
|
|
7
|
Huyện Triệu Phong
|
1.227
|
|
1.227
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Vĩnh Linh
|
858
|
272
|
586
|
271
|
1
|
|
|
|
9
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 10
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO THEO
CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ nghèo
|
Nguyên nhân nghèo
|
Không có đất sản xuất
|
Không có vốn sản xuất, kinh doanh
|
Không có lao động
|
Không có công cụ/ phương tiện sản xuất
|
Không có kiến thức về sản xuất
|
Không có kỹ năng lao động, sản xuất
|
Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn
|
Nguyên nhân khác
|
|
Chung toàn tỉnh
|
18.717
|
4.831
|
8.232
|
4.489
|
5.977
|
6.598
|
7.525
|
3.873
|
1.241
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
472
|
78
|
118
|
94
|
31
|
38
|
43
|
266
|
94
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
90
|
64
|
23
|
47
|
12
|
7
|
8
|
51
|
25
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
453
|
37
|
45
|
278
|
70
|
37
|
49
|
190
|
57
|
4
|
Huyện Đakrông
|
5.687
|
1.824
|
3.203
|
531
|
2.694
|
2.245
|
3.037
|
798
|
257
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
1.700
|
541
|
480
|
606
|
218
|
183
|
234
|
597
|
85
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
1.286
|
70
|
188
|
717
|
79
|
88
|
130
|
567
|
245
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
6.768
|
1.923
|
3.702
|
1.166
|
2.587
|
3.658
|
3.672
|
542
|
117
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
1.257
|
82
|
231
|
681
|
87
|
136
|
112
|
405
|
257
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
1.001
|
209
|
239
|
369
|
196
|
206
|
237
|
457
|
104
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3
|
0
|
3
|
0
|
0
|
I
|
Khu vực thành thị
|
1.785
|
516
|
592
|
449
|
253
|
256
|
330
|
698
|
240
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
472
|
78
|
118
|
94
|
31
|
38
|
43
|
266
|
94
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
70
|
63
|
22
|
33
|
12
|
4
|
6
|
41
|
24
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
36
|
2
|
2
|
22
|
0
|
2
|
3
|
17
|
0
|
4
|
Huyện Đakrông
|
403
|
184
|
154
|
58
|
146
|
134
|
171
|
50
|
37
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
187
|
70
|
94
|
69
|
25
|
8
|
20
|
65
|
17
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
78
|
8
|
7
|
49
|
0
|
5
|
4
|
56
|
9
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
366
|
100
|
146
|
48
|
16
|
36
|
76
|
88
|
0
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
30
|
0
|
10
|
15
|
4
|
2
|
0
|
14
|
21
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
143
|
11
|
39
|
61
|
19
|
27
|
7
|
101
|
38
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
16.932
|
4.315
|
7.640
|
4.040
|
5.724
|
6.342
|
7.195
|
3.175
|
1.001
|
1
|
Thị xã Quảng Trị
|
20
|
1
|
1
|
14
|
0
|
3
|
2
|
10
|
1
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
417
|
35
|
43
|
256
|
70
|
35
|
46
|
173
|
57
|
3
|
Huyện Đakrông
|
5.284
|
1.640
|
3.049
|
473
|
2.548
|
2.111
|
2.866
|
748
|
220
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
1.513
|
471
|
386
|
537
|
193
|
175
|
214
|
532
|
68
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
1.208
|
62
|
181
|
668
|
79
|
83
|
126
|
511
|
236
|
6
|
Huyện Hướng Hóa
|
6.402
|
1.823
|
3.556
|
1.118
|
2.571
|
3.622
|
3.596
|
454
|
117
|
7
|
Huyện Triệu Phong
|
1.227
|
82
|
221
|
666
|
83
|
134
|
112
|
391
|
236
|
8
|
Huyện Vĩnh Linh
|
858
|
198
|
200
|
308
|
177
|
179
|
230
|
356
|
66
|
9
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
3
|
3
|
3
|
|
3
|
|
3
|
|
|
Mẫu số 11
TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ
NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Đơn vị
|
Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo
|
Tổng số trẻ em
|
Y tế
|
Giáo dục
|
Tổng số trẻ em
|
Y tế
|
Giáo dục
|
Thiếu hụt về BHYT
|
Thiếu hụt về dinh dưỡng
|
Thiếu hụt về tình trạng đi học
|
Thiếu hụt về BHYT
|
Thiếu hụt về dinh dưỡng
|
Thiếu hụt về tình trạng đi học
|
|
Đơn vị tính
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Chung toàn tỉnh
|
30.200
|
2.288
|
4.064
|
692
|
11.076
|
4.861
|
490
|
191
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
476
|
380
|
7
|
4
|
1.847
|
1.368
|
6
|
4
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
68
|
54
|
7
|
2
|
249
|
208
|
6
|
0
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
300
|
174
|
19
|
5
|
752
|
343
|
17
|
3
|
4
|
Huyện Đakrông
|
10.475
|
41
|
3.014
|
261
|
1.118
|
16
|
167
|
29
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
1.837
|
410
|
101
|
19
|
1.240
|
549
|
17
|
7
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
487
|
379
|
46
|
5
|
940
|
668
|
12
|
0
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
15.126
|
207
|
597
|
358
|
2.677
|
408
|
112
|
125
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
491
|
318
|
64
|
19
|
1.019
|
647
|
48
|
16
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
933
|
325
|
205
|
19
|
1.226
|
654
|
101
|
7
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
7
|
0
|
4
|
0
|
8
|
0
|
4
|
0
|
I
|
Khu vực thành thị
|
2.239
|
792
|
79
|
20
|
3.325
|
2.126
|
23
|
11
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
476
|
380
|
7
|
4
|
1.847
|
1.368
|
6
|
4
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
60
|
49
|
4
|
2
|
205
|
165
|
5
|
0
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
43
|
38
|
1
|
0
|
104
|
72
|
1
|
0
|
4
|
Huyện Đakrông
|
631
|
0
|
52
|
4
|
76
|
0
|
1
|
0
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
198
|
70
|
4
|
4
|
297
|
113
|
1
|
1
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
18
|
0
|
0
|
0
|
87
|
1
|
0
|
0
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
646
|
127
|
4
|
6
|
438
|
205
|
3
|
6
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
22
|
21
|
0
|
0
|
38
|
25
|
0
|
0
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
145
|
107
|
7
|
0
|
233
|
177
|
6
|
0
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
27.961
|
1.496
|
3.985
|
672
|
7.751
|
2.735
|
467
|
180
|
1
|
Thị xã Quảng Trị
|
8
|
5
|
3
|
0
|
44
|
43
|
1
|
0
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
257
|
136
|
18
|
5
|
648
|
271
|
16
|
3
|
3
|
Huyện Đakrông
|
9.844
|
41
|
2.962
|
257
|
1.042
|
16
|
166
|
29
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
1.639
|
340
|
97
|
15
|
943
|
436
|
16
|
6
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
469
|
379
|
46
|
5
|
853
|
667
|
12
|
0
|
6
|
Huyện Hướng Hóa
|
14.480
|
80
|
593
|
352
|
2.239
|
203
|
109
|
119
|
7
|
Huyện Triệu Phong
|
469
|
297
|
64
|
19
|
981
|
622
|
48
|
16
|
8
|
Huyện Vĩnh Linh
|
788
|
218
|
198
|
19
|
993
|
477
|
95
|
7
|
9
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
7
|
0
|
4
|
0
|
8
|
0
|
4
|
0
|
Mẫu số 12
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI
ĐOẠN 2022-2025 THEO CÁC HỘI, ĐOÀN THỂ, TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ nghèo
|
Phân theo Hội, đoàn thể
|
Tổng số hộ nghèo DTTS
|
Phân theo Hội, đoàn thể
|
Hội Nông dân
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
Đoàn Thanh niên
|
Hội Cựu chiến binh
|
Khác
|
Hội Nông dân
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
Đoàn Thanh niên
|
Hội Cựu chiến binh
|
Khác
|
|
Chung toàn tỉnh
|
18.717
|
7.140
|
3.158
|
3.380
|
890
|
4.149
|
12.585
|
6.155
|
1.751
|
3.240
|
676
|
763
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
472
|
39
|
126
|
7
|
5
|
295
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
90
|
10
|
22
|
0
|
1
|
57
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
453
|
39
|
52
|
14
|
16
|
332
|
42
|
8
|
0
|
9
|
1
|
24
|
4
|
Huyện Đakrông
|
5.687
|
2.808
|
829
|
1.400
|
281
|
369
|
5.524
|
2.749
|
789
|
1.384
|
274
|
328
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
1.700
|
442
|
301
|
117
|
78
|
762
|
346
|
164
|
28
|
92
|
29
|
33
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
1.286
|
177
|
295
|
36
|
30
|
748
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
6.768
|
3.266
|
1.000
|
1.695
|
362
|
445
|
6.401
|
3.126
|
885
|
1.678
|
356
|
356
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
1.257
|
135
|
240
|
8
|
37
|
837
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
1.001
|
224
|
293
|
100
|
80
|
304
|
272
|
108
|
49
|
77
|
16
|
22
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 543/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
175
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|