|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 399/QĐ-UBND 2019 quy định tạm thời điều kiện xét xã nông thôn mới Quảng Ninh
Số hiệu:
|
399/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Đặng Huy Hậu
|
Ngày ban hành:
|
29/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 399/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày 29 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐIỀU KIỆN, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC VÀ THÀNH PHẦN HỒ SƠ ĐỀ
NGHỊ XÉT, CÔNG NHẬN XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH,
GIAI ĐOẠN 2018-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg
ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu
quốc gia về xây dựng NTM giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 2540/QĐ-TTg
ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố địa
phương đạt chuẩn nông thôn mới; địa phương hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 691/QĐ-TTg
ngày 05/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành tiêu chí xã nông thôn mới
kiểu mẫu giai đoạn 2018-2020;
Căn cứ Hướng dẫn số 1345/BNN-VPĐP
ngày 08/02/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn xây dựng
và triển khai kế hoạch xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai
đoạn 2018-2020;
Căn cứ Quyết định số 3923/QĐ-UBND
ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới
nâng cao, áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2018 - 2020;
Xét đề nghị của Trưởng Ban xây dựng
nông thôn mới tại Tờ trình số 636/TTr-BXDNTM ngày 06/12/2018 và Văn bản số 47/BXDNTM-XDNTM ngày 17/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tạm thời
điều kiện, trình tự, thủ tục và thành phần hồ sơ đề nghị xét, công nhận xã nông
thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2018-2020.
Điều 2. Giao Trưởng ban Xây dựng nông thôn mới chủ trì
phối hợp với Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết
định này và chỉ đạo, kiểm tra đôn đốc việc triển khai thực hiện của các địa
phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh; Trưởng Ban Xây dựng nông thôn mới; Thủ trưởng
các Sở, ngành, đơn vị của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp PTNT
(báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo
cáo);
- CT, các Phó
CTUBND tỉnh;
- Điều 3 (thực hiện);
- V0, V3, NLN3;
- Lưu VT, NLN1
(25b-QĐ04).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI
ĐIỀU KIỆN, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC VÀ THÀNH PHẦN HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ XÉT, CÔNG NHẬN
XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH, GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 399/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
Điều 1. Điều kiện công nhận
1. Có đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn
mới nâng cao và được UBND cấp huyện đưa vào kế hoạch.
2. Xã nông thôn mới nâng cao là xã đã
đạt chuẩn nông thôn mới theo quy định và đáp ứng các tiêu chí trong Bộ tiêu chí
xã nông thôn mới nâng cao Ban hành kèm theo Quyết định số 3923 QĐ-UBND ngày 03
tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh.
3. Không có nợ đọng xây dựng cơ bản
trong xây dựng nông thôn mới nâng cao.
Điều 2. Trình tự thủ tục
1. Ủy ban nhân dân (UBND) xã tổ chức
tự đánh giá kết quả thực hiện các tiêu chí của Bộ tiêu chí xã nông thôn mới
nâng cao (Chi tiết việc tổ chức tự đánh giá áp dụng theo Điều 8, Quyết định số
2540/QĐ-TTg ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ)
2. UBND cấp huyện tổ chức thẩm tra, đề
nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao (Chi tiết việc tổ chức
thẩm tra áp dụng theo Điều 9, Quyết định số 2540/QĐ-TTg
ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ).
3. UBND cấp tỉnh tổ chức thẩm định,
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định công nhận, công bố xã
đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao.
4. Ủy ban nhân dân xã tổ chức đón nhận
danh hiệu xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao.
Điều 3. Thành phần, số lượng hồ sơ xét, công nhận xã đạt
nông thôn mới nâng cao.
1. Thành phần, nội dung hồ sơ cấp huyện
đề nghị thẩm định xét, công nhận xã đạt nông thôn mới nâng cao.
1.1. Tờ trình của UBND cấp huyện đề
nghị thẩm định, xét, công nhận xã....huyện ……. đạt nông
thôn mới nâng cao năm 20... ( sử dụng mẫu
số 05, Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ).
1.2. Báo cáo về việc thẩm tra hồ sơ đề
nghị xét, công nhận đạt nông thôn mới nâng cao cho xã ....huyện …….. năm 20....Kèm theo Bảng tổng hợp kết quả thẩm tra thực hiện Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao (Báo cáo áp dụng Mẫu số 17 Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày
30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ và theo phụ lục số
03 kèm theo Quy định này).
1.3. Báo cáo tổng
hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn huyện tham gia vào
kết quả thẩm tra hồ sơ đề nghị xét, công nhận đạt nông thôn mới nâng cao cho xã
....huyện....năm 20... (sử dụng mẫu số 20
Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ).
1.4. Biên bản họp Ban chỉ đạo xây dựng
nông thôn mới cấp huyện để bỏ phiếu đề nghị xét, công nhận
xã đạt nông thôn mới nâng cao (sử dụng mẫu
số 14 Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ).
1.5. Báo cáo của Mặt trận Tổ quốc cấp
huyện về kết quả lấy ý kiến về sự hài lòng của người dân trên địa bàn xã đối với
việc công nhận xã đạt nông thôn mới nâng cao.
1.6. Hồ sơ UBND xã nộp để thẩm tra
(Theo Mục 2.2 Quy định này).
2. Thành phần, nội dung hồ sơ cấp xã
đề nghị thẩm tra xét, công nhận xã đạt nông thôn mới nâng cao.
2.1. Văn bản của UBND xã đăng ký công
nhận xã đạt nông thôn mới nâng cao (Đăng ký trước ngày 10 tháng 10 của năm liền
kề trước năm đánh giá; trường hợp đăng ký bổ sung phải trước ngày 15/6 của năm
đánh giá; sử dụng mẫu tại Phụ lục số 01 Quyết định
số 2540/QĐ-TTg ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ).
2.2. Tờ trình của UBND xã về việc thẩm tra, đề nghị xét, công nhận xã đạt nông thôn mới nâng cao (sử dụng mẫu số 4 Quyết định số 2540).
2.3. Báo cáo kết quả xây dựng nông
thôn mới nâng cao trên địa bàn xã (Báo cáo áp dụng theo Mẫu số 08 Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày
30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ và biểu chi tiết kết quả
thực hiện các tiêu chí nông thôn mới nâng cao của xã theo Phụ lục số 02 kèm theo Quy định này).
2.4. Báo cáo tổng
hợp ý kiến tham gia của các tổ chức chính trị - xã hội của xã và nhân dân trong
xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã (sử dụng mẫu số 11 Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày
30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ).
2.5. Biên bản họp Ban chỉ đạo xây dựng
nông thôn mới cấp xã để bỏ phiếu đề nghị xét, công nhận xã
đạt nông thôn mới nâng cao (sử dụng mẫu số
13 Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ).
2.6. Báo cáo tình
hình nợ đọng xây dựng cơ bản trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã.
2.7. Hình ảnh minh họa về kết quả xây
dựng nông thôn mới nâng cao của xã.
2.8. Các văn bản chứng minh kết quả
đánh giá các chỉ tiêu, tiêu chí:
- Quyết định phê duyệt Quy hoạch vùng
sản xuất hàng hóa tập trung đối với các sản phẩm chủ lực của xã của cấp có thẩm
quyền;
- Giấy chứng nhận về ATTP đối với các
sản phẩm chủ lực, sản phẩm tham gia chương trình OCOP của xã.
- Hồ sơ pháp lý, kế hoạch sản xuất
kinh doanh, báo cáo tài chính của các hợp tác xã.
- Hợp đồng liên kết trong sản xuất,
chế biến, tiêu thụ sản phẩm ...
- Báo cáo thống
kê thu nhập có xác nhập của ngành thống kê, hồ sơ điều tra kèm theo.
- Quyết định của cấp có thẩm quyền về
hộ nghèo.
- Thống kê hạ tầng kỹ thuật giao thông, số liệu về cây xanh tại các tuyến
đường khu tập trung dân cư, tên đường, số nhà.
- Kế hoạch, quy chế quản lý, khai
thác, hợp đồng duy tu, bảo trì các công trình hạ tầng.
- Thống kê hệ thống hạ tầng thủy lợi.
- Thống kê hệ thống
công trình phụ trợ, cảnh quan nhà văn hóa xã, thôn.
- Báo cáo các chỉ tiêu liên quan đến
giáo dục, có xác nhận của ngành giáo dục; các Quyết định liên quan (nếu có).
- Báo cáo các tiêu chí liên quan đến
y tế, có xác nhận của ngành y tế và hồ sơ minh chứng kèm theo.
- Báo cáo các hoạt động văn hóa, có
xác nhận của ngành văn hóa đối với các chỉ tiêu văn hoá.
- Thống kê sử dụng
nước của các hộ dân trên địa bàn xã.
- Có hợp đồng thu gom xử lý chất thải
rắn, hồ sơ minh chứng việc phân loại, áp dụng biện pháp xử lý rác thải sinh hoạt
phù hợp; có mô hình bảo vệ môi trường thu hút sự tham gia
của cộng đồng.
- Thống kê số hộ
chăn nuôi có chuồng trại đảm bảo vệ sinh môi trường/ tổng
số hộ chăn nuôi.
- Thống kê số
cơ sở sản xuất kinh doanh trên địa bàn thực hiện xử lý rác thải,
nước thải đạt tiêu chuẩn và đảm bảo bền vững.
- Báo cáo kết quả hoạt động của bộ phận
Một cửa.
- Báo cáo về thực hiện dân chủ cơ sở.
- Báo cáo về “An toàn về ANTT”.
- Báo cáo thôn đạt chuẩn nông thôn mới.
(Có các mẫu biểu
và phụ lục kèm theo)
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ gốc, bản giấy và 01 bộ bản mềm (file PDF).
Ghi chú: Những nội dung nêu trên đây nếu đã được điều chỉnh bằng các hướng dẫn
mới hơn hoặc theo các quy định chuyên ngành thì thực hiện theo hướng dẫn mới hoặc
quy định chuyên ngành.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ban Xây dựng nông thôn mới tỉnh
tiếp nhận hồ sơ và chủ trì, phối hợp với các sở, ngành đơn vị thẩm định hồ sơ,
trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
nâng cao.
2. Các sở, ngành, đơn vị có liên quan
căn cứ chức năng nhiệm vụ được giao chủ động hướng dẫn các địa phương thực hiện
và thẩm định các tiêu chí thuộc lĩnh vực được giao phụ trách.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các địa
phương chỉ đạo triển khai thực hiện, hoàn thiện hồ sơ về Ban Xây dựng nông thôn
mới để tổ chức thẩm tra, hoàn thiện hồ
sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
nâng cao.
Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu
có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị kịp thời phản ánh về Ủy ban
nhân dân tỉnh thông qua Ban Xây dựng nông thôn mới để xem xét bổ sung, sửa đổi
cho phù hợp./.
PHỤ LỤC 01:
UBND Huyện ……………..
Xã ……………..
CÁC THÔNG TIN CHUNG CỦA XÃ
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
CÁC THÔNG TIN CHUNG
|
|
|
|
1
|
Tổng số thôn, bản
|
thôn
|
|
|
2
|
Tổng số hộ
trên địa bàn xã
|
hộ
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Số hộ nghèo
|
hộ
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ nghèo/
tổng số hộ
|
%
|
|
|
2.2
|
Số hộ cận nghèo
|
hộ
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ cận nghèo/tổng số hộ
|
%
|
|
|
3
|
Tổng số nhân khẩu
|
người
|
|
|
II
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Đường trục xã, liên xã
|
km
|
|
|
2
|
Đường trục
thôn, liên thôn
|
km
|
|
|
3
|
Đường ngõ, xóm
|
km
|
|
|
4
|
Đường trục chính nội đồng
|
km
|
|
|
5
|
Hệ thống cầu cảng
(nếu có)
|
cái
|
|
|
II
|
NHÀ Ở
|
|
|
|
|
Tổng số nhà ở
trên địa bàn xã
|
nhà
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Số lượng nhà tạm,
nhà dột nát
|
Nhà
|
|
|
|
Tỷ lệ nhà tạm, nhà dột nát/tổng số
nhà
|
%
|
|
|
2
|
Số lượng nhà đạt
chuẩn của Bộ Xây dựng
|
Nhà
|
|
|
|
Tỷ lệ nhà đạt chuẩn theo Bộ Xây dựng/tổng số nhà
|
%
|
|
|
3
|
Số lượng nhà
chưa đạt chuẩn theo Bộ Xây dựng
|
Nhà
|
|
|
|
Tỷ lệ nhà chưa đạt chuẩn theo Bộ Xây dựng/tổng số nhà
|
%
|
|
|
III
|
TRƯỜNG HỌC
|
|
|
|
1
|
Mầm non
|
Trường
|
|
|
2
|
Tiểu học
|
Trường
|
|
|
3
|
Trung học cơ sở
|
Trường
|
|
|
4
|
Khác ...
|
Trường
|
|
|
IV
|
BƯU ĐIỆN
|
|
|
|
1
|
Số điểm cung cấp được 02 dịch vụ
bưu chính và viễn thông
|
Điểm
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Điểm Bưu điện Văn hóa xã
|
Điểm
|
|
|
|
- Bưu cục
|
Bưu
cục
|
|
|
2
|
Số thôn có phủ sóng hoặc mạng để
truy cập Internet
|
thôn
|
|
|
3
|
Số hộ có sử dụng Internet
|
|
|
|
V
|
CHỢ
|
|
|
|
1
|
Số chợ theo quy hoạch
|
Chợ
|
|
Ghi
rõ năm KH thực hiện
|
2
|
Số chợ hiện có
|
Chợ
|
|
|
|
Trong đó: Số chợ đạt chuẩn theo
TCVN 9211:2012
|
Chợ
|
|
|
3
|
Chợ cụm xã
|
Chợ
|
|
Ghi
rõ tên chợ
|
|
Trong đó: Số chợ đạt chuẩn
|
Chợ
|
|
|
4
|
Các cơ sở bán
lẻ hiện đại (Siêu thị Mini, cửa hàng tiện lợi
|
|
|
|
VI
|
Y TẾ
|
|
|
|
1
|
Xã được công nhận đạt Bộ tiêu chí
quốc gia về y tế
|
Có/không
|
|
|
2
|
Y tế xã
đạt chuẩn quốc gia
|
Có/không
|
|
|
3
|
Số phòng làm việc của Trạm Y tế
|
Phòng
|
|
|
4
|
Số giường bệnh lưu của Trạm Y tế
|
giường
|
|
|
5
|
Số cán bộ của Trạm Y tế
|
|
|
|
|
- Bác sỹ
|
người
|
|
|
|
- Y sỹ
|
người
|
|
|
|
- Nữ hộ sinh
|
người
|
|
|
|
- Điều dưỡng
|
người
|
|
|
|
- Dược sỹ
|
người
|
|
|
6
|
Số người dân
tham gia các hình thức bảo hiểm y tế
|
người
|
|
|
|
Tỷ lệ người dân tham gia các hình
thức bảo hiểm y tế/ tổng số dân
|
%
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
6.1
|
Số người do Ngân sách nhà nước hoặc
BHXH đóng
|
người
|
|
|
|
Tỷ lệ người do Ngân sách nhà nước
hoặc BHXH đóng/tổng số dân
|
%
|
|
|
6.2
|
Số người dân
đóng BHYT tự nguyện
|
người
|
|
|
|
Tỷ lệ người dân đóng BHYT tự nguyện/tổng
số dân
|
%
|
|
|
6.3
|
Phương tiện chuyên dụng phục vụ y tế
(dành cho xã đảo)
|
Có/không
|
|
|
VII
|
ĐIỆN
|
|
|
|
1
|
Số trạm biến
áp
|
trạm
|
|
|
|
Tổng công suất
|
KVA
|
|
|
2
|
Đường dây trung áp
|
Km
|
|
|
3
|
Đường dây hạ áp
|
Km
|
|
|
4
|
Số máy phát điện Diezel
|
Máy
|
|
|
|
Tổng công suất
|
KVA
|
|
|
|
Đường dây hạ áp
|
Km
|
|
|
|
Số hộ sử dụng
|
hộ
|
|
|
5
|
Số trạm pin năng lượng mặt trời
|
|
|
|
|
Tổng công suất
|
KVA
|
|
|
|
Đường dây hạ
áp
|
Km
|
|
|
6
|
Số hộ dùng điện thường xuyên an
toàn từ các nguồn
|
hộ
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ dùng điện thường xuyên an
toàn từ các nguồn
|
%
|
|
|
CÁN BỘ TỔNG HỢP
|
TM. UBND XÃ….
CHỦ TỊCH
|
PHỤ LỤC 02
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC TIÊU
CHÍ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO XÃ …..
(Cấp xã thực hiện)
TT
|
Tên
tiêu chí
|
Chỉ
tiêu
|
Nội
dung tiêu chí, chỉ tiêu
|
Yêu
cầu đạt
|
Kết
quả thực hiện
|
Kết
quả tự
|
1
|
Phát
triển sản xuất
|
1,1
|
Thực hiện có hiệu quả quy hoạch, kế hoạch phát triển hàng hoá chủ lực của xã, huyện, tỉnh gắn với cơ cấu lại sản
xuất nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn
được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
Đạt
|
|
|
1,2
|
Có mô hình ứng dụng công nghệ cao
trong sản xuất và chế biến hoặc mô
hình sản xuất theo hướng hữu cơ.
|
Đạt
|
|
|
1,3
|
Có ít nhất 01
hợp tác xã thành lập theo luật Hợp tác xã năm 2012 hoạt động hiệu quả và được
nhân rộng; Có kế hoạch thực hiện liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị hàng
hóa đối với sản phẩm chủ lực của xã
đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm và gắn với định hướng phát triển dịch vụ, du lịch... của địa phương.
|
Đạt
|
|
|
1,4
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh các
sản phẩm nông nghiệp, thủy sản, sản
phẩm OCOP được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện VSATTP,
đáp ứng quy định về ghi nhãn hàng hóa, tiêu chuẩn đo lường,
đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, công bố tiêu
chuẩn theo quy định và dán tem truy xuất nguồn gốc.
|
70%
|
|
|
1,5
|
Thực hiện cơ giới hoá sản xuất nông
nghiệp đối với cây trồng chủ lực.
|
Đạt
|
|
|
1,6
|
Có ít nhất 01 mô hình tích tụ ruộng
đất (thuê, liên kết, hợp tác sản xuất)
|
Đạt
|
|
|
2
|
Thu
nhập - Hộ nghèo
|
2,1
|
Thu nhập phải
cao hơn từ 1,2 lần trở lên so với thời điểm công nhận đạt chuẩn nông thôn mới.
|
Đạt
|
|
|
2,2
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giảm từ 0,5 lần trở xuống so với mức quy định đối với vùng.
|
Đạt
|
|
|
3
|
Hạ tầng
|
3,1
|
Có hệ thống đảm bảo an toàn giao
thông, chiếu sáng và trồng cây xanh tại các tuyến đường
khu trung tâm tập trung dân cư
|
Đạt
|
|
|
3,2
|
Các công trình hạ tầng được quản
lý, sử dụng, duy tu, bảo trì, nâng
cấp phát huy hiệu quả đầu tư.
|
Đạt
|
|
|
3,3
|
Hệ thống thủy lợi đáp ứng nhu cầu
tưới, tiêu toàn bộ diện tích đất sản xuất nông nghiệp tập trung của xã.
|
Đạt
|
|
|
3,4
|
Xã và các thôn có cổng chào (thôn đạt
70%; khuyến khích trồng, tạo dáng cổng chào bằng cây xanh)
|
Đạt
|
|
|
3,5
|
Nhà văn hóa, Khu thể thao xã và thôn được xanh hoá (thôn 70%)
|
Đạt
|
|
|
3,6
|
liên xã.
|
Đạt
|
|
|
4
|
Giáo
dục - Y tế - Văn hoá
|
4,1
|
Đạt chuẩn xoá mù chữ mức độ 2; Đạt
chuẩn và duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học và trung học cơ sở mức độ
3
|
Đạt
|
|
|
4,2
|
Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào
tạo đạt từ 65% trở lên
|
Đạt
|
|
|
4,3
|
Thực hiện hiệu quả công tác kiểm
soát các bệnh truyền nhiễm và bệnh dịch; không có tình trạng ngộ độc thực phẩm
đông người.
|
Đạt
|
|
|
4,4
|
Chất lượng các hoạt động văn hóa,
văn nghệ, thể thao được bảo đảm thu hút nhiều người dân tham
gia; bảo tồn và phát huy những giá trị tốt đẹp văn hóa truyền thống địa
phương, xây dựng cộng đồng dân cư văn minh, dân chủ, đoàn kết, tương trợ, giúp đỡ nhau, thực hiện tốt các hoạt
động từ thiện, nhân đạo.
|
Đạt
|
|
|
4,5
|
Có 100% số lao động nông thôn trong
độ tuổi lao động thường trú ở địa phương có khả năng lao động được tuyên truyền,
phổ biến kiến thức khoa học, công nghệ, rủi ro, thiên tai, cơ chế chính sách
của Nhà nước và được cung cấp thông tin để phát triển sản xuất, kinh doanh hoặc
chuyển đổi cách thức làm ăn phù hợp.
|
Đạt
|
|
|
5
|
Môi
trường
|
5,1
|
Có hệ thống cấp nước sinh hoạt tập
trung đảm bảo cung cấp nước sạch cho 100% số hộ dân trên địa bàn toàn xã.
|
Đạt
|
|
|
5,2
|
Cảnh quan, không gian nông thôn
sáng - xanh - sạch - đẹp, giữ được bản sắc văn hóa
tốt đẹp của địa phương trên địa bàn toàn xã; có mô hình phân loại rác tại nguồn.
|
Đạt
|
|
|
5,3
|
Thực hiện hiệu quả các giải pháp,
phương án cụ thể về bảo vệ môi trường, chủ động phòng chống thiên tai và
thích ứng với biến đổi khí hậu
|
Đạt
|
|
|
5,4
|
Khu xử lý rác thải tập trung của xã
(nếu có), phải được trồng nhiều lớp hàng rào cây xanh phù hợp bao bọc xung
quanh. 70% lượng rác thải sinh hoạt phát sinh trên địa bàn được thu gom xử lý
theo đúng quy định.
|
Đạt
|
|
|
6
|
Hệ
thống chính trị
|
6,1
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định 6 nội
dung của thủ tục hành chính, trọng tâm là cải cách thủ tục hành chính (niêm yết
công khai, đầy đủ, kịp thời thủ tục hành chính; rà soát kiến nghị để đơn giản
hoá thủ tục hành chính; giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, công dân
đúng quy định, đảm bảo 100% đúng hạn.
|
Đạt
|
|
|
6,2
|
Thực hiện tốt các quy định của pháp
luật về dân chủ cơ sở. Các thôn bản xây dựng và thực hiện hiệu quả hương ước,
quy ước cộng đồng. Cán bộ công chức xã chấp hành nghiêm các quy định của pháp
luật và nâng cao đạo đức công vụ trong thực hiện nhiệm vụ.
|
Đạt
|
|
|
7
|
An
ninh trật tự
|
7,1
|
Tỷ lệ thôn được công nhận đạt tiêu
chuẩn "An toàn về ANTP" đạt 100%; nhân dân
tích cực tham gia phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc; có các mô hình
tự quản, liên kết bảo vệ an ninh trật tự hoạt động thường xuyên, hiệu quả.
|
Đạt
|
|
|
8
|
Thôn
nông thôn mới đạt chuẩn
|
8.1
|
(1). Các xã khu vực I tối thiểu có
50% số thôn trong xã đạt chuẩn nông thôn mới; (2). Các xã khu vực II, III tối
thiểu có 30% số thôn trong xã đạt chuẩn nông thôn mới.
|
Đạt
|
|
|
PHỤ LỤC 03
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC TIÊU
CHÍ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO
( Cấp huyện thực hiện)
Xã……………, huyện…………..tỉnh……………………..
(Kèm
theo Báo cáo thẩm tra số: BC-UBND ngày tháng năm
của ...)
TT
|
Tên
tiêu chí
|
Chỉ
tiêu
|
Nội
dung tiêu chí, chỉ tiêu
|
Yêu
cầu đạt
|
Kết
quả tự đánh giá của xã
|
Kết
quả thẩm tra của huyện
|
1
|
Phát
triển sản xuất
|
1,1
|
Thực hiện có hiệu quả quy hoạch, kế
hoạch phát triển hàng hóa chủ lực của
xã, huyện, tỉnh gắn với cơ cấu lại sản xuất nông nghiệp,
chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
Đạt
|
|
|
1,2
|
Có mô hình ứng dụng công nghệ cao
trong sản xuất và chế biến hoặc mô hình sản xuất theo hướng hữu cơ.
|
Đạt
|
|
|
1,3
|
Có ít nhất 01 hợp tác xã thành lập
theo luật Hợp tác xã năm 2012 hoạt động hiệu quả và được nhân rộng; Có kế hoạch
thực hiện liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị hàng hóa đối với sản phẩm chủ
lực của xã đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm và gắn
với định hướng phát triển dịch vụ, du lịch... của địa phương.
|
Đạt
|
|
|
1,4
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh các
sản phẩm nông nghiệp, thủy sản, sản phẩm OCOP được cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện VSATTP, đáp ứng quy định về ghi nhận hàng hóa, tiêu chuẩn đo lường, đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công
nghiệp, công bố tiêu chuẩn theo quy định và dán tem truy xuất nguồn gốc.
|
70%
|
|
|
1,5
|
Thực hiện cơ giới hoá sản xuất nông
nghiệp đối với cây trồng chủ lực.
|
Đạt
|
|
|
1,6
|
Có ít nhất 01 mô hình tích tụ ruộng
đất (thuê, liên kết, hợp tác sản xuất)
|
Đạt
|
|
|
2
|
Thu
nhập - Hộ nghèo
|
2,1
|
Thu nhập phải cao hơn từ 1,2 lần trở
lên so với thời điểm công nhận đạt chuẩn nông thôn mới.
|
Đạt
|
|
|
2,2
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giảm từ 0,5
lần trở xuống so với mức quy định đối với vùng.
|
Đạt
|
|
|
3
|
Hạ tầng
|
3,1
|
Có hệ thống đảm bảo an toàn giao
thông, chiếu sáng và trồng cây xanh tại các tuyến đường khu trung tâm tập trung dân cư
|
Đạt
|
|
|
3,2
|
Các công trình hạ tầng được quản lý, sử dụng, duy tu, bảo trì, nâng cấp phát huy hiệu quả đầu
tư.
|
Đạt
|
|
|
3,3
|
Hệ thống thủy lợi đáp ứng nhu cầu
tưới, tiêu toàn bộ diện tích đất sản xuất nông nghiệp tập trung của xã.
|
Đạt
|
|
|
3,4
|
Xã và các thôn có cổng chào (thôn đạt
70%; khuyến khích trồng, tạo dáng cổng chào bằng cây xanh)
|
Đạt
|
|
|
3,5
|
Nhà văn hóa, Khu thể thao xã và
thôn được xanh hoá (thôn 70%)
|
Đạt
|
|
|
3,6
|
Có tên đường, số nhà trên các tuyến chính đường liên thôn, liên
xã.
|
Đạt
|
|
|
4
|
Giáo
dục - Y tế - Văn hoá
|
4.1
|
Đạt chuẩn xoá
mù chữ mức độ 2; Đạt chuẩn và duy trì đạt chuẩn phổ
cập giáo dục tiểu học và trung học cơ sở
|
Đạt
|
|
|
4.2
|
Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào
tạo đạt từ 65% trở lên
|
Đạt
|
|
|
4,3
|
Thực hiện hiệu quả công tác kiểm soát
các bệnh truyền nhiễm và bệnh dịch; không có tình trạng
ngộ độc thực phẩm đông người.
|
Đạt
|
|
|
4,4
|
Chất lượng các hoạt động văn hóa,
văn nghệ, thể thao được bảo đảm thu hút nhiều người dân tham gia; bảo tồn và
phát huy những giá trị tốt đẹp văn hóa truyền thông địa
phương, xây dựng cộng đồng dân cư văn minh, dân chủ, đoàn kết, tương trợ,
giúp đỡ nhau, thực hiện tốt các hoạt động từ thiện, nhân đạo.
|
Đạt
|
|
|
4,5
|
Có 100% số lao
động nông thôn trong độ tuổi lao động thường trú ở
địa phương có khả năng lao động được tuyên truyền, phổ biến kiến
thức khoa học, công nghệ, rủi ro, thiên tai, cơ chế
chính sách của Nhà nước và được cung cấp thông tin để phát triển sản xuất,
kinh doanh hoặc chuyển đổi cách thức làm ăn phù hợp.
|
Đạt
|
|
|
5
|
Môi
trường
|
5,1
|
Có hệ thống cấp nước sinh hoạt tập
trung đảm bảo cung cấp nước sạch cho 100% số hộ dân trên
địa bàn toàn xã.
|
Đạt
|
|
|
5,2
|
Cảnh quan, không gian nông thôn
sáng - xanh - sạch - đẹp, giữ được bản sắc văn hoá tốt đẹp
của địa phương trên địa bàn toàn xã; có mô hình phân loại rác tại nguồn.
|
Đạt
|
|
|
5,3
|
Thực hiện hiệu quả các giải pháp,
phương án cụ thể về bảo vệ môi trường, chủ động phòng chống thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu
|
Đạt
|
|
|
5,4
|
Khu xử lý rác thải tập trung của xã
(nếu có), phải được trồng nhiều lớp hàng rào cây xanh phù hợp bao bọc xung
quanh. 70% lượng rác thải sinh hoạt phát sinh trên địa
bàn được thu gom xử lý theo đúng
quy định.
|
Đạt
|
|
|
6
|
Hệ
thống chính trị
|
6,1
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định 6 nội dung của thủ tục hành chính, trọng tâm là cải cách thủ tục
hành chính (niêm yết công khai, đầy đủ, kịp thời thủ tục hành chính; rà soát
kiến nghị để đơn giản hoá thủ tục hành chính: giải quyết
thủ tục hành chính cho tổ chức, công dân đúng quy định, đảm bảo 100% đúng hạn.
|
Đạt
|
|
|
6,2
|
Thực hiện tốt các quy định của pháp
luật về dân chủ cơ sở. Các thôn bản xây dựng và thực hiện hiệu quả hương ước,
quy ước cộng đồng. Cán bộ công chức xã chấp hành nghiêm các quy
định của pháp luật và nâng cao đạo đức công vụ trong thực hiện nhiệm vụ.
|
Đạt
|
|
|
7
|
An
ninh trật tự
|
7.1
|
Tỷ lệ thôn được công nhận đạt tiêu chuẩn “An toàn về ANTT” đạt 100%; nhân dân tích cực
tham gia phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc; có
các mô hình tự quản, liên kết bảo vệ an ninh trật tự hoạt động thường xuyên, hiệu quả.
|
Đạt
|
|
|
8
|
Thôn
nông thôn mới đạt chuẩn
|
8,1
|
(1). Các xã khu vực I tối thiểu có 50% số thôn trong xã đạt chuẩn nông thôn mới; (2). Các
xã khu vực II, III tối thiểu có 30% số thôn trong xã đạt chuẩn nông thôn mới.
|
Đạt
|
|
|
PHỤ LỤC 04:
UBND
Huyện...........
UBND Xã……………
TIÊU CHÍ HẠ TẦNG
Đơn vị
tính: km
TT
|
Loại
đường
|
Dài
(km)
|
Thông
số
|
Bề rộng
|
Biển
chỉ dẫn
|
Biển báo GT
|
Điện
chiếu sáng
|
Cây
xanh
|
Rãnh
dọc cứng hóa
|
1
|
Đường trục xã, liên xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến 1: Từ …..đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường trục thôn, liên thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến 1: Từ ……..đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường ngõ, xóm (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến 1: Từ …….đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường trục chính nội đồng (nếu
có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến 1: Từ ………đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁN BỘ TỔNG HỢP
|
TM. UBND XÃ ………
CHỦ TỊCH
|
PHỤ LỤC 05A:
UBND
Huyện……………
UBND Xã…....................
CHI TIẾT TIÊU CHÍ THỦY LỢI HIỆN
TRẠNG HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI DO XÃ QUẢN LÝ
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Số lượng công
trình thủy lợi do xã quản lý
|
Công
trình
|
|
|
|
- Hồ, đập
|
Công
trình
|
|
|
|
- Trạm bơm
|
Trạm
|
|
|
2
|
Số lượng
công trình thủy lợi đang hoạt động
|
Công trình
|
|
|
|
- Hồ, đập
|
Công trình
|
|
|
|
- Trạm bơm
|
Trạm
|
|
|
3
|
Số lượng công trình cần cải tạo,
nâng cấp
|
Công
trình
|
|
|
|
Trong đó số trạm bơm
|
Trạm
|
|
|
4
|
Năng lực thiết kế của các công
trình thủy lợi
|
|
|
|
|
- Tưới
|
Ha
|
|
|
|
- Tiêu
|
Ha
|
|
|
|
- Ngăn mặn
|
Ha
|
|
|
|
- Chống lũ
|
Ha
|
|
|
5
|
Năng lực hiện có của các công trình
thủy lợi trong năm
|
|
|
|
|
- Tưới
|
Ha
|
|
|
|
- Tiêu
|
Ha
|
|
|
|
- Ngăn mặn
|
Ha
|
|
|
|
- Chống lũ
|
Ha
|
|
|
CÁN BỘ TỔNG HỢP
|
TM. UBND XÃ ………
|
PHỤ LỤC 05B:
UBND
Huyện………
UBND Xã…………….
CHI TIẾT TIÊU CHÍ THỦY LỢI DIỆN TÍCH
ĐƯỢC TƯỚI TIÊU TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
TT
|
Tên
Cây/nhóm cây trồng
|
Diện
tích gieo trồng (ha)
|
Hiện
trạng tưới tiêu
|
Ghi
chú
|
Tổng diện tích được tưới chủ động (ha)
|
Tổng diện tích được tiêu chủ động (ha)
|
Diện
tích được quy hoạch tưới chủ động
|
Diện
tích được tưới chủ động trong năm
|
% diện
tích
|
Diện
tích được quy hoạch tiêu chủ động
|
Diện
tích được tiêu chủ động trong năm
|
% diện
tích
|
1
|
Cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau màu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Diện tích nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁN BỘ TỔNG HỢP
|
TM. UBND XÃ ………
CHỦ TỊCH
|
PHỤ LỤC 06:
UBND
Huyện……….
UBND Xã…………..
CHI TIẾT CHỈ TIÊU CƠ SỞ VẬT CHẤT VĂN
HÓA TRUNG TÂM VĂN HÓA - THỂ THAO XÃ
TT
|
Tiêu
chí
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Diện
tích đất được sử dụng
|
Diện tích đất quy hoạch khu Trung
tâm Văn hóa - Thể thao xã.
|
m²
|
|
|
2
|
Quy
mô xây dựng
|
2.1. Hội trường Văn hóa đa năng
|
chỗ
ngồi
|
|
|
2.2. Sân thể
thao
|
m x m
|
|
|
2.3. Số lượng
cây bóng mát
|
cây
|
|
|
2.4. Diện tích Vườn hoa
|
m²
|
|
|
2.5. Cổng, biển
tên
|
Có/không
|
|
|
2.6. Tường rào
|
Có/không
|
|
|
3
|
Công
suất khai thác
|
Tổ chức sự kiện trong năm
|
Lần/năm
|
|
|
CÁN BỘ TỔNG HỢP
|
TM. UBND XÃ ………
CHỦ TỊCH
|
PHỤ LỤC 07:
UBND
Huyện………..
UBND Xã.......................
CHI TIẾT CHỈ TIÊU CƠ SỞ VẬT CHẤT VĂN HÓA
NHÀ VĂN HÓA - KHU THỂ THAO THÔN……
(Mỗi thôn 01 biểu)
TT
|
Tiêu
chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Diện
tích đất quy hoạch
|
1.1. Diện tích đất khu Nhà văn hóa
|
m²
|
|
|
1.2. Diện tích Khu thể thao
|
m²
|
|
|
2
|
Quy
mô xây dựng
|
2.1. Hội trường Nhà văn hóa
|
chỗ
ngồi
|
|
|
2.2. Số lượng cây bóng mát
|
cây
|
|
|
2.3. Vườn hoa
|
m²
|
|
|
2.4. Cổng, biển tên
|
Có/không
|
|
|
2.5. Tường rào (cứng hay mềm)
|
Có/không
|
|
|
3
|
Công
suất khai thác
|
Tổ chức sự kiện trong năm
|
Lần/năm
|
|
|
CÁN BỘ TỔNG HỢP
|
TM. UBND XÃ ………
CHỦ TỊCH
|
PHỤ LỤC 8:
UBND
Huyện………
UBND Xã............
CHI TIẾT TIÊU CHÍ MÔI TRƯỜNG
TT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
NƯỚC SINH HOẠT
|
|
|
|
1
|
Số hộ dùng nước
hợp vệ sinh
|
Hộ
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ dùng nước hợp vệ sinh/tổng
số hộ
|
%
|
|
|
2
|
Số hộ dùng nước sạch
|
Hộ
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ dùng nước sạch/tổng số hộ
|
%
|
|
|
II
|
CÔNG
TRÌNH VỆ SINH
|
|
|
|
1
|
Số hộ có nhà tiêu
|
Hộ
|
|
|
|
Trong đó: đạt tiêu chuẩn vệ sinh
|
Hộ
|
|
|
2
|
Số hộ có nhà tắm
|
Hộ
|
|
|
|
Trong đó: đạt tiêu chuẩn vệ sinh
|
Hộ
|
|
|
3
|
Số hộ có bể nước, nước máy
|
Hộ
|
|
|
|
Trong đó: đạt tiêu chuẩn vệ sinh
|
Hộ
|
|
|
4
|
Tỷ lệ số hộ có 3 công trình đạt TC
vệ sinh
|
%
|
|
|
III
|
CƠ SỞ
SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở sản xuất kinh doanh
|
Cơ sở
|
|
|
|
Số cơ sở có thủ tục về bảo vệ môi trường
|
Cơ sở
|
|
|
|
Số cơ sở vi phạm quy định về bảo vệ
môi trường
|
Cơ sở
|
|
|
2
|
Chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh
|
Đạt/không
|
|
|
IV
|
HOẠT ĐỘNG PHÁT TRIỂN MÔI TRƯỜNG XANH, SẠCH, ĐẸP, AN TOÀN
|
|
|
|
1
|
Hương ước về bảo vệ môi trường
|
Có/
không
|
|
|
2
|
Công trình xử lý rác thải của xã
|
Công
trình
|
|
|
3
|
Xã có tổ hợp tác hoặc HTX môi trường/thuê
thu gom rác thải
|
xã
|
|
|
V
|
NGHĨA TRANG, NGHĨA ĐỊA
|
|
|
|
1
|
Số nghĩa trang nhân dân xã
|
N.trang
|
|
|
2
|
Số nghĩa trang
nhân dân đã có quy hoạch
|
N.trang
|
|
|
3
|
Số nghĩa trang nhân dân có quy chế
quản lý
|
N.
trang
|
|
|
CÁN BỘ TỔNG HỢP
|
TM. UBND XÃ ………
CHỦ TỊCH
|
Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2019 quy định tạm thời về điều kiện, trình tự, thủ tục và thành phần hồ sơ đề nghị xét, công nhận xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2018-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 399/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 quy định tạm thời về điều kiện, trình tự, thủ tục và thành phần hồ sơ đề nghị xét, công nhận xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2018-2020
1.372
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|