|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2583/QĐ-UBND 2022 Bộ tiêu chí thôn bản đạt chuẩn nông thôn mới Huế 2021 2025
Số hiệu:
|
2583/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Hoàng Hải Minh
|
Ngày ban hành:
|
25/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2583/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 25 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ THÔN, BẢN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI THUỘC
CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN KHU VỰC III VÀ THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG ĐỒNG BÀO
DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN
2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg
ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg
ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia
về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai
đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 861/QĐ-TTg
ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã khu
vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 612/QĐ-UBDT
ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc phê duyệt danh
sách các thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông tại Tờ trình số 2190/TTr-SNNPTNT ngày 22 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí
thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới thuộc các xã đặc biệt khó khăn khu vực III và
thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Điều phối Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Chỉ
đạo các chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh giai đoạn 2021-2025 chỉ đạo, hướng
dẫn triển khai thực hiện; thường xuyên theo dõi, kiểm tra, giám sát, kịp thời
phát hiện vướng mắc, phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện, báo cáo đề
xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Chỉ đạo tỉnh để chỉ đạo, xử lý.
2. Các Sở, ban, ngành liên quan phối
hợp với Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
tỉnh hướng dẫn thực hiện các tiêu chí do sở, ban, ngành phụ trách; chỉ đạo, hỗ
trợ lồng ghép nguồn lực cho các địa phương thực hiện các tiêu chí.
3. Chủ tịch UBND các huyện A Lưới,
Nam Đông, Phú Lộc và thị xã Hương Trà chỉ đạo các xã lựa chọn thôn, bản để thực
hiện; xây dựng kế hoạch thực hiện, giám sát, kiểm tra, đôn đốc và quyết định
công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới đảm bảo kế hoạch chung của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, thủ
trưởng các cơ quan ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chánh Văn phòng Điều phối
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ NN&PTNT;
- VP Điều phối nông thôn mới TW;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, NN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
PHỤ LỤC I
BỘ TIÊU CHÍ THÔN, BẢN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI THUỘC CÁC
XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN KHU VỰC III, THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC
THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 2583/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
Tiêu
chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ
tiêu đạt chuẩn
|
Ghi
chú
|
I
|
Nhóm tiêu chí về tổ chức cộng đồng
|
|
1
|
Ban
Phát triển thôn, bản
|
Có Ban Phát triển thôn, bản được
thành lập, kiện toàn hoạt động theo quy chế do cộng đồng bầu và được UBND xã
công nhận.
|
Đạt
|
|
2
|
Quy
ước, hương ước
|
Có quy ước, hương ước thôn, bản được
đại đa số (khoảng 95%) người dân thông qua và cam kết thực hiện
|
Đạt
|
|
3
|
Kế
hoạch thực hiện
|
Có kế hoạch thực hiện xây dựng
thôn, bản nông thôn mới hàng năm, giai đoạn 2021-2025 được UBND xã xác nhận.
Kế hoạch được lập theo phương pháp có sự tham gia của cộng đồng
|
Đạt
|
|
II
|
Nhóm tiêu chí thực hiện các hoạt
động phát triển thôn, bản
|
|
4
|
Kinh
tế hộ
|
4.1. Thu nhập bình quân đầu người
(triệu đồng/năm) trên địa bàn thôn bản ≥ 70% so với mức thu nhập bình quân đầu
người/năm của xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh tại năm xét công
nhận
|
2022:
≥ 27,3
2023: ≥ 29,4
2024: ≥ 31,5
2025: ≥ 33,6
|
|
4.2. Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều trên địa
bàn thôn, bản giai đoạn 2021-2025
|
<
13%
|
|
4.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp
dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥
70%
|
|
4.4. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có
bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥
20%
|
|
5
|
Mô
hình/dự án sản xuất, kinh doanh
|
Trên địa bàn thôn có ít nhất 01 mô hình/dự
án sản xuất, kinh doanh trên các lĩnh vực (trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp,
thủy sản, ngành nghề...), có hiệu quả theo định hướng của Chương trình Mỗi
xã một sản phẩm (OCOP), dự án phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị,
ngành nghề nông thôn, trồng cây dược liệu, rừng gỗ lớn hoặc mô hình phát triển
du lịch cộng đồng
|
Đạt
|
|
6
|
Môi
trường và cảnh quan nông thôn
|
6.1. Có cảnh quan, không gian nông
thôn sáng - xanh - sạch - đẹp, không có các hoạt động suy giảm môi trường, giữ
gìn được bản sắc văn hóa tốt đẹp
|
Đạt
|
|
6.2. Chất thải rắn được thu gom, vận
chuyển, xử lý bằng các biện pháp phù hợp, điểm tập kết, trung chuyển chất thải
rắn đảm bảo vệ sinh môi trường
|
Đạt
|
|
6.3. Có mương thoát nước mưa, nước
thải của khu, điểm dân cư đảm bảo không tù đọng, không gây ô nhiễm môi trường
|
Đạt
|
|
6.4. 100% hộ gia đình trên địa bàn
thôn, bản ký cam kết không gây ô nhiễm môi trường, không vứt bừa bãi xác động
vật chết ra đường
|
Đạt
|
|
6.5. Định kỳ tối thiểu 01 lần/tháng
có tổ chức làm vệ sinh chung toàn thôn, bản hoặc tại các khu, điểm dân cư tập
trung
|
Đạt
|
|
6.6. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp
vệ sinh, nước sạch
|
≥ 95%
(trong đó 80% nước sạch)
|
|
6.7. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm,
bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch
|
≥
70%
|
|
6.8. Mai táng theo quy hoạch và phù
hợp với tín ngưỡng, phong tục, tập quán của địa phương, phù hợp với truyền thống
văn hóa và nếp sống văn minh.
|
Đạt
|
|
7
|
Văn
hóa
|
7.1. Có nhà văn hóa - khu thể thao thôn,
bản đạt chuẩn theo quy định.
|
Đạt
|
|
7.2. Thôn, bản được công nhận danh
hiệu "Thôn văn hóa".
|
Đạt
|
|
8
|
Thông
tin - Truyền thông
|
8.1. Có hệ thống loa được kết nối với
Đài truyền thanh xã hoạt động tốt, thường xuyên, định kỳ cung cấp, tuyên truyền
thông tin đến người dân trong thôn, bản.
|
Đạt
|
|
8.2. Tỷ lệ hộ gia đình trên địa bàn
thôn, bản có phương tiện nghe - xem để tiếp cận thông tin (tivi hoặc máy
radio có khả năng phát, thu nghe các chương trình phát sóng, phát thanh).
|
≥
90%
|
|
9
|
Nhà ở
|
9.1. Không có nhà tạm, nhà dột nát
|
≤ 3%
|
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt theo chuẩn
quy định
|
≥
75%
|
|
10
|
Giáo
dục
|
10.1. Tỷ lệ trẻ 6 tuổi vào lớp 1
(ngoại trừ trẻ khuyết tật không thể đến trường), học sinh hoàn thành chương
trình tiểu học vào trung học cơ sở
|
≥
98%
|
|
10.2. Có ít nhất 95% số người trong
độ tuổi từ 15 đến 35 được công nhận đạt chuẩn Xóa mù chữ mức độ 2.
|
Đạt
|
|
11
|
Y tế
|
11.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo
hiểm y tế.
|
100%
|
|
11.2. Có ít nhất 01 nhân viên y tế thôn,
bản được đào tạo theo chương trình do Bộ Y tế quy định
|
Đạt
|
|
11.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi trên
địa bàn thôn, bản bị suy dinh dưỡng thể thấp còi.
|
≤
24%
|
|
12
|
Hệ
thống chính trị
|
12.1. Có đủ các tổ chức chính trị
cơ sở theo quy định
|
Đạt
|
|
12.2. Chi bộ đạt “Hoàn thành tốt
nhiệm vụ”
|
Đạt
|
|
12.3. Các tổ chức đoàn thể đều đạt
loại khá trở lên
|
Đạt
|
|
12.4. Chi bộ có nghị quyết chuyên đề
về xây dựng thôn, bản nông thôn mới
|
Đạt
|
|
12.5. Thực hiện tốt quy chế dân chủ
cơ sở
|
Đạt
|
|
13
|
Quốc
phòng An ninh
|
13.1. Đảm bảo chỉ tiêu xây dựng lực
lượng dân quân “Vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng
|
Đạt
|
|
13.2. Không có hoạt động xâm phạm
an ninh quốc gia; không có khiếu kiện đông người kéo dài trái luật; không để
xảy ra tội phạm từ nghiêm trọng trở lên; không có điểm nóng về an ninh trật tự
và tụ điểm phức tạp về tệ nạn xã hội;
|
Đạt
|
|
13.3. Thôn, bản được công nhận đạt
tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự”
|
Đạt
|
|
14
|
Cơ sở
hạ tầng thiết yếu trên địa bàn thôn, bản
|
14.1.Đường trục thôn, bản: ≥ 85% được
cứng hóa đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm (≥ 60% nhựa hoặc bê tông
hóa)
|
Đạt
|
|
14.2. Đường ngõ, xóm: ≥ 85% đường
ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa
|
Đạt
|
|
14.3. Hệ thống điện trên địa bàn
thôn, bản đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật của ngành điện.
|
Đạt
|
|
14.4 Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp
và được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
Đạt
|
|
14.5. Các công trình thủy lợi trên địa
bàn thôn, bản bảo đảm ≥ 80% diện tích chủ động nước tưới, tiêu đối với các
cây trồng chủ lực ở các vùng sản xuất tập trung theo quy hoạch.
|
Đạt
|
|
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN KHU VỰC
III VÀ THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 2583/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Huyện
|
Xã
|
Số
thôn của xã
|
I
|
Các xã đặc biệt khó khăn khu vực
III theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ và
Các thôn đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021
|
1
|
Huyện A Lưới (12 xã, 57 thôn)
|
Hương Nguyên
|
4
|
Hồng Hạ
|
3
|
A Roàng
|
6
|
Lâm Đớt
|
8
|
Đông Sơn
|
3
|
Hồng Thái
|
4
|
Quảng Nhâm
|
8
|
Hồng Bắc
|
4
|
Hồng Kim
|
4
|
Trung Sơn
|
5
|
Hồng Vân
|
5
|
Hồng Thủy
|
3
|
2
|
Nam Đông (02 xã -9 thôn)
|
Thượng Long
|
6
|
Hương Hữu
|
3
|
II
|
Các thôn đặc biệt khó khăn theo
Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 của Ủy ban Dân tộc
|
1
|
Huyện A Lưới
|
Hồng Thượng
|
Thôn
A Xáp, thôn A Đến
|
2
|
Thị xã Hương Trà
|
Bình Thành
|
Thôn
Bồ Hòn
|
Bình Tiến
|
Thôn
5
|
3
|
Huyện Phú Lộc
|
Xuân Lộc
|
Bản
Phúc Lộc
|
|
Tổng
cộng
|
|
71
|
Quyết định 2583/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới thuộc các xã đặc biệt khó khăn khu vực III và thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2583/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 về Bộ tiêu chí thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới thuộc các xã đặc biệt khó khăn khu vực III và thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025
1.869
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|