|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2535/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Danh
|
Ngày ban hành:
|
01/11/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2535/QĐ-UBND
|
Đồng Xoài, ngày
01 tháng 11 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI
ĐOẠN 2010 - 2020.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6
năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020;
Căn cứ Quyết định
số 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc
gia nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 54/2009/TT-BNNPTNT ngày
21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Bộ
tiêu chí quốc gia nông thôn mới;
Xét đề nghị của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1143/SNN-PTNT ngày
22/10/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí về nông thôn mới
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2010 - 2020 (Bộ tiêu chí).
Điều 2. Bộ tiêu chí là căn cứ để xây dựng nội dung Chương trình mục
tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020; chỉ đạo thí điểm
xây dựng mô hình nông thôn mới trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại
hóa; kiểm tra, đánh giá công nhận xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới.
Bộ tiêu chí sẽ được điều chỉnh phù hợp với Bộ tiêu
chí quốc gia về nông thôn mới và điều kiện kinh tế, xã hội của tỉnh trong từng
thời kỳ.
Điều
3. Các ông (bà):
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành; chủ tịch UBND các huyện, thị
xã; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực, kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
Bùi Văn Danh
|
BỘ TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN
2010 - 2020
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 2535QĐ-UBND ngày 01/11/2010 của UBND tỉnh)
A. XÃ NÔNG THÔN MỚI
|
|
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu chung
theo QĐ 491
|
Tiêu chí áp dụng
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
I. QUY HOẠCH
|
|
1
|
Quy hoạch và thực hiện quy hoạch
|
1.1 Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu
cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp,
dịch vụ
|
Đạt
|
Đạt
|
|
1.2 Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội
- môi trường theo chuẩn mới
|
|
1.3 Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh
trang các khu dân cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn
hóa tốt đẹp
|
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
|
2
|
Giao thông
|
2.1 Tỷ lệ ki lô mét đường trục xã, liên xã được
nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải
|
100 %
|
100 %
|
|
2.2 Tỷ lệ ki lô mét đường trục thôn, xóm được cứng
hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải
|
70 %
|
50 %
|
|
2.3 Tỷ lệ ki lô mét đường ngõ, xóm sạch và không
lầy lội vào mùa mưa.
|
100 %
|
100 % cứng hóa
|
|
2.4 Tỷ lệ ki lô mét đường trục chính nội đồng được
cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện
|
65 %
|
100 %
|
|
3
|
Thủy lợi
|
3.1 Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản
xuất và dân sinh
|
Đạt
|
Đạt
|
|
3.2 Tỷ lệ ki lô mét trên mương do xã quản lý được
kiên cố hóa
|
65 %
|
85 %
|
|
4
|
Điện
|
4.1 Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của
ngành điện
|
Đạt
|
Đạt
|
|
4.2 Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ
các nguồn
|
98 %
|
99 %
|
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm non, mẫu giáo, tiểu
học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia
|
80 %
|
100 %
|
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
6.1 Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của
Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch
|
Đạt
|
Đạt
|
|
6.2 Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao
thôn đạt quy định của Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch
|
100 %
|
100 %
|
|
7
|
Chợ nông thôn
|
Chợ đạt chuẩn của Bộ Xây dựng
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8
|
Bưu điện
|
8.1 Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông.
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8.2 Có Internet đến thôn
|
Đạt
|
Đạt
|
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1 Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
|
9.2 Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng
|
80 %
|
90 %
|
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người/năm so với mức bình
quân chung của tỉnh
|
1,4 lần
|
1,5 lần
|
|
11
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
< 6 %
|
3 %
|
|
12
|
Cơ cấu lao động
|
Tỷ lệ lao động trong độ tuổi làm việc trong lĩnh
vực nông, lâm, ngư nghiệp
|
< 30 %
|
20 %
|
|
13
|
Hình thức tổ chức sản xuất
|
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu
quả
|
Có
|
Có
|
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
14
|
Giáo dục
|
14.1 Phổ cập giáo dục trung học
|
Đạt
|
Đạt
|
|
14.2 Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được
tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề)
|
85 %
|
90 %
|
|
14.3 Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
> 35 %
|
> 40 %
|
|
15
|
Y tế
|
15.1 Tỷ lệ người dân tham gia các hình thức bảo
hiểm y tế
|
30 %
|
40 %
|
|
15.2 Y tế xã đạt chuẩn quốc gia
|
Đạt
|
Đạt
|
|
16
|
Văn hóa
|
Xã có từ 70 % số thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn
làng văn hóa theo quy định của Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17
|
Môi trường
|
17.1 Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh
theo quy chuẩn Quốc gia
|
85 %
|
90 %
|
|
17.2 Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về môi trường
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.3 Không có các hoạt động suy giảm môi trường
và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, đẹp
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.4 Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.5 Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý
theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
|
|
18
|
Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh
|
18.1 Cán bộ xã đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
|
18.2 Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị
cơ sở theo quy định.
|
Đạt
|
Đạt
|
|
18.3 Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn
“trong sạch, vững mạnh”
|
Đạt
|
Đạt
|
|
18.4 Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt
danh hiệu tiên tiến trở lên
|
Đạt
|
Đạt
|
|
19
|
An ninh, trật tự xã hội
|
An ninh, trật tự xã hội được giữ vững
|
Đạt
|
Đạt
|
|
B. HUYỆN NÔNG THÔN MỚI:
Có 75 % số xã trong huyện đạt nông thôn mới.
|
|
|
|
C. TỈNH NÔNG THÔN MỚI:
Có 80 % số huyện trong tỉnh đạt nông thôn mới.
|
|
|
|
Quyết định 2535/QĐ-UBND về bộ tiêu chí nông thôn mới tỉnh Bình Phước giai đoạn 2010-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2535/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 về bộ tiêu chí nông thôn mới tỉnh Bình Phước giai đoạn 2010-2020
4.174
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|