|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2431/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Luân
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2431/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 29
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày
27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày
16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận
nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp
và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày
18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương
pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày
30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ
nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu
báo cáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 377/TTr-LĐTBXH ngày 20/12/2023 và ý kiến của các
Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 4Ỉ40/VP-KGVX ngày 29/12/2023 của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả
rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (theo chuẩn
nghèo đa chiều được quy định tại Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của
Chính phủ), cụ thể như sau:
- Tổng số hộ nghèo: 4.900 hộ, chiếm tỷ lệ 1,60%.
- Tổng số hộ cận nghèo: 4.788 hộ, chiếm tỷ lệ
1,56%.
(Kèm theo Biểu tổng hợp kết quả rà soát hộ
nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Điều 2. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ
cận nghèo của tỉnh Cà Mau được xác định tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở để
các sở, ban, ngành và địa phương sử dụng thống nhất trong việc hoạch định chính
sách và mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội; các giải pháp thực hiện hiệu quả Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, các chính sách an sinh xã hội
khác.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐ-TB&XH (b/c);
- TT: TU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh (theo dõi);
- Các phòng, đơn vị trực thuộc VP UBND tỉnh;
- Phòng KGVX (H.Th/189-LĐ);
- Lưu: VT, M.A648/12.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Luân
|
UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu
7.1. TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
Tỉnh Cà Mau
|
Năm rà soát: năm
2023
|
TT
|
Khu vực/Địa bàn
|
Tổng số hộ dân
cư
(Tại thời điểm
rà soát)
|
Kết quả rà soát
(sơ bộ/chính thức)
|
Tổng số hộ
nghèo
|
Tổng số hộ cận
nghèo
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Khu vực thành thị
|
71.267
|
276.424
|
374
|
0,52
|
633
|
0,89
|
01
|
Thành phố Cà Mau
|
38.435
|
145.675
|
55
|
0,14
|
123
|
0,32
|
02
|
Huyện Thới Bình
|
2.609
|
10.427
|
0
|
0
|
0
|
0
|
03
|
Huyện U Minh
|
2.066
|
8.735
|
19
|
0,92
|
48
|
2,32
|
04
|
Huyện Trần Văn Thời
|
10.247
|
44.371
|
77
|
0,75
|
76
|
0,74
|
05
|
Huyện Đầm Dơi
|
2.819
|
10.027
|
3
|
0,11
|
6
|
0,21
|
06
|
Huyện Cái Nước
|
3.918
|
14.964
|
0
|
0,00
|
31
|
0,79
|
07
|
Huyện Phú Tân
|
3.498
|
14.362
|
15
|
0,43
|
88
|
2,52
|
08
|
Huyện Năm Căn
|
4.660
|
16.420
|
101
|
2,17
|
182
|
3,91
|
09
|
Huyện Ngọc Hiển
|
3.015
|
11.443
|
104
|
3,45
|
79
|
2,62
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
235.192
|
936.296
|
4.526
|
1,92
|
4.155
|
1,77
|
01
|
Thành phố Cà Mau
|
21.775
|
84.114
|
74
|
0,34
|
218
|
1,00
|
02
|
Huyện Thới Bình
|
33.070
|
127.399
|
678
|
2,05
|
755
|
2,28
|
03
|
Huyện U Minh
|
24.350
|
102.313
|
1.219
|
5,01
|
378
|
1,55
|
04
|
Huyện Trần Văn Thời
|
37.045
|
152.071
|
546
|
1,47
|
497
|
1,34
|
05
|
Huyện Đầm Dơi
|
40.884
|
166.027
|
958
|
2,34
|
806
|
1,97
|
06
|
Huyện Cái Nước
|
30.659
|
122.684
|
291
|
0,95
|
581
|
1,90
|
07
|
Huyện Phú Tân
|
21.123
|
85.050
|
177
|
0,84
|
341
|
1,61
|
08
|
Huyện Năm Căn
|
11.088
|
40.700
|
138
|
1,24
|
211
|
1,90
|
09
|
Huyện Ngọc Hiển
|
15.198
|
55.938
|
445
|
2,93
|
368
|
2,42
|
III
|
Tổng cộng (I+II)
|
306.459
|
1.212.720
|
4.900
|
1,60
|
4.788
|
1,56
|
01
|
Thành phố Cà Mau
|
60.210
|
229.789
|
129
|
0,21
|
341
|
0,57
|
02
|
Huyện Thới Bình
|
35.679
|
137.826
|
678
|
1,90
|
755
|
2,12
|
03
|
Huyện U Minh
|
26.416
|
111.048
|
1.238
|
4,69
|
426
|
1,61
|
04
|
Huyện Trần Văn Thời
|
47.292
|
196.442
|
623
|
1,32
|
573
|
1,21
|
05
|
Huyện Đầm Dơi
|
43.703
|
176.054
|
961
|
2,20
|
812
|
1,86
|
06
|
Huyện Cái Nước
|
34.577
|
137.648
|
291
|
0,84
|
612
|
1,77
|
07
|
Huyện Phú Tân
|
24.621
|
99.412
|
192
|
0,78
|
429
|
1,74
|
08
|
Huyện Năm Căn
|
15.748
|
57.120
|
239
|
1,52
|
393
|
2,50
|
09
|
Huyện Ngọc Hiển
|
18.213
|
67.381
|
549
|
3,01
|
447
|
2,45
|
CỤC THỐNG KÊ
P. CỤC TRƯỞNG
Tô Thanh Hòa
|
Cà Mau, ngày 20
tháng 12 năm 2023
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thu Tư
|
UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu
7.2. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM
TT
|
Khu Vực/Địa bàn
|
Phân tổ
|
Tổng số hộ
nghèo đầu năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền)
|
Diễn biến giảm
số hộ nghèo
|
Diễn biến tăng
số hộ nghèo
|
Tổng số hộ
nghèo cuối năm (theo quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền)
|
|
Số hộ thoát
nghèo
|
Nguyên nhân: thay
đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với
hộ khác,...
|
Số hộ cận nghèo
trở thành hộ nghèo
|
Số hộ ngoài
danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm
|
Nguyên nhân:
thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,...
|
|
Trở thành hộ cận
nghèo
|
Vượt chuẩn cận
nghèo
|
|
Tái nghèo
|
Phát sinh mới
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
I
|
Khu vực thành thị
|
Hộ
|
491
|
115
|
99
|
5
|
82
|
0
|
17
|
3
|
374
|
|
Nhân khẩu
|
1.898
|
418
|
413
|
26
|
348
|
0
|
72
|
28
|
1.489
|
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
Hộ
|
92
|
21
|
16
|
1
|
1
|
|
0
|
|
55
|
|
Nhân khẩu
|
347
|
71
|
56
|
16
|
4
|
|
0
|
10
|
218
|
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
Hộ
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Nhân khẩu
|
5
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Huyện U Minh
|
Hộ
|
28
|
9
|
7
|
1
|
4
|
0
|
1
|
3
|
19
|
|
Nhân khẩu
|
122
|
42
|
29
|
4
|
19
|
0
|
5
|
14
|
85
|
|
4
|
Huyện Trần Văn Thời
|
Hộ
|
131
|
18
|
40
|
1
|
0
|
0
|
5
|
0
|
77
|
|
Nhân khẩu
|
505
|
60
|
193
|
3
|
0
|
0
|
27
|
2
|
278
|
|
5
|
Huyện Đầm Dơi
|
Hộ
|
5
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
|
Nhân khẩu
|
29
|
0
|
13
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
18
|
|
6
|
Huyện Cái Nước
|
Hộ
|
6
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Nhân khẩu
|
19
|
9
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Huyện Phú Tân
|
Hộ
|
28
|
11
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15
|
|
Nhân khẩu
|
97
|
36
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
58
|
|
8
|
Huyện Năm Căn
|
Hộ
|
157
|
40
|
18
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
101
|
|
Nhân khẩu
|
623
|
148
|
60
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
418
|
|
9
|
Huyện Ngọc Hiển
|
Hộ
|
43
|
13
|
12
|
0
|
77
|
0
|
9
|
0
|
104
|
|
Nhân khẩu
|
151
|
52
|
47
|
0
|
325
|
0
|
37
|
0
|
414
|
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
Hộ
|
6.916
|
894
|
2.019
|
70
|
166
|
6
|
368
|
53
|
4.526
|
|
Nhân khẩu
|
27.277
|
3.608
|
7.903
|
503
|
628
|
23
|
1.344
|
319
|
17.577
|
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
Hộ
|
116
|
23
|
14
|
6
|
0
|
0
|
1
|
0
|
74
|
|
Nhân khẩu
|
329
|
87
|
43
|
25
|
0
|
0
|
4
|
5
|
183
|
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
Hộ
|
1.058
|
139
|
282
|
2
|
17
|
3
|
23
|
0
|
678
|
|
Nhân khẩu
|
3.947
|
531
|
1.054
|
10
|
83
|
11
|
80
|
0
|
2.526
|
|
3
|
Huyện U Minh
|
Hộ
|
1.971
|
125
|
665
|
22
|
5
|
0
|
38
|
17
|
1.219
|
|
Nhân khẩu
|
8.352
|
523
|
2.704
|
148
|
20
|
0
|
138
|
71
|
5.206
|
|
4
|
Huyện Trần Văn Thời
|
Hộ
|
911
|
155
|
234
|
24
|
8
|
0
|
40
|
0
|
546
|
|
Nhân khẩu
|
3.653
|
643
|
913
|
69
|
31
|
0
|
159
|
0
|
2.218
|
|
5
|
Huyện Đầm Dơi
|
Hộ
|
1.454
|
202
|
356
|
1
|
9
|
0
|
53
|
1
|
958
|
|
Nhân khẩu
|
5.863
|
824
|
1.416
|
134
|
34
|
0
|
231
|
83
|
3.837
|
|
6
|
Huyện Cái Nước
|
Hộ
|
452
|
79
|
96
|
6
|
5
|
0
|
15
|
0
|
291
|
|
Nhân khẩu
|
1.593
|
316
|
352
|
44
|
25
|
0
|
51
|
8
|
965
|
|
7
|
Huyện Phú Tân
|
Hộ
|
295
|
46
|
85
|
0
|
4
|
0
|
9
|
0
|
177
|
|
Nhân khẩu
|
1.162
|
202
|
343
|
24
|
16
|
0
|
37
|
12
|
658
|
|
8
|
Huyện Năm Căn
|
Hộ
|
208
|
39
|
38
|
1
|
1
|
1
|
6
|
0
|
138
|
|
Nhân khẩu
|
756
|
157
|
141
|
7
|
5
|
3
|
21
|
2
|
482
|
|
9
|
Huyện Ngọc Hiển
|
Hộ
|
451
|
86
|
249
|
8
|
117
|
2
|
183
|
35
|
445
|
|
Nhân khẩu
|
1.622
|
325
|
937
|
42
|
414
|
9
|
623
|
138
|
1.502
|
|
III
|
Tổng cộng I +
II
|
Hộ
|
7.407
|
1.009
|
2.118
|
75
|
248
|
6
|
385
|
56
|
4.900
|
|
Nhân khẩu
|
29.175
|
4.026
|
8.316
|
529
|
976
|
23
|
1.416
|
347
|
19.066
|
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
Hộ
|
208
|
44
|
30
|
7
|
1
|
0
|
1
|
0
|
129
|
|
Nhân khẩu
|
676
|
158
|
99
|
41
|
4
|
0
|
4
|
15
|
401
|
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
Hộ
|
1.059
|
139
|
283
|
2
|
17
|
3
|
23
|
0
|
678
|
|
Nhân khẩu
|
3.952
|
531
|
1.059
|
10
|
83
|
11
|
80
|
0
|
2.526
|
|
3
|
Huyện U Minh
|
Hộ
|
1.999
|
134
|
672
|
23
|
9
|
0
|
39
|
20
|
1.238
|
|
Nhân khẩu
|
8.474
|
565
|
2.733
|
152
|
39
|
0
|
143
|
85
|
5.291
|
|
4
|
Huyện Trần Văn Thời
|
Hộ
|
1.042
|
173
|
274
|
25
|
8
|
0
|
45
|
0
|
623
|
|
Nhân khẩu
|
4.158
|
703
|
1.106
|
72
|
31
|
0
|
186
|
2
|
2.496
|
|
5
|
Huyện Đầm Dơi
|
Hộ
|
1.459
|
202
|
358
|
1
|
9
|
0
|
53
|
1
|
961
|
|
Nhân khẩu
|
5.892
|
824
|
1.429
|
134
|
34
|
0
|
231
|
85
|
3.855
|
|
6
|
Huyện Cái Nước
|
Hộ
|
458
|
82
|
99
|
6
|
5
|
0
|
15
|
0
|
291
|
|
Nhân khẩu
|
1.612
|
325
|
362
|
44
|
25
|
0
|
51
|
8
|
965
|
|
7
|
Huyện Phú Tân
|
Hộ
|
323
|
57
|
85
|
2
|
4
|
0
|
9
|
0
|
192
|
|
Nhân khẩu
|
1.259
|
238
|
343
|
27
|
16
|
0
|
37
|
12
|
716
|
|
8
|
Huyện Năm Căn
|
Hộ
|
365
|
79
|
56
|
1
|
1
|
1
|
8
|
0
|
239
|
|
Nhân khẩu
|
1.379
|
305
|
201
|
7
|
5
|
3
|
24
|
2
|
900
|
|
9
|
Huyện Ngọc Hiển
|
Hộ
|
494
|
99
|
261
|
8
|
194
|
2
|
192
|
35
|
549
|
|
Nhân khẩu
|
1.773
|
377
|
984
|
42
|
739
|
9
|
660
|
138
|
1.916
|
|
Lập bảng
Trần Trọng Nguyên
|
Cà Mau, ngày 20
tháng 12 năm 2023
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thu Tư
|
UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu
7.3. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM
TT
|
Khu Vực/Địa bàn
|
Phân tổ
|
Tổng số hộ c.
nghèo đầu năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền)
|
Diễn biến giảm
số hộ cận nghèo
|
Diễn biến tăng
số hộ cận nghèo
|
Tổng số hộ cận
nghèo cuối năm (theo quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền)
|
Số hộ thoát cận
nghèo
|
Số hộ cận nghèo
trở thành hộ nghèo
|
Nguyên nhân:
thay đổi nhân khẩu, hộ đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ
khác,...
|
Số hộ nghèo trở
thành hộ cận nghèo
|
Số hộ ngoài danh
sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm
|
Nguyên nhân:
thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,...
|
Tái cận nghèo
|
Phát sinh mới
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Khu vực thành thị
|
Hộ
|
746
|
185
|
82
|
7
|
115
|
0
|
38
|
8
|
633
|
Nhân khẩu
|
2.872
|
720
|
348
|
32
|
408
|
0
|
152
|
30
|
2.362
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
Hộ
|
125
|
26
|
1
|
0
|
21
|
0
|
4
|
0
|
123
|
Nhân khẩu
|
485
|
94
|
4
|
11
|
71
|
0
|
12
|
14
|
473
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
Hộ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Huyện U Minh
|
Hộ
|
47
|
7
|
4
|
1
|
9
|
0
|
1
|
3
|
48
|
Nhân khẩu
|
180
|
29
|
19
|
4
|
43
|
0
|
5
|
8
|
184
|
4
|
Huyện Trần Văn Thời
|
Hộ
|
75
|
22
|
0
|
1
|
18
|
0
|
6
|
0
|
76
|
Nhân khẩu
|
274
|
99
|
0
|
1
|
60
|
0
|
26
|
0
|
260
|
5
|
Huyện Đầm Dơi
|
Hộ
|
7
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Nhân khẩu
|
39
|
11
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
26
|
6
|
Huyện Cái Nước
|
Hộ
|
42
|
16
|
0
|
0
|
3
|
0
|
2
|
0
|
31
|
Nhân khẩu
|
166
|
66
|
0
|
0
|
9
|
0
|
12
|
0
|
121
|
7
|
Huyện Phú Tân
|
Hộ
|
84
|
18
|
0
|
5
|
11
|
0
|
11
|
5
|
88
|
Nhân khẩu
|
298
|
73
|
0
|
8
|
32
|
0
|
49
|
8
|
306
|
8
|
Huyện Năm Căn
|
Hộ
|
160
|
28
|
0
|
0
|
40
|
0
|
10
|
0
|
182
|
Nhân khẩu
|
641
|
118
|
0
|
6
|
141
|
0
|
34
|
0
|
692
|
9
|
Huyện Ngọc Hiển
|
Hộ
|
206
|
67
|
77
|
0
|
13
|
0
|
4
|
0
|
79
|
Nhân khẩu
|
789
|
230
|
325
|
0
|
52
|
0
|
14
|
0
|
300
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
Hộ
|
4.964
|
1.803
|
183
|
50
|
909
|
18
|
297
|
3
|
4.155
|
Nhân khẩu
|
19.426
|
7.096
|
708
|
349
|
3.602
|
58
|
1.112
|
147
|
16.210
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
Hộ
|
246
|
61
|
0
|
1
|
23
|
0
|
11
|
0
|
218
|
Nhân khẩu
|
836
|
226
|
0
|
19
|
87
|
0
|
34
|
12
|
724
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
Hộ
|
1.066
|
466
|
17
|
2
|
139
|
0
|
35
|
0
|
755
|
Nhân khẩu
|
4.189
|
1.787
|
87
|
5
|
538
|
0
|
122
|
0
|
2.988
|
3
|
Huyện U Minh
|
Hộ
|
452
|
210
|
19
|
0
|
123
|
1
|
31
|
0
|
378
|
Nhân khẩu
|
1.874
|
880
|
84
|
13
|
504
|
4
|
127
|
3
|
1.535
|
4
|
Huyện Trần Văn Thời
|
Hộ
|
543
|
214
|
8
|
8
|
155
|
1
|
28
|
0
|
497
|
Nhân khẩu
|
2.088
|
865
|
31
|
47
|
643
|
7
|
100
|
0
|
1.895
|
5
|
Huyện Đầm Dơi
|
Hộ
|
852
|
301
|
9
|
3
|
202
|
0
|
62
|
3
|
806
|
Nhân khẩu
|
3.399
|
1.148
|
34
|
54
|
810
|
0
|
248
|
66
|
3.287
|
6
|
Huyện Cái Nước
|
Hộ
|
626
|
165
|
5
|
0
|
80
|
0
|
45
|
0
|
581
|
Nhân khẩu
|
2.461
|
664
|
25
|
79
|
319
|
0
|
168
|
28
|
2.208
|
7
|
Huyện Phú Tân
|
Hộ
|
422
|
153
|
4
|
0
|
49
|
0
|
27
|
0
|
341
|
Nhân khẩu
|
1.755
|
630
|
16
|
28
|
203
|
0
|
92
|
23
|
1.399
|
8
|
Huyện Năm Căn
|
Hộ
|
210
|
53
|
1
|
3
|
39
|
1
|
18
|
0
|
211
|
Nhân khẩu
|
774
|
216
|
9
|
10
|
147
|
3
|
64
|
12
|
765
|
9
|
Huyện Ngọc Hiển
|
Hộ
|
547
|
180
|
120
|
33
|
99
|
15
|
40
|
0
|
368
|
Nhân khẩu
|
2.050
|
680
|
422
|
94
|
351
|
44
|
157
|
3
|
1.409
|
III
|
Tổng cộng I +
II
|
Hộ
|
5.710
|
1.988
|
265
|
57
|
1.024
|
18
|
335
|
11
|
4.788
|
Nhân khẩu
|
22.298
|
7.816
|
1.056
|
381
|
4.010
|
58
|
1.264
|
177
|
18.572
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
Hộ
|
371
|
87
|
1
|
1
|
44
|
0
|
15
|
0
|
341
|
Nhân khẩu
|
1.321
|
320
|
4
|
30
|
158
|
0
|
46
|
26
|
1.197
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
Hộ
|
1.066
|
466
|
17
|
2
|
139
|
0
|
35
|
0
|
755
|
Nhân khẩu
|
4.189
|
1.787
|
87
|
5
|
538
|
0
|
122
|
0
|
2.988
|
3
|
Huyện U Minh
|
Hộ
|
499
|
217
|
23
|
1
|
132
|
1
|
32
|
3
|
426
|
Nhân khẩu
|
2.054
|
909
|
103
|
17
|
547
|
4
|
132
|
11
|
1.719
|
4
|
Huyện Trần Văn Thời
|
Hộ
|
618
|
236
|
8
|
9
|
173
|
1
|
34
|
0
|
573
|
Nhân khẩu
|
2.362
|
964
|
31
|
48
|
703
|
7
|
126
|
0
|
2.155
|
5
|
Huyện Đầm Dơi
|
Hộ
|
859
|
302
|
9
|
3
|
202
|
0
|
62
|
3
|
812
|
Nhân khẩu
|
3.438
|
1.159
|
34
|
56
|
810
|
0
|
248
|
66
|
3.313
|
6
|
Huyện Cái Nước
|
Hộ
|
668
|
181
|
5
|
0
|
83
|
0
|
47
|
0
|
612
|
Nhân khẩu
|
2.627
|
730
|
25
|
79
|
328
|
0
|
180
|
28
|
2.329
|
7
|
Huyện Phú Tân
|
Hộ
|
506
|
171
|
4
|
5
|
60
|
0
|
38
|
5
|
429
|
Nhân khẩu
|
2.053
|
703
|
16
|
36
|
235
|
0
|
141
|
31
|
1.705
|
8
|
Huyện Năm Căn
|
Hộ
|
370
|
81
|
1
|
3
|
79
|
1
|
28
|
0
|
393
|
Nhân khẩu
|
1.415
|
334
|
9
|
16
|
288
|
3
|
98
|
12
|
1.457
|
9
|
Huyện Ngọc Hiển
|
Hộ
|
753
|
247
|
197
|
33
|
112
|
15
|
44
|
0
|
447
|
Nhân khẩu
|
2.839
|
910
|
747
|
94
|
403
|
44
|
171
|
3
|
1.709
|
Lập bảng
Trần Trọng Nguyên
|
Cà Mau, ngày 20
tháng 12 năm 2023
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thu Tư
|
UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu
7.4. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
TT
|
Khu vực/Đơn vị
|
Tổng số hộ
nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt
dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Khu vực thành thị
|
374
|
273
|
213
|
16
|
336
|
91
|
62
|
255
|
66
|
26
|
138
|
115
|
42
|
01
|
Thành phố Cà Mau
|
55
|
24
|
30
|
2
|
32
|
21
|
7
|
33
|
19
|
2
|
11
|
25
|
16
|
02
|
Huyện Thới Bình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
03
|
Huyện U Minh
|
19
|
15
|
9
|
10
|
19
|
9
|
15
|
4
|
0
|
9
|
0
|
9
|
9
|
04
|
Huyện Trần Văn Thời
|
77
|
57
|
27
|
4
|
77
|
25
|
15
|
47
|
21
|
13
|
46
|
26
|
12
|
05
|
Huyện Đầm Dơi
|
3
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
1
|
2
|
2
|
0
|
2
|
1
|
0
|
06
|
Huyện Cái Nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
07
|
Huyện Phú Tân
|
15
|
14
|
1
|
0
|
3
|
4
|
3
|
10
|
2
|
2
|
2
|
4
|
0
|
08
|
Huyện Năm Căn
|
101
|
88
|
85
|
0
|
101
|
30
|
12
|
78
|
22
|
0
|
33
|
37
|
5
|
09
|
Huyện Ngọc Hiển
|
104
|
73
|
59
|
0
|
104
|
0
|
9
|
81
|
0
|
0
|
44
|
13
|
0
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
4.526
|
3.063
|
1.773
|
159
|
2.455
|
1.081
|
651
|
2.808
|
1.423
|
331
|
2.302
|
1.101
|
471
|
01
|
Thành phố Cà Mau
|
74
|
41
|
36
|
1
|
71
|
14
|
5
|
23
|
11
|
3
|
25
|
41
|
21
|
02
|
Huyện Thới Bình
|
678
|
479
|
252
|
24
|
420
|
160
|
76
|
365
|
192
|
43
|
186
|
188
|
108
|
03
|
Huyện U Minh
|
1.219
|
927
|
505
|
49
|
139
|
331
|
311
|
763
|
442
|
149
|
877
|
293
|
94
|
04
|
Huyện Trần Văn Thời
|
546
|
300
|
247
|
10
|
523
|
103
|
55
|
386
|
214
|
33
|
372
|
109
|
39
|
05
|
Huyện Đầm Dơi
|
958
|
740
|
310
|
49
|
601
|
248
|
100
|
558
|
312
|
38
|
370
|
192
|
120
|
06
|
Huyện Cái Nước
|
291
|
179
|
121
|
16
|
204
|
65
|
20
|
172
|
100
|
25
|
115
|
90
|
28
|
07
|
Huyện Phú Tân
|
177
|
115
|
85
|
2
|
105
|
50
|
22
|
95
|
51
|
7
|
77
|
50
|
15
|
08
|
Huyện Năm Căn
|
138
|
72
|
51
|
4
|
125
|
29
|
8
|
62
|
19
|
10
|
35
|
40
|
12
|
09
|
Huyện Ngọc Hiển
|
445
|
210
|
166
|
4
|
267
|
81
|
54
|
384
|
82
|
23
|
245
|
98
|
34
|
III
|
Tổng cộng (I+II)
|
4.900
|
3.336
|
1.986
|
175
|
2.791
|
1.172
|
713
|
3.063
|
1.489
|
357
|
2.440
|
1.216
|
513
|
01
|
Thành phố Cà Mau
|
129
|
65
|
66
|
3
|
103
|
35
|
12
|
56
|
30
|
5
|
36
|
66
|
37
|
02
|
Huyện Thới Bình
|
678
|
479
|
252
|
24
|
420
|
160
|
76
|
365
|
192
|
43
|
186
|
188
|
108
|
03
|
Huyện U Minh
|
1.238
|
942
|
514
|
59
|
158
|
340
|
326
|
767
|
442
|
158
|
877
|
302
|
103
|
04
|
Huyện Trần Văn Thời
|
623
|
357
|
274
|
14
|
600
|
128
|
70
|
433
|
235
|
46
|
418
|
135
|
51
|
05
|
Huyện Đầm Dơi
|
961
|
742
|
312
|
49
|
601
|
250
|
101
|
560
|
314
|
38
|
372
|
193
|
120
|
06
|
Huyện Cái Nước
|
291
|
179
|
121
|
16
|
204
|
65
|
20
|
172
|
100
|
25
|
115
|
90
|
28
|
07
|
Huyện Phú Tân
|
192
|
129
|
86
|
2
|
108
|
54
|
25
|
105
|
53
|
9
|
79
|
54
|
15
|
08
|
Huyện Năm Căn
|
239
|
160
|
136
|
4
|
226
|
59
|
20
|
140
|
41
|
10
|
68
|
77
|
17
|
09
|
Huyện Ngọc Hiển
|
549
|
283
|
225
|
4
|
371
|
81
|
63
|
465
|
82
|
23
|
289
|
111
|
34
|
Ghi chú
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ giáo dục của người lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình trạng đi học của trẻ em
|
8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin
|
Lập bảng
Trần Trọng Nguyên
|
Cà Mau, ngày 20
tháng 12 năm 2023
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thu Tư
|
UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu
7.5. PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
TT
|
Khuv/Đơn vị
|
Tổng số hộ
nghèo
|
Tỷ lệ chỉ số thiếu
hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Khu vực thành thị
|
374
|
72,99
|
56,95
|
4,28
|
89,84
|
24,33
|
16,58
|
68,18
|
17,65
|
6,95
|
36,90
|
30,75
|
11,23
|
01
|
Thành phố Cà Mau
|
55
|
43,64
|
54,55
|
3,64
|
58,18
|
38,18
|
12,73
|
60,00
|
34,55
|
3,64
|
20,00
|
45,45
|
29,09
|
02
|
Huyện Thới Bình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
03
|
Huyện U Minh
|
19
|
78,95
|
47,37
|
52,63
|
100,00
|
47,37
|
78,95
|
21,05
|
0,00
|
47,37
|
0,00
|
47,37
|
47,37
|
04
|
Huyện Trần Văn Thời
|
77
|
74,03
|
35,06
|
5,19
|
100,00
|
32,47
|
19,48
|
61,04
|
27,27
|
16,88
|
59,74
|
33,77
|
15,58
|
05
|
Huyện Đầm Dơi
|
3
|
66,67
|
66,67
|
0,00
|
0,00
|
66,67
|
33,33
|
66,67
|
66,67
|
0,00
|
66,67
|
33,33
|
0,00
|
06
|
Huyện Cái Nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
07
|
Huyện Phú Tân
|
15
|
93,33
|
6,67
|
0,00
|
20,00
|
26,67
|
20,00
|
66,67
|
13,33
|
13,33
|
13,33
|
26,67
|
0,00
|
08
|
Huyện Năm Căn
|
101
|
87,13
|
84,16
|
0,00
|
100,00
|
29,70
|
11,88
|
77,23
|
21,78
|
0,00
|
32,67
|
36,63
|
4,95
|
09
|
Huyện Ngọc Hiển
|
104
|
70,19
|
56,73
|
0,00
|
100,00
|
0,00
|
8,65
|
77,88
|
0,00
|
0,00
|
42,31
|
12,50
|
0,00
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
4.526
|
67,68
|
39,17
|
3,51
|
54,24
|
23,88
|
14,38
|
62,04
|
31,44
|
7,31
|
50,86
|
24,33
|
10,41
|
01
|
Thành phố Cà Mau
|
74
|
55,41
|
48,65
|
1,35
|
95,95
|
18,92
|
6,76
|
31,08
|
14,86
|
4,05
|
33,78
|
55,41
|
28,38
|
02
|
Huyện Thới Bình
|
678
|
70,65
|
37,17
|
3,54
|
61,95
|
23,60
|
11,21
|
53,83
|
28,32
|
6,34
|
27,43
|
27,73
|
15,93
|
03
|
Huyện U Minh
|
1.219
|
76,05
|
41,43
|
4,02
|
11,40
|
27,15
|
25,51
|
62,59
|
36,26
|
12,22
|
71,94
|
24,04
|
7,71
|
04
|
Huyện Trần Văn Thời
|
546
|
54,95
|
45,24
|
1,83
|
95,79
|
18,86
|
10,07
|
70,70
|
39,19
|
6,04
|
68,13
|
19,96
|
7,14
|
05
|
Huyện Đầm Dơi
|
958
|
77,24
|
32,36
|
5,11
|
62,73
|
25,89
|
10,44
|
58,25
|
32,57
|
3,97
|
38,62
|
20,04
|
12,53
|
06
|
Huyện Cái Nước
|
291
|
61,51
|
41,58
|
5,50
|
70,10
|
22,34
|
6,87
|
59,11
|
34,36
|
8,59
|
39,52
|
30,93
|
9,62
|
07
|
Huyện Phú Tân
|
177
|
64,97
|
48,02
|
1,13
|
59,32
|
28,25
|
12,43
|
53,67
|
28,81
|
3,95
|
43,50
|
28,25
|
8,47
|
08
|
Huyện Năm Căn
|
138
|
52,17
|
36,96
|
2,90
|
90,58
|
21,01
|
5,80
|
44,93
|
13,77
|
7,25
|
25,36
|
28,99
|
8,70
|
09
|
Huyện Ngọc Hiển
|
445
|
47,19
|
37,30
|
0,90
|
60,00
|
18,20
|
12,13
|
86,29
|
18,43
|
5,17
|
55,06
|
22,02
|
7,64
|
III
|
Tổng cộng I + II
|
4.900
|
68,08
|
40,53
|
3,57
|
56,96
|
23,92
|
14,55
|
62,51
|
30,39
|
7,29
|
49,80
|
24,82
|
10,47
|
01
|
Thành phố Cà Mau
|
129
|
50,39
|
51,16
|
2,33
|
79,84
|
27,13
|
9,30
|
43,41
|
23,26
|
3,88
|
27,91
|
51,16
|
28,68
|
02
|
Huyện Thới Bình
|
678
|
70,65
|
37,17
|
3,54
|
61,95
|
23,60
|
11,21
|
53,83
|
28,32
|
6,34
|
27,43
|
27,73
|
15,93
|
03
|
Huyện U Minh
|
1.238
|
76,09
|
41,52
|
4,77
|
12,76
|
27,46
|
26,33
|
61,95
|
35,70
|
12,76
|
70,84
|
24,39
|
8,32
|
04
|
Huyện Trần Văn Thời
|
623
|
57,30
|
43,98
|
2,25
|
96,31
|
20,55
|
11,24
|
69,50
|
37,72
|
7,38
|
67,09
|
21,67
|
8,19
|
05
|
Huyện Đầm Dơi
|
961
|
77,21
|
32,47
|
5,10
|
62,54
|
26,01
|
10,51
|
58,27
|
32,67
|
3,95
|
38,71
|
20,08
|
12,49
|
06
|
Huyện Cái Nước
|
291
|
61,51
|
41,58
|
5,50
|
70,10
|
22,34
|
6,87
|
59,11
|
34,36
|
8,59
|
39,52
|
30,93
|
9,62
|
07
|
Huyện Phú Tân
|
192
|
67,19
|
44,79
|
1,04
|
56,25
|
28,13
|
13,02
|
54,69
|
27,60
|
4,69
|
41,15
|
28,13
|
7,81
|
08
|
Huyện Năm Căn
|
239
|
66,95
|
56,90
|
1,67
|
94,56
|
24,69
|
8,37
|
58,58
|
17,15
|
4,18
|
28,45
|
32,22
|
7,11
|
09
|
Huyện Ngọc Hiển
|
549
|
51,55
|
40,98
|
0,73
|
67,58
|
14,75
|
11,48
|
84,70
|
14,94
|
4,19
|
52,64117
|
20,22
|
6,19
|
Ghi chú
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ giáo dục của người lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình trạng đi học của trẻ em
|
8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin
|
Lập bảng
Trần Trọng Nguyên
|
Cà Mau, ngày 20
tháng 12 năm 2023
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thu Tư
|
UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu
7.6. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO
TT
|
Khu vực/Đơn vị
|
Tổng số hộ cận
nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt
dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Khu vực thành thị
|
633
|
326
|
190
|
24
|
479
|
101
|
25
|
108
|
38
|
6
|
55
|
86
|
19
|
01
|
Thành phố Cà Mau
|
123
|
56
|
56
|
1
|
52
|
35
|
6
|
40
|
17
|
0
|
16
|
35
|
7
|
02
|
Huyện Thới Bình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
03
|
Huyện U Minh
|
48
|
15
|
5
|
23
|
44
|
13
|
0
|
10
|
4
|
4
|
4
|
15
|
8
|
04
|
Huyện Trần Văn Thời
|
76
|
43
|
22
|
0
|
73
|
14
|
11
|
5
|
4
|
1
|
6
|
4
|
0
|
05
|
Huyện Đầm Dơi
|
6
|
4
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
06
|
Huyện Cái Nước
|
31
|
20
|
5
|
0
|
30
|
1
|
2
|
2
|
4
|
0
|
0
|
2
|
1
|
07
|
Huyện Phú Tân
|
88
|
55
|
13
|
0
|
31
|
20
|
3
|
18
|
3
|
0
|
2
|
10
|
3
|
08
|
Huyện Năm Căn
|
182
|
63
|
44
|
0
|
170
|
12
|
2
|
29
|
5
|
0
|
11
|
6
|
0
|
09
|
Huyện Ngọc Hiển
|
79
|
70
|
44
|
0
|
79
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15
|
13
|
0
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
4.155
|
1.651
|
945
|
72
|
2.830
|
440
|
184
|
1.364
|
434
|
92
|
807
|
393
|
131
|
01
|
Thành phố Cà Mau
|
218
|
78
|
58
|
0
|
194
|
8
|
7
|
38
|
5
|
0
|
24
|
28
|
14
|
02
|
Huyện Thới Bình
|
755
|
383
|
192
|
21
|
497
|
102
|
40
|
249
|
84
|
20
|
81
|
86
|
33
|
03
|
Huyện U Minh
|
378
|
191
|
59
|
6
|
44
|
42
|
57
|
114
|
55
|
18
|
138
|
25
|
16
|
04
|
Huyện Trần Văn Thời
|
497
|
122
|
151
|
0
|
474
|
28
|
19
|
187
|
49
|
5
|
169
|
60
|
17
|
05
|
Huyện Đầm Dơi
|
806
|
360
|
124
|
32
|
488
|
81
|
26
|
221
|
65
|
11
|
168
|
31
|
11
|
06
|
Huyện Cái Nước
|
581
|
205
|
112
|
7
|
506
|
61
|
10
|
251
|
99
|
21
|
82
|
91
|
26
|
07
|
Huyện Phú Tân
|
341
|
124
|
96
|
2
|
199
|
37
|
12
|
98
|
35
|
7
|
46
|
23
|
7
|
08
|
Huyện Năm Căn
|
211
|
75
|
44
|
1
|
197
|
24
|
4
|
82
|
24
|
2
|
40
|
22
|
3
|
09
|
Huyện Ngọc Hiển
|
368
|
113
|
109
|
3
|
231
|
57
|
9
|
124
|
18
|
8
|
59
|
27
|
4
|
III
|
Tổng cộng I + II
|
4.788
|
1.977
|
1.135
|
96
|
3.309
|
541
|
209
|
1.472
|
472
|
98
|
862
|
479
|
150
|
01
|
Thành phố Cà Mau
|
341
|
134
|
114
|
1
|
246
|
43
|
13
|
78
|
22
|
0
|
40
|
63
|
21
|
02
|
Huyện Thới Bình
|
755
|
383
|
192
|
21
|
497
|
102
|
40
|
249
|
84
|
20
|
81
|
86
|
33
|
03
|
Huyện U Minh
|
426
|
206
|
64
|
29
|
88
|
55
|
57
|
124
|
59
|
22
|
142
|
40
|
24
|
04
|
Huyện Trần Văn Thời
|
573
|
165
|
173
|
0
|
547
|
42
|
30
|
192
|
53
|
6
|
175
|
64
|
17
|
05
|
Huyện Đầm Dơi
|
812
|
364
|
125
|
32
|
488
|
82
|
27
|
225
|
66
|
12
|
169
|
32
|
11
|
06
|
Huyện Cái Nước
|
612
|
225
|
117
|
7
|
536
|
62
|
12
|
253
|
103
|
21
|
82
|
93
|
27
|
07
|
Huyện Phú Tân
|
429
|
179
|
109
|
2
|
230
|
57
|
15
|
116
|
38
|
7
|
48
|
33
|
10
|
08
|
Huyện Năm Căn
|
393
|
138
|
88
|
1
|
367
|
36
|
6
|
111
|
29
|
2
|
51
|
28
|
3
|
09
|
Huyện Ngọc Hiển
|
447
|
183
|
153
|
3
|
310
|
62
|
9
|
124
|
18
|
8
|
74
|
40
|
4
|
Ghi chú
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ giáo dục của người lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình trạng đi học của trẻ em
|
8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin
|
Lập bảng
Trần Trọng Nguyên
|
Cà Mau, ngày 20
tháng 12 năm 2023
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thu Tư
|
UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
MẪU
7.7. PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN
NGHÈO
TT
|
Khu vực/Đơn vị
|
Tổng số hộ cận
nghèo
|
Tỷ lệ chỉ số
thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ cận
nghèo)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Khu vực thành thị
|
633
|
51,50
|
30,02
|
3,79
|
75,67
|
15,96
|
3,95
|
17,06
|
6,00
|
0,95
|
8,69
|
13,59
|
3,00
|
01
|
Thành phố Cà Mau
|
123
|
45,53
|
45,53
|
0,81
|
42,28
|
28,46
|
4,88
|
32,52
|
13,82
|
0,00
|
13,01
|
28,46
|
5,69
|
02
|
Huyện Thới Bình
|
0
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
03
|
Huyện U Minh
|
48
|
31,25
|
10,42
|
47,92
|
91,67
|
27,08
|
0,00
|
20,83
|
8,33
|
8,33
|
8,33
|
31,25
|
16,67
|
04
|
Huyện Trần Văn Thời
|
76
|
56,58
|
28,95
|
0,00
|
96,05
|
18,42
|
14,47
|
6,58
|
5,26
|
1,32
|
7,89
|
5,26
|
0,00
|
05
|
Huyện Đầm Dơi
|
6
|
66,67
|
16,67
|
0,00
|
0,00
|
16,67
|
16,67
|
66,67
|
16,67
|
16,67
|
16,67
|
16,67
|
0,00
|
06
|
Huyện Cái Nước
|
31
|
64,52
|
16,13
|
0,00
|
96,77
|
3,23
|
6,45
|
6,45
|
12,90
|
0,00
|
0,00
|
6,45
|
3,23
|
07
|
Huyện Phú Tân
|
88
|
62,50
|
14,77
|
0,00
|
35,23
|
22,73
|
3,41
|
20,45
|
3,41
|
0,00
|
2,27
|
11,36
|
3,41
|
08
|
Huyện Năm Căn
|
182
|
34,62
|
24,18
|
0,00
|
93,41
|
6,59
|
1,10
|
15,93
|
2,75
|
0,00
|
6,04
|
3,30
|
0,00
|
09
|
Huyện Ngọc Hiển
|
79
|
88,61
|
55,70
|
0,00
|
100
|
6,33
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
18,99
|
16,46
|
0,00
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
4.155
|
39,74
|
22,74
|
1,73
|
68,11
|
10,59
|
4,43
|
32,83
|
10,45
|
2,21
|
19,42
|
9,46
|
3,15
|
01
|
Thành phố Cà Mau
|
218
|
35,78
|
26,61
|
0,00
|
88,99
|
3,67
|
3,21
|
17,43
|
2,29
|
0,00
|
11,01
|
12,84
|
6,42
|
02
|
Huyện Thới Bình
|
755
|
50,73
|
25,43
|
2,78
|
65,83
|
13,51
|
5,30
|
32,98
|
11,13
|
2,65
|
10,73
|
11,39
|
4,37
|
03
|
Huyện U Minh
|
378
|
50,53
|
15,61
|
1,59
|
11,64
|
11,11
|
15,08
|
30,16
|
14,55
|
4,76
|
36,51
|
6,61
|
4,23
|
04
|
Huyện Trần Văn Thời
|
497
|
24,55
|
30,38
|
0,00
|
95,37
|
5,63
|
3,82
|
37,63
|
9,86
|
1,01
|
34,00
|
12,07
|
3,42
|
05
|
Huyện Đầm Dơi
|
806
|
44,67
|
15,38
|
3,97
|
60,55
|
10,05
|
3,23
|
27,42
|
8,06
|
1,36
|
20,84
|
3,85
|
1,36
|
06
|
Huyện Cái Nước
|
581
|
35,28
|
19,28
|
1,20
|
87,09
|
10,50
|
1,72
|
43,20
|
17,04
|
3,61
|
14,11
|
15,66
|
4,48
|
07
|
Huyện Phú Tân
|
341
|
36,36
|
28,15
|
0,59
|
58,36
|
10,85
|
3,52
|
28,74
|
10,26
|
2,05
|
13,49
|
6,74
|
2,05
|
08
|
Huyện Năm Căn
|
211
|
35,55
|
20,85
|
0,47
|
93,36
|
11,37
|
1,90
|
38,86
|
11,37
|
0,95
|
18,96
|
10,43
|
1,42
|
09
|
Huyện Ngọc Hiển
|
368
|
30,71
|
29,62
|
0,82
|
62,77
|
15,49
|
2,45
|
33,70
|
4,89
|
2,17
|
16,03
|
7,34
|
1,09
|
III
|
Tổng cộng I + II
|
4.788
|
41,29
|
23,71
|
2,01
|
69,11
|
11,30
|
4,37
|
30,74
|
9,86
|
2,05
|
18,00
|
10,00
|
3,13
|
01
|
Thành phố Cà Mau
|
341
|
39,30
|
33,43
|
0,29
|
72,14
|
12,61
|
3,81
|
22,87
|
6,45
|
0,00
|
11,73
|
18,48
|
6,16
|
02
|
Huyện Thới Bình
|
755
|
50,73
|
25,43
|
2,78
|
65,83
|
13,51
|
5,30
|
32,98
|
11,13
|
2,65
|
10,73
|
11,39
|
4,37
|
03
|
Huyện U Minh
|
426
|
48,36
|
15,02
|
6,81
|
20,66
|
12,91
|
13,38
|
29,11
|
13,85
|
5,16
|
33,33
|
9,39
|
5,63
|
04
|
Huyện Trần Văn Thời
|
573
|
28,80
|
30,19
|
0,00
|
95,46
|
7,33
|
5,24
|
33,51
|
9,25
|
1,05
|
30,54
|
11,17
|
2,97
|
05
|
Huyện Đầm Dơi
|
812
|
44,83
|
15,39
|
3,94
|
60,10
|
10,10
|
3,33
|
27,71
|
8,13
|
1,48
|
20,81
|
3,94
|
1,35
|
06
|
Huyện Cái Nước
|
612
|
36,76
|
19,12
|
1,14
|
87,58
|
10,13
|
1,96
|
41,34
|
16,83
|
3,43
|
13,40
|
15,20
|
4,41
|
07
|
Huyện Phú Tân
|
429
|
41,72
|
25,41
|
0,47
|
53,61
|
13,29
|
3,50
|
27,04
|
8,86
|
1,63
|
11,19
|
7,69
|
2,33
|
08
|
Huyện Năm Căn
|
393
|
35,11
|
22,39
|
0,25
|
93,38
|
9,16
|
1,53
|
28,24
|
7,38
|
0,51
|
12,98
|
7,12
|
0,76
|
09
|
Huyện Ngọc Hiển
|
447
|
40,94
|
34,23
|
0,67
|
69,35
|
13,87
|
2,01
|
27,74
|
4,03
|
1,79
|
16,55
|
8,95
|
0,89
|
Ghi chú
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ giáo dục của người lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình trạng đi học của trẻ em
|
8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin
|
Lập bảng
Trần Trọng Nguyên
|
Cà Mau, ngày 20
tháng 12 năm 2023
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thu Tư
|
UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu
7.8. PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
TT
|
Khu vực/Đơn vị
|
Phân tổ (Hộ,
nhân khẩu)
|
Tổng số hộ dân
cư
|
Số hộ dân tộc
thiểu số
|
Hộ nghèo theo
các nhóm đối tượng
|
Tổng số hộ
nghèo
|
Tổng số hộ cận
nghèo
|
Hộ nghèo dân tộc
thiểu số
|
Hộ cận nghèo
dân tộc thiểu số
|
Hộ nghèo không
có khả năng lao động
|
Hộ cận nghèo
không có khả năng lao động
|
Hộ nghèo có
thành viên là người có công với cách mạng
|
Hộ cận nghèo có
thành viên là người có công với cách mạng
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
Khu vực thành
thị
|
Hộ
|
71.267
|
2.800
|
374
|
633
|
41
|
63
|
81
|
84
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
276.424
|
11.051
|
1.487
|
2.362
|
196
|
274
|
177
|
161
|
0
|
0
|
01
|
Thành phố Cà Mau
|
Hộ
|
38.435
|
1.969
|
55
|
123
|
5
|
11
|
19
|
20
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
145.675
|
7.712
|
218
|
473
|
39
|
54
|
40
|
45
|
0
|
0
|
02
|
Huyện Thới Bình
|
Hộ
|
2.609
|
71
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
10.427
|
267
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
03
|
Huyện U Minh
|
Hộ
|
2.066
|
35
|
19
|
48
|
7
|
4
|
12
|
6
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
8.735
|
170
|
85
|
184
|
35
|
22
|
34
|
20
|
0
|
0
|
04
|
Huyện Trần Văn Thời
|
Hộ
|
10.247
|
243
|
77
|
76
|
8
|
10
|
13
|
13
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
44.371
|
1.029
|
276
|
260
|
35
|
38
|
28
|
27
|
0
|
0
|
05
|
Huyện Đầm Dơi
|
Hộ
|
2.819
|
32
|
3
|
6
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
10.027
|
117
|
18
|
26
|
0
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
06
|
Huyện Cái Nước
|
Hộ
|
3.918
|
36
|
0
|
31
|
0
|
1
|
0
|
2
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
14.964
|
106
|
0
|
121
|
0
|
3
|
0
|
2
|
0
|
0
|
07
|
Huyện Phú Tân
|
Hộ
|
3.498
|
133
|
15
|
88
|
6
|
11
|
4
|
10
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
14.362
|
551
|
58
|
306
|
28
|
44
|
5
|
13
|
0
|
0
|
08
|
Huyện Năm Căn
|
Hộ
|
4.660
|
213
|
101
|
182
|
9
|
16
|
25
|
27
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
16.420
|
842
|
418
|
692
|
39
|
71
|
47
|
44
|
0
|
0
|
09
|
Huyện Ngọc Hiển
|
Hộ
|
3.015
|
68
|
104
|
79
|
6
|
7
|
8
|
6
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
11.443
|
257
|
414
|
300
|
20
|
27
|
23
|
10
|
0
|
0
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
Hộ
|
235.192
|
8.907
|
4.526
|
4.155
|
672
|
439
|
845
|
511
|
1
|
2
|
Nhân khẩu
|
936.296
|
36.418
|
17.550
|
16.211
|
2.960
|
1.923
|
1.675
|
1.128
|
2
|
10
|
01
|
Thành phố Cà Mau
|
Hộ
|
21.775
|
344
|
74
|
218
|
0
|
4
|
46
|
51
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
84.114
|
1.288
|
183
|
724
|
0
|
16
|
75
|
91
|
0
|
0
|
02
|
Huyện Thới Bình
|
Hộ
|
33.070
|
1.687
|
678
|
755
|
104
|
94
|
161
|
91
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
127.399
|
6.581
|
2.512
|
2.988
|
446
|
433
|
329
|
215
|
0
|
0
|
03
|
Huyện U Minh
|
Hộ
|
24.350
|
1.245
|
1.219
|
378
|
186
|
56
|
140
|
44
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
102.313
|
5.746
|
5.206
|
1.535
|
829
|
268
|
303
|
95
|
0
|
0
|
04
|
Huyện Trần Văn Thời
|
Hộ
|
37.045
|
2.042
|
546
|
497
|
108
|
101
|
84
|
78
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
152.071
|
7.836
|
2.218
|
1.895
|
492
|
421
|
165
|
172
|
0
|
0
|
05
|
Huyện Đầm Dơi
|
Hộ
|
40.884
|
1.752
|
958
|
806
|
194
|
78
|
152
|
77
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
166.027
|
8.026
|
3.837
|
3.287
|
867
|
347
|
352
|
208
|
0
|
0
|
06
|
Huyện Cái Nước
|
Hộ
|
30.659
|
470
|
291
|
581
|
14
|
23
|
103
|
73
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
122.684
|
1.562
|
965
|
2.207
|
63
|
105
|
171
|
141
|
0
|
0
|
07
|
Huyện Phú Tân
|
Hộ
|
21.123
|
540
|
177
|
341
|
19
|
28
|
48
|
31
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
85.050
|
2.300
|
658
|
1.399
|
68
|
116
|
81
|
71
|
0
|
0
|
08
|
Huyện Năm Căn
|
Hộ
|
11.088
|
335
|
138
|
211
|
15
|
28
|
32
|
13
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
40.700
|
1.180
|
482
|
765
|
71
|
123
|
51
|
21
|
0
|
0
|
09
|
Huyện Ngọc Hiển
|
Hộ
|
15.198
|
492
|
445
|
368
|
32
|
27
|
79
|
53
|
1
|
2
|
Nhân khẩu
|
55.938
|
1.899
|
1.489
|
1.411
|
124
|
94
|
148
|
114
|
2
|
10
|
III
|
Tổng cộng
(I+II)
|
Hộ
|
306.459
|
11.707
|
4.900
|
4.788
|
713
|
502
|
926
|
595
|
1
|
2
|
Nhân khẩu
|
1.212.720
|
47.469
|
19.037
|
18.573
|
3.156
|
2.197
|
1.852
|
1.289
|
2
|
10
|
01
|
Thành phố Cà Mau
|
Hộ
|
60.210
|
2.313
|
129
|
341
|
5
|
15
|
65
|
71
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
229.789
|
9.000
|
401
|
1.197
|
39
|
70
|
115
|
136
|
0
|
0
|
02
|
Huyện Thới Bình
|
Hộ
|
35.679
|
1.758
|
678
|
755
|
104
|
94
|
161
|
91
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
137.826
|
6.848
|
2.512
|
2.988
|
446
|
433
|
329
|
215
|
0
|
0
|
03
|
Huyện U Minh
|
Hộ
|
26.416
|
1.280
|
1.238
|
426
|
193
|
60
|
152
|
50
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
111.048
|
5.916
|
5.291
|
1.719
|
864
|
290
|
337
|
115
|
0
|
0
|
04
|
Huyện Trần Văn Thời
|
Hộ
|
47.292
|
2.285
|
623
|
573
|
116
|
111
|
97
|
91
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
196.442
|
8.865
|
2.494
|
2.155
|
527
|
459
|
193
|
199
|
0
|
0
|
05
|
Huyện Đầm Dơi
|
Hộ
|
43.703
|
1.784
|
961
|
812
|
194
|
81
|
152
|
77
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
176.054
|
8.143
|
3.855
|
3.313
|
867
|
362
|
352
|
208
|
0
|
0
|
06
|
Huyện Cái Nước
|
Hộ
|
34.577
|
506
|
291
|
612
|
14
|
24
|
103
|
75
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
137.648
|
1.668
|
965
|
2.328
|
63
|
108
|
171
|
143
|
0
|
0
|
07
|
Huyện Phú Tân
|
Hộ
|
24.621
|
673
|
192
|
429
|
25
|
39
|
52
|
41
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
99.412
|
2.851
|
716
|
1.705
|
96
|
160
|
86
|
84
|
0
|
0
|
08
|
Huyện Năm Căn
|
Hộ
|
15.748
|
548
|
239
|
393
|
24
|
44
|
57
|
40
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
57.120
|
2.022
|
900
|
1.457
|
110
|
194
|
98
|
65
|
0
|
0
|
09
|
Huyện Ngọc Hiển
|
Hộ
|
18.213
|
560
|
549
|
447
|
38
|
34
|
87
|
59
|
1
|
2
|
Nhân khẩu
|
67.381
|
2.156
|
1.903
|
1.711
|
144
|
121
|
171
|
124
|
2
|
10
|
Lập bảng
Trần Trọng Nguyên
|
Cà Mau, ngày 20
tháng 12 năm 2023
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thu Tư
|
UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu
7.9. PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO DÂN TỘC
TT
|
Khu vực/Đơn vị
|
Tổng số hộ nghèo
|
Hộ nghèo dân tộc thiểu số
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số
|
Tổng số
|
Kinh
|
Hoa
|
Tày
|
Thái
|
Khmer
|
Chăm
|
Êđê
|
Tổng số
|
Kinh
|
Hoa
|
Tày
|
Thái
|
Khmer
|
Chăm
|
Êđê
|
A
|
B
|
1
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
8
|
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
8
|
I
|
Khu vực thành thị
|
374
|
42
|
332
|
2
|
0
|
0
|
40
|
0
|
0
|
633
|
63
|
570
|
1
|
0
|
0
|
62
|
|
0
|
01
|
Thành phố Cà Mau
|
55
|
6
|
49
|
1
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
123
|
11
|
112
|
1
|
0
|
0
|
10
|
|
0
|
02
|
Huyện Thới Bình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
03
|
Huyện U Minh
|
19
|
7
|
12
|
0
|
0
|
0
|
7
|
0
|
0
|
48
|
4
|
44
|
0
|
0
|
0
|
4
|
|
0
|
04
|
Huyện Trần Văn Thời
|
77
|
8
|
69
|
0
|
0
|
0
|
8
|
0
|
0
|
76
|
10
|
66
|
0
|
0
|
0
|
10
|
|
0
|
05
|
Huyện Đầm Dơi
|
3
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
3
|
|
0
|
06
|
Huyện Cái Nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
31
|
1
|
30
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
0
|
07
|
Huyện Phú Tân
|
15
|
6
|
9
|
0
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
88
|
11
|
77
|
0
|
0
|
0
|
11
|
|
0
|
08
|
Huyện Năm Căn
|
101
|
9
|
92
|
0
|
0
|
0
|
9
|
0
|
0
|
182
|
16
|
166
|
0
|
0
|
0
|
16
|
|
0
|
09
|
Huyện Ngọc Hiển
|
104
|
6
|
98
|
1
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
79
|
7
|
72
|
0
|
0
|
0
|
7
|
|
0
|
II
|
Khu vực nông
thôn
|
4.526
|
671
|
3.854
|
3
|
0
|
1
|
667
|
|
0
|
4.155
|
439
|
3.716
|
4
|
3
|
0
|
432
|
|
1
|
01
|
Thành phố Cà Mau
|
74
|
0
|
74
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
218
|
4
|
214
|
1
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
02
|
Huyện Thới Bình
|
678
|
104
|
574
|
1
|
0
|
1
|
102
|
0
|
0
|
755
|
94
|
661
|
2
|
1
|
0
|
91
|
0
|
0
|
03
|
Huyện U Minh
|
1.219
|
186
|
1.033
|
1
|
0
|
0
|
185
|
0
|
0
|
378
|
56
|
322
|
0
|
0
|
0
|
56
|
0
|
0
|
04
|
Huyện Trần Văn Thời
|
546
|
108
|
438
|
0
|
0
|
0
|
108
|
0
|
0
|
497
|
101
|
396
|
0
|
0
|
0
|
101
|
0
|
0
|
05
|
Huyện Đầm Dơi
|
958
|
195
|
763
|
0
|
0
|
0
|
194
|
1
|
0
|
806
|
78
|
728
|
0
|
0
|
0
|
77
|
0
|
1
|
06
|
Huyện Cái Nước
|
291
|
14
|
277
|
0
|
0
|
0
|
14
|
0
|
0
|
581
|
23
|
558
|
0
|
0
|
0
|
23
|
0
|
0
|
07
|
Huyện Phú Tân
|
177
|
19
|
158
|
0
|
0
|
0
|
19
|
0
|
0
|
341
|
28
|
313
|
0
|
2
|
0
|
26
|
0
|
0
|
08
|
Huyện Năm Căn
|
138
|
15
|
123
|
1
|
0
|
0
|
14
|
0
|
0
|
211
|
28
|
183
|
0
|
0
|
0
|
28
|
0
|
0
|
09
|
Huyện Ngọc Hiển
|
445
|
31
|
414
|
0
|
0
|
0
|
31
|
0
|
0
|
368
|
27
|
341
|
1
|
0
|
0
|
26
|
0
|
0
|
III
|
Tổng cộng (I+II)
|
4.900
|
713
|
4.186
|
5
|
0
|
1
|
707
|
0
|
0
|
4.788
|
502
|
4.286
|
5
|
3
|
0
|
494
|
0
|
1
|
01
|
Thành phố Cà Mau
|
129
|
6
|
123
|
1
|
0
|
0
|
5
|
|
0
|
341
|
15
|
326
|
2
|
0
|
0
|
13
|
0
|
0
|
02
|
Huyện Thới Bình
|
678
|
104
|
574
|
1
|
0
|
1
|
102
|
|
0
|
755
|
94
|
661
|
2
|
1
|
0
|
91
|
0
|
0
|
03
|
Huyện U Minh
|
1.238
|
193
|
1.045
|
1
|
0
|
0
|
192
|
0
|
0
|
426
|
60
|
366
|
0
|
0
|
0
|
60
|
0
|
0
|
04
|
Huyện Trần Văn Thời
|
623
|
116
|
507
|
0
|
0
|
0
|
116
|
0
|
0
|
573
|
111
|
462
|
0
|
0
|
0
|
111
|
0
|
0
|
05
|
Huyện Đầm Dơi
|
961
|
195
|
766
|
0
|
0
|
0
|
194
|
1
|
0
|
812
|
81
|
731
|
0
|
0
|
0
|
80
|
0
|
1
|
06
|
Huyện Cái Nước
|
291
|
14
|
277
|
0
|
0
|
0
|
14
|
0
|
0
|
612
|
24
|
588
|
0
|
0
|
0
|
24
|
0
|
0
|
07
|
Huyện Phú Tân
|
192
|
25
|
167
|
0
|
0
|
0
|
25
|
0
|
0
|
429
|
39
|
390
|
0
|
2
|
0
|
37
|
0
|
0
|
08
|
Huyện Năm Căn
|
239
|
24
|
215
|
1
|
0
|
0
|
23
|
0
|
0
|
393
|
44
|
349
|
0
|
0
|
0
|
44
|
0
|
0
|
09
|
Huyện Ngọc Hiển
|
549
|
37
|
512
|
1
|
0
|
0
|
36
|
0
|
0
|
447
|
34
|
413
|
1
|
0
|
0
|
33
|
0
|
0
|
Lập bảng
Trần Trọng Nguyên
|
Cà Mau, ngày 20
tháng 12 năm 2023
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thu Tư
|
UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu 7.10. PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC
NGUYÊN NHÂN NGHÈO
TT
|
Khu vực/Đơn vị
|
Nguyên nhân
nghèo, cận nghèo
|
Không có đất sản
xuất
|
Không có vốn sản
xuất, kinh doanh
|
Không có lao động
|
Không có công cụ/
phương tiện sản xuất
|
Không có kiến
thức về sản xuất
|
Không có kỹ
năng lao động, sản xuất
|
Có người ốm
đau, bệnh nặng, tai nạn...
|
Nguyên nhân
khác (ghi rõ)
|
I
|
Khu vực thành thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo
|
306
|
238
|
94
|
157
|
100
|
111
|
102
|
1
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
533
|
367
|
89
|
232
|
132
|
139
|
105
|
2
|
01
|
Thành phố Cà Mau
|
169
|
104
|
38
|
64
|
67
|
65
|
40
|
0
|
|
- Hộ nghèo
|
53
|
26
|
18
|
19
|
26
|
20
|
16
|
0
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
116
|
78
|
20
|
45
|
41
|
45
|
24
|
0
|
02
|
Huyện Thới Bình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hộ nghèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
03
|
Huyện U Minh
|
35
|
0
|
33
|
31
|
29
|
19
|
17
|
3
|
|
- Hộ nghèo
|
10
|
0
|
14
|
9
|
14
|
10
|
6
|
1
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
25
|
0
|
19
|
22
|
15
|
9
|
11
|
2
|
04
|
Huyện Trần Văn Thời
|
149
|
137
|
38
|
134
|
121
|
126
|
42
|
0
|
|
- Hộ nghèo
|
76
|
70
|
19
|
67
|
54
|
61
|
30
|
0
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
73
|
67
|
19
|
67
|
67
|
65
|
12
|
0
|
05
|
Huyện Đầm Dơi
|
9
|
3
|
0
|
3
|
1
|
1
|
3
|
0
|
|
- Hộ nghèo
|
3
|
2
|
0
|
2
|
1
|
0
|
2
|
0
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
6
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
06
|
Huyện Cái Nước
|
25
|
2
|
1
|
0
|
1
|
0
|
2
|
0
|
|
- Hộ nghèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
25
|
2
|
1
|
0
|
1
|
0
|
2
|
0
|
07
|
Huyện Phú Tân
|
103
|
103
|
14
|
65
|
0
|
11
|
22
|
0
|
|
- Hộ nghèo
|
15
|
15
|
2
|
5
|
0
|
6
|
2
|
0
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
88
|
88
|
12
|
60
|
0
|
5
|
20
|
0
|
08
|
Huyện Năm Căn
|
226
|
123
|
45
|
39
|
13
|
28
|
62
|
0
|
|
- Hộ nghèo
|
94
|
60
|
33
|
26
|
5
|
14
|
37
|
0
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
132
|
63
|
12
|
13
|
8
|
14
|
25
|
0
|
09
|
Huyện Ngọc Hiển
|
123
|
133
|
14
|
53
|
0
|
0
|
19
|
0
|
|
- Hộ nghèo
|
55
|
65
|
8
|
29
|
0
|
0
|
9
|
0
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
68
|
68
|
6
|
24
|
0
|
0
|
10
|
0
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo
|
3.550
|
2.912
|
980
|
1.631
|
1.130
|
1.067
|
941
|
83
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
3.230
|
2.332
|
763
|
1293
|
887
|
876
|
691
|
68
|
01
|
Thành phố Cà Mau
|
258
|
125
|
100
|
77
|
70
|
66
|
98
|
0
|
|
- Hộ nghèo
|
68
|
25
|
47
|
20
|
21
|
21
|
35
|
0
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
190
|
100
|
53
|
57
|
49
|
45
|
63
|
0
|
02
|
Huyện Thới Bình
|
1.138
|
893
|
373
|
516
|
344
|
263
|
324
|
69
|
|
- Hộ nghèo
|
574
|
454
|
216
|
251
|
192
|
137
|
164
|
32
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
564
|
439
|
157
|
265
|
152
|
126
|
160
|
37
|
03
|
Huyện U Minh
|
1.089
|
995
|
224
|
553
|
309
|
375
|
285
|
20
|
|
- Hộ nghèo
|
844
|
792
|
151
|
400
|
227
|
294
|
223
|
20
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
245
|
203
|
73
|
153
|
82
|
81
|
62
|
0
|
04
|
Huyện Trần Văn Thời
|
842
|
717
|
206
|
562
|
442
|
443
|
190
|
30
|
|
- Hộ nghèo
|
440
|
383
|
112
|
287
|
207
|
224
|
120
|
13
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
402
|
334
|
94
|
275
|
235
|
219
|
70
|
17
|
05
|
Huyện Đầm Dơi
|
1.149
|
991
|
257
|
647
|
512
|
383
|
331
|
24
|
|
- Hộ nghèo
|
723
|
613
|
181
|
439
|
343
|
220
|
218
|
14
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
426
|
378
|
76
|
208
|
169
|
163
|
113
|
10
|
06
|
Huyện Cái Nước
|
818
|
402
|
188
|
105
|
75
|
120
|
132
|
0
|
|
- Hộ nghèo
|
214
|
122
|
79
|
34
|
28
|
42
|
55
|
0
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
604
|
280
|
109
|
71
|
47
|
78
|
77
|
0
|
07
|
Huyện Phú Tân
|
408
|
328
|
92
|
162
|
102
|
101
|
91
|
6
|
|
- Hộ nghèo
|
149
|
125
|
46
|
51
|
36
|
40
|
39
|
2
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
259
|
203
|
46
|
111
|
66
|
61
|
52
|
4
|
08
|
Huyện Năm Căn
|
342
|
156
|
124
|
41
|
63
|
105
|
58
|
0
|
|
- Hộ nghèo
|
134
|
54
|
57
|
19
|
27
|
41
|
21
|
0
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
208
|
102
|
67
|
22
|
36
|
64
|
37
|
0
|
09
|
Huyện Ngọc Hiển
|
736
|
637
|
179
|
261
|
100
|
87
|
123
|
2
|
|
- Hộ nghèo
|
404
|
344
|
91
|
130
|
49
|
48
|
66
|
2
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
332
|
293
|
88
|
131
|
51
|
39
|
57
|
0
|
III
|
Tổng cộng (I + II)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo
|
3.856
|
3.150
|
1.074
|
1.788
|
1.230
|
1.178
|
1.043
|
84
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
3.763
|
2.699
|
852
|
1525
|
1.019
|
1.015
|
796
|
70
|
01
|
Thành phố Cà Mau
|
427
|
229
|
138
|
141
|
137
|
131
|
138
|
0
|
|
- Hộ nghèo
|
121
|
51
|
65
|
39
|
47
|
41
|
51
|
0
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
306
|
178
|
73
|
102
|
90
|
90
|
87
|
0
|
02
|
Huyện Thới Bình
|
1.138
|
893
|
373
|
516
|
344
|
263
|
324
|
69
|
|
- Hộ nghèo
|
574
|
454
|
216
|
251
|
192
|
137
|
164
|
32
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
564
|
439
|
157
|
265
|
152
|
126
|
160
|
37
|
03
|
Huyện U Minh
|
1.124
|
995
|
257
|
584
|
338
|
394
|
302
|
23
|
|
- Hộ nghèo
|
854
|
792
|
165
|
409
|
241
|
304
|
229
|
21
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
270
|
203
|
92
|
175
|
97
|
90
|
73
|
2
|
04
|
Huyện Trần Văn Thời
|
991
|
854
|
244
|
696
|
563
|
569
|
232
|
30
|
|
- Hộ nghèo
|
516
|
453
|
131
|
354
|
261
|
285
|
150
|
13
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
475
|
401
|
113
|
342
|
302
|
284
|
82
|
17
|
05
|
Huyện Đầm Dơi
|
1.158
|
994
|
257
|
650
|
513
|
384
|
334
|
24
|
|
- Hộ nghèo
|
726
|
615
|
181
|
441
|
344
|
220
|
220
|
14
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
432
|
379
|
76
|
209
|
169
|
164
|
114
|
10
|
06
|
Huyện Cái Nước
|
843
|
404
|
189
|
105
|
76
|
120
|
134
|
0
|
|
- Hộ nghèo
|
214
|
122
|
79
|
34
|
28
|
42
|
55
|
0
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
629
|
282
|
110
|
71
|
48
|
78
|
79
|
0
|
07
|
Huyện Phú Tân
|
511
|
431
|
106
|
227
|
102
|
112
|
113
|
6
|
|
- Hộ nghèo
|
164
|
140
|
48
|
56
|
36
|
46
|
41
|
2
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
347
|
291
|
58
|
171
|
66
|
66
|
72
|
4
|
08
|
Huyện Năm Căn
|
568
|
279
|
169
|
80
|
76
|
133
|
120
|
0
|
|
- Hộ nghèo
|
228
|
114
|
90
|
45
|
32
|
55
|
58
|
0
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
340
|
165
|
79
|
35
|
44
|
78
|
62
|
0
|
09
|
Huyện Ngọc Hiển
|
859
|
770
|
193
|
314
|
100
|
87
|
142
|
2
|
|
- Hộ nghèo
|
459
|
409
|
99
|
159
|
49
|
48
|
75
|
2
|
|
- Hộ Cận nghèo
|
400
|
361
|
94
|
155
|
51
|
39
|
67
|
0
|
Lập bảng
Trần Trọng Nguyên
|
Cà Mau, ngày 20
tháng 12 năm 2023
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thu Tư
|
UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu 7.11. TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ
NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
TT
|
Khu vực/Đơn vị
|
Chỉ số thiếu hụt
của trẻ em thuộc hộ nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt
của trẻ em thuộc hộ cận nghèo
|
Tổng số trẻ em
|
Y tế
|
Giáo dục
|
Tổng số trẻ em
|
Y tế
|
Giáo dục
|
Chỉ số thiếu hụt
về bảo hiểm y tế
|
Chỉ số thiếu hụt
về dinh dưỡng
|
Chỉ số thiếu hụt
về tình trạng đi học
|
Chỉ số thiếu hụt
về bảo hiểm y tế
|
Chỉ số thiếu hụt
về dinh dưỡng
|
Chỉ số thiếu hụt
về tình trạng đi học
|
|
Đơn vị tính
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
01
|
TP Cà Mau
|
104
|
78
|
4
|
21
|
290
|
210
|
0
|
27
|
02
|
Huyện Thới Bình
|
884
|
474
|
15
|
61
|
887
|
567
|
1
|
39
|
03
|
Huyện U Minh
|
1.969
|
178
|
49
|
172
|
601
|
101
|
35
|
61
|
04
|
Huyện Trần Văn Thời
|
925
|
403
|
11
|
25
|
662
|
164
|
0
|
15
|
05
|
Huyện Đầm Dơi
|
1.113
|
414
|
43
|
114
|
844
|
274
|
28
|
82
|
06
|
Huyện Cái Nước
|
124
|
95
|
4
|
25
|
384
|
323
|
14
|
47
|
07
|
Huyện Phú Tân
|
233
|
191
|
3
|
23
|
531
|
424
|
7
|
20
|
08
|
Huyện Năm Căn
|
345
|
174
|
12
|
24
|
458
|
222
|
7
|
13
|
09
|
Huyện Ngọc Hiển
|
590
|
344
|
6
|
78
|
471
|
244
|
0
|
23
|
Tổng cộng
|
6.287
|
2.351
|
147
|
543
|
5.128
|
2.529
|
92
|
327
|
Lập bảng
Trần Trọng Nguyên
|
Cà Mau, ngày 20
tháng 12 năm 2023
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thu Tư
|
Quyết định 2431/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2431/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo ngày 29/12/2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
342
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|