|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 134/QĐ-LĐTBXH năm 2024 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu:
|
134/QĐ-LĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
31/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 134/QĐ-BLĐTBXH
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU
GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP
ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP
ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn
2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ
tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và
quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có
mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH
ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa
đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;
Căn cứ văn bản báo cáo kết quả rà soát hộ nghèo,
hộ cận nghèo định kỳ năm 2023 của 63 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm
nghèo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo
chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022 - 2025 trên phạm vi toàn quốc như sau:
1. Tỷ lệ nghèo đa chiều (gồm tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận
nghèo)
a) Chung toàn quốc: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 5,71%;
tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 1.586.336 hộ.
b) Theo các vùng
- Trung du và miền núi phía Bắc: Tỷ lệ nghèo đa chiều
là 18,20%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 587.952 hộ.
- Đồng bằng sông Hồng: Tỷ lệ nghèo đa chiều là
1,87%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 129.779 hộ.
- Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung: Tỷ lệ nghèo
đa chiều là 8,03%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 460.456 hộ.
- Tây Nguyên: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 12,46%; tổng
số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 195.795 hộ.
- Đông Nam Bộ: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 0,23%; tổng
số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 10.791 hộ.
- Đồng bằng sông Cửu Long: Tỷ lệ nghèo đa chiều là
4,15%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 201.563 hộ.
2. Hộ nghèo
a) Chung cả nước: Tỷ lệ hộ nghèo là 2,93%; tổng số
hộ nghèo là 815.101 hộ.
b) Theo các vùng
- Trung du và miền núi phía Bắc: Tỷ lệ hộ nghèo là
11,29%; tổng số hộ nghèo là 364.681 hộ.
- Đồng bằng sông Hồng: Tỷ lệ hộ nghèo là 0,72%; tổng
số hộ nghèo là 50.149 hộ.
- Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung: Tỷ lệ hộ
nghèo là 3,83%; tổng số hộ nghèo là 219.750 hộ.
- Tây Nguyên: Tỷ lệ hộ nghèo là 6,40%; tổng số hộ
nghèo là 100.563 hộ.
- Đông Nam Bộ: Tỷ lệ hộ nghèo là 0,13%; tổng số hộ
nghèo là 6.239 hộ.
- Đồng bằng sông Cửu Long: Tỷ lệ hộ nghèo là 1,52%;
tổng số hộ nghèo là 73.719 hộ.
3. Hộ cận nghèo
a) Chung cả nước: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 2,78%; tổng
số hộ cận nghèo là 771.235 hộ.
b) Theo các vùng
- Trung du và miền núi phía Bắc: Tỷ lệ hộ cận nghèo
là 6,91%; tổng số hộ cận nghèo là 223.271 hộ.
- Đồng bằng sông Hồng: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 1,15%;
tổng số hộ cận nghèo là 79.630 hộ.
- Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung: Tỷ lệ hộ cận
nghèo là 4,20%; tổng số hộ cận nghèo là 240.706 hộ.
- Tây Nguyên: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 6,06%; tổng số
hộ cận nghèo là 95.232 hộ.
- Đông Nam Bộ: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 0,10%; tổng số
hộ cận nghèo là 4.552 hộ.
- Đồng bằng sông Cửu Long: Tỷ lệ hộ cận nghèo là
2,63%; tổng số hộ cận nghèo là 127.844 hộ.
4. Huyện nghèo theo Quyết định số 353/QĐ-TTg ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt danh sách huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang,
ven biển và hải đảo giai đoạn 2021 - 2025:
a) Tỷ lệ nghèo đa chiều là 47,94%; tổng số hộ nghèo
và hộ cận nghèo là 471.571 hộ.
b) Tỷ lệ hộ nghèo là 31,72%; tổng số hộ nghèo là
311.981 hộ.
c) Tỷ lệ hộ cận nghèo là 16,22%; tổng số hộ cận
nghèo là 159.590 hộ.
(Chi tiết tại phụ lục
kèm theo)
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
2. Tỷ lệ nghèo đa chiều, số hộ nghèo, hộ cận nghèo
công bố tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo và
an sinh xã hội, các chính sách kinh tế, xã hội khác kể từ ngày 01 tháng 01 năm
2024.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ
chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội, các chính sách kinh
tế - xã hội khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ LĐTBXH: các đơn vị thuộc Bộ, Trung tâm Công nghệ Thông tin (để đăng
website);
- Lưu: VT, VPQGGN (05b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Văn Thanh
|
PHỤ LỤC I
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023 THEO
CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU 2022 - 2025 TRÊN PHẠM VI TOÀN QUỐC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
ĐỊA BÀN
|
Tỷ lệ nghèo đa
chiều
|
Tổng số hộ
nghèo và hộ cận nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ cận
nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
|
|
(%)
|
(Hộ)
|
(%)
|
(Hộ)
|
(%)
|
(Hộ)
|
A
|
CHUNG CẢ NƯỚC
|
5,71
|
1.586.336
|
2,93
|
815.101
|
2,78
|
771.235
|
B
|
THEO CÁC VÙNG
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Trung du và miền núi phía Bắc
|
18,20
|
587.952
|
11,29
|
364.681
|
6,91
|
223.271
|
1
|
Hà Giang
|
42,61
|
81.451
|
31,12
|
59.496
|
11,49
|
21.955
|
2
|
Tuyên Quang
|
20,54
|
44.135
|
14,03
|
30.142
|
6,51
|
13.993
|
3
|
Cao Bằng
|
39,93
|
51.807
|
24,71
|
32.060
|
15,22
|
19.747
|
4
|
Lạng Sơn
|
14,99
|
30.835
|
6,03
|
12.397
|
8,96
|
18.438
|
5
|
Lào Cai
|
25,19
|
45.166
|
14,94
|
26.791
|
10,25
|
18.375
|
6
|
Yên Bái
|
13,08
|
28.880
|
9,16
|
20.222
|
3,92
|
8.658
|
7
|
Thái Nguyên
|
5,84
|
19.706
|
3,02
|
10.190
|
2,82
|
9.516
|
8
|
Bắc Kạn
|
31,05
|
25.559
|
21,95
|
18.067
|
9,10
|
7.492
|
9
|
Phú Thọ
|
8,04
|
34.314
|
4,44
|
18.957
|
3,60
|
15.357
|
10
|
Bắc Giang
|
6,03
|
28.773
|
2,63
|
12.558
|
3,40
|
16.215
|
11
|
Hòa Bình
|
18,12
|
39.998
|
9,20
|
20.306
|
8,92
|
19.692
|
12
|
Sơn La
|
23,27
|
69.197
|
14,17
|
42.147
|
9,10
|
27.050
|
13
|
Lai Châu
|
34,20
|
36.416
|
23,88
|
25.426
|
10,32
|
10.990
|
14
|
Điện Biên
|
36,97
|
51.715
|
25,68
|
35.922
|
11,29
|
15.793
|
II
|
Đồng bằng sông Hồng
|
1,87
|
129.779
|
0,72
|
50.149
|
1,15
|
79.630
|
15
|
Hà Nội
|
0,06
|
1.346
|
0,01
|
255
|
0,05
|
1.091
|
16
|
Hải Phòng
|
1,73
|
11.030
|
0,32
|
2.032
|
1,41
|
8.998
|
17
|
Quảng Ninh
|
0,24
|
925
|
0,00
|
0
|
0,24
|
925
|
18
|
Hải Dương
|
3,01
|
19.502
|
1,34
|
8.695
|
1,67
|
10.807
|
19
|
Hưng Yên
|
2,20
|
8.915
|
0,86
|
3.483
|
1,34
|
5.432
|
20
|
Vĩnh Phúc
|
1,99
|
6.872
|
0,61
|
2.094
|
1,38
|
4.778
|
21
|
Bắc Ninh
|
1,77
|
6.606
|
0,75
|
2.804
|
1,02
|
3.802
|
22
|
Hà Nam
|
4,32
|
12.115
|
2,11
|
5.915
|
2,21
|
6.200
|
23
|
Nam Định
|
3,85
|
24.844
|
1,09
|
7.041
|
2,76
|
17.803
|
24
|
Ninh Bình
|
4,13
|
13.112
|
1,86
|
5.905
|
2,27
|
7.207
|
25
|
Thái Bình
|
3,74
|
24.512
|
1,82
|
11.925
|
1,92
|
12.587
|
III
|
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
|
8,03
|
460.456
|
3,83
|
219.750
|
4,20
|
240.706
|
26
|
Thanh Hóa
|
9,09
|
91.117
|
3,52
|
35.320
|
5,57
|
55.797
|
27
|
Nghệ An
|
10,92
|
95.396
|
5,19
|
45.333
|
5,73
|
50.063
|
28
|
Hà Tĩnh
|
6,38
|
24.519
|
3,01
|
11.572
|
3,37
|
12.947
|
29
|
Quảng Bình
|
8,06
|
20.852
|
4,05
|
10.473
|
4,01
|
10.379
|
30
|
Quảng Trị
|
13,16
|
23.967
|
7,71
|
14.040
|
5,45
|
9.927
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
4,97
|
16.542
|
2,27
|
7.540
|
2,70
|
9.002
|
32
|
Đà Nẵng
|
1,38
|
4.156
|
1,12
|
3.379
|
0,26
|
777
|
33
|
Quảng Nam
|
7,47
|
33.071
|
5,57
|
24.669
|
1,90
|
8.402
|
34
|
Quảng Ngãi
|
11,10
|
42.229
|
6,13
|
23.317
|
4,97
|
18.912
|
35
|
Bình Định
|
6,15
|
27.160
|
3,13
|
13.834
|
3,02
|
13.326
|
36
|
Phú Yên
|
9,94
|
26.174
|
3,22
|
8.480
|
6,72
|
17.694
|
37
|
Khánh Hòa
|
5,77
|
19.955
|
2,11
|
7.298
|
3,66
|
12.657
|
38
|
Ninh Thuận
|
8,82
|
16.494
|
4,21
|
7.874
|
4,61
|
8.620
|
39
|
Bình Thuận
|
5,58
|
18.824
|
1,96
|
6.621
|
3,62
|
12.203
|
IV
|
Tây Nguyên
|
12,46
|
195.795
|
6,40
|
100.563
|
6,06
|
95.232
|
40
|
Đăk Lăk
|
15,95
|
80.376
|
9,15
|
46.091
|
6,80
|
34.285
|
41
|
Đăk Nông
|
11,75
|
20.035
|
5,18
|
8.838
|
6,57
|
11.197
|
42
|
Gia Lai
|
17,32
|
67.251
|
8,11
|
31.502
|
9,21
|
35.749
|
43
|
Kon Tum
|
11,23
|
16.788
|
6,84
|
10.220
|
4,39
|
6.568
|
44
|
Lâm Đồng
|
3,16
|
11.345
|
1,09
|
3.912
|
2,07
|
7.433
|
V
|
Đông Nam Bộ
|
0,23
|
10.791
|
0,13
|
6.239
|
0,10
|
4.552
|
45
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
46
|
Đồng Nai
|
0,33
|
2.816
|
0,30
|
2.597
|
0,03
|
219
|
47
|
Bình Dương
|
0,53
|
2.123
|
0,50
|
2.009
|
0,03
|
114
|
48
|
Bình Phước
|
1,34
|
3.769
|
0,40
|
1.121
|
0,94
|
2.648
|
49
|
Tây Ninh
|
0,65
|
2.083
|
0,16
|
512
|
0,49
|
1.571
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
VI
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
4,15
|
201.563
|
1,52
|
73.719
|
2,63
|
127.844
|
51
|
Long An
|
2,61
|
12.680
|
0,75
|
3.654
|
1,86
|
9.026
|
52
|
Tiền Giang
|
2,68
|
13.602
|
0,97
|
4.925
|
1,71
|
8.677
|
53
|
Bến Tre
|
5,22
|
21.061
|
2,63
|
10.600
|
2,59
|
10.461
|
54
|
Trà Vinh
|
3,54
|
10.189
|
1,19
|
3.416
|
2,35
|
6.773
|
55
|
Vĩnh Long
|
3,35
|
9.913
|
0,95
|
2.808
|
2,40
|
7.105
|
56
|
Cần Thơ
|
1,80
|
6.652
|
0,21
|
764
|
1,59
|
5.888
|
57
|
Hậu Giang
|
6,65
|
13.352
|
3,29
|
6.611
|
3,36
|
6.741
|
58
|
Sóc Trăng
|
9,00
|
30.179
|
2,54
|
8.526
|
6,46
|
21.653
|
59
|
An Giang
|
5,68
|
29.980
|
2,07
|
10.913
|
3,61
|
19.067
|
60
|
Đồng Tháp
|
3,82
|
17.042
|
1,51
|
6.726
|
2,31
|
10.316
|
61
|
Kiên Giang
|
3,51
|
16.428
|
1,28
|
5.990
|
2,23
|
10.438
|
62
|
Bạc Liêu
|
4,75
|
10.797
|
1,71
|
3.886
|
3,04
|
6.911
|
63
|
Cà Mau
|
3,16
|
9.688
|
1,60
|
4.900
|
1,56
|
4.788
|
PHỤ LỤC II
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023 THEO CHUẨN
NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN 74 HUYỆN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
Tỉnh/Huyện
|
Tỷ lệ nghèo đa
chiều
|
Tổng số hộ
nghèo và hộ cận nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ cận
nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
|
|
(%)
|
(Hộ)
|
(%)
|
(Hộ)
|
(%)
|
(Hộ)
|
|
Tổng cộng (74
huyện)
|
47,94
|
471.571
|
31,72
|
311.981
|
16,22
|
159.590
|
|
Hà Giang
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mèo Vạc
|
58,65
|
10.331
|
51,29
|
9.035
|
7,36
|
1.296
|
2
|
Đồng Văn
|
65,59
|
11.203
|
51,42
|
8.782
|
14,17
|
2.421
|
3
|
Yên Minh
|
63,60
|
12.464
|
46,99
|
9.209
|
16,61
|
3.255
|
4
|
Quản Bạ
|
58,21
|
7.393
|
44,40
|
5.639
|
13,81
|
1.754
|
5
|
Xín Mần
|
58,82
|
8.632
|
44,91
|
6.591
|
13,91
|
2.041
|
6
|
Hoàng Su Phì
|
61,34
|
8.736
|
41,35
|
5.889
|
19,99
|
2.847
|
7
|
Bắc Mê
|
59,14
|
6.817
|
40,76
|
4.698
|
18,38
|
2.119
|
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bình Gia
|
41,41
|
5.884
|
14,78
|
2.100
|
26,63
|
3.784
|
9
|
Văn Quan
|
39,71
|
5.531
|
10,64
|
1.482
|
29,07
|
4.049
|
|
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Lâm Bình
|
56,40
|
6.479
|
40,93
|
4.702
|
15,47
|
1.777
|
11
|
Na Hang
|
43,06
|
4.615
|
32,61
|
3.495
|
10,45
|
1.120
|
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Bảo Lâm
|
73,56
|
9.618
|
42,74
|
5.588
|
30,82
|
4.030
|
13
|
Bảo Lạc
|
55,24
|
6.243
|
41,82
|
4.726
|
13,42
|
1.517
|
14
|
Hà Quảng
|
42,88
|
6.051
|
33,21
|
4.686
|
9,67
|
1.365
|
15
|
Hạ Lang
|
56,83
|
3.490
|
39,68
|
2.437
|
17,15
|
1.053
|
16
|
Thạch An
|
47,01
|
3.748
|
34,37
|
2.740
|
12,64
|
1.008
|
17
|
Nguyên Bình
|
64,82
|
6.012
|
44,42
|
4.120
|
20,40
|
1.892
|
18
|
Trùng Khánh
|
40,06
|
7.016
|
22,66
|
3.969
|
17,40
|
3.047
|
|
Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Pác Nặm
|
64,06
|
4.904
|
49,26
|
3.771
|
14,80
|
1.133
|
20
|
Ngân Sơn
|
56,07
|
4.212
|
43,92
|
3.299
|
12,15
|
913
|
|
Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Mường Khương
|
60,13
|
8.536
|
33,19
|
4.711
|
26,94
|
3.825
|
22
|
Bắc Hà
|
52,11
|
7.646
|
33,80
|
4.959
|
18,31
|
2.687
|
23
|
Si Ma Cai
|
62,12
|
4.949
|
40,74
|
3.246
|
21,38
|
1.703
|
24
|
Bát Xát
|
49,10
|
8.631
|
30,30
|
5.326
|
18,80
|
3.305
|
|
Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trạm Tấu
|
55,50
|
3.979
|
49,42
|
3.543
|
6,08
|
436
|
26
|
Mù Cang Chải
|
46,91
|
6.302
|
38,45
|
5.166
|
8,46
|
1.136
|
|
Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Sơn Động
|
30,89
|
6.510
|
15,59
|
3.286
|
15,30
|
3.224
|
|
Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đà Bắc
|
50,38
|
7.420
|
25,77
|
3.796
|
24,61
|
3.624
|
|
Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Sốp Cộp
|
46,50
|
5.570
|
30,23
|
3.621
|
16,27
|
1.949
|
30
|
Thuận Châu
|
36,71
|
14.266
|
23,77
|
9.238
|
12,94
|
5.028
|
|
Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Mường Nhé
|
62,51
|
6.199
|
47,30
|
4.691
|
15,21
|
1.508
|
32
|
Mường Chà
|
59,09
|
5.996
|
42,86
|
4.349
|
16,23
|
1.647
|
33
|
Tủa Chùa
|
56,86
|
6.961
|
35,21
|
4.311
|
21,65
|
2.650
|
34
|
Tuần Giáo
|
45,88
|
8.992
|
33,59
|
6.583
|
12,29
|
2.409
|
35
|
Điện Biên Đông
|
53,53
|
7.688
|
41,58
|
5.972
|
11,95
|
1.716
|
36
|
Mường Ảng
|
40,17
|
4.562
|
22,13
|
2.513
|
18,04
|
2.049
|
37
|
Nậm Pồ
|
55,15
|
6.556
|
44,65
|
5.308
|
10,50
|
1.248
|
|
Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Phong Thổ
|
55,38
|
9.764
|
37,93
|
6.687
|
17,45
|
3.077
|
39
|
Sìn Hồ
|
49,75
|
8.766
|
38,01
|
6.698
|
11,74
|
2.068
|
40
|
Nậm Nhùn
|
41,26
|
2.596
|
32,20
|
2.026
|
9,06
|
570
|
41
|
Mường Tè
|
56,91
|
6.532
|
44,24
|
5.078
|
12,67
|
1.454
|
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Thường Xuân
|
44,03
|
10.107
|
15,13
|
3.473
|
28,90
|
6.634
|
43
|
Lang Chánh
|
51,04
|
5.951
|
18,97
|
2.212
|
32,07
|
3.739
|
44
|
Bá Thước
|
39,40
|
10.515
|
17,58
|
4.692
|
21,82
|
5.823
|
45
|
Quan Hóa
|
58,08
|
6.503
|
22,50
|
2.519
|
35,58
|
3.984
|
46
|
Quan Sơn
|
62,78
|
5.814
|
30,02
|
2.780
|
32,76
|
3.034
|
47
|
Mường Lát
|
51,67
|
4.566
|
36,96
|
3.266
|
14,71
|
1.300
|
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Quế Phong
|
66,49
|
10.772
|
34,84
|
5.644
|
31,65
|
5.128
|
49
|
Tương Dương
|
47,42
|
8.695
|
29,25
|
5.363
|
18,17
|
3.332
|
50
|
Kỳ Sơn
|
69,29
|
11.749
|
49,68
|
8.424
|
19,61
|
3.325
|
51
|
Quỳ Châu
|
50,44
|
7.427
|
32,37
|
4.766
|
18,07
|
2.661
|
|
Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Đa Krông
|
49,18
|
5.945
|
38,07
|
4.602
|
11,11
|
1.343
|
|
Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
53
|
A Lưới
|
40,05
|
5.720
|
24,40
|
3.485
|
15,65
|
2.235
|
|
Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Tây Giang
|
53,37
|
3.014
|
50,61
|
2.858
|
2,76
|
156
|
55
|
Phước Sơn
|
39,98
|
2.796
|
27,64
|
1.933
|
12,34
|
863
|
56
|
Nam Trà My
|
40,46
|
3.304
|
36,30
|
2.964
|
4,16
|
340
|
57
|
Bắc Trà My
|
38,70
|
4.494
|
34,56
|
4.013
|
4,14
|
481
|
58
|
Đông Giang
|
47,83
|
3.675
|
37,46
|
2.878
|
10,37
|
797
|
59
|
Nam Giang
|
43,66
|
3.257
|
35,58
|
2.654
|
8,08
|
603
|
|
Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Trà Bồng
|
47,66
|
6.891
|
29,76
|
4.303
|
17,90
|
2.588
|
61
|
Sơn Tây
|
43,92
|
2.609
|
34,12
|
2.027
|
9,80
|
582
|
|
Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
62
|
An Lão
|
29,75
|
2.857
|
21,69
|
2.083
|
8,06
|
774
|
|
Khánh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Khánh Vĩnh
|
38,73
|
4.228
|
25,51
|
2.785
|
13,22
|
1.443
|
64
|
Khánh Sơn
|
48,86
|
3.752
|
31,63
|
2.429
|
17,23
|
1.323
|
|
Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Bác Ái
|
37,37
|
3.058
|
28,45
|
2.328
|
8,92
|
730
|
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Kon Plong
|
31,53
|
2.439
|
22,38
|
1.731
|
9,15
|
708
|
67
|
Tu Mơ Rông
|
35,14
|
2.483
|
30,36
|
2.145
|
4,78
|
338
|
68
|
Ia Hd'rai
|
15,46
|
585
|
7,93
|
300
|
7,53
|
285
|
|
Gia Lai
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Kông Chro
|
48,46
|
6.220
|
33,78
|
4.336
|
14,68
|
1.884
|
|
Đắk Lắk
|
|
|
|
|
|
|
70
|
M'Đrắk
|
43,56
|
8.334
|
28,27
|
5.408
|
15,29
|
2.926
|
71
|
Ea Súp
|
53,82
|
10.790
|
38,35
|
7.688
|
15,47
|
3.102
|
|
Đắk Nông
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Tuy Đức
|
31,58
|
5.266
|
18,78
|
3.131
|
12,80
|
2.135
|
73
|
Đắk Glong
|
26,46
|
4.982
|
13,44
|
2.531
|
13,02
|
2.451
|
|
An Giang
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Tri Tôn
|
14,87
|
4.973
|
6,47
|
2.164
|
8,40
|
2.809
|
PHỤ LỤC III
CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
ĐỊA BÀN
|
Tổng số hộ nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
A
|
CHUNG CẢ NƯỚC
|
815.101
|
283.791
|
293.419
|
100.035
|
479.027
|
199.947
|
39.231
|
230.540
|
227.108
|
139.283
|
420.033
|
272.350
|
145.394
|
B
|
THEO CÁC VÙNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Trung du và miền
núi phía Bắc
|
364/681
|
108.205
|
119.500
|
47.190
|
238.586
|
102.478
|
14.118
|
95.996
|
92.341
|
63.176
|
219.742
|
93.834
|
48.338
|
1
|
Hà Giang
|
59.496
|
16.682
|
18.056
|
10.833
|
57.473
|
17.245
|
2.560
|
14.890
|
7.607
|
9.957
|
36.912
|
13.609
|
8.106
|
2
|
Tuyên Quang
|
30.142
|
11.006
|
10.210
|
2.614
|
24.504
|
5.349
|
855
|
6.208
|
5.405
|
8.012
|
12.680
|
6.719
|
4.430
|
3
|
Cao Bằng
|
32.060
|
8.229
|
7.624
|
3.145
|
29.452
|
9.246
|
789
|
8.087
|
2.912
|
10.074
|
24.187
|
9.955
|
4.787
|
4
|
Lạng Sơn
|
12.397
|
3.198
|
3.910
|
1.135
|
4.333
|
2.092
|
252
|
4.574
|
2.642
|
2.147
|
10.376
|
3.586
|
1.456
|
5
|
Lào Cai
|
26.791
|
9.313
|
10.259
|
3.384
|
19.967
|
8.958
|
729
|
4.329
|
3.894
|
5.463
|
10.081
|
9.707
|
4.729
|
6
|
Yên Bái
|
20.222
|
7.173
|
6.933
|
3.333
|
18.142
|
6.170
|
464
|
5.373
|
4.977
|
3.310
|
9.029
|
4.125
|
2.583
|
7
|
Thái Nguyên
|
10.190
|
3.080
|
2.533
|
2.660
|
7.011
|
1.935
|
1.291
|
2.442
|
1.813
|
1.287
|
5.817
|
5.142
|
2.993
|
8
|
Bắc Kạn
|
18.067
|
4.409
|
4.905
|
2.176
|
17.351
|
4.534
|
392
|
7.266
|
2.878
|
3.230
|
10.352
|
3.937
|
1.244
|
9
|
Phú Thọ
|
18.957
|
8.060
|
8.095
|
968
|
10.638
|
1.485
|
472
|
5.538
|
4.093
|
3.370
|
9.893
|
6.253
|
2.509
|
10
|
Bắc Giang
|
12.558
|
6.002
|
4.764
|
824
|
6.122
|
1.076
|
240
|
3.184
|
3.451
|
1.790
|
4.885
|
4.751
|
2.192
|
11
|
Hòa Bình
|
20.306
|
7.446
|
5.407
|
1.781
|
18.104
|
2.281
|
557
|
7.031
|
8.102
|
2.556
|
11.387
|
5.073
|
2.096
|
12
|
Sơn La
|
42.147
|
8.473
|
12.902
|
4.699
|
4.027
|
14.692
|
2.361
|
13.960
|
18.120
|
5.583
|
32.499
|
10.250
|
5.338
|
13
|
Lai Châu
|
25.426
|
6.108
|
9.530
|
3.157
|
20.756
|
11.423
|
1.398
|
5.506
|
8.878
|
2.209
|
16.398
|
4.704
|
3.112
|
14
|
Điện Biên
|
35.922
|
9.026
|
14.372
|
6.481
|
706
|
15.992
|
1.758
|
7.608
|
17.569
|
4.188
|
25.246
|
6.023
|
2.763
|
II
|
Đồng bằng sông Hồng
|
50.149
|
20.713
|
23.978
|
2.118
|
33.185
|
4.461
|
1.025
|
13.715
|
7.176
|
2.401
|
6.292
|
33.066
|
16.491
|
15
|
Hà Nội
|
255
|
85
|
143
|
10
|
185
|
33
|
11
|
91
|
64
|
12
|
55
|
109
|
54
|
16
|
Hải Phòng
|
2.032
|
1.015
|
952
|
100
|
925
|
308
|
65
|
660
|
452
|
99
|
287
|
1.211
|
865
|
17
|
Quảng Ninh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18
|
Hải Dương
|
8.695
|
4.172
|
4.453
|
262
|
5.653
|
904
|
201
|
1.946
|
1.251
|
458
|
1.095
|
6.066
|
3.542
|
19
|
Hưng Yên
|
3.483
|
1.709
|
1.847
|
113
|
1.439
|
427
|
120
|
1.116
|
612
|
309
|
812
|
1.908
|
1.146
|
20
|
Vĩnh Phúc
|
2.094
|
940
|
1.033
|
104
|
1.198
|
147
|
52
|
583
|
287
|
186
|
533
|
938
|
513
|
21
|
Bắc Ninh
|
2.804
|
1.593
|
1.328
|
123
|
1.914
|
346
|
169
|
963
|
533
|
133
|
302
|
1.309
|
619
|
22
|
Hà Nam
|
5.915
|
4.718
|
2.705
|
1.110
|
2.657
|
1.430
|
200
|
1.107
|
1.048
|
349
|
739
|
2.700
|
2.710
|
23
|
Nam Định
|
7.041
|
2.093
|
2.864
|
59
|
5.926
|
168
|
131
|
1.875
|
434
|
348
|
909
|
5.801
|
2.018
|
24
|
Ninh Bình
|
5.905
|
1.726
|
3.665
|
173
|
3.026
|
356
|
58
|
1.213
|
725
|
507
|
1.089
|
4.491
|
2.143
|
25
|
Thái Bình
|
11.925
|
2.662
|
4.988
|
64
|
10.262
|
342
|
18
|
4.161
|
1.770
|
0
|
471
|
8.533
|
2.881
|
III
|
Bắc Trung Bộ và
duyên hải miền Trung
|
219.750
|
81.870
|
87.024
|
27.097
|
105.642
|
44.946
|
8.676
|
63.921
|
66.793
|
49.454
|
110.110
|
85.586
|
47.623
|
26
|
Thanh Hóa
|
35.320
|
16.061
|
13.629
|
2.585
|
20.005
|
6.177
|
540
|
10.650
|
10.214
|
6.529
|
17.203
|
9.424
|
3.329
|
27
|
Nghệ An
|
45.333
|
17.525
|
20.931
|
3.762
|
16.960
|
9.097
|
811
|
15.205
|
14.337
|
15.840
|
27.696
|
9.892
|
6.499
|
28
|
Hà Tĩnh
|
11.572
|
1.912
|
7.332
|
389
|
8.591
|
621
|
234
|
1.417
|
893
|
1.015
|
2.127
|
7.562
|
4.401
|
29
|
Quảng Bình
|
10.473
|
3.689
|
4.759
|
2.055
|
1.926
|
2.866
|
569
|
5.274
|
4.456
|
3.172
|
6.477
|
5.175
|
4.349
|
30
|
Quảng Trị
|
14.040
|
4.404
|
5.913
|
2.326
|
2.359
|
4.505
|
434
|
5.396
|
7.811
|
5.732
|
8.233
|
5.870
|
3.470
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
7.540
|
1.605
|
2.204
|
2.764
|
4.413
|
1.415
|
820
|
1.156
|
2.297
|
729
|
2.482
|
5.402
|
3.729
|
32
|
Đà Nẵng
|
3.379
|
1.194
|
2.482
|
276
|
0
|
231
|
118
|
181
|
489
|
32
|
52
|
1.054
|
724
|
33
|
Quảng Nam
|
24.669
|
6.498
|
5.890
|
7.411
|
8.544
|
6.614
|
2.524
|
7.841
|
7.391
|
5.515
|
12.062
|
11.459
|
8.864
|
34
|
Quảng Ngãi
|
23.317
|
7.412
|
6.886
|
2.449
|
14.775
|
4.014
|
572
|
7.431
|
6.255
|
6.310
|
13.889
|
13.040
|
6.115
|
35
|
Bình Định
|
13.834
|
6.872
|
5.574
|
598
|
11.602
|
1.753
|
292
|
2.549
|
2.034
|
2.203
|
4.111
|
5.977
|
1.958
|
36
|
Phú Yên
|
8.480
|
3.058
|
3.311
|
307
|
6.971
|
1.071
|
250
|
1.707
|
2.592
|
392
|
5.202
|
3.788
|
1.414
|
37
|
Khánh Hòa
|
7.298
|
3.159
|
2.412
|
994
|
1.476
|
1.813
|
285
|
1.384
|
2.518
|
665
|
5.024
|
2.264
|
906
|
38
|
Ninh Thuận
|
7.874
|
4.369
|
2.828
|
856
|
2.467
|
3.174
|
857
|
2.116
|
3.987
|
863
|
3.599
|
2.505
|
1.190
|
39
|
Bình Thuận
|
6.621
|
4.112
|
2.873
|
325
|
5.553
|
1.595
|
370
|
1.614
|
1.519
|
457
|
1.953
|
2.174
|
675
|
IV
|
Tây Nguyên
|
100.563
|
30.794
|
31.071
|
14.564
|
50.532
|
29.427
|
7.903
|
31.879
|
43.766
|
12.571
|
58.240
|
28.269
|
15.163
|
40
|
Đăk Lăk
|
46.091
|
17.808
|
12.941
|
5.869
|
23.134
|
10.814
|
3.100
|
16.207
|
18.748
|
6.435
|
25.119
|
7.767
|
3.620
|
41
|
Đăk Nông
|
8.838
|
3.150
|
3.896
|
1.633
|
2.283
|
2.597
|
1.349
|
4.097
|
4.786
|
1.847
|
4.314
|
1.918
|
1.299
|
42
|
Gia Lai
|
31.502
|
6.697
|
9.515
|
5.086
|
15.397
|
12.481
|
2.830
|
8.108
|
14.866
|
2.480
|
21.068
|
13.368
|
6.641
|
43
|
Kon Tum
|
10.220
|
1.992
|
2.917
|
1.600
|
6.678
|
2.354
|
270
|
2.046
|
3.538
|
1.395
|
5.987
|
4.494
|
3.090
|
44
|
Lâm Đồng
|
3.912
|
1.147
|
1.802
|
376
|
3.040
|
1.181
|
354
|
1.421
|
1.828
|
414
|
1.752
|
722
|
513
|
V
|
Đông Nam Bộ
|
6.239
|
2.725
|
3.332
|
603
|
3.822
|
816
|
455
|
832
|
638
|
392
|
860
|
3.375
|
1.774
|
45
|
Hồ Chí Minh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
46
|
Đồng Nai
|
2.597
|
929
|
1.347
|
41
|
1.983
|
129
|
20
|
180
|
110
|
76
|
62
|
1.829
|
725
|
47
|
Bình Dương
|
2.009
|
1.028
|
1.443
|
119
|
1.106
|
255
|
58
|
214
|
208
|
46
|
31
|
845
|
417
|
48
|
Bình Phước
|
1.121
|
483
|
285
|
425
|
303
|
384
|
330
|
376
|
293
|
261
|
725
|
398
|
497
|
49
|
Tây Ninh
|
512
|
285
|
257
|
18
|
430
|
48
|
47
|
62
|
27
|
9
|
42
|
303
|
135
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VI
|
Đồng bằng Sông Cửu
Long
|
73.719
|
39.484
|
28.514
|
8.463
|
47.260
|
17.819
|
7.054
|
24.197
|
16.394
|
11.289
|
24.789
|
28.220
|
16.005
|
51
|
Long An
|
3.654
|
2.060
|
1.677
|
101
|
1.811
|
826
|
165
|
886
|
655
|
334
|
863
|
1.584
|
940
|
52
|
Tiền Giang
|
4.925
|
2.776
|
1.889
|
184
|
4.925
|
884
|
235
|
886
|
852
|
216
|
930
|
2.480
|
838
|
53
|
Bến Tre
|
10.600
|
7.195
|
5.511
|
2.622
|
4.057
|
3.382
|
821
|
1.392
|
1.412
|
2.189
|
2.847
|
2.711
|
3.202
|
54
|
Trà Vinh
|
3.416
|
1.783
|
1.830
|
188
|
1.798
|
433
|
222
|
718
|
363
|
296
|
1.380
|
1.879
|
865
|
55
|
Vĩnh Long
|
2.808
|
1.143
|
1.399
|
95
|
2.372
|
281
|
109
|
385
|
425
|
253
|
611
|
1.613
|
810
|
56
|
Cần Thơ
|
764
|
470
|
394
|
24
|
643
|
159
|
72
|
287
|
258
|
39
|
209
|
256
|
112
|
57
|
Hậu Giang
|
6.611
|
3.057
|
1.244
|
2.339
|
3.172
|
1.773
|
1.628
|
2.391
|
1.654
|
1.713
|
4.828
|
2.681
|
2.109
|
58
|
Sóc Trăng
|
8.526
|
4.856
|
3.729
|
785
|
7.933
|
2.988
|
1.093
|
4.258
|
2.928
|
2.037
|
3.350
|
2.954
|
1.318
|
59
|
An Giang
|
10.913
|
6.525
|
4.754
|
725
|
7.206
|
4.002
|
987
|
4.549
|
3.466
|
1.532
|
2.416
|
3.650
|
2.183
|
60
|
Đồng Tháp
|
6.726
|
2.926
|
1.288
|
979
|
6.380
|
904
|
503
|
2.995
|
1.447
|
1.180
|
1.857
|
4.595
|
1.769
|
61
|
Kiên Giang
|
5.990
|
3.057
|
2.603
|
145
|
4.166
|
827
|
427
|
2.372
|
1.329
|
1.113
|
3.025
|
2.462
|
1.144
|
62
|
Bạc Liêu
|
3.886
|
300
|
210
|
101
|
6
|
188
|
79
|
15
|
116
|
30
|
33
|
139
|
202
|
63
|
Cà Mau
|
4.900
|
3.336
|
1.986
|
175
|
2.791
|
1.172
|
713
|
3.063
|
1.489
|
357
|
2.440
|
1.216
|
513
|
Ghi chú:
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ giáo dục
của người lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh
hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ
viễn thông
|
2: Người phụ thuộc
trong hộ gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình trạng đi học
của trẻ em
|
8: Diện tích nhà ở
bình quân đầu người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ
sinh
|
12: Phương tiện phục
vụ tiếp cận thông tin
|
PHỤ LỤC IV
TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ
NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
ĐỊA BÀN
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ
nghèo (so với tổng số hộ nghèo)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
A
|
CHUNG CẢ NƯỚC
|
2,93
|
34,82
|
36,00
|
12,27
|
58,77
|
24,53
|
4,81
|
28,28
|
27,86
|
17,09
|
51,53
|
33,41
|
17,84
|
B
|
THEO CÁC VÙNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Trung du và miền
núi phía Bắc
|
11,29
|
29,67
|
32,77
|
12,94
|
65,42
|
28,10
|
3,87
|
26,32
|
2532
|
1732
|
60,26
|
25,73
|
13,25
|
1
|
Hà Giang
|
31,12
|
28,04
|
30,35
|
18,21
|
96,60
|
28,99
|
4,30
|
25,03
|
12,79
|
16,74
|
62,04
|
22,87
|
13,62
|
2
|
Tuyên Quang
|
14,03
|
36,51
|
33,87
|
8,67
|
81,30
|
17,75
|
2,84
|
20,60
|
17,93
|
26,58
|
42,07
|
22,29
|
14,70
|
3
|
Cao Bằng
|
24,71
|
25,67
|
23,78
|
9,81
|
91,87
|
28,84
|
2,46
|
25,22
|
9,08
|
31,42
|
75,44
|
31,05
|
14,93
|
4
|
Lạng Sơn
|
6,03
|
25,80
|
31,54
|
9,16
|
34,95
|
16,88
|
2,03
|
36,90
|
21,31
|
17,32
|
83,70
|
28,93
|
11,74
|
5
|
Lào Cai
|
14,94
|
34,76
|
38,29
|
12,63
|
74,53
|
33,44
|
2,72
|
16,16
|
14,53
|
20,39
|
37,63
|
36,23
|
17,65
|
6
|
Yên Bái
|
9,16
|
35,47
|
34,28
|
16,48
|
89,71
|
30,51
|
2,29
|
26,57
|
24,61
|
16,37
|
44,65
|
20,40
|
12,77
|
7
|
Thái Nguyên
|
3,02
|
30,23
|
24,86
|
26,10
|
68,80
|
18,99
|
12,67
|
23,96
|
17,79
|
12,63
|
57,09
|
50,46
|
29,37
|
8
|
Bắc Kạn
|
21,95
|
24,40
|
27,15
|
12,04
|
96,04
|
25,10
|
2,17
|
40,22
|
15,93
|
17,88
|
5730
|
21,79
|
6,89
|
9
|
Phú Thọ
|
4,44
|
42,52
|
42,70
|
5,11
|
56,12
|
7,83
|
2,49
|
29,21
|
21,59
|
17,78
|
52,19
|
32,99
|
13,24
|
10
|
Bắc Giang
|
2,63
|
47,79
|
37,94
|
6,56
|
48,75
|
8,57
|
1,91
|
25,35
|
27,48
|
14,25
|
38,90
|
37,83
|
17,46
|
11
|
Hòa Bình
|
9,20
|
36,67
|
26,63
|
8,77
|
89,16
|
11,23
|
2,74
|
34,63
|
39,90
|
12,59
|
56,08
|
24,98
|
10,32
|
12
|
Sơn La
|
14,17
|
20,10
|
30,61
|
11,15
|
9,55
|
34,86
|
5,60
|
33,12
|
42,99
|
13,25
|
77,11
|
24,32
|
12,67
|
13
|
Lai Châu
|
23,88
|
24,02
|
37,48
|
12,42
|
81,63
|
44,93
|
5,50
|
21,65
|
34,92
|
8,69
|
64,49
|
18,50
|
12,24
|
14
|
Điện Biên
|
25,68
|
25,13
|
40,01
|
18,04
|
1,97
|
44,52
|
4,89
|
21,18
|
48,91
|
11,66
|
70,28
|
16,77
|
7,69
|
II
|
Đồng bằng sông Hồng
|
0,72
|
41,30
|
47,81
|
4,22
|
66,17
|
8,90
|
2,04
|
27,35
|
14,31
|
4,79
|
12,55
|
65,94
|
32,88
|
15
|
Hà Nội
|
0,01
|
33,33
|
56,08
|
3,92
|
72,55
|
12,94
|
4,31
|
35,69
|
25,10
|
4,71
|
21,57
|
42,75
|
21,18
|
16
|
Hải Phòng
|
0,32
|
49,95
|
46,85
|
4,92
|
45,52
|
15,16
|
3,20
|
32,48
|
22,24
|
4,87
|
14,12
|
59,60
|
42,57
|
17
|
Quảng Ninh
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
18
|
Hải Dương
|
1,34
|
47,98
|
51,21
|
3,01
|
65,01
|
10,40
|
2,31
|
22,38
|
14,39
|
5,27
|
12,59
|
69,76
|
40,74
|
19
|
Hưng Yên
|
0,86
|
49,07
|
53,03
|
3,24
|
41,31
|
12,26
|
3,45
|
32,04
|
17,57
|
8,87
|
23,31
|
54,78
|
32,90
|
20
|
Vĩnh Phúc
|
0,61
|
44,89
|
49,33
|
4,97
|
57,21
|
7,02
|
2,48
|
27,84
|
13,71
|
8,88
|
25,45
|
44,79
|
24,50
|
21
|
Bắc Ninh
|
0,75
|
56,81
|
47,36
|
4,39
|
68,26
|
12,34
|
6,03
|
34,34
|
19,01
|
4,74
|
10,77
|
46,68
|
22,08
|
22
|
Hà Nam
|
2,11
|
79,76
|
45,73
|
18,77
|
44,92
|
24,18
|
3,38
|
18,72
|
17,72
|
5,90
|
12,49
|
45,65
|
45,82
|
23
|
Nam Định
|
1,09
|
29,73
|
40,68
|
0,84
|
84,16
|
2,39
|
1,86
|
26,63
|
6,16
|
4,94
|
12,91
|
82,39
|
28,66
|
24
|
Ninh Bình
|
1,86
|
29,23
|
62,07
|
2,93
|
51,24
|
6,03
|
0,98
|
20,54
|
12,28
|
8,59
|
18,44
|
76,05
|
36,29
|
25
|
Thái Bình
|
1,82
|
22,32
|
41,83
|
0,54
|
86,05
|
2,87
|
0,15
|
34,89
|
14,84
|
0,00
|
3,95
|
71,56
|
24,16
|
III
|
Bắc Trung Bộ và
duyên hải miền Trung
|
3,83
|
37,26
|
39,60
|
12,33
|
48,07
|
20,45
|
3,95
|
29,09
|
30,39
|
22,50
|
50,11
|
38,95
|
21,67
|
26
|
Thanh Hóa
|
3,52
|
45,47
|
38,59
|
7,32
|
56,64
|
17,49
|
1,53
|
30,15
|
28,92
|
18,49
|
48,71
|
26,68
|
9,43
|
27
|
Nghệ An
|
5,19
|
38,66
|
46,17
|
8,30
|
37,41
|
20,07
|
1,79
|
33,54
|
31,63
|
34,94
|
61,09
|
21,82
|
14,34
|
28
|
Hà Tĩnh
|
3,01
|
16,52
|
63,36
|
3,36
|
74,24
|
5,37
|
2,02
|
12,25
|
7,72
|
8,77
|
18,38
|
65,35
|
38,03
|
29
|
Quảng Bình
|
4,05
|
35,22
|
45,44
|
19,62
|
18,39
|
27,37
|
5,43
|
50,36
|
42,55
|
30,29
|
61,84
|
49,41
|
41,53
|
30
|
Quảng Trị
|
7,71
|
31,37
|
42,12
|
16,57
|
16,80
|
32,09
|
3,09
|
38,43
|
55,63
|
40,83
|
58,64
|
41,81
|
24,72
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
2,27
|
21,29
|
29,23
|
36,66
|
58,53
|
18,77
|
10,88
|
15,33
|
30,46
|
9,67
|
32,92
|
71,64
|
49,46
|
32
|
Đà Nẵng
|
1,12
|
35,34
|
73,45
|
8,17
|
0,00
|
6,84
|
3,49
|
5,36
|
14,47
|
0,95
|
1,54
|
31,19
|
21,43
|
33
|
Quảng Nam
|
5,57
|
26,34
|
23,88
|
30,04
|
34,63
|
26,81
|
10,23
|
31,78
|
29,96
|
22,36
|
48,90
|
46,45
|
35,93
|
34
|
Quảng Ngãi
|
6,13
|
31,79
|
29,53
|
10,50
|
63,37
|
17,21
|
2,45
|
31,87
|
26,83
|
27,06
|
59,57
|
55,92
|
26,23
|
35
|
Bình Định
|
3,13
|
49,67
|
40,29
|
4,32
|
83,87
|
12,67
|
2,11
|
18,43
|
14,70
|
15,92
|
29,72
|
43,21
|
14,15
|
36
|
Phú Yên
|
3,22
|
36,06
|
39,04
|
3,62
|
82,21
|
12,63
|
2,95
|
20,13
|
30,57
|
4,62
|
61,34
|
44,67
|
16,67
|
37
|
Khánh Hòa
|
2,11
|
43,29
|
33,05
|
13,62
|
20,22
|
24,84
|
3,91
|
18,96
|
34,50
|
9,11
|
68,84
|
31,02
|
12,41
|
38
|
Ninh Thuận
|
4,21
|
55,49
|
35,92
|
10,87
|
31,33
|
40,31
|
10,88
|
26,87
|
50,64
|
10,96
|
45,71
|
31,81
|
15,11
|
39
|
Bình Thuận
|
1,96
|
62,11
|
43,39
|
4,91
|
83,87
|
24,09
|
5,59
|
24,38
|
22,94
|
6,90
|
29,50
|
32,83
|
10,19
|
IV
|
Tây Nguyên
|
6,40
|
30,62
|
30,90
|
14,48
|
50,25
|
29,26
|
7,86
|
31 70
|
43,52
|
12,50
|
57,91
|
28,11
|
15,08
|
40
|
Đăk Lăk
|
9,15
|
38,64
|
28,08
|
12,73
|
50,19
|
23,46
|
6,73
|
35,16
|
40,68
|
13,96
|
54,50
|
16,85
|
7,85
|
41
|
Đăk Nông
|
5,18
|
35,64
|
44,08
|
18,48
|
25,83
|
29,38
|
15,26
|
46,36
|
54,15
|
20,90
|
48,81
|
21,70
|
14,70
|
42
|
Gia Lai
|
8,11
|
21,26
|
30,20
|
16,15
|
48,88
|
39,62
|
8,98
|
25,74
|
47,19
|
7,87
|
66,88
|
42,44
|
21,08
|
43
|
Kon Tum
|
6,84
|
19,49
|
28,54
|
15,66
|
65,34
|
23,03
|
2,64
|
20,02
|
34,62
|
13,65
|
58,58
|
43,97
|
30,23
|
44
|
Lâm Đồng
|
1,09
|
29,32
|
46,06
|
9,61
|
77,71
|
30,19
|
9,05
|
36,32
|
46,73
|
10,58
|
44,79
|
18,46
|
13,11
|
V
|
Đông Nam Bộ
|
0,13
|
43,68
|
53,41
|
9,67
|
61,26
|
13,08
|
7,29
|
13,34
|
10,23
|
6,28
|
13,78
|
54,10
|
28,43
|
45
|
Hồ Chí Minh
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
46
|
Đồng Nai
|
0,30
|
35,77
|
51,87
|
1,58
|
76,36
|
4,97
|
0,77
|
6,93
|
4,24
|
2,93
|
2,39
|
70,43
|
27,92
|
47
|
Bình Dương
|
0,50
|
51,17
|
71,83
|
5,92
|
55,05
|
12,69
|
2,89
|
10,65
|
10,35
|
2,29
|
1,54
|
42,06
|
20,76
|
48
|
Bình Phước
|
0,40
|
43,09
|
25,42
|
37,91
|
27,03
|
34,26
|
29,44
|
33,54
|
26,14
|
23,28
|
64,67
|
35,50
|
44,34
|
49
|
Tây Ninh
|
0,16
|
55,66
|
50,20
|
3,52
|
83,98
|
9,38
|
9,18
|
12,11
|
5,27
|
1,76
|
8,20
|
59,18
|
26,37
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
VI
|
Đồng bằng Sông Cửu
Long
|
1,52
|
53,56
|
38,68
|
11,48
|
64,11
|
24,17
|
9,57
|
32,82
|
22,24
|
15,31
|
33,63
|
38,28
|
21,71
|
51
|
Long An
|
0,75
|
56,38
|
45,89
|
2,76
|
49,56
|
22,61
|
4,52
|
24,25
|
17,93
|
9,14
|
23,62
|
43,35
|
25,73
|
52
|
Tiền Giang
|
0,97
|
56,37
|
38,36
|
3,74
|
100,00
|
17,95
|
4,77
|
17,99
|
17,30
|
4,39
|
18,88
|
50,36
|
17,02
|
53
|
Bến Tre
|
2,63
|
67,88
|
51,99
|
24,74
|
38,27
|
31,91
|
7,75
|
13,13
|
13,32
|
20,65
|
26,86
|
25,58
|
30,21
|
54
|
Trà Vinh
|
1,19
|
52,20
|
53,57
|
5,50
|
52,63
|
12,68
|
6,50
|
21,02
|
10,63
|
8,67
|
40,40
|
55,01
|
25,32
|
55
|
Vĩnh Long
|
0,95
|
40,71
|
49,82
|
3,38
|
84,47
|
10,01
|
3,88
|
13,71
|
15,14
|
9,01
|
21,76
|
57,44
|
28,85
|
56
|
Cần Thơ
|
0,21
|
61,52
|
51,57
|
3,14
|
84,16
|
20,81
|
9,42
|
37,57
|
33,77
|
5,10
|
27,36
|
33,51
|
14,66
|
57
|
Hậu Giang
|
3,29
|
46,24
|
18,82
|
35,38
|
47,98
|
26,82
|
24,63
|
36,17
|
25,02
|
25,91
|
73,03
|
40,55
|
31,90
|
58
|
Sóc Trăng
|
2,54
|
56,96
|
43,74
|
9,21
|
93,04
|
35,05
|
12,82
|
49,94
|
34,34
|
23,89
|
39,29
|
34,65
|
15,46
|
59
|
An Giang
|
2,07
|
59,79
|
43,56
|
6,64
|
66,03
|
36,67
|
9,04
|
41,68
|
31,76
|
14,04
|
22,14
|
33,45
|
20,00
|
60
|
Đồng Tháp
|
1,51
|
43,50
|
19,15
|
14,56
|
94,86
|
13,44
|
7,48
|
44,53
|
21,51
|
17,54
|
27,61
|
68,32
|
26,30
|
61
|
Kiên Giang
|
1,28
|
51,04
|
43,46
|
2,42
|
69 55
|
13,81
|
7,13
|
39,60
|
22,19
|
18,58
|
50,50
|
41,10
|
19,10
|
62
|
Bạc Liêu
|
1,71
|
7,72
|
5,40
|
2,60
|
0,15
|
4,84
|
2,03
|
0,39
|
2,99
|
0,77
|
0,85
|
3,58
|
5,20
|
63
|
Cà Mau
|
1,60
|
68,08
|
40,53
|
3,57
|
56,96
|
23,92
|
14,55
|
62,51
|
30,39
|
7,29
|
49,80
|
24,82
|
10,47
|
Ghi chú:
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ giáo dục
của người lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh
hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ
viễn thông
|
2: Người phụ thuộc
trong hộ gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình trạng đi học
của trẻ em
|
8: Diện tích nhà ở
bình quân đầu người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ
sinh
|
12: Phương tiện phục
vụ tiếp cận thông tin
|
PHỤ LỤC V
CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN
NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
ĐỊA BÀN
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận
nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
A
|
CHUNG CẢ NƯỚC
|
771.235
|
203.107
|
178.224
|
31.020
|
460.941
|
77.819
|
19.098
|
84.489
|
83.995
|
52.106
|
158.493
|
111.767
|
39.484
|
B
|
THEO CÁC VÙNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Trung du và miền
núi phía Bắc
|
223.271
|
43.793
|
36.918
|
9.451
|
127.354
|
24.926
|
2.939
|
20.071
|
20.777
|
16.901
|
62.786
|
18.013
|
7.140
|
1
|
Hà Giang
|
21.955
|
2.668
|
3.253
|
1.463
|
21.371
|
3.002
|
417
|
2.728
|
970
|
1.875
|
5.461
|
1.182
|
621
|
2
|
Tuyên Quang
|
13.993
|
2.995
|
2.360
|
443
|
10.524
|
731
|
92
|
1.356
|
1.002
|
1.309
|
2.253
|
728
|
347
|
3
|
Cao Bằng
|
19.747
|
3.179
|
2.134
|
549
|
12.559
|
2.252
|
96
|
1.051
|
507
|
2.608
|
7.372
|
2.110
|
715
|
4
|
Lạng Sơn
|
18.438
|
2.105
|
2.337
|
299
|
5.552
|
914
|
62
|
1.603
|
1.154
|
1.740
|
9.028
|
969
|
267
|
5
|
Lào Cai
|
18.375
|
3.860
|
3.416
|
777
|
12.878
|
2.809
|
199
|
998
|
1.185
|
2.009
|
1.900
|
2.704
|
1.217
|
6
|
Yên Bái
|
8.658
|
2.418
|
1.517
|
351
|
5.775
|
957
|
39
|
699
|
478
|
391
|
792
|
522
|
193
|
7
|
Thái Nguyên
|
9.516
|
1.787
|
1.128
|
1.328
|
5.474
|
1.009
|
645
|
460
|
365
|
135
|
1.400
|
1.476
|
496
|
8
|
Bắc Kạn
|
7.492
|
837
|
966
|
257
|
7.116
|
703
|
26
|
937
|
215
|
529
|
1.228
|
363
|
177
|
9
|
Phú Thọ
|
15.357
|
5.203
|
4.072
|
355
|
8.653
|
528
|
213
|
1.654
|
1.397
|
1.505
|
3.637
|
1.461
|
444
|
10
|
Bắc Giang
|
16.215
|
5.430
|
3.677
|
295
|
7.714
|
496
|
76
|
1.190
|
1.626
|
911
|
2.565
|
2.049
|
334
|
11
|
Hòa Bình
|
19.692
|
4.278
|
2.164
|
547
|
18.372
|
858
|
216
|
1.714
|
2.752
|
977
|
3.561
|
1.281
|
430
|
12
|
Sơn La
|
27.050
|
3.036
|
4.866
|
1.283
|
3.158
|
4.437
|
371
|
3.815
|
5.237
|
1.280
|
13.683
|
1.840
|
901
|
13
|
Lai Châu
|
10.990
|
2.108
|
1.905
|
552
|
7.895
|
2.340
|
262
|
486
|
1.210
|
604
|
3.360
|
443
|
241
|
14
|
Điện Biên
|
15.793
|
3.889
|
3.123
|
952
|
313
|
3.890
|
225
|
1.380
|
2.679
|
1.028
|
6.546
|
885
|
757
|
II
|
Đồng bằng sông Hồng
|
79.630
|
22.904
|
25.892
|
1.113
|
54.288
|
3.523
|
1.055
|
9.319
|
5.284
|
1.735
|
3.995
|
26.434
|
7.507
|
15
|
Hà Nội
|
1.091
|
137
|
433
|
18
|
678
|
63
|
12
|
106
|
122
|
18
|
48
|
263
|
90
|
16
|
Hải Phòng
|
8.998
|
3.000
|
2.845
|
136
|
4.432
|
623
|
172
|
1.171
|
853
|
234
|
534
|
3.264
|
1.632
|
17
|
Quảng Ninh
|
925
|
157
|
480
|
6
|
80
|
18
|
3
|
78
|
58
|
26
|
80
|
240
|
39
|
18
|
Hải Dương
|
10.807
|
4.011
|
3.986
|
289
|
7.065
|
1.010
|
174
|
1.374
|
785
|
208
|
529
|
3.976
|
1.534
|
19
|
Hưng Yên
|
5.432
|
1.597
|
1.726
|
53
|
1.874
|
299
|
91
|
616
|
395
|
157
|
326
|
1.330
|
379
|
20
|
Vĩnh Phúc
|
4.778
|
1.500
|
1.750
|
111
|
2.715
|
174
|
49
|
639
|
409
|
285
|
734
|
892
|
330
|
21
|
Bắc Ninh
|
3.802
|
2.206
|
2.161
|
112
|
3.581
|
297
|
188
|
889
|
418
|
188
|
362
|
911
|
242
|
22
|
Hà Nam
|
6.200
|
2.415
|
2.330
|
100
|
3.602
|
401
|
68
|
556
|
373
|
106
|
353
|
1.733
|
409
|
23
|
Nam Định
|
17.803
|
3.514
|
4.366
|
98
|
15.453
|
102
|
240
|
1.135
|
321
|
295
|
327
|
5.095
|
791
|
24
|
Ninh Bình
|
7.207
|
1.467
|
2.741
|
161
|
3.533
|
198
|
50
|
608
|
364
|
218
|
478
|
2.807
|
695
|
25
|
Thái Bình
|
12.587
|
2.900
|
3.074
|
29
|
11.275
|
338
|
8
|
2.147
|
1.186
|
0
|
224
|
5.923
|
1.366
|
III
|
Bắc Trung Bộ và
duyên hải miền Trung
|
240.706
|
67.738
|
63.746
|
9.711
|
140.404
|
17.057
|
3.748
|
22.588
|
27.406
|
19.811
|
42.745
|
35.864
|
10.178
|
26
|
Thanh Hóa
|
55.797
|
17.903
|
12.943
|
1.834
|
29.590
|
3.528
|
401
|
5.192
|
6.243
|
4.225
|
7.542
|
5.017
|
1.041
|
27
|
Nghệ An
|
50.063
|
13.024
|
17.103
|
1.978
|
30.252
|
3.409
|
727
|
6.397
|
7.836
|
7.844
|
12.489
|
3.638
|
2.521
|
28
|
Hà Tĩnh
|
12.947
|
1.797
|
4.859
|
234
|
10.155
|
310
|
72
|
611
|
653
|
511
|
797
|
3.215
|
920
|
29
|
Quảng Bình
|
10.379
|
2.847
|
3.214
|
591
|
3.111
|
732
|
353
|
2.808
|
2.247
|
1.611
|
3.700
|
2.147
|
1.236
|
30
|
Quảng Trị
|
9.927
|
2.557
|
2.456
|
317
|
3.937
|
862
|
122
|
716
|
1.667
|
1.343
|
1.881
|
1.059
|
386
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
9.002
|
746
|
1.586
|
1.491
|
4.992
|
817
|
519
|
91
|
481
|
81
|
335
|
2.897
|
930
|
32
|
Đà Nẵng
|
777
|
374
|
374
|
48
|
0
|
76
|
13
|
25
|
76
|
4
|
4
|
269
|
52
|
33
|
Quảng Nam
|
8.402
|
1.258
|
1.109
|
844
|
4.142
|
861
|
267
|
859
|
509
|
405
|
1.271
|
2.285
|
616
|
34
|
Quảng Ngãi
|
18.912
|
4.787
|
3.475
|
637
|
12.039
|
1.278
|
135
|
1.454
|
1.474
|
1.831
|
4.085
|
4.712
|
794
|
35
|
Bình Định
|
13.326
|
4.650
|
3.823
|
328
|
10.904
|
464
|
132
|
830
|
668
|
445
|
1.072
|
2.203
|
294
|
36
|
Phú Yên
|
17.694
|
5.695
|
4.859
|
562
|
9.720
|
824
|
208
|
803
|
1.404
|
256
|
4.353
|
4.248
|
415
|
37
|
Khánh Hòa
|
12.657
|
3.611
|
3.032
|
356
|
7.400
|
1.146
|
110
|
511
|
1.395
|
267
|
2.364
|
1.431
|
358
|
38
|
Ninh Thuận
|
8.620
|
3.261
|
2.033
|
277
|
5.083
|
1.299
|
344
|
874
|
1.662
|
148
|
1.150
|
1.130
|
260
|
39
|
Bình Thuận
|
12.203
|
5.228
|
2.880
|
214
|
9.079
|
1.451
|
345
|
1.417
|
1.091
|
840
|
1.702
|
1.613
|
355
|
IV
|
Tây Nguyên
|
95.232
|
19.754
|
18.022
|
5.197
|
52.063
|
14.517
|
3.991
|
11.480
|
17.978
|
5.513
|
29.871
|
12.358
|
7.279
|
40
|
Đăk Lăk
|
34.285
|
10.574
|
5.843
|
1.815
|
20.717
|
4.320
|
1.451
|
4.663
|
6.107
|
2.403
|
8.469
|
2.785
|
1.535
|
41
|
Đăk Nông
|
11.197
|
2.229
|
3.031
|
286
|
3.875
|
1.601
|
721
|
1.926
|
2.382
|
877
|
3.183
|
1.120
|
2.421
|
42
|
Gia Lai
|
35.749
|
4.561
|
5.264
|
2.189
|
16.870
|
6.612
|
1.163
|
2.914
|
6.723
|
1.307
|
14.533
|
6.566
|
2.352
|
43
|
Kon Tum
|
6.568
|
846
|
1.507
|
454
|
4.859
|
831
|
139
|
572
|
925
|
480
|
2.240
|
1.114
|
481
|
44
|
Lâm Đồng
|
7.433
|
1.544
|
2.377
|
453
|
5.742
|
1.153
|
517
|
1.405
|
1.841
|
446
|
1.446
|
773
|
490
|
V
|
Đông Nam Bộ
|
4.552
|
1.253
|
1.292
|
475
|
1.676
|
782
|
423
|
297
|
166
|
94
|
345
|
817
|
438
|
45
|
Hồ Chí Minh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
46
|
Đồng Nai
|
219
|
51
|
177
|
0
|
132
|
19
|
1
|
17
|
21
|
5
|
0
|
66
|
12
|
47
|
Bình Dương
|
114
|
55
|
119
|
8
|
22
|
7
|
3
|
27
|
27
|
26
|
26
|
26
|
16
|
48
|
Bình Phước
|
2.648
|
613
|
481
|
453
|
399
|
688
|
368
|
139
|
94
|
54
|
285
|
333
|
285
|
49
|
Tây Ninh
|
1.571
|
534
|
515
|
14
|
1.123
|
68
|
51
|
114
|
24
|
9
|
34
|
392
|
125
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VI
|
Đồng bằng Sông Cửu
Long
|
127.844
|
47.665
|
32.354
|
5.073
|
85.156
|
17.014
|
6.942
|
20.734
|
12.384
|
8.052
|
18.751
|
18.281
|
6.942
|
51
|
Long An
|
9.026
|
3.708
|
2.929
|
196
|
4.714
|
1.032
|
222
|
1.317
|
788
|
260
|
1.030
|
1.501
|
773
|
52
|
Tiền Giang
|
8.677
|
4.537
|
1.901
|
143
|
5.060
|
822
|
174
|
702
|
599
|
156
|
752
|
1.714
|
311
|
53
|
Bến Tre
|
10.461
|
3.396
|
2.928
|
255
|
6.802
|
609
|
442
|
877
|
546
|
1.297
|
893
|
1.511
|
577
|
54
|
Trà Vinh
|
6.773
|
2.554
|
2.016
|
225
|
3.246
|
543
|
245
|
891
|
480
|
338
|
1.390
|
1.201
|
370
|
55
|
Vĩnh Long
|
7.105
|
2.078
|
1.724
|
174
|
5.063
|
286
|
162
|
547
|
462
|
198
|
937
|
936
|
284
|
56
|
Cần Thơ
|
5.888
|
2.279
|
1.658
|
46
|
4.252
|
512
|
185
|
1.056
|
813
|
177
|
674
|
456
|
251
|
57
|
Hậu Giang
|
6.741
|
1.950
|
605
|
1.016
|
2.911
|
1.189
|
693
|
383
|
319
|
182
|
1.307
|
548
|
503
|
58
|
Sóc Trăng
|
21.653
|
8.463
|
5.933
|
1.394
|
14.379
|
4.247
|
2.432
|
4.816
|
3.213
|
2.483
|
5.259
|
3.195
|
1.299
|
59
|
An Giang
|
19.067
|
8.397
|
6.366
|
746
|
14.947
|
5.348
|
1.514
|
4.728
|
3.113
|
1.284
|
1.535
|
3.412
|
1.703
|
60
|
Đồng Tháp
|
10.316
|
2.429
|
1.216
|
624
|
8.901
|
902
|
205
|
795
|
435
|
196
|
275
|
1.148
|
365
|
61
|
Kiên Giang
|
10.438
|
3.094
|
2.558
|
93
|
6.787
|
505
|
318
|
1.758
|
849
|
1.089
|
2.425
|
1.118
|
270
|
62
|
Bạc Liêu
|
6.911
|
2.803
|
1.385
|
65
|
4.785
|
478
|
141
|
1.392
|
295
|
294
|
1.412
|
1.062
|
86
|
63
|
Cà Mau
|
4.788
|
1.977
|
1.135
|
96
|
3.309
|
541
|
209
|
1.472
|
472
|
98
|
862
|
479
|
150
|
Ghi chú:
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ giáo dục
của người lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh
hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ
viễn thông
|
2: Người phụ thuộc
trong hộ gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình trạng đi học
của trẻ em
|
8: Diện tích nhà ở
bình quân đầu người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ
sinh
|
12: Phương tiện phục
vụ tiếp cận thông tin
|
PHỤ LỤC VI
TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ
CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
ĐỊA BÀN
|
Tỷ lệ hộ cận
nghèo
|
Tỷ lệ chỉ số
thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo (so với tổng số hộ cận
nghèo)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
A
|
CHUNG CẢ NƯỚC
|
2,78
|
26,34
|
23,11
|
4,02
|
59,77
|
10,09
|
2,48
|
10,96
|
10,89
|
6,76
|
20,55
|
14,49
|
5,12
|
B
|
THEO CÁC VÙNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Trung du và miền núi phía Bắc
|
6,91
|
19,61
|
16,54
|
4,23
|
57,04
|
11,16
|
1,32
|
8,99
|
9,31
|
7,57
|
28,12
|
8,07
|
3,20
|
1
|
Hà Giang
|
11,49
|
12,15
|
14,82
|
6,66
|
97,34
|
13,67
|
1,90
|
12,43
|
4,42
|
8,54
|
24,87
|
5,38
|
2,83
|
2
|
Tuyên Quang
|
6,51
|
21,40
|
16,87
|
3,17
|
75,21
|
5,22
|
0,66
|
9,69
|
7,16
|
9,35
|
16,10
|
5,20
|
2,48
|
3
|
Cao Bằng
|
15,22
|
16,10
|
10,81
|
2,78
|
63,60
|
11,40
|
0,49
|
5,32
|
2,57
|
13,21
|
37,33
|
10,69
|
3,62
|
4
|
Lạng Sơn
|
8,96
|
11,42
|
12,67
|
1,62
|
30,11
|
4,96
|
0,34
|
8,69
|
6,26
|
9,44
|
48,96
|
5,26
|
1,45
|
5
|
Lào Cai
|
10,25
|
21,01
|
18,59
|
4,23
|
70,08
|
15,29
|
1,08
|
5,43
|
6,45
|
10,93
|
10,34
|
14,72
|
6,62
|
6
|
Yên Bái
|
3,92
|
27,93
|
17,52
|
4,05
|
66,70
|
11,05
|
0,45
|
8,07
|
5,52
|
4,52
|
9,15
|
6,03
|
2,23
|
7
|
Thái Nguyên
|
2,82
|
18,78
|
11,85
|
13,96
|
57,52
|
10,60
|
6,78
|
4,83
|
3,84
|
1,42
|
14,71
|
15,51
|
5,21
|
8
|
Bắc Kạn
|
9,10
|
11,17
|
12,89
|
3,43
|
94,98
|
9,38
|
0,35
|
12,51
|
2,87
|
7,06
|
16,39
|
4,85
|
2,36
|
9
|
Phú Thọ
|
3,60
|
33,88
|
26,52
|
2,31
|
56,35
|
3,44
|
1,39
|
10,77
|
9,10
|
9,80
|
23,68
|
9,51
|
2,89
|
10
|
Bắc Giang
|
3,40
|
33,49
|
22,68
|
1,82
|
47,57
|
3,06
|
0,47
|
7,34
|
10,03
|
5,62
|
15,82
|
12,64
|
2,06
|
11
|
Hòa Bình
|
8,92
|
21,72
|
10,99
|
2,78
|
93,30
|
4,36
|
1,10
|
8,70
|
13,98
|
4,96
|
18,08
|
6,51
|
2,18
|
12
|
Sơn La
|
9,10
|
11,22
|
17,99
|
4,74
|
11,67
|
16,40
|
1,37
|
14,10
|
19,36
|
4,73
|
50,58
|
6,80
|
3,33
|
13
|
Lai Châu
|
10,32
|
19,18
|
17,33
|
5,02
|
71,84
|
21,29
|
2,38
|
4,42
|
11,01
|
5,50
|
30,57
|
4,03
|
2,19
|
14
|
Điện Biên
|
11,29
|
24,62
|
19,77
|
6,03
|
1,98
|
24,63
|
1,42
|
8,74
|
16,96
|
6,51
|
41,45
|
5,60
|
4,79
|
II
|
Đồng bằng sông Hồng
|
1,15
|
28,76
|
32,52
|
1,40
|
68,18
|
4,42
|
1,32
|
11,70
|
6,64
|
2,18
|
5,02
|
33,20
|
9,43
|
15
|
Hà Nội
|
0,05
|
12,56
|
39,69
|
1,65
|
62,14
|
5,77
|
1,10
|
9,72
|
11,18
|
1,65
|
4,40
|
24,11
|
8,25
|
16
|
Hải Phòng
|
1,41
|
33,34
|
31,62
|
1,51
|
49,26
|
6,92
|
1,91
|
13,01
|
9,48
|
2,60
|
5,93
|
36,27
|
18,14
|
17
|
Quảng Ninh
|
0,24
|
16,97
|
51,89
|
0,65
|
8,65
|
1,95
|
0,32
|
8,43
|
6,27
|
2,81
|
8,65
|
25,95
|
4,22
|
18
|
Hải Dương
|
1,67
|
37,11
|
36,88
|
2,67
|
65,37
|
9,35
|
1,61
|
12,71
|
7,26
|
1,92
|
4,89
|
36,79
|
14,19
|
19
|
Hưng Yên
|
1,34
|
29,40
|
31,77
|
0,98
|
34,50
|
5,50
|
1,68
|
11,34
|
7,27
|
2,89
|
6,00
|
24,48
|
6,98
|
20
|
Vĩnh Phúc
|
1,38
|
31,39
|
36,63
|
2,32
|
56,82
|
3,64
|
1,03
|
13,37
|
8 56
|
5,96
|
15,36
|
18,67
|
6,91
|
21
|
Bắc Ninh
|
1,02
|
58,02
|
56,84
|
2,95
|
94,19
|
7,81
|
4,94
|
23,38
|
10,99
|
4,94
|
9,52
|
23,96
|
6,37
|
22
|
Hà Nam
|
2,21
|
38,95
|
37,58
|
1,61
|
58,10
|
6,47
|
1,10
|
8,97
|
6,02
|
1,71
|
5,69
|
27,95
|
6,60
|
23
|
Nam Định
|
2,75
|
19,74
|
24,52
|
0,55
|
86,80
|
0,57
|
1,35
|
6,38
|
1,80
|
1,66
|
1,84
|
28,62
|
4,44
|
24
|
Ninh Bình
|
2,27
|
20,36
|
38,03
|
2,23
|
49,02
|
2,75
|
0,69
|
8,44
|
5,05
|
3,02
|
6,63
|
38,95
|
9,64
|
25
|
Thái Bình
|
1,92
|
23,04
|
24,42
|
0,23
|
89,58
|
2,69
|
0,06
|
17,06
|
9,42
|
0,00
|
1,78
|
47,06
|
10,85
|
III
|
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
|
4,20
|
28,14
|
26,48
|
4,03
|
58,33
|
7,09
|
1,56
|
9,38
|
11,39
|
8,23
|
17,76
|
14,90
|
4,23
|
26
|
Thanh Hóa
|
5,57
|
32,09
|
23,20
|
3,29
|
53,03
|
6,32
|
0,72
|
9,31
|
11,19
|
7,57
|
13,52
|
8,99
|
1,87
|
27
|
Nghệ An
|
5,73
|
26,02
|
34,16
|
3,95
|
60,43
|
6,81
|
1,45
|
12,78
|
15,65
|
15,67
|
24,95
|
7,27
|
5,04
|
28
|
Hà Tĩnh
|
3,37
|
13,88
|
37,53
|
1,81
|
78,44
|
2,39
|
0,56
|
4,72
|
5,04
|
3,95
|
6,16
|
24,83
|
7,11
|
29
|
Quảng Bình
|
4,01
|
27,43
|
30,97
|
5,69
|
29,97
|
7,05
|
3,40
|
27,05
|
21,65
|
15,52
|
35,65
|
20,69
|
11,91
|
30
|
Quảng Trị
|
5,45
|
25,76
|
24,74
|
3,19
|
39,66
|
8,68
|
1,23
|
7,21
|
16,79
|
13,53
|
18,95
|
10,67
|
3,89
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
2,70
|
8,29
|
17,62
|
16,56
|
55,45
|
9,08
|
5,77
|
1,01
|
5,34
|
0,90
|
3,72
|
32,18
|
10,33
|
32
|
Đà Nẵng
|
0,26
|
48,13
|
48,13
|
6,18
|
0,00
|
9,78
|
1,67
|
3,22
|
9,78
|
0,51
|
0,51
|
34,62
|
6,69
|
33
|
Quảng Nam
|
1,90
|
14,97
|
13,20
|
10,05
|
49,30
|
10,25
|
3,18
|
10,22
|
6,06
|
4,82
|
15,13
|
27,20
|
7,33
|
34
|
Quảng Ngãi
|
4,97
|
25,31
|
18,37
|
3,37
|
63,66
|
6,76
|
0,71
|
7,69
|
7,79
|
9,68
|
21,60
|
24,92
|
4,20
|
35
|
Bình Định
|
3,02
|
34,89
|
28,69
|
2,46
|
81,83
|
3,48
|
0,99
|
6,23
|
5,01
|
3,34
|
8,04
|
16,53
|
2,21
|
36
|
Phú Yên
|
6,72
|
32,19
|
27,46
|
3,18
|
54,93
|
4,66
|
1,18
|
4,54
|
7,93
|
1,45
|
24,60
|
24,01
|
2,35
|
37
|
Khánh Hòa
|
3,66
|
28,53
|
23,96
|
2,81
|
58,47
|
9,05
|
0,87
|
4,04
|
11,02
|
2,11
|
18,68
|
11,31
|
2,83
|
38
|
Ninh Thuận
|
4,61
|
37,83
|
23,58
|
3,21
|
58,97
|
15,07
|
3,99
|
10,14
|
19,28
|
1,72
|
13,34
|
13,11
|
3,02
|
39
|
Bình Thuận
|
3,62
|
42,84
|
23,60
|
1,75
|
74,40
|
11,89
|
2,83
|
11,61
|
8,94
|
6,88
|
13,95
|
13,22
|
2,91
|
IV
|
Tây Nguyên
|
6,06
|
20,74
|
18,92
|
5,46
|
54,67
|
15,24
|
4,19
|
12,05
|
18,88
|
5,79
|
31,37
|
12,98
|
764
|
40
|
Đăk Lăk
|
6,80
|
30,84
|
17,04
|
5,29
|
60,43
|
12,60
|
4,23
|
13,60
|
17,81
|
7,01
|
24,70
|
8,12
|
4,48
|
41
|
Đăk Nông
|
6,57
|
19,91
|
27,07
|
2,55
|
34,61
|
14,30
|
6,44
|
17,20
|
21,27
|
7,83
|
28,43
|
10,00
|
21,62
|
42
|
Gia Lai
|
9,21
|
12,76
|
14,72
|
6,12
|
47,19
|
18,50
|
3,25
|
8,15
|
18,81
|
3,66
|
40,65
|
18,37
|
6,58
|
43
|
Kon Tum
|
4,39
|
12,88
|
22,94
|
6,91
|
73,98
|
12,65
|
2,12
|
8,71
|
14,08
|
7,31
|
34,10
|
16,96
|
7,32
|
44
|
Lâm Đồng
|
2,07
|
20,77
|
31,98
|
6,09
|
77,25
|
15,51
|
6,96
|
18,90
|
24,77
|
6,00
|
19,45
|
10,40
|
6,59
|
V
|
Đông Nam Bộ
|
0,10
|
27,53
|
28,38
|
10,43
|
36,82
|
17,18
|
9,29
|
6,52
|
3,65
|
2 07
|
7,58
|
17,95
|
9,62
|
45
|
Hồ Chí Minh
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
46
|
Đồng Nai
|
0,03
|
23,29
|
80,82
|
0,00
|
60,27
|
8,68
|
0,46
|
7,76
|
9,59
|
2,28
|
0,00
|
30,14
|
5,48
|
47
|
Bình Dương
|
0,03
|
48,25
|
104,39
|
7,02
|
19,30
|
6,14
|
2,63
|
23,68
|
23,68
|
22,81
|
22,81
|
22,81
|
14,04
|
48
|
Bình Phước
|
0,94
|
23,15
|
18,16
|
17,11
|
15,07
|
25,98
|
13,90
|
5,25
|
3,55
|
2,04
|
10,76
|
12,58
|
10,76
|
49
|
Tây Ninh
|
0,49
|
33,99
|
32,78
|
0,89
|
71,48
|
4,33
|
3,25
|
7,26
|
1,53
|
0,57
|
2,16
|
24,95
|
7,96
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
VI
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
2,63
|
37,28
|
25,31
|
3,97
|
66,61
|
1331
|
5,43
|
16,22
|
9,69
|
6,30
|
14,67
|
14,30
|
5,43
|
51
|
Long An
|
1,86
|
41,08
|
32,45
|
2,17
|
52,23
|
11,43
|
2,46
|
14,59
|
8,73
|
2,88
|
11,41
|
16,63
|
8,56
|
52
|
Tiền Giang
|
1,71
|
52,29
|
21,91
|
1,65
|
58,32
|
9,47
|
2,01
|
8,09
|
6,90
|
1,80
|
8,67
|
19,75
|
3,58
|
53
|
Bến Tre
|
2,59
|
32,46
|
27,99
|
2,44
|
65,02
|
5,82
|
4,23
|
8,38
|
5,22
|
12,40
|
8,54
|
14,44
|
5,52
|
54
|
Trà Vinh
|
2,35
|
37,71
|
29,77
|
3,32
|
47,93
|
8,02
|
3,62
|
13,16
|
7,09
|
4,99
|
20,52
|
17,73
|
5,46
|
55
|
Vĩnh Long
|
2,40
|
29,25
|
24,26
|
2,45
|
71,26
|
4,03
|
2,28
|
7,70
|
6,50
|
2,79
|
13,19
|
13,17
|
4,00
|
56
|
Cần Thơ
|
1,59
|
38,71
|
28,16
|
0,78
|
72,21
|
8,70
|
3,14
|
17,93
|
13,81
|
3,01
|
11,45
|
7,74
|
4,26
|
57
|
Hậu Giang
|
3,36
|
28,93
|
8,97
|
15,07
|
43,18
|
17,64
|
10,28
|
5,68
|
4,73
|
2,70
|
19,39
|
8,13
|
7,46
|
58
|
Sóc Trăng
|
6,46
|
39,08
|
27,40
|
6,44
|
66,41
|
19,61
|
11,23
|
22,24
|
14,84
|
11,47
|
24,29
|
14,76
|
6,00
|
59
|
An Giang
|
3,61
|
44,04
|
33,39
|
3,91
|
78,39
|
28,05
|
7,94
|
24,80
|
16,33
|
6,73
|
8,05
|
17,89
|
8,93
|
60
|
Đồng Tháp
|
2,31
|
23,55
|
11,79
|
6,05
|
86,28
|
8,74
|
1,99
|
7,71
|
4,22
|
1,90
|
2,67
|
11,13
|
3,54
|
61
|
Kiên Giang
|
2,23
|
29,64
|
24,51
|
0,89
|
65,02
|
4,84
|
3,05
|
16,84
|
8,13
|
10,43
|
23,23
|
10,71
|
2,59
|
62
|
Bạc Liêu
|
3,04
|
40,56
|
20,04
|
0,94
|
69,24
|
6,92
|
2,04
|
20,14
|
4,27
|
4,25
|
20,43
|
15,37
|
1,24
|
63
|
Cà Mau
|
1,56
|
28,61
|
16,42
|
1,39
|
47,88
|
7,83
|
3,02
|
21,30
|
6,83
|
1,42
|
12,47
|
6,93
|
2,17
|
Ghi chú:
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ giáo dục
của người lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh
hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ
viễn thông
|
2: Người phụ thuộc
trong hộ gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình trạng đi học
của trẻ em
|
8: Diện tích nhà ở
bình quân đầu người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ
sinh
|
12: Phương tiện phục
vụ tiếp cận thông tin
|
PHỤ LỤC VII
KẾT QUẢ RÀ SOÁT, XÁC ĐỊNH HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM
2023 PHÂN THEO KHU VỰC, ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
ĐỊA BÀN
|
Hộ nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
Số hộ
|
Nhân khẩu
|
Khu vực thành thị
|
Khu vực nông thôn
|
Không có khả năng lao động
|
Tổng số nhân khẩu của hộ nghèo không có khả năng lao
động
|
Số hộ
|
Nhân khẩu
|
Khu vực thành thị
|
Khu vực nông thôn
|
Không có khả năng lao động
|
Tổng số nhân khẩu của hộ cận nghèo không có khả năng
lao động
|
A
|
CHUNG CẢ NƯỚC
|
815.101
|
3.247.371
|
65.771
|
749.330
|
168.624
|
281.449
|
771.235
|
2.992.402
|
114.444
|
656.791
|
134.391
|
252.213
|
B
|
THEO CÁC VÙNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Trung du và miền
núi phía Bắc
|
364.681
|
1.674.791
|
15.703
|
348.978
|
26.290
|
49.835
|
223.271
|
1.000.856
|
15.359
|
207.912
|
9.250
|
20.816
|
1
|
Hà Giang
|
59.496
|
308.348
|
2.372
|
57.124
|
906
|
2.063
|
21.955
|
111.396
|
1.032
|
20.923
|
151
|
410
|
2
|
Tuyên Quang
|
30.142
|
132.418
|
1.020
|
29.122
|
2.388
|
4.179
|
13.993
|
60.211
|
962
|
13.031
|
523
|
1.281
|
3
|
Cao Bằng
|
32.060
|
147.632
|
1.737
|
30.323
|
1.425
|
4.504
|
19.747
|
88.917
|
1.476
|
18.271
|
788
|
3.925
|
4
|
Lạng Sơn
|
12.397
|
50.353
|
594
|
11.803
|
958
|
1.766
|
18.438
|
82.426
|
870
|
17.568
|
190
|
447
|
5
|
Lào Cai
|
26.791
|
135.359
|
1.851
|
24.940
|
1.048
|
2.267
|
18.375
|
90.711
|
1.808
|
16.567
|
433
|
844
|
6
|
Yên Bái
|
20.222
|
90.244
|
957
|
19.265
|
1.802
|
2.818
|
8.658
|
38.301
|
693
|
7.965
|
465
|
805
|
7
|
Thái Nguyên
|
10.190
|
33.301
|
1.188
|
9.002
|
3.042
|
4.598
|
9.516
|
32.937
|
1.320
|
8.196
|
1.794
|
2.908
|
8
|
Bắc Kạn
|
18.067
|
76.999
|
1.305
|
16.762
|
923
|
2.008
|
7.492
|
31.649
|
525
|
6.967
|
130
|
352
|
9
|
Phú Thọ
|
18.957
|
63.233
|
808
|
18.149
|
5.484
|
9.514
|
15.357
|
59.311
|
731
|
14.626
|
1.859
|
3.846
|
10
|
Bắc Giang
|
12.558
|
40.031
|
1.532
|
11.026
|
3.186
|
5.285
|
16.215
|
60.888
|
2.100
|
14.115
|
1.844
|
3.406
|
11
|
Hòa Bình
|
20.306
|
80.052
|
1.078
|
19.228
|
1.776
|
3.225
|
19.692
|
84.490
|
1.883
|
17.809
|
276
|
537
|
12
|
Sơn La
|
42.147
|
199.488
|
155
|
41.992
|
1.548
|
3.260
|
27.050
|
128.319
|
808
|
26.242
|
267
|
599
|
13
|
Lai Châu
|
25.426
|
125.200
|
661
|
24.765
|
1.033
|
2.516
|
10.990
|
55.469
|
558
|
10.432
|
182
|
548
|
14
|
Điện Biên
|
35.922
|
192.133
|
445
|
35.477
|
771
|
1.832
|
15.793
|
75.831
|
593
|
15.200
|
348
|
908
|
II
|
Đồng bằng sông Hồng
|
50.149
|
92.501
|
7.333
|
42.816
|
37.890
|
54.053
|
79.630
|
194.606
|
11.602
|
68.028
|
44.422
|
75.938
|
15
|
Hà Nội
|
255
|
742
|
0
|
255
|
132
|
|
1.091
|
2.588
|
33
|
1.058
|
530
|
|
16
|
Hải Phòng
|
2.032
|
4.204
|
183
|
1.849
|
1.444
|
2.506
|
8.998
|
19.417
|
1.681
|
7.317
|
6.113
|
9.951
|
17
|
Quảng Ninh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
925
|
2.666
|
334
|
591
|
107
|
661
|
18
|
Hải Dương
|
8.695
|
17.333
|
2.079
|
6.616
|
6.013
|
8.636
|
10.807
|
27.395
|
2.502
|
8.305
|
5.137
|
8.968
|
19
|
Hưng Yên
|
3.483
|
8.784
|
395
|
3.088
|
2.044
|
3.624
|
5.432
|
15.333
|
621
|
4.811
|
2.651
|
4.693
|
20
|
Vĩnh Phúc
|
2.094
|
5.294
|
561
|
1.533
|
1.370
|
2.452
|
4.778
|
15.458
|
1.149
|
3.629
|
1.466
|
2.888
|
21
|
Bắc Ninh
|
2.804
|
6.839
|
924
|
1.880
|
1.666
|
2.669
|
3.802
|
12.806
|
1.327
|
2.475
|
867
|
1.857
|
22
|
Hà Nam
|
5.915
|
10.355
|
1.125
|
4.790
|
4.972
|
7.206
|
6.200
|
15.976
|
1.324
|
4.876
|
3.709
|
7.211
|
23
|
Nam Định
|
7.041
|
10.381
|
682
|
6.359
|
6.208
|
8.003
|
17.803
|
41.709
|
992
|
16.811
|
11.917
|
20.647
|
24
|
Ninh Bình
|
5.905
|
11.252
|
525
|
5.380
|
4.603
|
6.886
|
7.207
|
17.241
|
832
|
6.375
|
4.381
|
7.216
|
25
|
Thái Bình
|
11.925
|
17.317
|
859
|
11.066
|
9.438
|
12.071
|
12.587
|
24.017
|
807
|
11.780
|
7.544
|
11.846
|
III
|
Bắc Trung Bộ và
duyên hải miền Trung
|
219.750
|
777.733
|
22.234
|
197.516
|
63.867
|
102.604
|
240.706
|
901.190
|
42.331
|
198.375
|
45.940
|
83.306
|
26
|
Thanh Hóa
|
35.320
|
133.781
|
3.857
|
31.463
|
8.014
|
14.090
|
55.797
|
229.115
|
8.490
|
47.307
|
6.330
|
11.891
|
27
|
Nghệ An
|
45.333
|
188.316
|
1.158
|
44.175
|
6.454
|
11.442
|
50.063
|
212.425
|
2.344
|
47.719
|
4.439
|
9.238
|
28
|
Hà Tĩnh
|
11.572
|
23.872
|
1.519
|
10.053
|
7.878
|
10.934
|
12.947
|
38.722
|
2.138
|
10.809
|
4.927
|
7.732
|
29
|
Quảng Bình
|
10.473
|
32.590
|
648
|
9.825
|
4.802
|
8.337
|
10.379
|
36.499
|
894
|
9.485
|
2.946
|
6.268
|
30
|
Quảng Trị
|
14.040
|
59.820
|
1.333
|
12.707
|
2.861
|
4.629
|
9.927
|
40.755
|
2.466
|
7.461
|
1.675
|
3.190
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
7.540
|
23.127
|
1.260
|
6.280
|
2.870
|
3.901
|
9.002
|
27.868
|
2.384
|
6.618
|
2.984
|
4.321
|
32
|
Đà Nẵng
|
3.379
|
8.319
|
2.179
|
1.200
|
2.372
|
3.437
|
777
|
2.772
|
540
|
237
|
232
|
346
|
33
|
Quảng Nam
|
24.669
|
87.784
|
1.823
|
22.846
|
7.275
|
10.252
|
8.402
|
26.077
|
1.095
|
7.307
|
2.418
|
4.173
|
34
|
Quảng Ngãi
|
23.317
|
71.241
|
1.561
|
21.756
|
7.504
|
11.270
|
18.912
|
60.849
|
2.639
|
16.273
|
4.233
|
7.345
|
35
|
Bình Định
|
13.834
|
42.292
|
2.409
|
11.425
|
4.340
|
7.720
|
13.326
|
43.803
|
3.265
|
10.061
|
3.623
|
6.528
|
36
|
Phú Yên
|
8.480
|
25.204
|
1.201
|
7.279
|
3.548
|
5.512
|
17.694
|
54.084
|
4.880
|
12.814
|
5.909
|
9.959
|
37
|
Khánh Hòa
|
7.298
|
28.510
|
953
|
6.345
|
1.576
|
2.482
|
12.657
|
48.882
|
4.264
|
8.393
|
1.970
|
3.427
|
38
|
Ninh Thuận
|
7.874
|
31.246
|
874
|
7.000
|
2.110
|
4.655
|
8.620
|
33.600
|
2.635
|
5.985
|
1.844
|
4.104
|
39
|
Bình Thuận
|
6.621
|
21.631
|
1.459
|
5.162
|
2.263
|
3.943
|
12.203
|
45.739
|
4.297
|
7.906
|
2.410
|
4.784
|
IV
|
Tây Nguyên
|
100.563
|
445.894
|
6.208
|
94.355
|
9.223
|
18.993
|
95.232
|
418.804
|
9.622
|
85.610
|
5.392
|
11.126
|
40
|
Đăk Lăk
|
46.091
|
204.777
|
2.473
|
43.618
|
3.626
|
7.833
|
34.285
|
148.066
|
3.812
|
30.473
|
1.648
|
3.640
|
41
|
Đăk Nông
|
8.838
|
43.417
|
139
|
8.699
|
589
|
1.115
|
11.197
|
52.156
|
363
|
10.834
|
362
|
679
|
42
|
Gia Lai
|
31.502
|
141.473
|
2.442
|
29.060
|
2.181
|
4.545
|
35.749
|
157.148
|
3.762
|
31.987
|
1.833
|
3.718
|
43
|
Kon Tum
|
10.220
|
40.750
|
770
|
9.450
|
2.060
|
3.979
|
6.568
|
28.782
|
761
|
5.807
|
833
|
1.588
|
44
|
Lâm Đồng
|
3.912
|
15.477
|
384
|
3.528
|
767
|
1.521
|
7.433
|
32.652
|
924
|
6.509
|
716
|
1.501
|
V
|
Đông Nam Bộ
|
6.239
|
13.857
|
1.737
|
4.502
|
3.740
|
5.640
|
4.552
|
14.683
|
858
|
3.694
|
1.480
|
2.507
|
45
|
Thành phố Hồ Chí
Minh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
46
|
Đồng Nai
|
2.597
|
3.874
|
327
|
2.270
|
2.540
|
3.618
|
219
|
510
|
60
|
159
|
147
|
240
|
47
|
Bình Dương
|
2.009
|
4.796
|
1.266
|
743
|
602
|
1.069
|
114
|
403
|
104
|
10
|
44
|
106
|
48
|
Bình Phước
|
1.121
|
3.805
|
43
|
1.078
|
308
|
449
|
2.648
|
9.522
|
245
|
2.403
|
582
|
956
|
49
|
Tây Ninh
|
512
|
1.382
|
101
|
411
|
290
|
504
|
1.571
|
4.248
|
449
|
1.122
|
707
|
1.205
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VI
|
Đồng bằng sông Cửu
Long
|
73.719
|
242.595
|
12.556
|
61.163
|
27.614
|
50.324
|
127.844
|
462.263
|
34.672
|
93.172
|
27.907
|
58.520
|
51
|
Long An
|
3.654
|
9.960
|
571
|
3.083
|
2.118
|
4.447
|
9.026
|
28.561
|
1.456
|
7.570
|
3.072
|
8.233
|
52
|
Tiền Giang
|
4.925
|
15.923
|
606
|
4.319
|
1.665
|
2.651
|
8.677
|
25.537
|
1.835
|
6.842
|
1.381
|
2.533
|
53
|
Bến Tre
|
10.600
|
30.370
|
1.065
|
9.535
|
5.388
|
9.496
|
10.461
|
35.443
|
1.379
|
9.082
|
2.813
|
5.447
|
54
|
Trà Vinh
|
3.416
|
8.242
|
193
|
3.223
|
2.227
|
3.387
|
6.773
|
23.889
|
1.203
|
5.570
|
1.649
|
2.868
|
55
|
Vĩnh Long
|
2.808
|
8.341
|
431
|
2.377
|
1.246
|
2.214
|
7.105
|
25.023
|
1.600
|
5.505
|
1.338
|
2.371
|
56
|
Cần Thơ
|
764
|
2.602
|
571
|
193
|
397
|
694
|
5.888
|
22.824
|
3.425
|
2.463
|
1.821
|
3.322
|
57
|
Hậu Giang
|
6.611
|
23.758
|
1.438
|
5.173
|
1.509
|
2.332
|
6.741
|
24.904
|
2.402
|
4.339
|
990
|
1.692
|
58
|
Sóc Trăng
|
8.526
|
33.596
|
2.215
|
6.311
|
2.084
|
4.353
|
21.653
|
89.180
|
8.060
|
13.593
|
2.794
|
7.103
|
59
|
An Giang
|
10.913
|
36.472
|
1.945
|
8.968
|
3.804
|
7.733
|
19.067
|
68.493
|
6.182
|
12.885
|
4.763
|
10.542
|
60
|
Đồng Tháp
|
6.726
|
21.511
|
1.564
|
5.162
|
2.507
|
4.265
|
10.316
|
36.171
|
2.857
|
7.459
|
2.403
|
4.418
|
61
|
Kiên Giang
|
5.990
|
18.392
|
854
|
5.136
|
2.766
|
5.064
|
10.438
|
35.652
|
1.763
|
8.675
|
3.169
|
6.126
|
62
|
Bạc Liêu
|
3.886
|
14.362
|
729
|
3.157
|
977
|
1.836
|
6.911
|
28.014
|
1.877
|
5.034
|
1.119
|
2.576
|
63
|
Cà Mau
|
4.900
|
19.066
|
374
|
4.526
|
926
|
1.852
|
4.788
|
18.572
|
633
|
4.155
|
595
|
1.289
|
PHỤ LỤC VIII
KẾT QUẢ RÀ SOÁT, XÁC ĐỊNH HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO DÂN TỘC
THIỂU SỐ (DTTS) NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
ĐỊA BÀN
|
Tổng số hộ DTTS
|
Hộ nghèo DTTS
|
Hộ cận nghèo
DTTS
|
Tổng tỷ lệ
nghèo, cận nghèo DTTS
|
Tỷ lệ hộ nghèo
DTTS (so với tổng số hộ DTTS)
|
Tỷ lệ hộ cận
nghèo DTTS (so với tổng số hộ DTTS)
|
Hộ
|
Hộ
|
Hộ
|
%
|
%
|
%
|
A
|
CHUNG CẢ NƯỚC
|
3.306.334
|
545.589
|
347.726
|
27,02
|
16,50
|
10,52
|
B
|
THEO CÁC VÙNG
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Trung du và miền núi phía Bắc
|
1.694.783
|
327.127
|
174.907
|
29,62
|
19,30
|
10,32
|
1
|
Hà Giang
|
164.031
|
59.097
|
21.564
|
49,17
|
36,03
|
13,15
|
2
|
Tuyên Quang
|
112.282
|
24.738
|
10.865
|
31,71
|
22,03
|
9,68
|
3
|
Cao Bằng
|
124.825
|
31.968
|
19.648
|
41,35
|
25,61
|
15,74
|
4
|
Lạng Sơn
|
167.618
|
11.824
|
17.805
|
17,68
|
7,05
|
10,62
|
5
|
Lào Cai
|
105.683
|
25.506
|
18.375
|
41,52
|
24,13
|
17,39
|
6
|
Yên Bái
|
108.040
|
17.716
|
6.625
|
22,53
|
16,40
|
6,13
|
7
|
Thái Nguyên
|
95.743
|
5.603
|
4.499
|
10,55
|
5,85
|
4,70
|
8
|
Bắc Kạn
|
71.073
|
17.407
|
7.135
|
34,53
|
24,49
|
10,04
|
9
|
Phú Thọ
|
62.985
|
7.557
|
5.719
|
21,08
|
12,00
|
9,08
|
10
|
Bắc Giang
|
66.055
|
4.304
|
4.595
|
13,47
|
6,52
|
6,96
|
11
|
Hòa Bình
|
159.286
|
19.095
|
4.903
|
15,07
|
11,99
|
3,08
|
12
|
Sơn La
|
259.453
|
41.500
|
26.892
|
26,36
|
16,00
|
10,36
|
13
|
Lai Châu
|
89.467
|
25.194
|
10.842
|
40,28
|
28,16
|
12,12
|
14
|
Điện Biên
|
108.242
|
35.618
|
15.440
|
47,17
|
32,91
|
14,26
|
II
|
Đồng bằng sông Hồng
|
88.128
|
527
|
1.411
|
2,20
|
0,60
|
1,60
|
15
|
Hà Nội
|
22.443
|
57
|
292
|
1,56
|
0,25
|
1,30
|
16
|
Hải Phòng
|
104
|
1
|
0
|
0,96
|
0,96
|
0,00
|
17
|
Quảng Ninh
|
41.346
|
0
|
216
|
0,52
|
0,00
|
0,52
|
18
|
Hải Dương
|
1.383
|
27
|
31
|
4,19
|
1,95
|
2,24
|
19
|
Hưng Yên
|
161
|
2
|
0
|
1,24
|
1,24
|
0,00
|
20
|
Vĩnh Phúc
|
13.713
|
169
|
574
|
5,42
|
1,23
|
4,19
|
21
|
Bắc Ninh
|
3
|
2
|
1
|
100,00
|
66,67
|
33,33
|
22
|
Hà Nam
|
13
|
5
|
4
|
69,23
|
38,46
|
30,77
|
23
|
Nam Định
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
24
|
Ninh Bình
|
8.927
|
261
|
288
|
6,15
|
2,92
|
3,23
|
25
|
Thái Bình
|
35
|
3
|
5
|
22,86
|
8,57
|
14,29
|
III
|
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
|
522.439
|
125.986
|
85.610
|
40,50
|
24,11
|
16,39
|
26
|
Thanh Hóa
|
159.609
|
23.541
|
28.587
|
32,66
|
14,75
|
17,91
|
27
|
Nghệ An
|
111.161
|
32.405
|
24.825
|
51,48
|
29,15
|
22,33
|
28
|
Hà Tĩnh
|
713
|
50
|
47
|
13,60
|
7,01
|
6,59
|
29
|
Quảng Bình
|
7.424
|
3.607
|
1.452
|
68,14
|
48,59
|
19,56
|
30
|
Quảng Trị
|
21.960
|
9.766
|
3.437
|
60,12
|
44,47
|
15,65
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
14.967
|
3.613
|
2.229
|
39,03
|
24,14
|
14,89
|
32
|
Đà Nẵng
|
1.514
|
31
|
7
|
2,51
|
2,05
|
0,46
|
33
|
Quảng Nam
|
38.495
|
16.792
|
2.925
|
51,22
|
43,62
|
7,60
|
34
|
Quảng Ngãi
|
55.153
|
15.306
|
6.997
|
40,44
|
27,75
|
12,69
|
35
|
Bình Định
|
11.446
|
4.604
|
1.709
|
55,15
|
40,22
|
14,93
|
36
|
Phú Yên
|
14.957
|
3.628
|
3.554
|
48,02
|
24,26
|
23,76
|
37
|
Khánh Hòa
|
19.227
|
5.457
|
3.497
|
46,57
|
28,38
|
18,19
|
38
|
Ninh Thuận
|
39.478
|
5.149
|
3.517
|
21,95
|
13,04
|
8,91
|
39
|
Bình Thuận
|
26.335
|
2.037
|
2.827
|
18,47
|
7,73
|
10,73
|
IV
|
Tây Nguyên
|
531.743
|
78.179
|
64.223
|
26,78
|
14,70
|
12,08
|
40
|
Đăk Lăk
|
158.533
|
31.229
|
18.957
|
31,66
|
19,70
|
11,96
|
41
|
Đăk Nông
|
48.492
|
6.419
|
7.040
|
27,76
|
13,24
|
14,52
|
42
|
Gia Lai
|
165.278
|
28.173
|
27.876
|
33,91
|
17,05
|
16,87
|
43
|
Kon Tum
|
78.018
|
9.716
|
5.867
|
19,97
|
12,45
|
7,52
|
44
|
Lâm Đồng
|
81.422
|
2.642
|
4.483
|
8,75
|
3,24
|
5,51
|
V
|
Đông Nam Bộ
|
104.976
|
922
|
2.051
|
2,83
|
0,88
|
1,95
|
45
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
1.514
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
46
|
Đồng Nai
|
44.299
|
321
|
860
|
2,67
|
0,72
|
1,94
|
47
|
Bình Dương
|
3.227
|
27
|
11
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
48
|
Bình Phước
|
43.337
|
574
|
1.179
|
4,05
|
1,32
|
2,72
|
49
|
Tây Ninh
|
4.486
|
0
|
1
|
0,02
|
0,00
|
0,02
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
8.113
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
VI
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
364.265
|
12.848
|
19.524
|
8,89
|
3,53
|
5,36
|
51
|
Long An
|
112
|
11
|
21
|
28,57
|
9,82
|
18,75
|
52
|
Tiền Giang
|
59
|
15
|
5
|
33,90
|
25,42
|
8,47
|
53
|
Bến Tre
|
141
|
20
|
21
|
29,08
|
14,18
|
14,89
|
54
|
Trà Vinh
|
92.166
|
1.828
|
2.941
|
5,17
|
1,98
|
3,19
|
55
|
Vĩnh Long
|
8.735
|
301
|
615
|
10,49
|
3,45
|
7,04
|
56
|
Cần Thơ
|
10.177
|
54
|
436
|
4,81
|
0,53
|
4,28
|
57
|
Hậu Giang
|
7.581
|
948
|
505
|
19,17
|
12,50
|
6,66
|
58
|
Sóc Trăng
|
118.393
|
4.116
|
9.130
|
11,19
|
3,48
|
7,71
|
59
|
An Giang
|
27.106
|
2.355
|
1.789
|
15,29
|
8,69
|
6,60
|
60
|
Đồng Tháp
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
61
|
Kiên Giang
|
69.965
|
1.679
|
2.548
|
6,04
|
2,40
|
3,64
|
62
|
Bạc Liêu
|
18.123
|
808
|
1.011
|
10,04
|
4,46
|
5,58
|
63
|
Cà Mau
|
11.707
|
713
|
502
|
10,38
|
6,09
|
4,29
|
Quyết định 134/QĐ-LĐTBXH năm 2024 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31/01/2024 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
2.201
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|