|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Danh mục hồ sơ tài liệu nguồn nộp lưu Lưu trữ lịch sử Đắk Lắk 2016
Số hiệu:
|
13/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Nghị
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/2016/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 28
tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU
TRỮ LỊCH SỬ TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày
11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày
08/02/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011
của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến
trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BNV ngày
24/10/2011 của Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quan tài liệu hình thành trong
hoạt động của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
01/2014/TTLT-BNV-BXD ngày 21/8/2014 của Bộ Nội vụ - Bộ Xây dựng hướng dẫn thành
phần tài liệu dự án, công trình xây dựng nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày
20/11/2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp
lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số
137/TTr-SNV, ngày 08/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Danh mục thành phần
hồ sơ, tài liệu thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ xây dựng kế hoạch, hướng dẫn, đôn đốc,
kiểm tra các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch
sử tỉnh tiến hành công tác thu thập, chỉnh lý, lập Danh mục hồ sơ, tài liệu có
giá trị lưu trữ vĩnh viễn nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan,
tổ chức có liên quan thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
06/4/2016./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nội vụ;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL -Bộ Tư pháp;
- Cục VTLTNN - Bộ Nội vụ;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh;
- Công báo tỉnh, Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH (Pl: 95b)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
QUY ĐỊNH
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Quy định này quy định về Danh mục
thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Đắk Lắk.
Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào
Lưu trữ lịch sử tỉnh (sau đây gọi chung là các cơ quan, tổ chức) làm căn cứ xem
xét lựa chọn hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức có giá trị lưu trữ vĩnh viễn
để nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
Điều 2. Cấu
tạo của Danh mục
Thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc
nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Đắk Lắk thống kê trong Danh mục được
chia thành hai (02) phần: Thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức ở
tỉnh và cơ quan, tổ chức cấp huyện; thành phần hồ sơ, tài liệu của UBND tỉnh,
UBND các huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi chung là UBND cấp huyện).
1. Thành phần hồ sơ, tài liệu của
các cơ quan, tổ chức ở tỉnh và cơ quan, tổ chức cấp huyện: Là hồ sơ, tài liệu
phổ biến hầu hết ở tất cả các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ
lịch sử tỉnh và được phân theo chức năng, nhiệm vụ.
2. Thành phần hồ sơ, tài liệu của
UBND tỉnh, UBND cấp huyện được chia theo từng lĩnh vực hoạt động, từng khối của
các cơ quan, tổ chức.
Điều 3. Lựa
chọn hồ sơ, tài liệu có thời hạn bảo quản vĩnh viễn để xây dựng danh mục nguồn
nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh
1. Các cơ quan, tổ chức căn cứ
Danh mục này để xem xét, lựa chọn hồ sơ, tài liệu có giá trị lưu trữ vĩnh viễn
nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
2. Thành phần tài liệu quản lý
chuyên ngành (còn gọi là tài liệu chuyên môn) phải lựa chọn chính xác những hồ
sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn đã được Hội đồng xác định giá trị
tài liệu đánh giá, kết luận để giao nộp (kể cả Danh mục hồ sơ và Mục lục văn bản)
vào Lưu trữ lịch sử tỉnh. Tránh tình trạng giao nộp những tài liệu không có giá
trị hoặc có giá trị lưu trữ hiện hành.
3. Riêng đối với một số đơn vị
trực thuộc ngành dọc như: Tòa án nhân dân, Viện Kiểm sát nhân dân, Ngân hàng
Nhà nước, Kho bạc Nhà nước, Thuế, Bưu điện, Viễn thông, Điện lực, Thống kê,
Công an Nhân dân, Quân đội Nhân dân trước mắt chỉ thu những tài liệu quản lý
hành chính. Những hồ sơ, tài liệu về chuyên môn, nghiệp vụ vẫn giữ lại bảo quản
ở các cơ quan để phục vụ cho việc giải quyết công việc hàng ngày.
4. Trong quá trình tiến hành
xây dựng Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch
sử tỉnh, các cơ quan, tổ chức chú ý một số điểm sau:
a) Việc phân mục và nhóm tài liệu
tại Chương II quy định này chỉ mang tính tương đối; các cơ quan, tổ chức căn cứ
vào chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và tình hình thực tế tài liệu của cơ
quan hình thành trong quá trình hoạt động để xây dựng Danh mục hồ sơ, tài liệu
cho phù hợp với cơ quan, tổ chức mình.
b) Khi xây dựng Danh mục hồ sơ,
tài liệu, ngoài những hồ sơ, tài liệu đã được lập trong Danh mục ban hành kèm
theo Quyết định này, quá trình triển khai thu thập, chỉnh lý nếu phát hiện,
phát sinh một số hồ sơ, tài liệu khác có giá trị lịch sử, lưu trữ vĩnh viễn mà
chưa được đề cập trong Danh mục, đề nghị cơ quan, tổ chức tiếp tục bổ sung vào
Phông hoặc Khối tài liệu của cơ quan theo quy định và giao nộp vào Lưu trữ lịch
sử tỉnh; đồng thời báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) để bổ sung vào Danh mục
thành phần hồ sơ, tài liệu của Quyết định này.
c) Ngoài ra, trong quá trình hệ
thống hóa Phông lưu trữ của cơ quan, tổ chức có thể phát hiện một nhóm hồ sơ hoặc
khối tài liệu không thuộc phạm vi, chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức thì
lập Danh mục hồ sơ, tài liệu riêng và báo cáo với cơ quan quản lý nhà nước về
lưu trữ cùng cấp hoặc lưu trữ cấp trên để phối hợp giải quyết.
d) Những văn bản của các cơ
quan Trung ương gửi cho tỉnh, tỉnh sao gửi các ngành, địa phương; các văn bản
chỉ đạo, hướng dẫn của tỉnh gửi các ngành, địa phương thực hiện, phối hợp giải
quyết công việc đều phải lập thành hồ sơ nguyên tắc và được lưu giữ tại cơ
quan, không phải nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
Chương II
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ
SƠ, TÀI LIỆU THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH ĐẮK LẮK
Điều 4.
Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh và cơ
quan, tổ chức cấp huyện
STT
|
TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU
|
THBQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I. TÀI LIỆU TỔNG HỢP
|
1
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành và tổ
chức thực hiện chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ
quan
|
Vĩnh viễn
|
2
|
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn,
sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
3
|
Hồ sơ, tài liệu về Hội nghị tổng
kết năm của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
4
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
dài hạn, hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
5
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương,
đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
6
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy
định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
7
|
Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành,
cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
8
|
Văn bản chỉ đạo, chương
trình, kế hoạch, báo cáo năm về công tác thông tin, tuyên truyền của cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
9
|
Tài liệu về hoạt động của
lãnh đạo (báo cáo, bản thuyết trình/giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội,
bài phát biểu tại các sự kiện lớn…)
|
Vĩnh viễn
|
10
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp
giao ban, sổ tay công tác của lãnh đạo cơ quan, thư ký lãnh đạo các cuộc làm
việc quan trọng với lãnh đạo cấp trên
|
Vĩnh viễn
|
11
|
Tài liệu về lịch sử cơ quan
(nếu có)
|
Vĩnh viễn
|
II. TÀI LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH, THỐNG KÊ
|
12
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
quy hoạch, kế hoạch, thống kê dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
|
1. Tài liệu quy hoạch
|
|
13
|
Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát
triển ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
14
|
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự
án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
15
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực
hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
16
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề
án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục
tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
17
|
Báo cáo tổng kết đánh giá thực
hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương
trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
18
|
Báo cáo phân tích và dự báo
|
Vĩnh viễn
|
|
2. Tài liệu kế hoạch
|
|
19
|
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội hàng năm do cơ quan ban hành; cơ quan thực hiện
|
Vĩnh viễn
|
20
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và
báo cáo thực hiện kế hoạch dài hạn, hàng năm của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
21
|
Kế hoạch và báo cáo thực hiện
kế hoạch dài hạn, hàng năm của các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
22
|
Kế hoạch, báo cáo thực hiện kế
hoạch hàng năm của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý
|
Vĩnh viễn
|
|
3. Tài liệu thống kê
|
|
23
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn
bản chế độ/quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành
|
Vĩnh viễn
|
24
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống
kê chuyên đề dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
25
|
Báo cáo tổng hợp
|
Vĩnh viễn
|
III. TÀI LIỆU TỔ CHỨC, CÁN BỘ
|
26
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành điều
lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/ quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ
|
Vĩnh viễn
|
27
|
Kế hoạch, báo cáo dài hạn,
hàng năm về công tác tổ chức, cán bộ
|
Vĩnh viễn
|
28
|
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức bộ
máy ngành, cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
29
|
Hồ sơ về việc thành lập, đổi
tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
|
Vĩnh viễn
|
30
|
Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp
nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
31
|
Hồ sơ Hội nghị về công tác tổ
chức của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
32
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu
chuẩn chức danh công chức, viên chức của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
33
|
Hồ sơ về xây dựng và thực hiện
chỉ tiêu biên chế của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
34
|
Báo cáo thống kê danh sách, số
lượng, chất lượng cán bộ
|
Vĩnh viễn
|
35
|
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức,
viên chức
|
Vĩnh viễn
|
36
|
Kế hoạch, báo cáo dài hạn, hàng
năm về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
37
|
Văn bản chỉ đạo, chương
trình, kế hoạch, báo cáo năm về việc quản lý công tác đào tạo tại các trường,
cơ sở dạy nghề trực thuộc cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
IV. TÀI LIỆU LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
|
38
|
Kế hoạch, báo cáo dài hạn,
hàng năm về công tác lao động, tiền lương
|
Vĩnh viễn
|
|
1. Tài liệu lao động
|
|
39
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành định
mức lao động của ngành và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh viễn
|
40
|
Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ,
an toàn, vệ sinh lao động của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
41
|
Báo cáo tổng hợp tình hình
tai nạn lao động hàng năm của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
42
|
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động
nghiêm trọng
|
Vĩnh viễn
|
|
2. Tài liệu tiền lương
|
|
43
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành
thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh viễn
|
44
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế
độ phụ cấp của ngành và báo báo thực hiện
|
Vĩnh viễn
|
V. TÀI LIỆU TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN
|
45
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế
độ/quy định về tài chính, kế toán
|
Vĩnh viễn
|
46
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
tài chính, kế toán dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
47
|
Hồ sơ về ngân sách nhà nước
hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc:
- Dự toán ngân sách năm (bao
gồm cả các dự toán bổ sung, điều chỉnh)
- Chỉ tiêu ngân sách hàng năm
(bao gồm cả chỉ tiêu bổ sung, điều chỉnh)
- Báo cáo thực hiện ngân
sách, quyết toán chi ngân sách năm
- Quyết định duyệt quyết toán
năm
|
Vĩnh viễn
|
48
|
Kế hoạch, báo cáo tài chính
và quyết toán hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
49
|
Hồ sơ xây dựng chế độ/quy định
về giá
|
Vĩnh viễn
|
50
|
Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển
nhượng, bàn giao, thanh lý nhà đất
|
Vĩnh viễn
|
51
|
Hồ sơ về việc thanh tra, kiểm
tra, kiểm toán tài chính tại cơ quan, tổ chức và đơn vị trực thuộc đối với
các vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh viễn
|
52
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài
chính các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc:
- Kế hoạch kiểm tra
- Biên bản, báo cáo kết thúc
kiểm tra
- Văn bản kết luận sau kiểm
tra (nếu có)
|
Vĩnh viễn
|
53
|
Hồ sơ kiểm toán các vụ việc
nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
VI. TÀI LIỆU XÂY DỰNG CƠ BẢN
|
54
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ
quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
55
|
Kế hoạch và báo cáo tình hình
thực hiện kế hoạch khối lượng và vốn đầu tư xây dựng cơ bản dài hạn và hàng
năm của ngành và các cơ quan, đơn vị trực thuộc:
- Kế hoạch khối lượng vốn xây
dựng cơ bản và thông báo kế hoạch khối lượng vốn và vốn xây dựng cơ bản
- Kế hoạch phân khai khối lượng
vốn và vốn xây dựng cơ bản
- Kế hoạch điều chỉnh khối lượng
vốn và vốn XDCB (nếu có)
- Báo cáo thực hiện kế hoạch
khối lượng vốn và vốn xây dựng cơ bản
|
Vĩnh viễn
|
56
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra
công tác xây dựng cơ bản của cơ quan cấp trên tại cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
|
Vĩnh viễn
|
57
|
Hồ sơ công trình áp dụng các giải
pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình
xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt
|
Vĩnh viễn
|
58
|
Hồ sơ các dự án, công trình
xây dựng và các loại hình tài liệu như: Tài liệu giấy; tài liệu phim, ảnh,
băng, đĩa ghi âm, ghi hình; tài liệu điện tử và các loại hình tài liệu khác
(nếu có) thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử được hình thành
trong quá trình đầu tư xây dựng từ việc xác định chủ trương đầu tư, lập dự
án, quyết định đầu tư; nghiên cứu, khảo sát, lập thiết kế, dự toán; lựa chọn
nhà thầu; thi công xây dựng đến khi nghiệm thu, bàn giao và đưa công trình
vào sử dụng của các công trình sau:
- Các dự án, công trình quan
trọng quốc gia theo Nghị quyết của Quốc hội
- Các công trình được xếp hạng
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh (gọi chung là di tích) từ cấp
II trở lên
- Các công trình theo quy định
của pháp luật về phân loại, phân cấp công trình xây dựng, gồm:
+ Công trình dân dụng từ cấp I
trở lên; công trình phục vụ tín ngưỡng; công trình trụ sở các cơ quan cấp tỉnh;
công trình kho lưu trữ chuyên dụng cấp quốc gia và cấp tỉnh
+ Công trình công nghiệp cấp
đặc biệt; các công trình công nghiệp dầu khí, công trình năng lượng, công
trình công nghiệp hóa chất và hóa dầu từ cấp I trở lên
+ Công trình hạ tầng kỹ thuật
cấp đặc biệt; công trình cấp nước, thoát nước từ cấp I trở lên
+ Công trình giao thông từ cấp
I trở lên
+ Công trình nông nghiệp và
phát triển nông thôn từ cấp I trở lên
|
Vĩnh viễn
|
VII. TÀI LIỆU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
59
|
Hồ sơ về việc xây dựng quy chế
hoạt động khoa học công nghệ của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
60
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa
học do cơ quan tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
61
|
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa
học, công nghệ dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
|
Hồ sơ, tài liệu hoạt động của
Hội đồng khoa học ngành, cơ quan: Quyết định thành lập Hội đồng khoa học
ngành; Biên bản các cuộc họp Hội đồng
|
Vĩnh viễn
|
62
|
Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên
cứu khoa học cấp Nhà nước và cấp bộ, ngành
|
Vĩnh viễn
|
63
|
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ
thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp Nhà nước
và cấp bộ, ngành
|
Vĩnh viễn
|
64
|
Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn
ngành
|
Vĩnh viễn
|
65
|
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng
dụng khoa học công nghệ của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
66
|
Hồ sơ xây dựng và quản lý các
cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
67
|
Hồ sơ về việc chuyển giao công
nghệ của các cơ quan, tổ chức trong nước hoặc nước ngoài cho cơ quan và các
đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
VIII. TÀI LIỆU HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
68
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc
tế do cơ quan chủ trì
|
Vĩnh viễn
|
69
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hợp
tác quốc tế dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
70
|
Hồ sơ xây dựng chương trình,
dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
71
|
Hồ sơ về việc thiết lập quan
hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
Vĩnh viễn
|
72
|
Hồ sơ gia nhập thành viên các
hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh viễn
|
73
|
Hồ sơ về việc tham gia các hoạt
động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát,
thống kê …)
|
Vĩnh viễn
|
74
|
Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho
các hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh viễn
|
75
|
Hồ sơ đoàn ra mục đích ký kết
hợp tác
|
Vĩnh viễn
|
76
|
Hồ sơ đoàn vào mục đích ký kết
hợp tác
|
Vĩnh viễn
|
77
|
Thư, điện, thiếp chúc mừng quan
trọng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
Vĩnh viễn
|
IX. TÀI LIỆU THANH TRA VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
78
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
chế/quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Vĩnh viễn
|
79
|
Kế hoạch, báo cáo dài hạn,
hàng năm về công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Vĩnh viễn
|
80
|
Hồ sơ thanh tra các vụ việc
nghiêm trọng
|
Vĩnh viễn
|
81
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc
khiếu nại, tố cáo nghiêm trọng
|
Vĩnh viễn
|
82
|
Báo cáo năm về hoạt động của
tổ chức Thanh tra nhân dân
|
Vĩnh viễn
|
X. TÀI LIỆU THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
|
83
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
chế/quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng
|
Vĩnh viễn
|
84
|
Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ
quan chủ trì tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
85
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
thi đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
86
|
Hồ sơ khen thưởng của Chủ tịch
nước và Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân:
- Tóm tắt lịch sử đơn vị (nếu
có)
- Bản đăng ký thi đua; Báo
cáo thành tích; Biên bản họp xét duyệt của Hội đồng thi đua
- Văn bản đề nghị khen thưởng;
Quyết định công nhận khen thưởng
|
Vĩnh viễn
|
87
|
Hồ sơ khen thưởng đối với người
nước ngoài
|
Vĩnh viễn
|
XI. TÀI LIỆU PHÁP CHẾ
|
88
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
định, hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì
|
Vĩnh viễn
|
89
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
pháp chế dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
90
|
Hồ sơ thẩm định văn bản quy
phạm pháp luật
|
Vĩnh viễn
|
XII. TÀI LIỆU VỀ HÀNH CHÍNH, QUẢN TRỊ CÔNG SỞ
|
|
1. Tài liệu về hành chính, văn thư, lưu trữ
|
|
91
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ
|
Vĩnh viễn
|
92
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hành
chính, văn thư, lưu trữ hàng năm, nhiều năm
|
Vĩnh viễn
|
93
|
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục
bí mật Nhà nước của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
94
|
Tập lưu Văn bản Quy phạm pháp
luật;
Chỉ thị, Quyết định, quy định,
quy chế, hướng dẫn;
Sổ đăng ký văn bản đi của các
cơ quan, tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
|
2. Tài liệu quản trị công sở
|
|
95
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các
quy định, quy chế về công tác quản trị công sở
|
Vĩnh viễn
|
XIII. TÀI LIỆU CÁC LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ
|
1. Chuyên môn nghiệp vụ chung
|
96
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn
bản quản lý chuyên môn nghiệp vụ
|
Vĩnh viễn
|
97
|
Hồ sơ hội nghị về chuyên môn
nghiệp vụ do cơ quan tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
98
|
Kế hoạch, báo cáo hàng năm về
chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
99
|
Kế hoạch, báo cáo hàng năm về
chuyên môn nghiệp vụ của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý
|
Vĩnh viễn
|
100
|
Văn bản chỉ đạo, chương trình,
kế hoạch, báo cáo năm về công tác quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động
chuyên môn nghiệp vụ
|
Vĩnh viễn
|
101
|
Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ
chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn
|
Vĩnh viễn
|
102
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, kiểm tra,
hướng dẫn về chuyên môn nghiệp vụ
|
Vĩnh viễn
|
103
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc
quan trọng trong hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ
|
Vĩnh viễn
|
104
|
Báo cáo phân tích, thống kê
chuyên đề
|
Vĩnh viễn
|
105
|
Phim, ảnh, băng ghi âm, ghi
hình phản ánh các sự kiện quan trọng
|
Vĩnh viễn
|
106
|
Các loại bản đồ, bản đồ
chuyên ngành của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
2. Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân
|
107
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn trực
tiếp về tổ chức và hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
|
Vĩnh viễn
|
108
|
Chương trình hành động, kế hoạch
hoạt động hàng năm,
|
Vĩnh viễn
|
109
|
Hồ sơ về bầu cử đại biểu Quốc
hội, Hội đồng nhân dân các cấp
|
Vĩnh viễn
|
110
|
Hồ sơ tiếp xúc các cử tri;
báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến nghị của cử tri
|
Vĩnh viễn
|
111
|
Hồ sơ, tài liệu giám sát; hồ
sơ khiếu nại, tố cáo
|
Vĩnh viễn
|
112
|
Hồ sơ về bố trí kinh phí cho hoạt
động của Đoàn đại biểu Quốc hội, chính sách, chế độ đối với đại biểu Quốc hội
và HĐND
|
Vĩnh viễn
|
113
|
Hồ sơ đóng góp ý kiến về các
dự thảo luật
|
Vĩnh viễn
|
114
|
Các báo cáo chuyên đề thuộc
lĩnh vực của Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND
|
Vĩnh viễn
|
115
|
Hồ sơ các kỳ họp
|
Vĩnh viễn
|
116
|
Hoạt động giữa các kỳ họp Hội
đồng nhân dân: Nghị quyết các kỳ họp HĐND; các chương trình công tác của
HĐND, chỉ tiêu kinh tế, kế hoạch
|
Vĩnh viễn
|
117
|
Báo cáo năm của Thường trực
HĐND, các Ban HĐND
|
Vĩnh viễn
|
118
|
Tập lưu Nghị quyết, quyết định
của HĐND
|
Vĩnh viễn
|
119
|
Tài liệu, phim ảnh, băng ghi
âm ghi hình những sự kiện quan trọng
|
Vĩnh viễn
|
3. Tổ chức Liên hiệp, Hội
|
120
|
Văn bản của cơ quan Trung ương,
của tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác của Hội, tổ chức Liên hiệp
|
Vĩnh viễn
|
121
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo công tác của Hội, tổ chức Liên hiệp về lĩnh vực hoạt động hằng năm, nhiều
năm
|
Vĩnh viễn
|
122
|
Phương án hoạt động theo chức
năng, nhiệm vụ, tiêu chí hoạt động
|
Vĩnh viễn
|
123
|
Tài liệu về các hoạt động cứu
tế hỗ trợ nhân đạo, đồng bào thiên tai dịch họa
|
Vĩnh viễn
|
124
|
Tài liệu nghiên cứu đề tài
phát triển kinh tế - xã hội
|
Vĩnh viễn
|
125
|
Báo cáo về công tác chăm sóc
sức khỏe cho người dân
|
Vĩnh viễn
|
126
|
Hồ sơ về các dự án tài trợ
|
Vĩnh viễn
|
127
|
Hồ sơ kêu gọi đầu tư, tài trợ
cho các Hội, tổ chức Liên hiệp
|
Vĩnh viễn
|
4. Khối doanh nghiệp
|
128
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác hoạt động doanh nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
129
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo công tác của doanh nghiệp trong các hoạt động hằng năm, nhiều năm
|
Vĩnh viễn
|
130
|
Tài liệu về thanh tra, kiểm
tra, xử lý các vụ việc liên quan đến ngành, lĩnh vực hoạt động
|
Vĩnh viễn
|
131
|
Hồ sơ, tài liệu về các dự án,
đầu tư, xây dựng hạ tầng, kỹ thuật
|
Vĩnh viễn
|
132
|
Hồ sơ xây mới, cải tạo, nâng cấp,
sửa chữa các công trình do ngành quản lý thực hiện
|
Vĩnh viễn
|
5. Đào tạo và đào tạo nghề
|
133
|
Văn bản chỉ đạo, chương
trình, kế hoạch, báo cáo năm về việc quản lý công tác đào tạo tại các trường,
cơ sở dạy nghề
|
Vĩnh viễn
|
134
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo về công tác đào tạo hằng năm, nhiều năm tại các trường, cơ sở dạy nghề
|
Vĩnh viễn
|
135
|
Đề tài nghiên cứu áp dụng vào
công tác giảng dạy tại các trường, cơ sở dạy nghề
|
Vĩnh viễn
|
136
|
Báo cáo công tác tuyển sinh, cấp
văn bằng, chứng chỉ tại các trường, cơ sở dạy nghề
|
Vĩnh viễn
|
137
|
Hồ sơ hội nghị chuyên đề về
nâng cao chất lượng dạy và học tại các trường, cơ sở dạy nghề
|
Vĩnh viễn
|
138
|
Văn bản của cơ quan Trung ương,
của tỉnh quản lý, hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác hoạt động của trường,
cơ sở dạy nghề
|
Vĩnh viễn
|
XIV. TÀI LIỆU TỔ CHỨC ĐẢNG VÀ CÁC ĐOÀN THỂ CƠ QUAN
|
|
1. Tổ chức Đảng
|
|
139
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
140
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
Vĩnh viễn
|
141
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các
cuộc vận động lớn, Chỉ thị, Nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng
|
Vĩnh viễn
|
142
|
Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công
nhận tổ chức Đảng
|
Vĩnh viễn
|
|
2. Tổ chức Công đoàn
|
|
143
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
144
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
Vĩnh viễn
|
145
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc
vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn
|
Vĩnh viễn
|
146
|
Hồ sơ về thành lập/sáp nhập,
công nhận tổ chức Công đoàn
|
Vĩnh viễn
|
147
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự
và các hoạt động của tổ chức Công đoàn
|
Vĩnh viễn
|
|
3. Tổ chức Đoàn Thanh niên
|
|
148
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
149
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo công tác năm, nhiệm kỳ
|
Vĩnh viễn
|
150
|
Hồ sơ về thành lập/sáp nhập,
công nhận tổ chức Đoàn
|
Vĩnh viễn
|
151
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc
vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên
|
Vĩnh viễn
|
Điều 5.
Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của UBND tỉnh; UBND cấp huyện
STT
|
TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU
|
THBQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
I. TÀI LIỆU TỔNG HỢP
|
|
|
1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo chung
|
|
1
|
Tài liệu của cơ quan Trung
ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề kinh tế - xã hội của tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
2
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
hàng năm, nhiều năm công tác của UBND tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
3
|
Hồ sơ kiểm tra tình hình chỉ
đạo, thực hiện các chế độ, quy định, chương trình về các vấn đề kinh tế - xã
hội của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
4
|
Hồ sơ, tài liệu tổng kết công
tác năm, nhiều năm về các hội nghị, kỳ họp của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
5
|
Hồ sơ, tài liệu về kỳ họp của
UBND, Thường trực UBND (thường kỳ, bất thường) của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
6
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo nhân
dịp kỷ niệm các ngày lễ lớn hoặc các sự kiện quan trọng của đất nước, của địa
phương do tỉnh, cấp huyện thực hiện
|
Vĩnh viễn
|
7
|
Hồ sơ xây dựng Quy chế làm việc
của UBND tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
8
|
Hồ sơ thực hiện chủ trương về
phát triển kinh tế, văn hóa - xã hội, quốc phòng, an ninh của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
9
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo kinh tế - xã hội của UBND tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
10
|
Chỉ tiêu kế hoạch nhà nước
hàng năm giao cho tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
11
|
Tình hình thực hiện các chỉ
tiêu kinh tế - xã hội hàng năm của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
12
|
Quy hoạch phát triển kinh tế
- xã hội toàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
13
|
Tài liệu phối hợp tổ chức các
hoạt động của UBND tỉnh, huyện với các đoàn thể trong tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
14
|
Chỉ tiêu kế hoạch của UBND tỉnh,
cấp huyện giao cho các đơn vị thực hiện
|
Vĩnh viễn
|
15
|
Hồ sơ, tài liệu về các hội nghị,
kỳ họp tổng kết công tác năm, nhiều năm của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
16
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp
của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
17
|
Sổ tay công tác của Chủ tịch,
các Phó Chủ tịch tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
18
|
Đề án, dự án, chương trình của
UBND tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
19
|
Hồ sơ phê duyệt, quyết toán
năm tại các cơ quan, đơn vị của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
20
|
Hồ sơ quyết toán ngân sách của
tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
21
|
Hồ sơ, tài liệu của Ban cán sự
Đảng UBND tỉnh
|
Vĩnh viễn
|
22
|
Tài liệu phim ảnh, băng ghi
âm, ghi hình các sự kiện quan trọng của UBND tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
2. Quy hoạch
|
|
23
|
Tài liệu của cơ quan Trung ương,
của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác quy hoạch trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
24
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo hàng năm, nhiều năm về công tác quy hoạch của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
25
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch tổng
thể của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
26
|
Hồ sơ thẩm định, xây dựng và
phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển địa phương (vùng, lãnh
thổ, ngành...) của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
27
|
Hồ sơ xây dựng và tổ chức thực
hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
28
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch
chi tiết các ngành (công nghiệp, thương mại, du lịch, các khu đô thị, vùng
nông thôn...) trong tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
29
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch
chi tiết các khu vực cấp huyện, thị trấn, phường, xã
|
Vĩnh viễn
|
30
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác quy hoạch của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
3. Kế hoạch
|
|
31
|
Tài liệu của cơ quan Trung
ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác kế hoạch của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
32
|
Báo cáo hàng năm, nhiều năm
công tác kế hoạch của UBND tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
33
|
Hồ sơ, tài liệu về kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
34
|
Chỉ tiêu kế hoạch tổng hợp
phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
35
|
Quyết định của Chính phủ giao
chỉ tiêu kế hoạch nhà nước hàng năm cho tỉnh
|
Vĩnh viễn
|
36
|
Quyết định của UBND tỉnh giao
chỉ tiêu kế hoạch hàng năm cho huyện
|
Vĩnh viễn
|
37
|
Hồ sơ về kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội hàng năm của các ngành và cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
38
|
Hồ sơ tổng kết đánh giá việc thực
hiện các đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
39
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác kế hoạch của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
4. Đầu tư
|
|
40
|
Tài liệu của cơ quan Trung ương,
của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực đầu tư của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
41
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo hàng năm, nhiều năm về công tác đầu tư của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
42
|
Dự toán ngân sách và báo cáo thực
hiện kế hoạch đầu tư hàng năm, nhiều năm của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
43
|
Hồ sơ kêu gọi đầu tư và quản
lý vốn đầu tư của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
44
|
Hồ sơ các dự án, đề án,
chương trình mục tiêu của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
45
|
Hồ sơ thực hiện và thẩm định
các dự án, đề án, chương trình mục tiêu của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
46
|
Hồ sơ, chuyên đề tổng kết hội
nghị công tác đầu tư của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
5. Thống kê
|
|
47
|
Tài liệu của cơ quan Trung ương,
của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác thống kê, điều tra trên địa bàn tỉnh,
cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
48
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo hàng năm, nhiều năm về công tác thống kê, điều tra của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
49
|
Hồ sơ, tài liệu thống kê, điều
tra cơ bản trên địa bàn tỉnh, cấp huyện (đời sống dân cư, nơi ăn ở, sinh hoạt,
nghề nghiệp, tôn giáo...)
|
Vĩnh viễn
|
50
|
Hồ sơ, tài liệu về tổng điều
tra dân số và lao động của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
51
|
Hồ sơ, tài liệu về điều tra đất
đai, nhà ở của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
52
|
Hồ sơ, tài liệu về điều tra
các hoạt động sản xuất, kinh doanh của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh,
cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
53
|
Báo cáo phân tích và dự báo tình
hình phát triển kinh tế -xã hội hàng năm, nhiều năm của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
54
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác thống kê của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
55
|
Các loại biểu, báo cáo thống kê
định kỳ hàng năm, nhiều năm hoặc đột xuất của UBND tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
6. Thi đua, khen thưởng
|
|
56
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
57
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo hàng năm, nhiều năm công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
58
|
Quy định, quy chế của UBND tỉnh,
cấp huyện về công tác thi đua, khen thưởng
|
Vĩnh viễn
|
59
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các phong
trào thi đua do tỉnh, cấp huyện phát động
|
Vĩnh viễn
|
60
|
Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu
đối với tập thể, cá nhân ở cấp khen thưởng Nhà nước và UBND tỉnh, UBND cấp
huyện:
- Khen thưởng thành tích trước
và trong kháng chiến (Bằng có công với nước, Kỷ niệm chương, Huân, Huy chương
kháng chiến...)
- Khen thưởng thành tích
trong quá trình xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng
(khen thường xuyên, khen đột xuất, tặng thưởng Huân, Huy chương lao động, Cờ
thi đua...)
|
Vĩnh viễn
|
61
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết, Hội
nghị chuyên đề về công tác thi đua, khen thưởng do UBND tỉnh, cấp huyện tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
62
|
Các sổ vàng khen thưởng
|
Vĩnh viễn
|
|
7. Quản lý công tác văn thư, lưu trữ
|
|
63
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác văn thư, lưu trữ của
tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
64
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
hàng năm, nhiều năm về công tác văn thư, lưu trữ của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
65
|
Báo cáo thống kê tổng hợp của
UBND tỉnh, cấp huyện về công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ
|
Vĩnh viễn
|
66
|
Hồ sơ về công tác kiểm tra, thanh
tra công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
67
|
Hồ sơ, Hội nghị tổng kết công
tác văn thư, lưu trữ hàng năm của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
8. Ngoại vụ, lễ tân
|
|
68
|
Văn bản của các cơ quan Trung
ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác đối ngoại, lễ tân, hoạt động
kinh tế đối ngoại của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
69
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo hàng năm, nhiều năm về hoạt động đối ngoại của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
70
|
Hồ sơ về các đoàn nước ngoài
ra, vào làm việc tại tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
71
|
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động
kết nghĩa giữa UBND tỉnh và cấp huyện với các tỉnh, nước bạn
|
Vĩnh viễn
|
72
|
Hồ sơ về công tác Việt kiều và
hoạt động đối ngoại của Liên hiệp các tổ chức hữu nghị của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
73
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác ngoại vụ của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
9. Cải cách hành chính
|
|
74
|
Tài liệu của cơ quan Trung
ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác cải cách hành chính của
tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
75
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo hàng năm, nhiều năm công tác cải cách hành chính của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
76
|
Đề án cải cách hành chính của
tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
77
|
Tài liệu về việc đặt cơ quan
đại diện thương mại nước ngoài tại tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
78
|
Hồ sơ về việc hợp tác kinh tế
với nước ngoài tại tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
79
|
Thư, điện, thiếp chúc mừng
quan trọng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài đối với tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
80
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên ngành về công tác cải cách hành chính của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
II. KINH TẾ
|
|
1. Tài chính, ngân sách
|
|
81
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác tài chính, ngân hàng
tại các tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
82
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
hàng năm, nhiều năm về công tác tài chính, ngân sách của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
83
|
Hồ sơ giao dự toán thu, chi
ngân sách hàng năm của Chính phủ giao cho tỉnh; tỉnh giao cho sở, ngành, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
84
|
Hồ sơ giao dự toán thu, chi ngân
sách hàng năm của cấp huyện giao cho các cơ quan, đơn vị thực hiện
|
Vĩnh viễn
|
85
|
Báo cáo thực hiện dự toán
ngân sách Nhà nước của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
86
|
Hồ sơ, tài liệu điều chỉnh dự
toán thu chi ngân sách của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
87
|
Báo cáo tài chính hàng năm của
các sở, ban, ngành và cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
88
|
Báo cáo quyết toán thu chi
ngân sách hàng năm của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
89
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác tài chính hàng năm do tỉnh, cấp huyện tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
|
2. Vốn, kinh phí
|
|
90
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về quản lý vốn, kinh phí của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
91
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo hàng năm, nhiều năm thực hiện cấp phát vốn đầu tư của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
92
|
Báo cáo thực hiện vốn đầu tư
hàng năm của các sở, ban, ngành, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
93
|
Hồ sơ, tài liệu về lĩnh vực kêu
gọi đầu tư, hợp tác đầu tư và quản lý vốn đầu tư của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
94
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công
tác sử dụng kinh phí và vốn hàng năm của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
95
|
Hồ sơ cấp vốn, quản lý vốn các
công trình trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
96
|
Hồ sơ quyết toán các công
trình hoàn thành tại tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
3. Quản lý công sản
|
|
97
|
Văn bản của cơ quan Trung ương,
của tỉnh chỉ đạo trực tiếp việc quản lý công sản của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
98
|
Báo cáo về công tác quản lý
công sản hàng năm của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
99
|
Hồ sơ, tài liệu về quản lý công
sản (khu công nghiệp, khu chế xuất, đất đai, trụ sở làm việc...) của tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
100
|
Hồ sơ, tài liệu về thay đổi
chủ sở hữu tài sản công của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
101
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác quản lý công sản của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
4. Kiểm toán
|
|
102
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác kiểm toán của tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
103
|
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn kiểm
tra, giám sát việc triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật của
Nhà nước về kiểm toán của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
104
|
Báo cáo của các sở, ban,
ngành, doanh nghiệp về công tác kiểm toán của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
105
|
Hồ sơ kiểm toán Nhà nước của
tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
5. Vật giá
|
|
106
|
Văn bản của UBND tỉnh, cấp
huyện về quản lý giá cả, thị trường và quy định về khung giá
|
Vĩnh viễn
|
107
|
Báo cáo hàng năm, nhiều năm về
tình hình giá cả, thị trường và công tác quản lý chỉ đạo, định hướng điều
hành giá cả của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
108
|
Hồ sơ xây dựng chế độ, quy định
về giá của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
6. Dự trữ quốc gia
|
|
109
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về thực hiện công tác dự trữ quốc
gia của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
110
|
Kế hoạch, báo cáo về công tác
dự trữ hàng năm, nhiều năm của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
111
|
Tài liệu về việc lập quỹ dự
trữ theo quy định của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
112
|
Hồ sơ thực hiện các nhiệm vụ
dự trữ quốc gia của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
7. Tài chính doanh nghiệp
|
|
113
|
Văn bản của cơ quan Trung ương,
của tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác tài chính doanh nghiệp của
tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
114
|
Báo cáo đánh giá tài chính
doanh nghiệp hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
115
|
Tài liệu về việc thành lập, tổ
chức lại doanh nghiệp, cấp, đổi giấy phép và sắp xếp sản xuất kinh doanh
|
Vĩnh viễn
|
116
|
Hồ sơ, tài liệu về giải thể,
phá sản doanh nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
117
|
Hồ sơ, tài liệu về việc cổ phần
hóa doanh nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
118
|
Hồ sơ quản lý doanh nghiệp nước
ngoài hoạt động trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
8. Thuế
|
|
119
|
Văn bản của cơ quan cấp trên,
của tỉnh quy định các mức thuế của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
120
|
Chỉ tiêu pháp lệnh và chỉ tiêu
phấn đấu thu ngân sách Nhà nước hàng năm (chính thức, bổ sung, điều chỉnh) của
tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
121
|
Hồ sơ xây dựng và phê duyệt dự
toán thu ngân sách Nhà nước hàng năm của ngành thuế của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
122
|
Báo cáo tổng hợp nguồn thu
thuế hàng năm về ngành thuế của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
123
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác thuế của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
9. Ngân hàng
|
|
124
|
Văn bản của cơ quan Trung ương,
của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác ngân hàng của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
125
|
Kế hoạch, báo cáo hàng năm,
nhiều năm về tình hình hoạt động của các ngân hàng ở tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
126
|
Hồ sơ, tài liệu về việc xử lý
những vụ vi phạm nghiêm trọng xảy ra trong lĩnh vực ngân hàng của tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
127
|
Hồ sơ về công tác thu đổi tiền
tệ của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
128
|
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về
lĩnh vực ngân hàng của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
10. Kho bạc
|
|
129
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác kho bạc của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
130
|
Kế hoạch, báo cáo tình hình
hoạt động của Kho bạc Nhà nước của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
131
|
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về
công tác kho bạc của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
11. Hải quan
|
|
132
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác hải quan
|
Vĩnh viễn
|
133
|
Kế hoạch, báo cáo hàng năm, nhiều
năm về công tác hải quan
|
Vĩnh viễn
|
134
|
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về
công tác hải quan
|
Vĩnh viễn
|
|
12. Quản lý thị trường
|
|
135
|
Văn bản của cơ quan Trung ương,
của tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý thị trường của tỉnh,
cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
136
|
Kế hoạch, báo cáo tình hình
quản lý thị trường hàng năm, nhiều năm của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
137
|
Hồ sơ xử lý, giải quyết các vụ
việc nghiêm trọng liên quan đến lĩnh vực quản lý thị trường của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
III. NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP - THỦY SẢN - THỦY LỢI CHĂN NUÔI, THÚ Y
- BẢO VỆ THỰC VẬT
|
|
1. Nông nghiệp
|
|
138
|
Văn bản của cơ quan cấp trên,
của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về nông nghiệp của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
139
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo hàng năm, nhiều năm về lĩnh vực nông nghiệp của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
140
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình
về những vấn đề nông nghiệp của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
141
|
Bản đồ quy hoạch và thực trạng
phát triển các vùng trồng trọt, chăn nuôi, các loại giống cây, giống con và sử
dụng các loại cơ giới, vật tư nông nghiệp trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
142
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về lĩnh vực nông nghiệp của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
143
|
Sổ sách thống kê, theo dõi, số
liệu điều tra tổng hợp về tình hình biến động, phát triển các đề trong nông nghiệp
của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
2. Chính sách phát triển nông thôn
|
|
144
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về các chính sách phát triển nông thôn của tỉnh,
cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
145
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo hàng năm, nhiều năm về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông
thôn của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
146
|
Báo cáo chuyên đề về việc thực
hiện các chính sách phát triển nông thôn của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
147
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình
về thực hiện các chính sách phát triển nông thôn tại các địa phương trong tỉnh,
cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
148
|
Hồ sơ giải quyết những vấn đề
quan trọng trong thực hiện các chính sách phát triển nông thôn của tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
149
|
Bản đồ quy hoạch và thực trạng
về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn tại các địa phương
trong tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
150
|
Hồ sơ, tài liệu về chương trình
nước sạch tại các địa phương trong tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
151
|
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện
giãn dân, di dân đi vùng kinh tế mới của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
152
|
Hồ sơ, tài liệu về quản lý công
tác định canh, định cư của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
153
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về chính sách phát triển nông thôn của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
154
|
Sổ sách thống kê, theo dõi, tổng
hợp về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn của tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
3. Lâm nghiệp
|
|
155
|
Tập văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh quản lý chỉ đạo trực tiếp về lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
156
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo hàng năm, nhiều năm về công tác lâm nghiệp của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
157
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình
về quản lý trong lĩnh vực lâm nghiệp của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
158
|
Báo cáo chuyên đề nghiên cứu
lĩnh vực lâm nghiệp của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
159
|
Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực
trạng phát triển rừng trên địa bàn trong tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
160
|
Hồ sơ, tài liệu quản lý việc sử
dụng đất lâm nghiệp của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
161
|
Hồ sơ, tài liệu cho thuê đất
rừng gắn với phát triển kinh tế và phát triển rừng của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
162
|
Hồ sơ xử lý những vụ việc vi phạm
nghiêm trọng trong lĩnh vực lâm nghiệp của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
163
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về lĩnh vực lâm nghiệp của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
4. Thủy sản
|
|
164
|
Tập văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy sản trên địa bàn
tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
165
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo hàng năm, nhiều năm về các hoạt động về lĩnh vực thủy sản của tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
166
|
Hồ sơ giải quyết những vấn đề
nghiêm trọng về lĩnh vực thủy sản của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
167
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm xây dựng
các mô hình nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
168
|
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng đề
án quy hoạch và phát triển ngành thủy sản của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
169
|
Hồ sơ, tài liệu quản lý việc
sử dụng đất để nuôi trồng thủy sản của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
170
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản của tỉnh,
cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
171
|
Sổ sách theo dõi, tổng hợp số
liệu về ngành thủy sản qua các năm của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
5. Thủy lợi
|
|
172
|
Tập văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy lợi của tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
173
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo hàng năm, nhiều năm công tác thủy lợi của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
174
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình
về những vấn đề thủy lợi của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
175
|
Báo cáo chuyên đề về công tác
thủy lợi của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
176
|
Tài liệu, bản đồ quy hoạch, thực
trạng hệ thống đê điều, thủy lợi của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
177
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác
phòng chống bão lụt điển hình trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
178
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác quản
lý và bảo vệ hệ thống đê điều tại các tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
179
|
Hồ sơ về các vụ vi phạm
nghiêm trọng về việc bảo vệ đê điều tại các tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
180
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác thủy lợi của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
181
|
Sổ sách thống kê, theo dõi số
liệu điều tra về các vấn đề thủy lợi của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
6. Chăn nuôi - Thú y
|
|
182
|
Văn bản của cơ quan Trung ương,
của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực thú y của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
183
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo về thực hiện công tác phòng, chống các dịch bệnh gia súc, gia cầm và kiểm
dịch động vật hàng năm, nhiều năm tại các tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
184
|
Chương trình, kế hoạch, quy
hoạch, báo cáo về công tác chăn nuôi hàng năm, nhiều năm của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
185
|
Tài liệu về vắc xin, thuốc
phòng chống các loại bệnh gia súc, gia cầm của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
186
|
Tài liệu điều tra số lượng,
chất lượng, giống các loại gia súc, gia cầm của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
187
|
Hồ sơ về thanh tra, kiểm tra,
xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y (kiểm dịch, kiểm soát giết mổ
gia súc, kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y tại các lò giết mổ gia súc, kiểm
tra điều kiện kinh doanh vắc xin và thú y tại các cửa hàng kinh doanh vắc xin
và thuốc thú y…) của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
188
|
Hồ sơ xử lý các dịch bệnh, kiểm
soát các ổ dịch gia súc, gia cầm của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
7. Bảo vệ thực vật
|
|
189
|
Văn bản của cơ quan Trung ương,
của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác bảo vệ thực vật của tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
190
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo hàng năm, nhiều năm về việc quản lý thuốc bảo vệ thực vật của tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
191
|
Tài liệu về thanh tra, kiểm
tra về dịch bệnh giống, cây trồng của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
192
|
Tài liệu về khuyến cáo và sử
dụng an toàn thuốc bảo vệ thực vật của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
193
|
Hồ sơ xử lý các vụ việc vi phạm
về việc bán thuốc không đúng, kém chất lượng gây thiệt hại cho sản xuất của tỉnh,
cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
IV. CÔNG NGHIỆP - TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP
|
|
1. Công nghiệp
|
|
194
|
Văn bản của cơ quan Trung ương,
của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực công nghiệp của tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
195
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo hàng năm, nhiều năm về phát triển công nghiệp của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
196
|
Tài liệu về các chủ trương, biện
pháp thực hiện công nghiệp hóa trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
197
|
Hồ sơ quản lý việc thực hiện
các chương trình, dự án phát triển công nghiệp, xây dựng và phát triển các
khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
198
|
Hồ sơ về các khu công nghiệp,
dự án thành lập, đầu tư các khu công nghiệp của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
199
|
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về
lĩnh vực công nghiệp của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
2. Tiểu - Thủ công nghiệp
|
|
200
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch
xây dựng và phát triển ngành tiểu - thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh, cấp
huyện (tổng thể, chi tiết)
|
Vĩnh viễn
|
201
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo hàng năm, nhiều năm về tình hình sản xuất thủ công nghiệp của tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
202
|
Tài liệu về các chủ trương,
biện pháp thực hiện công nghiệp hóa trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
203
|
Hồ sơ quản lý việc thực hiện các
chương trình, dự án phát triển công nghiệp, xây dựng và phát triển các khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
204
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, xây dựng mô
hình làng nghề sản xuất, hợp tác xã sản xuất thủ công nghiệp của tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
205
|
Hồ sơ tài liệu về các thương
hiệu sản phẩm hàng hóa của các hợp tác xã, các làng nghề như: Chế biến nông,
lâm, thổ sản; khai thác, sản xuất vật liệu xây dựng; chế biến lương thực thực
phẩm; gia công cơ khí, hàng mộc dân dụng... của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
206
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về lĩnh vực tiểu - thủ công nghiệp của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
3. Điện
|
|
207
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác điện lực của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
208
|
Kế hoạch, báo cáo hàng năm,
nhiều năm về lĩnh vực điện lực của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
209
|
Hồ sơ về quy hoạch và phát triển
mạng lưới điện trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
210
|
Văn bản chỉ đạo, báo cáo về
công tác quản lý chất lượng điện và giá điện trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
211
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công
tác điện lực của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
V. GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
212
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực giao thông vận tải của tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
213
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
tổng kết hàng năm, nhiều năm công tác giao thông vận tải của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
214
|
Hồ sơ về quy hoạch và phát
triển mạng lưới giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh, cấp huyện (tỉnh lộ, huyện
lộ, đường giao thông liên xã, liên ấp, liên xóm....)
|
Vĩnh viễn
|
215
|
Hồ sơ, tài liệu quy định về
an toàn lộ giới của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
216
|
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng
các tuyến đường giao thông của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
217
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác giao thông của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
VI. XÂY DỰNG, QUẢN LÝ, PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
|
|
1. Quản lý xây dựng cơ bản
|
|
218
|
Văn bản của Trung ương, của tỉnh
chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý xây dựng cơ bản của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
219
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo về việc thực hiện công tác xây dựng hàng năm, nhiều năm của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
220
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây
dựng trên địa bàn (tổng thể, chi tiết) tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
221
|
Hồ sơ các dự án, công trình
xây dựng và các loại hình tài liệu như: Tài liệu giấy; tài liệu phim, ảnh,
băng, đĩa ghi âm ghi hình; tài liệu điện tử và các loại hình tài liệu khác (nếu
có) thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử được hình thành trong quá
trình đầu tư xây dựng từ việc xác định chủ trương đầu tư, lập dự án, quyết định
đầu tư; nghiên cứu, khảo sát, lập thiết kế, dự toán; lựa chọn nhà thầu; thi
công xây dựng đến khi nghiệm thu, bàn giao và đưa công trình vào sử dụng của
các công trình sau:
- Các dự án, công trình quan
trọng quốc gia theo Nghị quyết của Quốc hội
- Các công trình được xếp hạng
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh (gọi chung là di tích) từ cấp
II trở lên
- Các công trình theo quy định
của pháp luật về phân loại, phân cấp công trình xây dựng, gồm:
+ Công trình dân dụng từ cấp
I trở lên; công trình phục vụ tín ngưỡng; công trình trụ sở các cơ quan cấp tỉnh;
công trình kho lưu trữ chuyên dụng cấp quốc gia và cấp tỉnh
+ Công trình công nghiệp cấp
đặc biệt; các công trình công nghiệp dầu khí, công trình năng lượng, công
trình công nghiệp hóa chất và hóa dầu từ cấp I trở lên
+ Công trình hạ tầng kỹ thuật
cấp đặc biệt; công trình cấp nước, thoát nước từ cấp I trở lên
+ Công trình giao thông từ cấp
I trở lên
+ Công trình nông nghiệp và
phát triển nông thôn từ cấp I trở lên
|
Vĩnh viễn
|
222
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác quản lý xây dựng cơ bản của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
2. Quản lý đô thị
|
|
223
|
Tài liệu của UBND tỉnh, huyện
chỉ đạo về công tác quản lý đô thị (giao thông, xây dựng cơ sở hạ tầng đô thị,
môi trường, điện chiếu sáng đô thị, nước sạch...) của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
224
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo hàng năm, nhiều năm về công tác quản lý đô thị của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
225
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch
và phát triển đô thị của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
226
|
Hồ sơ dự án đầu tư, xây dựng đô
thị của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
227
|
Hồ sơ về các chương trình, dự
án trong lĩnh vực cấp, thoát nước đô thị của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
228
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác quản lý đô thị của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
3. Quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở
|
|
229
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý và sử dụng nhà, đất ở của
tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
230
|
Báo cáo hàng năm, nhiều năm về
công tác quản lý và sử dụng nhà, đất ở của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
231
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch
và phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
232
|
Hồ sơ, tài liệu quy định về
chỉ giới xây dựng nhà của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
233
|
Hồ sơ, tài liệu về chuyển quyền
sử dụng nhà, đất ở của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
234
|
Hồ sơ, tài liệu quy định về bồi
thường nhà, đất ở của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
235
|
Tài liệu về việc thực hiện chính
sách nhà ở của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
236
|
Quy định, hướng dẫn của UBND
tỉnh, cấp huyện về việc tổ chức, cá nhân thuê nhà của Nhà nước cho người nước
ngoài thuê nhà
|
Vĩnh viễn
|
237
|
Hồ sơ về việc điều tra, kiểm tra
về nhà cửa của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
238
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
VII. THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - DU LỊCH
|
|
1. Thương mại - Dịch vụ
|
|
239
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về hoạt động thương mại, dịch vụ của tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
240
|
Tài liệu về quy chế, quy định
về quản lý lĩnh vực thương mại, dịch vụ của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
241
|
Báo cáo hàng năm, nhiều năm về
hoạt động thương mại, dịch vụ của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
242
|
Hồ sơ về quy hoạch phát triển
thương mại, dịch vụ trên địa bàn tỉnh, cấp huyện (tổ chức mạng lưới kinh doanh,
hợp tác xã mua bán, chợ nông thôn, các cơ sở du lịch ...)
|
Vĩnh viễn
|
243
|
Hồ sơ tổ chức, quản lý các hội
chợ, triển lãm thương mại của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
244
|
Hồ sơ quản lý các doanh nghiệp
kinh doanh các loại dịch vụ của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
245
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về thương mại, dịch vụ của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
2. Xuất, nhập khẩu
|
|
246
|
Văn bản của cơ quan Trung ương,
của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về hoạt động xuất, nhập khẩu của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
247
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo hàng năm, nhiều năm về tình hình xuất, nhập khẩu của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
248
|
Danh mục hàng hóa cấm xuất, nhập
khẩu của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
249
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về lĩnh vực xuất, nhập khẩu của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
3. Kinh tế đối ngoại
|
|
250
|
Văn bản của cơ quan Trung ương,
của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về hoạt động kinh tế đối ngoại của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
251
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo hàng năm, nhiều năm về hoạt động kinh tế đối ngoại của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
252
|
Tài liệu về việc đặt cơ quan
đại diện thương mại nước ngoài tại tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
253
|
Hồ sơ về việc hợp tác kinh tế
với nước ngoài của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
254
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về lĩnh vực kinh tế đối ngoại của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
4. Du lịch
|
|
255
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác du lịch của tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
256
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo tổng kết hàng năm, nhiều năm công tác du lịch của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
257
|
Chương trình, đề án quy hoạch
xây dựng và phát triển ngành du lịch của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
258
|
Hồ sơ về các dự án đầu tư của
các tổ chức trong và ngoài nước cho ngành du lịch của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
259
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác du lịch của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
VIII. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
260
|
Tập văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác giáo dục của tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
261
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo tổng kết hàng năm, nhiều năm công tác giáo dục của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
262
|
Chương trình, đề án quy hoạch
xây dựng và phát triển ngành giáo dục của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
263
|
Hồ sơ về các dự án đầu tư của
các tổ chức trong và ngoài tỉnh cho ngành giáo dục của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
264
|
Hồ sơ đề nghị khen thưởng và
công nhận các danh hiệu đối với giáo viên và học sinh thuộc tỉnh, cấp huyện
quản lý
|
Vĩnh viễn
|
265
|
Số liệu điều tra cơ bản về
ngành giáo dục của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
266
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác giáo dục của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
IX. VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
1. Văn hóa
|
|
267
|
Tập văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực văn hóa của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
268
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo hàng năm, nhiều năm về các hoạt động văn hóa của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
269
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch
và phát triển mạng lưới các nhà văn hóa trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
270
|
Hồ sơ giải quyết những vụ việc
nghiêm trọng trong hoạt động của ngành văn hóa trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
271
|
Tập báo cáo chuyên đề về các
hoạt động văn hóa của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
272
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác văn hóa của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
2. Phát thanh - Truyền hình
|
|
273
|
Tập văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh quản lý chỉ đạo trực tiếp về công tác phát thanh, truyền hình
của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
274
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo tổng kết hàng năm, nhiều năm về công tác phát thanh, truyền hình của tỉnh,
cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
275
|
Hồ sơ giải quyết những vấn đề
vi phạm nghiêm trọng trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
276
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác phát thanh, truyền hình của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
3. Bưu chính viễn thông
|
|
277
|
Văn bản của cơ quan Trung ương,
của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực bưu chính viễn thông trên địa bàn tỉnh,
cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
278
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo hàng năm, nhiều năm về tình hình phát triển hệ thống bưu chính viễn thông
trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
279
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về lĩnh vực bưu chính viễn thông của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
4. Thể dục, thể thao
|
|
280
|
Tập văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động thể dục, thể thao
của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
281
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo tổng kết hàng năm, nhiều năm về các hoạt động thể dục, thể thao của tỉnh,
cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
282
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết các
hoạt động thể dục thể thao của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
X. Y TẾ - XÃ HỘI
|
|
1. Y tế
|
|
283
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp các hoạt động y tế trên địa bàn tỉnh,
cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
284
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo tổng kết hàng năm, nhiều năm hoạt động y tế của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
285
|
Chương trình, đề án quy hoạch
xây dựng và phát triển ngành y tế trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
286
|
Các báo cáo chuyên đề về y tế
trên địa bàn (công tác khám chữa bệnh, phòng chống dịch bệnh, quản lý vệ sinh
an toàn thực phẩm, tuyên truyền giáo dục y tế cộng đồng, kế hoạch hóa gia
đình ...) của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
287
|
Tập báo cáo về tình hình hoạt
động của Bệnh viện đa khoa tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
288
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác y tế của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
2. Lao động - Thương binh - Xã hội
|
|
289
|
Tập văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác lao động, thương binh
và xã hội trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
290
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo tổng kết hàng năm, nhiều năm về công tác lao động, thương binh và xã hội
trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
291
|
Báo cáo chuyên đề về công tác
lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
292
|
Tài liệu, bản đồ về công tác
quy tập mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
293
|
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động
của các Quỹ do UBND tỉnh, huyện quản lý (quỹ Đền ơn đáp nghĩa, quỹ Bảo trợ trẻ
em, quỹ vì người nghèo ...)
|
Vĩnh viễn
|
294
|
Báo cáo hoạt động của các
Trung tâm dạy nghề và dịch vụ việc làm, Trung tâm bảo trợ xã hội... do UBND tỉnh,
cấp huyện quản lý
|
Vĩnh viễn
|
295
|
Số liệu thống kê, điều tra cơ
bản của ngành lao động, thương binh và xã hội tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
296
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác lao động, thương binh và xã hội của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
3. Bảo hiểm xã hội
|
|
297
|
Văn bản của tỉnh về việc thực
hiện chế độ bảo hiểm trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
298
|
Báo cáo tổng kết hàng năm,
nhiều năm công tác bảo hiểm của tỉnh
|
Vĩnh viễn
|
299
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác bảo hiểm của tỉnh.
|
Vĩnh viễn
|
|
4. Dân số - gia đình và trẻ em
|
|
300
|
Tập văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác dân số, gia đình và trẻ
em trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
301
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo tổng kết hàng năm, nhiều năm công tác về dân số, gia đình và trẻ em của tỉnh,
cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
302
|
Báo cáo chuyên đề về công tác
chăm sóc, bảo vệ bà mẹ và trẻ sơ sinh (phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em;
chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, tàn tật ...) trên địa bàn tỉnh, cấp huyện.
|
Vĩnh viễn
|
303
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác dân số, gia đình và trẻ em của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
XI. KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
|
1. Khoa học, công nghệ
|
|
304
|
Tài liệu của cơ quan Trung ương,
của tỉnh hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực khoa học, công nghệ của tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
305
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo hàng năm, nhiều năm về các hoạt động khoa học, công nghệ của tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
306
|
Hồ sơ về Hội nghị khoa học của
tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
307
|
Hồ sơ về việc chỉ đạo, hướng
dẫn ứng dụng các quy trình công nghệ mới vào hoạt động sản xuất của tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
308
|
Hồ sơ về việc xây dựng, chỉ đạo
điểm các mô hình trình diễn giới thiệu các sản phẩm khoa học công nghệ của tỉnh,
cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
309
|
Hồ sơ về các sáng kiến, cải
tiến, ứng dụng khoa học công nghệ của các tập thể, cá nhân của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
310
|
Tài liệu hoạt động của Hội đồng
khoa học của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
311
|
Hồ sơ các chương trình, đề
tài nghiên cứu khoa học cấp Nhà nước của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
312
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác
khoa học công nghệ của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
2. Công nghệ thông tin
|
|
313
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực công nghệ thông tin của tỉnh,
cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
314
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo hàng năm, nhiều năm về lĩnh vực công nghệ thông tin của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
315
|
Chương trình, báo cáo hàng
năm về việc thực hiện chương trình công nghệ thông tin của UBND tỉnh, cấp huyện
và các sở, ngành
|
Vĩnh viễn
|
316
|
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về
lĩnh vực công nghệ thông tin của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
3. Tài nguyên - Môi trường
|
|
317
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về hoạt động quản lý, bảo vệ và khai thác
tài nguyên, môi trường của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
318
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo hàng năm, nhiều năm về quản lý, bảo vệ và khai thác tài nguyên, môi trường
của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
319
|
Hồ sơ, tài liệu về nguồn tài nguyên,
khoáng sản của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
320
|
Hồ sơ, tài liệu về quản lý
khai thác tài nguyên của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
321
|
Hồ sơ, tài liệu về phòng chống
thảm họa của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
322
|
Hồ sơ về các chương trình, dự
án quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
323
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện quản
lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
324
|
Hồ sơ xử lý các vụ việc ô nhiễm
môi trường nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
325
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác tài nguyên, môi trường của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
326
|
Sổ đăng ký cấp giấy phép khai
thác tài nguyên của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
4. Đất đai
|
|
327
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh hướng dẫn trực tiếp về công tác quản lý, sử dụng ruộng đất
trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
328
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo hàng năm, nhiều năm về công tác quản lý, sử dụng ruộng, đất của tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
329
|
Hồ sơ, tài liệu về đo đạc lập
bản đồ ruộng đất của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
330
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch
và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
331
|
Hồ sơ, tài liệu về cho thuê,
chuyển quyền sử dụng đất trên địa bàn cho các tổ chức và cá nhân của tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
332
|
Tài liệu về thống kê, kiểm kê
đất đai của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
333
|
Hồ sơ giải quyết những vấn đề
nghiêm trọng về lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
334
|
Hồ sơ, tài liệu về bồi thường
đất ở trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
335
|
Tài liệu về việc thực hiện chính
sách đất ở trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
336
|
Báo cáo về công tác quản lý
và sử dụng đất ở của tỉnh, cấp huyện hàng năm, nhiều năm
|
Vĩnh viễn
|
337
|
Hồ sơ về tình hình động đất
hàng năm, nhiều năm của các tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
338
|
Hồ sơ thanh tra về vấn đề đất
đai trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
339
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác đất đai trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
5. Tài nguyên nước
|
|
340
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh hướng dẫn trực tiếp về khai thác, sử dụng tài nguyên nước của
tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
341
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo hàng năm, nhiều năm về quản lý, khai thác tài nguyên nước của trên địa bàn
tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
342
|
Hồ sơ xử lý những vụ vi phạm
nghiêm trọng về quản lý, sử dụng tài nguyên nước của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
343
|
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về
lĩnh vực quản lý tài nguyên nước của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
6. Khí tượng thủy văn
|
|
344
|
Tập văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề khí tượng thủy văn của
tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
345
|
Báo cáo hàng năm, nhiều năm về
công tác khí tượng thủy văn của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
XII. QUỐC PHÒNG - AN NINH - TRẬT TỰ - AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
1. Quân sự, quốc phòng
|
|
346
|
Văn bản của cơ quan Trung ương,
của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác quân sự, quốc phòng của tỉnh,
cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
347
|
Kế hoạch, báo cáo hàng năm,
nhiều năm về công tác xây dựng và củng cố quốc phòng của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
348
|
Hồ sơ về tuyển quân hàng năm
của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
349
|
Kế hoạch, báo cáo của Ban chỉ
huy quân sự tỉnh và các Ban chỉ huy quân sự cấp huyện về công tác quân sự
hàng năm (tuyển quân, huấn luyện, diễn tập, phòng thủ và phối hợp tác chiến, bảo
vệ chính quyền, chống bạo loạn, xây dựng lực lượng, dân quân tự vệ ...)
|
Vĩnh viễn
|
350
|
Báo cáo của Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh, Ban chỉ huy quân sự cấp huyện về công tác quân sự, quốc phòng
|
Vĩnh viễn
|
351
|
Hồ sơ về việc thực hiện các chế
độ đối với quân nhân và chính sách hậu phương, quân đội của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
352
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên ngành về công tác quân sự, quốc phòng của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
2. An ninh trật tự
|
|
353
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh chỉ đạo, trực tiếp về công tác an ninh chính trị, giữ gìn trật
tự, an toàn xã hội trên địa bàn tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
354
|
Kế hoạch, báo cáo hàng năm,
nhiều năm về công tác an ninh chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội của
tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
355
|
Hồ sơ, tài liệu về an ninh quốc
gia của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
356
|
Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo về
bảo vệ bí mật Nhà nước của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
357
|
Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo về
công tác phòng cháy, chữa cháy của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
358
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên ngành về công tác an ninh, trật tự của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
359
|
Danh mục bí mật Nhà nước của tỉnh,
cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
XIII. DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
|
|
1. Dân tộc
|
|
360
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác dân tộc của tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
361
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
hàng năm, nhiều năm công tác dân tộc của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
362
|
Hồ sơ các chương trình, dự án
đối với các vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt
khó khăn của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
363
|
Hồ sơ, tài liệu giải quyết
các vấn đề nghiêm trọng về dân tộc (vụ việc nghiêm trọng) của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
364
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác dân tộc của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
2. Tôn giáo
|
|
365
|
Tài liệu của cơ quan Trung
ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tôn giáo của tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
366
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo hàng năm, nhiều năm đột xuất về công tác tôn giáo của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
367
|
Hồ sơ, tài liệu giải quyết
các vụ việc về tôn giáo có tính chất nghiêm trọng của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
368
|
Hồ sơ về việc lập hội, trường,
lớp cho các hoạt động tôn giáo của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
369
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác tôn giáo của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
XIV. THI HÀNH PHÁP LUẬT
|
|
1. Tư pháp
|
|
370
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tư pháp của tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
371
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo hàng năm, nhiều năm về công tác tư pháp của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
372
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các
văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
373
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác cải
cách tư pháp, hỗ trợ tư pháp và thi hành án dân sự của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
374
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác
tuyên truyền, giáo dục pháp luật của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
375
|
Báo cáo hàng năm, nhiều năm về
việc thực hiện thi hành pháp luật trong các lĩnh vực hoạt động trên địa bàn tỉnh,
cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
376
|
Hồ sơ xử phạt vi phạm hành
chính đối với các vụ việc nghiêm trọng của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
377
|
Hồ sơ quản lý việc thay đổi, cải
chính, đăng ký hộ tịch của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
378
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác tư pháp của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
2. Tòa án
|
|
379
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo công tác năm của Tòa án nhân dân tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
380
|
Báo cáo của Tòa án nhân dân tỉnh,
cấp huyện về các vụ việc điển hình
|
Vĩnh viễn
|
381
|
Hồ sơ về việc kiểm tra các bản
án đã có hiệu lực của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
3. Kiểm sát
|
|
382
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo công tác năm của Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
383
|
Báo cáo của Viện Kiểm sát
nhân dân tỉnh, cấp huyện về các vụ việc điển hình
|
Vĩnh viễn
|
|
4. Thanh tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân
|
|
384
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về hoạt động thanh tra, kiểm tra,
khiếu nại, tố cáo, tiếp dân của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
385
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
hàng năm, nhiều năm về công tác thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp
dân của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
386
|
Báo cáo tổng hợp về công tác
giải quyết, khiếu nại, tố cáo và tiếp dân hàng năm của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
387
|
Hồ sơ thanh tra các vụ việc
nghiêm trọng của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
388
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo của tỉnh,
cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
XV. XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
|
|
1. Xây dựng chính quyền, bầu cử
|
|
389
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác xây dựng, củng cố, bảo
vệ chính quyền và bầu cử của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
390
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo hàng năm, nhiều năm về công tác xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền và
bầu cử của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
391
|
Hồ sơ về việc xây dựng mô hình
chính quyền điển hình cấp huyện thuộc tỉnh; xã, phường, thị trấn thuộc cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
392
|
Hồ sơ về tổ chức bầu cử đại
biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
393
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác xây dựng chính quyền, bầu cử của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
2. Tổ chức
|
|
394
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tổ chức của tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
395
|
Tài liệu quy hoạch, kế hoạch
công tác tổ chức của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
396
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo tổng kết hàng năm, nhiều năm về công tác tổ chức của UBND tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
397
|
Báo cáo chuyên đề về công tác
tổ chức của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
398
|
Hồ sơ về việc thành lập, giải
thể, hợp nhất, chia tách, đổi tên, sắp xếp lại tổ chức bộ máy của UBND tỉnh,
cấp huyện, các cơ quan chuyên môn và các đơn vị sự nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
399
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác tổ chức của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
400
|
Hồ sơ, tài liệu thực hiện
công tác bảo vệ nội bộ cơ quan của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
3. Cán bộ
|
|
401
|
Văn bản của cơ quan Trung ương,
của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác cán bộ của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
402
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo tổng kết hàng năm, nhiều năm về công tác cán bộ của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
403
|
Hồ sơ cán bộ, công chức, viên
chức thuộc diện UBND tỉnh, cấp huyện quản lý
|
Vĩnh viễn
|
404
|
Hồ sơ xây dựng chức danh và
tiêu chuẩn chức danh công chức của UBND tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
405
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch
cán bộ của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
406
|
Hồ sơ, tài liệu về đánh giá
cán bộ thuộc diện UBND tỉnh, cấp huyện quản lý
|
Vĩnh viễn
|
407
|
Hồ sơ, tài liệu về chỉ tiêu
biên chế và tình hình thực hiện biên chế hàng năm của UBND tỉnh, cấp huyện và
các sở, ngành
|
Vĩnh viễn
|
408
|
Báo cáo chuyên đề về công tác
cán bộ như: Thực hiện tiêu chuẩn chức danh, thi tuyển, nâng ngạch, định mức
lao động; thống kê số lượng, chất lượng cán bộ (nam, nữ, dân tộc, trình độ
...) của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
409
|
Văn bản của UBND tỉnh, cấp huyện
quy định, hướng dẫn thực hiện các chế độ, chính sách đối với cán bộ
|
Vĩnh viễn
|
410
|
Hồ sơ xây dựng chương trình, kế
hoạch đào tạo cán bộ của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
411
|
Kế hoạch và báo cáo công tác đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
412
|
Tài liệu về việc quản lý công
tác đào tạo tại các cơ sở đào tạo, dạy nghề của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
413
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác cán bộ của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
414
|
Danh sách cán bộ lãnh đạo của
UBND tỉnh, cấp huyện và các sở, ngành
|
Vĩnh viễn
|
415
|
Sổ thống kê cán bộ, công chức
của cơ quan UBND tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
4. Lao động - Tiền lương
|
|
416
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác lao động, tiền lương của tỉnh, cấp
huyện
|
Vĩnh viễn
|
417
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo hàng năm, nhiều năm công tác lao động, tiền lương của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
418
|
Hồ sơ thực hiện các chế độ về
lao động, tiền lương, an toàn lao động của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
419
|
Báo cáo tổng hợp hàng năm,
nhiều năm tình hình tai nạn lao động của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
420
|
Hồ sơ xử lý các vụ tai nạn
lao động nghiêm trọng của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
421
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác lao động, tiền lương của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
5. Địa giới hành chính
|
|
422
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, cấp tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác địa giới hành chính của
tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
423
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
hàng năm, nhiều năm về công tác địa giới hành chính của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
424
|
Đề án thành lập mới, nhập,
chia, điều chỉnh địa giới hành chính huyện do UBND tỉnh, cấp huyện lập
|
Vĩnh viễn
|
425
|
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng đề
án phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh, cấp huyện trình các cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
426
|
Hồ sơ, bản đồ địa giới hành
chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
Vĩnh viễn
|
427
|
Hồ sơ, tài liệu về việc đặt tên,
đổi tên phường, xã, đường phố, công trình công cộng của tỉnh, cấp huyện, thị
trấn
|
Vĩnh viễn
|
428
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác địa giới hành chính của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
6. Biên giới
|
|
429
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác biên giới của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
430
|
Báo cáo hàng năm, nhiều năm về
tình hình chính trị và trật tự đường biên giới của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
431
|
Hồ sơ, tài liệu về cắm mốc
biên giới của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
432
|
Sơ đồ biên giới quốc gia của
tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
433
|
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến
biên giới của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
434
|
Tài liệu về hoạt động liên quan
đến đường biên của tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
XVI. TÀI LIỆU CỦA VĂN PHÒNG UBND
|
|
1. Hành chính - Tổ chức
|
|
435
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
năm, nhiều năm của Văn phòng UBND tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
436
|
Tài liệu về quy định chức
năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và quy chế hoạt động của Văn phòng UBND tỉnh,
cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
437
|
Hồ sơ của cán bộ, công chức,
viên chức của Văn phòng UBND tỉnh, cấp huyện thuộc diện UBND tỉnh, huyện quản
lý
|
Vĩnh viễn
|
438
|
Tài liệu sưu tầm, ghi chép về
lịch sử của tỉnh, cấp huyện (kể cả tài liệu phim, ảnh, ghi âm, ghi hình,
tranh ảnh triển lãm)
|
Vĩnh viễn
|
439
|
Hồ sơ Hội nghị công tác do
Văn phòng UBND tỉnh, cấp huyện triệu tập
|
Vĩnh viễn
|
|
2. Thi đua - khen thưởng
|
|
440
|
Quy định, quy chế của Văn
phòng UBND tỉnh, cấp huyện về công tác thi đua, khen thưởng
|
Vĩnh viễn
|
441
|
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể,
cá nhân thuộc Văn phòng UBND tỉnh, cấp huyện quản lý
|
Vĩnh viễn
|
442
|
3. Văn thư, Lưu trữ
|
|
443
|
Mục lục hồ sơ có giá trị bảo
quản vĩnh viễn, lâu dài của UBND tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
444
|
Văn bản đi: Tập lưu văn bản
quy phạm pháp luật của UBND tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
4. Quản trị - Tài vụ
|
|
445
|
Quy chế, quy định thực hiện
chế độ kế toán của Văn phòng UBND tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
446
|
Báo cáo tài chính hàng năm của
Văn phòng UBND tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
447
|
Báo cáo kiểm kê tài sản cố định
lúc 0 giờ ngày 01/01 của UBND tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
5. Tài liệu của tổ chức Đảng và các tổ chức đoàn thể trong cơ quan
UBND tỉnh, cấp huyện
|
|
|
a. Tài liệu của tổ chức Đảng
|
|
448
|
Hồ sơ Đại hội Đảng bộ cơ
quan; Chi bộ trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
449
|
Hồ sơ chỉ đạo triển khai thực
hiện văn bản của tổ chức Đảng cấp trên và triển khai công tác Đảng của UBND tỉnh,
cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
450
|
Chương trình, kế hoạch công tác
hàng năm của Đảng bộ cơ quan UBND tỉnh, cấp huyện và các tổ chức Đảng trực
thuộc
|
Vĩnh viễn
|
451
|
Tài liệu về công tác tổ chức
và nhân sự của Đảng bộ cơ quan UBND và các tổ chức cơ sở Đảng trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
452
|
Danh sách đảng viên của Đảng
bộ cơ quan UBND tỉnh, cấp huyện và các tổ chức trực thuộc qua các thời kỳ
|
Vĩnh viễn
|
453
|
Hồ sơ về thành lập, sát nhập,
công nhận tổ chức Đảng
|
Vĩnh viễn
|
454
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường
kỳ và đột xuất của Đảng bộ cơ quan UBND tỉnh, cấp huyện và các tổ chức Đảng
trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
|
b. Tài liệu của tổ chức Công đoàn
|
|
455
|
Văn bản chỉ đạo của Công đoàn
UBND tỉnh, cấp huyện và các tổ chức Công đoàn cơ sở về công tác công đoàn
|
Vĩnh viễn
|
456
|
Chương trình, kế hoạch công
tác của Công đoàn UBND tỉnh, cấp huyện hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
457
|
Báo cáo tổng kết công tác triển
khai thực hiện các Chỉ thị, Nghị quyết, các cuộc vận động lớn nhân dịp kỷ niệm
trọng đại của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Liên đoàn Lao động tỉnh, Công
đoàn UBND tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
458
|
Hồ sơ đại hội Công đoàn các cấp
của UBND tỉnh, cấp huyện và các tổ chức Công đoàn cơ sở
|
Vĩnh viễn
|
459
|
Hồ sơ về thành lập, sát nhập,
công nhận tổ chức Công đoàn của UBND tỉnh, cấp huyện và các tổ chức Công đoàn
cơ sở
|
Vĩnh viễn
|
460
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường
kỳ và đột xuất của Công đoàn UBND tỉnh, cấp huyện và các tổ chức Công đoàn cơ
sở
|
Vĩnh viễn
|
|
c. Tài liệu của Đoàn Thanh niên
|
|
461
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về
công tác Đoàn Thanh niên của cơ quan UBND tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
462
|
Chương trình, kế hoạch công
tác hàng năm của Đoàn Thanh niên cơ quan UBND tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
463
|
Báo cáo triển khai thực hiện
các Chỉ thị, Nghị quyết và các cuộc vận động lớn nhân dịp kỷ niệm quan trọng do
Đoàn Thanh niên cơ quan UBND tỉnh, cấp huyện tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
464
|
Hồ sơ Đại hội Đoàn Thanh niên
cơ quan UBND tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
465
|
Hồ sơ về thành lập, sát nhập,
công nhận tổ chức Đoàn Thanh niên của cơ quan UBND tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
466
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp
thường kỳ và đột xuất của Đoàn Thanh niên cơ quan UBND tỉnh, cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
Chương
III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 6. Tổ
chức thực hiện
1. Thủ trưởng các sở, ban, ngành
của tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện và các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu
tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh căn cứ Quyết định này để xây dựng Danh mục
thành phần hồ sơ, tài liệu có giá trị lưu trữ vĩnh viễn nộp vào Lưu trữ lịch sử
tỉnh Đắk Lắk.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
Kiểm tra, chỉ đạo, theo dõi việc
thu hồ sơ, tài liệu và lập Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu có giá trị lưu
trữ vĩnh viễn của các cơ quan, đơn vị đến hạn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh
Đắk Lắk đúng thời gian, thủ tục.
Phối hợp với các cơ quan, đơn vị
hướng dẫn việc phân loại, xác định tài liệu có giá trị lưu trữ vĩnh viễn để có
kế hoạch nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật; bố trí
kho, trang thiết bị bảo quản, bảo vệ an toàn tài liệu, tổ chức khai thác và sử
dụng tài liệu lưu trữ có hiệu quả theo đúng quy định hiện hành.
Trong quá trình thực hiện, nếu
có vướng mắc, phát sinh cần điều chỉnh, bổ sung đề nghị các cơ quan, tổ chức phản
ánh về Sở Nội vụ để tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết định./.
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND ngày 28/03/2016 Quy định Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Đắk Lắk
2.772
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|