NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
22/VBHN-NHNN
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm
2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh
toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm
2014, được sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 33/2018/TT-NHNN ngày 21 tháng 12 năm
2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2019.
Căn cứ Luật
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010;
Căn cứ Luật
các Tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16/6/2010;
Căn cứ Nghị
định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng
tiền mặt;
Căn cứ Nghị
định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị
định số 160/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Pháp lệnh Ngoại hối;
Theo đề nghị
của Vụ trưởng Vụ Thanh toán;
Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước ban hành Thông tư ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam[1],
Điều 1. Ban hành kèm
theo Thông tư này Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
(sau đây gọi tắt là Ngân hàng Nhà nước).
Điều 2.[2] Định kỳ hàng tháng, Ngân hàng Nhà nước chi
nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước sử
dụng mẫu Bảng kê từ Phụ lục số
01 đến Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư
này để tính, thu phí dịch vụ thanh toán và tổng hợp số liệu thu phí dịch vụ
thanh toán theo mẫu Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3.[3]
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2014.
2. Quyết định
số 50/2007/QĐ-NHNN ngày 28/12/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành mức
thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán hết hiệu lực
thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn
phòng, Vụ trưởng Vụ Thanh toán và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước;
Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ
tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc (Giám đốc)
các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Kho bạc Nhà nước và các tổ
chức khác sử dụng dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước chịu trách nhiệm về
tổ chức thi hành Thông tư này./.
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày
05/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
I. Phí tham
gia các Hệ thống thanh toán: Thu 1 lần đối với mỗi
thành viên, đơn vị thành viên khi tham gia hệ thống thanh toán.
Stt
|
Loại phí
|
Đơn vị thu phí
|
Đối tượng trả phí
|
Mức phí
|
1.
|
Phí tham
gia Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng (viết tắt TTĐTLNH)
|
|
|
|
1.1
|
Phí tham gia
đối với thành viên
|
Sở Giao dịch
Ngân hàng Nhà nước
|
Thành viên Hệ
thống TTĐTLNH
|
4.000.000 đồng/ thành viên
|
1.2
|
Phí tham gia
đối với đơn vị thành viên
|
Ngân hàng
Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thành viên
hoặc Đơn vị thành viên Hệ thống TTĐTLNH
|
0 đồng/đơn vị thành viên
|
2.
|
Phí tham
gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Ngân hàng
Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
chủ trì tổ chức thanh toán bù trừ trên địa bàn
|
Thành viên
tham gia thanh toán bù trừ trên địa bàn.
|
0 đồng/ngân hàng thành viên
|
Ghi chú:
- Thành viên Hệ
thống TTĐTLNH là tổ chức được Ban điều hành Hệ thống TTĐTLNH cho phép kết nối
trực tiếp tham gia Hệ thống TTĐTLNH;
- Đơn vị thành
viên Hệ thống TTĐTLNH là tổ chức trực thuộc thành viên Hệ thống TTĐTLNH được
Ban điều hành Hệ thống TTĐTLNH cho phép kết nối trực tiếp tham gia Hệ thống
TTĐTLNH;
- Thành viên
tham gia thanh toán bù trừ trên địa bàn là tổ chức được Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho phép tham gia Hệ
thống thanh toán bù trừ trên địa bàn.
II. Phí thường
niên:
Tính và thu
vào tháng 12 hàng năm; trường hợp thời gian tham gia của thành viên (hoặc đơn vị
thành viên) chưa đủ năm thì thu theo số tháng thực tế tham gia trong năm. Số
tháng tham gia được tính như sau: nếu thành viên (hoặc đơn vị thành viên) tham
gia trước ngày 15 trong tháng thì tính phí kể từ tháng bắt đầu tham gia trở đi
và ngược lại, nếu thành viên (hoặc đơn vị thành viên) tham gia từ ngày 15 trở
đi trong tháng thì tính phí từ tháng liền kề sau của tháng tham gia trở đi.
Stt
|
Loại phí
|
Đơn vị thu phí
|
Đối tượng trả phí
|
Mức phí
|
1.
|
Phí thường niên đối với thành viên, đơn vị thành viên Hệ thống TTĐTLNH
|
|
|
|
1.1
|
Phí thường niên đối với thành viên
|
Sở Giao dịch
Ngân hàng Nhà nước
|
Thành viên Hệ
thống TTĐTLNH
|
18.000.000 đồng/năm/ thành viên
|
1.2
|
Phí thường niên đối với đơn vị thành viên
|
Ngân hàng
Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thành viên
hoặc đơn vị thành viên Hệ thống TTĐTLNH
|
1.500.000 đồng/đơn vị thành viên/năm
|
2.
|
Phí thường niên đối với ngân hàng thành viên tham gia Hệ thống thanh toán
bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố
|
Ngân hàng
Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương chủ trì tổ chức thanh toán bù trừ trên địa bàn
|
Thành viên
tham gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên địa bàn
|
1.500.000 đồng/ngân hàng thành viên/năm
|
III. Phí dịch
vụ thanh toán trong nước
Stt
|
Loại phí
|
Đơn vị thu phí
|
Đối tượng trả phí
|
Mức phí
|
1.
|
Phí giao
dịch thanh toán qua Hệ thống TTĐTLNH
|
|
|
|
1.1
|
Phí giao dịch
thanh toán qua Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao
|
|
|
|
a)
|
Đối với Lệnh
thanh toán mà thời điểm Hệ thống nhận giao dịch trước 15h30 trong ngày
|
Sở Giao dịch
Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thành viên
hoặc đơn vị thành viên gửi Lệnh thanh toán
|
0,01% số tiền thanh toán (Tối
thiểu 2.000 đồng/món; Tối đa 50.000 đồng/món)
|
b)
|
Đối với Lệnh
thanh toán mà thời điểm Hệ thống nhận giao dịch trong khoảng thời gian từ
15h30 đến khi Hệ thống ngừng nhận Lệnh thanh toán trong ngày
|
Sở Giao dịch
Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thành viên
hoặc đơn vị thành viên gửi Lệnh thanh toán
|
0,02% số tiền thanh toán (Tối
thiểu 4.000 đồng/món; Tối đa 100.000 đồng/món)
|
1.2
|
Phí giao dịch
thanh toán qua Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp
|
Sở Giao dịch
Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thành viên
hoặc đơn vị thành viên gửi Lệnh thanh toán
|
2.000 đồng/món
|
1.3[4]
|
Phí xử lý kết
quả quyết toán ròng từ các Hệ thống khác
|
Sở Giao dịch
Ngân hàng Nhà nước
|
Thành viên
trả tiền (ghi Nợ tài khoản tiền gửi tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước)
|
0,02% số tiền thanh toán (tối
thiểu 4.000 đồng/món, tối đa 100.000 đồng/món)
|
1.4[5]
|
Phí giao dịch thanh toán ngoại tệ
|
a)
|
Thanh toán bằng Đô la Mỹ (USD)
|
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước,
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thành viên hoặc đơn vị thành viên gửi Lệnh thanh toán
|
0,02% số tiền thanh toán (tối
thiểu 0,2 usd/món, tối đa 5 usd /món)
|
b)
|
Thanh toán bằng Đồng tiền chung Châu Âu (EUR)
|
0,02% số tiền thanh toán (tối
thiểu 0,2 eur/ món, tối đa 5 eur/món)
|
2.
|
Phí giao dịch
thanh toán qua Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố
|
|
|
|
2.1
|
Thanh toán
bù trừ giấy
|
Ngân hàng
Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
chủ trì tổ chức thanh toán bù trừ trên địa bàn
|
Ngân hàng
thành viên gửi Lệnh thanh toán
|
5.000 đồng/món
|
2.2
|
Thanh toán
bù trừ điện tử
|
Ngân hàng
Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
chủ trì tổ chức thanh toán bù trừ trên địa bàn
|
Thành viên gửi
Lệnh thanh toán
|
2.000 đồng/món
|
3.[6]
|
Phí giao
dịch thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà
nước
|
3.1
|
Thanh toán bằng VND
|
Sở Giao dịch
Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương phục vụ đơn vị chuyển (trả) tiền
|
Đơn vị chuyển
(trả) tiền
|
0,02% số tiền thanh toán (Tối
thiểu 10.000 đồng/món; Tối đa 100.000 đồng/món)
|
3.2
|
Thanh toán bằng Đô la Mỹ (USD)
|
0,02% số tiền thanh toán (tối
thiểu 0,2 usd/món, tối đa 5usd/món)
|
3.3
|
Thanh toán bằng Đồng tiền chung Châu Âu (EUR)
|
0,02% số tiền thanh toán (tối
thiểu 0,2 eur/món, tối đa 5 eur/món)
|
IV. Phí dịch
vụ thanh toán quốc tế
Stt
|
Loại phí
|
Đơn vị thu phí
|
Đối tượng trả phí
|
Mức phí
|
1.
|
Phí chuyển
tiền ra nước ngoài
|
Sở Giao dịch
Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương phục vụ khách hàng chuyển (trả) tiền
|
Khách hàng
chuyển (trả) tiền
|
0,15% số tiền chuyển đi
(Tối thiểu 2 USD/món;
Tối đa 200 USD/món)
|
2.
|
Phí nhận
tiền từ nước ngoài chuyển đến
|
Sở Giao dịch
Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương phục vụ khách hàng nhận tiền
|
Khách hàng
nhận tiền chuyển đến
|
0,05% số tiền chuyển đến
(Tối thiểu 1 USD/món;
Tối đa 100 USD/món)
|
Phụ lục số 01[7]
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Đơn
vị thu phí:
|
|
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH
THANH TOÁN QUA
TIỂU HỆ THỐNG THANH TOÁN
GIÁ TRỊ CAO, HỆ THỐNG TTĐTLNH
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng... năm....
TK Nợ:.................. Trang:.......
Đơn vị trả
phí:..................................................................... Mã NH:............................
STT
|
Ngày giờ giao dịch
|
Số chứng từ
|
Mã NH nhận lệnh
|
Số tiền trên chứng từ
|
Mức phí
|
Tiền phí
|
(*) Kê
chi tiết cho từng đơn vị thành viên (ĐVTV) của đơn vị trả phí (áp dụng cho trường hợp trả phí tập trung tại Sở Giao dịch NHNN):
|
(*) (Tên ĐVTV 1)
|
(Mã NH của ĐVTV 1)
|
(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 1)
|
(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 1)
|
|
(Tổng số tiền phí của ĐVTV 1)
|
1.
|
...
|
|
|
|
|
|
2.
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
(*) (Tên ĐVTV 2)
|
(Mã NH của ĐVTV 2)
|
(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 2)
|
(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 2)
|
|
(Tổng số tiền phí của ĐVTV 2)
|
1.
|
...
|
|
|
|
|
|
2.
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG:
|
(Tổng số món giao dịch)
|
(Tổng số tiền giao dịch)
|
|
(Tổng số tiền phí phải trả)
|
Tổng số tiền
phí phải trả (bằng chữ):........................................................................
.................., ngày...... tháng...... năm.........
LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
KIỂM SOÁT
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê
chi tiết, liên tục các món giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của
thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
Phụ lục số 02[8]
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Đơn
vị thu phí:
|
|
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH
THANH TOÁN QUA
TIỂU HỆ THỐNG
THANH TOÁN GIÁ TRỊ THẤP, HỆ THỐNG TTĐTLNH
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng... năm....
TK Nợ:.................. Trang:.......
Đơn vị trả
phí:...........................................................................
Mã NH:.......................
STT
|
Ngày giao dịch
|
Số chứng từ
|
Mã NH nhận lệnh
|
Số tiền trên chứng từ
|
Mức phí
|
Tiền phí
|
(*)
Chi tiết cho từng đơn vị thành viên (ĐVTV) của đơn vị trả phí (áp dụng cho trường hợp trả phí tập trung tại Sở Giao dịch NHNN):
|
(*) (Tên ĐVTV 1)
|
(Mã NH của ĐVTV 1)
|
(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 1)
|
(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 1)
|
|
(Tổng số tiền phí của ĐVTV 1)
|
1.
|
...
|
|
|
|
|
|
2.
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
(*) (Tên ĐVTV 2)
|
(Mã NH của ĐVTV 2)
|
(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 2)
|
(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 2)
|
|
(Tổng số tiền phí của ĐVTV 2)
|
1.
|
...
|
|
|
|
|
|
2.
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
(Tổng số món giao dịch)
|
(Tổng số tiền giao dịch)
|
|
(Tổng số tiền phí phải trả)
|
Tổng số tiền
phí phải trả (bằng chữ):.........................................................................
.................., ngày...... tháng...... năm.........
LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
KIỂM SOÁT
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký và ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi
tiết, liên tục các món giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của
thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
Phụ lục số 039[10]
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Đơn vị thu phí:
|
|
BẢNG KÊ TỔNG HỢP THU PHÍ QUA
TIỂU HỆ THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ THẤP
VÀ TIỂU HỆ THỐNG THANH
TOÁN GIÁ TRỊ CAO HỆ THỐNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng... năm....
TK Nợ:.................. Trang:.......
Đơn vị trả
phí:............................................................... Mã
NH:..........................................
STT
|
Tên thành viên, đơn vị thành viên
|
Mã NH
|
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao
|
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp
|
Thanh toán ĐTLNH
|
Số món giao dịch
|
Số tiền trên chứng từ
|
Số tiền phí
|
Số món giao dịch
|
Số tiền trên chứng từ
|
Số tiền phí
|
Số món giao dịch
|
Số tiền trên chứng từ
|
Số tiền phí
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)=(4)+(7)
|
(11)=(5)+(8)
|
(12)=(6)+(9)
|
(*) 1.
|
ĐVTV 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) 2.
|
ĐVTV 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*)...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền
phí phải trả (bằng chữ):............................................................................
.................., ngày...... tháng...... năm.........
LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
KIỂM SOÁT
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê
tổng số lượng, giá trị, phí giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của
thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
Phụ lục số 04[10]
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Đơn
vị thu phí:
|
|
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH
THANH TOÁN NGOẠI TỆ
QUA HỆ THỐNG TTĐTLNH
Loại tiền tệ: USD/EUR/...(**)
Tháng.... năm....
TK Nợ:.................. Trang:.......
Đơn vị trả
phí:................................................................... Mã NH:...............................
STT
|
Ngày giờ giao dịch
|
Số chứng từ
|
Mã NH nhận lệnh
|
Số tiền trên chứng từ
|
Mức phí
|
Tiền phí
|
(*)
Kê chi tiết cho từng đơn vị thành viên (ĐVTV) của đơn vị trả phí (áp dụng cho trường hợp trả phí tập trung tại Sở Giao dịch NHNN):
|
(*) (Tên ĐVTV 1)
|
(Mã NH của ĐVTV 1)
|
(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 1)
|
(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 1)
|
|
(Tổng số tiền phí của ĐVTV 1)
|
1.
|
...
|
|
|
|
|
|
2.
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
(*) (Tên ĐVTV 2)
|
(Mã NH của ĐVTV 2)
|
(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 2)
|
(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 2)
|
|
(Tổng số tiền phí của ĐVTV 2)
|
1.
|
...
|
|
|
|
|
|
2.
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG:
|
(Tổng số món giao dịch)
|
(Tổng số tiền giao dịch)
|
|
(Tổng số tiền phí phải trả)
|
Tổng số tiền
phí phải trả (bằng chữ):.........................................................................
.................., ngày...... tháng...... năm.........
LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
KIỂM SOÁT
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Lưu ý:
- Các ô thuộc
dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung
(tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi tiết, liên tục các món giao dịch thanh
toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng
các ô thuộc dòng (*).
- (**) Loại tiền
tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ thực hiện thanh toán.
Phụ lục số 05[11]
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Đơn
vị thu phí:
|
|
BẢNG KÊ TỔNG HỢP THU PHÍ GIAO
DỊCH THANH TOÁN NGOẠI TỆ QUA
HỆ THỐNG THANH TOÁN ĐIỆN
TỬ LIÊN NGÂN HÀNG
Loại tiền tệ: USD/EUR/... (**)
Tháng... năm....
TK Nợ:.................. Trang:.......
Đơn vị trả
phí:.......................................................................... Mã
NH:....................
STT
|
Tên thành viên, đơn vị thành viên
|
Mã NH
|
Số món
|
Số tiền trên chứng từ
|
Số phí
|
Ghi chú
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
(*) 1.
|
ĐVTV 1
|
|
|
|
|
|
(*) 2.
|
ĐVTV 2
|
|
|
|
|
|
(*)...
|
...
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
...
|
...
|
...
|
|
Tổng số tiền
phí phải trả (bằng chữ):.....................................................................
.................., ngày...... tháng...... năm.........
LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
KIỂM SOÁT
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Lưu ý:
- Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp
tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê tổng số lượng,
giá trị, phí giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên;
trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
- (**) Loại tiền
tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ thực hiện thanh toán.
Phụ lục số 06[12]
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Đơn
vị thu phí:
|
|
BẢNG KÊ PHÍ THANH TOÁN TỪNG LẦN
QUA TÀI KHOẢN TIỀN GỬI MỞ
TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Loại tiền tệ: VND/USD/EUR...(**)
Tháng... năm....
TK Nợ:.................. Trang:.......
Đơn vị trả phí:...........................................................................
Mã NH:....................
STT
|
Ngày giao dịch
|
Số chứng từ
|
Mã NH nhận lệnh
|
Số tiền trên chứng từ
|
Mức phí
|
Tiền phí
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
(Tổng số tiền giao dịch)
|
|
(Tổng số tiền phí phải trả)
|
Tổng số tiền
phí phải trả (bằng chữ):........................................................................
.................., ngày...... tháng...... năm.........
LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
KIỂM SOÁT
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Lưu ý:
- Phụ lục 06 thống kê chi tiết các món giao dịch thanh toán từng lần qua tài
khoản tiền gửi tại đơn vị NHNN, bao gồm: chuyển tiền qua hệ thống TTĐTLNH thông
qua tư cách thành viên của đơn vị NHNN (CI-NHNN), chuyển tiền giữa các đơn vị
NHNN thông qua tài khoản thanh toán liên chi nhánh, chuyển khoản tại cùng một
đơn vị NHNN,...
- (**) Loại tiền
tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ thực hiện thanh toán
Phụ lục số 07[13]
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Đơn
vị thu phí:
|
|
BẢNG KÊ PHÍ GIAO DỊCH THANH
TOÁN BÙ TRỪ
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng... năm....
TK Nợ:....... Trang:......
Đơn vị trả
phí:................................................................................. Mã NH:...............
STT
|
Ngày giao dịch
|
Mã NH nhận lệnh
|
Số món giao dịch
|
Mức phí
|
Tiền phí
|
1.
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
(Tổng số món giao dịch)
|
|
(Tổng số tiền phí phải trả)
|
Tổng số tiền
phí phải trả (bằng chữ):.........................................................................
.................., ngày...... tháng...... năm.........
LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
KIỂM SOÁT
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục số 08[14]
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Đơn
vị báo cáo:
|
|
TỔNG HỢP SỐ LIỆU THU PHÍ DỊCH
VỤ THANH TOÁN
(Dùng cho nội bộ các đơn vị NHNN)
Tháng.... năm...
STT
|
Loại phí
|
VND
|
USD
|
EUR
|
Số món giao dịch
|
Số tiền giao dịch
|
Số tiền phí
|
Số món giao dịch
|
Số tiền giao dịch
|
Số tiền phí
|
Số món giao dịch
|
Số tiền giao dịch
|
Số tiền phí
|
I.
|
Hệ thống TTĐTLNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Phí tham gia
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
2.
|
Phí thường niên
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
3.
|
Phí giao dịch
thanh toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
Tiểu hệ thống
thanh toán giá trị cao
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
b.
|
Tiểu hệ thống
thanh toán giá trị thấp
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
c.
|
Thanh toán
ngoại tệ
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
Hệ thống
thanh toán bù trừ trên cùng một địa bàn tỉnh, TP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Phí tham gia
|
X
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
2.
|
Phí thường niên
|
X
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
3.
|
Phí giao dịch
thanh toán
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
III.
|
Thanh
toán từng lần qua tài khoản tiền gửi tại NHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền
phí (bằng chữ):...............................................................................
..............., ngày............ tháng......... năm.........
LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
KIỂM SOÁT
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn tổng hợp số liệu:
- Đơn vị lập báo
cáo: Sở Giao dịch NHNN, Chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
hoàn thành chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
- Đơn vị khai
thác báo cáo: Vụ Thanh toán - NHNN Việt Nam, 49 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
- Hướng dẫn tổng
hợp số liệu: Không báo cáo vào những ô có dấu (X); Số liệu báo cáo được tổng hợp
thu phí tại mỗi đơn vị NHNN (Sở Giao dịch NHNN, Chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương).
|
XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Đoàn Thái Sơn
|
[1]
Thông tư số 33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán
qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật các tổ chức tín
dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ
chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán
không dùng tiền mặt; Nghị định số 80/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng
11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt;
Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm
2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng
Vụ Thanh toán;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán
qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi tắt là Thông tư số
26/2013/TT-NHNN).”
[2]
Điều này được sửa đổi theo quy định tại khoản 1 Điều 1 của Thông tư số
33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày
05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ
thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2019.
[3]
Điều 2 và Điều 3 của Thông tư số 33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2019 quy định như sau:
“Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Vụ Tài chính - Kế toán
hướng dẫn việc hạch toán kế toán đối với các giao dịch thu phí dịch vụ thanh
toán bằng ngoại tệ của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương và Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước.
2. Chánh Văn phòng, Vụ
trưởng Vụ Thanh toán, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước; Giám đốc
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội
đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc (Giám đốc) ngân
hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Kho bạc Nhà nước và các tổ chức khác sử dụng
dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chịu trách nhiệm tổ chức thực
hiện Thông tư này.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
Thông tư này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2019.”
[4]
Mục này được bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 1 của Thông tư số
33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN
ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch
vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày
01/11/2019.
[5]
Mục này được bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 1 của Thông tư số
33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN
ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch
vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày
01/11/2019.
[6]
Mục này được sửa đổi theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 1 của Thông tư số
33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN
ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch
vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày
01/11/2019.
[7]
Phụ lục này được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số
33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN
ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch
vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày
01/11/2019.
[8]
Phụ lục này được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số
33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN
ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch
vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày
01/11/2019.
9 Phụ lục này được thay thế
theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2019.
[10]
Phụ lục này được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số
33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN
ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch
vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày
01/11/2019.
[11]
Phụ lục này được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số
33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN
ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch
vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày
01/11/2019.
[12]
Phụ lục này được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số
33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày
05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ
thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2019.
[13]
Phụ lục này được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số
33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN
ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch
vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày
01/11/2019.
[14]
Phụ lục này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Thông tư số
33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN
ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch
vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày
01/11/2019.