Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29 tháng 4
năm 2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Hệ thống
tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm
2004, được sửa đổi, bổ sung bởi:
1. Quyết định số 1146/2004/QĐ-NHNN ngày 10 tháng
9 năm 2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi Điều 2 Quyết
định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban
hành Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng, có hiệu lực kể từ ngày 04
tháng 10 năm 2004.
2. Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày 20 tháng 3
năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số tài
khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết
định số 479/2004/QĐ- NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, có
hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2014.
3. Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31 tháng 12
năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của
Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định
số 16/2007/QĐ- NHNN ngày 18/4/2007 và Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức
tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2015.
4. Thông tư số 22/2017/TT-NHNN ngày 29 tháng 12
năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều
của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định
số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ
chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2018.
- Quyết định số
435/1998/QĐ-NHNN2 ngày 25/12/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban
hành Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng.
- Quyết định số
522/2000/QĐ-NHNN2 ngày 20/12/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc bổ
sung tài khoản và sửa đổi một số quy định về hạch toán ngoại tệ trong Hệ thống
tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng.
- Quyết định số
224/2001/QĐ-NHNN ngày 23/3/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc hủy bỏ
Bảng cân đối tài chính của Tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số
435/1998/QĐ-NHNN2 ngày 25/12/1998.
- Quyết định số
482/2001/QĐ-NHNN ngày 24/4/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về sửa đổi, bổ
sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng.
- Quyết định số
559/2002/QĐ-NHNN ngày 03/6/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc bổ
sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng.
- Quyết định số
69/2003/QĐ-NHNN ngày 22/01/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc bổ sung
một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng.
- Các tài khoản trong bảng
cân đối kế toán gồm 8 loại (từ loại 1 đến loại 8).
- Các tài khoản ngoài bảng
cân đối kế toán có 1 loại (loại 9).
- Các tài khoản trong bảng
cân đối kế toán và các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán (từ đây gọi tắt là
tài khoản trong bảng và tài khoản ngoài bảng) được bố trí theo hệ thống số thập
phân nhiều cấp, từ tài khoản cấp I đến tài khoản cấp III, ký hiệu từ 2 đến 4 chữ
số.
- Tài khoản cấp I ký hiệu bằng
2 chữ số từ 10 đến 99. Mỗi loại tài khoản được bố trí tối đa 10 tài khoản cấp
I.
- Tài khoản cấp II ký hiệu bằng
3 chữ số, hai số đầu (từ trái sang phải) là số hiệu tài khoản cấp I, số thứ 3
là số thứ tự tài khoản cấp II trong tài khoản cấp I, ký hiệu từ 1 đến 9.
- Tài khoản cấp III ký hiệu
bằng 4 chữ số, ba số đầu (từ trái sang phải) là số hiệu tài khoản cấp II, số thứ
4 là số thứ tự tài khoản cấp III trong tài khoản cấp II, ký hiệu từ 1 đến 9.
Các tài khoản cấp I, II, III
là những tài khoản tổng hợp do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định, dùng làm
cơ sở để hạch toán kế toán tại các Tổ chức tín dụng.
3.1. Về mở và sử dụng tài
khoản cấp III:
3.1.1. Đối với Tổ chức tín dụng
có khả năng ứng dụng công nghệ tin học để hạch toán, quản lý và theo dõi được
các chỉ tiêu tài khoản cấp III, đảm bảo tính chính xác, kịp thời và đầy đủ,
trên cơ sở đó, lập được các loại báo cáo theo đúng quy định hiện hành của Ngân
hàng Nhà nước, thì không bắt buộc phải mở và sử dụng các tài khoản cấp III quy
định trong Hệ thống tài khoản kế toán này mà có thể sử dụng trực tiếp các tài
khoản cấp II do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định để hạch toán; hoặc mở các
tài khoản cấp III, IV, V,... theo đặc thù và yêu cầu quản lý của tổ chức mình.
Để thực hiện theo quy định này, Tổ chức tín dụng cần phải:
- Có quy trình nghiệp vụ cụ
thể và phần mềm nghiệp vụ đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định hiện hành để:
+ Xử lý hạch toán các nghiệp
vụ phát sinh theo đúng quy định của chuẩn mực và chế độ kế toán;
+ Tổng hợp, lập và gửi các
loại báo cáo do Nhà nước và Ngân hàng Nhà nước quy định.
- Được Ngân hàng Nhà nước có
văn bản chấp thuận trước khi triển khai thực hiện. Vụ Kế toán - Tài chính Ngân
hàng Nhà nước là đầu mối chịu trách nhiệm phối hợp với Cục Công nghệ Tin học
Ngân hàng, Vụ Chính sách tiền tệ, Thanh tra Ngân hàng và các Vụ, Cục Ngân hàng
Nhà nước có liên quan để xem xét, trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước chấp thuận
cho Tổ chức tín dụng có đủ điều kiện được mở và sử dụng tài khoản cấp III theo
quy định tại điểm 3.1.1 trên đây.
3.1.2. Đối với Tổ chức tín dụng
chưa thể ứng dụng công nghệ tin học để hạch toán, quản lý, theo dõi các chỉ
tiêu tài khoản cấp III thì bắt buộc phải mở và sử dụng các tài khoản cấp III do
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định.
3.2. Các tài khoản cấp IV,
V... là những tài khoản tổng hợp do Tổng giám đốc, Giám đốc các Tổ chức tín dụng
quy định để đáp ứng yêu cầu cụ thể về hạch toán các nghiệp vụ phát sinh của từng
Tổ chức tín dụng. Việc bổ sung các tài khoản cấp III (đối với các Tổ chức tín dụng
được phép theo quy định tại điểm 3.1.1), IV, V... phải phù hợp với tính chất, nội
dung của các tài khoản cấp I, II, III do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước đã quy định.
3.3. Trước khi áp dụng, các
Tổ chức tín dụng (trừ các Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở) phải gửi Hệ thống tài
khoản kế toán của tổ chức mình về Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Kế toán - Tài
chính) để báo cáo.
- Phần thứ nhất: Số hiệu tài
khoản tổng hợp và ký hiệu tiền tệ.
- Phần thứ hai: Số thứ tự tiểu
khoản trong tài khoản tổng hợp.
Nếu một tài khoản tổng hợp
có dưới 10 tiểu khoản, số thứ tự tiểu khoản được ký hiệu bằng một chữ số từ 1 đến
9.
Nếu một tài khoản tổng hợp
có dưới 100 tiểu khoản, số thứ tự tiểu khoản được ký hiệu bằng hai chữ số từ 01
đến 99.
Nếu một tài khoản tổng hợp
có dưới 1000 tiểu khoản, số thứ tự tiểu khoản được ký hiệu bằng ba chữ số từ
001 đến 999...
Số lượng chữ số của các tiểu
khoản trong cùng một tài khoản tổng hợp bắt buộc phải ghi thống nhất theo quy định
trên (một, hai, ba chữ số...) nhưng không bắt buộc phải ghi thống nhất số lượng
chữ số của các tiểu khoản giữa các tài khoản tổng hợp khác nhau.
Số thứ tự tiểu khoản được ghi
vào bên phải của số hiệu tài khoản tổng hợp và ký hiệu tiền tệ. Giữa số hiệu
tài khoản tổng hợp, ký hiệu tiền tệ và số thứ tự tiểu khoản, ghi thêm dấu chấm
(.) để phân biệt.
4221 là số hiệu của tài khoản
tổng hợp - Tiền gửi không kỳ hạn của khách hàng trong nước bằng ngoại tệ.
37 là ký hiệu ngoại tệ (đồng
USD).
18 là số thứ tự tiểu khoản của
đơn vị, cá nhân gửi tiền.
Số thứ tự tiểu khoản của đơn
vị mở tài khoản đã ngừng giao dịch và tất toán tài khoản ít nhất sau một năm mới
được sử dụng lại để mở cho đơn vị khác.
Ngoài ra, các tổ chức tín dụng
được mở thêm tài khoản chi tiết theo yêu cầu quản lý nghiệp vụ khi cần thiết.11
6.1. Việc hạch toán trên các
tài khoản trong bảng được tiến hành theo phương pháp ghi sổ kép (Nợ - Có). Các
tài khoản trong bảng chia làm ba loại:
- Loại tài khoản thuộc tài sản
Có: luôn luôn có số dư Nợ.
- Loại tài khoản thuộc tài sản
Nợ: luôn luôn có số dư Có.
- Loại tài khoản thuộc tài sản
Nợ - Có: lúc có số dư Có, lúc có số dư Nợ hoặc có cả hai số dư.
Khi lập bảng cân đối tài khoản
tháng và năm, các Tổ chức tín dụng phải phản ảnh đầy đủ và đúng tính chất số dư
của các loại tài khoản nói trên (đối với tài khoản thuộc tài sản Có và tài khoản
thuộc tài sản Nợ) và không được bù trừ giữa hai số dư Nợ - Có (đối với tài khoản
thuộc tài sản Nợ - Có).
Việc hạch toán trên các tài
khoản ngoại tệ quy định trong Hệ thống tài khoản kế toán này thực hiện theo
nguyên tắc sau:
8.1. Thực hiện hạch toán đối
ứng và cân đối giữa các tài khoản ngoại tệ và từng loại ngoại tệ.
8.2. Đối với các nghiệp vụ
mua, bán ngoại tệ, hạch toán đồng thời các bút toán đối ứng bằng ngoại tệ và
bút toán đối ứng bằng đồng Việt Nam.
8.3. Vàng tại tổ chức tín dụng
được hạch toán tương tự như ngoại tệ (vàng được coi là một loại ngoại tệ), đơn
vị là “chỉ” vàng 99,99% và hạch toán nghiệp vụ mua bán vàng thông qua hai Tài
khoản 4711 và 4712 để hạch toán tương tự như hạch toán mua bán ngoại tệ.
8.4. Các khoản thu nhập, chi
phí bằng ngoại tệ được chuyển đổi ra đồng Việt Nam thông qua tài khoản mua bán
ngoại tệ để hạch toán vào tài khoản thu nhập, chi phí bằng đồng Việt Nam.
8.5. Tỷ giá hạch toán
a) Tỷ giá sử dụng để hạch
toán các nghiệp vụ mua, bán ngoại tệ/vàng là tỷ giá mua, bán thực tế tại thời
điểm nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh.
b) Tỷ giá sử dụng để hạch
toán các nghiệp vụ khác về ngoại tệ để chuyển đổi ra đồng Việt Nam:
(i) Tổ chức tín dụng được cấp
phép kinh doanh ngoại hối: Là tỷ giá bình quân mua và bán chuyển khoản giao
ngay của đồng ngoại tệ đó (sau đây gọi tắt là tỷ giá giao ngay) của tổ chức tín
dụng tại thời điểm nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh hoặc tỷ giá giao ngay
bình quân của tất cả các lần thay đổi tỷ giá tại ngày phát sinh giao dịch.
(ii) Tổ chức tín dụng không
được cấp phép kinh doanh ngoại hối: Là tỷ giá giao ngay tại thời điểm nghiệp vụ
kinh tế, tài chính phát sinh của Ngân hàng thương mại mà tổ chức tín dụng thực
hiện giao dịch nhiều nhất trong kỳ kế toán.
(iii) Trường hợp tổ chức tín
dụng không có tỷ giá giao ngay của loại ngoại tệ quy đổi, tổ chức tín dụng quy
đổi thông qua một loại ngoại tệ có tỷ giá hối đoái với đồng Việt Nam, được niêm
yết trên màn hình Reuters hoặc Bloomberg hoặc các phương tiện khác đối với những
loại ngoại tệ không được hiển thị trên màn hình Reuters hoặc Bloomberg tại thời
điểm quy đổi.
8.6. Cuối tháng, quý, năm
khi lập Bảng cân đối tài khoản kế toán quy đổi theo từng loại ngoại tệ, tổ chức
tín dụng phải thực hiện quy đổi số dư, doanh số hoạt động của tài khoản ngoại tệ
ra đồng Việt Nam để tổng hợp và phản ánh vào bảng cân đối tài khoản hàng tháng
bằng đồng Việt Nam như sau:
Quy đổi theo tỷ giá giao
ngay (đối với vàng quy đổi theo tỷ giá bình quân mua và bán vàng) tại thời điểm
cuối ngày làm việc cuối cùng của tháng, quý, năm của tổ chức tín dụng nếu tỷ
giá này chênh lệch nhỏ hơn 1% so với tỷ giá bình quân gia quyền mua và bán của
ngày làm việc cuối cùng của tháng, quý, năm.
Trường hợp tỷ giá giao ngay
tại thời điểm cuối ngày làm việc cuối cùng của tháng, quý, năm chênh lệch lớn
hơn hoặc bằng 1% so với tỷ giá bình quân gia quyền mua và bán của ngày làm việc
cuối cùng của tháng, quý, năm thì tổ chức tín dụng sử dụng tỷ giá bình quân gia
quyền mua và bán của ngày làm việc cuối cùng của tháng, quý, năm để quy đổi.
Tỷ giá bình quân gia quyền
mua và bán được tính bằng tổng tỷ giá bình quân gia quyền mua và tỷ giá bình
quân gia quyền bán chia cho 2 (hai).
Trong đó, tỷ giá bình quân
gia quyền mua/bán là tỷ giá được xác định trên cơ sở lấy tổng doanh số mua/bán
bằng đồng Việt Nam trong ngày chia cho số lượng ngoại tệ mua/bán trong ngày.
Trường hợp tại ngày làm việc
cuối cùng của tháng, quý, năm tổ chức tín dụng không có tỷ giá giao ngay của loại
ngoại tệ quy đổi, tổ chức tín dụng quy đổi thông qua một loại ngoại tệ có tỷ
giá hối đoái với đồng Việt Nam, được niêm yết trên màn hình Reuters hoặc
Bloomberg hoặc các phương tiện khác đối với những loại ngoại tệ không được hiển
thị trên màn hình Reuters hoặc Bloomberg tại thời điểm quy đổi.
(ii) Đối với các khoản mục
phi tiền tệ (góp vốn đầu tư bằng ngoại tệ,...): quy đổi theo tỷ giá đã ghi nhận
tại ngày hạch toán.
(i) Đối với các khoản mục tiền
tệ có gốc ngoại tệ: Quy đổi theo tỷ giá giao ngay tại thời điểm cuối ngày làm
việc cuối cùng trong tháng, quý, năm của Ngân hàng thương mại mà tổ chức tín dụng
thực hiện giao dịch nhiều nhất trong kỳ kế toán.
Trường hợp tại ngày làm việc
cuối cùng của tháng, quý, năm tổ chức tín dụng không có tỷ giá giao ngay của loại
ngoại tệ quy đổi, tổ chức tín dụng quy đổi thông qua một loại ngoại tệ có tỷ
giá hối đoái với đồng Việt Nam, được niêm yết trên màn hình Reuters hoặc
Bloomberg hoặc các phương tiện khác đối với những loại ngoại tệ không được hiển
thị trên màn hình Reuters hoặc Bloomberg tại thời điểm quy đổi.
(ii) Đối với các khoản mục
phi tiền tệ (góp vốn đầu tư bằng ngoại tệ,...): Quy đổi theo tỷ giá đã ghi nhận
tại ngày hạch toán.
8.7. Các tổ chức tín dụng sử
dụng đồng tiền kế toán là ngoại tệ áp dụng hạch toán các nghiệp vụ đối với các
đồng tiền khác với đồng tiền kế toán tương tự điểm 8.4, điểm 8.5, điểm 8.6.
8.8. Các tổ chức tín dụng
100% vốn nước ngoài, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được lựa chọn áp dụng theo
chuẩn mực kế toán quốc tế đối với giao dịch ngoại hối và các hợp đồng phái
sinh; đồng thời, phải thuyết minh nội dung khác biệt giữa chuẩn mực kế toán quốc
tế và chuẩn mực kế toán Việt Nam, ảnh hưởng của sự khác biệt đó đến thông tin
trên báo cáo tài chính.
8.9. Việc hạch toán các nghiệp
vụ ngoại tệ đối với quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô được hướng dẫn
tại công văn hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước trên cơ sở áp dụng các quy định
trên đây phù hợp với đặc thù hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài
chính vi mô.
SỐ HIỆU TÀI KHOẢN
|
TÊN TÀI KHOẢN
|
Cấp I
|
Cấp II
|
Cấp III
|
Loại 1: Vốn khả dụng và
các khoản đầu tư
|
10
|
|
|
Tiền mặt, chứng từ có giá
trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý
|
|
101
|
|
Tiền mặt bằng đồng Việt
Nam
|
|
|
1011
|
Tiền mặt tại đơn vị
|
|
|
1012
|
Tiền mặt tại đơn vị hạch
toán báo sổ
|
|
|
1013
|
Tiền mặt không đủ tiêu chuẩn
lưu thông chờ xử lý
|
|
|
1014
|
Tiền mặt tại máy ATM
|
|
|
1019
|
Tiền mặt đang vận chuyển
|
|
103
|
|
Tiền mặt ngoại tệ
|
|
|
1031
|
Ngoại tệ tại đơn vị
|
|
|
1032
|
Ngoại tệ tại đơn vị hạch
toán báo sổ
|
|
|
1033
|
Ngoại tệ gửi đi nhờ tiêu
thụ
|
|
|
1039
|
Ngoại tệ đang vận chuyển
|
|
104
|
|
Chứng từ có giá trị ngoại
tệ
|
|
|
1041
|
Chứng từ có giá trị ngoại
tệ tại đơn vị
|
|
|
1043
|
Chứng từ có giá trị ngoại
tệ gửi đi nhờ thu
|
|
|
1049
|
Chứng từ có giá trị ngoại
tệ đang vận chuyển
|
|
105
|
|
Kim loại quý, đá quý
|
|
|
1051
|
Vàng tại đơn vị
|
|
|
1052
|
Vàng tại đơn vị hạch toán
báo sổ
|
|
|
1053
|
Vàng đang mang đi gia
công, chế tác
|
|
|
1054
|
Kim loại quý, đá quý đang
vận chuyển
|
|
|
1058
|
Kim loại quý, đá quý khác
|
11
|
|
|
Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà
nước
|
|
111
|
|
Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà
nước bằng đồng Việt Nam
|
|
|
1111
|
Tiền gửi phong tỏa
|
|
|
1113
|
Tiền gửi thanh toán
|
|
|
1116
|
Tiền ký quỹ bảo lãnh
|
|
112
|
|
Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà
nước bằng ngoại tệ
|
|
|
1121
|
Tiền gửi phong tỏa
|
|
|
1123
|
Tiền gửi thanh toán
|
|
|
1126
|
Tiền ký quỹ bảo lãnh
|
12
|
|
|
Đầu tư tín phiếu Chính phủ
và các Giấy tờ có giá ngắn hạn khác đủ điều kiện để tái chiết khấu với Ngân
hàng Nhà nước
|
|
121
|
|
Đầu tư vào tín phiếu Ngân
hàng Nhà nước và tín phiếu Chính phủ
|
|
|
1211
|
Đầu tư vào Tín phiếu Ngân
hàng Nhà nước
|
|
|
1212
|
Đầu tư vào Tín phiếu Kho bạc
|
|
122
|
|
Đầu tư vào các giấy tờ có
giá ngắn hạn khác đủ điều kiện để tái chiết khấu với Ngân hàng Nhà nước
|
|
123
|
|
Giá trị tín phiếu Ngân
hàng Nhà nước, tổ chức tín dụng đưa cầm cố vay vốn
|
|
129
|
|
Dự phòng giảm giá
|
13
|
|
|
Tiền, vàng gửi tại tổ chức
tín dụng khác
|
|
131
|
|
Tiền gửi tại các tổ chức
tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam
|
|
|
1311
|
Tiền gửi không kỳ hạn
|
|
|
1312
|
Tiền gửi có kỳ hạn
|
|
132
|
|
Tiền gửi tại các tổ chức
tín dụng trong nước bằng ngoại tệ
|
|
|
1321
|
Tiền gửi không kỳ hạn
|
|
|
1322
|
Tiền gửi có kỳ hạn
|
|
133
|
|
Tiền gửi bằng ngoại tệ ở
nước ngoài
|
|
|
1331
|
Tiền gửi không kỳ hạn
|
|
|
1332
|
Tiền gửi có kỳ hạn
|
|
|
1333
|
Tiền gửi chuyên dùng
|
|
134
|
|
Tiền gửi bằng đồng Việt
Nam ở nước ngoài
|
|
|
1341
|
Tiền gửi không kỳ hạn
|
|
|
1342
|
Tiền gửi có kỳ hạn
|
|
|
1343
|
Tiền gửi chuyên dùng
|
|
135
|
|
Vàng gửi tại các tổ chức
tín dụng trong nước
|
|
|
1351
|
Vàng gửi không kỳ hạn
|
|
|
1352
|
Vàng gửi có kỳ hạn
|
|
136
|
|
Vàng gửi tại các tổ chức
tín dụng ở nước ngoài
|
|
|
1361
|
Vàng gửi không kỳ hạn
|
|
|
1362
|
Vàng gửi có kỳ hạn
|
|
139
|
|
Dự phòng rủi ro
|
14
|
|
|
Chứng khoán kinh doanh
|
|
141
|
|
Chứng khoán Nợ
|
|
|
1411
|
Chứng khoán Chính phủ, chứng
khoán chính quyền địa phương
|
|
|
1412
|
Chứng khoán do các tổ chức
tín dụng khác trong nước phát hành
|
|
|
1413
|
Chứng khoán do các tổ chức
kinh tế trong nước phát hành
|
|
|
1414
|
Chứng khoán nước ngoài
|
|
142
|
|
Chứng khoán Vốn
|
|
|
1421
|
Chứng khoán do các tổ chức
tín dụng khác trong nước phát hành
|
|
|
1422
|
Chứng khoán do các tổ chức
kinh tế trong nước phát hành
|
|
|
1423
|
Chứng khoán nước ngoài
|
|
148
|
|
Chứng khoán kinh doanh
khác
|
|
149
|
|
Dự phòng rủi ro chứng
khoán
|
|
|
1491
|
Dự phòng cụ thể
|
|
|
1492
|
Dự phòng chung
|
|
|
1499
|
Dự phòng giảm giá
|
15
|
|
|
Chứng khoán đầu tư sẵn
sàng để bán
|
|
151
|
|
Chứng khoán Chính phủ, chứng
khoán chính quyền địa phương
|
|
152
|
|
Chứng khoán Nợ do các tổ chức
tín dụng khác trong nước phát hành
|
|
153
|
|
Chứng khoán Nợ do các tổ
chức kinh tế trong nước phát hành
|
|
154
|
|
Chứng khoán Nợ nước ngoài
|
|
155
|
|
Chứng khoán Vốn do các tổ
chức tín dụng khác trong nước phát hành
|
|
156
|
|
Chứng khoán Vốn do các tổ
chức kinh tế trong nước phát hành
|
|
157
|
|
Chứng khoán Vốn nước ngoài
|
|
159
|
|
Dự phòng rủi ro chứng
khoán
|
|
|
1591
|
Dự phòng cụ thể
|
|
|
1592
|
Dự phòng chung
|
|
|
1599
|
Dự phòng giảm giá
|
16
|
|
|
Chứng khoán đầu tư giữ đến
ngày đáo hạn
|
|
161
|
|
Chứng khoán Chính phủ, chứng
khoán chính quyền địa phương
|
|
162
|
|
Chứng khoán Nợ do các tổ
chức tín dụng khác trong nước phát hành
|
|
163
|
|
Chứng khoán Nợ do các tổ chức
kinh tế trong nước phát hành
|
|
164
|
|
Chứng khoán Nợ nước ngoài
|
|
169
|
|
Dự phòng rủi ro chứng
khoán
|
|
|
1691
|
Dự phòng cụ thể
|
|
|
1692
|
Dự phòng chung
|
|
|
1699
|
Dự phòng giảm giá
|
Loại 2: Hoạt động tín dụng
|
20
|
|
|
Cấp tín dụng cho các tổ chức
tín dụng khác16
|
|
201
|
|
Cho vay các tổ chức tín dụng
trong nước bằng đồng Việt Nam
|
|
|
2011
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2012
|
Nợ quá hạn
|
|
202
|
|
Cho vay các tổ chức tín dụng
trong nước bằng ngoại tệ
|
|
|
2021
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2022
|
Nợ quá hạn
|
|
203
|
|
Cho vay các tổ chức tín dụng
nước ngoài bằng ngoại tệ
|
|
|
2031
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2032
|
Nợ quá hạn
|
|
205
|
|
Chiết khấu, tái chiết khấu
công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá khác
|
|
|
2051
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2052
|
Nợ quá hạn
|
|
209
|
|
Dự phòng rủi ro
|
|
|
2091
|
Dự phòng cụ thể
|
|
|
2092
|
Dự phòng chung
|
21
|
|
|
Cho vay các tổ chức kinh tế,
cá nhân trong nước
|
|
211
|
|
Cho vay ngắn hạn bằng đồng
Việt Nam
|
|
|
2111
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2112
|
Nợ quá hạn
|
|
212
|
|
Cho vay trung hạn bằng đồng
Việt Nam
|
|
|
2121
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2122
|
Nợ quá hạn
|
|
213
|
|
Cho vay dài hạn bằng đồng
Việt Nam
|
|
|
2131
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2132
|
Nợ quá hạn
|
|
214
|
|
Cho vay ngắn hạn bằng ngoại
tệ và vàng
|
|
|
2141
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2142
|
Nợ quá hạn
|
|
215
|
|
Cho vay trung hạn bằng ngoại
tệ và vàng
|
|
|
2151
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2152
|
Nợ quá hạn
|
|
216
|
|
Cho vay dài hạn bằng ngoại
tệ và vàng
|
|
|
2161
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2162
|
Nợ quá hạn
|
|
219
|
|
Dự phòng rủi ro
|
|
|
2191
|
Dự phòng cụ thể
|
|
|
2192
|
Dự phòng chung
|
22
|
|
|
Chiết khấu công cụ chuyển
nhượng và giấy tờ có giá đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước
|
|
221
|
|
Chiết khấu công cụ chuyển nhượng
và giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam
|
|
|
2211
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2212
|
Nợ quá hạn
|
|
222
|
|
Chiết khấu công cụ chuyển
nhượng và giấy tờ có giá bằng ngoại tệ
|
|
|
2221
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2222
|
Nợ quá hạn
|
|
229
|
|
Dự phòng rủi ro
|
|
|
2291
|
Dự phòng cụ thể
|
|
|
2292
|
Dự phòng chung
|
23
|
|
|
Cho thuê tài chính
|
|
231
|
|
Cho thuê tài chính bằng đồng
Việt Nam
|
|
|
2311
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2312
|
Nợ quá hạn
|
|
232
|
|
Cho thuê tài chính bằng
ngoại tệ
|
|
|
2321
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2322
|
Nợ quá hạn
|
|
239
|
|
Dự phòng rủi ro
|
|
|
2391
|
Dự phòng cụ thể
|
|
|
2392
|
Dự phòng chung
|
24
|
|
|
Trả thay bảo lãnh
|
|
241
|
|
Các khoản trả thay khách
hàng bằng đồng Việt Nam
|
|
242
|
|
Các khoản trả thay khách
hàng bằng ngoại tệ
|
|
249
|
|
Dự phòng rủi ro
|
|
|
2491
|
Dự phòng cụ thể
|
|
|
2492
|
Dự phòng chung
|
25
|
|
|
Cho vay bằng vốn tài trợ, ủy
thác đầu tư
|
|
251
|
|
Cho vay vốn bằng đồng Việt
Nam nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế
|
|
|
2511
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2512
|
Nợ quá hạn
|
|
252
|
|
Cho vay vốn bằng đồng Việt
Nam nhận của Chính phủ
|
|
|
2521
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2522
|
Nợ quá hạn
|
|
253
|
|
Cho vay vốn bằng đồng Việt
Nam nhận của các tổ chức, cá nhân khác
|
|
|
2531
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2532
|
Nợ quá hạn
|
|
254
|
|
Cho vay vốn bằng ngoại tệ
nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế
|
|
|
2541
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2542
|
Nợ quá hạn
|
|
255
|
|
Cho vay vốn bằng ngoại tệ
nhận của Chính phủ
|
|
|
2551
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2552
|
Nợ quá hạn
|
|
256
|
|
Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận
của các tổ chức, cá nhân khác
|
|
|
2561
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2562
|
Nợ quá hạn
|
|
259
|
|
Dự phòng rủi ro
|
|
|
2591
|
Dự phòng cụ thể
|
|
|
2592
|
Dự phòng chung
|
26
|
|
|
Tín dụng đối với các tổ chức,
cá nhân nước ngoài
|
|
261
|
|
Cho vay ngắn hạn bằng đồng
Việt Nam
|
|
|
2611
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2612
|
Nợ quá hạn
|
|
262
|
|
Cho vay trung hạn bằng đồng
Việt Nam
|
|
|
2621
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2622
|
Nợ quá hạn
|
|
263
|
|
Cho vay dài hạn bằng đồng
Việt Nam
|
|
|
2631
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2632
|
Nợ quá hạn
|
|
264
|
|
Cho vay ngắn hạn bằng ngoại
tệ và vàng
|
|
|
2641
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2642
|
Nợ quá hạn
|
|
265
|
|
Cho vay trung hạn bằng ngoại
tệ và vàng
|
|
|
2651
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2652
|
Nợ quá hạn
|
|
266
|
|
Cho vay dài hạn bằng ngoại
tệ và vàng
|
|
|
2661
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2662
|
Nợ quá hạn
|
|
267
|
|
Tín dụng khác bằng đồng Việt
Nam
|
|
|
2671
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2672
|
Nợ quá hạn
|
|
268
|
|
Tín dụng khác bằng ngoại tệ
và vàng
|
|
|
2681
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2682
|
Nợ quá hạn
|
|
269
|
|
Dự phòng rủi ro
|
|
|
2691
|
Dự phòng cụ thể
|
|
|
2692
|
Dự phòng chung
|
27
|
|
|
Tín dụng khác đối với các
tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước
|
|
271
|
|
Cho vay vốn đặc biệt
|
|
|
2711
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2712
|
Nợ quá hạn
|
|
272
|
|
Cho vay thanh toán công nợ
|
|
|
2721
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2722
|
Nợ quá hạn
|
|
273
|
|
Cho vay đầu tư xây dựng cơ
bản theo kế hoạch Nhà nước
|
|
|
2731
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2732
|
Nợ quá hạn
|
|
275
|
|
Cấp tín dụng khác17
|
|
|
2751
|
Nợ trong hạn
|
|
|
2752
|
Nợ quá hạn
|
|
279
|
|
Dự phòng rủi ro
|
|
|
2791
|
Dự phòng cụ thể
|
|
|
2792
|
Dự phòng chung
|
28
|
|
|
Các khoản nợ chờ xử lý
|
|
281
|
|
Các khoản nợ chờ xử lý đã
có tài sản xiết nợ, gán nợ
|
|
|
2811
|
Các khoản nợ chờ xử lý đã
có tài sản xiết nợ, gán nợ từ 30/6/1998 về trước
|
|
|
2812
|
Các khoản nợ chờ xử lý
khác đã có tài sản xiết nợ, gán nợ
|
|
282
|
|
Các khoản nợ có tài sản thế
chấp liên quan đến vụ án đang chờ xét xử
|
|
283
|
|
Nợ tồn đọng có tài sản bảo
đảm
|
|
284
|
|
Nợ tồn đọng không có tài sản
bảo đảm và không còn đối tượng để thu nợ
|
|
285
|
|
Nợ tồn đọng không có tài sản
bảo đảm nhưng con nợ còn tồn tại, đang hoạt động
|
|
289
|
|
Dự phòng rủi ro nợ chờ xử
lý
|
|
|
2891
|
Dự phòng cụ thể
|
|
|
2892
|
Dự phòng chung
|
29
|
|
|
Nợ cho vay được khoanh
|
|
291
|
|
Cho vay ngắn hạn
|
|
292
|
|
Cho vay trung hạn
|
|
293
|
|
Cho vay dài hạn
|
|
299
|
|
Dự phòng rủi ro nợ được
khoanh
|
|
|
2991
|
Dự phòng cụ thể
|
|
|
2992
|
Dự phòng chung
|
Loại 3: Tài sản cố định và
tài sản Có khác
|
30
|
|
|
Tài sản cố định
|
|
301
|
|
Tài sản cố định hữu hình
|
|
|
3012
|
Nhà cửa, vật kiến trúc
|
|
|
3013
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
3014
|
Phương tiện vận tải, thiết
bị truyền dẫn
|
|
|
3015
|
Thiết bị, dụng cụ quản lý
|
|
|
3019
|
Tài sản cố định hữu hình khác
|
|
302
|
|
Tài sản cố định vô hình
|
|
|
3021
|
Quyền sử dụng đất
|
|
|
3024
|
Phần mềm máy vi tính
|
|
|
3029
|
Tài sản cố định vô hình
khác
|
|
303
|
|
Tài sản cố định thuê tài
chính
|
|
304
|
|
Bất động sản đầu tư
|
|
305
|
|
Hao mòn tài sản cố định
|
|
|
3051
|
Hao mòn tài sản cố định hữu
hình
|
|
|
3052
|
Hao mòn tài sản cố định vô
hình
|
|
|
3053
|
Hao mòn tài sản cố định đi
thuê
|
|
|
3054
|
Hao mòn bất động sản đầu
tư
|
31
|
|
|
Tài sản khác
|
|
311
|
|
Công cụ, dụng cụ
|
|
313
|
|
Vật liệu
|
32
|
|
|
Xây dựng cơ bản, mua sắm
tài sản cố định
|
|
321
|
|
Mua sắm tài sản cố định
|
|
322
|
|
Chi phí xây dựng cơ bản
|
|
|
3221
|
Chi phí công trình
|
|
|
3222
|
Vật liệu dùng cho xây dựng
cơ bản
|
|
|
3223
|
Chi phí nhân công
|
|
|
3229
|
Chi phí khác
|
|
323
|
|
Sửa chữa tài sản cố định
|
34
|
|
|
Góp vốn, đầu tư dài hạn
|
|
341
|
|
Đầu tư vào công ty con bằng
đồng Việt Nam
|
|
342
|
|
Vốn góp liên doanh bằng đồng
Việt Nam
|
|
|
3421
|
Vốn góp liên doanh với các
tổ chức tín dụng khác
|
|
|
3422
|
Vốn góp liên doanh với các
tổ chức kinh tế
|
|
343
|
|
Đầu tư vào công ty liên kết
bằng đồng Việt Nam
|
|
344
|
|
Đầu tư dài hạn khác bằng đồng
Việt Nam
|
|
345
|
|
Đầu tư vào công ty con bằng
ngoại tệ
|
|
346
|
|
Vốn góp liên doanh bằng
ngoại tệ
|
|
|
3461
|
Vốn góp liên doanh với các
tổ chức tín dụng khác
|
|
|
3462
|
Vốn góp liên doanh với các
tổ chức kinh tế
|
|
347
|
|
Đầu tư vào công ty liên kết
bằng ngoại tệ
|
|
348
|
|
Đầu tư dài hạn khác bằng
ngoại tệ
|
|
349
|
|
Dự phòng giảm giá đầu tư
dài hạn
|
35
|
|
|
Các khoản phải thu bên
ngoài
|
|
351
|
|
Ký quỹ, thế chấp, cầm cố
|
|
352
|
|
Các khoản tham ô, lợi dụng
|
|
353
|
|
Thanh toán với Ngân sách
Nhà nước
|
|
|
3531
|
Tạm ứng nộp Ngân sách Nhà
nước
|
|
|
3532
|
Thuế giá trị gia tăng đầu
vào
|
|
|
3535
|
Tài sản thuế thu nhập hoãn
lại
|
|
|
3539
|
Các khoản chờ Ngân sách
Nhà nước thanh toán
|
|
355
|
|
Chi phí xử lý tài sản bảo
đảm nợ
|
|
359
|
|
Các khoản khác phải thu
|
|
|
3591
|
Phải thu được phân loại là
tài sản có rủi ro tín dụng
|
|
|
3592
|
Phải thu khác
|
|
|
3597
|
Dự phòng rủi ro cụ thể
|
|
|
3598
|
Dự phòng rủi ro chung
|
|
|
3599
|
Dự phòng phải thu khó đòi
|
36
|
|
|
Các khoản phải thu nội bộ
|
|
361
|
|
Tạm ứng và phải thu nội bộ
bằng đồng Việt Nam
|
|
|
3612
|
Tạm ứng để hoạt động nghiệp
vụ
|
|
|
3613
|
Tạm ứng tiền lương, công
tác phí cho cán bộ, nhân viên
|
|
|
3614
|
Tham ô, thiếu mất tiền,
tài sản chờ xử lý
|
|
|
3615
|
Các khoản phải bồi thường của
cán bộ, nhân viên tổ chức tín dụng
|
|
|
3619
|
Các khoản phải thu khác
|
|
362
|
|
Tạm ứng và phải thu nội bộ
bằng ngoại tệ
|
|
|
3622
|
Tạm ứng cho các văn phòng
đại diện, chi nhánh ở nước ngoài
|
|
|
3623
|
Tạm ứng công tác phí cho
cán bộ, nhân viên
|
|
|
3629
|
Các khoản phải thu khác
|
|
366
|
|
Các khoản phải thu từ các
giao dịch nội bộ
|
|
|
3661
|
Các khoản phải thu từ các
chi nhánh
|
|
|
3662
|
Các khoản phải thu từ Hội
sở chính
|
|
369
|
|
Các khoản phải thu khác
|
|
|
3692
|
Giá trị khoản nợ giao Công
ty quản lý nợ và khai thác tài sản
|
|
|
3699
|
Các khoản phải thu khác
|
37
|
|
|
Mua nợ
|
|
371
|
|
Mua nợ bằng đồng Việt Nam
|
|
372
|
|
Mua nợ bằng ngoại tệ
|
|
379
|
|
Dự phòng rủi ro
|
|
|
3791
|
Dự phòng cụ thể
|
|
|
3792
|
Dự phòng chung
|
38
|
|
|
Các tài sản Có khác
|
|
381
|
|
Chuyển vốn để cấp tín dụng
hợp vốn
|
|
|
3811
|
Chuyển vốn để cấp tín dụng
hợp vốn bằng đồng Việt Nam
|
|
|
3812
|
Chuyển vốn để cấp tín dụng
hợp vốn bằng ngoại tệ
|
|
382
|
|
Ủy thác
|
|
|
3821
|
Ủy thác cấp tín dụng bằng
đồng Việt Nam
|
|
|
3822
|
Ủy thác cấp tín dụng bằng
ngoại tệ
|
|
|
3823
|
Ủy thác khác bằng đồng Việt
Nam
|
|
|
3824
|
Ủy thác khác bằng ngoại tệ
|
|
383
|
|
Đầu tư vào các thiết bị
cho thuê tài chính
|
|
|
3831
|
Đầu tư vào các thiết bị
cho thuê tài chính bằng đồng Việt Nam
|
|
|
3832
|
Đầu tư vào các thiết bị
cho thuê tài chính bằng ngoại tệ
|
|
386
|
|
Dự phòng rủi ro
|
|
|
3861
|
Dự phòng rủi ro cụ thể
|
|
|
3862
|
Dự phòng rủi ro chung
|
|
|
3863
|
Dự phòng rủi ro khác
|
|
387
|
|
Tài sản thay thế cho việc thực
hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm đã chuyển quyền sở hữu cho tổ chức tín dụng chờ
xử lý18
|
|
388
|
|
Chi phí chờ phân bổ
|
|
389
|
|
Tài sản có khác
|
39
|
|
|
Lãi và phí phải thu
|
|
391
|
|
Lãi phải thu từ tiền gửi
|
|
|
3911
|
Lãi phải thu từ tiền gửi bằng
đồng Việt Nam
|
|
|
3912
|
Lãi phải thu từ tiền gửi bằng
ngoại tệ
|
|
392
|
|
Lãi phải thu từ đầu tư chứng
khoán
|
|
|
3921
|
Lãi phải thu từ tín phiếu Ngân
hàng Nhà nước và tín phiếu Kho bạc
|
|
|
3922
|
Lãi phải thu từ chứng
khoán đầu tư sẵn sàng để bán
|
|
|
3923
|
Lãi phải thu từ chứng
khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
|
|
|
3929
|
Lãi phải thu khác từ chứng
khoán19
|
|
394
|
|
Lãi phải thu từ hoạt động
tín dụng
|
|
|
3941
|
Lãi phải thu từ cho vay bằng
đồng Việt Nam
|
|
|
3942
|
Lãi phải thu từ cho vay bằng
ngoại tệ và vàng
|
|
|
3943
|
Lãi phải thu từ cho thuê
tài chính
|
|
|
3944
|
Lãi phải thu từ khoản trả
thay khách hàng được bảo lãnh
|
|
395
|
|
Lãi phải thu từ nghiệp vụ
mua nợ
|
|
|
3951
|
Lãi phải thu từ nợ mua bằng
đồng Việt Nam
|
|
|
3952
|
Lãi phải thu từ nợ mua bằng
ngoại tệ
|
|
396
|
|
Lãi phải thu từ các công cụ
tài chính phái sinh
|
|
|
3961
|
Giao dịch hoán đổi
|
|
|
3962
|
Giao dịch kỳ hạn
|
|
|
3963
|
Giao dịch tương lai
|
|
|
3964
|
Giao dịch quyền chọn
|
|
397
|
|
Phí phải thu
|
Loại 4: Các khoản phải trả
|
40
|
|
|
Các khoản Nợ Chính phủ và
Ngân hàng Nhà nước
|
|
401
|
|
Tiền gửi của Kho bạc Nhà
nước bằng đồng Việt Nam
|
|
402
|
|
Tiền gửi của Kho bạc Nhà
nước bằng ngoại tệ
|
|
403
|
|
Vay Ngân hàng Nhà nước bằng
đồng Việt Nam
|
|
|
4031
|
Vay theo hồ sơ tín dụng
|
|
|
4032
|
Vay chiết khấu, tái chiết
khấu các giấy tờ có giá
|
|
|
4033
|
Vay cầm cố các giấy tờ có
giá
|
|
|
4034
|
Vay thanh toán bù trừ
|
|
|
4035
|
Vay hỗ trợ đặc biệt
|
|
|
4038
|
Vay khác
|
|
|
4039
|
Nợ quá hạn
|
|
404
|
|
Vay Ngân hàng Nhà nước bằng
ngoại tệ
|
|
|
4041
|
Nợ vay trong hạn
|
|
|
4049
|
Nợ quá hạn
|
41
|
|
|
Các khoản nợ các tổ chức tài
chính, tổ chức tín dụng khác20
|
|
411
|
|
Tiền gửi của các tổ chức
tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam
|
|
|
4111
|
Tiền gửi không kỳ hạn
|
|
|
4112
|
Tiền gửi có kỳ hạn
|
|
412
|
|
Tiền gửi của các tổ chức
tín dụng trong nước bằng ngoại tệ
|
|
|
4121
|
Tiền gửi không kỳ hạn
|
|
|
4122
|
Tiền gửi có kỳ hạn
|
|
413
|
|
Tiền gửi của các ngân hàng
ở nước ngoài bằng đồng Việt Nam
|
|
|
4131
|
Tiền gửi không kỳ hạn
|
|
|
4132
|
Tiền gửi có kỳ hạn
|
|
414
|
|
Tiền gửi của các ngân hàng
ở nước ngoài bằng ngoại tệ
|
|
|
4141
|
Tiền gửi không kỳ hạn
|
|
|
4142
|
Tiền gửi có kỳ hạn
|
|
415
|
|
Vay các tổ chức tín dụng
trong nước bằng đồng Việt Nam
|
|
|
4151
|
Nợ vay trong hạn
|
|
|
4159
|
Nợ quá hạn
|
|
416
|
|
Vay các tổ chức tín dụng
trong nước bằng ngoại tệ
|
|
|
4161
|
Nợ vay trong hạn
|
|
|
4169
|
Nợ quá hạn
|
|
417
|
|
Vay các ngân hàng ở nước ngoài
bằng đồng Việt Nam
|
|
|
4171
|
Nợ vay trong hạn
|
|
|
4179
|
Nợ quá hạn
|
|
418
|
|
Vay các ngân hàng ở nước
ngoài bằng ngoại tệ
|
|
|
4181
|
Nợ vay trong hạn
|
|
|
4189
|
Nợ quá hạn
|
|
419
|
|
Nhận cấp tín dụng khác21
|
|
|
4191
|
Nhận cấp tín dụng dưới
hình thức chiết khấu, tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng và các giấy tờ có
giá khác22
|
|
|
4199
|
Nhận cấp tín dụng khác23
|
42
|
|
|
Tiền gửi của khách hàng
|
|
421
|
|
Tiền gửi của khách hàng
trong nước bằng đồng Việt Nam
|
|
|
4211
|
Tiền gửi không kỳ hạn
|
|
|
4212
|
Tiền gửi có kỳ hạn
|
|
|
4214
|
Tiền gửi vốn chuyên dùng
|
|
422
|
|
Tiền gửi của khách hàng
trong nước bằng ngoại tệ
|
|
|
4221
|
Tiền gửi không kỳ hạn
|
|
|
4222
|
Tiền gửi có kỳ hạn
|
|
|
4224
|
Tiền gửi vốn chuyên dùng
|
|
423
|
|
Tiền gửi tiết kiệm bằng đồng
Việt Nam
|
|
|
4231
|
Tiền gửi tiết kiệm không kỳ
hạn
|
|
|
4232
|
Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
|
|
|
4238
|
Tiền gửi tiết kiệm khác
|
|
424
|
|
Tiền gửi tiết kiệm bằng
ngoại tệ và vàng
|
|
|
4241
|
Tiền gửi tiết kiệm không kỳ
hạn
|
|
|
4242
|
Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
|
|
425
|
|
Tiền gửi của khách hàng nước
ngoài bằng đồng Việt Nam
|
|
|
4251
|
Tiền gửi không kỳ hạn
|
|
|
4252
|
Tiền gửi có kỳ hạn
|
|
|
4254
|
Tiền gửi vốn chuyên dùng
|
|
426
|
|
Tiền gửi của khách hàng nước
ngoài bằng ngoại tệ
|
|
|
4261
|
Tiền gửi không kỳ hạn
|
|
|
4262
|
Tiền gửi có kỳ hạn
|
|
|
4264
|
Tiền gửi vốn chuyên dùng
|
|
427
|
|
Tiền ký quỹ bằng đồng Việt
Nam
|
|
|
4271
|
Tiền gửi để bảo đảm thanh
toán Séc
|
|
|
4272
|
Tiền gửi để mở Thư tín dụng
(L/C)
|
|
|
4273
|
Tiền gửi để bảo đảm thanh
toán Thẻ
|
|
|
4274
|
Ký quỹ bảo lãnh
|
|
|
4277
|
Ký quỹ đảm bảo thuê tài
chính
|
|
|
4279
|
Bảo đảm các khoản thanh
toán khác
|
|
428
|
|
Tiền ký quỹ bằng ngoại tệ
|
|
|
4281
|
Tiền gửi để bảo đảm thanh
toán Séc
|
|
|
4282
|
Tiền gửi để mở Thư tín dụng
(L/C)
|
|
|
4283
|
Tiền gửi để bảo đảm thanh
toán Thẻ
|
|
|
4284
|
Ký quỹ bảo lãnh
|
|
|
4287
|
Ký quỹ đảm bảo thuê tài
chính
|
|
|
4289
|
Bảo đảm các khoản thanh
toán khác
|
43
|
|
|
Tổ chức tín dụng phát hành
giấy tờ có giá
|
|
431
|
|
Mệnh giá giấy tờ có giá bằng
đồng Việt Nam
|
|
432
|
|
Chiết khấu giấy tờ có giá
bằng đồng Việt Nam
|
|
433
|
|
Phụ trội giấy tờ có giá bằng
đồng Việt Nam
|
|
434
|
|
Mệnh giá giấy tờ có giá bằng
ngoại tệ và vàng
|
|
435
|
|
Chiết khấu giấy tờ có giá
bằng ngoại tệ và vàng
|
|
436
|
|
Phụ trội giấy tờ có giá bằng
ngoại tệ và vàng
|
44
|
|
|
Vốn tài trợ, ủy thác đầu
tư, cho vay
|
|
441
|
|
Vốn tài trợ, ủy thác đầu
tư, cho vay bằng đồng Việt Nam
|
|
|
4411
|
Vốn nhận của các tổ chức,
cá nhân nước ngoài
|
|
|
4412
|
Vốn nhận của Chính phủ
|
|
|
4413
|
Vốn nhận của các tổ chức,
cá nhân trong nước
|
|
442
|
|
Vốn tài trợ, ủy thác đầu
tư, cho vay bằng ngoại tệ
|
|
|
4421
|
Vốn nhận của các tổ chức,
cá nhân nước ngoài
|
|
|
4422
|
Vốn nhận của Chính phủ
|
|
|
4423
|
Vốn nhận của các tổ chức,
cá nhân trong nước
|
45
|
|
|
Các khoản phải trả cho bên
ngoài
|
|
451
|
|
Các khoản phải trả về xây
dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định
|
|
452
|
|
Tiền giữ hộ và đợi thanh
toán
|
|
|
4521
|
Tiền giữ hộ và đợi thanh
toán
|
|
|
4523
|
Thanh toán với khách hàng
về tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý
|
|
453
|
|
Thuế và các khoản phải nộp
Nhà nước
|
|
|
4531
|
Thuế giá trị gia tăng phải
nộp
|
|
|
4534
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
4535
|
Thuế thu nhập hoãn lại phải
trả
|
|
|
4538
|
Các loại thuế khác
|
|
|
4539
|
Các khoản phải nộp khác
|
|
454
|
|
Chuyển tiền phải trả bằng
đồng Việt Nam
|
|
455
|
|
Chuyển tiền phải trả bằng
ngoại tệ
|
|
458
|
|
Chênh lệch mua bán nợ chờ
xử lý
|
|
459
|
|
Các khoản chờ thanh toán
khác
|
|
|
4591
|
Tiền thu từ việc bán nợ,
tài sản bảo đảm nợ hoặc khai thác tài sản bảo đảm nợ
|
|
|
4599
|
Các khoản chờ thanh toán
khác
|
46
|
|
|
Các khoản phải trả nội bộ
|
|
461
|
|
Thừa quỹ, tài sản thừa chờ
xử lý
|
|
462
|
|
Các khoản phải trả cho cán
bộ, nhân viên tổ chức tín dụng
|
|
466
|
|
Các khoản phải trả từ các giao
dịch nội bộ hệ thống tổ chức tín dụng
|
|
|
4661
|
Các khoản phải trả các chi
nhánh
|
|
|
4662
|
Các khoản phải trả Hội sở
chính
|
|
467
|
|
Giá trị khoản nợ nhận của
ngân hàng thương mại để quản lý và khai thác
|
|
469
|
|
Các khoản phải trả khác
|
47
|
|
|
Các giao dịch ngoại hối
|
|
471
|
|
Mua bán ngoại tệ kinh
doanh
|
|
|
4711
|
Mua bán ngoại tệ kinh
doanh
|
|
|
4712
|
Thanh toán mua bán ngoại tệ
kinh doanh
|
|
473
|
|
Giao dịch hoán đổi (SWAP)
|
|
|
4731
|
Cam kết giao dịch hoán đổi
tiền tệ
|
|
|
4732
|
Giá trị giao dịch hoán đổi
tiền tệ
|
|
474
|
|
Giao dịch kỳ hạn (FORWARD)
|
|
|
4741
|
Cam kết giao dịch kỳ hạn
tiền tệ
|
|
|
4742
|
Giá trị giao dịch kỳ hạn
tiền tệ
|
|
475
|
|
Giao dịch tương lai
(FUTURES)
|
|
|
4751
|
Cam kết giao dịch tương
lai tiền tệ
|
|
|
4752
|
Giá trị giao dịch tương
lai tiền tệ
|
|
476
|
|
Giao dịch quyền chọn
(OPTIONS)
|
|
|
4761
|
Cam kết giao dịch quyền chọn
tiền tệ
|
|
|
4762
|
Giá trị giao dịch quyền chọn
tiền tệ
|
|
478
|
|
Tiêu thụ vàng bạc, đá quý
|
48
|
|
|
Các tài sản Nợ khác
|
|
481
|
|
Nhận vốn để cấp tín dụng hợp
vốn
|
|
|
4811
|
Nhận vốn để cấp tín dụng hợp
vốn bằng đồng Việt Nam
|
|
|
4812
|
Nhận vốn để cấp tín dụng hợp
vốn bằng ngoại tệ
|
|
482
|
|
Nhận tiền ủy thác
|
|
|
4821
|
Nhận tiền ủy thác bằng đồng
Việt Nam
|
|
|
4822
|
Nhận tiền ủy thác bằng ngoại
tệ
|
|
483
|
|
Quỹ phát triển khoa học và
công nghệ
|
|
|
4831
|
Quỹ phát triển khoa học và
công nghệ
|
|
|
4832
|
Quỹ phát triển khoa học và
công nghệ đã hình thành tài sản cố định
|
|
484
|
|
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
và thưởng Ban quản lý điều hành
|
|
|
4841
|
Quỹ khen thưởng
|
|
|
4842
|
Quỹ phúc lợi
|
|
|
4843
|
Quỹ phúc lợi đã hình thành
tài sản cố định
|
|
|
4844
|
Quỹ thưởng Ban quản lý điều
hành
|
|
485
|
|
Quỹ dự phòng về trợ cấp mất
việc làm
|
|
486
|
|
Thanh toán đối với các công
cụ tài chính phái sinh
|
|
|
4861
|
Thanh toán đối với giao dịch
hoán đổi (SWAP)
|
|
|
4862
|
Thanh toán đối với giao dịch
kỳ hạn (FORWARD)
|
|
|
4863
|
Thanh toán đối với giao dịch
tương lai (FUTURES)
|
|
|
4864
|
Thanh toán đối với giao dịch
quyền chọn (OPTIONS)
|
|
487
|
|
Cấu phần nợ của Cổ phiếu
ưu đãi
|
|
488
|
|
Doanh thu chờ phân bổ
|
|
489
|
|
Dự phòng rủi ro khác
|
|
|
4891
|
Dự phòng cho các dịch vụ
thanh toán khác
|
|
|
4892
|
Dự phòng giảm giá hàng tồn
kho
|
|
|
4895
|
Dự phòng chung đối với các
cam kết đưa ra
|
|
|
4896
|
Dự phòng cụ thể đối với
các cam kết đưa ra
|
|
|
4899
|
Dự phòng rủi ro khác
|
49
|
|
|
Lãi và phí phải trả
|
|
491
|
|
Lãi phải trả cho tiền gửi
|
|
|
4911
|
Lãi phải trả cho tiền gửi
bằng đồng Việt Nam
|
|
|
4912
|
Lãi phải trả cho tiền gửi
bằng ngoại tệ
|
|
|
4913
|
Lãi phải trả cho tiền gửi
tiết kiệm bằng đồng Việt Nam
|
|
|
4914
|
Lãi phải trả cho tiền gửi
tiết kiệm bằng ngoại tệ
|
|
492
|
|
Lãi phải trả về phát hành
các giấy tờ có giá
|
|
|
4921
|
Lãi phải trả cho các giấy
tờ có giá bằng đồng Việt Nam
|
|
|
4922
|
Lãi phải trả cho các giấy
tờ có giá bằng ngoại tệ
|
|
493
|
|
Lãi phải trả cho tiền vay
|
|
|
4931
|
Lãi phải trả cho tiền vay
bằng đồng Việt Nam
|
|
|
4932
|
Lãi phải trả cho tiền vay
bằng ngoại tệ
|
|
494
|
|
Lãi phải trả cho vốn tài
trợ, ủy thác đầu tư, cho vay
|
|
|
4941
|
Lãi phải trả cho vốn tài
trợ, ủy thác đầu tư bằng đồng Việt Nam
|
|
|
4942
|
Lãi phải trả cho vốn tài
trợ, uỷ thác đầu tư bằng ngoại tệ
|
|
496
|
|
Lãi phải trả cho các công
cụ tài chính phái sinh
|
|
|
4961
|
Giao dịch hoán đổi
|
|
|
4962
|
Giao dịch kỳ hạn
|
|
|
4963
|
Giao dịch tương lai
|
|
|
4964
|
Giao dịch quyền chọn
|
|
497
|
|
Phí phải trả
|
Loại 5: Hoạt động thanh
toán
|
50
|
|
|
Thanh toán giữa các tổ chức
tín dụng
|
|
501
|
|
Thanh toán bù trừ giữa các
ngân hàng
|
|
|
5011
|
Thanh toán bù trừ của ngân
hàng chủ trì
|
|
|
5012
|
Thanh toán bù trừ của ngân
hàng thành viên
|
|
502
|
|
Thu, chi hộ giữa các tổ chức
tín dụng
|
|
509
|
|
Thanh toán khác giữa các tổ
chức tín dụng
|
51
|
|
|
Thanh toán chuyển tiền
|
|
511
|
|
Chuyển tiền năm nay của
đơn vị chuyển tiền
|
|
|
5111
|
Chuyển tiền đi năm nay
|
|
|
5112
|
Chuyển tiền đến năm nay
|
|
|
5113
|
Chuyển tiền đến năm nay chờ
xử lý
|
|
512
|
|
Chuyển tiền năm trước của
đơn vị chuyển tiền
|
|
|
5121
|
Chuyển tiền đi năm trước
|
|
|
5122
|
Chuyển tiền đến năm trước
|
|
|
5123
|
Chuyển tiền đến năm trước
chờ xử lý
|
|
513
|
|
Thanh toán chuyển tiền năm
nay tại Trung tâm thanh toán
|
|
|
5131
|
Thanh toán chuyển tiền đi
năm nay
|
|
|
5132
|
Thanh toán chuyển tiền đến
năm nay
|
|
|
5133
|
Thanh toán chuyển tiền đến
năm nay chờ xử lý
|
|
514
|
|
Thanh toán chuyển tiền năm
trước tại Trung tâm thanh toán
|
|
|
5141
|
Thanh toán chuyển tiền đi
năm trước
|
|
|
5142
|
Thanh toán chuyển tiền đến
năm trước
|
|
|
5143
|
Thanh toán chuyển tiền đến
năm trước chờ xử lý
|
|
519
|
|
Thanh toán khác giữa các đơn
vị trong từng ngân hàng
|
|
|
5191
|
Điều chuyển vốn
|
|
|
5192
|
Thu hộ, chi hộ
|
|
|
5199
|
Thanh toán khác
|
52
|
|
|
Thanh toán liên hàng
|
|
521
|
|
Thanh toán liên hàng năm
nay trong toàn hệ thống ngân hàng
|
|
|
5211
|
Liên hàng đi năm nay
|
|
|
5212
|
Liên hàng đến năm nay
|
|
|
5213
|
Liên hàng đến năm nay đã đối
chiếu
|
|
|
5214
|
Liên hàng đến năm nay đợi
đối chiếu
|
|
|
5215
|
Liên hàng đến năm nay còn
sai lầm
|
|
522
|
|
Thanh toán liên hàng năm
trước trong toàn hệ thống ngân hàng
|
|
|
5221
|
Liên hàng đi năm trước
|
|
|
5222
|
Liên hàng đến năm trước
|
|
|
5223
|
Liên hàng đến năm trước đã
đối chiếu
|
|
|
5224
|
Liên hàng đến năm trước đợi
đối chiếu
|
|
|
5225
|
Liên hàng đến năm trước
còn sai lầm
|
|
|
5226
|
Chuyển tiêu liên hàng đi
năm trước
|
|
|
5227
|
Chuyển tiêu liên hàng đến
năm trước
|
|
523
|
|
Thanh toán liên hàng năm
nay trong từng tỉnh, thành phố
|
|
|
5231
|
Liên hàng đi năm nay trong
từng tỉnh, thành phố
|
|
|
5232
|
Liên hàng đến năm nay
trong từng tỉnh, thành phố
|
|
|
5233
|
Liên hàng đến năm nay đã đối
chiếu trong từng tỉnh, thành phố
|
|
|
5234
|
Liên hàng đến năm nay đợi đối
chiếu trong từng tỉnh, thành phố
|
|
|
5235
|
Liên hàng đến năm nay còn
sai lầm trong từng tỉnh, thành phố
|
|
524
|
|
Thanh toán liên hàng năm
trước trong từng tỉnh, thành phố
|
|
|
5241
|
Liên hàng đi năm trước trong
từng tỉnh, thành phố
|
|
|
5242
|
Liên hàng đến năm trước
trong từng tỉnh, thành phố
|
|
|
5243
|
Liên hàng đến năm trước đã
đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố
|
|
|
5244
|
Liên hàng đến năm trước đợi
đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố
|
|
|
5245
|
Liên hàng đến năm trước
còn sai lầm trong từng tỉnh, thành phố
|
|
|
5246
|
Chuyển tiêu liên hàng đi
năm trước trong từng tỉnh, thành phố
|
|
|
5247
|
Chuyển tiêu liên hàng đến năm
trước trong từng tỉnh, thành phố
|
56
|
|
|
Thanh toán với các ngân
hàng ở nước ngoài
|
|
562
|
|
Thanh toán song biên
|
|
563
|
|
Thanh toán đa biên
|
|
569
|
|
Các khoản thanh toán khác
|
Loại 6: Nguồn vốn chủ sở hữu
|
60
|
|
|
Vốn của tổ chức tín dụng
|
|
601
|
|
Vốn điều lệ
|
|
602
|
|
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản,
mua sắm tài sản cố định
|
|
603
|
|
Thặng dư vốn cổ phần
|
|
604
|
|
Cổ phiếu quỹ
|
|
609
|
|
Vốn khác
|
61
|
|
|
Quỹ của tổ chức tín dụng
|
|
611
|
|
Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều
lệ
|
|
612
|
|
Quỹ đầu tư phát triển
|
|
|
6121
|
Quỹ đầu tư phát triển
|
|
|
6122
|
Quỹ nghiên cứu khoa học và
đào tạo
|
|
613
|
|
Quỹ dự phòng tài chính
|
|
619
|
|
Quỹ khác
|
63
|
|
|
Chênh lệch tỷ giá hối
đoái, vàng bạc đá quý
|
|
631
|
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
|
|
|
6311
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
đánh giá lại vào thời điểm lập báo cáo
|
|
|
6312
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
trong giai đoạn đầu tư xây dựng cơ bản
|
|
|
6313
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
từ chuyển đổi báo cáo tài chính
|
|
632
|
|
Chênh lệch đánh giá lại
vàng bạc, đá quý
|
|
633
|
|
Chênh lệch đánh giá lại
công cụ tài chính phái sinh
|
|
|
6331
|
Giao dịch hoán đổi
|
|
|
6332
|
Giao dịch kỳ hạn tiền tệ
|
|
|
6333
|
Giao dịch tương lai tiền tệ
|
|
|
6334
|
Giao dịch quyền chọn tiền
tệ
|
|
|
6338
|
Công cụ phái sinh khác
|
64
|
|
|
Chênh lệch đánh giá lại
tài sản
|
|
641
|
|
Chênh lệch đánh giá lại
tài sản
|
|
642
|
|
Chênh lệch đánh giá lại
tài sản cố định
|
65
|
|
|
Cổ phiếu ưu đãi
|
69
|
|
|
Lợi nhuận chưa phân phối
|
|
691
|
|
Lợi nhuận năm nay
|
|
692
|
|
Lợi nhuận năm trước
|
Loại 7: Thu nhập
|
70
|
|
|
Thu nhập từ hoạt động tín
dụng
|
|
701
|
|
Thu lãi tiền gửi
|
|
702
|
|
Thu lãi cho vay
|
|
703
|
|
Thu lãi từ đầu tư chứng
khoán
|
|
704
|
|
Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh
|
|
705
|
|
Thu lãi cho thuê tài chính
|
|
706
|
|
Thu lãi từ nghiệp vụ mua
bán nợ
|
|
709
|
|
Thu khác từ hoạt động tín
dụng
|
71
|
|
|
Thu nhập phí từ hoạt động
dịch vụ
|
|
711
|
|
Thu từ dịch vụ thanh toán
|
|
713
|
|
Thu từ dịch vụ ngân quỹ
|
|
714
|
|
Thu từ nghiệp vụ ủy thác
và đại lý
|
|
715
|
|
Thu từ dịch vụ tư vấn
|
|
716
|
|
Thu từ kinh doanh và dịch
vụ bảo hiểm
|
|
717
|
|
Thu phí nghiệp vụ chiết khấu
|
|
718
|
|
Thu từ cung ứng dịch vụ bảo
quản tài sản, cho thuê tủ két
|
|
719
|
|
Thu khác
|
72
|
|
|
Thu nhập từ hoạt động kinh
doanh ngoại hối
|
|
721
|
|
Thu về kinh doanh ngoại tệ
|
|
722
|
|
Thu về kinh doanh vàng
|
|
723
|
|
Thu từ các công cụ tài
chính phái sinh tiền tệ
|
74
|
|
|
Thu nhập từ hoạt động kinh
doanh khác
|
|
741
|
|
Thu về kinh doanh chứng
khoán
|
|
742
|
|
Thu từ nghiệp vụ mua bán nợ
|
|
748
|
|
Thu từ các công cụ tài
chính phái sinh khác
|
|
749
|
|
Thu về hoạt động kinh
doanh khác
|
78
|
|
|
Thu nhập góp vốn, mua cổ
phần
|
79
|
|
|
Thu nhập khác
|
Loại 8: Chi phí
|
80
|
|
|
Chi phí hoạt động tín dụng
|
|
801
|
|
Trả lãi tiền gửi
|
|
802
|
|
Trả lãi tiền vay
|
|
803
|
|
Trả lãi phát hành giấy tờ
có giá
|
|
805
|
|
Trả lãi tiền thuê tài
chính
|
|
809
|
|
Chi phí khác cho hoạt động
tín dụng
|
81
|
|
|
Chi phí hoạt động dịch vụ
|
|
811
|
|
Chi về dịch vụ thanh toán
|
|
812
|
|
Cước phí bưu điện về mạng
viễn thông
|
|
813
|
|
Chi về ngân quỹ
|
|
|
8131
|
Vận chuyển, bốc xếp tiền
|
|
|
8132
|
Kiểm đếm, phân loại và
đóng gói tiền
|
|
|
8133
|
Bảo vệ tiền
|
|
|
8139
|
Chi khác
|
|
814
|
|
Chi về nghiệp vụ ủy thác
và đại lý
|
|
815
|
|
Chi về dịch vụ tư vấn
|
|
816
|
|
Chi phí hoa hồng môi giới
|
|
819
|
|
Chi khác
|
82
|
|
|
Chi phí hoạt động kinh
doanh ngoại hối
|
|
821
|
|
Chi về kinh doanh ngoại tệ
|
|
822
|
|
Chi về kinh doanh vàng
|
|
823
|
|
Chi về các công cụ tài
chính phái sinh tiền tệ
|
83
|
|
|
Chi nộp thuế và các khoản
phí, lệ phí
|
|
831
|
|
Chi nộp thuế
|
|
832
|
|
Chi nộp các khoản phí, lệ
phí
|
|
833
|
|
Chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
|
|
8331
|
Chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hiện hành
|
|
|
8332
|
Chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lại
|
84
|
|
|
Chi phí hoạt động kinh
doanh khác
|
|
841
|
|
Chi về kinh doanh chứng
khoán
|
|
842
|
|
Chi phí liên quan nghiệp vụ
cho thuê tài chính
|
|
843
|
|
Chi về nghiệp vụ mua bán nợ
|
|
848
|
|
Chi về các công cụ tài
chính phái sinh khác
|
|
849
|
|
Chi về hoạt động kinh
doanh khác
|
85
|
|
|
Chi phí cho nhân viên
|
|
851
|
|
Lương và phụ cấp
|
|
|
8511
|
Lương và phụ cấp lương
|
|
852
|
|
Chi trang phục giao dịch
và phương tiện bảo hộ lao động
|
|
853
|
|
Các khoản chi để đóng góp
theo lương
|
|
|
8531
|
Nộp bảo hiểm xã hội
|
|
|
8532
|
Nộp bảo hiểm y tế
|
|
|
8533
|
Nộp bảo hiểm lao động
|
|
|
8534
|
Nộp kinh phí công đoàn
|
|
|
8539
|
Các khoản chi đóng góp
khác theo chế độ
|
|
854
|
|
Chi trợ cấp
|
|
|
8541
|
Trợ cấp khó khăn
|
|
|
8542
|
Trợ cấp thôi việc
|
|
|
8549
|
Chi trợ cấp khác
|
|
856
|
|
Chi ăn ca cho cán bộ, nhân
viên tổ chức tín dụng
|
|
857
|
|
Chi y tế cho cán bộ, nhân
viên tổ chức tín dụng
|
|
859
|
|
Chi khác cho cán bộ, nhân
viên tổ chức tín dụng
|
86
|
|
|
Chi cho hoạt động quản lý
và công vụ
|
|
861
|
|
Chi về vật liệu và giấy tờ
in
|
|
|
8611
|
Vật liệu văn phòng
|
|
|
8612
|
Giấy tờ in
|
|
|
8613
|
Vật mang tin
|
|
|
8614
|
Xăng dầu
|
|
|
8619
|
Vật liệu khác
|
|
862
|
|
Công tác phí
|
|
863
|
|
Chi đào tạo, huấn luyện
nghiệp vụ
|
|
864
|
|
Chi nghiên cứu và ứng dụng
khoa học công nghệ, sáng kiến, cải tiến
|
|
865
|
|
Chi bưu phí và điện thoại
|
|
866
|
|
Chi xuất bản tài liệu,
tuyên truyền, quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại
|
|
867
|
|
Chi mua tài liệu, sách báo
|
|
868
|
|
Chi về các hoạt động đoàn
thể của tổ chức tín dụng
|
|
869
|
|
Các khoản chi phí quản lý
khác
|
|
|
8691
|
Điện, nước, vệ sinh cơ
quan
|
|
|
8693
|
Hội nghị
|
|
|
8694
|
Lễ tân, khánh tiết
|
|
|
8695
|
Chi phí cho việc kiểm
toán, thanh tra, kiểm tra hoạt động tổ chức tín dụng
|
|
|
8696
|
Chi thuê chuyên gia trong
và ngoài nước
|
|
|
8697
|
Chi phí phòng cháy, chữa
cháy
|
|
|
8699
|
Các khoản chi khác
|
87
|
|
|
Chi về tài sản
|
|
871
|
|
Khấu hao cơ bản tài sản cố
định
|
|
872
|
|
Bảo dưỡng và sửa chữa tài
sản
|
|
874
|
|
Mua sắm công cụ lao động
|
|
875
|
|
Chi bảo hiểm tài sản
|
|
876
|
|
Chi thuê tài sản
|
88
|
|
|
Chi phí dự phòng, bảo toàn
và bảo hiểm tiền gửi của khách hàng
|
|
882
|
|
Chi dự phòng
|
|
|
8821
|
Chi dự phòng giảm giá vàng
|
|
|
8822
|
Chi dự phòng Nợ phải thu
khó đòi
|
|
|
8823
|
Chi phí dự phòng rủi ro chứng
khoán24
|
|
|
8824
|
Chi dự phòng cho các dịch
vụ thanh toán
|
|
|
8825
|
Chi dự phòng giảm giá hàng
tồn kho
|
|
|
8826
|
Chi dự phòng giảm giá khoản
góp vốn, đầu tư mua cổ phần
|
|
|
8827
|
Chi dự phòng đối với các
cam kết đưa ra
|
|
|
8829
|
Chi dự phòng rủi ro khác
|
|
883
|
|
Chi nộp phí bảo hiểm, bảo
toàn tiền gửi của khách hàng
|
89
|
|
|
Chi phí khác
|
|
891
|
|
Chi công tác xã hội
|
|
899
|
|
Chi phí khác theo chế độ
tài chính
|
Loại 9: Các tài khoản
ngoài bảng cân đối kế toán
|
90
|
|
|
Tiền không có giá trị lưu
hành
|
|
901
|
|
Tiền không có giá trị lưu
hành
|
|
|
9011
|
Tiền mẫu
|
|
|
9012
|
Tiền lưu niệm
|
|
|
9019
|
Tiền nghi giả, tiền giả,
tiền bị phá hoại chờ xử lý
|
91
|
|
|
Ngoại tệ và chứng từ có
giá trị bằng ngoại tệ
|
|
911
|
|
Ngoại tệ
|
|
|
9113
|
Ngoại tệ của khách hàng gửi
đi nước ngoài nhờ thu
|
|
|
9114
|
Ngoại tệ không đủ tiêu chuẩn
lưu hành chờ xử lý
|
|
912
|
|
Chứng từ có giá trị bằng
ngoại tệ
|
|
|
9121
|
Chứng từ có giá trị bằng
ngoại tệ dùng làm mẫu
|
|
|
9122
|
Chứng từ có giá trị bằng
ngoại tệ nhận giữ hộ hoặc thu hộ
|
|
|
9123
|
Chứng từ có giá trị bằng
ngoại tệ gửi đi nước ngoài nhờ thu
|
|
|
9124
|
Chứng từ có giá trị bằng
ngoại tệ do nước ngoài gửi đến đợi thanh toán
|
92
|
|
|
Các văn bản, chứng từ cam
kết đưa ra
|
|
921
|
|
Cam kết bảo lãnh vay vốn
|
|
922
|
|
Cam kết bảo lãnh thanh
toán
|
|
923
|
|
Các cam kết giao dịch hối
đoái
|
|
|
9231
|
Cam kết mua ngoại tệ trao
ngay
|
|
|
9232
|
Cam kết bán ngoại tệ trao
ngay
|
|
|
9233
|
Cam kết mua ngoại tệ có kỳ
hạn
|
|
|
9234
|
Cam kết bán ngoại tệ có kỳ
hạn
|
|
|
9235
|
Cam kết giao dịch hoán đổi
tiền tệ
|
|
|
9236
|
Cam kết giao dịch quyền chọn
Mua tiền tệ
|
|
|
9237
|
Cam kết giao dịch quyền chọn
Bán tiền tệ
|
|
|
9238
|
Cam kết giao dịch tương
lai tiền tệ
|
|
924
|
|
Cam kết cho vay không hủy
ngang
|
|
925
|
|
Cam kết trong nghiệp vụ
thư tín dụng (L/C)
|
|
926
|
|
Cam kết bảo lãnh thực hiện
hợp đồng
|
|
927
|
|
Cam kết bảo lãnh dự thầu
|
|
928
|
|
Cam kết bảo lãnh khác
|
|
929
|
|
Các cam kết khác
|
|
|
9291
|
Hợp đồng hoán đổi lãi suất
|
|
|
9293
|
Hợp đồng mua bán giấy tờ
có giá
|
|
|
9299
|
Cam kết khác
|
93
|
|
|
Các cam kết nhận được
|
|
931
|
|
Các cam kết bảo lãnh nhận
từ các tổ chức tín dụng khác
|
|
|
9311
|
Vay vốn
|
|
|
9319
|
Các bảo lãnh khác
|
|
932
|
|
Bảo lãnh nhận từ các cơ
quan Chính phủ
|
|
933
|
|
Bảo lãnh nhận từ các công
ty bảo hiểm
|
|
934
|
|
Bảo lãnh nhận từ các tổ chức
quốc tế
|
|
938
|
|
Các văn bản, chứng từ cam
kết khác nhận được
|
|
939
|
|
Các bảo lãnh khác nhận được
|
94
|
|
|
Lãi cho vay và phí phải
thu chưa thu được
|
|
941
|
|
Lãi cho vay chưa thu được
bằng đồng Việt Nam
|
|
942
|
|
Lãi cho vay chưa thu được
bằng ngoại tệ
|
|
943
|
|
Lãi cho thuê tài chính
chưa thu được
|
|
944
|
|
Lãi chứng khoán chưa thu
được
|
|
945
|
|
Lãi tiền gửi chưa thu được
|
|
949
|
|
Phí phải thu chưa thu được
|
95
|
|
|
Tài sản dùng để cho thuê
tài chính
|
|
951
|
|
Tài sản dùng để cho thuê
tài chính đang quản lý tại công ty
|
|
952
|
|
Tài sản dùng để cho thuê tài
chính đang giao cho khách hàng thuê
|
96
|
|
|
Các giấy tờ có giá của tổ
chức tín dụng phát hành
|
|
961
|
|
Các giấy tờ có giá mẫu
|
|
962
|
|
Các giấy tờ có giá của tổ
chức tín dụng
|
97
|
|
|
Nợ khó đòi đã xử lý
|
|
971
|
|
Nợ bị tổn thất đang trong
thời gian theo dõi
|
|
|
9711
|
Nợ gốc bị tổn thất đang
trong thời gian theo dõi
|
|
|
9712
|
Nợ lãi bị tổn thất đang
trong thời gian theo dõi
|
|
972
|
|
Nợ tổn thất trong hoạt động
thanh toán
|
98
|
|
|
Nghiệp vụ mua bán nợ, ủy
thác và đại lý
|
|
981
|
|
Nghiệp vụ mua bán nợ
|
|
|
9811
|
Nợ gốc đã mua
|
|
|
9812
|
Lãi của khoản nợ đã mua
|
|
|
9813
|
Nợ gốc đã bán
|
|
|
9814
|
Lãi của khoản nợ đã bán
|
|
982
|
|
Cho vay theo hợp đồng hợp
vốn
|
|
|
9821
|
Nợ trong hạn
|
|
|
9822
|
Nợ quá hạn
|
|
|
9823
|
Lãi cho vay theo hợp đồng
hợp vốn25
|
|
983
|
|
Cấp tín dụng theo hợp đồng
nhận ủy thác
|
|
|
9831
|
Nợ trong hạn
|
|
|
9832
|
Nợ quá hạn
|
|
|
9833
|
Lãi từ hoạt động cấp tín dụng
theo hợp đồng nhận ủy thác26
|
|
984
|
|
Các nghiệp vụ ủy thác và đại
lý khác
|
|
989
|
|
Chứng khoán lưu ký
|
99
|
|
|
Tài sản và chứng từ khác
|
|
991
|
|
Kim loại quý, đá quý giữ hộ
|
|
992
|
|
Tài sản khác giữ hộ
|
|
993
|
|
Tài sản thuê ngoài
|
|
994
|
|
Tài sản, giấy tờ có giá của
khách hàng đưa thế chấp, cầm cố27
|
|
|
9941
|
Tài sản, giấy tờ có giá của
khách hàng đưa thế chấp, cầm cố28
|
|
|
9942
|
Các giấy tờ có giá của
khách hàng đưa chiết khấu, tái chiết khấu đã chuyển quyền sở hữu29
|
|
995
|
|
Tài sản gán, xiết nợ chờ xử
lý
|
|
996
|
|
Các giấy tờ có giá đi vay,
giấy tờ có giá của khách hàng đưa chiết khấu, tái chiết khấu đã chuyển quyền
sở hữu đem đi sử dụng30
|
|
|
9961
|
Giấy tờ có giá đi vay31
|
|
|
9962
|
Giấy tờ có giá của khách
hàng đưa chiết khấu, tái chiết khấu đã chuyển quyền sở hữu đem đi sử dụng32
|
|
997
|
|
Tài sản nhận của ngân hàng
thương mại hoặc nhận từ việc mua lại nợ
|
|
998
|
|
Tài sản, giấy tờ có giá của
tổ chức tín dụng thế chấp, cầm cố
|
|
999
|
|
Các chứng từ có giá trị
khác đang bảo quản
|
Loại tài khoản này phản ảnh
số hiện có cũng như tình hình biến động của số vốn khả dụng, các khoản đầu tư của
Tổ chức tín dụng. Bao gồm tiền mặt bằng đồng Việt Nam và ngoại tệ, các phương
tiện thanh toán thay tiền, kim loại quý, đá quý, tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước,
tiền gửi tại các Tổ chức tín dụng khác và các khoản đầu tư vào chứng khoán.
Tài khoản này phản ảnh tình
hình thu chi, tồn quỹ tiền mặt đồng Việt Nam tại các Tổ chức tín dụng.
1. Khi tiến hành nhập, xuất
tiền mặt phải có giấy nộp tiền, lĩnh tiền, séc lĩnh tiền hoặc phiếu thu, phiếu
chi và có đủ chữ ký của người nhận, người giao, người cho phép nhập, xuất quỹ
theo quy định của chế độ kế toán nghiệp vụ thu chi tiền mặt.
2. Tại bộ phận quỹ, thủ quỹ
mở sổ quỹ (đóng thành cuốn hoặc tờ theo mẫu in sẵn đã quy định) để hạch toán các
khoản thu, chi trong ngày và tồn quỹ cuối ngày. Hàng ngày, thủ quỹ phải kiểm kê
số tồn quỹ tiền mặt thực tế và tiến hành đối chiếu với số liệu của sổ quỹ tiền
mặt và sổ kế toán tiền mặt. Nếu có chênh lệch, kế toán và thủ quỹ phải kiểm tra
lại để xác định nguyên nhân. Số chênh lệch phải hạch toán vào Tài khoản 3614
(phần thiếu) hoặc Tài khoản 461 (phần thừa) và kiến nghị biện pháp xử lý số thừa
thiếu đó.
Tài khoản này dùng để hạch
toán số tiền mặt tại quỹ nghiệp vụ của các Tổ chức tín dụng.
Mở 02 tài khoản chi tiết: -
Tiền mặt đã kiểm đếm.
- Tiền mặt thu theo túi niêm phong.
Tại bộ phận kế toán, mở sổ
nhật ký quỹ (sổ tờ rời) ghi đầy đủ các khoản thu, chi trong ngày để đối chiếu với
thủ quỹ, dùng làm căn cứ lập nhật ký chứng từ và hạch toán tổng hợp trong ngày.
Ngoài nhật ký quỹ, kế toán mở sổ kế toán chi tiết để ghi số tổng cộng thu, chi
và tồn quỹ cuối ngày (mỗi ngày một dòng). Sổ này dùng làm cơ sở cho việc lập
báo cáo kế toán hàng tháng.
Tài khoản này dùng để hạch
toán số tiền mặt ở tại quỹ các đơn vị trực thuộc hạch toán báo sổ (không lập bảng
cân đối kế toán riêng).
- Các khoản thu tiền mặt ở đơn vị hạch toán báo sổ.
- Các khoản chi tiền mặt ở đơn vị hạch toán báo sổ.
- Mở tài khoản chi tiết theo
từng đơn vị hạch toán báo sổ.
Tài khoản này dùng để hạch toán
số tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý (như tiền rách, nát hư hỏng...).
Tài khoản này đối ứng với
Tài khoản 4523- Thanh toán với khách hàng về tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
chờ xử lý.
- Mở 1 tài khoản chi tiết.
Tài khoản này dùng để theo
dõi số tiền đồng Việt Nam tại các máy ATM của tổ chức tín dụng.
- Các khoản thu tiền mặt trực tiếp từ máy ATM.
- Các khoản chi tiền mặt tại máy ATM.
- Mở tài khoản chi tiết cho từng máy ATM.
Tài khoản này dùng để hạch
toán số tiền mặt xuất từ quỹ tiền mặt tại đơn vị chuyển cho các đơn vị khác
đang trên đường đi. Trường hợp đơn vị nhận tiền đến nhận trực tiếp tại quỹ của
mình thì các Tổ chức tín dụng không phải hạch toán theo dõi vào tài khoản này.