NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/2018/TT-NHNN
|
Hà Nội,
ngày 17 tháng 4 năm 2018
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 35/2015/TT-NHNN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2015 CỦA
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ ÁP DỤNG
ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI
Căn cứ Luật Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Các tổ
chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010 và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Luật Các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Thống kê
ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Dự báo, thống kê;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 35/2015/TT-NHNN
ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định Chế
độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Thông tư 35/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng
đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
1. Khoản 2 Điều
5
được sửa đổi, bổ sung như sau:
“2. Hướng dẫn về phân loại doanh nghiệp
nhỏ và vừa, phân tổ Người cư trú và Người không cư trú của Việt Nam được quy định
tại Phụ lục 2 đính kèm Thông tư này; Phân loại hình tổ chức và cá nhân được quy
định tại Phụ lục 4 đính kèm Thông tư này”.
2. Điểm a, điểm c Khoản 2 Điều 12 được sửa
đổi, bổ sung như sau:
“a) Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày
hết thời hạn gửi báo cáo quy định tại điểm c, d, đ, e, g Khoản 2 và Khoản 3 Điều
11 Thông tư này, các đơn vị nhận báo cáo kiểm tra tính hợp lý của báo cáo thuộc
trách nhiệm theo dõi, tra soát, kiểm duyệt và tổng hợp. Nếu báo cáo đảm bảo
tính hợp lý, đơn vị nhận báo cáo thực hiện kiểm duyệt. Nếu phát hiện sai sót,
các đơn vị nhận báo cáo gửi kết quả tra soát số liệu báo cáo qua hệ thống báo
cáo cho đơn vị gửi báo cáo để gửi lại số liệu đúng;”;
“c) Sau khi Cục Công nghệ thông tin
khóa tự động hệ thống báo cáo nêu tại điểm d Khoản 1 Điều này, các Vụ, Cục, Cơ
quan thanh tra, giám sát ngân hàng xem xét, thực hiện việc mở hệ thống báo cáo
đối với báo cáo của tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân dân); các Ngân hàng
Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố xem xét, thực hiện việc mở hệ thống báo cáo
đối với báo cáo của Quỹ tín dụng nhân dân và báo cáo không có dữ liệu toàn hệ
thống để tiếp nhận báo cáo;”.
3. Khoản 7 Điều 15 được sửa đổi, bổ sung
như sau:
“7. Thống kê các tổ chức tín dụng gửi
báo cáo không đúng quy định tại Điều 11, Điều 12 và các mẫu biểu báo cáo thống
kê quy định tại Thông tư này. Định kỳ hàng quý, nhận xét, đánh giá tình hình thực
hiện báo cáo thống kê của các đơn vị báo cáo đối với các mẫu biểu báo cáo do
đơn vị mình phụ trách và gửi Vụ Dự báo, thống kê trong 07 ngày làm việc đầu tiên
của tháng thứ hai quý sau để tổng hợp, thông báo chung”.
4. Khoản 5, Khoản 6 Điều 16 được sửa đổi,
bổ sung như sau:
“5. Đầu mối phối hợp với các đơn vị
liên quan hướng dẫn, kiểm tra thực hiện quy định báo cáo thống kê. Định kỳ quý,
tổng hợp nhận xét, đánh giá tình hình thực hiện quy định báo cáo thống kê và thừa
lệnh Thống đốc Ngân hàng Nhà nước gửi các đơn vị liên quan để biết và thực hiện.
6. Định kỳ quý, tổng hợp danh sách các
tổ chức tín dụng vi phạm quy định báo cáo thống kê, gửi Cơ quan Thanh tra, giám
sát ngân hàng để xem xét xử lý vi phạm theo thẩm quyền.”
5. Khoản 12 Điều 17 được sửa đổi, bổ sung
như sau:
“12. Ghi và sao lưu nhật ký tiếp nhận
các mẫu biểu báo cáo do các đơn vị báo cáo gửi. Định kỳ hàng quý, trong 07 ngày
làm việc đầu tiên của tháng thứ hai quý sau, gửi thông báo nhật ký tiếp nhận,
tra soát các mẫu biểu báo cáo trong quý trước cho các đơn vị thuộc Ngân hàng
Nhà nước qua hệ thống báo cáo để đánh giá, nhận xét và thông báo tình hình thực
hiện, chấp hành các quy định tại Thông tư này của các đơn vị báo cáo”.
6. Khoản 1 Điều 19 được sửa đổi, bổ sung
như sau:
“1. Theo dõi, đôn đốc, tra soát và kiểm
duyệt các mẫu biểu báo cáo của Quỹ tín dụng nhân dân có trụ sở đóng trên địa
bàn.”
7. Khoản 3 Điều 19 được sửa đổi, bổ sung
như sau:
“3. Định kỳ hàng quý, trong 07 ngày
làm việc đầu tiên của tháng thứ hai quý sau:
- Nhận xét, đánh giá và thông báo tình
hình thực hiện Thông tư này của các Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn, đồng thời
báo cáo Ngân hàng Nhà nước (Vụ Dự báo, thống kê).
- Tổng hợp nhận xét, đánh giá báo cáo
thống kê của các chi nhánh tổ chức tín dụng có trụ sở đóng trên địa bàn đối với
các mẫu biểu báo cáo do đơn vị mình phụ trách và gửi Vụ Dự báo, thống kê để tổng
hợp.”
8. Điều 20 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 20. Trách nhiệm của các tổ chức
tín dụng
1. Trụ sở chính tổ chức tín dụng là
đơn vị đầu mối gửi báo cáo. Tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, kịp
thời, chính xác của số liệu tổng hợp toàn hệ thống, số liệu chi tiết đến từng
chi nhánh gửi Ngân hàng Nhà nước.
2. Chấp hành đúng các quy định của
Ngân hàng Nhà nước về báo cáo thống kê.
3. Phối hợp chặt chẽ với các đơn vị
thuộc Ngân hàng Nhà nước trong việc thực hiện báo cáo đảm bảo tính đầy đủ, kịp
thời, chính xác.
4. Khi nhận được thông báo tra soát
báo cáo của Ngân hàng Nhà nước hoặc khi phát hiện báo cáo đã gửi cho Ngân hàng
Nhà nước có sai sót, tổ chức tín dụng phải kịp thời thông báo ngay cho đơn vị
nhận báo cáo; chỉnh sửa, gửi lại báo cáo đúng cho Ngân hàng Nhà nước kèm thuyết
minh, giải trình nguyên nhân sai sót. Nội dung, cấu trúc file thuyết minh thực
hiện theo hướng dẫn của Cục Công nghệ thông tin.
5. Trong quá trình thực hiện, nếu có
vướng mắc kịp thời phản ánh về Ngân hàng Nhà nước để được giải đáp, cụ thể như
sau:
a) Trụ sở chính tổ chức tín dụng (trừ
Quỹ tín dụng nhân dân và chi nhánh ngân hàng nước ngoài không phải là chi nhánh
đầu mối của các chi nhánh cùng hệ thống hoạt động tại Việt Nam) liên hệ trực tiếp
với các đơn vị nhận báo cáo quy định trên các mẫu biểu báo cáo tại Phần 3 Phụ lục
1 đính kèm Thông tư này hoặc phản ánh bằng văn bản về Ngân hàng Nhà nước (Vụ Dự
báo, thống kê);
b) Quỹ tín dụng nhân dân liên hệ trực
tiếp hoặc phản ánh bằng văn bản về Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố
nơi đặt trụ sở.”
Điều 2.
1. Thay thế Phần
1 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Phần 1 Phụ lục 1 ban hành kèm theo
Thông tư này.
2. Thay thế Phần 2 Phụ lục 1 Thông tư
35/2015/TT-NHNN bằng Phần 2 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Thay thế Biểu số 001-DBTK, Biểu số
035-DBTK Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 001-DBTK Phần 3
Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Thay thế Biểu số 002-DBTK, Biểu số
010-TD, Biểu số 011-TD Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số
002-DBTK Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
5. Thay thế Biểu số 003-DBTK, Biểu số
036-DBTK Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 003-DBTK Phần 3
Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
6. Thay thế Biểu số 006-DBTK Phần 3 Phụ
lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 006-DBTK Phần 3 Phụ lục 1 ban hành
kèm theo Thông tư này.
7. Thay thế Biểu số 007-DBTK Phần 3 Phụ
lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 007-DBTK Phần 3 Phụ lục 1 ban hành
kèm theo Thông tư này.
8. Thay thế Biểu số 009-TD Phần 3 Phụ
lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 009-TD Phần 3 Phụ lục 1 ban hành
kèm theo Thông tư này.
9. Thay thế Biểu số 012-TTGS Phần 3 Phụ
lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 012-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành
kèm theo Thông tư này.
10. Thay thế Biểu số 014-CSTT Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 014-CSTT Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
11. Thay thế Biểu số 015-CSTT Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 015-CSTT Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
12. Thay thế Biểu số 020-TD, Biểu số
022.1-TD Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 022.1-TD Phần 3
Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
13. Thay thế Biểu số 021-TD, Biểu số
022.2-TD Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 022.2-TD Phần 3
Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
14. Thay thế Biểu số 025.1-TTGS, Biểu
số 025.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 025-TTGS Phần
3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
15. Thay thế Biểu số 026-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 026-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
16. Thay thế Biểu số 027-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 027-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
17. Thay thế Biểu số 029.1-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 029.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
18. Thay thế Biểu số 029.2-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 029.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
19. Thay thế Biểu số 030.1-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 030.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
20. Thay thế Biểu số 030.2-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 030.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
21. Thay thế Biểu số 032-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 032-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
22. Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu
số 033-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN được sửa đổi, bổ sung
như sau: “1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Chính
sách xã hội, Quỹ tín dụng nhân dân)”.
23. Thay thế Biểu số 034-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 034-TTGS Phần 3 Phụ lục
1 ban hành kèm theo Thông tư này.
24. Thay thế Biểu số 037.2-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 037.2-TTGS Phần 3 Phụ lục
1 ban hành kèm theo Thông tư này.
25. Thay thế Biểu số 040-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 040-TTGS Phần 3 Phụ lục
1 ban hành kèm theo Thông tư này.
26. Thay thế Biểu số 042-DBTK Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 042-DBTK Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
27. Thay thế Biểu số 043-CSTT Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 043-CSTT Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
28. Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu
số 049-CSTT tại Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN được sửa đổi, bổ sung
như sau: “1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân
dân)”.
29. Thay thế Biểu số 050-TT Phần 3 Phụ
lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 050-TT Phần 3 Phụ lục 1 ban hành
kèm theo Thông tư này.
30. Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu
số 051-TT tại Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN được sửa đổi, bổ sung
như sau: “1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Công ty tài chính,
Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân)”.
31. Biểu số 052-TT tại Phần 3 Phụ lục
1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN được sửa đổi, bổ sung như sau:
a) Điểm 1. Đối tượng áp dụng được sửa
đổi, bổ sung như sau: “1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng
(trừ Công ty tài chính, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân)”.
b) Thay đổi cụm từ “- Phản ánh số
lượng giao dịch và giá trị giao dịch thanh toán, chuyển tiền nội địa và quốc tế
đến/đi qua Hệ thống SWIFT của tổ chức tín dụng báo cáo theo quốc gia trong kỳ
báo cáo” thành cụm từ “- Phản ánh số lượng giao dịch và giá trị giao dịch
thanh toán, chuyển tiền đến/đi qua Hệ thống SWIFT của tổ chức tín dụng báo cáo
theo quốc gia trong kỳ báo cáo” tại Điểm 4. Hướng dẫn lập báo cáo.
32. Thay thế Biểu số 053-TT Phần 3 Phụ
lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 053-TT Phần 3 Phụ lục 1 ban hành
kèm theo Thông tư này.
33. Thay thế Biểu số 054-TT Phần 3 Phụ
lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 054-TT Phần 3 Phụ lục 1 ban hành
kèm theo Thông tư này.
34. Thay thế Biểu số 055-TT Phần 3 Phụ
lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 055-TT Phần 3 Phụ lục 1 ban hành
kèm theo Thông tư này.
35. Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu
số 057-TT; Biểu số 058-TT tại Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN được sửa
đổi, bổ sung như sau: “1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Công ty
tài chính, Công ty cho thuê tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân)”.
36. Thay thế Biểu số 059-TT Phần 3 Phụ
lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 059-TT Phần 3 Phụ lục 1 ban hành
kèm theo Thông tư này.
37. Thay thế Biểu số 060-TT Phần 3 Phụ
lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 060-TT Phần 3 Phụ lục 1 ban hành
kèm theo Thông tư này.
38. Thay thế Biểu số 063-TT Phần 3 Phụ
lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 063-TT Phần 3 Phụ lục 1 ban hành
kèm theo Thông tư này.
39. Thay thế Biểu số 073-QLNH Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 073-QLNH Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
40. Thay thế Biểu số 075-QLNH Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 075-QLNH Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
41. Thay đổi cụm từ “Đơn vị tính:
Nguyên tệ, Nghìn USD” thành cụm từ “Đơn vị tính: Nguyên tệ, USD” tại Biểu số
076-QLNH Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN .
42. Điểm 4. Hướng dẫn lập báo cáo của
Biểu số 078-CSTT Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN được sửa đổi, bổ
sung như sau:
“4. Hướng dẫn lập báo
cáo:
- Báo cáo doanh số các giao dịch mua,
bán ngoại hối của tổ chức tín dụng với khách hàng (không bao gồm tổ chức tín dụng
với nhau).
- Cột (1) và cột (2): Báo cáo doanh số
các giao dịch mua, bán giữa USD với VND của tổ chức tín dụng và khách hàng. Báo
cáo doanh số theo ngày giao dịch, không báo cáo theo ngày giá trị.
- Từ cột (3) đến cột (8): Báo cáo
doanh số (được quy USD) các giao dịch mua, bán giữa EUR/JPY/ngoại tệ khác với
VND của tổ chức tín dụng và khách hàng. Báo cáo doanh số theo ngày giao dịch,
không báo cáo theo ngày giá trị”.
43. Thay thế Biểu số 079-QLNH Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 079-QLNH Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
44. Điểm 4. Hướng dẫn lập báo cáo của
Biểu số 080-CSTT Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN được sửa đổi, bổ
sung như sau:
“4. Hướng dẫn lập báo
cáo:
- Báo cáo doanh số các giao dịch mua,
bán ngoại tệ với VND của tổ chức tín dụng với nhà đầu tư gián tiếp. Nhà đầu tư
gián tiếp là tổ chức, cá nhân nước ngoài đầu tư gián tiếp vào Việt Nam thông
qua việc mua cổ Phần, cổ phiếu, trái phiếu, các giấy tờ có giá khác, quỹ đầu tư
chứng khoán và thông qua các định chế tài chính trung gian khác mà nhà đầu tư
không trực tiếp tham gia quản lý hoạt động đầu tư.
- Cột (1), cột (2): Báo cáo doanh số
các giao dịch mua, bán giữa USD với VND của tổ chức tín dụng với nhà đầu tư
gián tiếp. Báo cáo doanh số theo ngày giao dịch, không báo cáo theo ngày giá trị.
- Từ cột (3) đến cột (8): Báo cáo
doanh số (được quy USD) các giao dịch mua, bán giữa EUR/JPY/các ngoại tệ khác với
VND của tổ chức tín dụng với nhà đầu tư gián tiếp. Báo cáo doanh số theo ngày
giao dịch, không báo cáo theo ngày giá trị”.
45. Thay thế Biểu số 083-CSTT Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 083-CSTT Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
46. Thay thế Biểu số 092-TD Phần 3 Phụ
lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 092-TD Phần 3 Phụ lục 1 ban hành
kèm theo Thông tư này.
47. Điểm 4. Hướng dẫn lập báo cáo của
Biểu số 094-CSTT Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN được sửa đổi, bổ
sung như sau:
“4. Hướng dẫn lập báo
cáo:
- Báo cáo doanh số các giao dịch mua,
bán ngoại hối của tổ chức tín dụng với tổ chức tín dụng khác (không
bao gồm tổ
chức tín dụng
với NHNN).
- Cột (1) và cột (2): Báo cáo doanh số
các giao dịch mua, bán giữa USD với VND của tổ chức tín dụng với tổ chức tín dụng khác (không
bao gồm tổ
chức tín dụng
với NHNN). Báo cáo doanh số theo ngày giao dịch, không báo cáo theo ngày giá trị.
- Từ cột (3) đến cột (8): Báo cáo
doanh số (được quy USD) các giao dịch mua, bán giữa EUR/JPY/các ngoại tệ khác với
VND của tổ
chức tín dụng
với tổ
chức tín dụng
khác (không bao gồm tổ chức tín dụng với NHNN). Báo cáo doanh số theo ngày
giao dịch, không báo cáo theo ngày giá trị”.
48. Thay thế Biểu số 097-TTGS, Biểu số
098-TTGS và Biểu số 099-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu
số 097-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
49. Thay thế Biểu số 100.1-TTGS và Biểu
số 100.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 100-TTGS Phần
3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
50. Thay thế Biểu số 101-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 101-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
51. Thay thế Biểu số 102-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 102-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
52. Thay thế Biểu số 103-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 103-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
53. Thay thế Biểu số 104-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 104-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
54. Thay thế Biểu số 105-TTGS và Biểu
số 106-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 105-TTGS Phần
3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
55. Thay thế Biểu số 109-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 109-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
56. Thay thế Biểu số 110-TTGS Phần 3 Phụ
lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 110-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm
theo Thông tư này.
57. Thay thế Biểu số 111-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 111-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm
theo Thông tư này.
58. Thay thế Biểu số
112-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 112-TTGS Phần 3 Phụ lục
1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
59. Thay thế Biểu số 113-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 113-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm
theo Thông tư này.
60. Thay thế Biểu số 115-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 115-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
61. Thay thế Biểu số 116-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 116-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
62. Thay thế Biểu số 119.1-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 119.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
63. Thay thế Biểu số 119.2-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 119.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
64. Thay thế Biểu số 120.1-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 120.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
65. Thay thế Biểu số 120.2-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 120.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
66. Thay thế Biểu số 120.3-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 120.3-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
67. Thay thế Biểu số 121-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 121-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
68. Thay thế Biểu số 122-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 122-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
69. Thay thế Biểu số 124-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 124-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
70. Thay thế Biểu số 126-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 126-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
71. Thay thế Biểu số 128.1-TTGS và Biểu
số 128.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 128.1-TTGS
Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
72. Thay thế Biểu số 128.3-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 128.3-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
73. Thay thế Biểu số 128.4-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 128.4-TTGS Phần 3 Phụ lục
1 ban hành kèm theo Thông tư này.
74. Thay thế Biểu số
129-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 129-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
75. Thay thế Biểu số
130-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 130-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
76. Thay thế Biểu số 131-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 131-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
77. Thay thế Biểu số 132-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 132-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
78. Thay thế Biểu số 133-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 133-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
79. Thay thế Biểu số 134-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 134-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
80. Thay thế Biểu số 146.1-TTGS, Biểu
số 146.2-TTGS, Biểu số 150.1-TTGS và Biểu số 150.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông
tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 146-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo
Thông tư này.
81. Thay thế Biểu số 147.1-TTGS, Biểu
số 147.2-TTGS, Biểu số 151.1-TTGS và Biểu số 151.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông
tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 147.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo
Thông tư này.
82. Thay thế Biểu số 147.3-TTGS và Biểu
số 151.3-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 147.3-TTGS
Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
83. Thay thế Biểu số 151.4-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 147.4-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
84. Thay thế Biểu số 148-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 148-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
85. Thay thế Biểu số 149-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 149-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
86. Thay thế Biểu số 152.1-TTGS và Biểu
số 152.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 152.1-TTGS
Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
87. Thay thế Biểu số 152.3-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 152.3-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
88. Thay thế Biểu số 152.4-TTGS và Biểu
số 152.5-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 152.4-TTGS
Phần 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
89. Thay thế Biểu số 154.5-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 154.5-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
90. Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu
số 155-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN được sửa đổi, bổ sung
như sau: “1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Ngân hàng Chính
sách xã hội, Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, Quỹ tín dụng nhân dân)”.
91. Thay thế Biểu số 160-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 160-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
92. Thay thế Biểu số 162-TTGS tại Phần
3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 162-TTGS ban hành kèm theo
Thông tư này.
93. Thay thế Biểu số 165-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 165-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
94. Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu
số 168-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN được sửa đổi, bổ sung
như sau: “1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân
dân). Riêng Ngân hàng 100% vốn nước ngoài, Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân
hàng nước ngoài, Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam không phải thực hiện: Báo cáo
tài chính bán niên đã được soát xét, Báo cáo tài chính bán niên hợp nhất hoặc
báo cáo tài chính bán niên tổng hợp đã được soát xét; Báo cáo tài chính hợp nhất
chưa kiểm toán và báo cáo tài chính hợp nhất đã kiểm toán”.
95. Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu
số 169-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN được sửa đổi, bổ sung
như sau: “1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng (trừ Quỹ tín dụng nhân
dân). Riêng Ngân hàng 100% vốn nước ngoài, Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân
hàng nước ngoài, Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam không phải thực hiện: Báo cáo
tài chính bán niên đã được soát xét, Báo cáo tài chính bán niên hợp nhất hoặc
báo cáo tài chính bán niên tổng hợp đã được soát xét; Báo cáo tài chính hợp nhất
chưa kiểm toán và báo cáo tài chính hợp nhất đã kiểm toán”.
96. Thay thế Biểu số 170-TTGS Phần 3
Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Biểu số 170-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư này.
97. Bổ sung Biểu số 006.1-DBTK và Biểu
số 006.2-TD sau Biểu số 006-DBTK tại Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN .
98. Bổ sung Biểu số 171-TT, Biểu số
172-TT, Biểu số 173-QLNH, Biểu số 174-QLNH, Biểu số 175-QLNH, Biểu số 176-QLNH,
Biểu số 177-QLNH, Biểu số 178-CSTT, Biểu số 179-CSTT, Biểu số 180-CSTT, Biểu số
181-TTGS, Biểu số 182-TTGS, Biểu số 183-TTGS sau Biểu số 170-TTGS tại Phần 3 Phụ
lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN .
99. Thay thế Phụ lục 2 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.
100. Thay thế Phụ lục 4 Thông tư 35/2015/TT-NHNN bằng Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3.
1. Hủy bỏ Biểu số
004-CSTT, Biểu số 008-DBTK, Biểu số 013-DBTK, Biểu số 016-TTGS, Biểu số
017-DBTK, Biểu số 018-DBTK, Biểu số 028-TTGS, Biểu số 031-TTGS, Biểu số
038-CSTT, Biểu số 039-CSTT, Biểu số 044-TTGS, Biểu số 045-TTGS, Biểu số
090-TTGS, Biểu số 095-SGD, Biểu số 107-TTGS, Biểu số 114-TTGS, Biểu số
117-TTGS, Biểu số 118-TTGS, Biểu số 123-TTGS, Biểu số 125-TTGS, Biểu số
127-TTGS, Biểu số 138.1-TTGS, Biểu số 138.2-TTGS, Biểu số 139-TTGS, Biểu số
140-TTGS, Biểu số 141-TTGS, Biểu số 142-TTGS, Biểu số 143-TTGS, Biểu số
145-TTGS, Biểu số 156-TTGS, Biểu số 157-TTGS, Biểu số 158-TTGS, Biểu số
159-TTGS, Biểu số 161-TTGS, Biểu số 163-TTGS, Biểu số 164-TTGS, Biểu số
166-TTGS, Biểu số 167-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1 Thông tư 35/2015/TT-NHNN .
2. Thay đổi cụm từ
“Cục Công nghệ tin học” thành cụm từ “Cục Công nghệ thông tin” tại Thông tư
35/2015/TT-NHNN .
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Dự báo,
thống kê, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước; Giám đốc Ngân hàng
Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản
trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên và Tổng giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng
chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2018.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Ban Lãnh đạo NHNN;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử NHNN;
- Lưu: VP, PC, DBTK.
|
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ
THỐNG ĐỐC
Nguyễn
Thị Hồng
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

|