|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông báo 5509/TB-KBNN 2024 tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 10
Số hiệu:
|
5509/TB-KBNN
|
|
Loại văn bản:
|
Thông báo
|
Nơi ban hành:
|
kho bạc nhà nước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Cường
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5509/TB-KBNN
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 9 năm 2024
|
THÔNG BÁO
TỶ
GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 10 NĂM 2024
- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày
08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày
26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách
nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
- Căn cứ Thông tư số 72/2021/TT-BTC ngày 17/8/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 328/2016/TT-BTC
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân
sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán
và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 10 năm 2024, áp dụng thống nhất trên phạm vi
cả nước như sau:
1. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt
Nam với đô la Mỹ (USD) tháng 10 năm 2024 là 1 USD = 24.169 đồng.
2. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt
Nam với các ngoại tệ khác của tháng 10 năm 2024 được thực hiện theo phụ lục
đính kèm công văn này.
3. Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng
trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước
bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và
các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch
toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.
Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP,
cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLNQ (210 bản).
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Mạnh Cường
|
PHỤ LỤC
THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 10 NĂM 2024
(Kèm theo Thông báo số 5509/TB-KBNN ngày 30/9/2024 của Kho bạc Nhà nước)
STT
|
Tên ngoại tệ
|
Ngoại tệ
|
Tỷ giá
Ngoại tệ/VNĐ
|
1
|
UAE DIRHAM
|
AED
|
6.587
|
2
|
AFGHAN AFGHANI
|
AFN
|
353
|
3
|
LEK
|
ALL
|
274
|
4
|
ARMENIAN DRAM
|
AMD
|
63
|
5
|
NETH.ANTILLIAN GUILDER
|
ANG
|
13.578
|
6
|
ANGOLAN KWANZA
|
AOA
|
26
|
7
|
KWANZA REAJUSTADO
|
AOR
|
26
|
8
|
ARGENTINE PESO
|
ARS
|
25
|
9
|
AUSTRALIAN DOLLAR
|
AUD
|
16.318
|
10
|
ARUBAN GUILDER
|
AWG
|
13.578
|
11
|
AZERBAIJANIAN MANAT
|
AZN
|
14.217
|
12
|
CONVERTIBLE MARKS
|
BAM
|
13 811
|
13
|
BARBADOS DOLLAR
|
BBD
|
12.085
|
14
|
TAKA
|
BDT
|
203
|
15
|
LEV
|
BGN
|
13.811
|
16
|
BAHARAINI DINAR
|
BHD
|
63.603
|
17
|
BURUNDI FRANC
|
BIF
|
8
|
18
|
BERMUDIAN DOLLAR
|
BMD
|
24.169
|
19
|
BRUNEI DOLLAR
|
BND
|
18.882
|
20
|
BOLIVIANO
|
BOB
|
3.523
|
21
|
MVDOL
|
BOV
|
3.523
|
22
|
BRAZILIAN REAL
|
BRL
|
4.349
|
23
|
BAHAMIAN DOLLAR
|
BSD
|
24.169
|
24
|
NGULTRUM
|
BTN
|
289
|
25
|
PULA
|
BWP
|
1.853
|
26
|
BELARUSIAN RUBLE
|
BYR
|
1
|
27
|
BELIZE DOLLAR
|
BZD
|
12.145
|
28
|
CANADIAN DOLLAR
|
CAD
|
17.872
|
29
|
FRANC CONGOLAIS
|
CDF
|
9
|
30
|
UNIDADES DE FOMENTO
|
CLF
|
1.208.450
|
31
|
CHILEAN PESO
|
CLP
|
27
|
32
|
YAN RENMINBI
|
CNY
|
3.408
|
33
|
COLOMBIAN PESO
|
COP
|
6
|
34
|
COSTA RICAN COLON
|
CRC
|
47
|
35
|
CZECH KORUNA
|
CZK
|
1.074
|
36
|
CUBAN PESO
|
CUP
|
1.007
|
37
|
CAPE VERDE ESCUDO
|
CVE
|
245
|
38
|
CZECH KORUNA
|
CZK
|
1.074
|
39
|
SWISS FRANC
|
CHF
|
28.622
|
40
|
EAST GERMAN MARK
|
DDM
|
10.887
|
41
|
DEUTSCH MARK
|
DEM
|
10.887
|
42
|
DJIBOUTI FRANC
|
DJF
|
136
|
43
|
DANISH KRONE
|
DKK
|
3.599
|
44
|
DOMINICAN PESO
|
DOP
|
404
|
45
|
ALGERIAN DINAR
|
DZD
|
183
|
46
|
SUCRE
|
ECS
|
1
|
47
|
UNIDAD DE VALOR CONSTANE
|
ECV
|
1
|
48
|
EGYPTIAN POUND
|
EGP
|
500
|
49
|
NAKFA
|
ERN
|
1.611
|
50
|
ETHIOPIAN BIRR
|
ETB
|
210
|
51
|
EURO
|
EUR
|
26.850
|
52
|
FIJI DOLLAR
|
FJD
|
10.936
|
53
|
FALKLAND ISLANDS POUND
|
FKP
|
18.037
|
54
|
FRENCH FRANC
|
FRF
|
3.253
|
55
|
POUND STERLING
|
GBP
|
31.880
|
56
|
LARI
|
GEL
|
8.918
|
57
|
CEDI
|
GHC
|
3
|
58
|
DALASI
|
GMD
|
344
|
59
|
GUINEA FRANC
|
GNF
|
3
|
60
|
QUETZAL
|
GTQ
|
3.127
|
61
|
GUINEA BISSAU PESO
|
GWP
|
-
|
62
|
GUYANA DOLLAR
|
GYD
|
116
|
63
|
GIBRALTAR POUND
|
GIP
|
18.037
|
64
|
HONGKONG DOLLAR
|
HKD
|
3.103
|
65
|
LEMPIRA
|
HNL
|
974
|
66
|
KUNA
|
HRK
|
3.433
|
67
|
GOURDE
|
HTG
|
184
|
68
|
FORINT
|
HUF
|
68
|
69
|
RUPIAH
|
IDR
|
2
|
70
|
NEW ISRAELI SHEKEL
|
ILS
|
6.550
|
71
|
INDIAN RUPEE
|
INR
|
289
|
72
|
IRAQI DINAR
|
IQD
|
18
|
73
|
IRANIAN RIAL
|
IRR
|
1
|
74
|
ICELAND KRONA
|
ISK
|
179
|
75
|
JAMACAN DOLLAR
|
JMD
|
154
|
76
|
JORDANIAN DINAR
|
JOD
|
34.041
|
77
|
YEN
|
JPY
|
169
|
78
|
KENYAN SHILING
|
KES
|
188
|
79
|
SOM
|
KGS
|
287
|
80
|
COMORO FRANC
|
KMF
|
55
|
81
|
NORTH KOREAN WON
|
KPW
|
186
|
82
|
WON
|
KRW
|
18
|
83
|
KUWAITI DINAR
|
KWD
|
80.563
|
84
|
DAYMAN ISLANDS DOLLAR
|
KYD
|
29.119
|
85
|
TENGE
|
KZT
|
50
|
86
|
RIEL
|
KHR
|
6
|
87
|
KIP
|
LAK
|
1
|
88
|
LIBIAN POUND
|
LBP
|
-
|
89
|
SRILANCA RUPEE
|
LKR
|
81
|
90
|
LIBERIAN DOLLAR
|
LRD
|
125
|
91
|
LOTI
|
LSL
|
1.412
|
92
|
LITHUANIAN LITAS
|
LTL
|
8.480
|
93
|
LUXEMBOURG FRANC
|
LUF
|
529
|
94
|
LEBANESE DINAR
|
LYD
|
5.110
|
95
|
MOROCCAN DIRHAM
|
MAD
|
2.494
|
96
|
MOLDOVAN LEU
|
MDL
|
1.396
|
97
|
MALAGASY ARIARY
|
MGA
|
5
|
98
|
DENAR
|
MKD
|
441
|
99
|
KYAT
|
MMK
|
12
|
100
|
TUGRIK
|
MNT
|
7
|
101
|
PATACA
|
MOP
|
3.014
|
102
|
OUGUIYA
|
MRO
|
68
|
103
|
MAURITUS RUPEE
|
MUR
|
528
|
104
|
RUFIYAA
|
MVR
|
1.567
|
105
|
KWACHA
|
MWK
|
14
|
106
|
MAXICAN PESO
|
MXN
|
1.226
|
107
|
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
|
MXV
|
10.113
|
108
|
MALAYSIAN RINGGIT
|
MYR
|
5.645
|
109
|
MOZAMBICAN METICAL
|
MZN
|
382
|
110
|
NAMIBIA DOLLAR
|
NAD
|
1.412
|
111
|
CORDOBA ORO
|
NIO
|
660
|
112
|
NORWEGIAN KRONE
|
NOK
|
2.277
|
113
|
NEPALESE RUPEE
|
NPR
|
180
|
114
|
NEWZELAND DOLLAR
|
NZD
|
15.015
|
115
|
NAIRA
|
NGN
|
15
|
116
|
RIAL OMANI
|
OMR
|
63.603
|
117
|
BALBOA
|
PAB
|
24.169
|
118
|
NUEVO SOL
|
PEN
|
6.532
|
119
|
KINA
|
PGK
|
5.982
|
120
|
PAKISTAN RUPEE
|
PKR
|
87
|
121
|
ZLOTY
|
PLN
|
6.279
|
122
|
GUARANI
|
PYG
|
3
|
123
|
PHILIPINE PESO
|
PHP
|
431
|
124
|
QATARI RIAL
|
QAR
|
6.640
|
125
|
RÚP CHUYỂN NHUỢNG
|
RCN
|
24.169
|
126
|
LEU
|
RON
|
5.419
|
127
|
RUSSIAN RUBLE (NEW)
|
RUB
|
267
|
128
|
RWANDA FRANC
|
RWF
|
18
|
129
|
SAUDI RYAL
|
SAR
|
6.445
|
130
|
SOLOMON ISLANDS DOLLAR
|
SBD
|
2.867
|
131
|
SEYCHELLESS RUPEE
|
SCR
|
1.655
|
132
|
SUDANESE DINAR
|
SDD
|
121
|
133
|
SDR
|
SDR
|
-
|
134
|
SWEDISH KRONA
|
SEK
|
2.364
|
135
|
SINGAPORE DOLLAR
|
SGD
|
18.621
|
136
|
ST. HELENA POUND
|
SHP
|
18.037
|
137
|
SLOVAKKORUNA
|
SKK
|
1.122
|
138
|
EONE
|
SLL
|
1
|
139
|
SOMA SHILING
|
SOS
|
43
|
140
|
SURINAME DOLLAR
|
SRD
|
792
|
141
|
DOBRA
|
STD
|
1
|
142
|
EL SALVADOR COLON
|
SVC
|
2.762
|
143
|
SYRIAN POUND
|
SYP
|
2
|
144
|
LILANGENI
|
SZL
|
1.412
|
145
|
TAJIKISTANI SOMONI
|
TJS
|
2.280
|
146
|
MANAT
|
TMM
|
2
|
147
|
TUNISIAN DINAR
|
TND
|
8.003
|
148
|
PAANGA
|
TOP
|
10.198
|
149
|
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR
|
TTD
|
3.570
|
150
|
NEW TAIWAN DOLLAR
|
TWD
|
755
|
151
|
TANZANIAN SHILLING
|
TZS
|
9
|
152
|
BAHT
|
THB
|
720
|
153
|
NEW TURKISH LIRA
|
TRY
|
713
|
154
|
HRYVNIA
|
UAH
|
588
|
155
|
UGANDA SHILING
|
UGX
|
7
|
156
|
RUP XO VIET
|
USR
|
256
|
157
|
PESO URUGUAYO
|
UYU
|
580
|
158
|
UZBEKISTAN SUM
|
UZS
|
2
|
159
|
BOLIVAR
|
VEF
|
-
|
160
|
VATU
|
VUV
|
208
|
161
|
TALA
|
WST
|
8.757
|
162
|
CFA FRANC BEAC
|
XAF
|
41
|
163
|
EAST CARIBEAN DOLLAR
|
XCD
|
8.951
|
164
|
CFA FRANC BEAC
|
XOF
|
41
|
165
|
CFP FRANC
|
XPF
|
226
|
166
|
YEMENI RIAL
|
YER
|
97
|
167
|
RAND
|
ZAD
|
1.412
|
168
|
RAND
|
ZAR
|
1.413
|
169
|
KWACHA
|
ZMK
|
5
|
Thông báo 5509/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 10 năm 2024 do Kho bạc Nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo 5509/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 10 ngày 30/09/2024 do Kho bạc Nhà nước ban hành
1.024
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|