Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1168/2003/QĐ-NHNN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước Người ký: Phùng Khắc Kế
Ngày ban hành: 02/10/2003 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 1168/2003/QĐ-NHNN

Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 1168/2003/QĐ-NHNN NGÀY 02 THÁNG 10 NĂM 2003 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 1081/2002/QĐ-NHNN NGÀY 7/10/2002 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VỀ TRẠNG THÁI NGOẠI TỆ CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG ĐƯỢC PHÉP HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 5/11/2002 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 của Chính phủ về quản lý ngoại hối và Nghị định số 05/2001/NĐ-CP ngày 17/1/2001 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 của Chính phủ về quản lý ngoại hối;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ quản lý Ngoại hối,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Sửa đổi Điều 1 Quyết định số 1081/2002/QĐ-NHNN ngày 7/10/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về trạng thái ngoại tệ của tổ chức tín dụng được phép hoạt độnh ngoại hối như sau:

"Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Quyết định này qui định về trạng thái ngoại tệ của các Tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối tại Việt Nam theo Luật các tổ chức tín dụng (sau đây gọi tắt là Tổ chức tín dụng)."

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười năm ngày kể từ ngày đăng Công báo và thay thế các Quyết định số 380/1997/QĐ-NHNN1 ngày 11/11/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về trạng thái Đồng Việt Nam đối với các chi nhánh ngân hàng nước ngoài hoạt động tại Việt nam và Quyết định số 20/1998/QĐ-NHNN1 ngày 10/1/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước điều chỉnh quy định về trạng thái Đồng Việt Nam đối với các chi nhánh ngân hàng nước ngoài hoạt động tại Việt nam.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Quản lý ngoại hối, Chánh Thanh tra Ngân hàng Nhà nước, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng Giám đốc (Giám đốc) các Tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Phùng Khắc Kế

(Đã ký)


HƯỚNG DẪN LẬP BIỂU BÁO CÁO DOANH SỐ MUA BÁN VÀ TRẠNG THÁI NGOẠI TỆ

Đối tượng áp dụng: các TCTD được phép kinh doanh ngoại hối (có hoạt động kinh doanh ngoại tệ).

Thời hạn gửi:

- Mẫu 01: Chậm nhất vào 13 giờ hôm sau đối với số liệu về kinh doanh ngoại tệ và trạng thái ngoại tệ của ngày hôm trước.

- Mẫu 02: Trước ngày 10 tháng sau đối với báo cáo trạng thái ngoại tệ cuối tháng trước.

Hính thức: Bằng FAX đến Vụ QLNH, Số FAX: 04-9343468 hoặc 04-8268789.

Yêu cầu: - Tổng Giám đốc (Giám đốc) TCTD chịu trách nhiệm về sự chính xác đối với các số liệu báo cáo và về thực hiện giới hạn trạng thái ngoại tệ theo quy định tại Điều 6 và Điều 7 của Quyết định.

Cách lập mẫu biểu:

1. Mẫu 01

A. Phần 1. Mua bán ngoại tệ với khách hàng bằng đồng Việt Nam

- Chỉ thống kê các giao dịch với khách hàng giữa ngoại tệ (USD, EURO, JPY) với VNĐ, không thống kê các giao dịch giữa các TCTD với nhau trên thị trường liên ngân hàng.

- Giao dịch giao ngay: Báo cáo theo tổng doanh số mua, bán ngoại tệ với khách hàng (không cần báo cáo chi tiết từng giao dịch).

- Giao dịch kỳ hạn: Đối với mỗi loại ngoại tệ, báo cáo theo tổng doanh số mua, bán cho từng khoảng kỳ hạn dưới 31 ngày; từ 31-120 ngày; từ 121-180 ngày (không cần báo cáo chi tiết từng giao dịch).

- Giao dịch SWAP: Báo cáo đủ các giao dịch thành phần vào các mục giao ngay, kỳ hạn tại các cột Mua/Bán tương ứng.

- Tất cả các giao dịch phải báo cáo vào ngày ký kết hợp đồng (không báo cáo vào ngày giá trị của hợp đồng).

B. Phần 2. Trạng thái ngoại tệ cuối ngày (phương pháp cộng dồn doanh số)

- Cột Mua (Bán): là tổng doanh số mua (bán) ngoại tệ với khách hành, mua (bán) ngoại tệ với ngân hàng, chuyển đổi ngoại tệ trong nước và trên thị trường quốc tế (bao gồm cả giao dịch giao ngay, kỳ hạn và hoán đổi).

- Đối với các ngoại tệ khác: Các TCTD chỉ cần báo cáo đối với những ngoại tệ có TTNT ³ 1% hay Ê -1% so với VTC.

- Tỷ giá quy đổi trạng thái của mỗi ngoại tệ là tỷ giá bán giao ngay chuyển khoản giữa ngoại tệ đó với ĐVN của TCTD vào cuối ngày làm việc.

- Trạng thái ngoại tệ của một ngoại tệ được tính theo phương pháp cộng dồn doanh số:

TTNT t (%) = Trạng thái gốc + Trạng thái phát sinh

                                                  (Mua - Bán) * Tỷ giá quy đổi trạng thái * 100%

TTNT t (%) = TTNT (ngày t-1)% + -------------------------------------------------------

                                                               Vốn Tự có (VNĐ)

Chú ý: Vào ngày Quyết định có hiệu lực, các TCTD tự xác định trạng thái gốc (TTNT ngày t-1) trên cơ sở Mẫu biểu 02.

- Tổng trạng thái ngoại tệ dương: là Tổng các trạng thái của các ngoại tệ có trạng thái dương.

- Tổng trạng thái ngoại tệ âm: là Tổng các trạng thái của các ngoại tệ có trạng thái âm.

2. Mẫu 02: Báo cáo TTNT cuối tháng (phương pháp số dư tài khoản)

- Trạng thái ngoại tệ nguyên tệ bằng tổng số dư trên các tài khoản 4911, 4921, 9231, 9232, 9233 và 9234. Tài khoản nào có số dư Có, lấy dấu (+), Tài khoản nào có số dư Nợ lấy dấu (-).

- Các ngoại tệ khác: chỉ báo cáo các ngoại tệ với TTNT ³1% hay Ê -1% so với Vốn Tự có.

- Hiện nay, do việc hạch toán đối với hoạt động chuyển đổi ngoại tệ trong nước, quốc tế chưa thống nhất giữa các ngân hàng (VD: phần lớn các ngân hàng hạch toán hoạt động này thông qua TK 491, song một số ngân hàng chỉ hạch toán qua TK 499 và 561 hoặc hạch toán qua TK 499 và 561 rồi kết chuyển vào 491 khi có số dư trên TK 491). Vì vậy, mẫu biểu mới đề cập đến TK 491. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị các TCTD gửi các ý kiến đề xuất đến NHNN về cách lấy số liệu theo cách hạch toán riêng của mình để đảm bảo TTNT tính theo phương pháp số dư tài khoản (Mẫu 02) phản ánh đủ các giao dịch chuyển đổi ngoại tệ trong nước và quốc tế. Sau khi xem xét các kiến nghị của TCTD, NHNN sẽ có văn bản trả lời thống nhất cách lấy số liệu tính TTNT cuối tháng (Mẫu 02) để làm cơ sở cho công tác thanh tra kiểm tra.

3. Đối chiếu và chỉnh sửa số liệu TTNT tại Mẫu 01 và 02 vào cuối tháng.

- TTNT cuối tháng theo Mẫu 02 là tiêu chuẩn để điều chỉnh đảm bảo tính chính xác của TTNT hàng ngày theo Mẫu 01.

- Về nguyên tắc, TTNT của mỗi ngoại tệ so với VTC vào ngày cuối cùng trong tháng tính theo phương pháp cộng dồn doanh số (Phần II Mẫu 01) phải xấp xỉ bằng số liệu TTNT so với VTC tính theo phương pháp số dư tài khoản tại Mẫu 02 (sai số ít do chênh lệch tỷ giá).

- Trường hợp có sai số trong khoảng ± 3%: TCTD tự điều chỉnh TTNT của ngày có số liệu TTNT tính theo phương pháp số dư tài khoản (chậm nhất là ngày 10 hàng tháng) và lấy đó làm trạng thái gốc chuẩn cho ngày tiếp theo. Tại Mẫu biểu 02, TCTD cần trình bày rõ mức sai số cụ thể giữa TTNT của từng đồng EUR, USD, JPY xác định theo phương pháp số dư tài khoản (Mẫu 02) với phương pháp cộng dồn doanh số (Mẫu 01) của ngày cuối cùng trong tháng; đồng thời nêu rõ ngày đã điều chỉnh mức sai số này.

- Trường hợp có sai số > ± 3%: TCTD phải có công văn giải trình, nêu rõ lý do dẫn đến sai số, cách khắc phục tình trạng sai số và các kiến nghị; đồng thời điều chỉnh số liệu lại cho chính xác.

Cách điều chỉnh số liệu:

Ví dụ: Bảng dưới đây là tổng hợp trạng thái ngoại tệ đồng Đôla Mỹ của NHA trong các ngày từ 29/9/2003 đến 3/10/2003 tính theo phương pháp cộng dồn doanh số:

Ngày

TTNT (t-1)%

Trạng thái phát sinh (%) 1

TTNT t%

29/9/2003

+ 12%

+ 2%

+ 14%

30/9/2003

+ 14%

+ 3%

+ 17%

01/10/2003

+ 17%

- 11%

+ 6%

02/10/2003

+ 6%

- 5%

+ 1%

03/10/2003

+ 1%

- 4%

- 3%

Đến ngày 3/10/03 2, NHA đã tính được TTNT của ngày 30/9/02 theo phương pháp số dư tài khoản (Mẫu 02) là +15% (sai số -2% so với phương pháp cộng dồn doanh số). Khi đó, NHA tự điều chỉnh lại TTNT ngày 3/10/03 như sau:

TTNT (3/10) đã điều chỉnh = TTNT (3/10) cũ + Sai số

= -3% + (-2%)

= -5%

Do vậy, TTNT (3/10) = -5% sẽ là trạng thái gốc để tính cho TTNT ngày 4/10.

(Mua - Bán) * Tỷ giá quy đổi trạng thái * 100%

1 Trạng thái phát sinh =

Vốn Tự có (VNĐ)

2 Theo quy định, thời hạn chậm nhất là ngày 10/10/2003.

Tên TCTD

Số Điện thoại
Số FAX

Mẫu 01

 

BÁO CÁO KINH DOANH NGOẠI TỆ VÀ TRẠNG THÁI
NGOẠI TỆ HÀNG NGÀY

Ngày tháng năm

I. Mua bán ngoại tệ với khách hàng bằng Việt Nam đồng (không gồm giao dịch liên ngân hàng)

Đơn vị: 1000

Giao dịch

Ngoại tệ

Mua

Bán

Tỷ giá chuyển khoản

 

 

 

 

Mua cao nhất

Bán thấp nhất

Giao ngay

USD

EUR

JPY

 

 

 

 

Kỳ hạn

USD

Dưới 31 ngày

31-120

121-180

 

 

 

 

 

EUR

Dưới 31 ngày

31-120

121-180

 

 

 

 

 

JPY

Dưới 31 ngày

31-120

121-180

 

 

 

 

II. Trạng thái ngoại tệ cuối ngày: Vốn tự có (VND):

Đơn vị: 1000

Ngoại tệ

TTNT (t-1)

(%)

Mua

Bán

Tỷ giá quy đổi trạng thái

TTNT cuối ngày t (%)

USD

 

 

 

 

 

EUR

 

 

 

 

 

JPY

 

 

 

 

 

Ngoại tệ khác

(*)

 

 

 

 

 

* Đối với các ngoại tệ khác, chỉ báo cáo các ngoại tệ có giá trị TTNT lớn hơn hoặc bằng 1% so với Vốn tự có.

Tổng trạng thái ngoại tệ dương so với Vốn tự có (%):

Tổng trạng thái ngoại tệ âm so với Vốn tự có (%):

Người lập biểu

(Ký, ghi rõ họ tên)

Kiểm soát

(Ký, ghi rõ họ tên)

Xác nhận của người có thẩm quyền

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Tên TCTD

Số Điện thoại

Mẫu 02

 

BÁO CÁO TRẠNG THÁI NGOẠI TỆ CUỐI THÁNG
Ngày   tháng    năm

Chỉ tiêu

Tài khoản

Các ngoại tệ (nguyên tệ)

USD

EUR

JPY

Ngoại tệ khác (*)

Số dư TK mua bán ngoại tệ kinh doanh (A)

4911

 

 

 

 

Số dư TK ngoại tệ bán ra từ các nguồn khác (B)

4921

 

 

 

 

Số dư TK cam kết mua bán ngoại tệ giao ngay (C)

9231

 

 

 

 

Số dư TK cam kết bán ngoại tệ giao ngay (D)

9232

 

 

 

 

Số dư TK cam kết mua ngoại tệ có kỳ hạn (E)

9233

 

 

 

 

Số dư TK cam kết bán ngoại tệ có kỳ hạn (F)

9234

 

 

 

 

Trạng thái ngoại tệ nguyên tệ

T = A - B + C - D + E - F

 

 

 

 

 

Trạng thái ngoại tệ so với vốn tự có (%)

 

 

 

 

 

Tỷ giá quy đổi trạng thái

 

 

 

 

 

Vốn tự có (VNĐ)

 

 

 

 

 

Tổng trạng thái ngoại tệ dương so với vốn tự có (%)

 

 

 

 

 

Tổng trạng thái ngoại tệ âm so với vốn tự có (%)

 

 

 

 

 

(*) Đối với các ngoại tệ khác, TCTD chỉ cần báo cáo đối với những ngoạitệ có giá trị TTNT lớn hơn hoặc bằng 1% so với VTC. Mức sai số so với báocáo trạng thái ngoại tệ vào ngày cuối tháng theo Mẫu biểu 01 (đối với từngngoại tệ):

 

Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)

Kiểm soát
(Ký, ghi rõ họ tên)

Xác nhận của người có thẩm quyền
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

 

 

THE STATE BANK OF VIETNAM
------------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence- Freedom Happiness
--------------------

No. 1168/2003/QD-NHNN

Hanoi, October 02, 2003

 

DECISION

ON THE AMENDMENT OF ARTICLE 1, DECISION NO. 1081/2002/QD-NHNN DATED 7 OCTOBER, 2002 OF THE GOVERNOR OF THE STATE BANK ON FOREIGN CURRENCY POSITION OF CREDIT INSTITUTIONS PERMITTED TO ENGAGE IN FOREIGN EXCHANGE BUSINESS

THE GOVERNOR OF THE STATE BANK

- Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam No. 01/1997/QH10 dated 12 December, 1997; the Law on the amendment, supplement of several Articles of the Law on the State Bank of Vietnam dated 17 June, 2003;
- Pursuant to the Decree No. 86/2002/ND-CP dated 05 November, 2002 of the Government providing for the assignment, authority, responsibility for the State management of Ministries and ministerial-level agencies;
- Pursuant to the Decree No. 63/1998/ND-CP dated 17 August, 1998 of the Government on foreign exchange control and the Decree No. 05/2001/ND-CP dated 17 January, 2001 of the Government on the amendment, supplement of several Articles of the Decree No. 63/1998/ND-CP dated 17 August, 1998 of the Government on foreign exchange control;
- Upon the proposal of the Director of the Foreign Exchange Control Department.

DECIDES:

Article 1. To amend Article 1 of the Decision No. 1081/2002/QD-NHNN dated 7 October, 2002 of the Governor of the State Bank on the foreign currency position of credit institutions permitted to engage in foreign currency.

"Article 1. Governing scope and subjects of application

This Decision provides for the foreign currency position of credit institutions permitted to engage in foreign exchange business in Vietnam under the Law on credit institutions (hereinafter referred to as Credit institutions)".

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Article 3. The Director of the Administration Department, the Director of Foreign Exchange Control Department, the Chief Inspector of the State Bank of Vietnam, the Heads of related units of the State Bank, Managers of the State Bank branches in provinces and cities under the central Government's management, the Chairman of Board of Directors and General Directors (Directors) of credit institutions permitted to engage in foreign exchange activities shall be responsible for the implementation of this Decision.

 

 

FOR THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
DEPUTY GOVERNOR




Phung Khac Ke

 

GUIDING THE PREPARATION OF REPORTING FORMS ON FOREIGN CURRENCY SALE AND PURCHASE VALUE AND FOREIGN CURRENCY POSITION

Subjects of application: Credit Institutions permitted to engage in foreign exchange business.

Time of submission:

For Form 01: By 13 pm of the following working day at the latest in respect of the data on foreign currency business and foreign currency position of previous day.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Mode of submissions: By fax to the Foreign Exchange Control Department, Fax No. 04-9343468 or 04-8268789.

Requirement: General Directors (Directors) of Credit Institutions shall be responsible for the accuracy of reported data and the compliance with the limitation of foreign currency position in accordance with provision in Article 6 and Article 7 of the Decision.

Method of form preparation:

1. Form 01

A. Part I. Foreign currency purchase and sale with customers in VND

- Credit institutions shall only report transactions with customers, which are made between foreign currencies (US$, EURO, JPY) and VND and shall not report transactions between credit institutions in the inter-bank market.

- The Spot Transaction: To report by total value of sale, total value of purchase of foreign currencies with customers (detailed report of each transaction is not required).

- The Forward Transaction: For each foreign currency, to report by total value of purchase, sale of foreign currency for each term: less than 31 days, from 31-120 days; from 121-180 days (detailed report of each transaction is not required)

- The Swap Transaction: to report fully component transactions by Spot, Forward item in respective purchase/sale columns.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



B. Part II. The foreign currency position at the end of a working day (the accumulated turnover method)

- Purchase (Sale) column: The total value of purchase (sale) of foreign currency with customers, banks; conversion of foreign currency in domestic and international market. (Including both the spot, forward and swap transactions)

- In respect of other foreign currencies: Credit institutions shall only report foreign currencies with the foreign currency position that is >1% or < -1% of their own capital.

- The exchange rate used to convert the position of each foreign currency, shall be the spot rate applicable to transfer between that foreign currency with VND by credit institutions at the end of a working day.

- The position of a foreign currency shall be calculated under the accumulated turnover method:

The foreign currency position t (%) = The original position + Arising position

The foreign currency position t (%)

=

The foreign currency position (t-1) %

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



(Purchase-Sale)* The position exchange rate * 100%

The own capital (VND)

Note: On the effective date of this Decision, credit institutions shall determine by themselves the original position (the foreign currency position (t-1)) on the basis of Form No. 2.

- The total foreign currency long position shall be the total positions of foreign currencies, which are in a long position.

- The total foreign currency short position shall be the total positions of foreign currencies, which are in a short position.

2. Form 02: Report on foreign currency position at the end of the month (the account balance method)

- The original foreign currency position shall be equal to the total balance of accounts 4911, 4921, 9231, 9232, 9233 and 9234. Any account that has the credit balance, shall take plus sign (+), any account that has the debit balance, shall take minus sign (-).

- Other foreign currencies: to report only foreign currencies with position that is > 1% or < -1% of the own capital.

- Since the accounting for domestic and international foreign currency conversion activities has not been consistent between banks (For example: most of banks have recorded these activities to the account 491, some other banks have recorded them to the accounts 499 and 561 or accounts 499 and 561 and then transfer to the account 491 when there is the balance in the account 491). Therefore, the new form mentions the account 491. During the process of implementation, if there is any obstacle, credit institutions should make their proposals to the State Bank on how to gather data under their own accounting method in order to ensure that the foreign currency position calculated under the account balance method (Form 02) can reflect fully foreign currency conversion transactions domestically and internationally. After the consideration of proposals of credit institutions, the State Bank of Vietnam shall provide written guidance on how to gather data for the calculation of the foreign currency position at the end of the month (Form 02), which is used as the basis for inspection activities.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- The foreign currency position at the end of the month in accordance with Form 02 shall be the criteria to adjust and ensure the accuracy of daily foreign currency position in accordance with Form 01.

- In principle, the foreign currency position of each foreign currency in relation to the own capital at the last working day in the month under the accumulated turnover method (Part II Form 01) must approximately be equal to the foreign currency position data in relation to the own capital, which is calculated under the account balance method (Form 02) (there is a small error because of exchange rate difference).

- In case where the error is in the interval of 3%: credit institutions shall adjust by themselves the foreign currency position of the day where the foreign currency position calculated under the account balance method (on the 10th monthly at the latest) is available and use it as standard original position for the following day. In the form 02, Credit institutions should clearly state the specific error between foreign currency position of each foreign currency: EUR, USD, JPY which is determined under the account balance method (Form 02) and the accumulated turnover method (Form 01) of the last day of each month, at the same time clearly state the date where this error is adjusted.

- In case where the error is larger than 3%: credit institutions must submit a written explanation, stating clearly the reasons for the error, ways to tackle the erroneous situation and proposals; at the same time to adjust the data to make it accurate.

Ways to adjust the data:

Example: The following table is the collection of US$ positions of the bank A in days from 27 September, 2002 to 3 October, 2002 under the accumulated turnover method:

Date

The foreign currency position (t-1) %

Arising foreign currency position (%)1

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



29 September, 2003

+ 12%

+ 2%

+ 14%

29 September, 2003

+ 14%

+ 3%

+ 17%

01 October, 2003

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- 11%

+ 6%

02 October, 2003

+ 6%

- 5%

+ 1%

03 October, 2003

+ 1%

- 4%

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



As of 3 October, 20032, the bank A has calculated the foreign currency position of the date of 30 September, 2003 under the account balance method (Form 02) equal to +15% (the error is 2% compared with the accumulated turnover method). By then, the bank A adjusts by itself the foreign currency position at the date of 3 October, 2003 as follows:

The adjusted foreign currency position (3 October)

= the old foreign currency position (3 October) + the error

= -3% + (-2%)

= -5%

Therefore, the foreign currency position (3, October) would be 5% and is the original position to calculate the foreign currency position of the 4, October.

 

Name of Credit Institution

Tel No.:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Form No. 01

 

REPORT ON FOREIGN CURRENCY BUSINESS AND DAILY FOREIGN CURRENCY POSITION

Date:........................

I. Foreign currency sale and purchase with customers in VND (excluding inter-bank transactions)

Unit: 1000

Transaction

Foreign currency

Purchase

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Transfer rate

Highest purchase

Lowest sale

The spot transaction

US$
EUR
JPY

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



USD
under 31 days
31 120
121 180

 

 

 

 

EUR
under 31 days
31 120
121 180

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



JPY
under 31 days
31 120
121 180

 

 

 

 

II. The foreign currency position at the end of a working day:

The own capital (VND):

Unit: 1000

Foreign currency

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Purchase

Sale

The position exchange rate

The foreign currency position at the end of a day t (%)

USD

EUR

JPY

Other foreign currencies

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

* In respect of other foreign currencies, to report only foreign currencies with the foreign currency position that is >1% of their own capital.

The total of foreign currency long position compared with the own capital (%):

The total of foreign currency short position compared with the own capital (%):

 

DRAWER
(Sign and state clearly full name)

CONTROLLER
(Sign and state clearly full name)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Name of credit institution

Tel No.:

Fax No.:

Form No. 02

 

 

REPORT ON FOREIGN CURRENCY POSITION AT THE END OF THE MONTH

Date:........................

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Account

Original foreign currencies

USD

EUR

JPY

Other foreign currencies (*)

Balance of account: foreign currency dealing (A)

4911

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

Balance of account: foreign currency sold from other sources (B)

4921

 

 

 

 

Balance of account: commitment for spot purchase (C)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

Balance of account: commitment for spot sale (D)

9232

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Balance of account: commitment for forward purchase (E)

9233

 

 

 

 

Balance of account: commitment for forward sale (F)

9234

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

Original foreign currency position

T = A B + C D + E F

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

Position exchange rate

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Own capital (VND)

 

 

 

 

 

The total foreign currencies long position compared with own capital (%)

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

The total foreign currencies short position compared with own capital (%)

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

DRAWER
(Sign, clearly state full name)

CONTROLLER
(Sign, clearly state full name)

CONFIRMATION OF COMPETENT PERSON
(Sign, seal, clearly state full name)

 

1

The foreign currency position t (%)

=

The foreign currency position (t-1) %

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



(Purchase-Sale)* The position exchange rate * 100%

The own capital (VND)

 2 As provided, the last term would be the 10th October, 2003.

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1168/2003/QĐ-NHNN ngày 02/10/2003 sửa đổi Điều 1 Quyết định 1081/2002/QĐ-NHNN về trạng thái ngoại tệ của các Tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


9.031

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.135.4
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!