|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
09/2006/QĐ-NHNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Ngân hàng Nhà nước
|
|
Người ký:
|
Đặng Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
20/02/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
09/2006/QĐ-NHNN
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI QUY
ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ
PHẦN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1407/2004/QĐ-NHNN NGÀY 01/11/2004 CỦA THỐNG
ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm
1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
năm 2003;
Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng năm 1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật các tổ chức tín dụng năm 2004;
Căn cứ Luật Kế toán năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 146/2005/NĐ-CP ngày 23/11/2005 của Chính phủ về chế độ tài
chính đối với tổ chức tín dụng;
Căn cứ Nghị định số 49/2000/NĐ-CP ngày 12/9/2000 của Chính phủ về tổ chức và hoạt
động của Ngân hàng Thương mại;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Các Ngân hàng và tổ chức tín dụng phi ngân hàng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Quy định về việc công bố công khai báo cáo tài chính
đối với Ngân hàng thương mại cổ phần ban hành kèm theo Quyết định số
1407/2004/QĐ-NHNN ngày 01/11/2004 như sau:
Thay thế Biểu mẫu số 1 và Biểu mẫu số 2 kèm theo
Quy định bằng Biểu mẫu số 1 và Biểu mẫu số 2 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Các
Ngân hàng và tổ chức tín dụng phi ngân hàng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh,
thành phố nơi có Ngân hàng thương mại cổ phần đặt trụ sở chính, Chủ tịch Hội đồng
quản trị và Tổng giám đốc (Giám đốc) Ngân hàng thương mại cổ phần chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Đặng Thanh Bình
|
Tên đơn vị…
|
Biểu mẩu số 1
|
BẢNG CÂN ĐỐI
KẾ TOÁN QUÝ
…… ngày……
tháng…… năm ……
Đơn vị tính:
Triệu đồng
|
Chỉ tiêu
|
Kỳ này
|
Kỳ trước
|
Sử dụng vốn
I- Tiền mặt, chứng từ có giá
trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý
II- Tiền gửi tại NHNN
III- Tín phiếu kho bạc và các
giấy tờ có giá trị ngắn hạn đủ tiêu chuẩn khác
IV- Tiền gửi tại các TCTD
trong nước và ở nước ngoài
V- Cho vay các TCTD khác
1- Cho vay các TCTD khác
2- Dự phòng rủi ro:
- Dự phòng chung
- Dự phòng cụ thể
VI- Cho vay các TCKT, cá nhân
trong nước
1- Cho vay các TCKT, cá nhân
trong nước
2- Dự phòng rủi ro:
- Dự phòng chung
- Dự phòng cụ thể
VII- Các khoản đầu tư
1- Đầu tư vào chứng khoán:
- Đầu tư vào chứng khoán
- Dự phòng giảm giá chứng
khoán
2- Góp phần liên doanh, mua cổ
phần
VIII- Tài sản
1- Tài sản cố định
- Nguyên giá TSCĐ
- Hao mòn TSCĐ
2- Tài sản khác
IX- Tài sản “Có” khác
1- Các khoản phải thu
2- Các khoản lãi cộng dồn dự
thu
3- Tài sản “Có” khác
4- Các khoản dự phòng rủi ro
khác
|
|
|
Tổng cộng tài sản
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn
I- Tiền gửi của KBNN và TCTD
khác
1- Tiền gửi của KBNN
2- Tiền gửi của TCTD khác
II- Vay NHNN, TCTD khác
1- Vay NHNN
2- Vay TCTD trong nước
3- Vay TCTD ở nước ngoài
4- Nhận vốn cho vay đồng tài
trợ
III- Tiền gửi của TCKT, dân cư
IV- Vốn tài trợ, ủy thác đầu
tư mà ngân hàng chịu rủi ro
V- Phát hành giấy tờ có giá trị
VI- Tài sản “Nợ” khác:
1- Các khoản phải trả
2- Các khoản lãi cộng dồn dự
trả
3- Tài sản “Nợ” khác
VII- Vốn và các quỹ
1- Vốn của TCTD
- Vốn điều lệ
- Vốn đầu tư XDCB
- Vốn khác
2- Quỹ của TCTD
3- Lãi/lỗ
|
|
|
Tổng cộng nguồn
vốn
|
|
|
Lập bảng
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
Tổng Giám đốc
(Giám đốc)
(Ký, ghi rõ họ
tên, đóng dấu)
|
Hướng dẫn lấy số liệu:
Cách lấy số liệu các chỉ tiêu được
thực hiện theo quy định tại Biểu số F02/TCTD và Biểu số F03/TCTD đính kèm Chế độ
báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng, ban hành kèm theo Quyết định
1145/2002/QĐ-NHNN ngày 18/10/2002 của Thống đốc NHNN.
- Đối với các chỉ tiêu về dự
phòng rủi ro thực hiện theo Quyết định số 807/2005/QĐ-NHNN ngày 01/6/2005 của
Thống đốc NHNN về việc sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản
kế toán tổ chức tín dụng, ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày
29/4/2004 của Thống đốc NHNN.
- Đối với chỉ tiêu “Tiền mặt, chứng
từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý”: lấy Dư nợ các TK 101, TK 103, TK
104, TK 105.
- Đối với chỉ tiêu “Tín phiếu
kho bạc và các giấy tờ có giá ngắn hạn đủ tiêu chuẩn khác”: lấy Dư nợ các TK
121, TK 122, TK 123.
- Đối với chỉ tiêu “Vốn tài trợ,
ủy thác đầu tư mà ngân hàng chịu rủi ro”: lấy Dư có các TK 441, TK 442.
- Đối với chỉ tiêu “Nghiệp vụ ủy
thác đại lý”: Lấy Số còn lại của các TK 981, TK 982, TK 989.
Tên đơn vị…
|
Biểu mẩu số 2
|
BẢNG CÂN ĐỐI
KẾ TOÁN NĂM
VÀ BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
…… ngày……
tháng…… năm ……
Đơn vị tính:
Triệu đồng
|
Chỉ tiêu
|
Kỳ này
|
Kỳ trước
|
Sử dụng vốn
I- Tiền mặt, chứng từ có giá
trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý
II- Tiền gửi tại NHNN
III- Tín phiếu kho bạc và các
giấy tờ có giá trị ngắn hạn đủ tiêu chuẩn khác
IV- Tiền gửi tại các TCTD
trong nước và ở nước ngoài
V- Cho vay các TCTD khác
1- Cho vay các TCTD khác
2- Dự phòng rủi ro:
- Dự phòng chung
- Dự phòng cụ thể
VI- Cho vay các TCKT, cá nhân
trong nước
1- Cho vay các TCKT, cá nhân
trong nước
2- Dự phòng rủi ro:
- Dự phòng chung
- Dự phòng cụ thể
VII- Các khoản đầu tư
1- Đầu tư vào chứng khoán:
- Đầu tư vào chứng khoán
- Dự phòng giảm giá chứng
khoán
2- Góp phần liên doanh, mua cổ
phần
VIII- Tài sản
1- Tài sản cố định
- Nguyên giá TSCĐ
- Hao mòn TSCĐ
2- Tài sản khác
IX- Tài sản “Có” khác
1- Các khoản phải thu
2- Các khoản lãi cộng dồn dự
thu
3- Tài sản “Có” khác
4- Các khoản dự phòng rủi ro
khác
|
|
|
Tổng cộng tài sản
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn
I- Tiền gửi của KBNN và TCTD
khác
1- Tiền gửi của KBNN
2- Tiền gửi của TCTD khác
II- Vay NHNN, TCTD khác
1- Vay NHNN
2- Vay TCTD trong nước
3- Vay TCTD ở nước ngoài
4- Nhận vốn cho vay đồng tài
trợ
III- Tiền gửi của TCKT, dân cư
IV- Vốn tài trợ, ủy thác đầu
tư mà ngân hàng chịu rủi ro
V- Phát hành giấy tờ có giá trị
VI- Tài sản “Nợ” khác:
1- Các khoản phải trả
2- Các khoản lãi cộng dồn dự
trả
3- Tài sản “Nợ” khác
VII- Vốn và các quỹ
1- Vốn của TCTD
- Vốn điều lệ
- Vốn đầu tư XDCB
- Vốn khác
2- Quỹ của TCTD
3- Lãi/lỗ
|
|
|
Tổng cộng nguồn
vốn
|
|
|
CÁC CHỈ TIÊU
NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
|
I- Cam kết bảo
lãnh cho khách hàng
II- Các cam kết giao dịch hối
đoái
III- Cam kết tài trợ cho khách
hàng
IV- Nghiệp vụ ủy thác và đại
lý
V- Tài sản dùng để cho thuê
tài chính đang quản lý tại công ty
VI- Tài sản dùng để cho thuê
tài chính đang giao cho khách hàng thuê
|
|
|
KẾT QUẢ KINH
DOANH
|
I- Tổng thu nhập
II- Tổng chi phí
III- Lợi nhuận trước thuế
IV- Lợi nhuận sau thuế
V- Tình hình trích lập và sử dụng
các quỹ theo quy định của pháp luật
1- Trích lập các quỹ:
- Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều
lệ
- Quỹ đầu tư phát triển nghiệp
vụ
- Quỹ dự phòng tài chính
- Các quỹ khác
2- Sử dụng các quỹ
VI- Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
(%)
VII- Thu nhập bình quân của
cán bộ nhân viên Ngân hàng
|
|
|
Lập bảng
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
Tổng Giám đốc
(Giám đốc)
(Ký, ghi rõ họ
tên, đóng dấu)
|
Hướng dẫn lấy số liệu:
Cách lấy số liệu các chỉ tiêu được
thực hiện theo quy định tại Biểu số F02/TCTD và Biểu số F03/TCTD đính kèm Chế độ
báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng, ban hành kèm theo Quyết định
1145/2002/QĐ-NHNN ngày 18/10/2002 của Thống đốc NHNN.
- Đối với các chỉ tiêu về dự
phòng rủi ro thực hiện theo Quyết định số 807/2005/QĐ-NHNN ngày 01/6/2005 của
Thống đốc NHNN về việc sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản
kế toán tổ chức tín dụng, ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày
29/4/2004 của Thống đốc NHNN.
- Đối với chỉ tiêu “Tiền mặt, chứng
từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý”: lấy Dư nợ các TK 101, TK 103, TK
104, TK 105.
- Đối với chỉ tiêu “Tín phiếu
kho bạc và các giấy tờ có giá ngắn hạn đủ tiêu chuẩn khác”: lấy Dư nợ các TK
121, TK 122, TK 123.
- Đối với chỉ tiêu “Vốn tài trợ,
ủy thác đầu tư mà ngân hàng chịu rủi ro”: lấy Dư có các TK 441, TK 442.
- Đối với chỉ tiêu “Nghiệp vụ ủy
thác đại lý”: Lấy Số còn lại của các TK 981, TK 982, TK 989.
Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN sửa đổi Quyết định 1407/2004/QĐ-NHNN về công bố công khai báo cáo tài chính đối với Ngân hàng thương mại cổ phần do Thống đốc Ngân hành Nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN ngày 20/02/2006 sửa đổi Quyết định 1407/2004/QĐ-NHNN về công bố công khai báo cáo tài chính đối với Ngân hàng thương mại cổ phần do Thống đốc Ngân hành Nhà nước ban hành
6.204
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|