Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 02/2008/QĐ-NHNN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước Người ký: Đặng Thanh Bình
Ngày ban hành: 15/01/2008 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
-----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 02/2008/QĐ-NHNN

Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ TÀI KHOẢN TRONG HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 479/2004/QĐ-NHNN NGÀY 29/4/2004, QUYẾT ĐỊNH SỐ 807/2005/QĐ-NHNN NGÀY 01/6/2005 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2006/QĐ-NHNN NGÀY 10/7/2006 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2003;
Căn cứ Luật các Tổ chức tín dụng năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các Tổ chức tín dụng năm 2004;
Căn cứ Luật Kế toán năm 2003;
Căn cứ Nghị định 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Được sự chấp thuận sửa đổi, bổ sung Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng tại Công văn số 16862/BTC-CĐKT ngày 10/12/2007 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Hủy bỏ một số nội dung trong Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng (TCTD) ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Quyết định số 29/2006/QĐ-NHNN ngày 10/7/2006 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước (NHNN) như sau:

1. Hủy bỏ một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các TCTD ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc NHNN:

- Tài khoản 312-Giá trị công cụ lao động đang dùng đã ghi vào chi phí;

- Tài khoản 921-Cam kết bảo lãnh cho khách hàng;

- Tài khoản 925-Cam kết tài trợ cho khách hàng.

2. Hủy bỏ khoản 28 Điều 2 Quyết định số 29/2006/QĐ-NHNN ngày 10/7/2006 của Thống đốc NHNN.

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung nội dung hạch toán của một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản các TCTD ban hành theo Quyết định 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004, Quyết định số 807/2005/QĐ-NHNN ngày 01/6/2005 và Quyết định số 29/2006/QĐ-NHNN ngày 10/7/2006 của Thống đốc NHNN như sau:

1. Sửa đổi nội dung hạch toán trên các tài khoản quy định tại Điều 2 Quyết định số 807/2005/QĐ-NHNN ngày 01/6/2005 và nội dung hạch toán trên các tài khoản quy định tại khoản 6 Điều 3 Quyết định số 29/2006/QĐ-NHNN ngày 10/7/2006 của Thống đốc NHNN:

1.1. Đối với các tài khoản “Nợ đủ tiêu chuẩn”:

Các Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền (đồng Việt Nam, ngoại tệ hoặc vàng) TCTD cho các TCTD khác, các tổ chức, cá nhân (trong nước, nước ngoài) vay và được TCTD phân loại vào nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn) theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền cho các tổ chức, cá nhân, TCTD khác vay.

- Số tiền chuyển từ tài khoản nợ thích hợp khác sang theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

Bên Có ghi:

- Số tiền thu nợ từ các tổ chức, cá nhân, các TCTD khác.

- Số tiền chuyển sang tài khoản nợ thích hợp khác theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

- Số tiền TCTD chuyển sang theo dõi trên tài khoản ngoại bảng.

Số dư Nợ:

- Phản ánh nợ vay của các tổ chức, cá nhân, các TCTD khác được phân loại vào nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn) theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng tổ chức, cá nhân vay tiền.

1.2. Đối với các tài khoản “Nợ cần chú ý”:

Các Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền (đồng Việt Nam, ngoại tệ hoặc vàng) TCTD cho các TCTD khác, các tổ chức, cá nhân (trong nước, nước ngoài) vay và được TCTD phân loại vào nhóm 2 (Nợ cần chú ý) theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

Nội dung hạch toán các tài khoản này tương tự như nội dung hạch toán các tài khoản “Nợ đủ tiêu chuẩn”.

1.3. Đối với các tài khoản “Nợ dưới tiêu chuẩn”:

Các Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền (đồng Việt Nam, ngoại tệ hoặc vàng) TCTD cho các TCTD khác, các tổ chức, cá nhân (trong nước, nước ngoài) vay và được TCTD phân loại vào nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn) theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

Nội dung hạch toán các tài khoản này tương tự như nội dung hạch toán các tài khoản “Nợ đủ tiêu chuẩn”.

1.4. Đối với các tài khoản “Nợ nghi ngờ”:

Các Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền (đồng Việt Nam, ngoại tệ hoặc vàng) TCTD cho các TCTD khác, các tổ chức, cá nhân (trong nước, nước ngoài) vay và được TCTD phân loại vào nhóm 4 (Nợ nghi ngờ) theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

Nội dung hạch toán các tài khoản này tương tự như nội dung hạch toán các tài khoản “Nợ đủ tiêu chuẩn”.

1.5. Đối với các tài khoản “Nợ có khả năng mất vốn”:

Các Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền (đồng Việt Nam, ngoại tệ hoặc vàng) TCTD cho các TCTD khác, các tổ chức, cá nhân (trong nước, nước ngoài) vay và được TCTD phân loại vào nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn) theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

Nội dung hạch toán các tài khoản này tương tự như nội dung hạch toán các tài khoản “Nợ đủ tiêu chuẩn”.

2. Sửa đổi tên, nội dung hạch toán trên một số tài khoản quy định tại Mục II trong Hệ thống tài khoản kế toán các TCTD ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc NHNN, như sau:

2.1. Sửa đổi tài khoản 311-Công cụ lao động đang dùng:

“Tài khoản 311-Công cụ, dụng cụ

Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động tăng, giảm các loại công cụ, dụng cụ của TCTD.

Hạch toán tài khoản này phải thực hiện theo một số quy định sau:

- Kế toán nhập, xuất, tồn kho công cụ, dụng cụ phải phản ánh theo giá trị thực tế.

- Ngoài sổ tài khoản kế toán chi tiết hạch toán theo giá trị của công cụ, dụng cụ, kế toán phải mở sổ chi tiết công cụ, dụng cụ để ghi chép, theo dõi số lượng, giá trị của từng loại công cụ, dụng cụ.

Thủ kho phải mở thẻ kho để ghi chép, theo dõi số lượng của từng loại công cụ, dụng cụ phù hợp với việc mở sổ của kế toán.

- Đối với công cụ, dụng cụ xuất dùng cho hoạt động kinh doanh: phải được ghi chép, theo dõi về hiện vật và giá trị trên sổ chi tiết theo dõi từng nơi sử dụng và người chịu trách nhiệm vật chất.

- Đối với các công cụ, dụng cụ có giá trị nhỏ khi xuất dùng cho hoạt động kinh doanh phải phân bổ một lần 100% giá trị vào chi phí.

- Đối với các công cụ, dụng cụ xuất dùng một lần có giá trị lớn và được sử dụng trong nhiều kỳ kế toán thì giá trị công cụ, dụng cụ xuất dùng được hạch toán vào tài khoản “Chi phí chờ phân bổ” và phân bổ dần vào chi phí cho các kỳ kế toán.

Bên Nợ ghi:

- Giá trị công cụ, dụng cụ nhập kho

Bên Có ghi:

- Giá trị công cụ, dụng cụ xuất kho.

Số dư Nợ:

- Phản ánh giá trị công cụ, dụng cụ tồn kho.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng nhóm hoặc từng loại công cụ, dụng cụ.”

2.2. Sửa đổi nội dung hạch toán tài khoản 383-Ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam:

“Tài khoản 383-Ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền đồng Việt Nam TCTD chuyển cho các tổ chức nhận ủy thác đầu tư, cho vay với mức tiền đã thỏa thuận theo hợp đồng ủy thác đầu tư, cho vay đã ký kết giữa hai bên.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền chuyển cho tổ chức nhận ủy thác đầu tư, cho vay

Bên Có ghi:

- Số tiền tổ chức nhận ủy thác đầu tư, cho vay thanh toán theo hợp đồng.

Số dư Nợ:

- Phản ánh số tiền chuyển cho tổ chức nhận ủy thác nhưng chưa thực hiện nghiệp vụ ủy thác đầu tư, cho vay.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng tổ chức nhận ủy thác, từng loại ủy thác đầu tư, cho vay.”

2.3. Sửa đổi nội dung hạch toán tài khoản 384-Ủy thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ:

“Tài khoản 384-Ủy thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ

Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị ngoại tệ TCTD chuyển cho các tổ chức nhận ủy thác đầu tư, cho vay với mức tiền đã thỏa thuận theo hợp đồng ủy thác đầu tư, cho vay đã ký kết giữa hai bên.

Nội dung hạch toán tài khoản này giống như nội dung hạch toán tài khoản 383.

3. Sửa đổi một số nội dung hạch toán tài khoản 833-Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tại khoản 27 Điều 3 Quyết định số 29/2006/QĐ-NHNN ngày 10/7/2006 của Thống đốc NHNN, như sau:

“Tài khoản này dùng để phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của TCTD bao gồm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại làm căn cứ xác định kết quả hoạt động kinh doanh của TCTD trong năm hiện hành.

Hạch toán tài khoản này cần thực hiện theo Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 17-Thuế thu nhập doanh nghiệp và các quy định sau:

1. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp được ghi nhận vào tài khoản này bao gồm chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu nhập hoãn lại khi xác định lợi nhuận (hoặc lỗ) của một năm tài chính.

2. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.

3. Chi phí thuế doanh nghiệp hoãn lại là số thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tương lai phát sinh từ:

- Ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả trong năm;

- Hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước.

4. Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại là khoản giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ:

- Ghi nhận tài sản thuế thu nhập hoãn lại trong năm;

- Hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước.”

Điều 3. Bổ sung nội dung hạch toán và một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán các TCTD ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc NHNN như sau:

1. Bổ sung nội dung vào Mục I - Những quy định chung như sau:

1.1. Bổ sung nội dung vào điểm 3.1 - Về mở và sử dụng tài khoản cấp III

“3.1.3. - Đối với các tài khoản theo dõi các khoản nợ; các khoản bảo lãnh, chấp nhận thanh toán và cam kết cho vay không hủy ngang vô điều kiện và có thời điểm thực hiện cụ thể phù hợp với quy định về phân loại nợ hiện hành:

TCTD được lập chỉ tiêu các tài khoản nêu trên đến các tài khoản cấp II trên bảng cân đối tài khoản kế toán gửi kèm theo Báo cáo phân loại nợ gửi NHNN (bằng file và văn bản) và chỉ tiêu báo cáo gốc do NHNN hướng dẫn khi có đủ các điều kiện quy định tại điểm 3.1.1 và các điều kiện sau:

+ Có hệ thống công nghệ thông tin đảm bảo thực hiện phân loại nợ chính xác tới từng khoản vay/khách hàng vay theo đúng quy định hiện hành;

+ Được NHNN đồng ý bằng văn bản về việc lập chỉ tiêu các tài khoản nêu trên đến các tài khoản cấp II trên bảng cân đối tài khoản kế toán.”

1.2. Bổ sung nội dung vào điểm 5 - Định khoản ký hiệu tài khoản chi tiết

“Ngoài ra, các TCTD được mở thêm tài khoản chi tiết theo yêu cầu quản lý nghiệp vụ khi cần thiết”.

2. Bổ sung Tài khoản 4896-Dự phòng cụ thể đối với các cam kết ngoại bảng

Tài khoản này dùng để phản ánh việc trích lập và sử dụng dự phòng cụ thể đối với các khoản cam kết bảo lãnh, cam kết cho vay, chấp nhận thanh toán,… của TCTD với khách hàng nhằm xử lý rủi ro tín dụng ngoại bảng trong hoạt động ngân hàng theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

Bên Có ghi:

- Số dự phòng cụ thể đối với các cam kết ngoại bảng được trích lập.

Bên Nợ ghi:

- Xử lý khoản rủi ro;

- Hoàn nhập số chênh lệch dự phòng đã lập.

Số dư Có:

- Phản ánh số dự phòng cụ thể của cam kết ngoại bảng hiện có.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo các nhóm nợ.”

3. Bổ sung Tài khoản 921-Cam kết bảo lãnh vay vốn

“Tài khoản này dùng để phản ánh toàn bộ số tiền TCTD cam kết bảo lãnh vay vốn cho các tổ chức và cá nhân theo hợp đồng đã ký kết mà TCTD chưa phải thực hiện nghĩa vụ cam kết.

Tài khoản 921 có các tài khoản cấp III sau:

9211-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn)

9212-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 2 (Nợ cần chú ý)

9213-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn)

9214-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 4 (Nợ nghi ngờ)

9215-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn)

Tài khoản 9211-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn)

Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền TCTD cam kết bảo lãnh vay vốn cho các tổ chức, cá nhân theo hợp đồng đã ký kết mà TCTD chưa phải thực hiện nghĩa vụ cam kết và được TCTD phân loại vào nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn) theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền bảo lãnh vay vốn;

- Số tiền chuyển từ tài khoản thích hợp khác sang theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

Bên Có ghi:

- Số tiền chuyển sang tài khoản thích hợp khác theo quy định hiện hành về phân loại nợ;

- Số tiền TCTD hết nghĩa vụ bảo lãnh vay vốn hoặc đã phải thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh vay vốn.

Số dư Nợ:

- Phản ánh số tiền còn phải bảo lãnh vay vốn cho khách hàng được phân loại vào nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn) theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng khách hàng được bảo lãnh vay vốn.

Tài khoản 9212-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 2 (Nợ cần chú ý)

Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền TCTD cam kết bảo lãnh vay vốn, cho các tổ chức, cá nhân theo hợp đồng đã ký kết mà TCTD chưa phải thực hiện nghĩa vụ theo cam kết và được TCTD phân loại vào nhóm 2 (Nợ cần chú ý) theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền chuyển từ tài khoản thích hợp khác sang theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

Bên Có ghi:

- Số tiền chuyển sang tài khoản thích hợp khác theo quy định hiện hành về phân loại nợ;

- Số tiền TCTD hết nghĩa vụ bảo lãnh vay vốn hoặc đã phải thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh.

Số dư Nợ:

- Phản ánh số tiền còn phải bảo lãnh vay vốn cho khách hàng được phân loại vào nhóm 2 (Nợ cần chú ý) theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng khách hàng được bảo lãnh vay vốn.

Tài khoản 9213-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn)

Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền TCTD cam kết bảo lãnh vay vốn cho các tổ chức, cá nhân theo hợp đồng đã ký kết mà TCTD chưa phải thực hiện nghĩa vụ theo cam kết và được TCTD phân loại vào nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn) theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

Nội dung hạch toán tài khoản này tương tự như nội dung hạch toán tài khoản “Nợ cần chú ý”.

Tài khoản 9214-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 4 (Nợ nghi ngờ)

Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền TCTD cam kết bảo lãnh vay vốn cho các tổ chức, cá nhân theo hợp đồng đã ký kết mà TCTD chưa phải thực hiện nghĩa vụ theo cam kết và được TCTD phân loại vào nhóm 4 (Nợ nghi ngờ) theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

Nội dung hạch toán tài khoản này tương tự như nội dung hạch toán tài khoản “Nợ cần chú ý”.

Tài khoản 9215-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn)

Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền TCTD cam kết bảo lãnh vay vốn cho các tổ chức, cá nhân theo hợp đồng đã ký kết mà TCTD chưa phải thực hiện nghĩa vụ theo cam kết và được TCTD phân loại vào nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn) theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

Nội dung hạch toán tài khoản này tương tự như nội dung hạch toán tài khoản “Nợ cần chú ý”.

4. Bổ sung Tài khoản 922-Cam kết bảo lãnh thanh toán

Tài khoản này dùng để hạch toán toàn bộ số tiền TCTD bảo lãnh thanh toán cho các tổ chức, cá nhân theo hợp đồng đã ký kết mà TCTD chưa phải thực hiện nghĩa vụ theo cam kết.

Tài khoản 922 có các tài khoản cấp III sau:

9221-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn)

9222-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 2 (Nợ cần chú ý)

9223-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn)

9224-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 4 (Nợ nghi ngờ)

9225-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn)

Nội dung hạch toán tài khoản 922 tương tự như nội dung hạch toán tài khoản 921.

5. Bổ sung Tài khoản 924-Cam kết cho vay không hủy ngang

Tài khoản này dùng để hạch toán toàn bộ số tiền TCTD cam kết cho vay không hủy ngang vô điều kiện cho các tổ chức, cá nhân theo hợp đồng đã ký kết mà TCTD chưa phải thực hiện nghĩa vụ cam kết.

Tài khoản 924 có các tài khoản cấp III sau:

9241-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn)

9242-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 2 (Nợ cần chú ý)

9243-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn)

9244-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 4 (Nợ nghi ngờ)

9245-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn)

Nội dung hạch toán tài khoản 924 tương tự như nội dung hạch toán tài khoản 921.

6. Bổ sung Tài khoản 925-Cam kết trong nghiệp vụ L/C

Tài khoản này dùng để hạch toán toàn bộ số tiền TCTD cam kết trong nghiệp vụ L/C cho các tổ chức, cá nhân theo hợp đồng đã ký kết mà TCTD chưa phải thực hiện nghĩa vụ cam kết.

Tài khoản 925 có các tài khoản cấp III sau:

9251-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn)

9252-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 2 (Nợ cần chú ý)

9253-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn)

9254-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 4 (Nợ nghi ngờ)

9255-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn)

Nội dung hạch toán tài khoản 925 tương tự như nội dung hạch toán tài khoản 921.

7. Bổ sung Tài khoản 926-Cam kết bảo lãnh thực hiện hợp đồng

Tài khoản này dùng để hạch toán toàn bộ số tiền TCTD bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho các tổ chức, cá nhân theo hợp đồng đã ký kết mà TCTD chưa phải thực hiện nghĩa vụ cam kết trong hợp đồng.

Tài khoản 926 có các tài khoản cấp III sau:

9261-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn)

9262-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 2 (Nợ cần chú ý)

9263-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn)

9264-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 4 (Nợ nghi ngờ)

9265-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn)

Nội dung hạch toán tài khoản 926 tương tự như nội dung hạch toán tài khoản 921.

8. Bổ sung Tài khoản 927-Cam kết bảo lãnh dự thầu

Tài khoản này dùng để hạch toán toàn bộ số tiền TCTD bảo lãnh dự thầu cho các tổ chức, cá nhân theo hợp đồng đã ký kết mà TCTD chưa phải thực hiện nghĩa vụ cam kết trong hợp đồng.

Tài khoản 927 có các tài khoản cấp III sau:

9271-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn)

9272-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 2 (Nợ cần chú ý)

9273-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn)

9274-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 4 (Nợ nghi ngờ)

9275-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn)

Nội dung hạch toán tài khoản 927 tương tự như nội dung hạch toán tài khoản 921.

9. Bổ sung Tài khoản 928-Cam kết bảo lãnh khác

Tài khoản này dùng để hạch toán toàn bộ số tiền TCTD có nghĩa vụ bảo lãnh khác cho các tổ chức, cá nhân theo hợp đồng đã ký kết mà TCTD chưa phải thực hiện nghĩa vụ cam kết trong hợp đồng.

Tài khoản 928 có các tài khoản cấp III sau:

9281-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn)

9282-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 2 (Nợ cần chú ý)

9283-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn)

9284-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 4 (Nợ nghi ngờ)

9285-Cam kết ngoại bảng được phân loại vào nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn)

Nội dung hạch toán tài khoản 928 tương tự như nội dung hạch toán tài khoản 921.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 5. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính, Cục trưởng Cục Công nghệ tin học Ngân hàng, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 5 (để thực hiện);
- Ban lãnh đạo NHNN (để b/c);
- VPCP (02 bản);
- Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Bộ Tài chính;
- Lưu VP, Vụ PC, Vụ KTTC.

KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC




Đặng Thanh Bình

 

THE STATE BANK OF VIETNAM
------------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence- Freedom – Happiness
--------------------

No. 02/2008/QD-NHNN

Hanoi, 15 January 2008

DECISION

ON THE AMENDMENT, SUPPLEMENT OF SEVERAL ACCOUNTS IN THE ACCOUNTS SYSTEM OF CREDIT INSTITUTIONS ISSUED IN CONJUNCTION WITH THE DECISION NO. 479/2004/QD-NHNN DATED 29/4/2004, THE DECISION NO. 807/2005/QD-NHNN DATED 01/06/2005 AND THE DECISION NO. 29/2006/QD-NHNN DATED 10/7/2006 OF THE GOVERNOR OF THE STATE BANK

THE GOVERNOR OF THE STATE BANK

- Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam issued in 1997 and the Law on amendment, supplement of several articles of the Law on the State Bank of Vietnam issued in 2003;
- Pursuant to the Law on Credit Institutions issued in 1997 and the Law on the amendment, supplement of several articles of the Law on Credit Institutions issued in 2004;
- Pursuant to the Law on Accounting issued in 2003;
- Pursuant to the Decree No. 52/2003/ND-CP dated 19/5/2003 of the Government providing for the functions, duties, authorities and organizational structure of the State Bank of Vietnam;
Upon the approval of the amendment, supplement of the Accounts System of Credit Institutions at the Official Dispatch No.16862/BTC-CDKT dated 10/12/2007 of the Ministry of Finance;
Upon the proposal of the Director of the Finance – Accounting Department,

DECIDES:

Article 1. To cancel some contents in the Accounts System of credit institutions (CIs) issued in conjunction with the Decision No. 479/2004/QD-NHNN dated 29/4/2004 and the Decision No. 29/2006/QD-NHNN dated 10/7/2006 of the Governor of the State Bank (SBV) as follows:

1. To cancel some accounts in the Accounts System of CIs issued in conjunction with the Decision No. 479/2004/QD-NHNN dated 29/4/2004 of the Governor of SBV:

- Account 312 - Value of working tools in use already charged to expenses;

- Account 921 - Commitment on the guarantee to customers;

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2. To cancel Paragraph 28 Article 2 of the Decision No. 29/2006/QD-NHNN dated 10/7/2006 of the Governor of the State Bank.

Article 2. To amend, supplement the accounting content of some accounts in the Accounts System of CIs issued in conjunction with the Decision No. 479/2004/QD-NHNN dated 29/4/2004, Decision No. 807/2005/QD-NHNN dated 01/06/2005 and the Decision No. 29/2006/QD-NHNN dated 10/07/2006 of the Governor of the SBV as follows:

1. To amend the accounting content on accounts provided for in Article 2 of the Decision No. 807/2005/QD-NHNN dated 01/06/2005 and accounting content on accounts provided for in Paragraph 6 Article 3 of the Decision No. 29/2006/QD-NHNN dated 10/07/2006 of the Governor of the SBV:

1.1. In respect of accounts “Standard debt”:

These accounts shall be used to record amounts (in VND, foreign currencies or gold) which a CI has lent to other CIs, (domestic, foreign) organizations, individuals and classified into group 1 (Standard debt) in accordance with the current provisions on the debt classification.

Debit: - Amounts lent to organizations, individuals, other CIs

- Amounts transferred from other appropriate debit account in accordance with current provisions on debt classification.

Credit: - Amounts collected from organizations, individuals, other CIs

- Amounts transferred to other appropriate debit account in accordance with current provisions on debts classification

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Debit balance:

- To reflect borrowings of organizations, individuals, other CIs, which are classified into group 1 (standard debt) in accordance with the current provisions on debts classification.

Detailed accounting:

- To open detailed accounts by each borrowing organization, individual

1.2. In respect of accounts “Debt which needs special attention”

These accounts shall be used to record amounts (in VND, foreign currencies or gold) that a CI has lent to other CIs, (domestic, foreign) organizations, and individuals and classified into group 2 (Debt which needs special attention) in accordance with current provisions on debt classification.

The accounting content of these accounts shall be the same as the accounting content of accounts “Standard debt”.

1.3. In respect of the account “Substandard debt”:

These accounts shall be used to record amounts (in VND, foreign currencies or gold) that a CI has lent to other CIs, (domestic, foreign) organizations, and individuals and classified into group 3 (Substandard debt) in accordance with current provisions on debt classification.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1.4. In respect of accounts “Doubtful debt”

These accounts shall be used to record amounts (in VND, foreign currencies or gold) that a CI has lent to other CIs, (domestic, foreign) organizations, and individuals and classified into group 4 (Doubtful debt) in accordance with current provisions on debt classification.

The accounting content of these accounts shall be the same as the accounting content of accounts “Standard debt”.

1.5. In respect of accounts “Potentially irrecoverable debt”:

These accounts shall be used to record amounts (in VND, foreign currencies or gold) that a CI has lent to other CIs, (domestic, foreign) organizations, and individuals and classified into group 5 (Potentially irrecoverable debt) in accordance with current provisions on debt classification.

The accounting content of these accounts shall be the same as the accounting content of accounts “Standard debt”.

2. To amend name, accounting contents on some accounts as provided for in Section II of the Accounts Systems of CIs issued in conjunction with the Decision No. 479/2004/QD-NHNN dated 29/4/2004 of the Governor of the State Bank as follows:

2.1. To amend the account 311 – Working tools in use

“ Account 311 -Tools, instruments

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Accounting of this account must comply with some following provisions:

- Accounting of the in, out, inventory of the tools, instruments must be reflected by the real value.

- Apart from the detailed accounts books accounting under the value of tools, instruments, accountant must open a detailed book of the tools, instruments to record, follow up the quantity, value of each type of tools, instruments.

Storekeeper must open the store card to record, follow up the quantity of each type of tools, instruments in line with the establishment of book by the accountant.

- For the tools, instruments delivered for the business activity: they must be recorded, followed up in kind and value on the detailed book which follows up each place of use and person who takes material responsibility.

- For tools, instruments of small value, when delivering for business activity, 100% of their value shall be allocated to the expenses once.

- For tools, instruments delivered for one-off use, which have big value and are used in many accounting periods, then value of the tools, instruments delivered for use shall be charged into the account “Expenses pending for allocation” and gradually allocated to expenses of accounting periods.

Debit: - Value of the tools, instruments stored in.

Credit: - Value of the tools, instruments stored out.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Detailed accounting: - To open detailed accounts by each group or each type of tools, instruments.”

2.2. To amend accounting content of account 383 – Investment trust, lending in VND

“Account 383 – Investment trust, lending in VND

This account is used to reflect the VND amount that a credit institution transfers to trust undertaking, lending organizations with an amount agreed upon in the Investment trust, lending contract entered into by two parties.

Debit: - The amount transferred to the trust undertaking, lending organizations

Credit: - The amount, which trust undertaking, lending organizations have paid under the contract.

Debit balance:- To reflect the amount that has been transferred to the trust undertaking organizations, but operation of investment trust and lending has not been performed yet.

Detailed accounting: - To open detailed account by each trust undertaking organization, each type of investment trust, lending”.

2.3. To amend the accounting content of account 384 - Investment trust, lending in foreign currency:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



This account is used to reflect the amount in foreign currency that a credit institution transfers to trust undertaking, lending organizations with an amount agreed upon in the Investment trust, lending contract entered into by two parties.

The accounting content of these accounts shall be the same as the accounting content of account 383.

3. To amend some accounting contents of account 833 - Expense for enterprise income tax at paragraph 27 Article 3 of the Decision No. 29/2006/QD-NHNN dated 10/07/2006 of the Governor of the State Bank as follows:

“This account is used to reflect the expense for enterprise income tax of the CI, including the expense for current enterprise income tax and expense for deferred enterprise income tax as a basis for the determination of the business result of the CI in the current year.

Accounting of this account must be performed in compliance with Vietnam Accounting Standard No.17 – Enterprise income tax and following provisions:

1. Expense for enterprise income tax which is charged to this account includes the expense for current enterprise income tax and expense for deferred enterprise income tax upon determining profit (or loss) of a fiscal year.

2. Expense for current enterprise income tax is the payable enterprise income tax amount calculated on the taxable income in the year and the current enterprise income tax rate.

3. Expense for deferred enterprise income tax is the enterprise income tax amount payable in the future, arising from:

- The acknowledgement of the deferred income tax payable in the year

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



4. Income from the deferred enterprise income tax is the decrease amount of expenses for deferred enterprise income tax, arising from:

- The acknowledgement of the deferred income tax asset in the year

- The return of the deferred income tax assets which were acknowledged from the previous years.”

Article 3. To supplement accounting contents and some accounts into the Accounts System of CIs issued in conjunction with the Decision No. 479/2004/QD-NHNN dated 29/4/2004 of the Governor of the State Bank as follows:

1. To supplement the accounting content to Section I – General provisions, as follows:

1.1. To supplement accounting contents to point 3.1 - The opening and use of level III accounts

“3.1.3 – In respect of accounts of following up debts; guarantees, payment acceptance and unconditional irrevocable lending commitments with specific performance time in line with the current provisions on debt classification:

CIs shall be entitled to draw up norms of the above accounts to level II accounts in the statement of accounts attached to the Report on the debt classification sent to the SBV (in file and written form) and the original reporting norms guided by the SBV upon the satisfaction of full conditions provided for at point 3.1.1 and following conditions:

+ Availability of an information technology system qualified for an accurate debt classification by each loan/borrower in compliance with current provisions;

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1.2. To supplement accounting contents to point 5 – The way to symbolize detailed accounts

“Besides, CIs are authorized to open more detailed accounts upon the requirement of operational management where it is necessary”.

2. To supplement Account 4896 – Specific provisions for off-balance sheet commitments

This account is used to reflect the provisioning and use of specific provisions for guarantee commitment, lending commitment, payment acceptance… of a CI to its customers in order to deal with off-balance sheet credit risks in banking activity in accordance with the current provisions on debt classification.

Credit: - Specific provisions made for the off-balance sheet commitments

Debit: - To settle the risks;

- To return the difference of the made provisions

Credit balance: - To reflect the specific provisions for the current off-balance sheet commitments

Detailed accounting:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



3. To supplement Account 921 – Commitment on borrowing guarantee

“This account is used to reflect the entire amount the CI undertakes to provide borrowing guarantee to organizations and individuals under the signed contract to which the CI has not had to perform the committed obligation.

Account 921 consists of following level III accounts:

9211 – Off-balance sheet commitments classified into group 1 (Standard debt)

9212 - Off-balance sheet commitments classified into group 2 (Debt which needs special attention)

9213 - Off-balance sheet commitments classified into group 3 (Substandard debt)

9214 - Off-balance sheet commitments classified into group 4 (Doubtful debt)

9215 - Off-balance sheet commitments classified into group 5 (Potentially irrecoverable debt)

Account 9211 - Off-balance sheet commitments classified into group 1 (Standard debt)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Debit: - Amount of borrowing guarantee

- Amount transferred from the appropriate account in accordance with the current provisions on debt classification.

Credit: - Amount transferred to the appropriate account in accordance with the current provisions on debt classification.

- Amount that the CI has completed its obligation of borrowing guarantee or has had to perform its obligation of borrowing guarantee.

Debit balance: - To reflect the remaining amount of the borrowing guarantee to customers which is classified into group 1 (Standard debt) in accordance with the current provisions on debt classification.

Detailed accounting:

- To open detailed account by each customer provided with borrowing guarantee.

Account 9212 - Off-balance sheet commitments classified into group 2 (Debt which needs special attention)

This account is used to charge the amount a CI undertakes to provide borrowing guarantee to organizations, individuals under the signed contract to which the CI has not had to perform the committed obligation and classified by the CI into group 2 (Debt which needs special attention) in accordance with the current provisions on debt classification.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Credit: - Amount transferred to the appropriate account in accordance with the current provisions on debt classification.

- Amount that the CI has completed its obligation of borrowing guarantee or has had to perform its obligation of borrowing guarantee.

Debit balance: - To reflect the remaining amount of the borrowing guarantee to customers which is classified into group 2 (Debt which needs special attention) in accordance with the current provisions on debt classification.

Detailed accounting:

- To open detailed account by each customer provided with borrowing guarantee.

Account 9213 - Off-balance sheet commitments classified into group 3 (Substandard debt)

This account is used to charge the amount a CI undertakes to provide borrowing guarantee to organizations, individuals under the signed contract to which the CI has not had to perform the committed obligation and classified by the CI into group 3 (Substandard Debt) in accordance with the current provisions on debt classification.

The accounting content of this account is the same as the accounting content of account “Debt which needs special attention”.

Account 9214 - Off-balance sheet commitments classified into group 4 (Doubtful debt)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



The accounting content of this account is the same as the accounting content of account “Debt which needs special attention”.

Account 9215 - Off-balance sheet commitments classified into group 5 (Potentially irrecoverable debt)

This account is used to charge the amount a CI undertakes to provide borrowing guarantee to organizations, individuals under the signed contract to which the CI has not had to perform the committed obligation and classified by the CI into group 5 (Potentially irrecoverable Debt) in accordance with the current provisions on debt classification.

The accounting content of this account is the same as the accounting content of account “Debt which needs special attention”.

4. To supplement Account 922 – Commitment on payment guarantee

This account is used to charge the entire amount a CI undertakes to provide the payment guarantee to organizations, individuals under the signed contract to which the CI has not had to performed its committed obligation.

Account 922 consists of following level III accounts:

9221 – Off-balance sheet commitments classified into group 1 (Standard debt)

9222 - Off-balance sheet commitments classified into group 2 (Debt which needs special attention)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



9214 - Off-balance sheet commitments classified into group 4 (Doubtful debt)

9225 - Off-balance sheet commitments classified into group 5 (Potentially irrecoverable debt)

The accounting content of account 922 shall be the same as the accounting content of account 921.

5. To supplement Account 924 – Commitment on irrevocable loan

This account is used to charge the entire amount a CI undertakes to provide unconditionally an irrevocable loan to organizations, individuals under the signed contract to which the CI has not had to perform its committed obligation.

Account 924 consists of following level III accounts:

9241 – Off-balance sheet commitments classified into group 1 (Standard debt)

9242 - Off-balance sheet commitments classified into group 2 (Debt which needs special attention)

9243 - Off-balance sheet commitments classified into group 3 (Substandard debt)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



9245 - Off-balance sheet commitments classified into group 5 (Potentially irrecoverable debt)

The accounting content of account 924 shall be the same as the accounting content of account 921.

6. To supplement Account 925 – Commitment in L/C operation

This account is used to charge the entire amount committed by a CI in the L/C operation to organizations, individuals under the signed contract to which the CI has not had to perform its committed obligation.

Account 925 consists of following level III accounts:

9251 – Off-balance sheet commitments classified into group 1 (Standard debt)

9252 - Off-balance sheet commitments classified into group 2 (Debt which needs special attention)

9253 - Off-balance sheet commitments classified into group 3 (Substandard debt)

9254 - Off-balance sheet commitments classified into group 4 (Doubtful debt)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



The accounting content of account 925 shall be the same as the accounting content of account 921.

7. To supplement Account 926 – Commitment on contract performance guarantee

This account is used to charge the entire amount a CI undertakes to provide the contract performance guarantee to organizations, individuals  under the signed contract to which the CI has not had to perform its committed obligation.

Account 926 consists of following level III accounts:

9261 – Off-balance sheet commitments classified into group 1 (Standard debt)

9262 - Off-balance sheet commitments classified into group 2 (Debt which needs special attention)

9263 - Off-balance sheet commitments classified into group 3 (Substandard debt)

9264 - Off-balance sheet commitments classified into group 4 (Doubtful debt)

9265 - Off-balance sheet commitments classified into group 5 (Potentially irrecoverable debt)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



8. To supplement Account 927 – Commitment on bidding guarantee

This account is used to charge the entire amount a CI uses for the bidding guarantee to organizations, individuals under the signed contract to which the CI has not had to perform its committed obligation.

Account 927 consists of following level III accounts:

9271 – Off-balance sheet commitments classified into group 1 (Standard debt)

9272 - Off-balance sheet commitments classified into group 2 (Debt which needs special attention)

9273 - Off-balance sheet commitments classified into group 3 (Substandard debt)

9274 - Off-balance sheet commitments classified into group 4 (Doubtful debt)

9275 - Off-balance sheet commitments classified into group 5 (Potentially irrecoverable debt)

The accounting content of account 927 shall be the same as the accounting content of account 921.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



This account is used to charge the entire amount of other guarantee commitments made by a CI to organizations, individuals under the signed contract to which the CI has not had to perform its committed obligation.

Account 928 consists of following level III accounts:

9281 – Off-balance sheet commitments classified into group 1 (Standard debt)

9282 - Off-balance sheet commitments classified into group 2 (Debt which needs special attention)

9283 - Off-balance sheet commitments classified into group 3 (Substandard debt)

9284 - Off-balance sheet commitments classified into group 4 (Doubtful debt)

9285 - Off-balance sheet commitments classified into group 5 (Potentially irrecoverable debt)

The accounting content of account 928 shall be the same as the accounting content of account 921.

Article 4. This Decision shall be effective after 15 days since its publication on the Official Gazette.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

FOR THE GOVERNOR OF THE STATE BANK OF VIETNAM
GOVERNOR




Dang Thanh Binh

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 02/2008/QĐ-NHNN ngày 15/01/2008 sửa đổi một số tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng theo các Quyếtđịnh 479/2004/QĐ-NHNN; 807/2005/QĐ-NHNN và 29/2006/QĐ-NHNN do Thống đốc Ngân hàng nhà nước Việt Nam ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


15.840

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.139.28
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!