|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND thông qua phương án sử dụng trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới Quảng Bình
Số hiệu:
|
02/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Hoàng Đăng Quang
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2016/NQ-HĐND
|
Quảng
Bình, ngày 21 tháng 7 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VÀ TRẢ NỢ VỐN VAY NGÂN HÀNG THẾ GIỚI (WB) ĐỂ THỰC HIỆN DỰ
ÁN XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH VÀ QUẢN LÝ TÀI SẢN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG (DỰ ÁN LRAMP) TẠI
TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm
2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 78/2010/NĐ-CP ngày 14
tháng 7 năm 2010 của Chính phủ về cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của
Chính phủ; Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý
và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các
nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 330/QĐ-TTg ngày
02/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục Dự án “Xây dựng
cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương”, vay vốn Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày
02/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu
dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương;
Qua xem xét Tờ trình số 991/TTr-UBND ngày 29
tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc thông qua Phương án sử dụng
và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân
sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình; sau
khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân
tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế
giới (WB) để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa
phương (Dự án LRAMP), tại tỉnh Quảng Bình như sau:
I. Nội dung
dự án:
1. Tên dự án: Dự án xây
dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương tại tỉnh Quảng Bình.
2. Tên nhà tài trợ: Ngân hàng
Thế giới (WB).
3. Cơ quan chủ quản:
a) Hợp phần 1: Khôi phục, cải tạo
đường địa phương.
- Cơ quan chủ quản: Bộ Giao thông vận
tải.
- Cơ quan chủ quản dự án thành phần:
UBND tỉnh Quảng Bình.
b) Hợp phần 2: Xây dựng cầu dân sinh.
- Cơ quan chủ quản: Bộ Giao thông vận
tải.
- Chủ dự án: Tổng cục Đường bộ Việt
Nam.
4. Đơn vị đề xuất Dự
án:
Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình.
5. Thời gian dự kiến
thực hiện Dự án: 2016 - 2021.
6. Địa điểm thực hiện
Dự án:
Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.
7.
Mục tiêu
Dự án: Tạo
điều kiện cho người dân đi lại được thuận tiện, tăng khả năng tiếp cận của
người dân đến các trung tâm dịch vụ, y tế, giáo dục địa phương; giúp cho việc
giao thương vận chuyển nông sản tới các chợ được thuận tiện, giảm thời gian và
chi phí đi lại, tăng cường khả năng tiếp cận thị trường, giảm thiểu ô nhiễm môi
trường, cải thiện sức khỏe cho người dân.
8. Các hợp phần chủ
yếu của Dự án:
a) Khôi phục, cải tạo
đường địa phương: Dự kiến gồm 11 tuyến đường với tổng chiều dài 54,4km có quy
mô thiết kế như sau:
TT
|
Tên đường
|
Địa điểm (huyện
TX, TP)
|
Chiều dài (km)
|
Cấp đường
|
Chiều rộng nền
đường(m)
|
Chiều rộng mặt
đường(m)
|
Kết cấu mặt đường
|
1
|
Đường Ngọc Lâm - Sảo Phong (Km0 + 600 - Km8
+ 00)
|
Tuyên Hóa
|
7,4
|
A
|
6,5
|
3,5
|
Bê tông xi măng
|
2
|
Đường Quảng Hưng - Quảng Tiến
|
Quảng Trạch
|
6,7
|
A
|
6,5
|
3,5
|
Láng nhựa
|
3
|
Đường tỉnh 559B (Km26 + 400 - Km37 + 280)
|
T. Hóa, M. Hóa
|
10,9
|
VI
|
6,0
|
5,0
|
Láng nhựa/ bê tông xi
măng
|
4
|
Đường thôn Công Hòa, xã Quảng Trung
|
Ba Đồn
|
3,0
|
B
|
5,0
|
3,5
|
Bê tông xi măng
|
5
|
Đường Quốc lộ 15 đi thôn Hoành Vinh xã An
Ninh (Km1 + 00 - Km 4 + 500)
|
Quảng Ninh
|
3,5
|
A
|
6,5
|
3,5
|
Bê tông xi măng
|
6
|
Đường từ QL 12A đi Khe Rôn
|
Tuyên Hóa
|
7,0
|
VI
|
6,5
|
3,5
|
Láng nhựa/ bê tông xi
măng
|
7
|
Đường Nam Lý - Trung Trương (đoạn QL1 tuyến
tránh đến đường Hồ Chí Minh Đông)
|
Đồng Hới
|
2,6
|
V
|
7,5
|
5,5
|
Láng nhựa
|
8
|
Đường Thủy Sơn đi Tiền Phong, xã Quảng Long
|
Ba Đồn
|
1,5
|
B
|
5,0
|
3,5
|
Bê tông xi măng
|
9
|
Đường Hoàn Lão - Phú Định (Km2 + 00 - Km4 +
250 và Km5 + 250 - Km11 + 00)
|
Bố Trạch
|
8,0
|
A
|
6,5
|
3,5
|
Láng nhựa
|
10
|
Đường từ UBND xã Hoa Thủy đi đường Hồ Chí
Minh
|
Lệ Thủy
|
3,0
|
A
|
6,5
|
3,5
|
Bê tông xi măng
|
11
|
Đường từ thị trấn Quán Hàu đi Lương Ninh
|
Quảng Ninh
|
0,8
|
A
|
6,5
|
5,5
|
Láng nhựa/ bê tông xi
măng
|
- Trong quá trình thực hiện Dự án có thể sẽ
cân đối, điều chỉnh danh mục, số km khôi phục, cải tạo đạt được từng năm, tuy
nhiên đến cuối năm 2021 tỉnh Quảng Bình phải đạt được tổng số km khôi phục, cải
tạo tối thiểu là 47km.
- Duy tu bảo dưỡng thường xuyên đường địa
phương: Thực hiện duy tu đạt 60% các tuyến đường tỉnh, đường huyện và 20% các
tuyến đường xã vào năm 2017 sau đó tăng dần theo mỗi năm và đạt 100% vào năm
2021.
b)
Hợp phần cầu:
Xây dựng 22 cầu dân sinh có quy mô như sau:
TT
|
Tên cầu
|
Huyện
|
Xã
|
Khổ cầu (m)
|
Chiều dài (m)
|
|
|
1
|
Cầu Sảo Phong
|
Tuyên Hóa
|
Nam Hóa và Phong
Hóa
|
4,0
|
231
|
|
2
|
Cầu Thuận Hòa
|
Quảng Trạch
|
Quảng Trường
|
4,0
|
165
|
|
3
|
Cầu Công Hòa
|
Thị xã Ba Đồn
|
Quảng Trung
|
4,0
|
231
|
|
4
|
Cầu Bản Lòm
|
Minh Hóa
|
Trọng Hóa
|
3,5
|
72
|
|
5
|
Cầu Bản Dộ
|
Minh Hóa
|
Trọng Hóa
|
3,5
|
24
|
|
6
|
Cây Khế
|
Bố Trạch
|
Hòa Trạch
|
4,0
|
48
|
|
7
|
Cồn Tuần
|
Bố Trạch
|
Hòa Trạch
|
3,5
|
16
|
|
8
|
Cầu Liên Sơn - Tân Sơn
|
Quảng Ninh
|
Trường Sơn
|
4,0
|
120
|
|
9
|
Cầu Bản Cồn Cùng
|
Lệ Thủy
|
Kim Thủy
|
3,5
|
144
|
|
10
|
Cầu Thanh Long
|
Minh Hóa
|
Quy Hóa
|
3,5
|
18
|
|
11
|
Cầu Yên Thọ
|
Minh Hóa
|
Tân Hóa
|
3,5
|
42
|
|
12
|
Cầu Phú Nhiêu
|
Minh Hóa
|
Thượng Hóa
|
3,5
|
60
|
|
13
|
Cầu Đò Ho
|
Quảng Trạch
|
Quảng Châu
|
3,5
|
72
|
|
14
|
Cầu Ngầm Cờ Đỏ
|
Bố Trạch
|
TT Nông Trường
Việt Trung
|
3,5
|
72
|
|
15
|
Cầu Thái Sơn
|
Lệ Thủy
|
Thái Thủy
|
3,5
|
18
|
|
16
|
Cầu Trạng Cau
|
Lệ Thủy
|
Văn Thủy
|
3,5
|
90
|
|
17
|
Cầu Tân Sum
|
Minh Hóa
|
Hóa Hợp
|
3,5
|
32
|
|
18
|
Cầu Đông Xuân
|
Lệ Thủy
|
Văn Thủy
|
3,5
|
90
|
|
19
|
Cầu Xóm Hang
|
Lệ Thủy
|
Ngân Thủy
|
3,5
|
24
|
|
20
|
Cầu Lâm Sum
|
Minh Hóa
|
Hóa Hợp
|
2,5
|
32
|
|
21
|
Cầu Đội 4
|
Lệ Thủy
|
Ngân Thủy
|
2,5
|
64
|
|
22
|
Hang Chinh
|
Minh Hóa
|
Hóa Sơn
|
3,5
|
40
|
|
Tổng
|
1.705
|
|
- Trong quá trình thực hiện Dự án có thể sẽ
cân đối, điều chỉnh danh mục, số lượng cầu xây dựng mới, tuy nhiên đến cuối năm
2021 tỉnh Quảng Bình phải đạt được số lượng tối thiểu là 22 cầu.
9. Tổng mức đầu tư và
cơ cấu vốn của Dự án:
Tổng vốn đầu tư:
22,45 triệu USD tương đương 506,5 tỷ VND.
Trong đó:
- Vốn IDA của WB:
15,94
triệu USD tương đương 360 tỷ VND.
+ Hợp phần cầu dân
sinh: 6,74 triệu USD tương đương với 152 tỷ VND.
+ Hợp phần khôi phục,
cải tạo đường địa phương: 9,2 triệu USD tương đương với 208 tỷ VND.
- Vốn đối ứng: 6,51
triệu USD tương đương 146,5 tỷ VND.
+ Đối ứng Hợp phần
đường: 6,42 triệu USD tương đương 144,5 tỷ VND.
+ Đối ứng Hợp phần
cầu dân sinh: 0,09 triệu USD tương đương 2,0 tỷ VND.
10. Cơ chế tài chính
trong nước đối với Dự án:
a) Đối với
nguồn IDA của WB: 15,94 triệu USD.
Trong đó:
- Hợp phần
cầu dân sinh: 6,74 triệu USD tương đương với 152 tỷ VND (ngân sách nhà nước cấp
phát).
-
Hợp phần khôi phục, cải tạo đường địa phương: 9,2 triệu USD tương đương với 208
tỷ VND (ngân sách nhà nước cấp phát: 80% tương đương với 7,3 triệu USD; cho vay
lại 20% tương đương với 1,84 triệu USD).
b) Nguồn vốn đối ứng:
6,51 triệu USD tương đương với 146,5 tỷ VND do ngân sách địa phương cân đối từ
hai nguồn:
- Nguồn sự nghiệp:
136 tỷ VND, bao gồm: Phần vốn ngân sách tỉnh là 34 tỷ VND, vốn ngân sách cấp
huyện 93 tỷ VND, ngân sách xã và huy động khác 9 tỷ VND.
- Nguồn đầu tư phát
triển: 10,5 tỷ VND.
11. Tổ chức thực hiện
Dự án:
Chủ dự án thành lập
hoặc giao nhiệm vụ cho ban quản lý dự án để trực tiếp quản lý, điều hành và
tổ chức thực hiện Dự án theo quy định hiện hành.
II. Phương
án sử dụng và trả nợ vốn vay:
1. Về phương án sử
dụng vốn:
a) Vốn vay WB được sử
dụng như sau: Tổng nguồn vốn vay WB: 15,94 triệu USD để đầu tư 02 hợp phần:
Khôi phục, cải tạo đường địa phương và xây dựng cầu dân sinh.
b) Đối với vốn đối
ứng được sử dụng như sau:
Tổng vốn đối ứng:
6,51 triệu USD, tương đương 146,5 tỷ VND.
- Đối ứng Hợp phần
khôi phục, cải tạo đường:
+ Chi phí bảo dưỡng
thường xuyên tất cả hệ thống đường địa phương (đường tỉnh, huyện, xã) trong 5
năm theo yêu cầu của Dự án: 136 tỷ VND sử dụng nguồn sự nghiệp.
+ Chi phí quản lý dự
án, rà phá bom mìn, kiểm toán, quyết toán: 8,5 tỷ VND sử dụng nguồn đầu tư phát
triển.
- Đối ứng hợp phần
cầu dân sinh:
+ Chi phí rà phá bom
mìn, vật liệu nổ: 2,0 tỷ VND sử dụng nguồn đầu tư phát triển.
2. Phương án trả nợ
đối với nguồn cho vay lại tại Hợp phần khôi phục, cải tạo đường địa phương:
a) Thời
gian vay và lãi suất vay lại:
- Tổng
nguồn vốn cho vay lại: 1,84 triệu USD tương đương với 41,60 tỷ VND.
- Thời gian vay và lãi
suất vay lại: Theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 78/2010/NĐ-CP , các
văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính về việc thẩm định năng lực trả nợ của ngân
sách các địa phương cho Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường
địa phương (Dự án LRAMP) vay vốn Ngân hàng Thế giới, thời gian vay là 25 năm
trong đó có 5 năm ân hạn, lãi suất vay lại là 2%/năm bằng USD. (Phương án
vay 25 năm tại Phụ lục 1 kèm theo).
Trong trường hợp
Việt Nam tốt nghiệp IDA thì thời gian vay sẽ điều chỉnh lại theo điều
kiện trả nợ nhanh các khoản vay vốn IDA (Hiệp hội phát triển Quốc tế)
của WB là 15 năm trong đó có 5 năm ân hạn, lãi suất vay lại 2%/năm
bằng USD. (Phương án vay 15 năm tại Phụ lục 2 kèm theo).
b) Nguồn trả nợ: Từ
ngân sách địa phương.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai
thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu có những vấn đề phát
sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem
xét, giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm
vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện
Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban
hành.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 21 tháng 7 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Đăng Quang
|
PHỤ
LỤC 1:
PHƯƠNG ÁN HOÀN TRẢ VỐN VAY LẠI - TỈNH
QUẢNG BÌNH DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH VÀ QUẢN LÝ TÀI SẢN ĐƯỜNG ĐỊA
PHƯƠNG (LRAMP)
(Kèm theo Nghị quyết
số 02/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của HĐND tỉnh)
Tổng số vốn vay: 9,20 triệu USD
Tổng số vay lại: 1,84 triệu USD
Thời hạn vay: 25 năm Ân hạn: 5 năm
Lãi suất cho vay lại: 2 %/năm
Đơn vị tính: USD
Kỳ
|
Ngày bắt đầu
|
Ngày kết thúc
|
Số ngày
|
Số tiền giải ngân
|
Số tiền vay lại
|
Số dư nợ vay
lại
|
Số tiền chưa giải
ngân
|
Lãi suất cho vay
lại
|
Tỷ lệ hoàn trả
nợ gốc (%)
|
Số tiền nợ gốc
hoàn trả
|
Lãi suất cho vay
lại phải trả (2%/năm)
|
Tổng số tiền trả
nợ
|
Quy ra tỷ VNĐ
|
1
|
01/10/2016
|
01/4/2017
|
182
|
50.000
|
10.000
|
10.000
|
1.830.000
|
2,0%
|
0,0%
|
|
101
|
101
|
0,002
|
2
|
01/4/2017
|
01/10/2017
|
183
|
250.000
|
50.000
|
60.000
|
1.780.000
|
2,0%
|
0,0%
|
|
610
|
610
|
0,01
|
3
|
01/10/2017
|
01/4/2018
|
182
|
500.000
|
100.000
|
160.000
|
1.680.000
|
2,0%
|
0,0%
|
|
1.618
|
1.618
|
0,04
|
4
|
01/4/2018
|
01/10/2018
|
183
|
750.000
|
150.000
|
310.000
|
1.530.000
|
2,0%
|
0,0%
|
|
3.152
|
3.152
|
0,07
|
5
|
01/10/2018
|
01/4/2019
|
182
|
750.000
|
150.000
|
460.000
|
1.380.000
|
2,0%
|
0,0%
|
|
4.651
|
4.651
|
0,10
|
6
|
01/4/2019
|
01/10/2019
|
183
|
1.250.000
|
250.000
|
710.000
|
1.130.000
|
2,0%
|
0,0%
|
|
7.218
|
7.218
|
0,16
|
7
|
01/10/2019
|
01/4/2020
|
183
|
1.250.000
|
250.000
|
960.000
|
880.000
|
2,0%
|
0,0%
|
|
9.760
|
9.760
|
0,22
|
8
|
01/4/2020
|
01/10/2020
|
183
|
1.200.000
|
240.000
|
1.200.000
|
640.000
|
2,0%
|
0,0%
|
|
12.200
|
12.200
|
0,27
|
9
|
01/10/2020
|
01/4/2021
|
182
|
1.200.000
|
240.000
|
1.440.000
|
400.000
|
2,0%
|
0,0%
|
|
14.560
|
14.560
|
0,33
|
10
|
01/4/2021
|
01/10/2021
|
183
|
1.200.000
|
240.000
|
1.680.000
|
160.000
|
2,0%
|
0,0%
|
|
17.080
|
17.080
|
0,38
|
11
|
01/10/2021
|
01/04/2022
|
182
|
800.000
|
160.000
|
1.840.000
|
|
2,0%
|
1,65%
|
30.360
|
18.604
|
48.964
|
1,10
|
12
|
01/4/2022
|
01/10/2022
|
183
|
|
|
1.809.640
|
|
2,0%
|
1,65%
|
30.360
|
18.398
|
48.758
|
1,10
|
13
|
01/10/2022
|
01/4/2023
|
182
|
|
|
1.779.280
|
|
2,0%
|
1,65%
|
30.360
|
17.990
|
48.350
|
1,09
|
14
|
01/4/2023
|
01/10/2023
|
182
|
|
|
1.748.920
|
|
2,0%
|
1,65%
|
30.360
|
17.684
|
48.044
|
1,08
|
15
|
01/10/2023
|
01/4/2024
|
183
|
|
|
1.718.560
|
|
2,0%
|
1,65%
|
30.360
|
17.472
|
47.832
|
1,08
|
16
|
01/4/2024
|
01/10/2024
|
183
|
|
|
1.688.200
|
|
2,0%
|
1,65%
|
30.360
|
17.163
|
47.523
|
1,07
|
17
|
01/10/2024
|
01/4/2025
|
182
|
|
|
1.657.840
|
|
2,0%
|
1,65%
|
30.360
|
16.763
|
47.123
|
1,06
|
18
|
01/4/2025
|
01/10/2025
|
183
|
|
|
1.627.480
|
|
2,0%
|
1,65%
|
30.360
|
16.546
|
46.906
|
1,06
|
19
|
01/10/2025
|
01/4/2026
|
182
|
|
|
1.597.120
|
|
2,0%
|
1,65%
|
30.360
|
16.149
|
46.509
|
1,05
|
20
|
01/4/2026
|
01/10/2026
|
183
|
|
|
1.566.760
|
|
2,0%
|
1,65%
|
30.360
|
15.929
|
46.289
|
1,04
|
21
|
01/10/2026
|
01/4/2027
|
182
|
|
|
1.536.400
|
|
2,0%
|
1,65%
|
30.360
|
15.535
|
45.895
|
1,03
|
22
|
01/4/2027
|
01/10/2027
|
183
|
|
|
1.506.040
|
|
2,0%
|
1,65%
|
30.360
|
15.311
|
45.671
|
1,03
|
23
|
01/10/2027
|
01/4/2028
|
183
|
|
|
1.475.680
|
|
2,0%
|
1,65%
|
30.360
|
15.003
|
45.363
|
1,02
|
24
|
01/4/2028
|
01/10/2028
|
183
|
|
|
1.445.320
|
|
2,0%
|
1,65%
|
30.360
|
14.694
|
45.054
|
1,01
|
25
|
01/10/2028
|
01/4/2029
|
183
|
|
|
1.414.960
|
|
2,0%
|
1,65%
|
30.360
|
14.385
|
44.745
|
1,01
|
26
|
01/4/2029
|
01/10/2029
|
182
|
|
|
1.384.600
|
|
2,0%
|
1,65%
|
30.360
|
14.000
|
44.360
|
1,00
|
27
|
01/10/2029
|
01/4/2030
|
183
|
|
|
1.354.240
|
|
2,0%
|
1,65%
|
30.360
|
13.768
|
44.128
|
0,99
|
28
|
01/4/2030
|
01/10/2030
|
182
|
|
|
1.323.880
|
|
2,0%
|
1,65%
|
30.360
|
13.386
|
43.746
|
0,98
|
29
|
01/10/2030
|
01/4/2031
|
183
|
|
|
1.293.520
|
|
2,0%
|
1,65%
|
30.360
|
13.151
|
43.511
|
0,98
|
30
|
01/4/2031
|
01/10/2031
|
183
|
|
|
1.263.160
|
|
2,0%
|
1,65%
|
30.360
|
12.842
|
43.202
|
0,97
|
31
|
01/10/2031
|
01/4/2032
|
183
|
|
|
1.232.800
|
|
2,0%
|
3,35%
|
61.640
|
12.533
|
74.173
|
1,67
|
32
|
01/4/2032
|
01/10/2032
|
183
|
|
|
1.171.160
|
|
2,0%
|
3,35%
|
61.640
|
11.907
|
73.547
|
1,66
|
33
|
01/10/2032
|
01/4/2033
|
182
|
|
|
1.109.520
|
|
2,0%
|
3,35%
|
61.640
|
11.218
|
72.858
|
1,64
|
34
|
01/4/2033
|
01/10/2033
|
183
|
|
|
1.047.880
|
|
2,0%
|
3,35%
|
61.640
|
10.653
|
72.293
|
1,63
|
35
|
01/10/2033
|
01/4/2034
|
182
|
|
|
986.240
|
|
2,0%
|
3,35%
|
61.640
|
9.972
|
71.612
|
1,61
|
36
|
01/4/2034
|
01/10/2034
|
183
|
|
|
924.600
|
|
2,0%
|
3,35%
|
61.640
|
9.400
|
71.040
|
1,60
|
37
|
01/10/2034
|
01/4/2035
|
182
|
|
|
862.960
|
|
2,0%
|
3,35%
|
61.640
|
8.725
|
70.365
|
1,58
|
38
|
01/4/2035
|
01/10/2035
|
183
|
|
|
801.320
|
|
2,0%
|
3,35%
|
61.640
|
8.147
|
69.787
|
1,57
|
39
|
01/10/2035
|
01/4/2036
|
183
|
|
|
739.680
|
|
2,0%
|
3,35%
|
61.640
|
7.520
|
69.160
|
1,56
|
40
|
01/4/2036
|
01/10/2036
|
183
|
|
|
678.040
|
|
2,0%
|
3,35%
|
61.640
|
6.893
|
68.533
|
1,54
|
41
|
01/10/2036
|
01/4/2037
|
182
|
|
|
616.400
|
|
2,0%
|
3,35%
|
61.640
|
6.232
|
67.872
|
1,53
|
42
|
01/4/2037
|
01/10/2037
|
183
|
|
|
554.760
|
|
2,0%
|
3,35%
|
61.640
|
5.640
|
67.280
|
1,51
|
43
|
01/10/2037
|
01/4/2038
|
182
|
|
|
493.120
|
|
2,0%
|
3,35%
|
61.640
|
4.986
|
66.626
|
1,50
|
44
|
01/4/2038
|
01/10/2038
|
183
|
|
|
431.480
|
|
2,0%
|
3,35%
|
61.640
|
4.387
|
66.027
|
1,49
|
45
|
01/10/2038
|
01/4/2039
|
182
|
|
|
369.840
|
|
2,0%
|
3,35%
|
61.640
|
3.739
|
65.379
|
1,47
|
46
|
01/4/2039
|
01/10/2039
|
183
|
|
|
308.200
|
|
2,0%
|
3,35%
|
61.640
|
3.133
|
64.773
|
1,46
|
47
|
01/10/2039
|
01/4/2040
|
183
|
|
|
246.560
|
|
2,0%
|
3,35%
|
61.640
|
2.507
|
64.147
|
1,44
|
48
|
01/4/2040
|
01/10/2040
|
183
|
|
|
184.920
|
|
2,0%
|
3,35%
|
61.640
|
1.880
|
63.520
|
1,43
|
49
|
01/10/2040
|
01/4/2041
|
182
|
|
|
123.280
|
|
2,0%
|
3,35%
|
61.640
|
1.246
|
62.886
|
1,42
|
50
|
01/4/2041
|
01/10/2041
|
183
|
|
|
61.640
|
|
2,0%
|
3,35%
|
61.640
|
627
|
62.267
|
1,40
|
Tổng Cộng
|
|
|
9.200.000
|
1.840.000
|
|
|
|
100%
|
1.840.000
|
517.071
|
2.357.071
|
53,05
|
Ghi chú: Tỷ giá áp dụng: 1USD = 22.506 VNĐ
PHỤ
LỤC 2:
PHƯƠNG ÁN HOÀN TRẢ VỐN VAY LẠI - TỈNH
QUẢNG BÌNH DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH VÀ QUẢN LÝ TÀI SẢN ĐƯỜNG
ĐỊA PHƯƠNG (LRAMP)
(Kèm theo Nghị quyết
số 02/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của HĐND tỉnh)
Tổng số vốn vay: 9,20 triệu USD
Tổng số vay lại: 1,84 triệu USD
Thời hạn vay: 15 năm Ân hạn: 5 năm
Lãi suất cho vay lại: 2 %/năm
Đơn vị tính: USD
Kỳ
|
Ngày bắt đầu
|
Ngày kết thúc
|
Số ngày
|
Số tiền giải ngân
|
Số tiền vay lại
|
Số dư nợ vay
lại
|
Số tiền chưa giải
ngân
|
Lãi suất cho vay
lại
|
Tỷ lệ hoàn trả
nợ gốc (%)
|
Số tiền nợ gốc
hoàn trả
|
Lãi suất cho vay
lại phải trả (2%/năm)
|
Tổng số tiền
trả nợ
|
Quy ra tỷ VNĐ
|
1
|
01/10/2016
|
01/4/2017
|
182
|
50.000
|
10.000
|
10.000
|
1.830.000
|
2,0%
|
0,0%
|
|
101
|
101
|
0,002
|
2
|
01/4/2017
|
01/10/2017
|
183
|
250.000
|
50.000
|
60.000
|
1.780.000
|
2,0%
|
0,0%
|
|
610
|
610
|
0,01
|
3
|
01/10/2017
|
01/4/2018
|
182
|
500.000
|
100.000
|
160.000
|
1.680.000
|
2,0%
|
0,0%
|
|
1.618
|
1.618
|
0,04
|
4
|
01/4/2018
|
01/10/2018
|
183
|
750.000
|
150.000
|
310.000
|
1.530.000
|
2,0%
|
0,0%
|
|
3.152
|
3.152
|
0,07
|
5
|
01/10/2018
|
01/4/2019
|
182
|
750.000
|
150.000
|
460.000
|
1.380.000
|
2,0%
|
0,0%
|
|
4.651
|
4.651
|
0,10
|
6
|
01/4/2019
|
01/10/2019
|
183
|
1.250.000
|
250.000
|
710.000
|
1.130.000
|
2,0%
|
0,0%
|
|
7.218
|
7.218
|
0,16
|
7
|
01/10/2019
|
01/4/2020
|
183
|
1.250.000
|
250.000
|
960.000
|
880.000
|
2,0%
|
0,0%
|
|
9.760
|
9.760
|
0,22
|
8
|
01/4/2020
|
01/10/2020
|
183
|
1.200.000
|
240.000
|
1.200.000
|
640.000
|
2,0%
|
0,0%
|
|
12.200
|
12.200
|
0,27
|
9
|
01/10/2020
|
01/4/2021
|
182
|
1.200.000
|
240.000
|
1.440.000
|
400.000
|
2,0%
|
0,0%
|
|
14.560
|
14.560
|
0,33
|
10
|
01/4/2021
|
01/10/2021
|
183
|
1.200.000
|
240.000
|
1.680.000
|
160.000
|
2,0%
|
0,0%
|
|
17.080
|
17.080
|
0,38
|
11
|
01/10/2021
|
01/4/2022
|
182
|
800.000
|
160.000
|
1.840.000
|
-
|
2,0%
|
3,3%
|
60.720
|
18.604
|
79.324
|
1,79
|
12
|
01/4/2022
|
01/10/2022
|
183
|
|
|
1.779.280
|
|
2,0%
|
3,3%
|
60.720
|
18.089
|
78.809
|
1,77
|
13
|
01/10/2022
|
01/4/2023
|
182
|
|
|
1.718.560
|
|
2,0%
|
3,3%
|
60.720
|
17.377
|
78.097
|
1,76
|
14
|
01/4/2023
|
01/10/2023
|
182
|
|
|
1.657.840
|
|
2,0%
|
3,3%
|
60.720
|
16.763
|
77.483
|
1,74
|
15
|
01/10/2023
|
01/4/2024
|
183
|
|
|
1.597.120
|
|
2,0%
|
3,3%
|
60.720
|
16.237
|
76.957
|
1,73
|
16
|
01/4/2024
|
01/10/2024
|
183
|
|
|
1.536.400
|
|
2,0%
|
3,3%
|
60.720
|
15.620
|
76.340
|
1,72
|
17
|
01/10/2024
|
01/4/2025
|
182
|
|
|
1.475.680
|
|
2,0%
|
3,3%
|
60.720
|
14.921
|
75.641
|
1,70
|
18
|
01/4/2025
|
01/10/2025
|
183
|
|
|
1.414.960
|
|
2,0%
|
3,3%
|
60.720
|
14.385
|
75.105
|
1,69
|
19
|
01/10/2025
|
01/4/2026
|
182
|
|
|
1.354.240
|
|
2,0%
|
3,3%
|
60.720
|
13.693
|
74.413
|
1,67
|
20
|
01/4/2026
|
01/10/2026
|
183
|
|
|
1.293.520
|
|
2,0%
|
3,3%
|
60.720
|
13.151
|
73.871
|
1,66
|
21
|
01/10/2026
|
01/4/2027
|
182
|
|
|
1.232.800
|
|
2,0%
|
6,7%
|
123.280
|
12.465
|
135.745
|
3,06
|
22
|
01/4/2027
|
01/10/2027
|
183
|
|
|
1.109.520
|
|
2,0%
|
6,7%
|
123.280
|
11.280
|
134.560
|
3,03
|
23
|
01/10/2027
|
01/4/2028
|
183
|
|
|
986.240
|
|
2,0%
|
6,7%
|
123.280
|
10.027
|
133.307
|
3,00
|
24
|
01/4/2028
|
01/10/2028
|
183
|
|
|
862.960
|
|
2,0%
|
6,7%
|
123.280
|
8.773
|
132.053
|
2,97
|
25
|
01/10/2028
|
01/4/2029
|
182
|
|
|
739.680
|
|
2,0%
|
6,7%
|
123.280
|
7.479
|
130.759
|
2,94
|
26
|
01/4/2029
|
01/10/2029
|
183
|
|
|
616.400
|
|
2,0%
|
6,7%
|
123.280
|
6.267
|
129.547
|
2,92
|
27
|
01/10/2029
|
01/4/2030
|
182
|
|
|
493.120
|
|
2,0%
|
6,7%
|
123.280
|
4.986
|
128.266
|
2,89
|
28
|
01/4/2030
|
01/10/2030
|
183
|
|
|
369.840
|
|
2,0%
|
6,7%
|
123.280
|
3.760
|
127.040
|
2,86
|
29
|
01/10/2030
|
01/4/2031
|
182
|
|
|
246.560
|
|
2,0%
|
6,7%
|
123.280
|
2.493
|
125.773
|
2,83
|
30
|
01/4/2031
|
01/10/2031
|
183
|
|
|
123.280
|
|
2,0%
|
6,7%
|
123.280
|
1.253
|
124.533
|
2,80
|
Tổng Cộng
|
|
|
9.200.000
|
1.840.000
|
|
|
|
100%
|
1.840.000
|
298.574
|
2.138.574
|
48,13
|
Ghi chú: Tỷ giá
áp dụng: 1USD = 22.506 VNĐ
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND thông qua Phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND ngày 21/07/2016 thông qua Phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình
1.552
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|