BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/VBHN-BCT
|
Hà Nội, ngày 14
tháng 01 năm 2021
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CÁC NGHỊ ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN
KINH DOANH THUỐC LÁ
Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các
Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá, có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 02
năm 2019, được sửa đổi, bổ sung bởi:
1. Thông tư số 28/2019/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020;
2. Thông tư số 41/2019/TT-BCT
ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bổ sung danh mục chi tiết
theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại một số Thông tư của
Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 01 năm 2020;
3. Thông tư số 53/2020/TT-BCT
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư
số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các
Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.
Căn cứ Nghị định số
98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá và Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013
của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Công nghiệp[1],
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban
hành Thông tư quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến
kinh doanh thuốc lá như sau:
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
1. Mẫu đơn đề nghị, mẫu Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, mẫu Giấy phép và các mẫu bảng kê
liên quan đến việc cấp, cấp bổ sung, sửa đổi, cấp lại Giấy chứng nhận và Giấy
phép bao gồm: Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy
phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá.
2. Hướng dẫn chế độ, biểu mẫu
báo cáo; danh mục thiết bị chuyên ngành thuốc lá; hướng dẫn biểu mẫu đăng ký
nhu cầu nhập khẩu giấy cuốn điếu thuốc lá, sợi thuốc lá, nguyên liệu lá thuốc
lá và quy định về kiểm tra các hoạt động trong kinh doanh thuốc lá.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân kinh doanh thuốc lá và các hoạt động khác có liên quan đến
kinh doanh thuốc lá trên lãnh thổ Việt Nam.
Điều 3. Nhập
khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá
1. Căn cứ vào lượng hạn ngạch
thuế quan hàng năm, sản lượng sản xuất của doanh nghiệp, khả năng đáp ứng nguyên
liệu trong nước và nhu cầu đăng ký của doanh nghiệp để sản xuất sản phẩm thuốc
lá tiêu thụ trong nước, Bộ Công Thương sẽ xem xét chấp thuận cho doanh nghiệp sử
dụng nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá đúng mục đích không trao đổi,
mua bán dưới mọi hình thức. Doanh nghiệp gửi hồ sơ đăng ký theo mẫu Phụ lục số 1 kèm theo Thông tư này.
2. Doanh nghiệp nhập khẩu
nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất
khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá gửi đơn đăng ký theo mẫu Phụ lục số 2 kèm theo Thông tư này gửi về Bộ Công
Thương.
3. Doanh nghiệp nhập khẩu
nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công
chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu gửi đơn đăng ký theo mẫu Phụ lục số 3 kèm theo Thông tư này gửi về Bộ Công
Thương.
Chương II
MẪU ĐƠN, BẢNG KÊ ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN, GIẤY PHÉP VÀ MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN, GIẤY PHÉP
Điều 4. Mẫu
đơn, bảng kê đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá theo mẫu Phụ
lục 4 kèm theo Thông tư này.
2. Bảng kê tổng hợp diện tích
trồng cây thuốc lá, dự kiến sản lượng nguyên liệu lá thuốc lá theo mẫu Phụ lục 5 kèm theo Thông tư này.
3. Bảng kê danh sách người trồng
cây thuốc lá, địa điểm, diện tích có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã theo mẫu
Phụ lục 6 kèm theo Thông tư này.
Điều 5. Mẫu
đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá theo mẫu Phụ lục 8 kèm
theo Thông tư này.
Điều 6. Mẫu
đơn, bảng kê đề nghị cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá
1. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy
phép chế biến nguyên liệu thuốc lá theo mẫu Phụ lục 10
kèm theo Thông tư này.
2. Bảng kê danh mục máy móc,
thiết bị chuyên ngành đồng bộ của công đoạn chế biến nguyên liệu thuốc lá, thiết
bị kiểm tra chất lượng nguyên liệu trước và sau chế biến theo mẫu Phụ lục 11 kèm theo Thông tư này.
3. Bảng kê trang thiết bị: hệ
thống thông gió, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương tiện
phòng chống sâu mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá theo mẫu Phụ lục 12 kèm theo Thông tư này.
Điều 7. Mẫu
đơn, bảng kê đề nghị cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá
1. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy
phép sản xuất sản phẩm thuốc lá theo mẫu Phụ lục 14
kèm theo Thông tư này.
2. Báo cáo kết quả hoạt động sản
xuất, kinh doanh của doanh nghiệp trong 03 (ba) năm gần nhất (nếu có) và dự kiến
sản lượng sản xuất kinh doanh của 05 (năm) năm tiếp theo theo mẫu Phụ lục 15 kèm theo Thông tư này.
3. Bảng kê danh mục máy móc,
thiết bị cuốn điếu thuốc lá và đóng bao thuốc lá theo mẫu Phụ lục 16 kèm theo Thông tư này.
4. Bảng kê về đầu tư trồng cây
thuốc lá theo mẫu Phụ lục 17 kèm theo Thông tư này.
Điều 8. Mẫu
đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá
1. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy
phép phân phối sản phẩm thuốc lá theo mẫu Phụ lục 19
kèm theo Thông tư này.
2. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá theo mẫu Phụ lục 21
kèm theo Thông tư này.
3. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá theo mẫu Phụ lục 23
kèm theo Thông tư này.
4. Bản cam kết của thương nhân
về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ
môi trường theo mẫu tại Phụ lục 25 kèm theo Thông
tư này.
Điều 9. Mẫu
Giấy chứng nhận, Giấy phép
1. Mẫu Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá theo mẫu Phụ lục 7
kèm theo Thông tư này.
2. Mẫu Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá theo mẫu Phụ lục 9 kèm theo Thông tư
này.
3. Mẫu Giấy phép chế biến
nguyên liệu thuốc lá theo mẫu Phụ lục 13 kèm theo Thông
tư này.
4. Mẫu Giấy phép sản xuất sản
phẩm thuốc lá theo mẫu Phụ lục 18 kèm theo Thông tư
này.
5. Mẫu Giấy phép mua bán sản phẩm
thuốc lá theo mẫu tại các Phụ lục 20, 22 và 24 kèm theo Thông tư
này.
Chương
III
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN, GIẤY PHÉP VÀ MẪU GIẤY CẤP SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG CẤP LẠI ĐỐI VỚI GIẤY CHỨNG NHẬN, GIẤY PHÉP
Điều 10. Mẫu
đơn đề nghị, Mẫu giấy cấp sửa đổi, bổ sung đối với Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép chế
biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép mua
bán sản phẩm thuốc lá
1. Mẫu đơn đề nghị cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản
xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá theo mẫu Phụ lục 26, 28, 30, 32, 42, 44 và 46 kèm theo Thông tư này.
2. Mẫu giấy cấp sửa đổi, bổ
sung đối với Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy
phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá theo mẫu Phụ lục 27, 29, 31, 33, 43, 45 và 47 kèm theo Thông tư này.
Điều 11. Mẫu
đơn đề nghị, Mẫu giấy cấp lại đối với Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên
liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm
thuốc lá
1. Mẫu đơn đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm
thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá đã được cấp, hết thời hạn hiệu lực
theo mẫu Phụ lục 4, 8,
10, 14, 19, 21 và 23 kèm theo Thông tư này.
2. Mẫu đơn đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm
thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá đã được cấp bị mất, bị tiêu hủy
toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy theo mẫu Phụ lục 34, 36, 38, 40, 48, 50 và 52 kèm theo Thông tư này.
3. Mẫu giấy cấp lại đối với Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm
thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá đã được cấp bị mất, bị tiêu hủy
toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy theo mẫu Phụ lục 35, 37, 39, 41, 49, 51 và 53 kèm theo Thông tư này.
Chương IV
BIỂU MẪU, CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
Điều 12.
Biểu mẫu, chế độ báo cáo đối với cơ quan quản lý nhà nước về công thương các cấp
1. Định kỳ 06 (sáu) tháng, Sở
Công Thương có trách nhiệm báo cáo về Bộ Công Thương tình hình hoạt động kinh
doanh và tình hình cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá,
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá,
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá và kinh doanh sản phẩm thuốc lá của thương
nhân trên địa bàn chậm nhất là 20 (hai mươi) ngày kể từ khi kết thúc kỳ báo cáo
theo mẫu Phụ lục 54, 56
và 57 kèm theo Thông tư này.
2. Trước ngày 15 tháng 01 hàng
năm, Sở Công Thương có trách nhiệm báo cáo về Bộ Công Thương tình hình đầu tư
trồng cây thuốc lá trên địa bàn theo mẫu Phụ lục 55
kèm theo Thông tư này.
3. Định kỳ 06 (sáu) tháng,
Phòng Công Thương hoặc Phòng Kinh tế (cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh - sau đây gọi chung là Phòng Công
Thương) có trách nhiệm báo cáo về Sở Công Thương tình hình kinh doanh, cấp Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá của thương nhân trên địa bàn chậm nhất là 10 (mười)
ngày kể từ khi kết thúc kỳ báo cáo theo mẫu Phụ lục 58
kèm theo Thông tư này.
Điều 13.
Biểu mẫu, chế độ báo cáo đối với doanh nghiệp
1. Định kỳ 06 (sáu) tháng,
doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, nhập khẩu thuốc lá phải gửi báo cáo về
Bộ Công Thương và Bộ Tài chính về hoạt động sản xuất sản phẩm thuốc lá và nhập
khẩu sản phẩm thuốc lá chậm nhất là 10 (mười) ngày kể từ khi kết thúc kỳ báo
cáo theo mẫu Phụ lục 59 kèm theo Thông tư này.
2. Định kỳ 06 (sáu) tháng,
doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá gửi báo cáo về Bộ Công Thương tình hình
nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá chậm nhất là 10 (mười)
ngày kể từ khi kết thúc kỳ báo cáo theo mẫu Phụ lục 60
kèm theo Thông tư này.
3. Định kỳ 06 (sáu) tháng,
doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá phải gửi báo cáo về Bộ Công Thương về
tình hình mua bán nguyên liệu thuốc lá trong nước để sản xuất sản phẩm thuốc lá
tiêu thụ trong nước và sản xuất xuất khẩu chậm nhất là 10 (mười) ngày kể từ khi
kết thúc kỳ báo cáo theo mẫu Phụ lục 61 kèm theo Thông
tư này.
4. Định kỳ 06 (sáu) tháng,
doanh nghiệp đầu tư trồng cây thuốc lá phải gửi báo cáo về Sở Công Thương tình
hình đầu tư trồng cây thuốc lá chậm nhất là 10 (mười) ngày kể từ khi kết thúc kỳ
báo cáo theo mẫu Phụ lục 62 kèm theo Thông tư này.
5. Định kỳ 06 (sáu) tháng,
doanh nghiệp mua bán nguyên liệu thuốc lá phải gửi báo cáo về cơ quan đã cấp Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá về tình hình xuất nhập khẩu ủy thác nguyên liệu
thuốc lá chậm nhất là 10 (mười) ngày kể từ khi kết thúc kỳ báo cáo theo mẫu Phụ lục 63 kèm theo Thông tư này.
6. Định kỳ 06 (sáu) tháng doanh
nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá phải gửi báo cáo về cơ quan cấp Giấy phép
chế biến nguyên liệu thuốc lá về tình hình sản xuất kinh doanh chế biến nguyên
liệu thuốc lá chậm nhất là 10 (mười) ngày kể từ khi kết thúc kỳ báo cáo theo mẫu
Phụ lục 64 kèm theo thông tư này.
7. Trước ngày 31 tháng 01 hàng
năm, doanh nghiệp kinh doanh thuốc lá phải gửi báo cáo năm trước của đơn vị
mình về cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy phép về tình hình sản xuất xuất khẩu
và gia công xuất khẩu nguyên liệu thuốc lá theo mẫu Phụ
lục 65 kèm theo Thông tư này.
8. Trong trường hợp doanh nghiệp
nhập khẩu máy móc, thiết bị mới để sản xuất xuất khẩu hoặc thay thế máy móc,
thiết bị cũ, trước ngày 31 tháng 01 hàng năm, doanh nghiệp sản xuất sản phẩm
thuốc lá báo cáo về cơ quan cấp Giấy phép, tình hình nhập khẩu và sử dụng máy
móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá theo mẫu Phụ lục 66
kèm theo Thông tư này.
9. Định kỳ 06 (sáu) tháng Nhà
cung cấp sản phẩm thuốc lá phải gửi báo cáo thống kê sản lượng, loại sản phẩm
thuốc lá kinh doanh (theo hệ thống phân phối, bán buôn, bán lẻ) của đơn vị mình
về Bộ Công Thương và Sở Công Thương nơi thương nhân đặt trụ sở chính theo mẫu Phụ lục 67 và 68 kèm theo Thông
tư này.
10. Định kỳ 06 (sáu) tháng
thương nhân kinh doanh phân phối, bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá báo cáo
tình hình kinh doanh về các cơ quan quản lý nhà nước về công thương theo mẫu Phụ lục 69, 70, và 71 kèm theo Thông tư này.
Điều
13a. Phương thức gửi, nhận báo cáo[2]
Báo cáo được gửi đến cơ quan nhận
báo cáo bằng một trong các phương thức sau:
a) Gửi trực tiếp;
b) Gửi qua dịch vụ bưu chính;
c) Phương thức khác theo quy định
của pháp luật.
Chương V
QUY ĐỊNH VỀ KIỂM TRA
Điều 14. Kiểm
tra định kỳ
1. Căn cứ vào tình hình thực tế
và yêu cầu kiểm tra việc chấp hành pháp luật về kinh doanh thuốc lá đối với từng
tổ chức, cá nhân cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xây dựng kế hoạch kiểm tra định
kỳ hàng năm.
2. Kế hoạch kiểm tra định kỳ
hàng năm phải có những nội dung chủ yếu sau: Mục đích, yêu cầu kiểm tra; đối tượng
và phạm vi cần kiểm tra; các nội dung cần kiểm tra; thời gian, địa điểm tiến
hành kiểm tra; kinh phí kiểm tra; lực lượng kiểm tra; phân công trách nhiệm tổ
chức thực hiện kiểm tra; chế độ báo cáo.
3. Trước khi kiểm tra cơ quan
kiểm tra phải thông báo kế hoạch kiểm tra cho tổ chức, cá nhân chậm nhất 15 (mười
lăm) ngày trước ngày kiểm tra.
Điều 15.
Kiểm tra đột xuất
Cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm
tra đột xuất trong các trường hợp sau:
1. Khi phát hiện tổ chức, cá
nhân kinh doanh thuốc lá vi phạm các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được
sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9
năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định
số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương (sau đây gọi tắt là Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa
đổi, bổ sung) và Thông tư này.
2. Thông tin từ phương tiện thông
tin đại chúng có giấy phép do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp, thông tin từ
đơn thư khiếu nại tố cáo hoặc tin báo của tổ chức, cá nhân.
3. Theo yêu cầu của cơ quan quản
lý Nhà nước cấp trên có thẩm quyền.
4. Cơ quan kiểm tra không cần
phải thông báo trước kế hoạch kiểm tra cho tổ chức, cá nhân.
Điều 16. Nội
dung kiểm tra
1. Kiểm tra hồ sơ việc cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm
thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá theo quy định tại Nghị định số
67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung.
2. Kiểm tra việc tuân thủ các điều
kiện: Đầu tư trồng cây thuốc lá, mua bán nguyên liệu thuốc lá, chế biến nguyên
liệu thuốc lá, sản xuất sản phẩm thuốc lá, mua bán sản phẩm thuốc lá theo quy định
tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung.
3. Kiểm tra việc tuân thủ các
quy định về đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ; đầu tư sản xuất thuốc lá xuất
khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu; quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc
lá, đầu tư nước ngoài sản xuất sản phẩm thuốc lá theo quy định tại Nghị định số
67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung.
4. Kiểm tra việc tuân thủ các
quy định về sử dụng máy móc thiết bị chuyên ngành sản xuất thuốc lá, nguyên liệu
thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá và tem sản phẩm thuốc lá theo quy định tại
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung.
Điều 17. Xử
lý kết quả kiểm tra
1. Căn cứ kết quả kiểm tra,
Đoàn kiểm tra lập biên bản kiểm tra ngay sau khi kết thúc kiểm tra tại nơi kiểm
tra theo mẫu Phụ lục 73 và 74
kèm theo Thông tư này và thông báo kết quả kiểm tra đến cơ quan kiểm tra và tổ
chức, cá nhân được kiểm tra.
2. Căn cứ vào kết quả kiểm tra,
tùy theo mức độ vi phạm, Đoàn kiểm tra kiến nghị cơ quan kiểm tra xử phạt hoặc
làm thủ tục chuyển giao hồ sơ về hành vi vi phạm của tổ chức, cá nhân đến cơ
quan có thẩm quyền xử phạt theo quy định của pháp luật về xử phạt vi phạm hành
chính.
Điều 18.
Trách nhiệm và quyền hạn của cơ quan kiểm tra
Cơ quan kiểm tra hoạt động kinh
doanh có trách nhiệm và quyền hạn sau:
1. Xây dựng kế hoạch kiểm tra
trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
2. Quyết định thành lập Đoàn kiểm
tra thực hiện công tác kiểm tra theo kế hoạch kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất.
3. Ra quyết định xử lý chậm nhất
trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của Đoàn kiểm
tra về việc tạm đình chỉ hoạt động kinh doanh thuốc lá.
4. Xử lý vi phạm trong quá
trình kiểm tra hoạt động kinh doanh theo quy định pháp luật liên quan.
5. Thông báo cho tổ chức, cá
nhân kết quả kiểm tra, kết luận có liên quan.
6. Giải quyết khiếu nại, tố cáo
về quyết định của Đoàn kiểm tra, hành vi của thành viên Đoàn kiểm tra theo quy
định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo.
Điều 19.
Trách nhiệm và quyền hạn của Đoàn kiểm tra
Trong hoạt động kiểm tra Đoàn
kiểm tra có các trách nhiệm và quyền hạn sau:
1. Thực hiện kiểm tra hoạt động
kinh doanh thuốc lá theo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra do cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt.
2. Tuân thủ pháp luật và thực
hiện đầy đủ các nội dung kiểm tra quy định tại Điều 18 của Thông
tư này và các quy định khác của pháp luật liên quan đến hoạt động kinh
doanh thuốc lá.
3. Tổng hợp, báo cáo tình hình
kiểm tra, kết quả kiểm tra hoạt động kinh doanh thuốc lá về Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, Bộ Công Thương.
4. Yêu cầu tổ chức, cá nhân được
kiểm tra xuất trình các hồ sơ, tài liệu liên quan khi cần thiết.
5. Yêu cầu tổ chức, cá nhân
kinh doanh thuốc lá không tuân thủ các quy định của pháp luật về kinh doanh thuốc
lá thực hiện biện pháp khắc phục.
Điều 20.
Trách nhiệm và quyền hạn của tổ chức, cá nhân kinh doanh thuốc lá
1. Phối hợp với Đoàn kiểm tra,
cơ quan kiểm tra trong quá trình kiểm tra hoạt động kinh doanh thuốc lá tại nơi
kiểm tra.
2. Cung cấp hồ sơ, tài liệu
liên quan đến hoạt động kinh doanh thuốc lá theo quy định tại Điều
18 của Thông tư này.
3. Chấp hành các hoạt động kiểm
tra của cơ quan kiểm tra, Đoàn kiểm tra và các quyết định xử lý vi phạm của cơ
quan có thẩm quyền.
4. Thực hiện báo cáo:
a) Tình hình khắc phục các lỗi
vi phạm trong quá trình kinh doanh đến cơ quan kiểm tra;
b) Tình hình chấp hành các quy
định pháp luật về hoạt động kinh doanh thuốc lá khi có yêu cầu của cơ quan có
thẩm quyền.
5. Duy trì các điều kiện đảm bảo
hoạt động kinh doanh thuốc lá theo quy định của pháp luật.
6. Khắc phục các lỗi không đạt
được nêu trong biên bản kiểm tra theo yêu cầu của cơ quan kiểm tra, Đoàn kiểm
tra.
7. Khiếu nại kết luận của Đoàn
kiểm tra theo quy định của pháp luật.
Chương VI
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 21. Tổ
chức thực hiện
1. Cục Công nghiệp theo chức
năng nhiệm vụ của mình, chủ trì và phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ thực hiện
các nhiệm vụ sau:
a) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra, giám sát, thẩm định, trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt về chủ trương đầu tư sản
xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản
xuất sản phẩm thuốc lá và các hoạt động liên quan đến kinh doanh thuốc lá theo
quy định;
b) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra, giám sát, thẩm định và phê duyệt về chủ trương nhập khẩu thuốc lá nhằm mục
đích phi thương mại; nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để
sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá.
c) Xây dựng kế hoạch kiểm tra
và tổ chức hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân thực hiện quy định tại Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung, Thông tư này.
2. Vụ Thị trường trong nước
theo chức năng nhiệm vụ chủ trì và phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ thực hiện
các nhiệm vụ sau:
a) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra, giám sát, thẩm định, trình Lãnh đạo Bộ cấp Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc
lá theo quy định tại Thông tư này;
b) Xây dựng kế hoạch kiểm tra
và tổ chức hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân thực hiện quy định tại Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung, Thông tư này và những
quy định của pháp luật liên quan.
3. Tổng cục Quản lý Thị trường
theo chức năng nhiệm vụ chủ trì và phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ thực hiện
các nhiệm vụ sau:
Tổ chức kiểm tra các tổ chức,
cá nhân có liên quan về việc tuân thủ theo quy định tại Nghị định số
67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung, Thông tư này và những quy định
của pháp luật liên quan.
4. Sở Công Thương theo chức
năng nhiệm vụ chủ trì và phối hợp với các cơ quan có liên quan trong tỉnh thực
hiện các nhiệm vụ sau:
a) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra, giám sát, thẩm định, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá thuộc thẩm quyền theo quy định tại Thông tư này;
b) Tổ chức hướng dẫn, kiểm tra
Phòng Công Thương trong việc cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá theo quy định
tại Thông tư này;
c) Xây dựng kế hoạch kiểm tra
và tổ chức hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh trong việc
thực hiện quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ
sung, Thông tư này và những quy định của pháp luật liên quan.
5. Phòng Công Thương theo chức
năng nhiệm vụ chủ trì và phối hợp với các cơ quan có liên quan trên địa bàn thực
hiện các nhiệm vụ sau:
a) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra, thẩm định, cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá thuộc thẩm quyền theo
quy định tại Thông tư này;
b) Xây dựng kế hoạch kiểm tra
và tổ chức hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân thực hiện quy định tại Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung, Thông tư này và những
quy định của pháp luật liên quan.
6. Trách nhiệm của Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo cơ quan chuyên môn tổ chức thực hiện
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung, Thông tư này và
những quy định của pháp luật liên quan; tổ chức kiểm tra, xử lý các hành vi vi
phạm pháp luật về đầu tư trồng cây thuốc lá, mua bán nguyên liệu thuốc lá và
mua bán sản phẩm thuốc lá theo thẩm quyền.
7. Trách nhiệm của các tổ chức,
cá nhân kinh doanh thuốc lá
a) Thực hiện quy định tại Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung, Thông tư này và những
quy định của pháp luật liên quan.
b) Thực hiện đầy đủ, kịp thời
chế độ báo cáo được quy định tại Thông tư này.
c) Trường hợp tổ chức, cá nhân
kinh doanh thuốc lá không thực hiện đầy đủ quy định tại Thông tư này sẽ là căn
cứ để các cơ quan có thẩm quyền xem xét việc cấp hoặc thu hồi Giấy chứng nhận,
Giấy phép theo quy định của pháp luật.
Điều 22.
Hiệu lực thi hành[3]
1. Thông tư này có hiệu lực kể
từ ngày 19 tháng 02 năm 2019 trừ quy định tại khoản 2 Điều này.
2. [4] Quy
định về mẫu đơn, bảng kê đề nghị cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá và mẫu
Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá của Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01
tháng 01 năm 2023.
3. Bãi bỏ Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về
kinh doanh thuốc lá kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, trừ quy định tại khoản
4 Điều này.
4.[5] Quy
định về mẫu đơn, bảng kê đề nghị cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá và mẫu
Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá của Thông tư số 21/2013/TT-BCT được tiếp tục
áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022.
5. Trong quá trình thực hiện, đề
nghị các cá nhân, tổ chức phản ảnh kịp thời khó khăn, vướng mắc về Bộ Công
Thương để Bộ Công Thương giải quyết và xem xét điều chỉnh Thông tư theo thẩm
quyền./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (để đăng Công
báo);
- Văn phòng Bộ (để đăng website BCT);
- Bộ Tư pháp (để theo dõi);
- Vụ Pháp chế (để đăng CSDLQGVBPL);
- Lưu: VT, CN.
|
XÁC THỰC VĂN BẢN
HỢP NHẤT
BỘ TRƯỞNG
Trần Tuấn Anh
|
PHỤ LỤC 1
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ NHU CẦU NHẬP KHẨU NGUYÊN LIỆU THUỐC
LÁ VÀ GIẤY CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ ĐỂ SẢN XUẤT XUẤT SẢN PHẨM THUỐC LÁ TIÊU THỤ
TRONG NƯỚC
Kính
gửi: Bộ Công Thương
1. Tên doanh nghiệp:.................................................................................
2. Trụ sở giao dịch:......................
Điện thoại:......................... Fax:...............
3. Địa điểm sản xuất......................Điện
thoại...........................Fax................
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số........... ngày....... tháng....... năm......
do.................................. cấp ngày........ tháng.........
năm......................
5. Đã được Bộ Công Thương cấp
Giấy phép... số...ngày......tháng......năm....
6. Kết quả sản xuất kinh doanh
trong năm
7. Tình hình sử dụng nguyên liệu
trong nước trong năm
8. Đăng ký nhập khẩu nguyên liệu
thuốc lá và giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ
trong nước
Số TT
|
Khoản mục
|
Đăng ký năm 20...(1) (tấn)
|
Số lượng được cấp năm 20...(2) (tấn)
|
Ước thực hiện nhập khẩu năm 20...(3) (tấn)
|
Đăng ký nhập khẩu năm 20 ..(4) (tấn)
|
I
|
Nguyên liệu thuốc lá trong
đó:
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên liệu lá thuốc lá
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên liệu sợi thuốc Lá
|
|
|
|
|
3
|
Nguyên liệu thuốc lá tấm
|
|
|
|
|
4
|
Nguyên liệu cọng thuốc lá
|
|
|
|
|
II
|
Giấy cuốn điếu
|
|
|
|
|
.......(5) xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là
đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Số lượng đăng ký của năm
trước
(2): Số lượng được cấp năm trước
(3): Ước thực hiện nhập khẩu của
năm báo cáo
(4): Đăng ký nhu cầu nhập khẩu
năm sau
(5): Tên doanh nghiệp đề nghị
nhập khẩu
PHỤ LỤC 2
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
............., ngày......
tháng....... năm 20.........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ VÀ GIẤY
CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ ĐỂ SẢN XUẤT XUẤT KHẨU HOẶC GIA CÔNG XUẤT KHẨU SẢN PHẨM
THUỐC LÁ
Kính
gửi: Bộ Công Thương
1. Tên doanh nghiệp:.................................................................................
2. Trụ sở giao dịch:......................
Điện thoại:......................... Fax:.................
3. Địa điểm sản xuất......................Điện
thoại...........................Fax:.. ..............
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số........... ngày....... tháng.......
năm......do.................................. cấp ngày........ tháng.........
năm......................
5. Đã được Bộ Công Thương cấp
Giấy phép... số...ngày......tháng......năm....
9. Đề nghị Bộ Công Thương chấp
thuận cho... (1) được thực hiện hợp đồng sản xuất xuất khẩu (hoặc gia công xuất
khẩu) sản phẩm thuốc lá cho đối tác nước ngoài, cụ thể như sau:
- Số hợp đồng..........ngày....tháng.....năm....
Thời hạn thực hiện hợp đồng............................
- Tên đối
tác................................................................................................
- Nội dung thực hiện.....................
(2)
- Số lượng....., xuất xứ......
- Tên sản phẩm thuốc lá.......Số
lượng.......
.......(1) xin cam kết thành phẩm
và phụ phẩm thu hồi sau sản xuất được xuất trả toàn bộ cho đối tác của hợp đồng
và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định
của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên
là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên doanh nghiệp đề nghị
nhập khẩu
(2):Hình thức sản xuất xuất khẩu
hoặc gia công xuất khẩu
PHỤ LỤC 3
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ ĐỂ
CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ XUẤT KHẨU HOẶC GIA CÔNG CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC
LÁ XUẤT KHẨU
Kính
gửi: Bộ Công Thương
1. Tên doanh nghiệp:.................................................................................
2. Trụ sở giao dịch:......................
Điện thoại:......................... Fax:............... Email:........
3. Địa điểm sản xuất......................Điện
thoại...........................Fax................
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số........... ngày....... tháng.......
năm......do.................................. cấp ngày........ tháng.........
năm......................
5. Đã được Bộ Công Thương cấp
Giấy phép... số...ngày......tháng......năm....
6. Đề nghị Bộ Công Thương chấp
thuận cho... (1) được thực hiện hợp đồng chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu
(hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu) cho đối tác nước ngoài,
cụ thể như sau:
- Số hợp đồng..........ngày....tháng.....năm....
- Tên đối
tác.....................................................................
...........................
- Nội dung thực hiện.....................
(2) Số lượng....., xuất xứ......Thời hạn thực hiện hợp đồng............................
.......(1) xin cam kết thành phẩm
và phụ phẩm thu hồi sau sản xuất được xuất trả toàn bộ cho đối tác của hợp đồng
và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định
của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên
là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên doanh nghiệp đề nghị
nhập khẩu
(2): Hình thức sản xuất xuất khẩu
hoặc gia công xuất khẩu
PHỤ LỤC 4
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Kính
gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên doanh nghiệp:....................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở
chính:..................Điện thoại:.........................
Fax:..............;
3. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số.............. do...........................cấp
ngày........tháng.........năm........
4. Đề nghị .…(1) xem xét cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trồng cây thuốc lá, cụ thể như sau:
- Loại cây thuốc
lá:............(2); Diện tích trồng cây thuốc lá.....................(ha)
- Địa điểm trồng cây thuốc
lá:.........................................................................
- Hồ sơ liên quan đính kèm theo
quy định gồm:...........................................
.........(3) xin cam đoan thực
hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều
tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là
đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy chứng
nhận.
(2): Ghi cụ thể các loại cây thuốc
lá (ví dụ: thuốc lá vàng sấy, thuốc lá Burley, thuốc lá Nâu...)
(3): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp
Giấy chứng nhận.
PHỤ LỤC 5
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
BẢNG KÊ
DỰ KIẾN DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG CỦA
DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Số TT
|
Loại cây thuốc lá
|
Địa điểm trồng cây thuốc lá(1)
|
Diện tích (ha)
|
Năng suất
(tấn/ha)
|
Sản lượng (tấn)
|
1
|
Thuốc lá vàng sấy
|
|
|
|
|
2
|
Thuốc lá Burley
|
|
|
|
|
3
|
Thuốc lá Nâu
|
|
|
|
|
...
|
Thuốc lá....
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những
kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ tên xã, huyện, tỉnh
nơi dự kiến trồng cây thuốc lá.
PHỤ LỤC 6
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
BẢNG KÊ
DANH SÁCH NGƯỜI TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Số TT
|
Tên người trồng cây thuốc lá
|
Hộ khẩu thường trú
|
Loại cây thuốc lá
|
Địa điểm trồng cây thuốc lá(1)
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Nguyễn Văn A
|
|
Thuốc lá vàng sấy
|
|
|
Thuốc lá Burley
|
|
|
Thuốc lá Nâu
|
|
|
Thuốc lá....
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn B
|
|
Thuốc lá vàng sấy
|
|
|
Thuốc lá Burley
|
|
|
Thuốc lá Nâu
|
|
|
Thuốc lá....
|
|
|
... .
|
..
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những
kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Xác nhận của UBND cấp xã
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ tên xã, huyện, tỉnh
nơi trồng cây thuốc lá.
PHỤ LỤC 7
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND TỈNH, TP…
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/CNĐĐK-SCT
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ GIÁM ĐỐC
SỞ CÔNG THƯƠNG.....
Căn cứ
………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được
sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9
năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trồng cây thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(2);
Theo đề nghị của …..(3),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
1. Chứng nhận.................................................................................(2)
2. Địa chỉ trụ sở
chính...........................................................................,
- Điện thoại..............................,
-
Fax.........................................;
3. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số………....do ……………cấp ngày…….tháng…….năm……..
4. Đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá, cụ thể như sau:
- Trồng các loại cây thuốc lá:
..............................................................(4)
- Diện tích trồng cây thuốc
lá...............................................................(ha)
- Địa điểm trồng cây thuốc
lá.....................................................................
Điều 2. Điều kiện trồng
cây thuốc lá
………(2) phải thực hiện đúng các
quy định của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định
số số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật
liên quan.
Điều 3. Thời hạn của Giấy
chứng nhận
Giấy chứng nhận này có giá trị
đến hết ngày..... tháng .... năm......./.
Nơi nhận:
- ....... (2);
- ......... (5);
- Lưu: VT, ....(3)
|
GIÁM ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương.
(2): Tên doanh nghiệp được cấp
Giấy chứng nhận.
(3): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm
định trình cấp Giấy chứng nhận.
(4): Ghi cụ thể các loại cây
thuốc lá (ví dụ: thuốc lá vàng sấy, thuốc lá Burley, thuốc lá Nâu...).
(5):Tên cơ quan liên quan
PHỤ LỤC 8
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU
THUỐC LÁ
Kính
gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên doanh nghiệp:...........................................................................
...........;
2. Địa chỉ trụ sở
chính:...................Điện thoại:.....................Fax:..................;
3. Văn phòng đại diện (nếu
có)........................Điện thoại............Fax............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số...........do...........................cấp
ngày.......tháng......... năm............
5. Đề nghị .…...(1) xem xét cấp
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, cụ thể như sau:
- Loại nguyên liệu thuốc
lá:............(2)
- Được phép nhận ủy thác xuất
khẩu, nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá của các doanh nghiệp:..........(3)
- Những hồ sơ liên quan đính
kèm theo quy định gồm:..................................
......(4)xin cam đoan thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là
đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép
(2): Ghi cụ thể các loại nguyên
liệu thuốc lá (ví dụ: lá thuốc lá, sợi thuốc lá, thuốc lá tấm, lá tách cọng...).
(3): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại
của các doanh nghiệp ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu.
(4): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp
Giấy phép
PHỤ LỤC 9
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND TỈNH, TP…
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-SCT
|
.............,
ngày...... tháng....... năm ...
|
GIẤY PHÉP
MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG
THƯƠNG....
Căn cứ ………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn đề nghị cấp Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(2);
Theo đề nghị của …..(3),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
1. Cho phép..................................................................................(2)
2. Địa chỉ trụ sở
chính......................................................................;
- Điện thoại.....................................,
- Fax................................................;
3. Văn phòng đại diện (nếu
có)...................Điện thoại.............Fax...............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số ………....do …………cấp ngày……. tháng……. năm……..
5. Được phép nhận ủy thác xuất
khẩu, nhập khẩu các loại nguyên liệu thuốc lá:........(4)
6. Được phép nhận ủy thác xuất
khẩu, nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá của các doanh nghiệp:...........................................(5):.....................................................
Điều 2. Trách nhiệm thực
hiện:
...................................(2)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định
của pháp luật liên quan.
Điều 3. Thời hạn của Giấy
phép
Giấy phép này có giá trị đến hết
ngày..... tháng .... năm......./.
Nơi nhận:
- ....... (2);
- ......... (6);
- Lưu: VT, ....(3)
|
GIÁM ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương.
(2): Tên doanh nghiệp được cấp
Giấy phép.
(3): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm
định trình cấp Giấy phép.
(4): Ghi cụ thể các loại nguyên
liệu thuốc lá (ví dụ: lá thuốc lá, sợi thuốc lá, thuốc lá tấm, lá tách cọng...).
(5): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện
thoại của các doanh nghiệp ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá.
(6): Tên tổ chức có liên quan.
PHỤ LỤC 10
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Kính
gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên doanh nghiệp:.....................................................................................;
2. Địa chỉ trụ sở
chính:.................Điện thoại:......................... Fax:.........;
3. Địa điểm sản xuất:....................Điện
thoại...........................Fax...............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số...........do..................................cấp ngày.......
tháng....... năm.....
5. Đề nghị .…...(1) xem xét cấp
Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, cụ thể như sau:
- Loại nguyên liệu thuốc
lá:............(2)
- Năng lực chế biến:.............................................(3)
tấn nguyên liệu/năm
.......(4) xin cam đoan thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15 tháng 01
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là
đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép
(2): Ghi cụ thể các loại nguyên
liệu thuốc lá chế biến (ví dụ: sợi thuốc lá, thuốc lá tấm, lá tách cọng...)
(3):Công suất thiết kế đồng bộ
của dây chuyền thiết bị chế biến nguyên liệu thuốc lá.
(4):Tên doanh nghiệp đề nghị cấp
Giấy phép.
PHỤ LỤC 11
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
BẢNG KÊ
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH VÀ THIẾT
BỊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Số TT
|
Tên thiết bị, thông số kỹ thuật chính
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Xuất xứ
|
Năm sử dụng
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những
kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 12
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
BẢNG KÊ TRANG THIẾT BỊ
Số TT
|
Tên phương tiện, trang thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
I. Thiết bị phòng cháy, chữa
cháy
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
II. Ẩm kế, nhiệt kế
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
III. Giá, kệ đỡ kiện
nguyên liệu thuốc lá
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
IV. Hệ thống thông gió
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
V. Phương tiện phòng chống
sâu, mối mọt
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những
kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ loại phương tiện và
trọng tải của phương tiện.
PHỤ LỤC 13
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-BCT
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
GIẤY PHÉP
CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
BỘ
TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ
………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn đề nghị cấp Giấy
phép chế biến nguyên liệu thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(2);
Theo đề nghị của …..(3),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy phép chế
biến nguyên liệu thuốc lá
1. Cho
phép...................................................................................................(2)
2. Địa chỉ trụ sở
chính...................................................................................;
Điện thoại.....................................,
Fax......................................................;
3. Địa điểm sản xuất.....................................................................................;
Điện thoại.....................................,
Fax......................................................;
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số ………....do …………cấp ngày……. tháng……. năm……..
5. Được phép chế biến các loại
nguyên liệu thuốc lá sau: ..........................(4)
6. Năng lực chế biến.............................................(5)
tấn nguyên liệu/năm
Điều 2. Trách nhiệm thực
hiện
.........................................(2)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/ 2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ -CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều 3. Thời hạn của Giấy
phép
Giấy phép này có giá trị đến hết
ngày..... tháng .... năm......./.
Nơi nhận:
- ....... (2);
- ......... (6);
- Lưu: VT, ....(3)
|
BỘ TRƯỞNG
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.
(2): Tên doanh nghiệp được cấp
Giấy phép.
(3): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm
định trình cấp Giấy phép.
(4): Ghi cụ thể các loại nguyên
liệu thuốc lá chế biến (ví dụ: thuốc lá sợi, thuốc lá tấm, lá tách cọng...)
(5):Công suất thiết kế của dây
chuyền thiết bị đồng bộ để chế biến nguyên liệu thuốc lá.
(6): Tên các tổ chức có liên
quan.
PHỤ LỤC 14
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP SẢN XUẤT SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính
gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên doanh nghiệp:......................................................................................;
2. Địa chỉ trụ sở
chính:..................Điện thoại:.........................
Fax:..............;
3. Địa điểm sản xuất.....................Điện
thoại............................Fax................
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số:.................do............................. cấp đăng ký lần
đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày
.......... tháng........ . năm.......
5. Quyết định thành lập số..............
ngày....... tháng....... năm....... của........... Cơ quan cấp trên trực tiếp
(nếu có):...............................................................
6. Đề nghị .…...(1) xem xét cấp
Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá:
- Loại sản phẩm thuốc
lá:..........................................................................(2)
- Dự kiến sản lượng sản phẩm
thuốc lá tiêu thụ trong nước được phép sản xuất.................triệu bao/năm
....(3)...xin cam đoan thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15 tháng 01
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là
đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép.
(2): Ghi các loại sản phẩm thuốc
lá (ví dụ: thuốc lá điếu nhãn quốc tế, thuốc lá điếu nhãn nội địa).
(3): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp
Giấy phép.
PHỤ LỤC 15
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
BÁO CÁO
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH SẢN PHẨM
THUỐC LÁ
Số TT
|
CHỈ TIÊU
|
Đơn vị tính
|
THỰC HIỆN
|
DỰ KIẾN
|
Năm 20...
|
Năm 20...
|
Năm 20...
|
Năm 20...
|
Năm 20...
|
Năm 20...
|
Năm 20...
|
Năm 20...
|
I
|
Sản lượng thuốc lá điếu
tiêu thụ, trong đó:
|
Triệu bao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sản lượng thuốc lá điếu tiêu
thụ nội địa
- Sản phẩm nhãn quốc tế
+ Sản phẩm A
+ Sản phẩm B
- Sản phẩm nhãn nội địa
+ Sản phẩm bao cứng
+ Sản phẩm bao mềm
|
Triệu bao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sản lượng thuốc lá điếu xuất
khẩu
|
Triệu bao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tổng doanh thu
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Giá trị SXCN
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nộp ngân sách
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Lợi nhuận
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
1.000 USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 16
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
BẢNG KÊ DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CUỐN ĐIẾU THUỐC
LÁ VÀ ĐÓNG BAO THUỐC LÁ
Số TT
|
Tên thiết bị
|
Số lượng (cái)
|
Xuất xứ
|
Năm sử dụng
|
Quyền sở hữu (cái)
|
Năng lực (triệu bao/năm/3 ca/ngày) (1)
|
Sản lượng được phép sản xuất (tr.bao/năm)(2)
|
Doanh nghiệp
|
Thuê, mượn
|
Công suất thiết kế
|
Công suất thực tế
|
I
|
Máy cuốn điếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy cuốn điếu 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Máy cuốn điếu 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Máy cuốn điếu...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Máy đóng bao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy đóng bao 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Máy đóng bao 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Máy đóng bao ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Quy đổi ra bao 20 điếu
tính theo 03 ca/ngày
(2): Sản lượng được ghi trong
Giấy phép sản xuất thuốc lá.
PHỤ LỤC 17
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
BẢNG KÊ
ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Kính
gửi: Bộ Công Thương
Số TT
|
Khoản mục thuốc lá
|
Loại cây
|
Địa điểm(1)
|
Diện tích
(ha)
|
Tổng sản lượng
(tấn)
|
1
|
Đầu tư trực tiếp
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư gián tiếp
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những
kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
Người lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi cụ thể tên địa phương
(từ cấp huyện, tỉnh)
PHỤ LỤC 18
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP- BCT
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
GIẤY PHÉP SẢN XUẤT SẢN PHẨM THUỐC LÁ
BỘ
TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ
………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn đề nghị cấp Giấy
phép sản xuất sản phẩm thuốc lá số…ngày ... tháng .. năm .. của..........(2);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy phép sản
xuất sản phẩm thuốc lá
1. Cho
phép.........................................................................................(2)
2. Địa chỉ trụ sở
chính:..............................................................................;
- Điện thoại....................................,
-
Fax.............................................,
3. Địa điểm sản xuất.................................................................................;
- Điện thoại………......................,
-
Fax.............................................;
4. Quyết định thành lập số:....
ngày…...tháng…..năm..... của......................... Cơ quan cấp trên trực tiếp
(nếu có):................................................................
5. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số.…………..do ……………cấp ngày….. tháng….. năm……….
6. Sản lượng được phép sản xuất
sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước..................(3) triệu bao/năm.
7. Được phép sản xuất các loại
sản phẩm thuốc lá sau:...............................(4)
Điều 2. Trách nhiệm thực
hiện:
..........................(2)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ -CP ngày 27 tháng
6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ- CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định
của pháp luật liên quan.
Điều 3. Thời hạn của Giấy
phép
Giấy phép này có giá trị đến hết
ngày...... tháng ..... năm....../.
Nơi nhận:
- .. ........(1);
- ...........(5);
- Lưu: VT, CN
|
BỘ TRƯỞNG
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.
(2): Tên doanh nghiệp được cấp
Giấy phép.
(3): Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm
thuốc lá trong nước của doanh nghiệp.
(4): Ghi các loại sản phẩm thuốc
lá (ví dụ: thuốc lá điếu nhãn quốc tế, thuốc lá điếu nhãn nội địa).
(5): Tên các tổ chức có liên
quan.
PHỤ LỤC 19
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính
gửi: Bộ Công Thương
1. Tên thương
nhân:......................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
..............................................................................;
3. Điện thoại:............................................
Fax:.........................................;
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số............ do............................. cấp đăng ký lần đầu
ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày
.......... tháng......... năm.......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện
hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên:
...................................;
- Địa chỉ:
...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
Đề nghị Bộ Công Thương xem xét
cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá, cụ thể:
6. Được phép tổ chức phân phối
sản phẩm thuốc lá, như sau:
- Được phép mua sản phẩm thuốc
lá của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm
thuốc lá có tên sau:
.......................................................................(1)
- Được phép tổ chức phân phối sản
phẩm thuốc lá tại các tỉnh, thành phố có tên sau:
...........................................................................(2)
7. Được phép tổ chức bán lẻ sản
phẩm thuốc lá tại các địa điểm:
......................................................................................................(3)
..... (4) xin cam đoan thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15 tháng 01
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là
đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ tên, địa chỉ các
Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá; các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá
khác (nếu có).
(2): Ghi rõ các tỉnh, thành phố
thương nhân xin phép để tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá.
(3): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện
thoại các địa điểm thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
(4): Tên thương nhân.
PHỤ LỤC 20
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-BCT
|
Hà Nội,
ngày.........tháng ..... năm ..........
|
GIẤY PHÉP PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ
BỘ
TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ
………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn đề nghị cấp Giấy
phép phân phối sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của...........(2);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Thị trường trong nước,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy phép
phân phối sản phẩm thuốc lá
1. Cho
phép...................................................….….......................;(2)
2. Địa chỉ trụ sở
chính...................................................................;
3. Điện thoại:.........................
Fax:.................................................;
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số .............. do............................. cấp đăng ký lần
đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày
.......... tháng......... năm.......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện
hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên:
...................................;
- Địa chỉ:
...........................; Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Được phép tổ chức phân phối
sản phẩm thuốc lá, như sau:
- Được phép mua sản phẩm thuốc
lá của các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản
phẩm thuốc lá có tên sau:
.......................................................................(3)
- Được phép tổ chức phân phối sản
phẩm thuốc lá tại các tỉnh, thành phố có tên sau:
...........................................................................(4)
7. Được phép tổ chức bán lẻ sản
phẩm thuốc lá tại các địa điểm:
......................................................................................................(5)
Điều 2. Trách nhiệm thực
hiện
..........................(2)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ- CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định
của pháp luật liên quan.
Điều 3. Thời hạn của Giấy
phép
Giấy phép này có giá trị đến hết
ngày…. tháng … năm…../.
Nơi nhận:
-……..…(2);
-………..(4,5);
- Lưu: VT, ...(6,7).
|
BỘ TRƯỞNG
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.
(2): Tên thương nhân được cấp
Giấy phép.
(3): Ghi rõ tên, địa chỉ các
Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá; các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá
khác (nếu có).
(4): Ghi rõ các tỉnh, thành phố
thương nhân được phép tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá.
(5): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện
thoại các địa điểm thương nhân được phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
(6): Tên các tổ chức có liên
quan.
(7): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm
định trình cấp Giấy phép.
PHỤ LỤC 21
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm............
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính
gửi: Sở Công Thương ......................(1)
1. Tên thương
nhân:......................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
.........................................................
........................;
3. Điện thoại:.........................
Fax:...............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số................ do............................. cấp đăng ký lần
đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày
.......... tháng......... năm.......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện
hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên:
...................................;
- Địa chỉ:
...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
Đề nghị Sở Công Thương
......................(1) xem xét cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá, cụ
thể:
6. Được phép tổ chức bán buôn sản
phẩm thuốc lá, như sau:
- Được phép mua sản phẩm thuốc
lá của các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản
phẩm thuốc lá có tên sau:
.......................................................................(2)
- Để tổ chức bán buôn sản phẩm
thuốc lá trên địa bàn tỉnh, thành phố..........(1)
7. Được phép tổ chức bán lẻ sản
phẩm thuốc lá tại các địa điểm:
......................................................................................................(3)
....(tên thương nhân)...xin cam
đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ -CP ngày 27 tháng
6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ -CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan
những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ tên tỉnh, thành phố
nơi thương nhân dự định xin phép để kinh doanh.
(2): Ghi rõ tên, địa chỉ các
Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá; các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá
khác (nếu có).
(3): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện
thoại các địa điểm thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
PHỤ LỤC 22
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND TỈNH, TP… (1)
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-SCT
|
.............,
ngày...... tháng....... năm............
|
GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
GIÁM
ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ
………..……………………………….....................................(2);
Căn cứ Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn đề nghị cấp Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(3);
Theo đề nghị của …..(4),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
1. Cho
phép...................................................…...............................(3)
2. Địa chỉ trụ sở chính:
.....................................................................;
3. Điện thoại:..............................................Fax:.................
................;
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số........................ do........................cấp đăng ký lần
đầu ngày........ tháng.........năm.......,đăng ký thay đổi lần thứ .....ngày ..........tháng.........
năm.......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện
hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên:
...................................;
- Địa chỉ:
...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Được phép tổ chức bán buôn sản
phẩm thuốc lá, như sau:
- Được phép mua sản phẩm thuốc
lá của các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản
phẩm thuốc lá có tên sau:
.......................................................................(5)
- Để tổ chức bán buôn sản phẩm
thuốc lá trên địa bàn tỉnh, thành phố................(1)
7. Được phép tổ chức bán lẻ sản
phẩm thuốc lá tại các địa điểm:
......................................................................................................(6)
Điều 2. Trách nhiệm thực
hiện:
..........................(3)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ- CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định
của pháp luật liên quan.
Điều 3. Thời hạn của Giấy
phép
Giấy phép này có giá trị đến hết
ngày…. tháng … năm…../.
Nơi nhận:
- ……..… (3);
- ………..(7);
- Lưu: VT, …….(4).
|
GIÁM ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ tên tỉnh, thành phố
nơi thương nhân được phép kinh doanh.
(2): Tên văn bản quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương.
(3): Tên thương nhân được cấp
Giấy phép.
(4): Tên cơ quan liên quan, đơn
vị trình
(5): Ghi rõ tên, địa chỉ các
Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá; các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá
khác (nếu có).
(6): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện
thoại các địa điểm thương nhân được phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
(7): Tên các tổ chức có liên
quan
PHỤ LỤC 23
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm............
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính
gửi: Phòng Công Thương (1) ......................(2)
1. Tên thương
nhân:......................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
........................................................................
........;
3. Điện thoại:...........................................................
Fax:.............................;
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh…) số............
do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng.........
năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày ..........tháng.........
năm.......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện
(nếu có)
- Tên:
...................................;
- Địa chỉ:
...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
Đề nghị Phòng Công Thương
(1)......................(2) xem xét cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá, cụ
thể như sau:
6. Được phép mua sản phẩm thuốc
lá của các thương nhân phân phối, thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá có tên
sau:
.......................................................................(3)
7. Được phép tổ chức bán lẻ sản
phẩm thuốc lá tại các địa điểm:
............................................................................................(4)
......(ghi rõ tên thương
nhân).......xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một
số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm
2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh
nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Phòng Công Thương hoặc đơn
vị được cấp thẩm quyền giao (ví dụ: Phòng Kinh tế,…)
(2) Ghi rõ tên quận, huyện nơi thương
nhân dự kiến xin phép để kinh doanh.
(3): Ghi rõ tên, địa chỉ của
thương nhân phân phối, thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá.
(4): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện
thoại của các địa điểm thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm thuốc
lá.
PHỤ LỤC 24
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND HUYỆN (QUẬN)... (1)
PHÒNG CÔNG THƯƠNG (2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-P…
|
............., ngày......
tháng....... năm............
|
GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
TRƯỞNG
PHÒNG CÔNG THƯƠNG (2)
Căn cứ
………..……………………………….....................................(3);
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được
sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9
năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn đề nghị cấp Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(4);
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
1. Cho
phép...................................................….….......................(4)
2. Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................;
3. Điện thoại:.........................
Fax:...............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh do anh...) số...........do.........cấp
đăng ký lần đầu ngày......tháng......năm......,đăng ký thay đổi lần thứ.....ngày.......tháng.....
. năm....;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện
(nếu có):
- Tên:
...................................;
- Địa chỉ:
...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Được phép mua sản phẩm thuốc
lá của các thương nhân phân phối, thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá có tên
sau:
.......................................................................(5)
7. Được phép tổ chức bán lẻ sản
phẩm thuốc lá tại các địa điểm:
............................................................................................(6)
Điều 2. Trách nhiệm thực
hiện:
..........................(4)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ- CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định
của pháp luật liên quan.
Điều 3. Thời hạn của Giấy
phép
Giấy phép này có giá trị đến hết
ngày…. tháng … năm…../.
Nơi nhận:
- ……..… (4);
- ………..(5);
- Lưu: VT, …(7).
|
TRƯỞNG PHÒNG CÔNG THƯƠNG (2)
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Ghi rõ tên huyện (quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh) nơi thương nhân được phép kinh doanh.
(2): Phòng Công Thương hoặc đơn
vị được cấp thẩm quyền giao (ví dụ: Phòng Kinh tế,…)
(3): Ghi rõ Tên văn bản quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Phòng Công Thương (quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh).
(4): Tên thương nhân được cấp
Giấy phép.
(5): Ghi rõ tên, địa chỉ của
các thương nhân phân phối, thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá.
(6): Ghi rõ tên, địa chỉ,
điện thoại của các địa điểm thương nhân được phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
(7): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy phép.
PHỤ LỤC 25
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm............
|
BẢN CAM KẾT VỀ BẢO ĐẢM TUÂN THỦ ĐẦY ĐỦ CÁC YÊU CẦU ĐIỀU
KIỆN VỀ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Kính
gửi: …………..………………………..(1)
1. Tên thương nhân
:......................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
.................................................................................;
3. Điện thoại:.........................
Fax:...............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh…) số ............
do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng.........
năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày .......... tháng.........
năm.......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện
hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên: ...................................;
- Địa chỉ:
...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Kho hàng (hoặc khu vực chứa
hàng):
- Tên:
...................................;
- Địa chỉ:
...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
............(ghi rõ tên thương
nhân)........... xin cam kết bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về
phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường đối với kho hàng (hoặc
khu vực chứa hàng) nêu trên./.
|
Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép (Bộ
Công Thương hoặc Sở Công Thương tỉnh, thành phố) nơi thương nhân đề nghị xin cấp
Giấy phép
PHỤ LỤC 26
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ
ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Kính
gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên doanh nghiệp:......................................................................................;
2. Địa chỉ trụ sở
chính:......................Điện thoại:................... Fax:...............;
3. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số...............do........................cấp
ngày........tháng......... năm.........;
4. Đã được.....(1) cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được
cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ... (nếu có).....(2)
5. Đề nghị .…(1) xem xét cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá với nội
dung sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung của doanh nghiệp):
- Thông tin cũ:............................................................................................(3)
- Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ
sung:..........................................................
- Lý do sửa đổi, bổ
sung:...........................................................................
...
- Các hồ sơ liên quan đính kèm
theo quy định gồm:.................................(4)
.........(5) xin cam đoan thực
hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều
tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là
đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy chứng
nhận.
(2): Nếu đã được cấp sửa đổi, bổ
sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy.
(3): Thông tin ghi trong Giấy
chứng nhận cũ.
(4): Hồ sơ liên quan đến nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung.
(5): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp
Giấy chứng nhận.
PHỤ LỤC 27
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND TỈNH, TP…
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/CNĐĐK-SCT
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG
CÂY THUỐC LÁ
(Cấp
sửa đổi, bổ sung lần thứ....)
GIÁM
ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG.....
Căn cứ
………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Căn cứ Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số…ngày ... tháng …. năm …. do… và Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ…) số…ngày
... tháng …. năm …. do…
Xét Đơn đề nghị cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số……ngày ...
tháng …. năm …. của…………………(2);
Theo đề nghị của …..(3),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số....(4) như sau:
......................................................................(5)
Điều 2. Các nội dung
khác quy định tại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số....(4)
không thay đổi. Giấy chứng nhận này là một bộ phận không tách rời của Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số....(4)
Điều 3. Trách nhiệm thực
hiện
……(2) phải thực hiện đúng các
quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định
số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật
liên quan.
Điều 4. Điều khoản thi
hành
Giấy chứng nhận này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- ....... (2);
- ......... (6);
- Lưu VT, ....(3)
|
GIÁM ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương.
(2): Tên doanh nghiệp được cấp
Giấy chứng nhận.
(3): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm
định trình cấp Giấy chứng nhận.
(4): Ghi rõ số, ngày tháng năm
của Giấy chứng nhận cấp lần đầu.
(5): Ghi cụ thể nội dung cần sửa
đổi, bổ sung
(6): Tên các cơ quan liên quan.
PHỤ LỤC 28
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP MUA BÁN
NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Kính
gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên doanh nghiệp:.................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở
chính:....................Điện thoại:.......................
Fax:..............;
3. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số.........do.................cấp ngày........tháng.........
năm...................
4. Đã được.....(1) cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được
cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ... (nếu có).....(2)
5. Đề nghị .…(1) xem xét cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá với nội
dung sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung của doanh nghiệp):
- Thông tin
cũ:............................................................................................(3)
- Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ
sung:..........................................................
- Lý do sửa đổi, bổ
sung:..............................................................................
- Hồ sơ liên quan đính kèm theo
quy định gồm:......................................(4)
......(5) xin cam đoan thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ -CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15 tháng 01
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là
đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép.
(2): Nếu đã được cấp sửa đổi, bổ
sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy.
(3): Nội dung đề nghị sửa đổi,
bổ sung ghi trong Giấy phép cũ.
(4): Hồ sơ liên quan đến nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung.
(5): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp
Giấy phép.
PHỤ LỤC 29
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND TỈNH, TP…
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-SCT
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
(Cấp
sửa đổi, bổ sung lần thứ....)
GIÁM
ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG....
Căn cứ
………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được
sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9
năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Căn cứ Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá số…ngày ... tháng …. năm …. do…(1) và Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá (cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ…) số…ngày ... tháng …. năm
…. do…(1) (nếu có)
Xét Đơn đề nghị cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của…………………(2);
Theo đề nghị của …..(3),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá số....(4) như sau:
......................................................................(5)
Điều 2. Các nội dung
khác quy định tại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá số....(4) không thay đổi.
Giấy phép này là một bộ phận không tách rời của Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá số....(4)
Điều 3. Trách nhiệm thực
hiện:
...................................(2)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ -CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều 4. Điều khoản thi
hành
Giấy phép này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- ....... (2);
- ......... (6);
- Lưu VT, ....(3)
|
GIÁM ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương.
(2): Tên doanh nghiệp được cấp
Giấy phép.
(3): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm
định trình cấp Giấy phép.
(4): Ghi rõ số, ngày tháng, năm
của Giấy phép cấp lần đầu.
(5): Ghi rõ nội dung sửa đổi, bổ
sung.
(6): Tên các cơ quan liên quan.
PHỤ LỤC 30
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP CHẾ BIẾN
NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Kính
gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên doanh nghiệp:.....................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở
chính:...................Điện thoại:........................
Fax:...............
3. Địa điểm sản xuất:.....................Điện
thoại...........................Fax................
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số...........do..............................cấp ngày........tháng.........
năm........
5. Đã được.....(1) cấp Giấy
phép chế biến nguyên liệu thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa
đổi, bổ sung lần thứ... (nếu có).....(2)
Đề nghị .…(1) xem xét cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy chứng phép chế biến nguyên liệu thuốc lá với nội dung sau (tùy
thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung của doanh nghiệp):
- Thông tin
cũ:............................................................................................(3)
- Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ
sung:..........................................................
- Lý do sửa đổi, bổ
sung:..............................................................................
- Hồ sơ liên quan đính kèm theo
quy định gồm:......................................(4)
......(5) xin cam đoan thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15 tháng 01
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương của Bộ Công Thương
quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc
lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội
dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép.
(2): Nếu đã được cấp sửa đổi, bổ
sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy.
(3): Nội dung đề nghị sửa đổi,
bổ sung ghi trong Giấy phép cũ.
(4): Hồ sơ liên quan đến nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung.
(5): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp
Giấy phép.
PHỤ LỤC 31
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP- BCT
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
GIẤY PHÉP CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
(Cấp
sửa đổi, bổ sung lần thứ...)
BỘ
TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ
………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được
sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9
năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Căn cứ Giấy phép chế biến
nguyên liệu thuốc lá số…ngày ... tháng …. năm …. do…(2) và Giấy phép chế biến
nguyên liệu thuốc lá (đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ…) số…ngày ... tháng
…. năm …. do…(2) (nếu có);
Xét Đơn đề nghị cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của…………………(3);
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Công nghiệp,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung
Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá số....(4) như sau:
......................................................................(5)
Điều 2. Các nội dung
khác quy định tại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá số....(4) không thay
đổi. Giấy phép này là một bộ phận không tách rời của Giấy phép chế biến nguyên
liệu thuốc lá số....(4)
Điều 3. Trách nhiệm thực
hiện:
..........................(2)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ- CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định
của pháp luật liên quan.
Điều 4. Điều khoản thi
hành
Giấy phép này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- .. ........(1);
- ...........(6);
- Lưu: VT, CN.
|
BỘ TRƯỞNG
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.
(2): Tên cơ quan cấp Giấy phép.
(3): Tên doanh nghiệp được cấp
Giấy phép.
(4): Ghi rõ số, ngày tháng năm
của Giấy phép cấp lần đầu.
(5): Ghi rõ nội dung sửa đổi, bổ
sung
(6): Tên các cơ quan liên quan.
PHỤ LỤC 32
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP SẢN XUẤT
SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính
gửi: Bộ Công Thương
1. Tên doanh nghiệp:.........................................................................................;
2. Địa chỉ trụ sở
chính:...................Điện thoại:.........................
Fax:.............;
3. Địa điểm sản xuất......................Điện
thoại...........................Fax...................;
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số:.................do............................. cấp đăng ký lần
đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày
.......... tháng......... năm.......
5. Quyết định thành lập số..............
ngày....... tháng....... năm....... của........... Cơ quan cấp trên trực tiếp
(nếu có):...................................................................
6. Đã được.....(1) cấp Giấy
phép sản xuất sản phẩm thuốc lá số...ngày...tháng...năm. .. và đã được cấp sửa
đổi, bổ sung lần thứ... (nếu có).....(2)
Đề nghị .…(1) xem xét cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá với nội dung sau (tùy thuộc vào
nhu cầu sửa đổi, bổ sung của doanh nghiệp):
- Thông tin
cũ:............................................................................................(3)
- Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ
sung:..........................................................
- Lý do sửa đổi, bổ
sung:..............................................................
................
- Hồ sơ liên quan đính kèm theo
quy định gồm:......................................(4)
....(5) xin cam đoan thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là
đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép.
(2): Nếu đã được cấp sửa đổi, bổ
sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy.
(3): Nội dung đề nghị sửa đổi,
bổ sung ghi trong Giấy phép cũ.
(4): Hồ sơ liên quan đến nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung.
(5): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp
Giấy phép.
PHỤ LỤC 33
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP- BCT
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
GIẤY PHÉP SẢN XUẤT SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(Cấp
sửa đổi, bổ sung lần thứ...)
BỘ
TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ
………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Căn cứ Giấy phép sản xuất sản
phẩm thuốc lá số…ngày ... tháng …. năm …. do…(2) và Giấy phép sản xuất sản phẩm
thuốc lá (đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ…) số…ngày ... tháng …. năm ….
do…(2) (nếu có)
Xét Đơn đề nghị cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của…………………(3);
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Công nghiệp,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung
Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá số....(4) như sau:
......................................................................(5)
Điều 2. Các nội dung
khác quy định tại Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá số....(4) không thay đổi.
Giấy phép này là một bộ phận không tách rời của Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc
lá số....(4)
Điều 3. Trách nhiệm thực
hiện:
..........................(2)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ- CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định
của pháp luật liên quan.
Điều 4. Điều khoản thi
hành
Giấy phép này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- .. ........(1);
- ...........(6);
- Lưu: VT, CN.
|
BỘ TRƯỞNG
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.
(2): Tên cơ quan cấp Giấy phép.
(3): Tên doanh nghiệp được cấp
Giấy phép.
(4): Ghi rõ số, ngày tháng năm
của Giấy phép cấp lần đầu.
(5): Ghi rõ nội dung sửa đổi, bổ
sung.
(6): Tên các cơ quan liên quan.
PHỤ LỤC 34
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU
TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
(trong
trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)
Kính
gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên doanh nghiệp:......................................................................................;
2. Địa chỉ trụ sở
chính:..................Điện thoại:.........................
Fax:..............;
3. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số.................do.....................cấp
ngày.......tháng......... năm............
4. Đã được.....(1) cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được
cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ... (nếu có).....(2)
5. Đề nghị .…(1) xem xét cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá với lý do
sau:.................................................................................(3)
Hồ sơ liên quan đính kèm theo
quy định gồm:.................................(4)
.........(5) xin cam đoan thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15 tháng 01
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là
đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy chứng
nhận.
(2): Nếu đã được cấp Giấy phép
sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy
(3): Ghi rõ lý do đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận.
(4): Hồ sơ liên quan đến nội
dung đề nghị cấp lại.
(5): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp
Giấy chứng nhận.
PHỤ LỤC 35
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND TỈNH, TP…
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/CNĐĐK-SCT
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG
CÂY THUỐC LÁ
(Cấp
lại lần thứ.......)
GIÁM
ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG.....
Căn cứ
………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số……ngày ... tháng ….
năm …. của…………………(2); Theo đề nghị của …..(3),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
1. Chứng nhận......................................................................(2)
2. Địa chỉ trụ sở
chính...........................................................................,
3. Điện thoại..............................,
Fax....................................;
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số………....do ……………cấp ngày…….tháng…….năm……..
5. Đủ điều kiện để trồng các loại
cây thuốc lá sau: ..................................(4)
- Diện tích trồng cây thuốc
lá...............................................................(ha)
- Địa điểm trồng cây thuốc
lá.......................................................................
Điều 2. Trách nhiệm thực
hiện
………(2) phải thực hiện đúng các
quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định
số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật
liên quan.
Điều 3. Thời hạn của Giấy
chứng nhận (5)
Giấy chứng nhận này có giá trị
đến hết ngày..... tháng .... năm......./.
Nơi nhận:
- .. ........(2
- ...........(6);
- Lưu: VT, .......(3)
|
GIÁM ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương.
(2): Tên doanh nghiệp được cấp
Giấy chứng nhận.
(3): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm
định trình cấp Giấy chứng nhận.
(4): Ghi cụ thể các loại cây
thuốc lá (ví dụ: thuốc lá vàng sấy, thuốc lá Burley, thuốc lá Nâu...).
(5): Thời hạn của Giấy chứng nhận
là thời hạn đã được ghi trong Giấy chứng nhận được cấp lần đầu.
(6): Tên cơ quan liên quan.
PHỤ LỤC 36
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN
LIỆU THUỐC LÁ
(trong
trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)
Kính
gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên doanh nghiệp:.................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở
chính:..................Điện thoại:......................... Fax:...........
....
3. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số..............do........................cấp
ngày........tháng......... năm...........
4. Đã được.....(1) cấp Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa
đổi, bổ sung lần thứ... (nếu có).....(2)
5. Đề nghị .…(1) xem xét cấp lại
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá với lý do
sau:............................................................................................(3)
Hồ sơ liên quan đính kèm theo
quy định gồm:.................................(4)
......(5) xin cam đoan thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là
đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép.
(2): Nếu Giấy phép đã được cấp
sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy
(3): Ghi rõ lý do đề nghị cấp lại
Giấy phép.
(4): Hồ sơ liên quan đến nội
dung đề nghị cấp lại Giấy phép.
(5): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp
lại Giấy phép
PHỤ LỤC 37
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND TỈNH, TP…
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-SCT
|
.......,
ngày.........tháng ..... năm ..........
|
GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
(Cấp
lại lần thứ.....)
GIÁM
ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG....
Căn cứ ………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn đề nghị cấp lại Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(2);
Theo đề nghị của …..(3),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
1. Cho phép.....................................................................................(2)
2. Địa chỉ trụ sở
chính......................................................................;
3. Điện thoại.....................................,
Fax.......................;
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số ………....do …………cấp ngày……. tháng……. năm……..
5. Được phép mua bán các loại
nguyên liệu thuốc lá: ..........................(4)
6. Được phép nhận ủy thác xuất
khẩu, nhập khẩu của các doanh nghiệp:.............................................(5):.....................................................
Điều 2. Trách nhiệm thực
hiện:
...................................(2)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ -CP ngày 27 tháng
6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định
của pháp luật liên quan.
Điều 3. Thời hạn của Giấy
phép (6)
Giấy phép này có giá trị đến hết
ngày..... tháng .... năm......./.
Nơi nhận:
- .. ........(2
- ...........(7);
- Lưu: VT, .......(3)
|
GIÁM ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương.
(2): Tên doanh nghiệp được cấp
Giấy phép.
(3): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm
định trình cấp Giấy phép.
(4): Ghi cụ thể các loại nguyên
liệu thuốc lá (ví dụ: lá thuốc lá, sợi thuốc lá, thuốc lá tấm, lá tách cọng...).
(5): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện
thoại của các doanh nghiệp ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu.
(6): Thời hạn của Giấy phép là
thời hạn đã được ghi trong Giấy phép được cấp lần đầu.
(7): Tên tổ chức có liên quan.
PHỤ LỤC 38
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP CHẾ BIẾN
NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
(trong
trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)
Kính
gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên doanh nghiệp:......................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở
chính:..................Điện thoại:.........................
Fax:...............
3. Địa điểm sản xuất.......................................................................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số........... do............................cấp
ngày........tháng......... năm.........
5. Đã được.....(1) cấp Giấy
phép chế biến nguyên liệu thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa
đổi, bổ sung lần thứ... (nếu có).....(2)
6. Đề nghị .…(1) xem xét cấp lại
Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá với lý do
sau:.................................................................................(3)
Hồ sơ liên quan đính kèm theo
quy định gồm:................................(4)
.......(5) xin cam đoan thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15 tháng 01
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là
đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép.
(2): Nếu Giấy phép đã được cấp
sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy
(3): Ghi rõ lý do đề nghị cấp lại
Giấy phép.
(4): Hồ sơ liên quan đến nội
dung đề nghị cấp lại Giấy phép.
(5): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp
lại Giấy phép.
PHỤ LỤC 39
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-BCT
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
GIẤY PHÉP CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
(Cấp
lại lần thứ ....)
BỘ
TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ
………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn đề nghị cấp lại Giấy
phép chế biến nguyên liệu thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(2);
Theo đề nghị của …..(3),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy phép chế
biến nguyên liệu thuốc lá
1. Cho
phép.............................................................................................(2)
2. Địa chỉ trụ sở
chính................................................................................;
3. Điện thoại.....................................,
Fax...................................................;
4. Địa điểm sản xuất.........................,
Điện thoại.................Fax...... ............;
5. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số ………....do …………cấp ngày……. tháng……. năm……..
6. Được phép chế biến các loại
nguyên liệu thuốc lá sau: ..........................(4)
7. Năng lực chế biến.............................................(5)
tấn nguyên liệu/năm
Điều 2. Trách nhiệm thực
hiện
.........................................(2)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
P hòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ -CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ -CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều 3. Thời hạn của Giấy
phép(6)
Giấy phép này có giá trị đến hết
ngày..... tháng .... năm......./.
Nơi nhận:
- ....... (2);
- ....... (7);
- Lưu: VT, ....(3)
|
BỘ TRƯỞNG
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.
(2): Tên doanh nghiệp được cấp
Giấy phép.
(3): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm
định trình cấp Giấy phép.
(4): Ghi cụ thể các loại nguyên
liệu thuốc lá chế biến (ví dụ: thuốc lá sợi, thuốc lá tấm, lá tách cọng...).
(5): Công suất thiết kế của dây
chuyền thiết bị đồng bộ để chế biến nguyên liệu thuốc lá.
(6): Thời hạn của Giấy phép là
thời hạn đã ghi trong Giấy phép được cấp lần đầu.
(7): Tên các tổ chức có liên
quan.
PHỤ LỤC 40
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP SẢN XUẤT SẢN PHẨM
THUỐC LÁ
(trong
trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)
Kính
gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên doanh nghiệp:.....................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở
chính:................. Điện thoại:.........................
Fax:...............
3. Địa điểm sản xuất......................Điện
thoại...........................Fax...............
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số:................. do............................. cấp đăng ký lần
đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ
.....ngày..........tháng......... năm.......
5. Quyết định thành lập số..............
ngày....... tháng....... năm....... của........... Cơ quan cấp trên trực tiếp
(nếu có):...............................................................
6. Đã được.....(1) cấp Giấy
phép sản xuất sản phẩm thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi,
bổ sung lần thứ... (nếu có).....(2)
7. Đề nghị .…(1) xem xét cấp lại
Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá với lý do
sau:.................................................................................................(3)
Hồ sơ liên quan đính kèm theo
quy định gồm:................................(4)
....(5)xin cam đoan thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là
đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép.
(2): Nếu Giấy phép đã được cấp
sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy.
(3): Ghi rõ lý do đề nghị cấp lại
Giấy phép.
(4): Hồ sơ liên quan đến nội
dung đề nghị cấp lại Giấy phép.
(5): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp
lại Giấy phép.
PHỤ LỤC 41
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-BCT
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
GIẤY PHÉP SẢN XUẤT SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(Cấp
lại lần thứ....)
BỘ
TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ
………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được
sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9
năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn đề nghị cấp lại Giấy
phép sản xuất sản phẩm thuốc lá số… ngày ... tháng .. năm .. của..........(2);
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Công nghiệp,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy phép sản
xuất sản phẩm thuốc lá
1. Cho
phép.........................................................................................(2)
2. Địa chỉ trụ sở
chính..............................................................................;
Điện thoại..……….................
Fax..............................;
3. Địa điểm sản xuất:...............................................................................;
Điện thoại................................Fax..............................;
4. Quyết định thành lập số:....
ngày…...tháng…..năm..... của......................... Cơ quan cấp trên trực tiếp
(nếu có):................................................................
5. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số.…………..do ……………cấp ngày….. tháng….. năm……….
6. Được phép sản xuất các loại
sản phẩm thuốc lá sau:...............................(4)
7. Sản lượng được phép sản xuất
sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước..................(5) triệu bao/năm
Điều 2. Trách nhiệm thực
hiện:
..........................(2)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ- CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định
của pháp luật liên quan.
Điều 3. Thời hạn của Giấy
phép(6)
Giấy phép này có giá trị đến hết
ngày...... tháng ..... năm....../.
Nơi nhận:
- .. ........(1);
- ...........(7);
- Lưu: VT, CN.
|
BỘ TRƯỞNG
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.
(2): Tên doanh nghiệp được cấp
Giấy phép.
(3): Khả năng của máy móc thiết
bị đồng bộ để sản xuất sản phẩm thuốc lá.
(4): Ghi các loại sản phẩm thuốc
lá (ví dụ: thuốc lá điếu nhãn quốc tế, thuốc lá điếu nhãn nội địa).
(5): Nhu cầu tiêu thụ các sản
phẩm thuốc lá của doanh nghiệp.
(6): Thời hạn của Giấy phép là
thời hạn ghi trong Giấy phép được cấp lần đầu
(7): Tên các tổ chức có liên
quan.
PHỤ LỤC 42
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm............
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP PHÂN PHỐI
SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính
gửi: Bộ Công Thương
1. Tên thương nhân :
.......................:
2. Địa chỉ trụ sở chính:
......................;
3. Điện thoại:.........................
Fax:...............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số............ do............................. cấp đăng ký lần đầu
ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày
.......... tháng......... năm.......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện
hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên:
...................................;
- Địa chỉ:
...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Đã được Bộ Công Thương cấp
Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá số..........ngày..... tháng.....năm......
7. Đã được Bộ Công Thương cấp
Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá (sửa đổi, bổ sung lần thứ.......) số
....... ngày ..... tháng .....năm .....(nếu đã có)
.......(1)....
...(ghi rõ tên thương
nhân)... kính đề nghị Bộ Công Thương xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
phân phối sản phẩm thuốc lá, với lý do cụ thể như sau (tùy thuộc vào nhu cầu
sửa đổi, bổ sung để doanh nghiệp thực hiện theo một trong các đề nghị dưới
đây):
8. Sửa đổi thông tin chung (tên
thương nhân, trụ sở chính, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh,...)
Thông tin cũ:..................
Thông tin mới:.............
9. Sửa đổi, bổ sung về tổ chức
phân phối sản phẩm thuốc lá, như sau:
- Được phép mua sản phẩm thuốc
lá của các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản
phẩm thuốc lá có tên sau:
.......................................................................(2)
- Được phép tổ chức phân phối sản
phẩm thuốc lá tại các tỉnh, thành phố có tên sau:
...........................................................................(3)
10. Sửa đổi, bổ sung các địa điểm
tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá:
a) Đề nghị sửa đổi:
Thông tin
cũ:...................
Thông tin mới:..........................................(4)
b) Đề nghị bổ sung:
..............................................................(5)
......(ghi rõ tên thương
nhân)......... xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một
số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm
2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh
nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ từng lần sửa đổi, bổ
sung, số giấy phép, ngày cấp (nếu có).
(2): Ghi rõ tên, địa chỉ các
Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc
lá
(3): Ghi rõ các tỉnh, thành phố
thương nhân xin phép để tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá.
(4): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện
thoại các địa điểm thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
(5): Ghi rõ các nội dung khác cần
sửa đổi, bổ sung.
PHỤ LỤC 43
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-BCT
|
......,
ngày…......tháng ….. năm ….......
|
GIẤY PHÉP PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(Cấp
sửa đổi, bổ sung lần thứ……)
BỘ
TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ ………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Căn cứ Giấy phép phân phối sản
phẩm thuốc lá số…(2)…ngày ... tháng …. năm ……do Bộ Công Thương cấp
cho....................... (3);
Căn cứ Giấy phép phân phối sản
phẩm thuốc lá (cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ .......) số…(2)…ngày ... tháng …. năm
….do Bộ Công Thương cấp cho................ (3) (nếu đã có);
Xét Đơn đề nghị cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của...........(3);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Thị trường trong nước,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung
Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá số…(2)…như sau:
.....................................(4)
Điều 2. Các nội dung
khác quy định tại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá số ...............(2)
không thay đổi
Điều 3. Trách nhiệm thực
hiện
..........................(3)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ -CP ngày 27 tháng
6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ- CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định
của pháp luật liên quan.
Điều 4. Hiệu lực của Giấy
phép
Giấy phép này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- ……..… (3);
- ………..(5);
- Lưu: VT, …(6).
|
BỘ TRƯỞNG
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.
(2): Ghi rõ số các Giấy phép đã
được cấp.
(3): Tên doanh nghiệp.
(4): Ghi nội dung sửa đổi, bổ
sung.
(5): Tên các tổ chức có liên
quan.
(6): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm
định trình cấp Giấy phép.
PHỤ LỤC 44
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm............
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BÁN BUÔN
SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính
gửi: Sở Công Thương
1. Tên thương nhân :
.......................:
2. Địa chỉ trụ sở chính:
......................;
3. Điện thoại:.........................
Fax:...............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số............ do............................. cấp đăng ký lần đầu
ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày
.......... tháng......... năm.......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện
hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên:
...................................;
- Địa chỉ:
...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Đã được Sở Công Thương cấp
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá số..........ngày..... tháng.....năm......
7. Đã được Sở Công Thương cấp
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (sửa đổi, bổ sung lần thứ.......) số
....... ngày ..... tháng .....năm .....(nếu đã có) .......(1)....
...(ghi rõ tên thương nhân)...
kính đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá, với lý do cụ thể như sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ
sung để doanh nghiệp thực hiện theo một trong các đề nghị dưới đây):
8. Sửa đổi thông tin chung (tên
thương nhân, trụ sở chính, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh,...)
Thông tin
cũ:................... Thông tin mới:.............
9. Sửa đổi, bổ sung về tổ chức
bán buôn sản phẩm thuốc lá, như sau:
Được phép mua sản phẩm thuốc lá
của các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm
thuốc lá có tên sau:
.......................................................................(2)
Để tổ chức bán buôn sản phẩm
thuốc lá trên địa bàn tỉnh, thành phố .....
10. Sửa đổi, bổ sung các địa điểm
tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá:
a) Đề nghị sửa đổi:
Thông tin
cũ:...................
Thông tin mới:...................(3)
b) Đề nghị bổ sung:
..............................................................(4)
......(ghi rõ tên thương
nhân)......... xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một
số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm
2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh
nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ từng lần sửa đổi, bổ
sung, số giấy phép, ngày cấp (nếu có).
(2): Ghi rõ tên, địa chỉ các
Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc
lá.
(3): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện
thoại các địa điểm thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
(4): Ghi rõ các nội dung khác cần
sửa đổi, bổ sung.
PHỤ LỤC 45
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND TỈNH, TP…(6)
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-SCT
|
............,
ngày…tháng…năm 20…
|
GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(Cấp
sửa đổi, bổ sung lần thứ……)
GIÁM
ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ ………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Căn cứ Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá số…(2)…ngày ... tháng …. năm ……do Sở Công Thương cấp
cho....................... (3);
Căn cứ Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá (cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ .......) số…(2)…ngày ... tháng ….
năm ….do Sở Công Thương cấp cho................ (3) (nếu đã có);
Xét Đơn đề nghị cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của...........(3);
Theo đề nghị của …..(4),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá số…(2)…như sau
.....................................(5)
Điều 2. Các nội dung
khác quy định tại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá số
...............(2) không thay đổi
Điều 3. Trách nhiệm thực
hiện
..........(3) phải thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan.
Điều 4. Hiệu lực thi
hành
Giấy phép này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- ……..…(3);
- ..............(6);
- ………..(7);
- Lưu: VT, …….(4).
|
GIÁM ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương.
(2): Ghi rõ số Giấy phép đã được
cấp
(3): Tên thương nhân
(4): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm
định trình cấp Giấy phép.
(5): Nội dung sửa đổi, bổ sung
(6): Tên thành phố (tỉnh) nơi
thương nhân xin cấp sửa đổi, bổ sung
(7): Tên các tổ chức có liên
quan.
PHỤ LỤC 46
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm............
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN
PHẨM THUỐC LÁ
Kính
gửi: Phòng Công Thương....(1)
1. Tên thương nhân :
.......................:
2. Địa chỉ trụ sở chính:
......................;
3. Điện thoại:.........................
Fax:...............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh…) số............
do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng.........
năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày ..........tháng.........
năm.......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện
hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên:
...................................;
- Địa chỉ:
...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Đã được Phòng Công
Thương...(1) cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá số..........ngày.....
tháng.....năm......
7. Đã được Phòng Công
Thương...(1) cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (sửa đổi, bổ sung lần thứ.......)
số ....... ngày ..... tháng .....năm .....(nếu đã có)
.......(2)....
...(ghi rõ tên thương
nhân)...(3) kính đề nghị Phòng Công Thương xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép phân phối sản phẩm thuốc lá, với lý do cụ thể như sau (tùy thuộc vào
nhu cầu sửa đổi, bổ sung để doanh nghiệp thực hiện theo một trong các đề nghị
dưới đây):
8. Sửa đổi thông tin chung (tên
thương nhân, trụ sở chính, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh...), chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh,...)
Thông tin cũ:..................
Thông tin mới:.............
9. Sửa đổi, bổ sung về tổ chức
bán lẻ sản phẩm thuốc lá, như sau:
- Được phép mua sản phẩm thuốc
lá của thương nhân phân phối, thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá có tên
sau:
.......................................................................(4)
- Để tổ chức bán lẻ sản phẩm
thuốc lá tại các địa điểm:
...........................................................................(5)
10. Sửa đổi, bổ sung các địa điểm
tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá:
a) Đề nghị sửa đổi:
Thông tin
cũ:...................
Thông tin mới:..........................................(5)
b) Đề nghị bổ sung:
..............................................................(6)
......(ghi rõ tên thương
nhân)......... xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một
số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm
2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh
nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Phòng Công Thương hoặc đơn
vị được cấp thẩm quyền giao (ví dụ: Phòng Kinh tế,…)
(2): Ghi rõ từng lần sửa đổi, bổ
sung, số giấy phép, ngày cấp (nếu có).
(3): Tên Thương nhân.
(4): Ghi rõ tên, địa chỉ thương
nhân phân phối, thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá.
(5): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện
thoại các địa điểm thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
(6) Ghi rõ các nội dung khác cần
sửa đổi, bổ sung.
PHỤ LỤC 47
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND (thành phố, quận, huyện)
PHÒNG CÔNG THƯƠNG (1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-P…..
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(Cấp
sửa đổi, bổ sung lần thứ……)
TRƯỞNG
PHÒNG CÔNG THƯƠNG (1)
Căn cứ ………..……………………………….....................................(2);
Căn cứ Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Căn cứ Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá số…(3)…ngày ... tháng …. năm ….do (7)..... cấp cho .......(4);
Căn cứ Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá (cấp sửa đổi, bổ sung lần .......) số…(3)…ngày ... tháng …. năm
….do ..(6)... cấp cho .......(4) (nếu đã có);
Xét Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(4);
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá số…(3)…như sau
.....................................(5)
Điều 2. Các nội dung
khác quy định tại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá số ...............(3)
không thay đổi
Điều 3. Trách nhiệm thực
hiện
..........................(4)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ- CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định
của pháp luật liên quan.
Điều 4. Hiệu lực thi
hành
Giấy phép này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- ……..… (3);
- ………..(6);
- Lưu: VT, …….(7).
|
TRƯỞNG PHÒNG CÔNG THƯƠNG
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Phòng Công Thương hoặc đơn
vị được cấp thẩm quyền giao (ví dụ: Phòng Kinh tế,…).
(2): Ghi rõ Tên văn bản quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Phòng Công Thương (quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh)..
(3): Số giấy phép đã được cấp.
(4): Tên thương nhân.
(5): Nội dung sửa đổi, bổ sung
(6): Tên các tổ chức có liên
quan.
(7) Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm
định trình cấp Giấy phép.
PHỤ LỤC 48
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP PHÂN PHỐI SẢN
PHẨM THUỐC LÁ
(trong
trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị
cháy)
Kính
gửi: Bộ Công Thương
1. Tên thương nhân:
.......................:
2. Địa chỉ trụ sở chính:
......................;
3. Điện thoại:.........................
Fax:...............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số............ do.....................cấp đăng ký lần đầu ngày........
tháng.........năm......., đăng ký thay đổi lần thứ.....ngày
..........tháng......... năm......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện
hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên:
...................................;
- Địa chỉ:
...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Đã được Bộ Công Thương cấp
Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá số..........ngày.....
tháng.....năm.....cho.... ........
7. Đã được Bộ Công Thương cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá số..........ngày.....
tháng.....năm.....cho.... .......(nếu có).
8. ..(ghi rõ tên thương nhân)...
kính đề nghị Bộ Công Thương xem xét cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc
lá, với lý do .... ...................(1)............
......(ghi rõ tên thương
nhân)......... xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013 /NĐ-CP
và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một
số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm
2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh
nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ lý do xin cấp
lại
PHỤ LỤC 49
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-BCT
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
GIẤY PHÉP PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(Cấp
lại lần thứ ………)
BỘ
TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ
………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn đề nghị cấp lại Giấy
phép phân phối sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của...........(2);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Thị trường trong nước,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy phép
phân phối sản phẩm thuốc lá
1. Cho
phép...................................................….….......................(2)
2. Địa chỉ trụ sở chính:
......................;
3. Điện thoại:.........................
Fax:...............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số............ do............................. cấp đăng ký lần đầu
ngày........ tháng.........năm.......,đăng ký thay đổi lần thứ.....ngày ..........
tháng......... năm......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện
hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên:
...................................;
- Địa chỉ:
...........................; Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Được phép tổ chức phân phối
sản phẩm thuốc lá, như sau:
- Được phép mua sản phẩm thuốc
lá của các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản
phẩm thuốc lá có tên sau:
.......................................................................(3)
- Được phép tổ chức phân phối sản
phẩm thuốc lá tại các tỉnh, thành phố có tên sau:
...........................................................................(4)
7. Được phép tổ chức bán lẻ sản
phẩm thuốc lá tại các địa điểm:
......................................................................................................(5)
Điều 2. Trách nhiệm thực
hiện:
..........................(2)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ- CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định
của pháp luật liên quan.
Điều 3. Thời hạn của giấy
phép
Giấy phép này có giá trị đến hết
ngày…. tháng … năm…../.
Nơi nhận:
- ……..… (2);
- ………..(3,4);
- Lưu: VT, …….(6).
|
BỘ TRƯỞNG
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.
(2): Tên doanh nghiệp được cấp
Giấy phép.
(3): Ghi rõ tên, địa chỉ các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá; các doanh nghiệp phân phối sản phẩm
thuốc lá khác (nếu có).
(4): Ghi rõ các tỉnh, thành phố
thương nhân được phép tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá.
(5): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện
thoại các địa điểm doanh nghiệp được phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
(6): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm
định trình cấp Giấy phép.
PHỤ LỤC 50
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN
PHẨM THUỐC LÁ
(trong
trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị
cháy)
Kính
gửi: Sở Công Thương...
1. Tên thương nhân:
.......................:
2. Địa chỉ trụ sở chính:
......................;
3. Điện thoại:.........................
Fax:...............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số ............ do............................. cấp đăng ký lần đầu
ngày........ tháng.........năm.......,đăng ký thay đổi lần thứ.....ngày..........
tháng......... năm.......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện
hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên:
...................................;
- Địa chỉ:
...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Đã được Sở Công Thương cấp
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá số..........ngày.....
tháng.....năm.....cho.... ........
7. Đã được Sở Công Thương cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá số..........ngày.....
tháng.....năm.....cho.... .......(nếu có).
8. ...(ghi rõ tên thương
nhân)... kính đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá, với lý do .... ......................(1)..............
......(ghi rõ tên thương
nhân)......... xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định
của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên
là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ lý do xin cấp lại.
PHỤ LỤC 51
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND TỈNH, TP… (1)
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-SCT
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(Cấp
lại lần thứ ……………)
GIÁM
ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ
………..……………………………….....................................(2);
Căn cứ Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn đề nghị cấp lại Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(3);
Theo đề nghị của …..(4),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
1. Cho
phép...................................................…......................(3)
2. Địa chỉ trụ sở chính:
......................;
3. Điện thoại:.........................
Fax:...............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số............ do............................. cấp đăng ký lần đầu
ngày........ tháng......năm.......,đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày
.......... tháng......... năm.......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện
hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên: ...................................;
- Địa chỉ:
...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Được phép tổ chức bán buôn sản
phẩm thuốc lá, như sau:
Được phép mua sản phẩm thuốc lá
của các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm
thuốc lá có tên sau:
.......................................................................(5)
Để tổ chức bán buôn sản phẩm
thuốc lá trên địa bàn tỉnh, thành phố................(1)
7. Được phép tổ chức bán lẻ sản
phẩm thuốc lá tại các địa điểm:
......................................................................................................(6)
Điều 2. Trách nhiệm thực
hiện:
..........................(3)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ- CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định
của pháp luật liên quan.
Điều 3. Thời hạn của Giấy
phép (7)
Giấy phép này có giá trị đến hết
ngày…. tháng … năm…../.
Nơi nhận:
- ……..… (3);
- ………..(5);
- Lưu: VT, …(4).
|
GIÁM ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ tên tỉnh, thành phố
nơi thương nhân được phép kinh doanh.
(2): Tên văn bản quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương.
(3): Tên thương nhân được cấp
Giấy phép.
(4): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm
định trình cấp Giấy phép.
(5): Ghi rõ tên, địa chỉ các
Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá; các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá
khác (nếu có)
(6): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện
thoại các địa điểm thương nhân được phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
(7): Thời hạn của Giấy phép là
thời hạn đã được ghi trong Giấy phép đã được cấp lần đầu.
PHỤ LỤC 52
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM
THUỐC LÁ
(trong
trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị
cháy)
Kính
gửi: PHÒNG CÔNG THƯƠNG (1)
1. Tên thương nhân:
.......................:
2. Địa chỉ trụ sở chính:
......................;
3. Điện thoại:.........................
Fax:...............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh...) số ...........
do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........
tháng.........năm.......,đăng ký thay đổi lần thứ.....ngày . .........
tháng......... năm......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện:
- Tên:
...................................;
- Địa chỉ:
...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Đã được Phòng Công Thương
(1)........... cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá số..........ngày.....
tháng.....năm.....cho.... ........
7. Đã được Phòng Công Thương
(1).......cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá số..........ngày.....
tháng.....năm.....cho.... .......(nếu có).
8....(ghi rõ tên thương nhân)...kính
đề nghị Phòng Công Thương (1).......
xem xét cấp lại Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá, với lý do .... .........(2)...........
......(ghi rõ tên thương
nhân)......... xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một
số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm
2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh
nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Phòng Công Thương hoặc đơn
vị được cấp thẩm quyền giao (ví dụ: Phòng Kinh tế,…)
(2): Ghi rõ lý do xin cấp lại.
PHỤ LỤC 53
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND (thành phố, quận, huyện) (1)
PHÒNG CÔNG THƯƠNG (2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-P………
|
………, ngày ……
tháng …… năm 20…..
|
GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(Cấp
lại lần thứ………….)
TRƯỞNG
PHÒNG CÔNG THƯƠNG (2)
Căn cứ
………..……………………………….....................................(3);
Căn cứ Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn đề nghị cấp lại Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(4);
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
1. Cho
phép...................................................….….......................(4)
2. Địa chỉ trụ sở chính:
......................;
3. Điện thoại:.........................
Fax:...............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số...................do...............cấp đăng ký lần đầu
ngày........tháng........năm......đăng ký thay đổi lần thứ.....ngày.....
tháng.....năm....;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện:
+ Tên:
...................................;
+ Địa chỉ:
...........................;
+ Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Được phép mua sản phẩm thuốc
lá của các thương nhân phân phối, bán buôn sản phẩm thuốc lá có tên sau:
.......................................................................(5)
7. Được phép tổ chức bán lẻ sản
phẩm thuốc lá tại các địa điểm:
............................................................................................(6)
Điều 2. Trách nhiệm thực
hiện
..........................(4)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ- CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định
của pháp luật liên quan.
Điều 3. Thời hạn của Giấy
phép (8)
Giấy phép này có giá trị đến hết
ngày…. tháng … năm…../.
Nơi nhận:
- ……..… (5);
- ………..(6);
- Lưu: VT, …….(7).
|
TRƯỞNG PHÒNG
CÔNG THƯƠNG
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ tên quận, huyện nơi
thương nhân được phép kinh doanh.
(2): Phòng Công Thương hoặc đơn
vị được cấp thẩm quyền giao (ví dụ: Phòng Kinh tế,…).
(3): Ghi rõ Tên văn bản quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Phòng Công Thương hoặc đơn vị được cấp thẩm
quyền giao (ví dụ: Phòng Kinh tế,…).
(4): Tên thương nhân được cấp
Giấy phép.
(5): Ghi rõ tên, địa chỉ của
các thương nhân phân phối, thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá.
(6): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện
thoại các địa điểm thương nhân được phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
(7): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm
định trình cấp Giấy phép.
(8): Thời hạn của Giấy phép là
thời hạn đã được ghi trong Giấy phép đã được cấp lần đầu.
PHỤ LỤC 54
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND TỈNH, TP… (1)
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRỒNG
CÂY THUỐC LÁ, GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ NĂM 20…
Kính
gửi: Bộ Công Thương
Số TT
|
Khoản mục
|
Tên, địa chỉ, doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận/Giấy phép
|
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận/Giấy phép
|
Diện tích trồng cây thuốc lá (ha)(1)/ doanh nghiệp ủy thác
XNK(2)
|
1
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
|
|
2
|
Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Trường hợp là Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trồng cây thuốc lá ghi diện tích trồng cây thuốc lá là (ha).
(2): Trường hợp là Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá thì ghi rõ tên, địa chỉ, số điện thoại doanh nghiệp
ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu.
PHỤ LỤC 55
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND TỈNH, TP… (1)
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ NĂM …
Kính
gửi: Bộ Công Thương
1. Sở Công Thương xin báo cáo
tình hình đầu tư trồng cây thuốc lá trên địa bàn tỉnh....năm 20.. như sau:
Số TT
|
Tên doanh nghiệp trồng cây thuốc lá
|
Địa điểm đầu tư trồng cây thuốc lá(1)
|
Đăng ký năm...
|
Thực hiện năm 20..
|
Diện tích (ha)
|
Sản lượng (tấn)
|
Diện tích (ha)
|
Sản lượng (tấn)
|
1
|
Doanh nghiệp A
|
|
|
|
|
|
2
|
Doanh nghiệp B
|
|
|
|
|
|
3
|
Doanh nghiệp C
|
|
|
|
|
|
... .
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
2. Đề xuất, kiến nghị……………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………….
|
GIÁM ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi cụ thể tên địa bàn từng
huyện
PHỤ LỤC 56
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND TỈNH, TP… (1)
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH BÁN BUÔN, BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC
LÁ CỦA CÁC THƯƠNG NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ ….
(6
tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
STT
|
Được phép mua của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối
|
Tồn kho trong kỳ
|
Mua vào trong kỳ
|
Bán ra trong kỳ
|
Số lượng (1.000 bao)
|
Trị giá (1.000 VNĐ)
|
Số lượng (1.000 bao)
|
Trị giá (1.000 VNĐ)
|
Số lượng (1.000 bao)
|
Trị giá (1.000 VNĐ)
|
I
|
Thương nhân được cấp Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng mục (I)
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thương nhân được cấp Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng mục (II)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng mục (I) + (II)
|
|
|
|
|
|
|
III. Kiến nghị, đề xuất
Người lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 57
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND TỈNH, TP… (1)
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
DANH SÁCH THƯƠNG NHÂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP BÁN BUÔN,
BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(6
tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
STT
|
Tên thương nhân
|
Địa chỉ trụ sở chính, điện thoại, fax
|
Số Giấy phép
|
Ngày cấp
|
Được phép mua của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối
sản phẩm thuốc lá
|
Các địa điểm được phép bán lẻ
|
I
|
THƯƠNG NHÂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP
BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THƯƠNG NHÂN ĐƯỢC CẤP GIẤY
PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
II. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Người lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 58
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND HUYỆN (QUẬN)… (1)
PHÒNG..................
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC
LÁ CỦA CÁC THƯƠNG NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN, HUYỆN ….
(6
tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
I. Danh sách thương nhân được
cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
STT
|
Tên thương nhân
|
Địa chỉ trụ sở chính, điện thoại, Fax
|
Số Giấy phép, ngày cấp
|
Được phép mua của các thương nhân phân phối, bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
II. Tình hình kinh doanh của
thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá
STT
|
Tên thương nhân
|
Tên của các thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Tồn kho trong kỳ
|
Mua vào trong kỳ
|
Bán ra trong kỳ
|
Số lượng (1.000 bao)
|
Trị giá (1.000 VNĐ)
|
Số lượng (1.000 bao)
|
Trị giá (1.000 VNĐ)
|
Số lượng (1.000 bao)
|
Trị giá (1.000 VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
III. Kiến nghị, đề xuất
Người lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ TỊCH UBND HUYỆN (QUẬN)
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 59
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THUỐC LÁ
(6
tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Kính
gửi: - Bộ Công Thương;
- Bộ Tài chính.
ĐVT:
1.000 VND; Triệu bao
Số TT
|
Sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Sản lượng
|
Thuế nhập khẩu
|
Thuế TTĐB
|
Đơn giá (đã có thuế TTĐB ) chưa VAT
|
Doanh thu
|
Thuế GTGT
|
Số lượng tồn đầu kỳ
|
Số lượng sản xuất trong kỳ
|
Số lượng nhập khẩu trong kỳ
|
Số lượng tồn cuối kỳ
|
Số lượng tiêu thụ trong kỳ
|
Số lượng xuất khẩu trong kỳ
|
Giá tính thuế
|
Thuế suất
|
Tổng số
|
Điều chỉnh
|
Thuế suất
|
Tổng số
|
Điều chỉnh
|
Thuế suất
|
Tổng số
|
Điều chỉnh
|
1
|
Sản phẩm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sản phẩm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
Sản phẩm.. .
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những
kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
Người lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
- Đối với sản lượng xuất khẩu
thì dòng "thuế suất" thuế TTĐB không ghi, thuế GTGT ghi 0%.
- Đối với sản lượng sản xuất
trong kỳ (sản xuất nội địa) thì phần "thuế nhập khẩu" không ghi.
- Đơn vị báo cáo lập Báo cáo
trong file EXCEL và gửi file mềm qua thư điện tử cho đơn vị nhận báo cáo để tổng
hợp.
PHỤ LỤC 60
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU NGUYÊN LIỆU, GIẤY CUỐN ĐIẾU
THUỐC LÁ ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC LÁ TIÊU THỤ TRONG NƯỚC
(6
tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Kính
gửi: Bộ Công Thương
Số TT
|
Khoản mục
|
ĐVT
|
Thực hiện nhập khẩu năm 20(1)..
|
Tồn kho đầu kỳ (đầu năm 20(2)…)
|
Số lượng được phép nhập khẩu năm(3)…
|
Thực hiện nhập khẩu 6 tháng năm 20...(4)
|
Ước thực hiện năm 20...(5)
|
Tồn kho cuối kỳ (6)
|
I
|
Nguyên liệu thuốc lá sợi,
trong đó:
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhập khẩu trực tiếp
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhập khẩu ủy thác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguyên liệu lá thuốc lá,
trong đó:
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhập khẩu trực tiếp
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhập khẩu ủy thác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Giấy cuốn điếu, trong đó:
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhập khẩu trực tiếp
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhập khẩu ủy thác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Thực hiện của năm trước .
(2): Tồn kho đầu kỳ của năm báo
cáo
(3): Số lượng được phép nhập khẩu
của năm báo cáo
(4): Thực hiện nhập khẩu 6
tháng của năm báo cáo
(5): Ước thực hiện cả năm của
năm báo cáo
(6): Tồn kho cuối kỳ của năm
báo cáo
PHỤ LỤC 61
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ TRONG
NƯỚC
(6
tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Kính
gửi: Bộ Công Thương
Số TT
|
Loại nguyên liệu
|
ĐVT
|
Số lượng mua
|
Hợp đồng mua bán số ngày, tháng, năm
|
Tên, địa chỉ doanh nghiệp bán
|
1
|
Lá thuốc lá
|
Tấn
|
|
|
|
2
|
Sợi thuốc lá
|
Tấn
|
|
|
|
3
|
Cọng thuốc lá
|
Tấn
|
|
|
|
4
|
Thuốc lá tấm
|
Tấn
|
|
|
|
...
|
...thuốc lá..
|
Tấn
|
|
|
|
|
Tổng số
|
Tấn
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những
kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
Người lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 62
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
(6
tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh...
Số TT
|
Khoản mục
|
ĐVT
|
Thực hiện đầu tư năm 20...(1)
|
Kế hoạch đầu tư năm 20…(2)
|
Thực hiện đầu tư 6 tháng năm…(3)
|
Thực hiện năm 20...(4)
|
Kế hoạch năm 20...(5)
|
I
|
Tổng diện tích
|
ha
|
|
|
|
|
|
II
|
Tổng sản lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư trực tiếp (6):
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Diện tích
|
ha
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Sản lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư gián tiếp (6)
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Diện tích
|
ha
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Sản lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những
kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
Người lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Thực hiện đầu tư của năm trước.
(2): Kế hoạch đầu tư của năm
báo cáo
(3): Thực hiện 6 tháng của năm
báo cáo
(4): Thực hiện cả năm của năm
báo cáo
(5): Kế hoạch năm sau
(6): Ghi cụ thể diện tích, sản
lượng của từng địa phương (từ cấp huyện, tỉnh) đầu tư.
PHỤ LỤC 63
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU ỦY THÁC NGUYÊN LIỆU
THUỐC LÁ
(6
tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh...
Số TT
|
Loại nguyên liệu
|
ĐVT
|
Số lượng nhập khẩu
|
Hợp đồng NK ủy thác số ngày, tháng, năm
|
Tên doanh nghiệp ủy thác NK
|
Số lượng xuất khẩu
|
Hợp đồng XNK ủy thác số ngày, tháng, năm
|
Tên doanh nghiệp ủy thác XK
|
1
|
Lá thuốc lá
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sợi thuốc lá
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cọng thuốc lá
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
..
|
...thuốc lá...
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những
kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
Người lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 64
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Kính
gửi: Bộ Công Thương
Số TT
|
Loại nguyên liệu
|
ĐVT
|
Chế biến nguyên liệu phục vụ sản xuất trong nước
|
Chế biến nguyên liệu sản xuất xuất khẩu
|
Chế biến nguyên liệu gia công xuất khẩu
|
1
|
Lá thuốc lá
|
Tấn
|
|
|
|
2
|
Sợi thuốc lá
|
Tấn
|
|
|
|
3
|
Cọng thuốc lá...
|
Tấn
|
|
|
|
...
|
.....thuốc lá..
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
Tấn
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những
kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
Người lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 65
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN SẢN XUẤT XUẤT KHẨU, GIA
CÔNG XUẤT KHẨU NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Kính
gửi: Bộ Công Thương
TT
|
Nội dung thực hiện(1)
|
Hợp đồng số, ngày, năm tháng
|
Văn bản cho phép thực hiện của Bộ Công Thương
|
Số lượng nguyên liệu được phép nhập khẩu
|
Số lượng nguyên liệu đã nhập khẩu
|
Số lượng nguyên liệu đã sản xuất hoặc gia công
|
Số lượng nguyên liệu đã thanh khoản
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những
kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
Người lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi cụ thể nội dung thực
hiện sản xuất xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu.
PHỤ LỤC 66
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
HIỆN TRẠNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH THUỐC
LÁ NĂM 20 …
Kính
gửi: Bộ Công Thương
Số TT
|
Tên máy móc, thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Nhãn hiệu, xuất xứ
|
Năm
|
Công suất (triệu bao)
|
Hiệu suất sử dụng (%)
|
Năng lực (triệu bao/năm/3 ca)
|
Số máy tăng trong kỳ(1)
|
Sử dụng để SX TL tiêu thụ trong nước/sản xuất TL xuất
khẩu
|
Sản xuất
|
sử dụng
|
Thiết kế
|
Thực tế
|
1
|
Tổng số máy cuốn điếu, trong
đó:
- Máy cuốn điếu A
- Máy cuốn điếu B
- Máy cuốn điếu....
|
cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổng số máy đóng bao, trong
đó:
- Máy đóng bao A
- Máy đóng bao B
- Máy đóng bao....
|
cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những
kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
Người lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi cụ thể là đầu tư máy mới
hay thay thế máy cũ
PHỤ LỤC 67
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN NHÀ CUNG CẤP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../201…/BC-…
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH BÁN HÀNG THEO ĐỐI TƯỢNG
KHÁCH HÀNG
(6
tháng đầu năm …..(hoặc 6 tháng cuối năm……..); cả năm ……..)
Kính
gửi: Bộ Công Thương (Vụ Thị trường trong nước);
Sở Công Thương ……….(nơi thương nhân đặt trụ sở).
TÊN NHÀ CUNG CẤP:
Trụ sở tại:
Điện thoại: ………….. Fax: ………………
STT
|
Tên thương nhân mua bán sản phẩm thuốc
lá
|
Trụ sở chính
|
Địa bàn bán
|
TL không đầu lọc
|
TL đầu lọc bao mềm
|
TL đầu lọc bao cứng
|
Tổng cộng
|
Số lượng (1000 bao)
|
Trị giá (1000 VNĐ)
|
Số lượng (1000 bao)
|
Trị giá (1000 VNĐ)
|
Số lượng (1000 bao)
|
Trị giá (1000 VNĐ)
|
Số lượng (1000 bao)
|
Trị giá (1000 VNĐ)
|
I.
|
THƯƠNG NHÂN PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG MỤC (I)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
THƯƠNG NHÂN BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG MỤC (II)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
THƯƠNG NHÂN BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG MỤC (III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG MỤC (I) + (II) + (III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 68
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN NHÀ CUNG CẤP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../201…/BC-…
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH BÁN HÀNG THEO NHÃN HIỆU SẢN
PHẨM THUỐC LÁ
(6
tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Kính
gửi: Bộ Công Thương (Vụ Thị trường trong nước);
Sở Công Thương ……….(nơi thương nhân đặt trụ sở).
TÊN NHÀ CUNG CẤP:
Trụ sở tại:
Điện thoại: ………….. Fax: ………………
STT
|
Nhãn hiệu sản phẩm thuốc lá
|
TL không đầu lọc
|
TL đầu lọc bao mềm
|
TL đầu lọc bao cứng
|
Tổng cộng
|
Số lượng (1000 bao)
|
Trị giá (1000 VNĐ)
|
Số lượng (1000 bao)
|
Trị giá (1000 VNĐ)
|
Số lượng (1000 bao)
|
Trị giá (1000 VNĐ)
|
Số lượng (1000 bao)
|
Trị giá (1000 VNĐ)
|
I. Nhãn quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhãn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 69
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../201…/BC-…
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA THƯƠNG NHÂN PHÂN
PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(6
tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Kính
gửi: Bộ Công Thương (Vụ thị trường trong nước)
Sở Công Thương.......(nơi thương nhân đạt trụ sở)
Tên thương nhân...
Trụ sở tại.....
Điện thoại......Fax...
Số Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá được cấp sửa đổi, bổ sung số: ……….do ….cấp ngày …. Tháng … năm ….(nếu có)
I Tình hình phân phối sản phẩm
thuốc lá
I
|
Tình hình phân phối sản phẩm
thuốc lá
|
STT
|
Mua của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối
|
Tồn kho trong kỳ
|
Mua vào trong kỳ
|
Bán ra trong kỳ
|
Số lượng (1.000 bao)
|
Trị giá (1.000 VNĐ)
|
Số lượng (1.000 bao)
|
Trị giá (1.000 VNĐ)
|
Số lượng (1.000 bao)
|
Trị giá (1.000 VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi tiết tình hình bán
hàng tại các tỉnh, thành phố
|
STT
|
Mua của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối
|
Tỉnh
|
Tỉnh....
|
Tỉnh....
|
Số lượng (1.000 bao)
|
Trị giá (1.000 VNĐ)
|
Số lượng (1.000 bao)
|
Trị giá (1.000 VNĐ)
|
Số lượng (1.000 bao)
|
Trị giá (1.000 VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
III.
|
Chi tiết tình hình bán
hàng tại các địa điểm bán lẻ
|
STT
|
Địa chỉ, điện thoại của các địa điểm bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Tồn kho trong kỳ
|
Mua vào trong kỳ
|
Bán ra trong kỳ
|
Số lượng (1.000 bao)
|
Trị giá (1.000 VNĐ)
|
Số lượng (1.000 bao)
|
Trị giá (1.000 VNĐ)
|
Số lượng (1.000 bao)
|
Trị giá (1.000 VND)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tống cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Kiến nghị, đề xuất...
Người lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 70
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../201…/BC-…
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA THƯƠNG NHÂN BÁN
BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(6
tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Kính
gửi: Bộ Công Thương
Sở
Công Thương.......(nơi thương nhân đạt trụ sở)
Tên thương nhân...
Trụ sở tại.....
Điện thoại......Fax...
Số Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá được cấp sửa đổi, bổ sung số: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….(nếu có)
I
|
Tình hình phân phối sản phẩm
thuốc lá
|
STT
|
Mua của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối
|
Tồn kho trong kỳ
|
Mua vào trong kỳ
|
Bán ra trong kỳ
|
Số lượng (1.000 bao)
|
Trị giá (1.000 VNĐ)
|
Số lượng (1.000 bao)
|
Trị giá (1.000 VNĐ)
|
Số lượng (1.000 bao)
|
Trị giá (1.000 VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi tiết tình hình bán
hàng tại các tỉnh, thành phố
|
STT
|
Mua của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối
|
Tỉnh
|
Tỉnh....
|
Tỉnh....
|
Số lượng (1.000 bao)
|
Trị giá (1.000 VNĐ)
|
Số lượng (1.000 bao)
|
Trị giá (1.000 VNĐ)
|
Số lượng (1.000 bao)
|
Trị giá (1.000 VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
III.
|
Chi tiết tình hình bán hàng
tại các địa điểm bán lẻ
|
STT
|
Địa chỉ, điện thoại của các địa điểm bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Tồn kho trong kỳ
|
Mua vào trong kỳ
|
Bán ra trong kỳ
|
Số lượng (1.000 bao)
|
Trị giá (1.000 VNĐ)
|
Số lượng (1.000 bao)
|
Trị giá (1.000 VNĐ)
|
Số lượng (1.000 bao)
|
Trị giá (1.000 VND)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tống cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Kiến nghị, đề xuất...
Người lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 71
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../201…/BC-…
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA THƯƠNG NHÂN BÁN LẺ
SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(6
tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Tên thương nhân...
Trụ sở tại.....
Điện thoại......Fax...
Số Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá được cấp sửa đổi, bổ sung số: ……….do ….cấp ngày …. tháng …năm ….(nếu có)
I. Tình hình bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
STT
|
Mua của các thương nhân phân phối, thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
Tồn kho trong kỳ
|
Mua vào trong kỳ
|
Bán ra trong kỳ
|
Số lượng (1.000 bao)
|
Trị giá (1.000 VNĐ)
|
Số lượng (1.000 bao)
|
Trị giá (1.000 VNĐ)
|
Số lượng (1.000 bao)
|
Trị giá (1.000 VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
II. Kiến nghị, đề xuất.....
Người lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 72[6]
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
DANH MỤC
MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH THUỐC LÁ
Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
8478.10.10
|
I. Dây chuyền chế biến
nguyên liệu lá thuốc lá
|
|
A. Công đoạn chế biến
lá
|
8478.90.10
|
1. Máy cắt đầu lá
|
2. Xy lanh làm ẩm
|
3. Hầm ủ lá (xy lô trữ và ủ
lá)
|
4. Máy sấy lá (sấy, làm nguội,
làm dịu)
|
5. Hệ thống cân và đóng (ép)
kiện lá
|
|
B. Công đoạn chế biến cọng
|
8478.90.10
|
1. Xy lanh làm ẩm cọng lần 1
|
2. Xy lanh làm ẩm cọng lần 2
|
3. Hệ thống tước cọng, tách
lá
|
4. Máy sấy cọng (sấy, làm nguội,
làm dịu)
|
5. Máy phân loại, làm sạch cọng
|
6. Hệ thống cân và đóng (ép)
kiện cọng
|
8478.10.10
|
II. Dây chuyền chế biến sợi
thuốc lá
|
|
A. Công đoạn lá
|
8478.90.10
|
1. Thiết bị hấp chân không
|
2. Máy cắt kiện lá
|
3. Xy lanh làm ẩm lá
|
4. Xy lanh gia liệu
|
5. Hầm ủ lá (xy lô trữ và ủ
lá)
|
6. Thiết bị dò kim loại
|
7. Máy thái lá
|
8. Thiết bị trương nở sợi
|
9. Thiết bị sấy
|
10. Thiết bị phân ly sợi
|
11. Hệ thống các cân định lượng
|
|
B. Công đoạn cọng
|
8478.90.10
|
1. Máy tước cọng
|
2. Thiết bị gia ẩm cọng lần 1
|
3. Hầm ủ cọng (xy lô trữ và ủ
cọng)
|
4. Thiết bị gia ẩm cọng lần 2
|
5. Thiết bị cán cọng
|
6. Máy thái cọng
|
7. Thiết bị trương nở cọng
|
8. Thiết bị sấy cọng
|
9. Thiết bị phân ly cọng
|
10. Hầm ủ cọng (xy lô ủ sợi cọng)
|
11. Hệ thống các cân định lượng
|
|
C. Công đoạn phối trộn
sợi
|
8478.90.10
|
1. Thiết bị phun hương
|
|
2. Hầm ủ sợi (xy lô ủ sợi)
|
|
3. Hệ thống vận chuyển sợi thuốc
lá đến máy cuốn điếu (bằng khí động học hoặc cơ học)
|
8478.10.10
|
III. Dây chuyền chế biến
thuốc lá tấm và các chế phẩm thay thế khác dùng để sản xuất các sản phẩm thuốc
lá
|
8478.10.10
|
IV. Máy móc thiết bị sản
xuất thuốc lá điếu
|
|
A. Công đoạn cuốn điếu
- ghép đầu lọc
|
8478.90.10
|
1. Máy cuốn điếu
|
2. Máy ghép đầu lọc
|
3. Máy nạp khay
|
|
B. Công đoạn đóng bao
|
8478.90.10
|
1. Máy đóng bao
|
2. Máy đóng bóng kính bao
|
3. Máy đóng tút
|
4. Máy đóng bóng kính tút
|
5. Máy đóng thùng carton.
|
PHỤ LỤC 73
(Kèm
theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN CƠ QUAN KIỂM
TRA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA
Thực hiện Quyết định số
/QĐ-..... ngày.......tháng.......năm......của....(1) về việc thành lập Đoàn kiểm
tra hoạt động sản xuất, kinh doanh thuốc lá, hôm nay vào hồi......... giờ….......
ngày........ tháng........ năm......
Đoàn kiểm tra, tiến hành hoạt động
sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp:......................... ........., kết
quả như sau:
I. Thông tin chung
1. Tên doanh nghiệp kiểm tra:……
………………..........................................
Địa chỉ:………………………………………………………………….........................
Điện thoại:.................................Fax:......................
2. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số:……....do…....................cấp...............
ngày....tháng.......năm...
3. Giấy phép (hoặc Giấy chứng
nhận đủ điều kiện) ....(2) số:….. do…... cấp..... ngày... tháng..... năm...
4. Đoàn kiểm tra được thành lập
theo Quyết định số:.............................................
5. Thành phần đoàn kiểm tra gồm
các Ông (Bà) có tên sau đây: .............................
6. Đại diện doanh nghiệp được
kiểm tra.......................................chức vụ.............. ...
II. Nội dung và kết quả kiểm
tra
Kiểm tra việc tuân thủ các quy
định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định
số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.
TT
|
Nội dung kiểm tra
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Đạt
|
Không đạt
|
A. Điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
|
|
|
1
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh
|
|
|
|
2
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
|
|
3
|
Quy mô đầu tư, cơ sở vật chất,
trang thiết bị kỹ thuật và con người
|
|
|
|
4
|
Bảng kê danh sách lao động và
hợp đồng lao động kỹ thuật
|
|
|
|
5
|
Bảng kê hợp đồng và hợp đồng
đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá
|
|
|
|
6
|
Bảng kê hóa đơn, chứng từ đầu
tư trồng cây thuốc lá cho người trồng cây thuốc lá và tổng giá trị đầu tư
|
|
|
|
7
|
Bảng kê hóa đơn, chứng từ thu
mua nguyên liệu của người trồng rây thuốc lá và tổng sản lượng thu mua
|
|
|
|
8
|
Điều kiện về quy trình kinh
doanh nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
|
9
|
Điều kiện về bảo vệ môi trường,
phòng, chống cháy nổ
|
|
|
|
B. Điều kiện mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
|
1
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh
|
|
|
|
2
|
Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
|
|
|
3
|
Địa điểm kinh doanh cố định,
địa chỉ rõ ràng
|
|
|
|
4
|
Điều kiện về cơ sở vật chất,
trang thiết bị con người
|
|
|
|
5
|
Hợp đồng nhập khẩu ủy thác
nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
|
6
|
Điều kiện về bảo vệ môi trường,
phòng, chống cháy nổ
|
|
|
|
C. Điều kiện về chế biến
nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
|
1
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh
|
|
|
|
2
|
Giấy phép chế biến nguyên liệu
thuốc lá
|
|
|
|
3
|
Diện tích của cơ sở chế biến
nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
|
4
|
Kho nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
|
5
|
Dây chuyền máy móc thiết bị
chuyên ngành đồng bộ
|
|
|
|
6
|
Trang thiết bị kiểm tra chất
lượng nguyên liệu
|
|
|
|
7
|
Nguồn gốc máy móc thiết bị
|
|
|
|
8
|
Hợp đồng với người lao động
|
|
|
|
9
|
Hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc
lá
|
|
|
|
10
|
Tiêu chuẩn nguyên liệu thuốc
lá
|
|
|
|
11
|
Phương tiện, thiết bị phòng cháy,
chữa cháy
|
|
|
|
D. Điều kiện về sản xuất sản
phấm thuốc lá
|
1
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh
|
|
|
|
2
|
Giấy phép sản xuất sản phẩm
thuốc lá
|
|
|
|
3
|
Đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
|
|
4
|
Sử dụng nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
|
5
|
Máy móc thiết bị chuyên ngành
thuốc lá
|
|
|
|
6
|
Quy chuẩn kỹ thuật về sản phẩm
thuốc lá
|
|
|
|
7
|
Sở hữu nhãn hiệu hàng hoá
|
|
|
|
8
|
Phương tiện, thiết bị phòng
cháy, chữa cháy
|
|
|
|
9
|
Vệ sinh môi trường
|
|
|
|
III. Kết luận, kiến nghị và
xử lý
1. Kết luận
1.1 Các quy định doanh nghiệp
thực hiện tốt:…………....................................
.................................................................................................................................
1.2. Những mặt còn tồn tại: ..............................................................................
.................................................................................................................................
2. Kiến nghị
2.1. Kiến nghị của Đoàn kiểm tra
đối với doanh nghiệp....................................
2.2. Kiến nghị của doanh nghiệp
đối với Đoàn kiểm tra...................................
.................................................................................................................................
3. Xử lý………………………………………………………………………..
Đoàn kiểm tra kết thúc hồi.........giờ........ngày.......tháng
.......năm......
Biên bản được lập thành 02 bản
có nội dung như nhau. Biên bản đã được đọc lại cho những người có tên trên cùng
nghe, công nhận nội dung ghi trong biên bản là đúng và ký tên. 01 bản được giao
cho đoàn kiểm tra và 01 bản được giao cho doanh nghiệp được kiểm tra.
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên, đóng dấu)
|
Trưởng đoàn kiểm tra
(ký tên)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan kiểm tra
(2): Ghi tên Giấy phép, Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trồng cây thuốc lá (ví dụ: Giấy phép sản xuất sản phẩm
thuốc lá...).
PHỤ LỤC 74[7]
(Kèm
theo Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công Thương)
TÊN CƠ QUAN KIỂM
TRA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA
Thực hiện Quyết định số
.../QĐ-.... ngày ... tháng ... năm ... của ... (1) … về việc thành lập
Đoàn kiểm tra điều kiện kinh doanh và hoạt động kinh doanh sản phẩm thuốc lá,
hôm nay vào hồi ... giờ ... ngày ... tháng ... năm ... Đoàn kiểm tra, tiến hành
làm việc tại doanh nghiệp: ………………….., kết quả như sau:
I. Thông tin chung
1. Tên doanh nghiệp kiểm tra:
………………………………………………………………………
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………….
Fax/Email: ………………….
2. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số: ... do ... cấp ngày ……. tháng...năm....
3. Giấy phép ……..(2)...
số: ... do ... cấp ... ngày ....tháng...năm……..
4. Đoàn kiểm tra được thành lập
theo Quyết định số: ……………………………………………
5. Thành phần đoàn kiểm tra gồm
các Ông (Bà) có tên sau đây: ………………………………
6. Đại diện doanh nghiệp được
kiểm tra ………………….. chức vụ ……………………………
II. Nội dung và kết quả kiểm
tra
Kiểm tra việc tuân thủ các quy
định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9
năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP , Nghị định
số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương và Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá.
TT
|
Nội dung kiểm tra
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Đạt
|
Không đạt
|
A. Điều kiện mua bán sản
phẩm thuốc lá
|
|
|
|
1
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
|
|
|
2
|
Địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
3
|
Hệ thống phân phối sản phẩm
thuốc lá của thương nhân
|
|
|
|
4
|
Văn bản giới thiệu của Nhà cung
cấp hoặc của thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc
lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh
|
|
|
|
5
|
Cam kết của thương nhân về bảo
đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu về phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
|
6
|
Cam kết của thương nhân về bảo
đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
|
|
|
B. Hồ sơ lưu trữ của
thương nhân mua bán sản phẩm thuốc lá
|
|
|
|
1
|
Đơn đề nghị
|
|
|
|
2
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
3
|
Bản sao các văn bản giới thiệu,
hợp đồng mua bán của Nhà cung cấp hoặc nhà phân phối hoặc nhà bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
|
|
4
|
Hồ sơ về địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
5
|
Báo cáo kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp (trường hợp xin cấp lại giấy phép)
|
|
|
|
6
|
Bảng kê danh sách thương
nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế, Giấy phép kinh doanh sản phẩm
thuốc lá (nếu đã kinh doanh) của các thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống
phân phối sản phẩm thuốc lá
|
|
|
|
7
|
Bản cam kết của doanh nghiệp
về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy, chữa cháy, bảo
vệ môi trường đối với kho hàng
|
|
|
|
III. Kết luận, kiến nghị và
xử lý
1. Kết luận
1.1 Các quy định doanh nghiệp
thực hiện tốt: …………………………………………………
1.2. Những mặt còn tồn tại:
………………………………………………………………………
2. Kiến nghị
2.1. Kiến nghị của Đoàn kiểm
tra đối với doanh nghiệp ………………………………………
2.2. Kiến nghị của doanh nghiệp
đối với Đoàn kiểm tra ………………………………………
3. Xử lý …………………………………………………………………………………………….
Đoàn kiểm tra kết thúc hồi…………..
giờ………….. ngày……… tháng……… năm………
Biên bản được lập thành 02 bản
có nội dung như nhau. Biên bản đã được đọc lại cho những người có tên trên cùng
nghe, công nhận nội dung ghi trong biên bản là đúng và ký tên. 01 bản được giao
cho đoàn kiểm tra và 01 bản được giao cho doanh nghiệp được kiểm tra.
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên, đóng dấu)
|
Trưởng đoàn kiểm tra
(ký tên)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan kiểm tra.
(2): Ghi tên Giấy phép mua bán
sản phẩm thuốc lá (ví dụ: Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá...).
[1]
Thông tư số 28/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá có căn
cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Nghị định số
98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá và Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Công nghiệp,”
Thông tư số 41/2019/TT-BCT bổ
sung danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định
tại một số Thông tư của Bộ Công Thương có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Luật Quản lý ngoại
thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý ngoại thương;
Thực hiện Quyết định số
1254/QĐ-TTg ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
Kế hoạch hành động thúc đẩy Cơ chế một cửa quốc gia, Cơ chế một cửa ASEAN, cải
cách công tác kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và tạo
thuận lợi thương mại giai đoạn 2018 - 2020;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Xuất nhập khẩu,”
Thông tư số 53/2020/TT-BCT sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định
liên quan đến kinh doanh thuốc lá có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Nghị định số
98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá và Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Căn cứ Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp,”
[2] Điều này được bổ sung
theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 của Thông tư 28/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến
kinh doanh thuốc lá, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.
[3] Điều
2 của Thông tư số 28/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
57/2018/TT- BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá, có hiệu
lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 quy định như sau:
“Điều 2. Hiệu lực thi
hành
Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.”
Điều 9 của Thông tư số
41/2019/TT-BCT bổ sung danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu quy định tại một số Thông tư của Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ
ngày 29 tháng 01 năm 2020 quy định như sau:
“Điều 9. Hiệu lực thi
hành
1. Thông tư này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 29 tháng 01 năm 2020.
2. Trong quá trình thực hiện
Thông tư này, nếu có phát sinh vướng mắc, thương nhân, các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan phản ánh về Bộ Công Thương để xử lý./.”
Điều 2 của Thông tư số
53/2020/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT- BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số
điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá, có hiệu lực kể từ
ngày 01 tháng 01 năm 2020 quy định như sau:
“Điều 2. Hiệu lực thi
hành
1. Thông tư này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
2. Bãi bỏ Khoản 2 Điều 1 Thông tư số
28/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá./.”
[4] Khoản này được sửa đổi
theo quy định tại Điều 1 của Thông tư số 53/2020/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
[5] Khoản này được sửa đổi
theo quy định tại Điều 1 của Thông tư số 53/2020/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
[6] Mã HS chi tiết đối với
máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá quy định tại Phụ lục này được bổ sung
theo quy định tại khoản 2 Điều 6 của Thông tư số 41/2019/TT-BCT bổ sung danh mục
chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại một số
Thông tư của Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 01 năm 2020.
[7] Phụ lục này được thay
thế bởi Phụ lục 1 theo quy định tại Khoản 3 Điều 1 của Thông tư 28/2019/TT-BCT
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị
định liên quan đến kinh doanh thuốc lá, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm
2020.