|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 42/2012/TT-BCT Danh mục hàng hóa sản xuất từ nước có chung biên giới
Số hiệu:
|
42/2012/TT-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Cẩm Tú
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Bổ sung hàng hóa được phép nhập khẩu
Hàng hóa chỉ được phép nhập khẩu dưới hình thức mua bán, trao đổi của cư dân biên giới khi thuộc danh mục quy định tại Thông tư 42/2012/TT-BCT.Danh mục trên có bổ sung thêm một số mặt hàng so với quy định cũ như: cá hun khói, bún gạo, miến…; phụ kiện may mặc cho trẻ em, VLXD bằng gốm chịu lửa, cầu dao, cầu chì… Hàng hóa trong danh mục được miễn thuế nhập khẩu và các loại thuế khác (nếu có) với giá trị không quá 2 triệu đồng/người/ngày/lượt. Trong trường hợp cần phòng ngừa dịch bệnh qua biên giới hoặc an ninh lương thực quốc gia, sẽ có thể cấm nhập khẩu một số mặt hàng trong danh mục trên. Tương tự, trường hợp cần thúc đẩy sản xuất hoặc do ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh, sẽ có thể cho phép nhập khẩu và hưởng định mức miễn thuế nhập khẩu một số mặt hàng ngoài danh mục. Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/03/2013 và thay thế Thông tư số 10/2010/TT-BCT.
BỘ CÔNG
THƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
42/2012/TT-BCT
|
Hà Nội, ngày
27 tháng 12 năm 2012
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH DANH MỤC HÀNG HÓA ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ NƯỚC CÓ CHUNG BIÊN
GIỚI NHẬP KHẨU VÀO NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM DƯỚI HÌNH THỨC MUA,
BÁN, TRAO ĐỔI HÀNG HÓA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ngày 07
tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý hoạt động thương mại biên
giới với các nước có chung biên giới, đã được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định
số 139/2009/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Sau khi thống nhất với các Bộ, ngành liên
quan và Uỷ ban nhân dân các tỉnh biên giới, Bộ Công Thương quy định Danh mục
hàng hoá được phép nhập khẩu vào nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới
hình thức mua, bán, trao đổi hàng hoá cư dân biên giới như sau:
Điều 1. Danh mục hàng hóa được
sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào nước CHXHCN Việt Nam dưới
hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới
1. Danh mục hàng hóa được sản xuất từ nước có
chung biên giới nhập khẩu vào nước CHXHCN Việt Nam dưới hình thức mua, bán,
trao đổi hàng hóa cư dân biên giới được quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư
này.
2. Các mặt hàng ngoài quy định tại Thông tư này
không được nhập khẩu vào nước CHXHCN Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi
hàng hóa cư dân biên giới.
Điều 2. Hạn chế và bổ sung mặt
hàng
1. Trong trường hợp cần đảm bảo an toàn
thực phẩm, phòng ngừa dịch bệnh qua biên giới hoặc an ninh lương thực quốc gia,
Bộ trưởng Bộ Công Thương, sau khi thống nhất với các thành viên Ban Chỉ đạo
Thương mại biên giới, ban hành quyết định không cho phép cư dân biên giới được
nhập khẩu một số mặt hàng trong Danh mục hàng hóa được quy định tại Khoản 1 Điều
1 Thông tư này đối với từng địa bàn cửa khẩu hoặc từng tỉnh hoặc toàn tuyến
biên giới.
2. Trong trường hợp cần thúc đẩy sản xuất
hoặc cung ứng hàng hóa thiết yếu đối với đời sống hàng ngày của cư dân biên giới
hoặc do ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh, Bộ trưởng Bộ Công Thương, sau khi
thống nhất với các thành viên Ban Chỉ đạo Thương mại biên giới, ban hành quyết
định cho phép cư dân biên giới được nhập khẩu và hưởng định mức miễn thuế nhập
khẩu một số mặt hàng ngoài Danh mục hàng hóa được quy định tại Khoản 1 Điều 1
Thông tư này đối với từng địa bàn cửa khẩu hoặc từng tỉnh hoặc toàn tuyến biên
giới.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01 tháng 3 năm 2013 và thay thế Thông tư số 10/2010/TT-BCT ngày 29 tháng 3 năm
2010 của Bộ Công Thương quy định hàng hoá được sản xuất từ nước có chung biên
giới nhập khẩu vào nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua,
bán, trao đổi hàng hoá cư dân biên giới thời kỳ 2010 – 2012.
2. Trong thời gian Thông tư này chưa có hiệu lực,
kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến hết ngày 28 tháng 2 năm 2013, tiếp tục thực
hiện Thông tư số 10/2010/TT-BCT ngày 29 tháng 3 năm 2010 của Bộ Công Thương quy
định hàng hoá được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào nước Cộng
hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hoá cư dân
biên giới thời kỳ 2010 – 2012.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn,
vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Công Thương để kịp thời xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, ngành;
- HĐND, UBND các tỉnh;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia;
- Website Chính phủ, Website Bộ Công Thương;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Thứ trưởng; các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc;
- Sở Công Thương các tỉnh;
- Lưu: VT, TMMN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Cẩm Tú
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC HÀNG HOÁ ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ NƯỚC CÓ CHUNG BIÊN
GIỚI NHẬP KHẨU VÀO NƯỚC CHXNCN VIỆT NAM DƯỚI HÌNH THỨC MUA, BÁN, TRAO ĐỔI HÀNG
HOÁ CƯ DÂN BIÊN GIỚI
(Kèm theo Thông tư số 42 /2012/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT
|
Mã HS
|
Mô tả hàng
hoá
|
1.
|
03.01
|
|
|
Cá sống
|
2.
|
03.05
|
|
|
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun
khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột
thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
3.
|
07
|
|
|
Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được
|
4.
|
08
|
|
|
Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam
quýt hoặc cái loại dưa
|
5.
|
10.05
|
|
|
Ngô
|
6.
|
10.06
|
|
|
Lúa gạo
|
7.
|
11.01
|
00
|
10
|
Bột mỳ
|
8.
|
12.01
|
|
|
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
9.
|
12.02
|
|
|
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác,
đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh
|
10.
|
12.07
|
40
|
00
|
Hạt vừng
|
11.
|
13.01
|
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa
gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam)
|
12.
|
14.01
|
|
|
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện
(như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc
các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn)
|
13.
|
19.02
|
30
|
|
Mì, bún làm từ gạo ăn liền; Miến; Mì ăn liền
|
14.
|
20.08
|
19
|
10
|
Hạt điều
|
15.
|
25.01
|
00
|
10
|
Muối ăn
|
16.
|
25.05
|
|
|
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu,
trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26
|
17.
|
25.23
|
|
|
Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp),
xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thủy lực) tương tự, đã hoặc
chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke
|
18.
|
27
|
|
|
Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm
chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất
|
19.
|
31
|
|
|
Phân bón
|
20.
|
40.01
|
|
|
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa
cây cúc cao su, nhựa cây hộ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng
nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
21.
|
42.02
|
12
|
|
Cặp, túi đeo vai cho học sinh
|
22.
|
44
|
|
|
Các mặt hàng bằng gỗ
|
23.
|
62.09
|
|
|
Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em
|
24.
|
64.01
|
|
|
Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ bằng
cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách
khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự
|
25.
|
68.01
|
00
|
00
|
Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá
lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)
|
26.
|
69.02
|
|
|
Gạch, gạch khối, ngói chịu lửa và các loại vật
liệu xây dựng bằng gốm chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic
hóa thạch hoặc đất silic tương tự
|
27.
|
73.08
|
|
|
Các kết cấu bằng sắt hoặc thép (trừ nhà lắp
ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ: cầu và nhịp
cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các
loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột
khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương
tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu xây dựng, bằng sắt hoặc thép
|
28.
|
82.01
|
|
|
Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc,
dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự
dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ,
kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp,
làm vườn hoặc trong lâm nghiệp.
|
29.
|
82.15
|
|
|
Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc
bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ
đồ ăn tương tự
|
30.
|
85.07
|
|
|
Ắc quy điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, hình chữ
nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông)
|
31.
|
85.36
|
|
|
Cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch,
cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu
nối
|
32.
|
85.39
|
|
|
Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả
đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang
|
33.
|
85.44
|
|
|
Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện
(kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện
khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có
vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu
nối
|
34.
|
96.08
|
|
|
Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và
bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân
bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực,
quản bút chì, các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của
các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09
|
35.
|
96.09
|
|
|
Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm
96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ
may
|
Thông tư 42/2012/TT-BCT về Danh mục hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới do Bộ Công thương ban hành
THE MINISTRY
OF INDUSTRY AND TRADE
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------
|
No.
42/2012/TT-BCT
|
Hanoi,
December 27, 2012
|
CIRCULAR STIPULATING
A LIST OF GOODS PRODUCED IN BORDERING COUNTRIES AND IMPORTED INTO THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM IN THE FORM OF PURCHASE, SALE AND EXCHANGE OF GOODS AMONG
BORDER INHABITANTS Pursuant to the Government’s
Decree No. 95/2012/ND-CP, of November 12, 2012 defining the functions, tasks,
powers and organizational structure of the Ministry of Industry and
Trade; Pursuant to the Decision No.
254/2006/QD-TTg of November 07, 2006, of the Prime Minister, on
management of border trading activities with bordering countries, amended and
supplemented by the Decision No. 139/2009/QD-TTg of December 23, 2009 of the
Prime Minister; After reaching agreement with
concerned ministries and branches and People’s Committees of bordering
provinces, the Minister of Industry and Trade stipulates a list of goods
permitted to import into the Socialist Republic of Vietnam in the form of
purchase, sale and exchange of goods among border inhabitants as follows: Article 1. The list of goods produced in bordering countries and imported in
the form of purchase, sale and exchange of goods among border inhabitants 1. The list of goods produced in
bordering countries and imported in the form of purchase, sale and exchange of
goods among border inhabitants is provided in an appendix to this Circular. 2. Goods items apart from
provisions in this Circular are not permitted to import into the Socialist
Republic of Vietnam in the form of purchase, sale and exchange of goods
among border inhabitants. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. In case of assurance for
food safety, prevention of epidemics across the border or national foods
security, the Minister of Industry and Trade shall, after reaching agreement
with members of The Steering Committee of border trade, issue decision to not
allow border residents to import some of goods items in the List of goods
specified in clause 1 Article 1 of this Circular for each border-gate area or
province or all border routes. 2. In case of production
impulse or provision of goods which are essential for daily life of border
residents or due to influences of epidemics, natural disaster, the Minister of
Industry and Trade shall, after reaching agreement with members of The Steering
Committee of border trade, issue decision to allow border residents to import
and enjoy norm of import tax exemption for some of goods items apart from the
List of goods specified in clause 1 Article 1 of this Circular for each
border-gate area or province or all border routes. Article 3. Effectiveness 1. This Circular takes effect on
March 01, 2013 and replaces the Circular No. 10/2010/TT-BCT,of March 29, 2010
of the Ministry of Industry and Trade stipulating a list of goods produced in
bordering countries and imported into the Socialist Republic of Vietnam in the
form of purchase, sale and exchange of goods among border inhabitants during
2010-2012. 2. While this Circular has not yet
taken effect, as from January 01, 2013 until ending February 28, 2013, the
Circular No. 10/2010/TT-BCT, of March 29, 2010 of the Ministry of Industry and
Trade stipulating a list of goods produced in bordering countries and imported
into the Socialist Republic of Vietnam in the form of purchase, sale and
exchange of goods among border inhabitants during 2010-2012 is continued to
implement. 3. In the course of
implementation, any arising problems should be reported to the Ministry of
Industry and Trade for timely consideration and settlement. FOR THE
MINISTER OF INDUSTRY- AND TRADE
DEPUTY MINISTER
Nguyen Cam Tu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 APPENDIX LIST
OF GOODS PRODUCED IN BORDERING COUNTRIES AND IMPORTED INTO THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM IN THE FORM OF PURCHASE, SALE AND EXCHANGE OF GOODS AMONG
BORDER INHABITANTS
(Enclosed to the Circular No. 42/2012/TT-BCT of December 27, 2012 of the
Minister of Industry and Trade) No. HS code Description
of goods 1. 03.01 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. 03.05 Fish, dried, salted or in brine; smoked fish, whether
or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets
of fish, fit for human consumption 3. 07 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4. 08 Edible fruit and nuts; peel of citrus fruit or
melons 5. 10.05 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6. 10.06 Rice paddy 7. 11.01 00 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8. 12.01 Soya beans, whether or not broken 9. 12.02 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10. 12.07 40 00 Sesame 11. 13.01 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12. 14.01 Plant material used essentially for plaiting (such
as: bamboos, rattans, reeds, rushes, osier, raffia, cleaned, bleached or dyed
cereal straw, and lime bark) 13. 19.02 30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 14. 20.08 19 10 Cashew nuts 15. 25.01 00 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 16. 25.05 Natural sands of all kinds, whether or not
dyed, except sands containing metal of Chapter 26 17. 25.23 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 18. 27 Mineral fuels, mineral oils and products of
their distillation; bituminous substances; kinds of mineral waxes 19. 31 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20. 40.01 Natural rubber, balata resin, gutta-percha,
guayule, chicle and similar natural gums, in primary forms or in
plates, sheets or strip 21. 42.02 12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 22. 44 Articles of wood 23. 62.09 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 24. 64.01 Waterproof footwear with outer soles and
uppers of rubber or of plastics, the uppers of which are neither fixed to the
sole nor assembled by stitching, riveting, nailing, screwing, plugging or
similar processes 25. 68.01 00 00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 26. 69.02 Refractory bricks, blocks, tiles and similar refractory
ceramic constructional goods, other than products made of siliceous fossil
powders or similar siliceous earths 27. 73.08 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 28. 82.01 Hand tools, including spades, shovels,
mattocks, picks, hoes, forks and rakes; axes, bill hooks and similar hewing
tools: secateurs and primers of any kinds; scythes, sickles, hay knives,
hedge shears, timber wedges and other tools of a kind used in agriculture,
horticulture or forestry. 29. 82.15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 30. 85.07 Electric accumulators, including separators
thereof, whether or not rectangular (including square) 31. 85.36 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 32. 85.39 Electric filament or discharge lamps, including
sealed beam lamp units and ultra-violet or infra-red lamps; arc-lamps 33. 85.44 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 34. 96.08 Ball point pens; felt tipped and other porous-tipped
pens and markers; fountain pens, stylograph pens and other pens; duplicating
stylos, propelling or sliding pencils; pen-holders, pencil-holders and
similar holders; parts (including caps and clips) of the foregoing articles,
other than those of heading 96.09 35. 96.09 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tư 42/2012/TT-BCT ngày 27/12/2012 về Danh mục hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới do Bộ Công thương ban hành
13.923
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|