Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 10/2010/TT-BCT hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa

Số hiệu: 10/2010/TT-BCT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Công thương Người ký: Nguyễn Cẩm Tú
Ngày ban hành: 29/03/2010 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 10/2010/TT-BCT

Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2010

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH HÀNG HÓA ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ NƯỚC CÓ CHUNG BIÊN GIỚI NHẬP KHẨU
VÀO NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM DƯỚI HÌNH THỨC MUA, BÁN,
TRAO ĐỔI HÀNG HÓA CƯ DÂN BIÊN GIỚI THỜI KỲ 2010 – 2012

Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới;
Căn cứ Quyết định số 139/2009/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới;
Sau khi thống nhất với các Bộ, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các tỉnh biên giới, Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới thời kỳ 2010 – 2012 như sau:

Điều 1. Danh mục hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới

Danh mục hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới được quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực theo hiệu lục thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2010 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2012.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, ngành;
- HĐND, UBND các tỉnh/ TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia;
- Website Chính phủ, Website Bộ Công Thương;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Thứ trưởng; các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc;
- Sở Công Thương các tỉnh/ TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, TMMN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Cẩm Tú

PHỤ LỤC

DANH MỤC HÀNG HÓA ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ NƯỚC CÓ CHUNG BIÊN GIỚI NHẬP KHẨU DƯỚI HÌNH THỨC MUA, BÁN, TRAO ĐỔI HÀNG HÓA CƯ DÂN BIÊN GIỚI THỜI KỲ 2010 – 2012
(Kèm theo Thông tư số 10/2010/TT-BCT ngày 29 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

STT

Mã HS

Mô tả hàng hóa

1

03.01

Cá sống

2

03.05

Cá sấy khô

3

Chương 07

Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được

4

Chương 08

Quả tươi hoặc khô

5

10.05

Ngô

6

10.06

Lúa gạo

7

11.010010

Bột mỳ

8

12.01

Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh

9

12.02

Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang

10

12.074000

Hạt vừng

11

13.01

Nhựa cánh kiến đỏ, nhựa tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu

12

14.01

Tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn

13

19.023010

Mì ăn liền

14

20.081910

Hạt điều

15

25.010010

Muối ăn

16

25.05

Các loại cát tự nhiên

17

25.23

Xi măng các loại

18

Chương 27

Than đá, than non, than bùn, than cốc; xăng, dầu, khí các loại

19

Chương 31

Phân bón các loại

20

40.01

Cao su tự nhiên

21

42

Cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh

22

44

Các mặt hàng từ gỗ

23

62.09

Quần áo may sẵn

24

64.01

Giày, dép các loại

25

68.010000

Các loại đá lát, đá lát lề đường, và phiến đá lát đường bằng đá tự nhiên

26

69.02

Gạch (trừ gạch men), gạch khối, ngói chịu lửa

27

73.08

Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc thép.

28

82.01

Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây, kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp.

29

82.15

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự

30

85.07

Ắc quy điện

31

85.36

Đui đèn, phích cắm, ổ cắm

32

85.39

Các loại bóng đèn dây tóc, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại.

33

85.44

Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện

34

96.09

Bút chì, bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may

35

96.08

Bút bi: bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự.

THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------

No. 10/2010/TT-BCT

Hanoi, March 29, 2010

 

CIRCULAR

ISSUING A LIST OF GOODS PRODUCED IN BORDERING COUNTRIES AND IMPORTED INTO THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM IN THE FORM OF PURCHASE, SALE AND EXCHANGE OF GOODS AMONG BORDER INHABITANTS DURING 2010-2012

Pursuant to the Government’s Decree No. 189/2007/ND-CP of December 27, 2007, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry’ and Trade;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 254/2006/QD-TTg of November 7, 2006, on management of border trading activities with bordering countries;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 139/2009/QD-TTg of December 23, 2009, amending and supplementing a number of articles of the Prime Minister’s Decision No. 254/
2006/QD-TTg of November 7, 2006, on management of border trading activities with bordering countries;
After reaching agreement with concerned ministries and branches and People’s Committees of bordering provinces, the Minister of Industry and Trade issues a list of goods produced in bordering countries and imported into the Socialist Republic of Vietnam in the form of purchase, sale and exchange of goods among border inhabitants during 2010-2012 as follows:

Article 1. The list of goods produced in bordering countries and imported in the form of purchase, sale and exchange of goods among border inhabitants

The list of goods produced in bordering countries and imported in the form of purchase, sale and exchange of goods among border inhabitants is provided in an appendix to this Circular.

Article 2. This Circular takes effect on June 1, 2010 through December 31, 2012.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

APPENDIX

LIST OF GOODS PRODUCED IN BORDERING COUNTRIES AND IMPORTED IN THE FORM OF PURCHASE, SALE AND EXCHANGE OF GOODS AMONG BORDER INHABITANTS DURING 2010-2012
(To the Industry and Trade Minister’s Circular No. I0/20I0/TT-BCT of March 29, 2010)

No.

HS code

Description

1

03.01

Live fish

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

03.05

Dried fish

3

Chapter 7

Edible vegetables and certain roots and tubers

4

Chapter 8

Fresh or dried fruits

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maize

6

10.06

Rice paddy

7

11.010010

Wheat flour

8

12.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

12.02

Ground-nuts, not roasted

10

12.074000

Sesame

11

13.01

Lac, natural gums, resins, gum-resins and oleoresins

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.01

Bamboos, rattans, reeds, rushes, osier, raffia, cleaned, bleached or dyed cereal straw, and lime bark

13

19.023010

Instant noodles

14

20.081910

Cashew nuts

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible salt

16

25.05

Natural sands of all kinds

17

25.23

Cement of all kinds

18

Chapter 27

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

Chapter 31

Fertilizers of all kinds

20

40.01

Natural rubber

21

42

Brief-cases, paper-cases and school satchels

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

44

Articles of wood

23

62.09

Ready-made clothes

24

64.01

Footwear of all kinds

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Setts, curbstones and flagstones, of natural stone

26

69.02

Refractory bricks (except ceramic bricks), blocks, tiles

27

73.08

Structures and parts of structures (for example, bridges and bridge-sections, lock-gates, lowers, lattice masts, roofs, roofing frame-works, doors and windows and their frames and thresholds for door, shutters, balustrades, pillars and columns), of iron or steel; plates, rods, angles, shapes, sections, tubes and the like, prepared for use in structures, of iron or steel

28

82.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

29

82.15

Spoons, forks, ladles, skimmers, cake-serves, fish-knives, butter-knives, sugar tongs and similar kitchen or table ware

30

85.07

Electric accumulators

31

85.36

Lamp-holders, plugs and sockets

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

85.39

Filament lamps, excluding ultra-violet or intra-red lamps

33

85.44

Insulated wire and cable (including co-axial cable)

34

96.09

Pencils, crayons, pencil leads, pastels, drawing charcoals, writing or drawing chalk and tailors" chalks

35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ball point pens; felt tipped and other porous-tipped pens and markers; fountain pens, stylograph pens and other pens; propelling or sliding pencils; pen-holders, pencil-holders and similar holders

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 10/2010/TT-BCT ngày 29/03/2010 quy định hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới thời kỳ 2010 – 2012 do Bộ trưởng bộ Công thương ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.329

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.171.100
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!