|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 29/2010/TT-BNNPTNT Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép
Số hiệu:
|
29/2010/TT-BNNPTNT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Lương Lê Phương
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
29/2010/TT-BNNPTNT
|
Hà Nội, ngày 06
tháng 5 năm 2010
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH “DANH MỤC
CHỈ TIÊU, MỨC GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN
PHẨM THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT NHẬP KHẨU, SẢN XUẤT LƯU THÔNG TRONG NƯỚC
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN”
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03
tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 của Nghị
định số 01/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH được Ủy Ban
thường vụ Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 7 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn
cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với một số sản phẩm thực phẩm có
nguồn gốc động vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước.
Điều 1. Ban
hành kèm theo Thông tư này:
1. Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép
về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với một số sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc
động vật trên cạn (Phụ lục 1);
2. Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép
về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với sản phẩm động vật thủy sản (Phụ lục 2).
Điều 2. Danh
mục này là căn cứ để cơ quan kiểm tra chỉ định chỉ tiêu cần phân tích. Việc chỉ
định chỉ tiêu phân tích căn cứ vào danh mục nêu trên và các thông tin sau:
1. Lịch sử tuân thủ quy định của nhà sản xuất,
nhà nhập khẩu;
2. Tình hình thực tế về nguy cơ gây mất an
toàn thực phẩm từ nơi sản xuất, nước sản xuất;
3. Tình hình thực tế lô hàng và hồ sơ kèm
theo;
4. Chỉ tiêu được chỉ định phân tích phải do
thủ trưởng cơ quan kiểm tra quyết định, phù hợp với hướng dẫn của cơ quan cấp
trên.
Điều 3. Thông
tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 1 tháng 7 năm 2010.
Điều 4. Danh
mục này được soát xét sửa đổi, bổ sung tùy thuộc vào yêu cầu quản lý. Trong quá
trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức cá nhân cần kịp thời
phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, giải quyết.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản, Thủ
trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- UBND các tỉnh, tp. trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, tp. trực thuộc TW;
- Bộ KHCN; Bộ Công Thương; Bộ Y tế;
- Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
- Công báo Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Các Cục, Vụ có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, QLCL.
|
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lương Lê Phương
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC CHỈ TIÊU, MỨC GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM ĐỐI VỚI MỘT SỐ
SẢN PHẨM THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 29/2010/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. THỊT GIA SÚC, GIA CẦM
1. Chỉ tiêu vi sinh
1.1. Sản phẩm tại
công đoạn cuối của quá trình sản xuất (áp dụng đối với sản phẩm sản xuất tại
Việt Nam) hoặc tại cửa khẩu (áp dụng đối với sản phẩm nhập khẩu)
Sản phẩm
|
Chỉ tiêu
|
Mức giới hạn cho
phép (*)
|
|
Tên sản phẩm
|
Mã HS
|
|
n
|
c
|
m
|
M
|
|
Thịt xay, thịt pha lọc
|
0201,
0202,
0203,
0204,
0207.
0208
|
Tổng
số vi sinh vật hiếu khí
|
5
|
2
|
5x105 cfu/g
|
5x106 cfu/g
|
|
Escherichia
coli
|
5
|
2
|
5x101 cfu/g
|
5x102 cfu/g
|
|
Thịt sơ chế
|
Escherichia
coli
|
5
|
2
|
5x102 cfu/g hoặc cm2
|
5x103 cfu/g hoặc cm2
|
|
1.2. Sản phẩm lưu thông trên thị trường (trong thời hạn còn
sử dụng):
Sản phẩm
|
Chỉ tiêu
|
Mức giới hạn cho
phép (*)
|
Tên sản phẩm
|
Mã HS
|
n
|
c
|
m
|
M
|
Thịt
xay hoặc sơ chế để ăn sống
|
0201,0202,
0203,0204,
0207,
0208
|
Salmonella
|
5
|
0
|
Không có trong 25g
|
Thịt
gia cầm xay hoặc sơ chế phải nấu chín trước khi ăn
|
Salmonella
|
5
|
0
|
Không có trong 25g
|
Thịt
xay hoặc sơ chế phải nấu chín trước khi ăn (trừ thịt gia cầm)
|
Salmonella
|
5
|
0
|
Không có trong 10g
|
Thịt
pha lọc
|
Salmonella
|
5
|
0
|
Không có trong 10g
|
Các
sản phẩm thịt gia cầm phải nấu chín trước khi ăn
|
Salmonella
|
5
|
0
|
Không có trong 25g
|
Gelatin
và collagen
|
Salmonella
|
5
|
0
|
Không có trong 25g
|
(*) - n: số đơn
vị mẫu cần lấy,
- c: số mẫu có kết quả nằm giữa
m và M, tổng số mẫu có kết quả nằm giữa m và M vượt quá c là không đạt,
- m: giới hạn dưới, các kết quả
không quá mức này là đạt,
- M: giới hạn trên, chỉ một mẫu
vượt quá mức này là không đạt,
- cfu/g: số đơn vị hình thành khuẩn
lạc trong 1 gam mẫu.
2. Chỉ tiêu hóa học
2.1. Kim loại nặng
Sản phẩm
|
Chỉ tiêu
|
Mức giới
hạn cho phép
|
Tên sản
phẩm
|
Mã HS
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Chì (Pb)
|
0,1 mg/kg
|
Thịt lợn
|
0203
|
Thịt cừu
|
0204
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Cadimi (Cd)
|
0,05 mg/kg
|
Thịt lợn
|
0203
|
Thịt cừu
|
0204
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Thịt ngựa
|
02050000
|
0,2 mg/kg
|
2.2. Dư lượng thuốc
thú y
Sản
phẩm
|
Chỉ
tiêu
|
Mức
giới hạn cho phép
|
Tên sản
phẩm
|
Mã HS
|
Thịt lợn
|
0203
|
Azaperone
|
60 µg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Benzylpenicillin/Procaine
benzylpenicillin
|
50 µg/kg
|
Thịt lợn
|
0203
|
Thịt gà
|
0207
|
Thịt lợn
|
0203
|
Carazolol
|
5 µg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Ceftiofur
|
1000 µg/kg
|
Thịt lợn
|
0203
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Chlortetracycline/Oxytetracycline/Tetracycline
|
200 µg/kg
|
Thịt cừu
|
0204
|
Thịt lợn
|
0203
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Closantel
|
1000 µg/kg
|
Thịt cừu
|
0204
|
1500 µg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Cyfluthrin
|
20 µg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Cyhalothrin
|
20 µg/kg
|
Thịt lợn
|
0203
|
Thịt cừu
|
0204
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Cypermethrin và alpha-cypermethrin
|
50 µg/kg
|
Thịt cừu
|
0204
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Danofloxacin
|
200 µg/kg
|
Thịt gà
|
0207
|
Thịt lợn
|
0203
|
100 µg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Deltamethrin
|
30 µg/kg
|
Thịt cừu
|
0204
|
Thịt gà
|
0207
|
Thịt cừu
|
0204
|
Diclazuril
|
500 µg/kg
|
Thịt thỏ
|
02081000
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Thịt cừu
|
0204
|
Dicyclanil
|
150 µg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Dihydrostreptomycin/Streptomycin
|
600 µg/kg
|
Thịt lợn
|
0203
|
Thịt cừu
|
0204
|
Thịt gà
|
020
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Diminazene
|
500 µg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Doramectin
|
10 µg/kg
|
Thịt lợn
|
0203
|
5 µg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Eprinomectin
|
100 µg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Febantel/Fenbendazole/Oxfendazole
|
100 µg/kg
|
Thịt lợn
|
0203
|
Thịt cừu, dê
|
0204
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Fluazuron
|
200 µg/kg
|
Thịt lợn
|
0203
|
Flubendazole
|
10µg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
200 µg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Flumequine
|
500 µg/kg
|
Thịt cừu
|
0204
|
Thịt lợn
|
0203
|
Thịt gà
|
0207
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Gentamicin
|
100 µg/kg
|
Thịt lợn
|
0203
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Imidocarb
|
300 µg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Isometamidium
|
100 µg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Levamisole
|
10 µg/kg
|
Thịt cừu
|
0204
|
Thịt lợn
|
0203
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Thịt lợn
|
0203
|
Lincomycin
|
200 µg/kg
|
Thịt gà
|
0207
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Moxidectin
|
20 µg/kg
|
Thịt cừu
|
0204
|
50 µg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Neomycin
|
500 µg/kg
|
Thịt lợn
|
0203
|
Thịt cừu, dê
|
0204
|
Thịt gà, gà tây,vịt
|
0207
|
Thịt gà
|
0207
|
Nicarbazin
|
200 µg/kg
|
Thịt gà
|
0207
|
Phoxim
|
50µg/kg
|
Thịt cừu, dê
|
0204
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Pirlimycin
|
100 µg/kg
|
Thịt gà, gà tây
|
0207
|
Sarafloxacin
|
10 µg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Spectinomycin
|
500 µg/kg
|
Thịt gà
|
0207
|
Thịt cừu
|
0204
|
Thịt lợn
|
0203
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Spiramycin
|
200 µg/kg
|
Thịt lợn
|
0203
|
Thịt gà
|
0207
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Thiabendazone
|
100 µg/kg
|
Thịt lợn
|
0203
|
Thịt cừu, dê
|
0204
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Tilmicosin
|
100 µg/kg
|
Thịt lợn
|
0203
|
Thịt cừu
|
0204
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Trenbolone acetate
|
2 µg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Triclabendazole
|
250 µg/kg
|
Thịt cừu
|
0204
|
200 µg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Zerazole
|
2 µg/kg
|
2.3. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Sản phẩm
|
Chỉ tiêu
|
Mức giới hạn cho
phép
|
Tên sản phẩm
|
Mã HS
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
2,4-D
|
0,05 mg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Abamectin
|
0,01 mg/kg
|
Thịt dê
|
0204
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Acephate
|
0,01 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Aminopyralid
|
0,01 mg/kg
|
Thịt cừu
|
0204
|
Amitraz
|
0,1 mg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
0,05 mg/kg
|
Thịt lợn
|
0203
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Bitertanol
|
0,01 mg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Carbedazim
|
0,05 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Carbofuran
|
0,05 mg/kg
|
Thịt lợn
|
0203
|
Thịt dê, cừu
|
0204
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Carbosulfan
|
0,05 mg/kg
|
Thịt dê, cừu
|
0204
|
Chlomequat
|
0,2 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
0,04 mg/kg
|
Thịt lợn
|
0203
|
0,2 mg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Chlorpropham
|
0,1 mg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Chlorpyrifos –
Methyl
|
0,05 mg/kg
|
Thịt gà
|
0207
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Clethodim
|
0,2 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Clofentezine
|
0,05 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Cypermethrin
|
0,05 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Cyromazine
|
0,1 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
DDT
|
0,3 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Dichlorvos
|
0,05 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Dimethenamid-p
|
0,01 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Dimethipin
|
0,01 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Dimethoate
|
0,05 mg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Thịt lợn
|
0203
|
Thịt dê, cừu
|
0204
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Dimethomorph
|
0,01 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Diquat
|
0,05 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Disulfoton
|
0,02 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Dithiocarbamates
|
0,1 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Endosunfan
|
0,03 mg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Ethephon
|
0,1 mg/kg
|
Thịt dê, cừu
|
0204
|
Thịt lợn
|
0203
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Famoxadone
|
0,01 mg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Fenarimol
|
0,02 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Fenamiphos
|
0,01 mg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Fenbuconazole
|
0,05 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Thịt gà
|
0207
|
Fenbutanin Oxide
|
0,05 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Fenpropimorph
|
0,01 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Fludioxonil
|
0,01 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Flusilazole
|
0,2 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Flutolanil
|
0,05 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Glufosinate-Ammonium
|
0,05 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Glyphosate
|
0,05 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Imidacloprid
|
0,02 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Kresoxim-methyl
|
0,05 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Methamidophos
|
0,01 mg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Methidathion
|
0,02 mg/kg
|
Thịt lợn
|
0203
|
Thịt cừu
|
0204
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Methomyl
|
0,02 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Methoprene
|
0,02 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Methoxyfenozide
|
0,01 mg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Myclobutanil
|
0,01 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Oxamyl
|
0,02 mg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Oxydemeton-methyl
|
0,05 mg/kg
|
Thịt lợn
|
0203
|
Thịt cừu
|
0204
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Paraquat
|
0,005 mg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Penconazole
|
0,05 mg/kg
|
Thịt gà
|
0207
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Permethrin
|
0,1 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Phorate
|
0,05 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Pirimicarb
|
0,01 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Pirimiphos-methyl
|
0,01 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Prochloraz
|
0,05 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Propamocarb
|
0,01 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Pyraclostrobin
|
0,05 mg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Tebuconazole
|
0,05 mg/kg
|
Thịt gà
|
0207
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Tebufenozide
|
0,02 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Terbufos
|
0,05 mg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
Thiabendazole
|
0,1 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
0,05 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Thiacloprid
|
0,02 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Triadimefon
|
0,01 mg/kg
|
Thịt gia cầm
|
0207
|
Triadimenol
|
0,01 mg/kg
|
Thịt gà
|
0207
|
Vinclozolin
|
0,05 mg/kg
|
Thịt trâu, bò
|
0201, 0202
|
II. PHỤ PHẨM ĂN ĐƯỢC CỦA GIA SÚC, GIA CẦM
1. Chỉ tiêu vi sinh
1.1. Sản phẩm tại
công đoạn cuối của quá trình sản xuất (áp dụng đối với sản phẩm sản xuất tại
Việt Nam) hoặc tại cửa khẩu (áp dụng đối với sản phẩm nhập khẩu)
Sản phẩm
|
Chỉ tiêu
|
Mức giới hạn cho
phép (*)
|
|
Tên sản phẩm
|
Mã HS
|
|
n
|
c
|
m
|
M
|
|
Phụ phẩm ăn được của gia súc, gia cầm
|
0206,
0207, 02090000
|
Tổng
số vi sinh vật hiếu khí
|
5
|
2
|
5x105 cfu/g
|
5x106 cfu/g
|
|
Escherichia
coli
|
5
|
2
|
5x101 cfu/g
|
5x102 cfu/g
|
|
1.2. Sản phẩm lưu thông trên thị trường (trong thời hạn
còn sử dụng):
Sản phẩm
|
Chỉ tiêu
|
Mức giới hạn cho
phép (*)
|
Tên sản phẩm
|
Mã HS
|
n
|
c
|
m
|
M
|
Phụ
phẩm ăn được của gia súc, gia cầm
|
0206,
0207, 02090000
|
Salmonella
|
5
|
0
|
Không có trong 10g
|
(*) - n: số đơn
vị mẫu cần lấy,
- c: số mẫu có kết quả nằm giữa
m và M, tổng số mẫu có kết quả nằm giữa m và M vượt quá c là không đạt,
- m: giới hạn dưới, các kết quả
không quá mức này là đạt,
- M: giới hạn trên, chỉ một mẫu
vượt quá mức này là không đạt,
- cfu/g: số đơn vị hình thành
khuẩn lạc trong 1 gam mẫu.
2. Chỉ tiêu hóa học
2.1. Kim loại nặng
Sản phẩm
|
Chỉ tiêu
|
Mức giới
hạn
cho phép
|
Tên sản
phẩm
|
Mã HS
|
Mỡ gia cầm
|
02090000
|
Chì (Pb)
|
0,1 mg/kg
|
Phụ phẩm của trâu, bò, lợn
|
0206
|
0,5 mg/kg
|
Phụ phẩm của gia cầm
|
0207
|
Gan trâu, bò, cừu, lợn, ngựa
|
0206
|
Cadimi (Cd)
|
0,5 mg/kg
|
Gan gia cầm
|
0207
|
Thận trâu, bò, cừu, lợn, ngựa
|
0206
|
1,0 mg/kg
|
Thận gia cầm
|
0207
|
2.2. Dư lượng thuốc thú y
Sản phẩm
|
Chỉ tiêu
|
Mức giới hạn cho
phép
|
Tên sản phẩm
|
Mã HS
|
Trâu,
bò
|
Gan
|
0206
|
Abamectin
|
100 mg/kg
|
Thận
|
50 mg/kg
|
Mỡ
|
100 mg/kg
|
Lợn
|
Gan
|
0206
|
Azaperone
|
100mg/g
|
Thận
|
100mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
60
mg/kg
|
Trâu, bò, lợn
|
Gan
|
0206
|
Benzylpenicillin/
Procaine benzylpenicillin
|
50
mg/kg
|
Thận
|
50
mg/kg
|
Gà
|
Gan
|
0207
|
50
mg/kg
|
Thận
|
50
mg/kg
|
Lợn
|
Gan
|
0206
|
Carcazolon
|
25 mg/kg
|
Thận
|
25 mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
5 mg/kg
|
Trâu, bò
|
Gan
|
0206
|
Ceftiofur
|
2000 mg/kg
|
Thận
|
6000 mg/kg
|
Mỡ
|
2000 mg/kg
|
Lợn
|
Gan
|
0206
|
2000 mg/kg
|
Thận
|
6000 mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
2000 mg/kg
|
Trâu, bò, lợn, cừu
|
Gan
|
0206
|
Chlortetracycline/
Oxytetracycline/
Tetracycline
|
600 mg/kg
|
Thận
|
1200 mg/kg
|
Gia cầm
|
Gan
|
0207
|
600 mg/kg
|
Thận
|
1200 mg/kg
|
Trâu, bò
|
Gan
|
0206
|
Closantel
|
1000 mg/kg
|
Thận
|
3000
mg/kg
|
Mỡ
|
3000
mg/kg
|
Cừu
|
Gan
|
0206
|
1500 mg/kg
|
Thận
|
5000 mg/kg
|
Mỡ
|
2000 mg/kg
|
Trâu, bò
|
Gan
|
0206
|
Cyfluthrin
|
20 mg/kg
|
Thận
|
20 mg/kg
|
Mỡ
|
200 mg/kg
|
Trâu, bò
|
Gan
|
0206
|
Cyhalothrin
|
20 mg/kg
|
Thận
|
20 mg/kg
|
Mỡ
|
400 mg/kg
|
Lợn
|
Gan
|
0206
|
20 mg/kg
|
Thận
|
20 mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
400 mg/kg
|
Cừu
|
Gan
|
0206
|
50
mg/kg
|
Thận
|
20
mg/kg
|
Mỡ
|
400
mg/kg
|
Trâu, bò, cừu
|
Gan
|
0206
|
Cypermethrin và alpha- Cypermethrin
|
50 mg/kg
|
Thận
|
50 mg/kg
|
Mỡ
|
1000 mg/kg
|
Trâu, bò
|
Gan
|
0206
|
Danofloxacin
|
400 mg/kg
|
Thận
|
400 mg/kg
|
Mỡ
|
100 mg/kg
|
Gà
|
Gan
|
0207
|
400 mg/kg
|
Thận
|
400 mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
100 mg/kg
|
Lợn
|
Gan
|
0206
|
50
mg/kg
|
Thận
|
200 mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
100 mg/kg
|
Trâu, bò, cừu
|
Gan
|
0206
|
Deltamethrin
|
50
mg/kg
|
Thận
|
50
mg/kg
|
Mỡ
|
500
mg/kg
|
Gà
|
Gan
|
0207
|
50
mg/kg
|
Thận
|
50
mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
500 mg/kg
|
Cừu
|
Gan
|
0206
|
Diclazuril
|
3000 mg/kg
|
Thận
|
2000 mg/kg
|
Mỡ
|
1000 mg/kg
|
Gia cầm
|
Gan
|
0207
|
3000 mg/kg
|
Thận
|
2000
mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
1000
mg/kg
|
Cừu
|
Gan
|
0206
|
Dicyclanil
|
125 mg/kg
|
Thận
|
125 mg/kg
|
Mỡ
|
200 mg/kg
|
Trâu, bò, cừu
|
Gan
|
0206
|
Dihydrostreptomycin/Streptomycin
|
600 mg/kg
|
Thận
|
1000 mg/kg
|
Mỡ
|
600 mg/kg
|
Gà
|
Gan
|
0207
|
600 mg/kg
|
Thận
|
1000 mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
600 mg/kg
|
Lợn
|
Gan
|
0206
|
600 mg/kg
|
Thận
|
1000
mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
600 mg/kg
|
Trâu, bò
|
Gan
|
0206
|
Diminazene
|
12000 mg/kg
|
Thận
|
6000
mg/kg
|
Trâu, bò
|
Gan
|
0206
|
Doramectin
|
100 mg/kg
|
Thận
|
30 mg/kg
|
Mỡ
|
150 mg/kg
|
Lợn
|
Gan
|
0206
|
100 mg/kg
|
Thận
|
30 mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
150 mg/kg
|
Trâu, bò
|
Gan
|
0206
|
Eprinomectin
|
2000
mg/kg
|
Thận
|
300 mg/kg
|
Mỡ
|
250 mg/kg
|
Trâu, bò, cừu, dê, ngựa
|
Gan
|
0206
|
Febantel/
Fenbendazole/
Oxfendazole
|
500 mg/kg
|
Thận
|
100 mg/kg
|
Mỡ
|
100 mg/kg
|
Lợn
|
Gan
|
0206
|
500 mg/kg
|
Thận
|
100 mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
100 mg/kg
|
Trâu, bò
|
Gan
|
0206
|
Fluazuron
|
500 mg/kg
|
Thận
|
500 mg/kg
|
Mỡ
|
7000mg/kg
|
Lợn
|
Gan
|
0206
|
Flubendazole
|
10 mg/kg
|
Gia cầm
|
Gan
|
0207
|
500 mg/kg
|
Trâu, bò, cừu
|
Gan
|
0206
|
Flumequine
|
500 mg/kg
|
Thận
|
3000 mg/kg
|
Mỡ
|
1000 mg/kg
|
Lợn
|
Gan
|
0206
|
500 mg/kg
|
Thận
|
3000 mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
1000 mg/kg
|
Gà
|
Gan
|
0207
|
500 mg/kg
|
Thận
|
3000
mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
1000
mg/kg
|
Trâu, bò
|
Gan
|
0206
|
Gentamicin
|
2000
mg/kg
|
Thận
|
5000
mg/kg
|
Mỡ
|
100
mg/kg
|
Lợn
|
Gan
|
0206
|
2000
mg/kg
|
Thận
|
5000
mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
100 mg/kg
|
Trâu, bò
|
Gan
|
0206
|
Imidocarb
|
1500
mg/kg
|
Thận
|
2000
mg/kg
|
Mỡ
|
50
mg/kg
|
Trâu, bò
|
Gan
|
0206
|
Isometamidium
|
500 mg/kg
|
Thận
|
1000
mg/kg
|
Mỡ
|
100 mg/kg
|
Trâu, bò
|
Mỡ
|
0206
|
Ivermectin
|
40
mg/kg
|
Gan
|
100 mg/kg
|
Lợn
|
Mỡ
|
02090000
|
20
mg/kg
|
Gan
|
0206
|
15
mg/kg
|
Cừu
|
Mỡ
|
0206
|
20
mg/kg
|
Gan
|
15
mg/kg
|
Trâu, bò, cừu
|
Gan
|
0206
|
Levamisole
|
100 mg/kg
|
Thận
|
10 mg/kg
|
Mỡ
|
10 mg/kg
|
Lợn
|
Gan
|
0206
|
100 mg/kg
|
Thận
|
10 mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
10 mg/kg
|
Gia cầm
|
Gan
|
0207
|
100 mg/kg
|
Thận
|
10
mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
10
mg/kg
|
Lợn
|
Gan
|
0206
|
Lincomycin
|
500 mg/kg
|
Thận
|
1500
mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
100 mg/kg
|
Gà
|
Gan
|
0207
|
500 mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
100 mg/kg
|
Trâu, bò, cừu
|
Gan
|
0206
|
Moxidectin
|
100 mg/kg
|
Thận
|
50
mg/kg
|
Mỡ
|
500 mg/kg
|
Trâu, bò, cừu, dê
|
Gan
|
0206
|
Neomycin
|
500 mg/kg
|
Thận
|
10000 mg/kg
|
Mỡ
|
500 mg/kg
|
Lợn
|
Gan
|
0206
|
500 mg/kg
|
Thận
|
10000 mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
500 mg/kg
|
Gà
|
Gan
|
0207
|
500 mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
Gà
|
Gan
|
0207
|
Nicarbazin
|
200 mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
200 mg/kg
|
Dê, cừu
|
Gan
|
0206
|
Phoxim
|
50
mg/kg
|
Thận
|
50
mg/kg
|
Mỡ
|
400
mg/kg
|
Lợn
|
Gan
|
0206
|
50
mg/kg
|
Thận
|
50
mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
400 mg/kg
|
Trâu, bò
|
Gan
|
0206
|
Pirlimycin
|
1000
mg/kg
|
Thận
|
400 mg/kg
|
Mỡ
|
100 mg/kg
|
Gà
|
Gan
|
0207
|
Sarafloxacin
|
80
mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
20
mg/kg
|
Trâu, bò, cừu
|
Gan
|
0206
|
Spectinomycin
|
2000
mg/kg
|
Thận
|
5000
mg/kg
|
Mỡ
|
2000
mg/kg
|
Lợn
|
Gan
|
0206
|
2000
mg/kg
|
Thận
|
5000
mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
2000
mg/kg
|
Gà
|
Gan
|
0207
|
2000
mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
2000
mg/kg
|
Trâu, bò
|
Gan
|
0206
|
Spiramycin
|
600 mg/kg
|
Thận
|
300 mg/kg
|
Mỡ
|
300 mg/kg
|
Lợn
|
Gan
|
0206
|
600 mg/kg
|
Thận
|
300 mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
300 mg/kg
|
Gà
|
Gan
|
0207
|
600 mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
300 mg/kg
|
Trâu, bò, dê, cừu
|
Gan
|
0206
|
Thiabendazole
|
100 mg/kg
|
Thận
|
100 mg/kg
|
Mỡ
|
100 mg/kg
|
Lợn
|
Gan
|
0206
|
100 mg/kg
|
Thận
|
100 mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
100 mg/kg
|
Trâu, bò
|
Gan
|
0206
|
Tilmicosin
|
1000 mg/kg
|
Thận
|
300 mg/kg
|
Mỡ
|
100 mg/kg
|
Lợn
|
Gan
|
0206
|
1500
mg/kg
|
Thận
|
1000
mg/kg
|
Mỡ
|
02090000
|
100 mg/kg
|
Cừu
|
Gan
|
0206
|
1000
mg/kg
|
Thận
|
300 mg/kg
|
Mỡ
|
100 mg/kg
|
Trâu, bò
|
Gan
|
0206
|
Trenbolone acetate
|
10 mg/kg
|
Trâu, bò
|
Gan
|
0206
|
Triclabendazole
|
850mg/kg
|
Thận
|
400 mg/kg
|
Mỡ
|
100 mg/kg
|
Cừu
|
Gan
|
0206
|
300 mg/kg
|
Thận
|
200 mg/kg
|
Mỡ
|
100 mg/kg
|
4. Dư lượng thuốc Bảo vệ thực vật
Sản phẩm
|
Chỉ tiêu
|
Mức giới hạn cho
phép
|
Tên sản phẩm
|
Mã HS
|
Gia cầm
|
Mỡ
|
02090000
|
Acephate
|
0,1 mg/kg
|
Trâu, bò, dê, cừu,
lợn
|
Thận
|
0206
|
Aminopyralid
|
1 mg/kg
|
Trâu, bò
|
Gan
|
0206
|
Bifenthrin
|
0,05 mg/kg
|
Thận
|
0,05 mg/kg
|
Mỡ
|
0,5 mg/kg
|
Gà
|
Mỡ
|
02090000
|
0,05 mg/kg
|
Trâu, bò, dê, cừu,
lợn
|
Thận
|
0206
|
Carbaryl
|
3 mg/kg
|
Gà
|
Mỡ
|
02090000
|
Carbedazim
|
0,05 mg/kg
|
Trâu, bò, cừu,
ngựa, dê
|
Mỡ
|
0206
|
Carbofuran
|
0,05 mg/kg
|
Trâu, bò, dê, cừu,
lợn, ngựa
|
Phụ phẩm ăn được
|
0206
|
Lợn
|
Mỡ
|
02090000
|
Trâu, bò, cừu, lợn,
ngựa, dê
|
Thận
|
0206
|
Chlormequat
|
0,5 mg/kg
|
Trâu, bò
|
Gan
|
0206
|
Chlorpyrifos
|
0,01 mg/kg
|
Thận
|
Lợn
|
Phụ phẩm ăn được
|
Trâu, bò
|
Mỡ
|
0206
|
Chlorpyrifos-Methyl
|
0,05 mg/kg
|
Gà
|
Phụ phẩm ăn được
|
0207
|
Mỡ
|
02090000
|
Trâu, bò, cừu, lợn,
dê
|
Thận
|
0206
|
Cyfluthrin
|
0,05 mg/kg
|
Trâu, bò, cừu, lợn,
dê
|
Thận
|
0206
|
Deltamethrin
|
0,03 mg/kg
|
Trâu, bò, cừu, lợn,
ngựa, dê
|
Thận
|
0206
|
Diazinon
|
0,03 mg/kg
|
Gà
|
Phụ phẩm ăn được
|
0207
|
0,02 mg/kg
|
Gia cầm
|
Mỡ
|
02090000
|
Dimethoate
|
0,05 mg/kg
|
Trâu, bò
|
Gan
|
0206
|
Diphenylamine
|
0,05 mg/kg
|
Thận
|
0,01 mg/kg
|
Trâu, bò, cừu, lợn,
ngựa, dê
|
Thận
|
0206
|
Endosulfan
|
0,03 mg/kg
|
Trâu, bò, cừu, lợn,
ngựa, dê
|
Phụ phẩm ăn được
|
0207
|
Ethephon
|
0,2 mg/kg
|
Trâu, bò
|
Gan
|
0206
|
Fenarimol
|
0,05 mg/kg
|
Thận
|
0,02 mg/kg
|
Trâu, bò
|
Gan
|
0206
|
Fenbuconazole
|
0,05 mg/kg
|
Thận
|
0,05 mg/kg
|
Mỡ
|
0,05 mg/kg
|
Gia cầm
|
Mỡ
|
02090000
|
0,05 mg/kg
|
Trâu, bò
|
Gan
|
0206
|
Fenpyroximate
|
0,01 mg/kg
|
Thận
|
0,01 mg/kg
|
Gà
|
Phụ phẩm ăn được
|
0207
|
Fenbutatin
Oxide
|
0,05 mg/kg
|
Gia cầm
|
Mỡ
|
02090000
|
Fenpropimorph
|
0,01 mg/kg
|
Trâu, bò, dê, cừu,
lợn
|
|
0206
|
0,05 mg/kg
|
Trâu, bò
|
Gan
|
0206
|
Fipronil
|
0,1 mg/kg
|
Thận
|
0,02 mg/kg
|
Trâu, bò, dê, cừu,
lợn
|
Thận
|
0206
|
Flutonanil
|
0,1 mg/kg
|
Lợn
|
Phụ phẩm ăn được
|
0206
|
Glyphosate
|
0,5 mg/kg
|
Trâu, bò, gia cầm,
dê, cừu
|
Mỡ
|
0206
|
Methidathion
|
0,02 mg/kg
|
Phụ phẩm ăn được
|
Lợn
|
Mỡ
|
02090000
|
Trâu, bò, gia cầm,
dê, cừu, lợn, ngựa
|
Phụ phẩm ăn được
|
0206
|
Oxamyl
|
0,02 mg/kg
|
Trâu, bò, cừu
|
Mỡ
|
0206
|
Oxydemeton-Methyl
|
0,05 mg/kg
|
Lợn
|
Mỡ
|
02090000
|
0,05 mg/kg
|
Gia cầm
|
Mỡ
|
02090000
|
0,05 mg/kg
|
Trâu, bò
|
Gan
|
0206
|
Piperonyl
Butoxide
|
1,0 mg/kg
|
Thận
|
0,3 mg/kg
|
Trâu, bò
|
Gan
|
0206
|
Spinosad
|
2,0 mg/kg
|
Thận
|
1,0 mg/kg
|
Gà
|
Phụ phẩm ăn được
|
0207
|
Tebuconazole
|
0,05 mg/kg
|
Trâu, bò
|
Gan
|
0206
|
Thiabendazole
|
0,3 mg/kg
|
Thận
|
1 mg/kg
|
Trâu, bò, dê, cừu,
lợn
|
Thận
|
0206
|
Trifloxystrobin
|
0,04 mg/kg
|
III. CÁC SẢN PHẨM TRỨNG
1. Chỉ tiêu vi sinh
1.1. Sản phẩm tại
công đoạn cuối của quá trình sản xuất (áp dụng đối với sản phẩm sản xuất tại
Việt Nam) hoặc tại cửa khẩu (áp dụng đối với sản phẩm nhập khẩu)
Sản phẩm
|
Chỉ tiêu
|
Mức giới hạn cho
phép (*)
|
Tên sản phẩm
|
Mã HS
|
n
|
c
|
m
|
M
|
Các
sản phẩm trứng
|
0408
|
Enterobacteria
|
5
|
2
|
101
cfu/g hoặc ml
|
102
cfu/g hoặc ml
|
1.2. Sản phẩm lưu thông trên thị trường (trong thời hạn
còn sử dụng):
Sản phẩm
|
Chỉ tiêu
|
Mức giới hạn cho
phép (*)
|
Tên sản phẩm
|
Mã HS
|
n
|
c
|
m
|
M
|
Các
sản phẩm trứng
|
0408
|
Salmonella
|
5
|
0
|
Không có trong 25g
|
(*) - n: số đơn
vị mẫu cần lấy,
- c: số mẫu có kết quả nằm giữa
m và M, tổng số mẫu có kết quả nằm giữa m và M vượt quá c là không đạt,
- m: giới hạn dưới, các kết quả
không quá mức này là đạt,
- M: giới hạn trên, chỉ một mẫu
vượt quá mức này là không đạt,
- cfu/g hoặc ml : số đơn vị hình
thành khuẩn lạc trong 1 gam mẫu hoặc 1 ml.
2. Chỉ tiêu hóa học
2.1. Dư lượng thuốc
thú y
Mã HS
|
Chỉ tiêu
|
Mức giới
hạn cho phép
|
0407, 0408
|
Chlortetracycline/Oxytetracycline/Tetracycline
|
400 mg/kg
|
0407, 0408
|
Deltamethrin
|
30 mg/kg
|
0407, 0408
|
Flubendazole
|
400 mg/kg
|
0407, 0408
|
Neomycin
|
500 mg/kg
|
0407, 0408
|
Spectinomycin
|
2000 mg/kg
|
2.2. Dư lượng thuốc
Bảo vệ thực vật
Mã HS
|
Chỉ tiêu
|
Mức
giới hạn cho phép
|
0407, 0408
|
2,4 – D
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Acephate
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Aldrin and dieldrin
|
0,1 mg/kg
|
0407, 0408
|
Aminopyralid
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Bentazone
|
0,05 mg/kg
|
0407, 0408
|
Bifenazate
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Bifethrine
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Carbendazim
|
0,05 mg/kg
|
0407, 0408
|
Carbosulfan
|
0,05 mg/kg
|
0407, 0408
|
Chlordane
|
0,02 mg/kg
|
0407, 0408
|
Chlormequat
|
0,1 mg/kg
|
0407, 0408
|
Chlorpyrifos
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Chlorpyrifos – methyl
|
0,05 mg/kg
|
0407, 0408
|
Clethodim
|
0,05 mg/kg
|
0407, 0408
|
Clofentezine
|
0,05 mg/kg
|
0407, 0408
|
Cyfluthrin
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Cypermethrin
|
0,05 mg/kg
|
0407, 0408
|
Cypodinil
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Cyromazine
|
0,3 mg/kg
|
0407, 0408
|
DDT
|
0,1 mg/kg
|
0407, 0408
|
Deltamethrin
|
0,02 mg/kg
|
0407, 0408
|
Diazinon
|
0,02 mg/kg
|
0407, 0408
|
Dicofol
|
0,05 mg/kg
|
0407, 0408
|
Difenoconazole
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Diflubenzuron
|
0,05 mg/kg
|
0407, 0408
|
Dimethenamid-P
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Dimethipin
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Dimethoate
|
0,05 mg/kg
|
0407, 0408
|
Dimethomorph
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Diquat
|
0,05 mg/kg
|
0407, 0408
|
Dithiocarbamates
|
0,05 mg/kg
|
0407, 0408
|
Disulfoton
|
0,02 mg/kg
|
0407, 0408
|
Endosulfan
|
0,03 mg/kg
|
0407, 0408
|
Ethephon
|
0,2 mg/kg
|
0407, 0408
|
Esfenvalerate
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Famoxadone
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Fenamiphos
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Fenbuconazole
|
0,05 mg/kg
|
0407, 0408
|
Febutatin Oxide
|
0,05 mg/kg
|
0407, 0408
|
Fenpropathrin
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Fenpropimorph
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Fipronil
|
0,02 mg/kg
|
0407, 0408
|
Fludionxonil
|
0,05 mg/kg
|
0407, 0408
|
Flutolanil
|
0,05 mg/kg
|
0407, 0408
|
Flusilazole
|
0,1 mg/kg
|
0407, 0408
|
Glufosinate-Ammonium
|
0,05 mg/kg
|
0407, 0408
|
Glyphosate
|
0,05 mg/kg
|
0407, 0408
|
Heptachlor
|
0,05 mg/kg
|
0407, 0408
|
Imidacloprid
|
0,02 mg/kg
|
0407, 0408
|
Indoxacarb
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Lindane
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Methamidophos
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Methomyl
|
0,02 mg/kg
|
0407, 0408
|
Methidathion
|
0,02 mg/kg
|
0407, 0408
|
Methoprene
|
0,02 mg/kg
|
0407, 0408
|
Methoxyfenozide
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Myclobutanyl
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Novaluron
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Oxamyl
|
0,02 mg/kg
|
0407, 0408
|
Oxydemeton-Methyl
|
0,05 mg/kg
|
0407, 0408
|
Paraquat
|
0,005 mg/kg
|
0407, 0408
|
Penconazole
|
0,2 mg/kg
|
0407, 0408
|
Permethrin
|
0,1 mg/kg
|
0407, 0408
|
Phorate
|
0,05 mg/kg
|
0407, 0408
|
Piperonyl Butoxide
|
1,0 mg/kg
|
0407, 0408
|
Pirimicarb
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Pirimiphos – methyl
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Prochloraz
|
0,1 mg/kg
|
0407, 0408
|
Profenofos
|
0,02 mg/kg
|
0407, 0408
|
Propamocarb
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Propargite
|
0,1 mg/kg
|
0407, 0408
|
Propiconazole
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Pyraclostrobin
|
0,05 mg/kg
|
0407, 0408
|
Quinoxyfen
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Quintozene
|
0,03 mg/kg
|
0407, 0408
|
Spinosad
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Tebuconazole
|
0,05 mg/kg
|
0407, 0408
|
Tebufenozide
|
0,02 mg/kg
|
0407, 0408
|
Terbufos
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Thiabendazole
|
0,1 mg/kg
|
0407, 0408
|
Thiacloprid
|
0,02 mg/kg
|
0407, 0408
|
Triadimefon
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Triadiamenol
|
0,01 mg/kg
|
0407, 0408
|
Trifloxystrobin
|
0,04 mg/kg
|
0407, 0408
|
Vinclozolin
|
0,05 mg/kg
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CHỈ TIÊU, MỨC GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ AN TOÀN VỆ
SINH THỰC PHẨM ĐỐI VỚI SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 29/2010/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Chỉ tiêu vi sinh
1.1. Sản phẩm tại công đoạn cuối của quá
trình sản xuất (áp dụng đối với sản phẩm sản xuất tại Việt Nam) hoặc tại cửa
khẩu (áp dụng đối với sản phẩm nhập khẩu)
Sản phẩm
|
Chỉ tiêu
|
Mức giới hạn cho
phép (*)
|
|
Tên sản phẩm
|
Mã HS
|
|
n
|
c
|
m
|
M
|
|
Giáp xác và động vật thân mềm còn vỏ
hoặc đã bóc/lột vỏ gia nhiệt
|
0306,
0307, 1604, 1605
|
E. coli
|
5
|
2
|
1/g
|
10/g
|
|
Coagulase-positive
staphylococci
|
5
|
2
|
100 cfu/g
|
1000 cfu/g
|
|
1.2. Sản phẩm lưu thông trên thị trường (trong thời hạn
còn sử dụng):
Sản
phẩm
|
Chỉ
tiêu
|
Mức
giới hạn cho phép (*)
|
Tên
sản phẩm
|
Mã
HS
|
n
|
c
|
m
|
M
|
Giáp
xác và động vật thân mềm có vỏ đã gia nhiệt
|
0306,
0307, 1604, 1605
|
Salmonella
|
5
|
0
|
Không có
trong 25g
|
Nhuyễn
thể hai mảnh vỏ, động vật chân bụng, động vật da gai, hải tiêu
(tunicates) còn sống
|
0307
|
Salmonella
|
5
|
0
|
Không có
trong 25g
|
E. coli
|
1
(**)
|
0
|
230 MPN/100g
|
(*) - n: số đơn
vị mẫu cần lấy,
- c: số mẫu có kết quả nằm giữa
m và M, tổng số mẫu có kết quả nằm giữa m và M vượt quá c là không đạt,
- m: giới hạn dưới, tất cả các
kết quả không vượt quá mức này là đạt,
- M: giới hạn trên, chỉ một mẫu
vượt quá mức này là không đạt,
- MPN (Most Probable Number
Method): Phương pháp đếm số có xác suất lớn nhất
(**) 1 mẫu đồng
hóa (pooled): gồm tối thiểu 10 cá thể động vật thủy sản được lấy và đồng hóa
thành 1 mẫu.
2. Chỉ tiêu hóa học
2.1. Kim loại nặng
Sản phẩm
|
Chỉ tiêu
|
Mức giới
hạn cho phép
|
Tên sản
phẩm
|
Mã HS
|
Cơ thịt cá
|
0302, 0303, 0304, 0305
|
Chì (Pb)
|
0,3 mg/kg
|
Giáp xác (trừ phần
thịt nâu của ghẹ, đầu và ngực của tôm hùm và các loài giáp xác lớn)
|
0306
|
0,5 mg/kg
|
Nhuyễn thể hai mảnh
vỏ
|
0307
|
1,5 mg/kg
|
Nhuyễn thể chân đầu
(không nội tạng)
|
0307
|
1,0 mg/kg
|
Cá cơm, cá ngừ, cá
vền hai sọc, cá chình, cá đối mục, cá sòng Nhật Bản, cá Luvar, cá mòi, cá
trích
|
0302, 0303, 0304,
0305
|
Cadimi (Cd)
|
0,1 mg/kg
|
Cơ thịt cá kiếm
|
03026910, 03037910, 0304
|
0,3 mg/kg
|
Giáp xác (trừ phần
thịt nâu của ghẹ, đầu và ngực của tôm hùm và các loài giáp xác lớn)
|
0306
|
0,5 mg/kg
|
Nhuyễn thể hai mảnh
vỏ
|
0307
|
2,0 mg/kg
|
Nhuyễn thể chân đầu
(không nội tạng)
|
0307
|
2,0 mg/kg
|
Thủy sản và sản
phẩm thủy sản khác
|
0302, 0303,
0304, 0305
|
0,05 mg/kg
|
Cá vây chân, cá da
trơn, cá ngừ, cá chình, cá sơn, cá tuyết, cá bơn lưỡi ngựa, cá cờ, cá bơn
buồm, cá phèn, cá nhông lớn, cá tuyết nhỏ, cá nhám góc, cá đuối, cá vây đỏ,
cá cờ lá, cá hố, cá bao kiếm, cá vền biển, cá mập, cá thu rắn, cá tầm, cá
kiếm
|
03026910, 03037910, 0304
|
Thủy ngân (Hg)
|
1,0 mg/kg
|
Sản phẩm thủy sản
khác, kể cả giáp xác (trừ phần thịt nâu của ghẹ, đầu và ngực của tôm hùm và
các loài giáp xác lớn)
|
0302, 0303, 0304,
0305, 0306, 0307
|
0,5 mg/kg
|
2.2. Dư lượng thuốc thú y
Sản phẩm
|
Chỉ tiêu
|
Mức giới hạn cho
phép
|
Tên sản phẩm
|
Mã HS
|
Thịt thủy sản nuôi
|
0302,
0303,
0304,
0305
|
Tetracycline
|
100 µg/kg
|
Chlortetracycline
|
100 µg/kg
|
Oxytetracycline
|
100 µg/kg
|
Nhóm Sulfonamides (tổng tất cả
các chất thuộc nhóm)
|
100 µg/kg
|
Danofloxacin
|
100 µg/kg
|
Difloxacin
|
300 µg/kg
|
Tổng Enrofloxacin và Ciprofloxacin
|
100 µg/kg
|
Flumequin
|
600 µg/kg đối với
cá, 200 µg/kg đối với thủy sản nuôi khác
|
Sarafloxacin
|
30 µg/kg
|
Oxolinic acid
|
100 µg/kg
|
Florfenicol
|
1000 µg/kg
|
Trimethoprim
|
50 µg/kg
|
2.3. Độc tố sinh học
Sản phẩm
|
Chỉ tiêu
|
Mức giới
hạn cho phép
|
Tên sản
phẩm
|
|
Nhuyễn thể hai mảnh
vỏ
|
0307
|
PSP
|
0,8 mg/kg
|
Nhuyễn thể hai mảnh
vỏ
|
ASP
|
20 mg/kg
|
Nhuyễn thể hai mảnh
vỏ
|
DSP
|
Âm tính, hoặc
- Tổng Okadaic acid + Dinophysis toxins+Pecteno toxins: 160 µg/kg
- Yessotoxins: 1mg/kg
- Azaspiracids: 160 µg /kg
(thịt + dịch ngoại bào)
|
Sản phẩm thủy sản được sản xuất từ các loài
thủy sản có hàm lượng histidine cao
|
0302, 0303, 0304, 0305,
16030090, 16042099
|
Histamine
|
n=9, c=2
m=100 mg/kg,
M=200 mg/kg (*)
|
Sản phẩm thuỷ sản
được sản xuất từ các loài thủy sản có hàm lượng histidin cao được xử lý lên
men enzym trong nước muối
|
n=9, c=2
m= 200 mg/kg,
M= 400 mg/kg (*)
|
Thông tư 29/2010/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc động vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
MINISTRY OF AGRICULTURE
AND RURAL DEVELOPMENT
-------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------
|
No. 29/2010/TT-BNNPTNT
|
Hanoi, May 06, 2010
|
CIRCULAR PROMULGATING THE LISTS OF FOOD
SAFETY CRITERIA AND MAXIMUM LEVELS THEREOF IN CERTAIN DOMESTICALLY-PRODUCED OR
IMPORTED FOODSTUFFS OF ANIMAL ORIGIN UNDER THE MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF
AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT Pursuant to the Decrees No. 01/2008/ND-CP of January 3, 2008
defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry
of Agriculture and Rural Development; No. 75/2009/ND-CP of September 10, 2009
amending Article 3 of the Decree No. 01/2008/ND-CP of January 3, 2008 defining
the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of
Agriculture and Rural Development;
Pursuant to the Ordinance No. 12/2003/PL-UBTVQH of July 26, 2003 by Vietnamese
Standing Committee of National Assembly on Food Hygiene and Safety.
Pursuant to the Decree No. 163/2004/ND-CP of September 7, 2004 detailing some
provisions of the Ordinance on Food Hygiene and Safety.
The Ministry of Agriculture and Rural Development promulgates the lists of food
safety criteria and maximum levels thereof in certain domestically-produced or imported
foodstuffs of animal origin. Article 1. This Circular includes: 1. The list of food safety criteria and maximum levels
thereof in certain foodstuffs of terrestrial animal origin (Appendix 1); 2. The list of food safety criteria and maximum levels
thereof in certain foodstuffs of aquatic animal origin (Appendix 2); Article 2. These lists are legal basis for inspecting bodies to make decision
on criteria to be analyzed. The decision on criteria to be analyzed shall be
based on the lists above and the following informations: 1. Compliance history of producers and importers; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Status of consignments and their accompanying documents; 4. Criteria to be analyzed shall be approved by leaders of inspecting
bodies in compliance with guidelines of higher authorities. Article 3. This Circular takes effect as of July 1, 2010. Article 4. These lists shall be reviewed, modified and supplemented as
necessary to meet management requirements. Any problems arising in the course of
implementation should be promptly reported to the Ministry of Agriculture and Rural
Development for settlement. Article 5. The Chief of the Ministry’s Office, the Director General of
the National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department, Heads of
units under the Ministry, involved individuals and organizations are responsible
for the implementation of this Circular. FOR THE MINISTER
VICE MINISTER
Luong Le Phuong ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
Thông tư 29/2010/TT-BNNPTNT ngày 06/05/2010 ban hành Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc động vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
7.786
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|