Mã hàng
|
Mô tả
hàng hóa
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Chương
2: Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
|
0201
|
|
|
|
Thịt trâu, bò, tươi
hoặc ướp lạnh
|
|
0202
|
|
|
|
Thịt trâu, bò, đông
lạnh
|
|
0203
|
|
|
|
Thịt lợn, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0204
|
|
|
|
Thịt cừu hoặc dê,
tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0205
|
00
|
00
|
00
|
Thịt ngựa, lừa, la,
tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0206
|
|
|
|
Phụ phẩm ăn được
sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc
đông lạnh
|
|
0207
|
|
|
|
Thịt và phụ phẩm ăn
được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0208
|
|
|
|
Thịt khác và phụ
phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông
lạnh
|
|
0209
|
00
|
00
|
00
|
Mỡ lợn, không dính
nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh,
đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
|
0210
|
|
|
|
Thịt và phụ phẩm
dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói;
bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
|
|
|
|
|
|
Chương
3: Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không
xương sống khác
|
|
0301
|
|
|
|
Cá sống (trừ loại
để làm giống)
|
|
0302
|
|
|
|
Cá, tươi hoặc ướp
lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
|
0303
|
|
|
|
Cá đông lạnh, trừ
filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
|
0304
|
|
|
|
Filê cá (fillets)
và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0305
|
|
|
|
Cá, sấy khô, muối
hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá
trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức
ăn cho người
|
|
0306
|
|
|
|
Động vật giáp xác,
đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc
ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc
chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm
nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng
làm thức ăn cho người (trừ loại để làm giống)
|
|
0307
|
|
|
|
Động vật thân mềm,
đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc
ngâm nước muối; các loại động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật
giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc
ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thủy sinh không
xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
|
|
|
|
Chương
4. Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; Mật ong tự nhiên;
sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
0401
|
|
|
|
Sữa và kem, chưa cô
đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
0402
|
|
|
|
Sữa và kem, cô đặc
hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
0403
|
|
|
|
Buttermilk (phụ
phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và
sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm
đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao
|
|
0404
|
|
|
|
Whey, đã hoặc chưa
cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các
thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
0405
|
|
|
|
Bơ và các chất béo
khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phế bơ sữa (dairy spreads)
|
|
0406
|
|
|
|
Pho mát và sữa đông
dùng làm pho mát
|
|
0407
|
|
|
|
Trứng chim và trứng
gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín
|
|
0408
|
|
|
|
Trứng chim và trứng
gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín
trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm
đường hoặc chất ngọt khác
|
|
0409
|
00
|
00
|
00
|
Mật ong tự nhiên
|
|
0410
|
|
|
|
Sản phẩm ăn được
gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
Chương
6: Cây sống và các loại cây trồng khác; cũ, rễ và các loại tương tự; cành hoa
rời và các loại cành lá trang trí
|
|
0603
|
|
|
|
Cành hoa và nụ hoa
dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử
lý cách khác
|
|
0604
|
|
|
|
Tán lá, cành và các
phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm
nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm
hoặc xử lý cách khác
|
|
|
|
|
|
Chương
7: Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được
|
|
0701
|
90
|
00
|
00
|
- Loại khác
|
|
0702
|
00
|
00
|
00
|
Cà chua, tươi hoặc
ướp lạnh
|
|
0703
|
|
|
|
Hành, hành tăm,
tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh (trừ loại để
làm giống)
|
|
0704
|
|
|
|
Bắp cải, hoa lơ, su
hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0705
|
|
|
|
Rau diếp, xà lách (lactuca
sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp
lạnh
|
|
0706
|
|
|
|
Cà rốt, củ cải, củ
cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn
được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0707
|
00
|
00
|
00
|
Dưa chuột và dưa
chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0708
|
|
|
|
Rau đậu đã hoặc
chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0709
|
|
|
|
Rau khác, tươi hoặc
ướp lạnh
|
|
0710
|
|
|
|
Rau các loại (đã
hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh
|
|
0711
|
|
|
|
Rau các loại đã bảo
quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh
hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được
|
|
0712
|
|
|
|
Rau khô, ở dạng
nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm
|
|
0713
|
|
|
|
Các loại rau đậu
khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt (trừ loại để làm
giống và loại dùng làm thức ăn động vật)
|
|
0714
|
|
|
|
Sắn, củ dong, củ
lan, A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng
bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái
lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago
|
|
|
|
|
|
Chương
8: Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa
|
|
0801
|
|
|
|
Dừa, quả hạnh
Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc
lột vỏ (trừ mã HS 0801.31.00.00)
|
|
0802
|
|
|
|
Quả hạch khác, tươi
hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
|
0803
|
|
|
|
Chuối, kể cả chuối
lá, tươi hoặc khô
|
|
0804
|
|
|
|
Quả chà là, sung, vả,
dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô
|
|
0805
|
|
|
|
Quả thuộc chi cam
quýt, tươi hoặc khô
|
|
0806
|
|
|
|
Quả nho, tươi hoặc
khô
|
|
0807
|
|
|
|
Các loại dưa (kể cả
dưa hấu) và đu đủ (papayas), tươi
|
|
0808
|
|
|
|
Quả táo, lê và quả
mộc qua, tươi
|
|
0809
|
|
|
|
Quả mơ, anh đào,
đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi
|
|
0810
|
|
|
|
Quả khác, tươi
|
|
0811
|
|
|
|
Quả và quả hạch, đã
hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm
đường hoặc chất ngọt khác
|
|
0812
|
|
|
|
Quả và quả hạnh,
được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunfurơ; ngâm nước muối, nước lưu
huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được
|
|
0813
|
|
|
|
Quả khô, trừ các
loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô
thuộc Chương này
|
|
0814
|
00
|
00
|
00
|
Vỏ các loại quả
thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô
hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung
dịch bảo quản khác
|
|
|
|
|
|
Chương
9: Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
|
|
0901
|
21
|
|
|
- - Chưa khử chất
ca-phê-in:
|
|
0901
|
22
|
|
|
- - Đã khử chất
ca-phê-in:
|
|
0901
|
90
|
20
|
00
|
- - Các chất thay
thế có chứa cà phê
|
|
0902
|
|
|
|
Chè đã hoặc chưa
pha hương liệu
|
|
0903
|
00
|
00
|
00
|
Chè Paragoay
|
|
0904
|
|
|
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper;
các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc
nghiền
|
|
0910
|
|
|
|
Gừng, nghệ tây,
nghệ (curcuma), lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (curry) và các loại gia vị
khác
|
|
|
|
|
|
Chương
10: Ngũ cốc
|
|
1006
|
20
|
|
|
- Gạo lứt
|
|
1006
|
30
|
|
|
- Gạo đã xát toàn
bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ
|
|
1006
|
40
|
00
|
00
|
- Tấm
|
|
|
|
|
|
Chương
12: Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp
hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô làm thức ăn gia súc
|
|
1206
|
00
|
00
|
00
|
Hạt hướng dương, đã
hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
|
|
|
|
Chương
15: Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn
được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
|
|
1501
|
00
|
00
|
00
|
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ
mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03
|
|
1502
|
|
|
|
Mỡ trâu bò, cừu hoặc
dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03
|
|
1507
|
90
|
20
|
00
|
- - Dầu đã tinh chế
|
|
1508
|
90
|
21
|
00
|
- - - Các phần phân
đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hóa học
|
|
1508
|
90
|
29
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
1509
|
90
|
21
|
00
|
- - - Đóng gói với
trọng lượng tịnh không quá 30 kg
|
|
1509
|
90
|
29
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
1510
|
00
|
92
|
00
|
- - Dầu đã tinh
luyện
|
|
1511
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
Trừ dầu cọ dạng
nhập xá, không bao bì
|
1512
|
19
|
20
|
00
|
- - - Dầu đã tinh
chế
|
|
1512
|
29
|
20
|
00
|
- - - Dầu đã tinh
chế
|
|
1513
|
19
|
20
|
00
|
- - - Dầu đã tinh
chế
|
|
1513
|
29
|
29
|
00
|
- - - - Loại khác
|
|
1514
|
19
|
20
|
00
|
- - - Dầu đã tinh
chế
|
|
1514
|
99
|
20
|
00
|
- - - Dầu đã tinh
chế
|
|
1515
|
29
|
91
|
00
|
- - - - Các phần
phân đoạn thể rắn, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
1515
|
29
|
99
|
00
|
- - - - Loại khác
|
|
1515
|
50
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
|
1515
|
90
|
19
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
1515
|
90
|
99
|
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
Chương
16: Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc
động vật thủy sinh không xương sống khác
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ chương
|
|
|
|
|
|
Chương
17: Đường và các loại kẹo đường
|
|
1701
|
91
|
00
|
00
|
- - Đã pha thêm
hương liệu hoặc chất màu
|
|
1701
|
99
|
|
|
- - Loại khác
|
|
1704
|
|
|
|
Các loại kẹo đường
(kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao
|
|
|
|
|
|
Chương
18: Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
|
|
1806
|
|
|
|
Sôcôla và chế phẩm
thực phẩm khác có chứa ca cao
|
|
|
|
|
|
Chương
19: Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
|
|
1901
|
10
|
|
|
- Chế phẩm dùng cho
trẻ em, đã được đóng gói để bán lẻ (trừ mã HS 1901.10.20.10 và mã HS
1901.10.90.10)
|
|
1901
|
90
|
31
|
00
|
- - - Có chứa sữa
|
|
1901
|
90
|
39
|
90
|
- - - - Loại khác
|
|
1901
|
90
|
41
|
00
|
- - - Dạng bột
|
|
1901
|
90
|
49
|
00
|
- - - Dạng khác
|
|
1901
|
90
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
1902
|
|
|
|
Các sản phẩm bột
nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay
chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli,
cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến
|
|
1903
|
00
|
00
|
00
|
Các sản phẩm từ
tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột
xay, bột rây hay các dạng tương tự
|
|
1904
|
|
|
|
Thức ăn chế biến từ
quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô
chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm
thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách
khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1905
|
|
|
|
Bánh mì, bánh ngọt,
bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ
viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương
tự (trừ mã HS 1905 90 60 00)
|
|
|
|
|
|
Chương
20: Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ chương
|
|
|
|
|
|
Chương
21: Các chế phẩm ăn được khác
|
|
2101
|
|
|
|
Chất chiết xuất,
tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có
thành phần cơ bản là sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè
hoặc chè Paraguay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê
rang, các chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay
thế đó.
|
|
2103
|
|
|
|
Nước xốt và các chế
phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô
từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
|
|
2104
|
|
|
|
Súp và nước xuýt và
chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất
|
|
2105
|
00
|
00
|
00
|
Kem lạnh (ice –
cream) và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao
|
|
2106
|
90
|
10
|
00
|
- - Đậu phụ đã làm
khô và đậu phụ dạng thanh
|
|
2106
|
90
|
20
|
00
|
- - Si rô đã pha
màu hoặc hương liệu
|
|
2106
|
90
|
30
|
00
|
- - Kem không sữa
|
|
2106
|
90
|
70
|
00
|
- - - Các chế phẩm
thực phẩm bổ sung
|
|
2106
|
90
|
91
|
00
|
- - - Chế phẩm hỗn
hợp các vitamin và khoáng chất để tăng cường dinh dưỡng
|
|
2106
|
90
|
92
|
00
|
- - - Chế phẩm làm
từ sâm
|
|
2106
|
90
|
93
|
00
|
- - - Chế phẩm thực
phẩm cho trẻ thiếu lactase
|
|
2106
|
90
|
94
|
00
|
- - - Các chế phẩm
thực phẩm khác dùng cho trẻ em
|
|
2106
|
90
|
95
|
00
|
- - - Seri kaya
|
|
2106
|
90
|
99
|
10
|
- - - - Các chế
phẩm làm ngọt gồm chất tạo ngọt nhân tạo và chất thực phẩm
|
|
2106
|
90
|
99
|
20
|
- - - - Các chế
phẩm hương liệu
|
|
2106
|
90
|
99
|
90
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
Chương
22: Đồ uống, rượu và giấm
|
|
2201
|
|
|
|
Nước, kể cả nước
khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất
ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết
|
|
2202
|
|
|
|
Nước, kể cả nước
khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu,
và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép
thuộc nhóm 20.09
|
|
2203
|
|
|
|
Bia sản xuất từ
malt
|
|
2204
|
|
|
|
Rượu vang làm từ
nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09
|
|
2205
|
|
|
|
Rượu vermourth và
rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất
thơm
|
|
2206
|
|
|
|
Đồ uống đã lên men
khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men
và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi
tiết hay ghi ở nơi khác
|
|
2207
|
|
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa
biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và
rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.
|
|
2208
|
|
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa
biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và
đồ uống có rượu khác.
|
|
2209
|
00
|
00
|
00
|
Giấm và chất thay
thế giấm làm từ axit axetic
|
|
|
|
|
|
Chương
23: Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã
chế biến.
|
|
2309
|
10
|
|
|
- Thức ăn cho chó
hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
|
|
Chương
24: Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
|
|
2402
|
|
|
|
Xì gà, xì gà xén
hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất
thay thế lá thuốc lá
|
|
2403
|
10
|
11
|
00
|
- - - Thuốc lá lá
đã được phối trộn
|
|
2403
|
10
|
19
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
2403
|
91
|
00
|
00
|
- - Thuốc lá “thuần
nhất” hoặc “hoàn nguyên”
|
|
2403
|
99
|
|
|
- - Loại khác (trừ
mã HS 2403 99 10 00 và 2403 99 30 00)
|
|
|
|
|
|
Chương
25: Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
|
|
2501
|
00
|
10
|
00
|
- Muối ăn
|
|
|
|
|
|
Chương
33: Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng
cho vệ sinh
|
|
3303
|
00
|
00
|
00
|
Nước hoa và nước
thơm
|
|
3304
|
|
|
|
Mỹ phẩm hoặc các
chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các
chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay
hoặc móng chân
|
|
3305
|
|
|
|
Chế phẩm dùng cho
tóc
|
|
3306
|
|
|
|
Chế phẩm dùng cho
vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha
khoa, đã đóng gói để bán lẻ
|
|
3307
|
|
|
|
Các chế phẩm dùng
trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng
để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ
sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà
(trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy
uế
|
|
|
|
|
|
Chương
34: Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt,
rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm
dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng
làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có
thành phần cơ bản là thạch cao
|
|
3401
|
|
|
|
Xà phòng, các sản
phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi,
miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản
phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng
hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng;
giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng
hoặc chất tẩy (trừ xà phòng ở dạng khác, phân nhóm 3401 20)
|
|
3402
|
20
|
|
|
- Chế phẩm đã đóng
gói để bán lẻ:
|
|
3405
|
|
|
|
Chất đánh bóng và
các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim
loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc
không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã
được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc
nhóm 34.04
|
|
3406
|
00
|
00
|
00
|
Nến, nến cây và các
loại tương tự
|
|
|
|
|
|
Chương
36: Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế
phẩm dễ cháy khác
|
|
3604
|
90
|
20
|
00
|
- - Pháo hoa nhỏ và
nụ nổ dùng làm đồ chơi
|
|
3605
|
00
|
00
|
00
|
Diêm, trừ các sản
phẩm pháo thuộc nhóm 36.04
|
|
|
|
|
|
Chương
38: Các sản phẩm hóa chất khác
|
|
3808
|
50
|
12
|
00
|
- - - Hương vòng
chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi
|
|
3808
|
50
|
19
|
10
|
- - - - Tấm chống
muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi
|
|
3808
|
91
|
20
|
00
|
- - - Hương vòng
chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi
|
|
3808
|
91
|
90
|
10
|
- - - - Tấm chống
muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi
|
|
|
|
|
|
Chương
39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
|
|
3918
|
|
|
|
Tấm trải sàn bằng
plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép: tấm phủ
tường và phủ trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này
|
|
3922
|
|
|
|
Bồn tắm, bồn tắm
vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các
thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic
|
|
3924
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ
dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác,
bằng plastic
|
|
3926
|
20
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
|
3926
|
90
|
80
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
3926
|
90
|
90
|
20
|
- - - Dây vợt
racket có chiều dài không quá 15m đã đóng gói để bán lẻ
|
|
3926
|
90
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
Chương
40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su
|
|
4015
|
19
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
|
4016
|
91
|
|
|
- - Tấm lót sàn và
tấm trải sàn:
|
|
4016
|
99
|
90
|
10
|
- - - - Thảm và tấm
trải bàn
|
|
|
|
|
|
Chương
42: Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi
xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ
từ ruột con tằm)
|
|
4201
|
00
|
00
|
00
|
Bộ đồ yên cương
dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai
hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng
vật liệu bất kỳ
|
|
4202
|
|
|
|
Hòm, va ly, xắc
đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao
kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào
yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ
uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi
đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc
lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang
sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da
thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi
lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu
trên hoặc bằng giấy
|
|
4203
|
|
|
|
Hàng may mặc và đồ
phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp (trừ mã 4203 29 10 00,
4203 21 00 00, 4203 40 00 00)
|
|
|
|
|
|
Chương
43: Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân
tạo
|
|
4303
|
|
|
|
Hàng may mặc, đồ
phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông (trừ 4303 90 20 00)
|
|
4304
|
|
|
|
Da lông nhân tạo và
các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo (trừ 4304 00 20 00)
|
|
|
|
|
|
Chương
44: Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ, than từ gỗ
|
|
4414
|
00
|
00
|
00
|
Khung tranh, khung
ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự
|
|
4419
|
00
|
00
|
00
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ làm
bếp bằng gỗ
|
|
4420
|
|
|
|
Gỗ khảm, dát, tráp,
và các loại hộp đựng đồ kim hoàn hoặc đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự,
bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc
Chương 94
|
|
4421
|
10
|
00
|
00
|
- Mắc treo quần áo
|
|
4421
|
90
|
80
|
00
|
- - Tăm
|
|
4421
|
90
|
92
|
00
|
- - - Chuỗi hạt
|
|
4421
|
90
|
99
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
Chương
46: Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các
sản phẩm bằng liễu gai và song mây
|
|
4601
|
21
|
00
|
00
|
- - Từ tre
|
|
4601
|
22
|
00
|
00
|
- - Từ song mây
|
|
4601
|
29
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
|
4601
|
99
|
10
|
00
|
- - - Chiếu và thảm
|
|
4602
|
|
|
|
Hàng mây tre, liễu
gai và các mặt hàng khác, làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các
mặt hàng thuộc nhóm 46.01; các sản phẩm từ cây họ mướp
|
|
|
|
|
|
Chương
48: Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông
|
|
4811
|
10
|
10
|
10
|
- - - Tấm phủ sàn
có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
|
4811
|
10
|
90
|
10
|
- - - Tấm phủ sàn
có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
|
4811
|
51
|
20
|
10
|
- - - Tấm phủ sàn
có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
|
4811
|
51
|
90
|
10
|
- - - Tấm phủ sàn
có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
|
4811
|
59
|
30
|
10
|
- - - Tấm phủ sàn
có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
|
4811
|
59
|
90
|
10
|
- - - Tấm phủ sàn
có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
|
4811
|
60
|
10
|
10
|
- - - Tấm phủ sàn
có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
|
4811
|
60
|
90
|
10
|
- - - Tấm phủ sàn
có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
|
4811
|
90
|
30
|
20
|
- - - Tấm phủ sàn
có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
|
4811
|
90
|
90
|
30
|
- - - Tấm phủ sàn
có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
|
4814
|
|
|
|
Giấy dán tường và
các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy
|
|
4817
|
|
|
|
Phong bì, bưu
thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc cáctông; các loại
hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng
các loại văn phòng phẩm
|
|
4818
|
|
|
|
Giấy vệ sinh và
giấy tương tự, tấm lót xenlulô hoặc súc xơ sợi xenlulo dùng cho các mục đích
nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo
hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải
bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ
dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật
phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenlulo hoặc
súc xơ sợi xenlulo (trừ 4818 50 00 00)
|
|
4819
|
|
|
|
Thùng, hộp, va ly,
túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc
xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự
bằng giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự
|
|
4820
|
|
|
|
Sổ đăng ký, sổ sách
kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ,
sổ nhật lý và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa
đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ,
biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và
các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu
hoặc để các bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông.
|
|
4823
|
61
|
00
|
00
|
- - Từ tre
|
|
4823
|
69
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
|
4823
|
90
|
60
|
00
|
- - Thẻ Jacquard đã
đục lỗ
|
|
4823
|
90
|
70
|
00
|
- - Quạt tay và màn
che kéo tay
|
|
4823
|
90
|
90
|
20
|
- - - Giấy vàng mã
|
|
|
|
|
|
Chương
49: Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại
bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ
|
|
4909
|
00
|
00
|
00
|
Bưu thiếp in hoặc
bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tin, thư tín hoặc thông báo,
có hoặc không có minh họa, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí
|
|
4910
|
00
|
00
|
00
|
Các loại lịch in,
kể cả bloc lịch
|
|
|
|
|
|
Chương
57: Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ chương
|
|
|
|
|
|
Chương
61: Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ chương
(trừ nhóm 6113 và 6114 30 00 10)
|
|
|
|
|
|
Chương
62: Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ chương
(trừ 6210, 6211 33 00 10, 6211 39 00 10, 6211 43 10 00, 6216 00 10 00 6217)
|
|
|
|
|
|
Chương
63: Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải, Quần áo dệt cũ và các loại
hàng dệt cũ khác; vải vụn
|
|
6301
|
|
|
|
Chăn và chăn du
lịch
|
|
6302
|
|
|
|
Khăn trải giường,
khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp
|
|
6303
|
|
|
|
Màn che (kể cả rèm
trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường
|
|
6304
|
|
|
|
Các sản phẩm trang
trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04
|
|
6307
|
10
|
|
|
- Khăn lau sàn,
khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:
|
|
6308
|
00
|
00
|
00
|
Bộ vải bao gồm vải
và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải
bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán
lẻ
|
|
6309
|
00
|
00
|
00
|
Quần áo và các sản
phẩm may mặc đã qua sử dụng khác
|
|
|
|
|
|
Chương
64: Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm
trên
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ chương
trừ nhóm 6406
|
|
|
|
|
|
Chương
65: Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng
|
|
6504
|
00
|
00
|
00
|
Các loại mũ và các
vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu
bất kỳ đã hoặc chưa có, lót, hoặc trang trí
|
|
6505
|
|
|
|
Các loại mũ và các
vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở
dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng
vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí
|
|
6506
|
10
|
10
|
00
|
- - Mũ bảo hiểm cho
người đi xe máy
|
|
6506
|
91
|
00
|
00
|
- - Bằng cao su
hoặc plastic
|
|
9506
|
99
|
|
|
- - Bằng vật liệu
khác
|
|
|
|
|
|
Chương
66: Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều
khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
|
|
6601
|
|
|
|
Các loại ô, dù (kể
cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự)
|
|
6602
|
00
|
00
|
00
|
Ba toong, gậy tay
cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các
loại tương tự
|
|
|
|
|
|
Chương
67: Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa
nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người
|
|
6702
|
|
|
|
Hoa, cành, lá, quả
nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân
tạo
|
|
6703
|
00
|
00
|
00
|
Tóc người đã được
chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác
hoặc loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm
tương tự
|
|
6704
|
|
|
|
Tóc giả, râu, lông
mi, lông mày giả, độn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng
lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người
chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
Chương
69: Đồ gốm, sứ
|
|
6910
|
|
|
|
Bồn rửa, chậu giặt,
bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối
nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm,
sứ
|
|
6911
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà
bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ
|
|
6912
|
00
|
00
|
00
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà
bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ
|
|
6913
|
|
|
|
Các loại tượng nhỏ
và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác
|
|
6914
|
|
|
|
Các sản phẩm khác
bằng gốm, sứ
|
|
|
|
|
|
Chương
70: Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh
|
|
7013
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà
bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho
các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc
70.18)
|
|
7018
|
10
|
00
|
00
|
- Hạt thủy tinh,
thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật
nhỏ tương tự bằng thủy tinh
|
|
7018
|
90
|
00
|
90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
Chương
71: Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý,
kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn
giả; tiền kim loại
|
|
7113
|
|
|
|
Đồ kim hoàn và các
bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim
loại quý
|
|
7114
|
|
|
|
Đồ kỹ nghệ vàng
hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc
kim loại dát phủ kim loại quý
|
|
7115
|
|
|
|
Các sản phẩm khác
bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
|
|
7116
|
|
|
|
Sản phẩm bằng ngọc
trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp
hoặc tái tạo)
|
|
7117
|
|
|
|
Đồ kim hoàn giả
|
|
|
|
|
|
Chương
73: Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
|
|
7321
|
|
|
|
Bếp lò, vỉ lò, lò
sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm),
vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng
gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc
thép (trừ phân nhóm 7321.90)
|
|
7323
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà
bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép;
bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay
và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép
|
|
7324
|
|
|
|
Đồ trang bị trong
nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
Chương
74: Đồng và các sản phẩm bằng đồng
|
|
7418
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà
bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ
nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang
bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng
|
|
7419
|
99
|
90
|
10
|
- - - - Bếp nấu
hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận
rời của chúng
|
|
|
|
|
|
Chương
76: Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
|
|
7615
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà
bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng
cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang
bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm
|
|
|
|
|
|
Chương
82: Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận
của chúng
|
|
8210
|
00
|
00
|
00
|
Đồ dùng cơ khí cầm
tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ
ăn hoặc đồ uống
|
|
8211
|
91
|
00
|
00
|
- - Dao ăn có lưỡi
cố định
|
|
8211
|
92
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
8212
|
10
|
00
|
00
|
- Dao cạo
|
|
8212
|
20
|
10
|
00
|
- - Lưỡi dao cạo
kép
|
|
8212
|
20
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
|
8213
|
00
|
00
|
00
|
Kéo, kéo thợ may và
các loại tương tự, và lưỡi của chúng
|
|
8214
|
20
|
00
|
00
|
- Bộ đồ và dụng cụ
cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay)
|
|
8215
|
|
|
|
Thìa, dĩa, muôi,
thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và
các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự
|
|
|
|
|
|
Chương
83: Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản
|
|
8301
|
30
|
00
|
00
|
- Ổ khóa thuộc loại
sử dụng cho đồ dùng trong nhà
|
|
8301
|
70
|
00
|
00
|
- Chìa rời
|
|
8302
|
42
|
|
|
- - Loại khác, dùng
cho đồ đạc trong nhà
|
|
8302
|
50
|
00
|
00
|
- Giá để mũ, mắc
mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự
|
|
8306
|
|
|
|
Chuông, chuông đĩa
và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ
trang trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung
tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản
|
|
|
|
|
|
Chương
84: Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của
chúng
|
|
8414
|
51
|
|
|
- - Quạt bàn, quạt
sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn
liền với công suất không quá 125W:
|
|
8415
|
10
|
00
|
10
|
- - Có công suất
không quá 26,38 kW
|
|
8415
|
81
|
99
|
10
|
- - - - - Có công
suất không quá 21,10 kW
|
|
8415
|
81
|
99
|
20
|
- - - - - Có công
suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
|
8415
|
82
|
90
|
10
|
- - - - Có công
suất không quá 26,38 kW
|
|
8415
|
83
|
90
|
10
|
- - - - Có công
suất không quá 26,38 kW
|
|
8418
|
10
|
10
|
00
|
- - Loại sử dụng
cho gia đình
|
|
8418
|
21
|
00
|
00
|
- - Loại sử dụng
máy nén
|
|
8418
|
29
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
|
8418
|
30
|
00
|
10
|
- - Dung tích không
quá 200 lít
|
|
8418
|
40
|
00
|
10
|
- - Dung tích không
quá 200 lít
|
|
8419
|
11
|
10
|
00
|
- - - Loại sử dụng
trong gia đình
|
|
8419
|
19
|
10
|
00
|
- - - Loại sử dụng
trong gia đình
|
|
8419
|
81
|
|
|
- - Để làm nóng đồ
uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm:
|
|
8421
|
12
|
00
|
00
|
- - - Máy làm khô
quần áo
|
|
8421
|
21
|
11
|
00
|
- - - - Máy và
thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
|
|
8421
|
21
|
21
|
|
- - - - Máy và
thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
|
|
8421
|
22
|
10
|
00
|
- - - Công suất
không quá 500 lít/giờ
|
|
8421
|
22
|
20
|
|
- - - Công suất lọc
trên 500 lít/giờ
|
|
8422
|
11
|
|
|
- - Loại sử dụng
trong gia đình
|
|
8423
|
10
|
|
|
- Cân người, kể cả
cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:
|
|
8423
|
81
|
|
|
- - Có khả năng cân
tối đa không quá 30 kg
|
|
8443
|
31
|
|
|
- - Máy kết hợp hai
hoặc ba chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ
liệu tự động hoặc kết nối mạng
|
|
8443
|
32
|
|
|
- - Loại khác, có
khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: (trừ mã HS
8443.32.50.00)
|
|
8443
|
39
|
|
|
- - Loại khác
|
|
8443
|
99
|
20
|
00
|
- - - Hộp mực in đã
có mực in
|
|
8443
|
99
|
30
|
00
|
- - - Bộ phận cung
cấp và phân loại giấy
|
|
8450
|
|
|
|
Máy giặt gia đình
hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô, trừ mã HS 8450 20
00 00 và phân nhóm 8450 90
|
|
8451
|
21
|
00
|
00
|
- - Công suất mỗi
lần sấy không quá 10 kg vải khô
|
|
8451
|
80
|
10
|
00
|
- - Dùng trong gia
đình
|
|
8452
|
10
|
00
|
00
|
- Máy khâu dùng cho
gia đình
|
|
8471
|
30
|
10
|
00
|
- - Máy tính nhỏ
cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs)
|
|
8471
|
30
|
20
|
00
|
- - Máy tính xách
tay, kể cả notebook và subnotebook
|
|
8471
|
30
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
8471
|
41
|
10
|
00
|
- - - Máy tính cá
nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 84.71.30
|
|
8471
|
41
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
|
8471
|
49
|
10
|
00
|
- - - Máy tính cá
nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 84.71.30
|
|
|
|
|
|
Chương
85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm
thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ
tùng của các loại máy trên
|
|
8508
|
11
|
00
|
00
|
- - Công suất không
quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít
|
|
8508
|
19
|
00
|
10
|
- - - Công suất từ
1.500 W đến dưới 2500 W
|
|
8509
|
|
|
|
Thiết bị cơ điện
gia dụng có lắp động cơ điện trừ máy hút bụi của nhóm 8508 (trừ các bộ phận
thuộc phân nhóm 8509 90)
|
|
8510
|
|
|
|
Máy cạo râu, tông
đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện (trừ các bộ phận thuộc
mã HS 8510.90.00.00)
|
|
8516
|
|
|
|
Dụng cụ điện đun
nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng
cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví
dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là
điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện,
trừ loại thuộc nhóm 85.45 (trừ phân nhóm 8516 80 và 8516 90)
|
|
8517
|
11
|
00
|
00
|
- - Bộ điện thoại
hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây
|
|
8517
|
12
|
00
|
00
|
- - Điện thoại di
động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không
dây khác
|
|
8517
|
18
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
|
8518
|
21
|
00
|
00
|
- - Loa đơn, đã lắp
vào hộp loa
|
|
8518
|
22
|
00
|
00
|
- - Bộ loa, đã lắp
vào cùng một thùng loa
|
|
8518
|
29
|
10
|
00
|
- - - Loa thùng
|
|
8518
|
29
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
8518
|
30
|
10
|
00
|
- - Tai nghe có
khung choàng đầu
|
|
8518
|
30
|
20
|
00
|
- - Tai nghe không
có khung choàng đầu
|
|
8518
|
30
|
31
|
00
|
- - - Máy thu phát
cầm tay dùng cho thiết bị điện thoại
|
|
8518
|
30
|
39
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
8518
|
30
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
|
8519
|
20
|
00
|
00
|
- Thiết bị hoạt
động bằng đồng xu, tiến giấy, thẻ ngân hàng, thẻ tín dụng, xèng (vật nhỏ tròn
giống đồng xu – tokens) hoặc bằng hình thức thanh toán khác
|
|
8519
|
30
|
00
|
00
|
- Đầu quay đĩa (có
thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận
phát âm thanh (loa)
|
|
8519
|
50
|
00
|
00
|
- Máy trả lời điện
thoại
|
|
8519
|
81
|
10
|
00
|
- - - Máy ghi âm
cát sét bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm
|
|
8519
|
81
|
20
|
00
|
- - - Máy ghi âm
dùng băng cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động
chỉ bằng nguồn điện ngoài
|
|
8519
|
81
|
30
|
00
|
- - - Đầu đĩa
compact
|
|
8519
|
81
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
|
8519
|
89
|
20
|
00
|
- - - Máy ghi phát
âm thanh có hoặc không có loa
|
|
8519
|
89
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
|
8521
|
10
|
00
|
90
|
- - Loại khác
|
|
8521
|
90
|
19
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
8521
|
90
|
99
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
8523
|
29
|
11
|
00
|
- - - - Băng máy
tính, chưa ghi
|
|
8523
|
29
|
12
|
00
|
- - - - Băng video,
đã ghi
|
|
8523
|
29
|
19
|
10
|
- - - - - Chưa ghi
|
|
8523
|
29
|
19
|
90
|
- - - - - Đã ghi
|
|
8523
|
29
|
21
|
00
|
- - - - Băng video,
chưa ghi
|
|
8523
|
29
|
22
|
00
|
- - - - Băng video,
đã ghi
|
|
8523
|
29
|
29
|
10
|
- - - - Băng máy
tính, băng BETACAM, UMATIC VÀ DIGITAL, loại chưa ghi
|
|
8523
|
29
|
29
|
20
|
- - - - - Băng máy
tính, đã ghi
|
|
8523
|
29
|
29
|
40
|
- - - - - Loại
khác, chưa ghi
|
|
8523
|
29
|
29
|
90
|
- - - - - Loại
khác, đã ghi
|
|
8523
|
29
|
31
|
00
|
- - - - Băng máy
tính, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi
|
|
8523
|
29
|
32
|
00
|
- - - - Băng máy
tính khác, chưa ghi
|
|
8523
|
29
|
33
|
00
|
- - - - Loại khác,
dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi
|
|
8523
|
29
|
39
|
|
- - - - Loại khác
(trừ mã HS 8523 29 39 30)
|
|
8523
|
40
|
12
|
90
|
- - - - Loại khác
|
|
8523
|
40
|
13
|
90
|
- - - - Loại khác
|
|
8523
|
40
|
14
|
00
|
- - - Loại sử dụng
để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã
nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với
người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ
được định dạng riêng (đã ghi)
|
|
8523
|
40
|
19
|
20
|
- - - - Loại khác,
chưa ghi
|
|
8523
|
40
|
19
|
90
|
- - - - Loại khác,
đã ghi
|
|
8523
|
80
|
40
|
00
|
- - - Đĩa ghi âm sử
dụng kỹ thuật analog
|
|
8525
|
80
|
|
|
- Camera truyền
hình, camera số và camera thu hình ảnh:
|
|
8527
|
12
|
00
|
00
|
- - Radio cát sét
loại bỏ túi
|
|
8527
|
13
|
|
|
- - Máy khác kết
hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh
|
|
8528
|
71
|
90
|
10
|
- - - - Loại màu
|
|
8528
|
71
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
|
8528
|
72
|
|
|
- - Loại khác, màu:
|
|
8528
|
73
|
|
|
- - Loại khác, đen
trắng hoặc đơn sắc:
|
|
8536
|
10
|
|
|
- Cầu chì:
|
|
8536
|
20
|
10
|
90
|
- - - - Loại khác
|
|
8536
|
50
|
|
|
- Cầu dao khác (trừ
mã HS 8536 50 50 00)
|
|
8536
|
69
|
11
|
00
|
- - - - Dùng cho
gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16A
|
|
8536
|
69
|
19
|
00
|
- - - - Loại khác
|
|
8539
|
10
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
|
8539
|
21
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
8539
|
22
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
8539
|
29
|
20
|
90
|
- - - - Loại khác
|
|
8539
|
29
|
40
|
90
|
- - - - Loại khác
|
|
8539
|
29
|
60
|
90
|
- - - - Loại khác
|
|
8539
|
29
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
Chương
87: Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và
phụ tùng của chúng
|
|
8703
|
|
|
|
Xe ô tô và các loại
xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc
nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua
|
|
8703
|
10
|
10
|
00
|
- - Xe ô tô chơi
gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies)
|
|
8703
|
10
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
|
8703
|
21
|
10
|
00
|
- - - Xe ô tô đua
nhỏ
|
|
8703
|
21
|
29
|
00
|
- - - - Loại khác
|
|
8703
|
21
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
8703
|
22
|
19
|
00
|
- - - - Loại khác
|
|
8703
|
22
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
8703
|
23
|
51
|
00
|
- - - - Dung tích
xi lanh dưới 1.800 cc
|
|
8703
|
23
|
52
|
00
|
- - - - Dung tích
xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
|
8703
|
23
|
53
|
00
|
- - - - Dung tích
xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
|
|
8703
|
23
|
54
|
00
|
- - - - Dung tích
xi lanh từ 2.500 cc trở lên
|
|
8703
|
23
|
91
|
00
|
- - - - Dung tích
xi lanh dưới 1.800 cc
|
|
8703
|
23
|
92
|
00
|
- - - - Dung tích
xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
|
8703
|
23
|
93
|
00
|
- - - - Dung tích
xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
|
|
8703
|
23
|
94
|
00
|
- - - - Dung tích
xi lanh từ 2.500 cc trở lên
|
|
8703
|
24
|
50
|
|
- - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không
kể xe van), loại khác
|
|
8703
|
24
|
90
|
|
- - - Loại khác
|
|
8703
|
31
|
20
|
00
|
- - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không
kể xe van), loại khác
|
|
8703
|
31
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
|
8703
|
32
|
51
|
00
|
- - - - Loại dung
tích xi lanh không quá 2.000cc
|
|
8703
|
32
|
59
|
00
|
- - - - Loại khác
|
|
8703
|
32
|
91
|
00
|
- - - - Loại dung
tích xi lanh không quá 2.000cc
|
|
8703
|
32
|
99
|
00
|
- - - - Loại khác
|
|
8703
|
33
|
51
|
00
|
- - - - Dung tích
xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc
|
|
8703
|
33
|
52
|
00
|
- - - - Dung tích
xi lanh trên 3.000cc
|
|
8703
|
33
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
8703
|
90
|
51
|
00
|
- - - Dung tích xi
lanh không quá 1.800cc
|
|
8703
|
90
|
52
|
00
|
- - - Dung tích xi
lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc
|
|
8703
|
90
|
53
|
00
|
- - - Dung tích xi
lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc
|
|
8703
|
90
|
54
|
00
|
- - - Dung tích xi
lanh trên 2.500cc
|
|
8703
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
|
8711
|
10
|
91
|
00
|
- - Xe mô tô, kể cả
xe đạp máy và xe scooter
|
|
8711
|
10
|
99
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
8711
|
20
|
10
|
00
|
- - Xe mô tô địa
hình
|
|
8711
|
20
|
41
|
00
|
- - - - Dung tích
xi lanh không quá 125cc
|
|
8711
|
20
|
42
|
00
|
- - - - Dung tích
xi lanh trên 125cc nhưng không quá 150cc
|
|
8711
|
20
|
43
|
00
|
- - - - Dung tích
xi lanh trên 150cc nhưng không quá 200cc
|
|
8711
|
20
|
44
|
00
|
- - - - Dung tích
xi lanh trên 200cc nhưng không quá 250cc
|
|
8711
|
20
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
8711
|
30
|
|
|
- Có động cơ đốt
trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 250cc nhưng không quá 500cc (trừ
mã HS 8711 30 30 00)
|
|
8711
|
40
|
|
|
- Có động cơ đốt
trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500cc nhưng không quá 800cc (trừ
mã HS 8711 40 20 00)
|
|
8711
|
50
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
|
8711
|
90
|
40
|
00
|
- - Mô tô thùng
|
|
8711
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
|
8712
|
|
|
|
Xe đạp hai bánh và
xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ
|
|
8715
|
00
|
00
|
00
|
Xe đẩy trẻ mới sinh
và phụ tùng của chúng
|
|
|
|
|
|
Chương
90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm
tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
|
9004
|
10
|
00
|
00
|
- Kính râm
|
|
9006
|
51
|
00
|
00
|
- - Máy ảnh có bộ
ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR)), sử dụng phim cuộn khổ rộng
không quá 35 mm
|
|
9006
|
52
|
00
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
9006
|
53
|
00
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
9006
|
61
|
00
|
00
|
- - Thiết bị đèn
chớp của đèn phóng điện (‘điện trử”)
|
|
9006
|
69
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
Chương
91: Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác và các bộ phận của chúng
|
|
9101
|
|
|
|
Đồng hồ đeo tay,
đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với
vỏ làm bằng kim loại quý hay kim loại mạ kim loại quý
|
|
9102
|
|
|
|
Đồng hồ đeo tay,
đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ
các loại thuộc nhóm 91.01
|
|
9103
|
|
|
|
Đồng hồ thời gian
có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04
|
|
9105
|
11
|
00
|
00
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
|
9105
|
19
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
|
9105
|
21
|
00
|
00
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
|
9105
|
29
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
|
9105
|
91
|
00
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
9105
|
99
|
00
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
Chương
94: Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương
tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được
chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện
nhà lắp ghép
|
|
9401
|
30
|
00
|
00
|
- Ghế quay có điều
chỉnh độ cao
|
|
9401
|
40
|
00
|
00
|
- Ghế có thể chuyển
thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại
|
|
9401
|
51
|
00
|
00
|
- - Bằng tre hoặc
bằng song mây
|
|
9401
|
59
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
|
9401
|
61
|
00
|
00
|
- - Đã nhồi đệm:
|
|
9401
|
69
|
00
|
00
|
- - Loại khác:
|
|
9401
|
71
|
00
|
00
|
- - Đã nhồi đệm:
|
|
9401
|
79
|
00
|
00
|
- - Loại khác:
|
|
9401
|
80
|
|
|
- Ghế khác:
|
|
9403
|
10
|
00
|
00
|
- Đồ nội thất bằng
kim loại được sử dụng trong văn phòng
|
|
9403
|
20
|
00
|
90
|
- - Loại khác
|
|
9403
|
30
|
00
|
00
|
- Đồ nội thất bằng
gỗ được sử dụng trong văn phòng
|
|
9403
|
40
|
00
|
00
|
- Đồ nội thất bằng
gỗ được sử dụng trong nhà bếp
|
|
9403
|
50
|
00
|
00
|
- Đồ nội thất bằng
gỗ được sử dụng trong phòng ngủ
|
|
9403
|
60
|
00
|
90
|
- - Loại khác
|
|
9403
|
70
|
00
|
90
|
- - Loại khác
|
|
9403
|
81
|
00
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
9403
|
89
|
00
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
9404
|
|
|
|
Khung đệm; các mặt
hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi
lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong
bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc
|
|
9405
|
10
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
|
9405
|
20
|
90
|
92
|
- - - Loại khác
|
|
9405
|
30
|
00
|
00
|
- Bộ đèn dùng cho
cây nô-en
|
|
9405
|
40
|
60
|
00
|
- - Loại chiếu sáng
bên ngoài khác
|
|
9405
|
40
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
9405
|
50
|
11
|
00
|
- - - Bằng đồng, sử
dụng trong nghi lễ tôn giáo
|
|
9405
|
50
|
19
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
9405
|
50
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
9405
|
60
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
|
9406
|
00
|
10
|
00
|
- Nhà kính được gắn
với thiết bị cơ khí hoặc nhiệt
|
|
|
|
|
|
Chương
95: Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ
tùng của chúng.
|
|
9503
|
|
|
|
Xe đạp ba bánh, xe
đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; đồ chơi khác;
mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc
không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (trừ mã HS 9503 00 22 00 và 9503 00
29 00)
|
|
9504
|
|
|
|
Dụng cụ dùng cho
giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng
trong trò chơi bắn đạn (pin – table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi
ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động
|
|
9505
|
|
|
|
Dụng cụ dùng trong
lễ hợp, hội hóa trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt
hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười
|
|
9506
|
|
|
|
Dụng cụ và thiết bị
dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao
khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác trong chương này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pool)
|
|
|
|
|
|
Chương
96: Các mặt hàng khác
|
|
9601
|
|
|
|
Ngà, xương, đồi
mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ (mother – of-pearl) và các vật liệu chạm
khắc có nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật
liệu này (kể cả các sản phẩm đúc)
|
|
9602
|
00
|
20
|
00
|
- Xì gà hoặc hộp
đựng thuốc lá, bình đựng thuốc lá và các sản phẩm trang trí gia đình
|
|
9602
|
00
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
|
9603
|
10
|
|
|
- Chổi và bản chải,
gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc
không có cán:
|
|
9603
|
21
|
00
|
00
|
- - Bàn chải đánh
răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ
|
|
9603
|
29
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
|
9603
|
30
|
00
|
00
|
- Bút lông vẽ, bút
lông để viết và bút tương tự dùng cho việc trang điểm
|
|
9603
|
40
|
00
|
00
|
- Chổi quét sơn,
chổi quét keo, chổi quét sơn bóng hoặc các loại chổi tương tự (trừ các loại
bút thuộc phân nhóm 9603.30); miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ
|
|
9603
|
90
|
20
|
00
|
- - Máy quét sàn cơ
khí vận hành bằng tay, không lắp mô tơ
|
|
9604
|
|
|
|
Giần và sàng tay
|
|
9605
|
|
|
|
Bộ đồ du lịch dùng
cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo
|
|
9608
|
|
|
|
Bút bi; bút phớt,
bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại
bút khác; bút viết giấy nhân bản (dupplicating stylos); các loại bút chì bấm
hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự, bộ
phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm
96.09 (trừ các mã HS 9608 91 và 9608 99)
|
|
9609
|
|
|
|
Bút chì (trừ các
loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết
và phấn thợ may
|
|
9613
|
|
|
|
Bật lửa châm thuốc
lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của
chúng, trừ đá lửa và bấc (trừ 9613 90)
|
|
9614
|
|
|
|
Tẩu hút thuốc sợi
(kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng
|
|
9615
|
|
|
|
Lược, trâm cài tóc
và các loại tương tự, ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và
các loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16 và bộ phận của chúng
|
|
9616
|
|
|
|
Bình xịt dầu thơm
và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng; bông thoa phấn và miếng
đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh
|
|
9617
|
|
|
|
Phích chân không và
các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột
phích thủy tinh
|
|