MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS
-------
|
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No. 2/2022/TT-BTTTT
|
Hanoi, May 16, 2022
|
CIRCULAR
LIST OF POTENTIALLY UNSAFE COMMODITIES UNDER THE MANAGEMENT
OF THE MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS
Pursuant to the Law on
Quality of Products and Goods dated November 21, 2007;
Pursuant to the Law on
Telecommunications dated November 23, 2009;
Pursuant to the Law on
Radio Frequencies dated November 23, 2009;
Pursuant to the Law on
Information Technology dated June 29, 2006;
Pursuant to the
Government's Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008 elaborating
the Law on Quality of Products and Goods, Government’s Decree No. 74/2018/ND-CP dated
May 15, 2018 on amendments to some Articles of the Government's Decree
No. 132/2008/ND-CP;
Pursuant to the
Government's Decree No. 13/2022/ND-CP dated January 21, 2022 on amendments
to the Government's Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008,
Government’s Decree No. 74/2018/ND-CP dated
May 15, 2018 elaborating the Law on Quality of Products and Goods and
Government’s Decree No. 86/2012/ND-CP dated October 19, 2012 elaborating some
Articles of the Law on Measurement;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
At the request of the
Director General of the Department of Science and Technology;
The Minister of
Information and Communications hereby promulgates a Circular on list of
potentially unsafe commodities under the management of the Ministry of
Information and Communications.
Article 1. Scope
1. This Circular provides
for the list of potentially unsafe commodities under the management of the
Ministry of Information and Communications (hereinafter referred to as “the
List of category 2 commodities”) and rules for management of category 2
commodities.
2. This Circular only
applies to commodities whose HS codes and descriptions are provided in the List
of category 2 commodities.
Article 2. Regulated
entities
This Circular applies to:
1. Organizations and
individuals involved in production and sale of commodities on the List of
category 2 commodities in Vietnam.
2. Organizations and
individuals whose activities involve management of quality of commodities on
the List of category 2 commodities in Vietnam.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. List of category 2
commodities and methods for management thereof:
a) “The list of
information technology and communications commodities subject to certification
and declaration of conformity” is provided in the Appendix I hereof.
b) “The list of
information technology and communications commodities subject to declaration of
conformity” is provided in the Appendix II hereof.
2. The Ministry of
Information and Communications shall review and modify the list of group 2
commodities from time to time to make it conformable with the State’s
management policy.
Article 4. Rules for
management of category 2 commodities
1. Quality of commodities
on the List of category 2 commodities shall be managed in accordance with
regulations of the Ministry of Information and Communications on certification
and declaration of conformity and inspection of quality of information
technology and communications commodities, and respective technical
regulations.
2. If part of a commodity
on the List of category 2 commodities is another commodity on the same List, it
is required to certify and declare its conformity with all technical
regulations applicable to such commodity.
3. Commodities on the
List of category 2 commodities are governed by two or more national technical
regulations, certification and declaration of their conformity shall be carried
out according to such technical regulations.
4. If provisions of a
technical regulation on conformity certification that is promulgated before the
effective date of this Circular are different from those of this Circular,
regulations of this Circular shall prevail.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 5.
Implementation clause
1. This Circular comes
into force from July 01, 2022.
2. The Circular No.
11/2020/TT-BTTTT dated May 14, 2020 and Circular No. 01/2021/TT-BTTTT dated May
14, 2021 of the Minister of Information and Communications shall cease to have
effect from the effective date of this Circular.
3. The certificate of
conformity or notification of receipt of declaration of conformity that is
issued before the effective date of this Circular and remains effective shall
continue to be used until the effective date of a new technical regulation
replacing the technical regulation or standard specified in such certificate of
conformity or notification of receipt of declaration of conformity.
Article 6.
Implementary organization
1. Chief of Office,
Director of Department of Science and Technology, heads of affiliates of the
Ministry of Information and Communications and relevant organizations and
individuals are responsible for the implementation of this Circular.
2. During the application
of technical regulations and measurement and testing, organizations and
individuals shall promptly report difficulties and follow the guidelines laid
down by the Department of Science and Technology (affiliated to the Ministry of
Information and Communications).
3. If there is a document
replacing the Circular No. 65/2017/TT-BTC dated June 27, 2017 of the Minister
of Finance, the Ministry of Information and Communications shall promulgate a
document adjusting HS codes and descriptions of commodities on the List of
category 2 commodities enclosed with this Circular for its uniform application.
4. The Ministry of
Information and Communications shall cooperate with the General Department of
Vietnam Customs (affiliated to the Ministry of Finance) in resolving any issue
that arises from assigning HS codes to imports that are potentially unsafe
commodities within the scope of this Circular./.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THE MINISTER
Nguyen Manh Hung
APPENDIX I
LIST OF INFORMATION TECHNOLOGY AND COMMUNICATIONS COMMODITIES
SUBJECT TO CERTIFICATION AND DECLARATION OF CONFORMITY
(Enclosed with the Circular No. 2/2021/TT-BTTTT dated May 16, 2022 of the
Minister of Information and Communications)
No.
Name of commodity
Technical regulation
applied
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Description
1
Radio transmitters
and transceivers operating in the 9 kHz to 400 kHz frequency band
1.1
Radio transmitters and
transceivers for use in land mobile and fixed services
1.1.1
Land mobile user
equipment (a)
QCVN 117:2020/BTTTT
QCVN 86:2019/ BTTTT (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.12.00
A cellular telephone
using E-UTRA FDD technology, whether or not integrated with one or more of
the following functions:
- W-CDMA FDD mobile
terminal;
- GSM mobile terminal;
- 5G mobile terminal;
- Radio transmission
and reception using spread spectrum modulation technique in the 2,4 GHz band;
- Accessing 5 GHz radio
frequency band;
- Short-range radio
transmission and transmission - reception.
- - -
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 5G mobile
communications terminal;
- Radio transmission
and reception using spread spectrum modulation technique in the 2,4 GHz band;
- Accessing 5 GHz radio
frequency band;
- Short-range radio
transmission and transmission - reception.
1.1.2
5G user equipment
(a)
+ For standalone 5G
user equipment:
QCVN 127:2021/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ For non-standalone 5G
user equipment:
QCVN 129:2021/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
QCVN 101:2020/BTTTT (*)
8517.12.00
8517.62.59
Telephones or mobile
user equipment (transmission apparatus incorporating reception apparatus)
using 5G technology, whether or not integrated with one or more of the
following functions:
- Land mobile terminal;
- Radio transmission
and reception using spread spectrum modulation technique in the 2,4 GHz band;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Short-range radio
transmission and transmission - reception.
1.1.3
GSM base station
QCVN 41:2016/BTTTT
QCVN 103:2016/BTTTT (*)
8517.61.00
A base transceiver
station in a GSM cellular network, whether or not integrated with one or more
of the following functions:
- W-CDMA FDD base
station;
- E-UTRA FDD base station;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1.4
W-CDMA FDD base station
QCVN 16:2018/BTTTT
QCVN 103:2016/BTTTT (*)
8517.61.00
A base transceiver
station in a W-CDMA FDD cellular network, whether or not integrated with one
or more of the following functions:
- GSM base
station;
- E-UTRA FDD base
station;
- 5G base station.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E-UTRA FDD base station
QCVN 110:2017/BTTTT
QCVN 103:2016/BTTTT (*)
8517.61.00
A base transceiver
station in a E-UTRA FDD cellular network, whether or not integrated with one
or more of the following functions:
- GSM base station;
- W-CDMA FDD base
station;
- 5G base station.
1.1.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 103:2016/BTTTT (*)
8517.62.59
Radio equipment capable
of receiving and transmitting GSM cellular network signals, whether or not
integrated with one or more of the following functions:
- W-CDMA FDD repeater;
- E-ULTRA FDD repeater;
- 5G repeater.
1.1.7
W-CDMA FDD repeater
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 103:2016/BTTTT (*)
8517.62.59
Radio equipment capable
of receiving and transmitting W-CDMA FDD cellular network signals, whether or
not integrated with one or more of the following functions:
- GSM repeater;
- E-ULTRA FDD repeater;
- 5G repeater.
1.1.8
E-ULTRA FDD repeater
QCVN 111:2017/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.62.59
Radio equipment capable
of receiving and transmitting E-UTRA FDD cellular network signals, whether or
not integrated with one or more of the following functions:
- GSM repeater;
- W-CDMA FDD repeater;
- 5G repeater.
1.1.9
5G base station
QCVN 128:2021/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Base station of a 5G
mobile network, whether or not integrated with one or more of the following
functions:
- GSM base station;
- W-CDMA FDD base
station;
- E-UTRA FDD base
station.
1.1.10
5G repeater
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
8517.62.59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- GSM repeater;
- W-CDMA FDD repeater;
- E-ULTRA FDD repeater.
1.1.11
Radio equipment in the
Low Power Wide Area Networks (LPWAN) (***)
- For equipment
operating in the 920 MHz to 923 MHz frequency band:
+ For equipment having
an effective radiated power of up to 25 mW ERP
QCVN 122:2020/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
- For equipment
operating in the 433,05 MHz to 434,79 MHz frequency band and having a maximum
effective radiated power of up to 100 mW ERP:
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
8517.61.00
8517.62.21
8517.62.59
8517.62.69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.69.00
Base stations, radio
access equipment, or terminal equipment having the function of sensing,
measuring, recording, and transmitting measured parameters via a radio
interface.
9015.10.90
9026.80.20
Sensors having the
function of measuring environmental parameters, recording and transmitting
measured parameters via a radio interface.
1.1.12
Land mobile radio
equipment using an integral antenna intended primarily for analogue speech(a)
QCVN 37:2018/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Land mobile hand-held
radio angle-modulated equipment with an integral antenna, intended primarily
for analogue speech and in the 30 MHz to 1000 MHz frequency band with channel
separations of 12,5 kHz and 25 kHz.
1.1.13
Land mobile radio
equipment having an antenna connector intended for the transmission of data
(and speech) (a)
QCVN 42:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
Digital radio
equipment, and combined analogue/digital radio equipment using an integral
antenna and intended for the transmission of data and/or speech, including:
8517.61.00
- Base station (fitted
with an antenna socket and intended for use in a fixed location);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mobile station
(fitted with an antenna socket, normally used in a vehicle or as a
transportable station) or handportable station intended for the transmission
of data and/or speech.
1.1.14
Land mobile radio
equipment having an antenna connector intended primarily for analogue speech(a)
QCVN 43:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
Stations in the angle
modulation systems for use in the land mobile service, operating in the
frequency range between 30 MHz and 1000 MHz with channel separations of 12,5
kHz and 25 kHz and intended for speech, including:
8517.61.00
- Base station (fitted
with an antenna socket);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mobile station
(fitted with an antenna socket);
8517.12.00
- Handportable stations
fitted with an antenna socket; or without an external antenna socket (integral
antenna equipment) but fitted with a permanent internal or a temporary
internal 50 Ω RF connector which allows access to the transmitter output and
the receiver input.
1.1.15
Land mobile radio
equipment using an integral antenna intended for the transmission of data
(and speech) (a)
QCVN 44:2018/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
8517.12.00
Land mobile radio
equipment using constant envelope angle modulation, operating in the
frequency range between 30 MHz and 1 GHz with channel separations of 12,5 kHz
and 25 kHz, and including digital hand-held radio equipment or combined
analogue and digital hand-held radio equipment using an integral antenna and
intended for the transmission of data and/or speech.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radio transmitters and
transceivers used in television broadcasting and sound broadcasting
1.2.1
Second generation
terrestrial digital television (DVB-T2) transmitter
QCVN 77:2013/BTTTT
8525.50.00
Transmitting equipment
for the terrestrial digital television broadcasting service DVB-T2, with 8
MHz RF channel.
1.2.2
Transmitting equipment
for the amplitude modulated (AM) sound broadcasting service
QCVN 29:2011/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Transmitting equipment
for the amplitude modulated (AM) sound broadcasting service operating in the
medium wave band (from 526,5 kHz to 1606,5 kHz) and short wave band (from 3,2
MHz to 26,1 MHz).
1.2.3
Transmitting equipment
for the frequency modulated (FM) sound broadcasting service
QCVN 30:2011/BTTTT
8525.50.00
Transmitting equipment
for frequency modulated (FM) sound broadcasting service operating in both
Monophonic and Stereophonic operating in the 87 MHz to 108 MHz frequency
band.
1.2.4
Frequency modulated
(FM) radio sound transmitting equipment operating in the 54 MHz to 68 MHz
frequency band
QCVN 70:2013/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Frequency modulated
(FM) radio sound transmitting equipment operating in Monophonic operating in
the 54 MHz to 68 MHz frequency band
1.3
Radar equipment
1.3.1
Radar equipment (except
that used on seagoing vessels and that of a short-range radio transmitter and
transceiver)
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
8526.10.10
8526.10.90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Short-range radio
transmitters and transceivers (**)
2.1
DECT cordless telephone
equipment, subscriber extension type (a)
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
QCVN 22:2021/BTTTT (b)
QCVN 113:2017/BTTTT (*)
8517.11.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2
Non-specific short-range
radio transmitters and transceivers
- For equipment
operating in the 9 kHz to 25 MHz frequency band:
QCVN 55:2011/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
- For equipment
operating in the 25 MHz to 1 GHz frequency band:
QCVN 73:2013/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
- For equipment
operating in the 1 GHz to 40 GHz frequency band:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
8517.62.59
8517.62.69
Equipment fitted with
an external antenna connector and/or integral antenna, and intended for
transmission or reception of audio, images or other data; including equipment
using active NFC (Near Field Communication) technology. Not applicable to the
equipment mentioned in 4.1 in the Appendix II.
- For equipment
operating in the 40 GHz to 246 GHz frequency band:
QCVN 123:2021/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
8517.62.59
8526.10.10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8526.92.00
Radio alarm devices,
remote control devices, general data communication devices, operating in the
40 GHz to 246 GHz frequency band in the following cases:
- Either with a Radio
Frequency output connection and dedicated antenna or with an integral
antenna;
- With all types of
modulation;
- Intended for fixed,
mobile or nomadic use.
2.3
Radio equipment
operating in the 2,4 GHz band and using spread spectrum modulation
techniques, and having an equivalent isotropically radiated power of at least
60 mW (a)
QCVN 54:2020/BTTTT
QCVN 112:2017/BTTTT (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A WiFi transceiver in
the 2.4 GHz wireless local area network (WiFi modem, WiFi transmitter) having
an equivalent isotropically radiated power of at least 60 mW, whether or not
integrated with one or more of the following functions:
- Accessing 5 GHz radio
frequency band;
- Land mobile terminal;
- 5G mobile
communications terminal;
- Other short-range
radio equipment.
8525.80.40
Flycam (television
cameras, digital cameras and video camera recorders mounted on flying
devices) using remote control technology, transmitting images in the 2,4 GHz
band using spread spectrum modulation techniques and having an equivalent
isotropically radiated power of at least 60 mW.
8802.20.90
UAV/Drone (a
remote-controlled flying device equipped with television camera, digital camera
and video camera recorder) using remote control technology, transmitting
images in the 2.4 GHz band using spread spectrum modulation techniques and
having an equivalent isotropically radiated power of at least 60 mW.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radio access equipment
operating in the 5 GHz band and having equivalent isotropically radiated
power of at least 60 mW (a)
- Before July 01, 2023:
QCVN 65:2013/BTTTT
(or QCVN 65:2021/BTTTT (****))
QCVN 112:2017/BTTTT (*)
- As of July 01, 2023:
QCVN 65:2021/BTTTT (****)
QCVN 112:2017/BTTTT (*)
8517.62.51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Radio transmission
and reception using spread spectrum modulation technique in the 2,4 GHz band;
- Land mobile terminal;
- 5G mobile
communications terminal;
- Other short-range radio
equipment.
8525.80.40
Flycam (television
cameras, digital cameras and video camera recorders mounted on flying
devices) using remote control technology, transmitting images in the 5 GHz
band using spread spectrum modulation techniques and having an equivalent
isotropically radiated power of at least 60 mW.
8802.20.90
UAV/Drone (a
remote-controlled flying device equipped with television camera, digital
camera and video camera recorder) using remote control technology, transmitting
images in the 5 GHz band using spread spectrum modulation techniques and
having an equivalent isotropically radiated power of at least 60 mW.
2.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- For equipment
operating in the 24 GHz to 24,25 GHz frequency band:
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
8526.10.10
8526.10.90
Short-range radar
equipment intended for intended for transport and traffic telematics applications
(road or rail traffic) such as cruise control, protection, warning, and
avoiding collisions between vehicles and other surrounding objects.
2.6
Equipment intended for
radio alarm and detection
- For equipment
operating in the 9 kHz to 25 MHz frequency band:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
- For equipment
operating in the 25 MHz to 1 GHz frequency band:
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
8526.92.00
Equipment including
sensors and control systems which are connected to each other via a radio
interface for radio alarm and detection purposes
2.7
Remote control device
- For equipment
operating in the 9 kHz to 25 MHz frequency band:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
- For equipment
operating in the 25 MHz to 1 GHz frequency band:
QCVN 73:2013/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
- For equipment
operating in the 1 GHz to 40 GHz frequency band:
QCVN 74:2020/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
8526.92.00
A device using radio
waves to control models, and for control in the industrial and civil sectors.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
2.8
Radio Frequency
Identification (RFID) equipment
- For equipment
operating in the 9 kHz to 25 MHz frequency band:
QCVN 55:2011/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 73:2013/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
For equipment operating
in the 918,4 MHz to 923 MHz frequency band:
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
- For equipment
operating in the 1 GHz to 40 GHz frequency band:
QCVN 74:2020/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
8517.62.59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Radio Frequency Tag
attached to the object to be identified; only applicable to the types of tag
with a power source.
- Radio Frequency
Reader (RF reader) intended for activating the RF tag and transmitting the
information received from the RF tag to the data processing system.
2.9
Non-stop electronic
toll collection system applying RFID
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
8517.62.59
The non-stop electronic
toll collection system applying RFID operating in the 920 MHz to 923 MHz
frequency band with a radiated power of more than 500 mW ERP and including
two separate units which are connected to each other via a radio interface:
- Radio Frequency Tag
attached to the object to be identified; only applicable to the tag with a
power source.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.10
Cordless audio devices
QCVN 91:2015/BTTTT
8518.10.11
8518.10.19
8518.10.90
Cordless loudspeakers
in the range 25 MHz to 2000 MHz
8518.21.10
8518.21.90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8518.22.90
8518.29.20
8518.29.90
Cordless headphones in
the range 25 MHz to 2000 MHz
8518.30.10
8518.30.20
Cordless headphones in
the range 25 MHz to 2000 MHz
8518.30.51
8518.30.59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cordless combined
microphone/loudspeaker in the range 25 MHz to 2000 MHz
8525.50.00
Personal FM radio
2.11
Ultra Wide Band (UWB)
communications device
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 94:2015/BTTTT (*)
8517.62.59
Devices utilizing Ultra
Wide Band (UWB) technologies, intended for fixed (indoor only), mobile or
portable applications and including:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Plug-in radio devices
intended for use with, or within, a variety of host systems, e.g. personal
computers, hand-held terminals, etc.;
- Plug-in radio devices
intended for use within combined equipment, e.g. cable modems, set-top boxes,
access points, etc.;
- Combined equipment or
a combination of a plug-in radio device and a specific type of host
equipment;
- Equipment for use in
road and rail vehicles.
Note: Certification and declaration of conformity of the
commodities provided in the Appendix I in some cases:
(*) Regarding these technical regulations, the certification of
conformity of the commodities herein is optional but the declaration of
conformity thereof is compulsory in the same way as the ones in the Appendix II
hereof. Regarding QCVN 101:2020/BTTTT, it only applies to cellular telephones
and it is compulsory to declare their conformity with special safety
requirements specified in Article 2.6 of the Regulation.
(**) Short-range
transmitters and transceivers are short-range devices specified in the Circular
of the Minister of Information and Communications on the List of radio
equipment which is exempt from a radio frequency license, with technical and
operational conditions attached. Short-range transmitters and transceivers
exclude receive-only radio equipment; radio transceivers operating in the 2.4
GHz band and using spread spectrum modulation techniques, and having an
equivalent isotropically radiated power of less than 60 mW; radio access
equipment operating in the 5 GHz band and having an equivalent isotropically
radiated power of less than 60 mW. It is only necessary to certify and declare
conformity if the equipment meets the prescribed frequency band, technical
conditions and operational conditions.
(***) It is only
necessary to certify and declare conformity if the equipment meets the
prescribed frequency band, technical conditions and operational conditions as
set out in the Circular of the Minister of Information and Communications on
the List of radio equipment which is exempt from a radio frequency license,
with technical and operational conditions attached.
(****) Regarding QCVN
65:2021/BTTTT, in Article 2.1.2 of QCVN 65:2021/BTTTT, the formula (1) shall
not be applied.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) Applying QCVN
22:2021/BTTTT from January 01, 2023.
APPENDIX II
LIST OF INFORMATION TECHNOLOGY AND COMMUNICATIONS
COMMODITIES SUBJECT TO DECLARATION OF CONFORMITY
(Enclosed with the Circular No. 2/2021/TT-BTTTT dated May 16, 2022 of the
Minister of Information and Communications)
No.
Name of commodity
Technical regulation applied
HS code under Circular No. 65/2017/TT-BTC
Description
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Information
technology equipment
1.1
Desktop computer
QCVN 118:2018/BTTTT
8471.41.10
Comprising in the same
housing at least a central processing unit and an input and output unit,
whether or not combined, whether or not integrated with one or more
functions:
- Radio transmission
and reception using spread spectrum modulation technique in the 2,4 GHz band;
- Accessing 5 GHz radio
frequency band;
- W-CDMA FDD mobile
terminal;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 5G mobile
communications terminal;
- Short-range radio
transmission and transmission - reception.
1.2
Laptop and portable
computer
QCVN 118:2018/BTTTT
QCVN 101:2020/BTTTT (*)
8471.30.20
Portable automatic data
processing machines, weighing not more than 10 kg, consisting of at least a
central processing unit, a keyboard and a display, whether or not integrated
with one or more functions:
- Radio transmission
and reception using spread spectrum modulation technique in the 2,4 GHz band;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- W-CDMA FDD mobile
terminal;
- E-UTRA FDD mobile
terminal;
- 5G mobile
communications terminal;
- Short-range radio
transmission and transmission - reception.
1.3
Tablet
QCVN 118:2018/BTTTT
QCVN 101:2020/BTTTT (*)
8471.30.90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Radio transmission
and reception using spread spectrum modulation technique in the 2,4 GHz band;
- Accessing 5 GHz radio
frequency band;
- Short-range radio
transmission and reception.
2
Radio and television
equipment
2.1
Set Top Box for use in
satellite television (except for DVB-S/S2 Set Top Box for use in satellite
television)
QCVN 118:2018/BTTTT
8528.71.91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A Set Top Box in
analogue form, not having a function of interactive information exchange.
2.2
DVB- S/S2 Set Top Box
QCVN 118:2018/BTTTT
8528.71.91
8528.71.99
Intended for receiving
and decoding Free To Air (FTA) satellite television signals using DVB-S
and/or DVB-S2 technology, supporting SDTV/HDTV, not having a function of
interactive information exchange.
2.3
Set Top Box for use in
digital cable television networks
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8528.71.11
8528.71.19
8528.71.91
8528.71.99
Set Top Box for use in
digital cable television networks, whether or not having a function of
interactive information exchange with the service provider.
2.4
Set Top Box for use in
digital IPTV television networks
QCVN 118:2018/BTTTT
8528.71.11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8528.71.91
8528.71.99
Set Top Box for use in
digital IPTV television networks, whether or not having a function of
interactive information exchange with the service provider.
2.5
Digital terrestrial
television DVB-T2 Set Top Box
QCVN 63:2020/BTTTT
QCVN 118:2018/BTTTT
8528.71.91
8528.71.99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6
Digital receiver used
in DVB-T2 digital terrestrial television broadcasting (iDTV)
QCVN 63:2020/BTTTT
QCVN 118:2018/BTTTT
8528.72.92
8528.72.99
Digital receiver used
in DVB-T2 digital terrestrial television broadcasting, designed to
incorporate a video display or screen, having color, not battery operated and
not using cathode-ray tubes.
2.7
Equipment in cabled
distribution systems for television signal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.62.49
Equipment in cabled
distribution systems for television signals (carrier-current line systems or
digital line systems).
3
Radio
transmitters and transceivers operating in the 9 kHz to 400 GHz frequency
band and having effective radiated power of 60 mW or more
3.1
Radio transmitters and
transceivers for use in land mobile and fixed services
3.1.1
Digital microwave radio
equipment
- For point-to-point
radio equipment operating in the 1,4 GHz to 55 GHz frequency band:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 18:2014/BTTTT
- For digital microwave
radio equipment that is not point-to-point radio equipment operating in the
1,4 GHz to 55 GHz frequency band:
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
8517.62.59
Transmission apparatus
incorporating reception apparatus using digital microwave technology.
3.1.2 (a)
Terrestrial Trunked
Radio (TETRA) equipment
QCVN 47:2015/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Terrestrial Trunked
Radio (TETRA) equipment
8517.61.00
- Base Station (BS);
8517.12.00
- Mobile Station (MS);
- Direct Mode Mobile
Station (DM-MS);
- Dual Watch Mobile
Station (DW-MS);
- - -
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Direct Mode
REPeater/GATEway (DM-REP/GATE), other than the phone;
- Trunked MOde REPeater
(TMO-REP), other than the phone;
-
- -
8517.62.59
8517.62.69
- Direct Mode GATEway
(DM-GATE), other than the phone;
- Portable equipment of
TErrestrial Trunked Radio (TETRA) radiocommunications systems, other than the
phone.
3.2
Radio transmitters and
transceivers used in satellite communications (excluding mobile stations used
in maritime and aeronautical communications)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VSAT equipment (C band)
QCVN 38:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
8517.62.59
VSAT equipment
(transmission apparatus incorporating reception apparatus) operating in C
band through a geostationary satellite.
3.2.2
VSAT equipment (Ku
band)
QCVN 39:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VSAT equipment
(transmission apparatus incorporating reception apparatus) operating in Ku
band through a geostationary satellite.
3.2.3
Mobile Earth Stations
for Global Non-Geostationary Mobile-Satellite Service Systems in the Bands 1
- 3 GHz
QCVN 40:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
8517.62.59
Mobile Earth Stations
for Global Non-Geostationary Mobile-Satellite Service Systems in the Bands 1
- 3 GHz (transmission apparatus incorporating reception apparatus).
3.2.4
Mobile satellite Earth
Station (MES) operating in the Ku band.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.62.59
Mobile Earth Stations
(MES) (except for aeronautical mobile earth stations operating in the Ku
band) operating in frequency ranges of the Fixed Satellite Service (FSS)
(transmission apparatus incorporating reception apparatus):
- 10,70 GHz to 11,70
GHz (space to earth);
- 12,50 GHz to 12,75
GHz (space to earth);
- 14,00 GHz to 14,25
GHz (space to earth).
3.3
Radio transmitters and
transceivers used in the maritime mobile service (including ancillary
equipment and satellite equipment)
3.3.1
VHF transmitter as
coast station for GMDSS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 119:2019/BTTTT
Transmitters, receivers
and transmitters fitted with external antenna connectors, used as coast
stations, operating in the VHF band of the maritime mobile service and utilizing
emission G3E, and where relevant G2B for DSC signaling:
8517.62.53
- Equipment capable of
analogue speech, Digital Selective Calling (DSC), or both;
8517.62.59
- Equipment operating
in the band 156 MHz -174 MHz;
- Equipment operating
under local or remote control;
- Equipment operating
on 25 kHz channel spacing;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Equipment which may
consist of more than one unit;
- Equipment which may
be single-channel or multi-channel;
- Equipment operating
on shared radio sites;
- Equipment operating
in isolation from other radio equipment.
3.3.2
Two-way VHF
radiotelephone apparatus for fixed installation in survival craft
QCVN 26:2011/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.18.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.3
Inmarsat-C ship earth
station equipment
QCVN 28:2011/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.62.59
Inmarsat-C ship earth
station equipment of the Global Maritime Distress and Safety System (GMDSS)
(transmission apparatus incorporating reception apparatus).
3.3.4
VHF radiotelephone used
on the survival craft
QCVN 50:2020/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.18.00
Portable VHF
radiotelephones operating in the bands between 156 MHz and 174 MHz and
suitable for use in survival craft and optionally, on board ships at sea.
3.3.5
Emergency Position
Indicating Radio Beacons (EPIRBs) operating in the 406,0 MHz to 406,1 MHz
frequency band
QCVN 57:2018/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.62.61
Satellite Emergency
Position-Indicating Radio Beacons (EPIRB) (only used for radio telegraphy),
operating in the COSPAS-SARSAT satellite system, concerning radio
communications for the Global Maritime Distress and Safety System (GMDSS).
3.3.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 108:2016/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.62.61
Satellite Personal
Locator Beacons (PLBs) (only used for radio telegraphy), operating in the
COSPAS-SARSAT satellite system. Satellite PLBs operate in the 406,0 MHz to
406,1 MHz frequency band and over the temperature ranges of:
- From -40°C to
+55°C (Class 1); or
- From -20°C to +55°C
(Class 2).
3.3.7
Emergency Locator
Transmitter (ELT)
QCVN 47:2015/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.62.61
Emergency Locator
Transmitter (ELT) intended for use in aircrafts
3.3.8
Digital Selective
Calling DSC
QCVN 58:2011/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.62.59
Digital Selective
Calling (DSC), not telephone, operating in the MF, MF/HF and/or VHF band in
the Global Maritime Distress and Safety System (GMDSS) and normally used on
board ships (transmission apparatus incorporating reception apparatus).
3.3.9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 60:2011/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.62.59
Search and rescue radar
transponders operating in the frequency range 9200 - 9500 MHz (transmission
apparatus incorporating reception apparatus).
3.3.10
Radiotelex equipment
operating in maritime MF/HF service
QCVN 62:2011/BTTTT (**)
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.62.59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.11
Shipborne equipment of
the automatic identification systems (AIS)
QCVN 68:2013/BTTTT(**)
QCVN 119:2019/BTTTT
8526.91.10
Radio navigational aid
apparatus, used in shipborne automatic identification systems (detection of
locations of ships within a certain range for the purposes of navigation and
speed control).
3.3.12
AIS Search and Rescue
Transmitter
QCVN 107:2016/BTTTT(**)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.62.53
AIS Search and Rescue
Transmitter (AIS SART) (transmission apparatus incorporating reception
apparatus used for telegraphy).
3.3.13
VHF radiotelephone for
the maritime mobile service
QCVN 52:2020/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.18.00
VHF transmitters used
for telephone and Digital Selective Calling (DSC), fitted with an external
antenna connector and used on board ships.
3.3.14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 59:2011/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.18.00
Radio transmitters and
receivers, for use on large ships, operating in either Medium Frequency (MF)
only or in the Medium and High Frequency (MF/HF) bands allocated to the Maritime
Mobile Service (MMS), including:
- Single Side Band
(SSB) for telephony transmission and reception (J3F);
- Frequency Shift
Keying (FSK) or SSB modulation of a keyed sub-carrier to transmit and receive
Digital Selective Calling (DSC) signals;
- Radio equipment, not
integrated with the DSC encoder or decoder, but the interfaces with such
equipment are defined.
3.3.15
UHF radio telephone
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.18.00
UHF on board vessels
radio equipment and systems operating on frequencies allocated to the
maritime mobile services.
3.3.16
Radar equipment used on
sea going vessels (***)
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
8526.10.10
8526.10.90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4
Radio transmitters and
transceivers used in the aeronautical mobile service (including ancillary
equipment and satellite equipment)
3.4.1
Ground-based radio
equipment for the aeronautical mobile service using amplitude modulation in
the frequency band 117,975 - 137 MHz
QCVN 105:2016/BTTTT
QCVN 106:2016/BTTTT
DSB AM UHF radio
transmitters or receivers and transmitters, with channel separations of 8,33
kHz or 25 kHz intended for analogue speech intended for ACARS data
communication, including:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ground based
stations;
8517.12.00
8517.62.59
8517.62.69
- Mobile stations;
8517.12.00
8517.62.59
8517.62.69
- Portable stations and
hand held radios for ground use.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ground-based radio
equipment for the aeronautical mobile service in the frequency band 117,975 -
137 MHz
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 106:2016/BTTTT
Radio equipment for the
aeronautical mobile service, operating in all or any part of the frequency
band between 117,975 and 137 MHz, including:
8517.61.00
Ground based stations;
8517.12.00
8517.62.59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mobile stations,
portable stations and hand held radios for ground use.
3.4.3
Glidepath equipment for
radio navigation aids
QCVN 104:2016/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
8526.91.10
Ground-based glidepath
equipment for radio navigation aids operating in the frequency band between
328,6 and 335,4 MHz.
3.5
Radio transmitters and
transceivers used for location and telemetry (except for those used offshore
in petroleum industry)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 18:2014/BTTTT
8517.62.59
8517.62.69
Radio transmitters and
transceivers used for location and telemetry (except for those used offshore
in petroleum industry) but not used for telegraph/telephone.
3.6
Radio navigation aids
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
8526.91.10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radio navigation aids
used for the purposes of navigation and obstruction warning in the
radionavigation-satellite service, aeronautical radionavigation service,
aeronautical radionavigation-satellite service.
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
8526.91.10
8526.91.90
Radio navigation aids
used for the purposes of navigation and obstruction warning in the maritime
radionavigation service, maritime radionavigation-satellite service.
3.7
Amateur radio equipment
QCVN 56:2011/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radio transmitters and
transceivers operating in the frequency range allotted to the amateur radio
service (allocated according to the National Radio Spectrum Plan).
3.8
Other equipment
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
8517.62.59
8517.62.69
8517.62.99
8517.69.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8526.10.90
8526.91.10
8526.91.90
8526.92.00
- Radio transmitters
and transceivers operating in the frequency range between 9 kHz and 400
GHz and having an effective radiated power of 60 mW or more, which have
not been included in section 1 of the List in the Appendix I and section 3 of
the List in the Appendix II hereof.
- Radio transmitters
and transceivers operating in the frequency range between 9 kHz and 400
GHz and having an effective radiated power of 60 mW or more, which have
been included in section 1 of the List in the Appendix I and section 3 of the
List in the Appendix II hereof but do not fall within the scope of the respective
technical regulations applied.
4
Short-range
radio transmitters and transceivers (*****)
4.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- For equipment
operating in the 13,553-13,567 MHz frequency band:
QCVN 55:2011/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT
- For equipment
operating in the 26,957-27,283 MHz to 40,66-40,7 MHz frequency band:
QCVN 73:2013/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT
- For equipment
operating in the 5725-5850 MHz to 24,00-24,25 GHz frequency band:
QCVN 74:2020/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 123:2021/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
8517.62.59
8517.62.69
8526.10.10
8526.10.90
8526.92.00
Radio alarm devices,
remote control devices, general data communication devices, operating in the
40 GHz to 246 GHz frequency band in the following cases:
- Either with a Radio
Frequency output connection and dedicated antenna or with an integral
antenna;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Intended for fixed,
mobile or nomadic use.
4.2
Radio Frequency
Identification (RFID) equipment
- For equipment
operating in the 13,553 MHz to 13,567 MHz frequency band:
QCVN 55:2011/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT
8517.62.59
Equipment using radio
waves to automatically identify, track and manage goods, people, animals and
other applications and including two separate units which are connected to
each other via a radio interface:
- Radio Frequency Tag
attached to the object to be identified; only applicable to the types of tag
with a power source.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3
Radar equipment used in
road or railway transport and traffic
- For equipment
operating in the 76 GHz to 77 GHz frequency band:
QCVN 124:2021/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
8526.10.10
8526.10.90
Short-range radar
equipment intended for intended for transport and traffic telematics
applications (road or rail traffic) such as cruise control, protection,
warning, and avoiding collisions between vehicles and other surrounding
objects.
4.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 55:2011/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT
8504.40.19
8504.40.90
A wireless charging
device using induction loop technology (electrostatic transformation).
4.5
Telemetry device
QCVN 73:2013/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A telemetry device
automatically displaying or recording measurement data and controlling
functions of other devices via a radio interface.
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT
8526.10.10
8526.10.90
Short-range radar
equipment, operating in the frequency range between 24 GHz and 24,25 GHz,
intended for positioning and distance measurement applications (not being
radar applications for road or railway transport and traffic).
4.6
Medical Implant
Communication System (MICS) and Medical Implant Test System (MITS)
QCVN 47:2015/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.62.59
A short-range radio
transceiver operating in the frequency range between 401 MHz and 406 MHz,
used in programmers or sensors and intended for remote data transmission.
4.7
Wireless access
equipment operating at Multiple-Gigabit data rates in the 60 GHz band
QCVN 88:2015/BTTTT
QCVN 112:2017/BTTTT
8517.62.51
Applied to wireless
access equipment operating at multiple-gigabit data rates and intended for
short-range Wireless Personal Area Networks (WPAN) or Wireless Local Area
Networks (WLAN) operating in the 60 GHz frequency range (not applied to radio
equipment operating in the 60 GHz frequency range intended for outdoor Fixed
Local Area Network Extension (FLANE) or Fixed Point-to-Point applications).
4.8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 92:2015/BTTTT
QCVN 93:2015/BTTTT
Wireless digital video
link equipment operating in the 1,3 GHz to 50 GHz frequency band, using
maximum allowable channel bandwidths of 5 MHz, 10 MHz and 20 MHz and
including
8525.50.00
- Transmitter;
8525.60.00
- Transmitter incorporating
receiver.
4.9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- For equipment
operating in the 9 kHz to 40 GHz frequency band:
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
- For equipment
operating in the frequency range of more than 40 GHz:
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
8517.62.59
8526.10.10
8526.10.90
8526.92.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Short-range radio
transmitters and transceivers that have been included in section 2 of the
List in the Appendix I hereof and section 4 of the List in the Appendix II
hereof but do not fall within the scope of the respective technical
regulations applied.
5
Lithium
batteries for portable applications
5.1
Lithium batteries for
laptops, mobile phones and tablets
QCVN 101:2020/BTTTT (*)
8507.60.90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8507.60.10
Stand-alone lithium
batteries for laptops and tablets. Not applied to stand-alone lithium batteries
that are rechargeable batteries for charging these devices.
Note: Certification and
declaration of conformity of the commodities provided in the Appendix II in
some cases:
(*) Regarding QCVN
101:2020/BTTTT, it is only compulsory to declare conformity of the commodities
herein with special safety requirements specified in Article 2.6 of the
Regulation.
(**) Regarding these QCVN
regulations, electromagnetic compatibility requirements specified in such
regulations do not apply.
(***) Imported
radar equipment used on sea going vessels is exempted from quality inspection
as prescribed in the Government’s Resolution No. 99/NQ-CP dated November 13, 2019, but it
is still necessary to declare conformity before such equipment is put into use.
(****) Short-range
transmitters and transceivers are short-range devices specified in the Circular
of the Minister of Information and Communications on the List of radio
equipment which is exempt from a radio frequency license, with technical and
operational conditions attached. It is only necessary to declare conformity if
the equipment meets the prescribed frequency band, technical conditions and
operational conditions. (a) Not applicable to explosion-proof communication
equipment.