BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2022/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 20
tháng 10 năm 2022
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA MỘT SỐ THÔNG TƯ LIÊN QUAN ĐẾN
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22
tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên
nước;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục
trưởng các Tổng cục: Quản lý đất đai, Khí tượng thủy văn; Cục trưởng các Cục:
Quản lý tài nguyên nước; Biến đổi khí hậu và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư
liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh
1. Sửa đổi
một số điều của Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất, thu hồi đất như sau:
a) Sửa đổi điểm
a khoản 2 Điều 3 như sau:
“a) Giấy tờ quy định tại điểm a
khoản 1 Điều này;”
b) Sửa đổi khoản
1 Điều 4 như sau:
“1. Người xin giao đất, thuê đất
nộp 01 bộ hồ sơ các giấy tờ quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3 của Thông tư
này.”
c) Bãi bỏ điểm
c, d khoản 1 Điều 3;
d) Sửa đổi Mẫu số 01 (Đơn xin giao đất/cho
thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất), Mẫu số 04 (Hợp đồng cho thuê đất)
và Mẫu số 07 (Thông báo thu hồi
đất) quy định tại Phụ lục số I kèm theo Thông tư
này.
2. Sửa đổi,
bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT ngày 26 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định việc lập phương án sử dụng đất; lập hồ sơ ranh giới sử dụng
đất; đo đạc, lập bản đồ địa chính; xác định giá thuê đất; giao đất, cho thuê đất
và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất đối với công ty nông, lâm nghiệp như sau:
“1. Hồ sơ phương án sử dụng đất
của công ty nông, lâm nghiệp được lập thành
01 bộ nộp trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến để thẩm định. Hồ sơ bao gồm:
a) Báo cáo thuyết minh tổng hợp
phương án sử dụng đất và Biểu kèm theo, lập theo mẫu quy định tại Phụ lục số 01 kèm theo Thông tư này;
b) Tờ trình đề nghị phê duyệt
phương án sử dụng đất quy định tại Phụ lục số 12
kèm theo Thông tư này;
c) Bản đồ phương án sử dụng đất
của công ty nông, lâm nghiệp.”
3. Sửa đổi
một số điều của Thông tư số 61/2015/TT-BTNMT
ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định về cấp và quản lý chứng chỉ định giá đất như sau:
a) Sửa đổi điểm
c khoản 1 Điều 3 (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 6
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai)
như sau:
“c) Trang 3 in chữ màu đen gồm:
dòng chữ Quốc hiệu; “CHỨNG CHỈ ĐỊNH GIÁ ĐẤT”; “TỔNG CỤC
TRƯỞNG TỔNG CỤC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI”; “Cấp cho ông/bà:”; "Ngày sinh:”;
“Quốc tịch:”; “Số CMND/CCCD/Hộ chiếu/Định danh cá nhân”; “Ngày cấp”; “Nơi cấp”;
“Được hành nghề tư vấn xác định giá đất trong phạm vi cả nước”; ngày, tháng,
năm ký Chứng chỉ định giá đất; người ký Chứng chỉ định giá đất;”
b) Sửa đổi điểm
a khoản 2 Điều 5 như sau:
“a) Nộp hồ sơ đề nghị cấp Chứng
chỉ định giá đất: Người đề nghị cấp Chứng chỉ định giá đất nộp 01 bộ hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường hoặc qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến.
Đối với hình thức nộp hồ sơ
trên môi trường điện tử, thành phần hồ sơ là bản sao chứng thực điện tử;”
c) Bãi bỏ Điều
4; điểm b, d khoản 1 Điều 5;
d) Sửa đổi Phụ lục số 01 (Mẫu chứng chỉ định giá
đất) (được thay thế bởi khoản 9 Điều 11 Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT), Phụ lục số 02
(Đơn đề nghị cấp chứng chỉ định giá đất), Phụ lục số 03 (Giấy xác nhận thời
gian thực tế làm việc theo ngành, chuyên ngành), Phụ lục số 04 (Đơn đề nghị cấp đổi, cấp
lại chứng chỉ định giá đất) quy định tại Phụ lục số III
ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Sửa đổi một số điều của
Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11 tháng 7
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất như sau:
a) Sửa đổi khoản
2 Điều 11 như sau:
“2. Sở Tài nguyên và Môi trường
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi
chung là Sở Tài nguyên và Môi trường) cấp, gia hạn, điều chỉnh nội dung, cấp lại,
đình chỉ hiệu lực, thu hồi giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ theo quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 5 của Thông tư này đối với
các tổ chức, cá nhân có nơi đăng ký thường trú trên địa bàn.”
b) Sửa đổi Điều
12 và Điều 13 như sau:
“Điều 12. Cơ quan tiếp nhận,
thẩm định và quản lý hồ sơ cấp phép
1. Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp
phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Cục Quản lý tài nguyên nước thuộc Bộ Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định và quản lý hồ sơ, giấy phép thuộc
thẩm quyền cấp phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (sau đây gọi là cơ quan
chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước) có trách nhiệm tiếp nhận, thẩm định và
quản lý hồ sơ, giấy phép thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Trường hợp địa phương đã tổ chức Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành
chính công thì thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua Bộ phận Một cửa
hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Điều 13. Trình tự, thủ tục cấp
phép
1. Hồ sơ đề nghị cấp phép hành
nghề khoan nước dưới đất bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp phép hành
nghề khoan nước dưới đất (theo Mẫu số
01 ban hành kèm theo Thông tư này);
b) Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ của người chịu trách
nhiệm chính về kỹ thuật theo quy định của pháp luật và hợp đồng lao động đối với
trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hợp đồng lao động với người chịu
trách nhiệm chính về kỹ thuật; trường hợp chỉ có bản sao chụp thì phải kèm bản
chính để đối chiếu;
c) Bản khai kinh nghiệm chuyên
môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ
thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư
này).
2. Nộp hồ sơ:
a) Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc gửi bản điện tử
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép;
b) Đối với hình thức nộp hồ sơ
trên môi trường điện tử, thành phần hồ sơ phải nộp là các bản sao chứng thực điện
tử.
3. Tiếp nhận hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị
cấp phép chưa đầy đủ, không hợp lệ, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép trả lại hồ sơ
và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
4. Thẩm định hồ sơ:
a) Trong thời hạn không quá 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép có trách
nhiệm thẩm định và trình cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp phép; trường hợp
hồ sơ không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản
nêu rõ lý do không cấp phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép;
b) Nội dung thẩm định hồ sơ bao
gồm:
Căn cứ pháp lý của việc đề nghị
cấp phép hành nghề; sự đáp ứng các điều kiện hành nghề theo quy định;
Trường hợp cần thiết, cơ quan
thụ lý hồ sơ cấp phép có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép giải
trình, bổ sung để làm rõ nội dung hồ sơ; tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện
hành nghề, năng lực chuyên môn kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
hoặc đề nghị cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước địa phương nơi đăng
ký thường trú của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tiến hành kiểm tra thực tế.
Cơ quan được đề nghị kiểm tra có trách nhiệm kiểm tra và trả lời bằng văn bản
cho cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị kiểm tra.
5. Quyết định cấp phép:
a) Trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép, cơ quan có thẩm quyền
cấp phép quyết định cấp giấy phép hành nghề (theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư
này). Trường hợp không chấp nhận cấp phép, trong thời hạn không quá 02 ngày làm
việc, cơ quan thụ lý hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp phép, trong đó nêu rõ lý do không cấp phép;
b) Giấy phép đã cấp được giao
trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại cơ quan thụ lý hồ sơ cấp
phép hoặc được gửi qua đường bưu điện sau khi chủ giấy phép đã nộp đầy đủ phí
và lệ phí theo quy định.”
c) Sửa đổi
khoản 1 Điều 14 như sau:
“1. Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất bao gồm:
a) Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư
này);
b) Bảng tổng hợp các công trình
khoan nước dưới đất do tổ chức, cá nhân thực hiện trong thời gian sử dụng giấy
phép đã được cấp (theo Mẫu số 05
ban hành kèm theo Thông tư này);
c) Đối với trường hợp đề nghị
gia hạn giấy phép mà có sự thay đổi người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật
thì ngoài những tài liệu quy định tại điểm a và điểm b khoản này, hồ sơ đề nghị
gia hạn giấy phép còn bao gồm:
Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ của người chịu trách
nhiệm chính về kỹ thuật theo quy định của pháp luật và hợp đồng lao động đối với
trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hợp đồng lao động với người chịu
trách nhiệm chính về kỹ thuật; trường hợp chỉ có bản sao chụp thì phải kèm bản
chính để đối chiếu.
Bản khai kinh nghiệm chuyên môn
trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật
(theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo
Thông tư này);
d) Đối với trường hợp đề nghị
điều chỉnh nội dung giấy phép, ngoài những tài liệu quy định tại điểm a và điểm
b khoản này, hồ sơ đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép còn bao gồm giấy tờ,
tài liệu chứng minh việc thay đổi nơi đăng ký thường trú (đối với trường hợp
thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức hoặc nơi đăng ký thường trú của cá
nhân hộ gia đình hành nghề) hoặc các tài liệu chứng minh điều kiện năng lực đáp
ứng quy mô hành nghề theo quy định (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh quy
mô hành nghề).”
d) Sửa đổi khoản
2 Điều 17 như sau:
“2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm quản lý cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ trên địa bàn; hằng năm tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Cục
Quản lý tài nguyên nước tình hình cấp phép hành nghề của các tổ chức, cá nhân
trên địa bàn (theo Mẫu số 09 ban
hành kèm theo Thông tư này) trước ngày 15 tháng 12 hằng năm.”;
đ) Sửa đổi Mẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu số 03, Mẫu số 04, Mẫu số 06 và Mẫu số 07 quy định tại Phụ lục số IV ban hành kèm theo Thông tư này.
5. Sửa đổi một số điều của
Thông tư số 09/2016/TT-BTNMT ngày 16 tháng 5
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng, thẩm
định kế hoạch tác động vào thời tiết như sau:
a) Sửa đổi Điều
5 như sau:
“Điều 5. Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết Hồ sơ đề nghị thẩm định kế hoạch tác động vào thời tiết
1. Hồ sơ đề nghị thẩm định kế
hoạch tác động vào thời tiết gồm:
a) Văn bản đề nghị phê duyệt kế
hoạch tác động vào thời tiết được lập theo Phụ lục số 02 Thông tư này;
b) Kế hoạch tác động vào thời
tiết quy định tại Điều 3 của Thông tư này kèm theo hồ sơ lấy ý kiến của cộng đồng
dân cư khu vực trực tiếp chịu ảnh hưởng;
c) Đối với hình thức nộp hồ sơ
trên môi trường điện tử, thành phần hồ sơ là bản sao chứng thực điện tử.
2. Cơ quan, tổ chức đề nghị thẩm
định kế hoạch nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Văn
phòng Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Tài nguyên
và Môi trường hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. Trong thời hạn 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ,
trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần
bằng văn bản cho cơ quan, tổ chức để bổ sung, hoàn thiện; trường hợp hồ sơ đúng
quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận, hẹn giải quyết hồ sơ cho
cơ quan, tổ chức đã nộp hồ sơ và chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
3. Trong thời hạn không quá 02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ có trách nhiệm thông báo cho cơ quan, tổ chức đã nộp hồ sơ để nhận kết quả.”
b) Sửa đổi Điều
9 như sau:
“Điều 9. Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết Hồ sơ đề nghị điều chỉnh kế hoạch tác động vào thời tiết
1. Điều chỉnh toàn bộ kế hoạch
tác động vào thời tiết thì hồ sơ, trình tự tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
theo quy định tại Điều 5 của Thông tư này.
2. Điều chỉnh một phần kế hoạch
tác động vào thời tiết:
a) Hồ sơ điều chỉnh gồm Văn bản
đề nghị điều chỉnh một phần kế hoạch và Báo cáo thuyết minh điều chỉnh một phần
kế hoạch. Đối với hình thức nộp hồ sơ trên môi trường điện tử, thành phần hồ sơ
là bản sao chứng thực điện tử;
b) Việc tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết hồ sơ đề nghị điều chỉnh một phần kế hoạch tác động vào thời tiết
theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 5 Thông tư này.”
c) Sửa cụm từ “Cục Khí tượng Thủy
văn và Biến đổi khí hậu” thành cụm từ “Tổng cục Khí tượng Thủy văn” tại căn cứ
pháp lý, Điều 6, Điều 7 và Điều 11.
6. Sửa đổi một số điều của
Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng, cấp
Thư xác nhận, cấp Thư phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn
khổ Nghị định thư Kyoto như sau:
a) Sửa đổi khoản
4 Điều 13 như sau:
“4. Trình tự, thủ tục điều chỉnh
nội dung Thư phê duyệt:
a) Bên xây dựng dự án nộp 01 bộ
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường hoặc qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến;
b) Trong thời hạn không quá 01
ngày làm việc, Cục Biến đổi khí hậu kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cục Biến đổi khí hậu yêu cầu bên
xây dựng dự án bổ sung hồ sơ;
c) Trong thời hạn không quá 08
ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ theo quy định, Cục Biến đổi khí hậu thẩm định hồ
sơ dự án và xem xét, điều chỉnh nội dung Thư phê duyệt; trường hợp không chấp
thuận bên xây dựng dự án được thông báo lý do bằng văn bản;
d) Trong thời hạn tối đa 01
ngày làm việc kể từ khi quyết định việc điều chỉnh nội dung Thư phê duyệt, Văn
phòng Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Tài nguyên
và Môi trường trả kết quả cho bên xây dựng dự án.”
b) Sửa cụm từ “Cục Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu” thành cụm từ “Cục Biến đổi khí hậu” tại căn cứ pháp
lý; các Điều: Điều 3, Điều 6, Điều 8, Điều
9, Điều 10, Điều 12, Điều 13, Điều 15, Điều 18 và các
Phụ lục: Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 05 và Phụ lục 06.
Điều 2. Hiệu
lực và trách nhiệm thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2022.
2. Điều khoản chuyển tiếp
Các yêu cầu điều kiện đầu tư
kinh doanh, hồ sơ đã được tiếp nhận đầy đủ, hợp lệ trước ngày Thông tư này có
hiệu lực thi hành thì xử lý theo quy định của các Thông tư hiện hành tại thời
điểm tiếp nhận.
3. Tổng cục Quản lý đất đai; Tổng
cục Khí tượng thủy văn; Cục Quản lý tài nguyên nước; Cục Biến đổi khí hậu và Vụ
Pháp chế có trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thi hành Thông tư này.
4. Bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban
nhân dân các cấp, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông
tư này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ủy ban KHCN&MT, Ủy ban KT, Ủy ban PL của QH;
- Hội đồng dân tộc;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- UBTƯ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các đơn vị thuộc Bộ,
Cổng TTĐT Bộ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu VT, TCQLĐĐ, KTTV, TNN, BĐKH, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
PHỤ LỤC SỐ I
(Ban
hành kèm theo Thông tư số …./2022/TT-BTNMT ngày … tháng … năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Sửa đổi các Mẫu số 01, Mẫu số
04 và Mẫu số 07 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất như sau:
“Mẫu số 01. Đơn xin giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
...,
ngày..... tháng .....năm ....
ĐƠN
1….
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân 2 ...................
1. Người xin giao đất/cho thuê
đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất 3 …………..
......................................................................................................................................
2. Địa chỉ/trụ sở
chính:.................................................................................................
3. Địa chỉ liên hệ:.................................................................…....................................
4. Địa điểm khu đất:.....................................................................................................
5. Diện tích (m2):.........................................................................................................
6. Để sử dụng vào mục đích:4.....................................................................................
7. Thời hạn sử dụng:………………………………………..........…………..
8. Cam kết sử dụng đất đúng mục
đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật đất đai, nộp tiền sử dụng đất/tiền
thuê đất (nếu có) đầy đủ, đúng hạn;
Các cam kết khác (nếu
có)...........................................................................................
.....................................................................................................................................
|
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
____________________
1 Ghi rõ đơn xin giao
đất hoặc xin thuê đất hoặc xin chuyển mục đích sử dụng đất
2 Ghi rõ tên UBND cấp
có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
3 Ghi rõ họ, tên cá
nhân xin sử dụng đất/cá nhân đại diện cho hộ gia đình/cá nhân đại diện cho tổ
chức; ghi thông tin về cá nhân (số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp chứng minh nhân
dân/căn cước công dân/số định danh cá nhân …); ghi thông tin về tổ chức (Quyết
định thành lập cơ quan, tổ chức sự nghiệp/văn bản công nhận tổ chức tôn
giáo/đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp/tổ chức
kinh tế…)
4 Trường hợp đã được
cấp giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư thì ghi rõ mục đích sử
dụng đất để thực hiện dự án đầu tư theo giấy chứng nhận đầu tư hoặc cấp văn bản
chấp thuận đầu tư
Mẫu số 04. Hợp đồng cho thuê đất
HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …..
|
...., ngày.....
tháng .....năm ....
|
HỢP
ĐỒNG THUÊ ĐẤT
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số………….ngày…tháng
…năm…của Ủy ban nhân dân……..về việc cho thuê đất……………..5
Hôm nay, ngày ... tháng ... năm
... tại ……………………………., chúng tôi gồm:
I. Bên cho thuê đất:
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
II. Bên thuê đất là:
..................................................................................
(Đối với hộ gia đình thì ghi
tên chủ hộ, địa chỉ theo số chứng minh nhân dân/căn cước công dân/số định danh
cá nhân …;đối với cá nhân thì ghi tên cá nhân, địa chỉ theo số chứng minh nhân
dân/căn cước công dân/ định danh cá nhân, tài khoản (nếu có); đối với tổ chức
thì ghi tên tổ chức, địa chỉ trụ sở chính, họ tên và chức vụ người đại diện, số
tài khoản…..).
III. Hai Bên thỏa thuận ký hợp
đồng thuê đất với các điều, khoản sau đây:
Điều 1. Bên cho thuê đất
cho Bên thuê đất thuê khu đất như sau:
1. Diện tích đất ..............
m2(ghi rõ bằng số và bằng chữ, đơn vị là mét vuông)
Tại ... (ghi tên xã/phường/thị
trấn;huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh; tỉnh/thành phố trực thuộc Trung
ương nơi có đất cho thuê).
2. Vị trí, ranh giới khu đất được
xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số
..., tỷ lệ …….. do ..........lập ngày … tháng … năm ... đã được ... thẩm định.
3. Thời hạn thuê đất ... (ghi
rõ số năm hoặc số tháng thuê đất bằng số và bằng chữ phù hợp với thời hạn thuê
đất), kể từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...
4. Mục đích sử dụng đất
thuê:.......................................
Điều 2. Bên thuê đất có
trách nhiệm trả tiền thuê đất theo quy định sau:
1. Giá đất tính tiền thuê đất
là ... đồng/m2/năm,(ghi bằng số và bằng chữ).
2. Tiền thuê đất được tính từ
ngày... tháng ... năm...............................
3. Phương thức nộp tiền thuê đất:
...........................
4. Nơi nộp tiền thuê đất:
.......................................
5. Việc cho thuê đất không làm
mất quyền của Nhà nước là đại diện chủ sở hữu đất đai và mọi tài nguyên nằm
trong lòng đất.
Điều 3. Việc sử dụng đất
trên khu đất thuê phải phù hợp với mục đích sử dụng đất đã ghi tại Điều 1 của Hợp
đồng này 6.....
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ
của các bên
1. Bên cho thuê đất bảo đảm việc
sử dụng đất của Bên thuê đất trong thời gian thực hiện hợp đồng, không được
chuyển giao quyền sử dụng khu đất trên cho bên thứ ba, chấp hành quyết định thu
hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
2. Trong thời gian thực hiện hợp
đồng, Bên thuê đất có các quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật về đất
đai.
Trường hợp Bên thuê đất bị thay
đổi do chia tách, sáp nhập, chuyển đổi doanh nghiệp, bán tài sản gắn liền với đất
thuê............................ thì tổ chức, cá nhân được hình thành hợp pháp
sau khi Bên thuê đất bị thay đổi sẽ thực hiện tiếp quyền và nghĩa vụ của Bên
thuê đất trong thời gian còn lại của Hợp đồng này.
3. Trong thời hạn hợp đồng còn
hiệu lực thi hành, nếu Bên thuê đất trả lại toàn bộ hoặc một phần khu đất thuê
trước thời hạn thì phải thông báo cho Bên cho thuê đất biết trước ít nhất là 6
tháng. Bên cho thuê đất trả lời cho Bên thuê đất trong thời gian 03 tháng, kể từ
ngày nhận được đề nghị của Bên thuê đất. Thời điểm kết thúc hợp đồng tính đến
ngày bàn giao mặt bằng.
4. Các quyền và nghĩa vụ khác
theo thoả thuận của các Bên (nếu có) 7
..................................................................................................................
Điều 5. Hợp đồng thuê đất
chấm dứt trong các trường hợp sau:
1. Hết thời hạn thuê đất mà
không được gia hạn thuê tiếp;
2. Do đề nghị của một bên hoặc
các bên tham gia hợp đồng và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho thuê đất
chấp thuận;
3. Bên thuê đất bị phá sản hoặc
bị phát mại tài sản hoặc giải thể;
4. Bên thuê đất bị cơ quan nhà
nước có thẩm quyền thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
Điều 6. Việc giải quyết
tài sản gắn liền với đất sau khi kết thúc Hợp đồng này được thực hiện theo quy
định của pháp luật.
Điều 7. Hai Bên cam kết thực
hiện đúng quy định của hợp đồng này, nếu Bên nào không thực hiện thì phải bồi
thường cho việc vi phạm hợp đồng gây ra theo quy định của pháp luật.
Cam kết khác (nếu có) 8...............................................
.....................................................................................................................
Điều 8. Hợp đồng này được
lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ 01 bản và gửi đến cơ
quan thuế, kho bạc nhà nước nơi thu tiền thuê đất.
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ
ngày……………………………….../.
Bên thuê đất
(Ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu (nếu có)
|
Bên cho thuê đất
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
____________________
5 Ghi thêm văn bản
công nhận kết quả đấu thầu; Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử
dụng đất; Giấy chứng nhận đầu tư ….
6 Ghi thêm theo
Giấy chứng nhận đầu tư….đối với trường hợp bên thuê đất có Giấy chứng nhận đầu
tư
7 Phải đảm bảo
phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan
8 Phải đảm bảo
phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan
Mẫu số 07. Thông báo thu hồi đất
ỦY BAN NHÂN DÂN
…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..., ngày.....
tháng .....năm ....
|
THÔNG
BÁO THU HỒI ĐẤT
để
thực hiện dự án…………………….
Căn cứ 9
..........................................................Luật Đất đai
Căn cứ vào Kế hoạch sử dụng đất
hàng năm của………. đã được Ủy ban nhân dân………. phê duyệt ngày…. tháng … năm …;
Căn cứ tiến độ sử dụng đất thực
hiện dự án 10………………………………
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường (hoặc của Phòng Tài nguyên và Môi trường) tại Tờ trình số
............... ngày …..tháng ……năm.....
Ủy ban nhân dân ……………………….
thông báo như sau:
1. Thu hồi đất của
............. (ghi tên người có đất thu hồi)
- Nơi đăng ký thường
trú:……………...........................................................................
- Diện tích đất dự kiến thu hồi…………………………………………….......
- Thửa đất số ..., thuộc tờ bản
đồ số ... tại xã .................................................
………………………………………………………………………………….
- Loại đất đang sử dụng11………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
2. Lý do thu hồi đất:
……………………………………..............................
…………………………………………………………………………………..
3. Thời gian điều tra, khảo
sát, đo đạc, kiểm đếm:
Trong thời gian bắt đầu từ
ngày….tháng … năm ….đến ngày….tháng …năm 12
4. Dự kiến kế hoạch di chuyển,
bố trí tái định cư:
..............................................................................................................................
Ông/bà.....................có
trách nhiệm phối hợp với13..................................thực hiện
việc điều tra, khảo sát, đo đạc xác định diện tích đất, thống kê nhà ở, tài sản
khác gắn liền với đất để lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư. Trường
hợp tổ chức, hộ gia đình, cá nhân không chấp hành việc điều tra, khảo sát, đo đạc
xác định diện tích đất, thống kê nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất thì Nhà
nước triển khai kiểm đếm bắt buộc theo quy định của pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như mục 4;
- Lưu: …..
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
____________________
9 Ghi rõ điểm,
khoản nào của Điều 61/62 của Luật Đất đai;
10 Ghi rõ tên, địa
chỉ dự án ghi trong Kế hoạch sử dụng đất hàng năm ...
11 Một loại hoặc
nhiều loại đất
12 Trường hợp thu
hồi theo từng giai đoạn thực hiện dự án thì ghi rõ thời gian thực hiện từng
giai đoạn.
13 Ghi rõ tổ chức
làm nhiệm vụ …
PHỤ LỤC SỐ II
(Ban
hành kèm theo Thông tư số …./2022/TT-BTNMT ngày … tháng … năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Bổ sung Phụ lục số 12 ban
hành kèm theo Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT
ngày 26 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc
lập phương án sử dụng đất; lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; đo đạc, lập bản đồ
địa chính; xác định giá thuê đất; giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
công ty nông, lâm nghiệp như sau:
“Phụ
lục số 12
Tờ
trình đề nghị phê duyệt phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
ỦY BAN NHÂN DÂN
……..
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …..
|
…, ngày … tháng
... năm ...
|
TỜ
TRÌNH
Về
việc đề nghị phê duyệt phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ...
Căn cứ pháp lý...;
Căn cứ hồ sơ phương án sử dụng
đất của công ty………lập ngày…. tháng… năm………..
Căn cứ kết quả thẩm định phương
án sử dụng đất của công ty……………………. và căn cứ kết quả rà soát thực tế, Sở Tài
nguyên và Môi trường ... trình Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố ... xem xét
phương án sử dụng đất của công ty …..cụ thể như sau:
I. Tình hình quản lý, sử dụng
đất của Công ty…………trước thời điểm lập hồ sơ phương án sử dụng đất
1. Thực trạng quản lý, sử dụng
đất của Công ty….
- Về sắp xếp, đổi mới và phát
triển; quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực tại địa phương
và hiện trạng sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp làm cơ sở cho việc lập
phương án sử dụng đất.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
- Về hiện trạng sử dụng đất,
làm rõ về vị trí, ranh giới quản lý, sử dụng đất, thu thập bổ sung thông tin,
chỉnh lý các tài liệu.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
- Về quy hoạch sử dụng đất của
địa phương có ảnh hưởng đến phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
2. Tồn tại, hạn chế và nguyên
nhân
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
II. Về quá trình chuẩn bị
phương án sử dụng đất:
1. Căn cứ xây dựng phương án
sử dụng đất
- Theo Phương án sắp xếp, đổi mới
và phát triển công ty nông, lâm nghiệp đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
- Theo Quy hoạch sử dụng đất của
địa phương đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
- Theo hiện trạng sử dụng đất của
công ty nông, lâm nghiệp.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
2. Về trình tự lập phương án
sử dụng đất
- Quá trình thu thập thông tin,
tài liệu; khảo sát thực địa; đánh giá thực trạng quản lý, sử dụng đất của công
ty nông, lâm nghiệp.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
- Quá trình lập phương án sử dụng
đất.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
- Quá trình hoàn thiện phương
án sử dụng đất theo kết quả đo đạc lập bản đồ địa chính hoặc kết quả chỉnh lý bản
đồ địa chính.
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….
- Quá trình tổ chức thẩm định
phương án sử dụng đất.
3. Ý kiến của các Sở, ngành, Ủy
ban nhân dân cấp huyện về hồ sơ phương án sử dụng đất của công ty….
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
III. Đề xuất phương án sử dụng
đất của công ty…….
1. Xác định tổng diện tích và
ranh giới đất công ty nông, lâm nghiệp hiện đang quản lý, sử dụng:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
2. Xác định diện tích và ranh
giới đất công ty nông, lâm nghiệp đề nghị giữ lại:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Trong đó:
a) Cơ cấu sử dụng đất theo nhóm
đất đảm bảo mục tiêu phương án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp đã được
phê duyệt:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
b) Vị trí, ranh giới, diện tích
từng loại đất và thời hạn sử dụng đối với diện tích đất để Nhà nước giao đất
không thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
3. Xác định vị trí, ranh giới,
diện tích đất theo từng loại đất bàn giao cho địa phương:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
4. Tổng hợp từng loại đất đã
xác định tại Khoản 1, 2 và 3 Điều này theo từng đơn vị hành chính xã, phường,
thị trấn.
………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………….
5. Lập bản đồ phương án sử dụng
đất của công ty nông, lâm nghiệp trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng
sử dụng đất hiện có.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
6. Xác định các giải pháp tổ chức
thực hiện phương án sử dụng đất.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Sở Tài nguyên và Môi trường đã
chủ trì, phối hợp với các Sở………….Ủy ban nhân dân huyện/quận/thị xã/thành phố
... rà soát nhu cầu sử dụng đất của dự án nêu trên. Kính trình Ủy ban nhân dân
tỉnh/thành phố ... xem xét quyết định./.
PHỤ LỤC SỐ III
(Ban
hành kèm theo Thông tư số /2022/TT-BTNMT ngày
/ /2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
1. Sửa đổi Phụ lục số 01 (Mẫu
chứng chỉ định giá đất) (được thay thế bởi khoản 9 Điều 11 Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT); Phụ lục số 02 (Đơn đề nghị cấp chứng chỉ định giá đất); Phụ
lục số 03 (Giấy xác nhận thời gian thực tế làm việc theo ngành, chuyên ngành);
Phụ lục số 04 (Đơn đề nghị cấp đổi, cấp lại chứng chỉ định giá đất) ban hành
kèm theo Thông tư số 61/2015/TT-BTNMT ngày
15 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp
và quản lý Chứng chỉ định giá như sau:
“Phụ lục số 01
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 61/2015/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
MẪU CHỨNG CHỈ ĐỊNH GIÁ ĐẤT
Trang 1:
Trên cùng là Quốc hiệu: “CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM” được trình bày bằng phông chữ Times New
Roman, cỡ chữ 12, viết in hoa, kiểu chữ đứng, đậm, màu nhũ vàng. Tiếp đến là
hình Quốc huy nổi, màu nhũ vàng.
Dòng chữ “CHỨNG CHỈ” ở
giữa trang, được trình bày bằng phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 20, viết in
hoa, kiểu chữ đứng, đậm, màu nhũ vàng.
Sau đó là dòng chữ “ĐỊNH GIÁ
ĐẤT” ở giữa trang, được trình bày bằng phông chữ Times New Roman, cỡ chữ
18, viết in hoa, kiểu chữ đứng, đậm, màu nhũ vàng.
Trang 2:
Dòng trên cùng là “BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG” được trình bày bằng phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12,
viết in hoa, kiểu chữ đứng, màu đen.
Dòng tiếp theo là "TỔNG
CỤC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI" được trình bày bằng phông chữ Times New Roman, cỡ
chữ 12, viết in hoa, kiểu chữ đứng, đậm, màu đen;
Tiếp theo là ảnh màu (4x6cm) của
học viên được cấp Chứng chỉ định giá đất có đóng dấu giáp lai của Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
Dòng chữ “Có giá trị đến:...”
được trình bày bằng phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12, kiểu chữ đứng; dòng
chữ “Số Chứng chỉ:...” được trình bày bằng phông chữ Times New Roman, cỡ chữ
12, kiểu chữ đứng, đậm, màu đen.
Trang 3:
Trên cùng là Quốc hiệu “CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM” được trình bày bằng phông chữ Times New
Roman, cỡ chữ 12, viết in hoa, kiểu chữ đứng, đậm, màu đen.
Dòng chữ dưới “Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc” được trình bày bằng phông chữ Times New Roman, cỡ chữ
12, kiểu chữ đứng, đậm, màu đen; phía dưới có dòng kẻ ngang, nét liền có độ dài
bằng độ dài của dòng chữ.
Dòng chữ “CHỨNG CHỈ ĐỊNH GIÁ
ĐẤT”, được trình bày bằng phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13, viết in
hoa, kiểu chữ đứng, đậm, màu đen;
Tiếp đến là dòng chữ “TỔNG CỤC
TRƯỞNG TỔNG CỤC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI”, được trình bày bằng phông chữ Times New
Roman, cỡ chữ 10, viết in hoa, kiểu chữ đứng, đậm, màu đen.
Các dòng ghi “Cấp cho ông/bà:”;
“Ngày sinh:”; “Quốc tịch:”; “Số CMND/CCCD/Hộ chiếu/Định danh cá nhân, Ngày cấp,
Nơi cấp”, “Được hành nghề tư vấn xác định giá đất trong phạm vi cả nước” được
trình bày bằng phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12, kiểu chữ đứng, màu đen.
Dòng chữ “Hà Nội, ngày...
tháng... năm...” được trình bày bằng phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12,
kiểu chữ nghiêng, màu đen.
Trang 4:
Nội dung được trình bày bằng
phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12, kiểu chữ đứng, màu trắng.
Nội dung và hình thức cụ thể của
Chứng chỉ định giá đất như sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
(QUỐC HUY)
CHỨNG CHỈ ĐỊNH GIÁ ĐẤT
|
Người được cấp Chứng chỉ định
giá đất phải chấp hành các quy định sau đây:
1. Không được sửa chữa, tẩy
xóa lên bề mặt hoặc nội dung của Chứng chỉ định giá đất;
2. Không được cho thuê, cho
mượn hoặc cho các tổ chức, cá nhân khác sử dụng tên và Chứng chỉ định giá đất
của mình để thực hiện các hoạt động tư vấn xác định giá đất;
3. Không được sử dụng vào các
mục đích khác mà pháp luật không cho phép.
|
Trang bìa 1
|
Trang bìa 4
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỔNG CỤC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
Ảnh 4x6 của người được cấp Chứng chỉ (đóng dấu giáp lai của Bộ
TN&MT)
|
Có giá trị đến:
Số Chứng chỉ:
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
CHỨNG CHỈ ĐỊNH GIÁ ĐẤT TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
Cấp cho ông/bà:
Ngày sinh:
Quốc tịch:
Số CMND/CCCD/HC/ĐDCN:
Ngày cấp:
Nơi cấp:
Được hành nghề tư vấn xác định
giá đất trong phạm vi cả nước.
Hà Nội, ngày … tháng … năm …
TỔNG CỤC TRƯỞNG
|
Trang 2
|
Trang 3
|
Phụ lục số 02
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 61/2015/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Ảnh 4x6cm
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ ĐỊNH GIÁ ĐẤT
Kính
gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng một cửa)
1. Họ và
tên:................................................... Nam/Nữ........
2. Ngày, tháng, năm
sinh:......../......./.................
3. Quê
quán:......................................................................................................................
4. Quốc tịch:.......................................................
5. Số Chứng minh nhân dân/Căn
cước công dân/Hộ chiếu/Định danh cá nhân: ...............
Ngày cấp:..............................
Nơi cấp:...........................
6. Đơn vị công
tác:............................................................................................................
7. Địa chỉ liên hệ:...............................................................................................................
8. Số điện thoại để liên hệ: di
động:..........................cố định :......................; email:........
9. Trình độ chuyên môn (ghi rõ
chuyên ngành đào tạo):...............................................
Kèm theo đơn 01 bộ hồ sơ, gồm
các giấy tờ (ghi rõ bản gốc hay bản sao) sau đây:
1)
.......................................................................................................................................
2)
.......................................................................................................................................
3)
.......................................................................................................................................
10. Đăng ký nhận kết quả: □ Trực
tiếp □ Qua đường bưu điện và trả phí để nhận qua đường bưu điện.
Tôi xin chịu trách nhiệm về
toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề tư vấn xác định giá đất theo Chứng
chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật./.
|
……,
ngày……tháng……năm……
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục số 03
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 61/2015/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________
GIẤY XÁC NHẬN THỜI GIAN THỰC TẾ LÀM VIỆC THEO
NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH
Kính gửi: (Tên cơ quan, đơn
vị nơi đã/đang công tác)....................................................
(Địa chỉ cơ quan, đơn vị).................................................................................................
1. Họ và tên:
...................................................................................................................
2. Năm sinh:
...................................................................................................................
3. Số Chứng minh nhân dân/Căn
cước công dân/Hộ chiếu/ Định danh cá nhân: ..
Cấp ngày: ........... Nơi cấp:..............................
4. Nơi đăng ký thường trú:
.............................................................................................
5. Nơi ở hiện nay:
..........................................................................................................
6. Đề nghị Quý cơ quan/đơn vị
xác nhận về quá trình làm việc thực tế của tôi tại cơ quan, đơn vị như sau:
Thời gian
Từ ........ đến .......
|
Bộ phận làm việc
|
Chức danh, công việc
|
Số tháng làm việc thực tế theo chuyên ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
Xác nhận nội dung kê khai về quá trình công
tác thực tế của Ông Bà ......................nêu trên là đúng sự thật.
(Ký, ghi rõ họ tên
người đại diện theo pháp luật của cơ quan, đơn vị xác nhận và đóng dấu)
|
........., ngày
...... tháng.....năm ….
Người đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú: Mỗi cơ
quan, đơn vị chỉ có thẩm quyền xác nhận thông tin của cá nhân trong thời gian
công tác tại cơ quan, đơn vị đó.
Phụ lục số 04
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 61/2015/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Ảnh 4x6cm
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI, CẤP LẠI CHỨNG CHỈ ĐỊNH GIÁ ĐẤT
Kính
gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng một cửa)
1. Họ và
tên:................................................... Nam/Nữ………
2. Ngày, tháng, năm
sinh:.................................................................................................
3. Quê
quán:......................................................................................................................
4. Quốc tịch:......................................................................................................................
5. Số Chứng minh nhân dân/Căn
cước công dân/Hộ chiếu/Định danh cá nhân:...............
Ngày cấp:..............................
Nơi cấp:...........................
6. Nơi đăng ký thường
trú:..................................................................................
7. Đơn vị công
tác:.............................................................................................................
8. Địa chỉ liên hệ:...............................................................................................................
9. Số điện thoại liên hệ: di động:.................................cố
định:...............email: ...............
10. Số Chứng chỉ đã cấp:......................................
ngày cấp: ..........................................
11. Lý do đề nghị cấp đổi, cấp
lại Chứng chỉ:
.................................................................
Kèm theo đơn 01 bộ hồ sơ, gồm
các giấy tờ (ghi rõ bản gốc hay bản sao) sau đây:
1) .......................................................................................................................................
2)
.......................................................................................................................................
3)
.......................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
12. Đăng ký nhận kết quả: □ Trực
tiếp □ Qua đường bưu điện và trả phí để nhận qua đường bưu điện.
Đề nghị được cấp đổi/cấp lại Chứng
chỉ định giá đất. Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung trong Đơn này và
cam kết :
- Hiện tại tôi không bị cấm
hành nghề tư vấn xác định giá đất theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền; có
năng lực hành vi dân sự đầy đủ; không trong tình trạng bị truy cứu trách nhiệm
hình sự.
- Hành nghề theo đúng Chứng chỉ
định giá đất được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
|
……,
ngày……tháng……năm……
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)”
|
PHỤ LỤC SỐ IV
(Ban
hành kèm theo Thông tư số /2022/TT-BTNMT ngày /
/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Sửa đổi Mẫu số 01, Mẫu số
02, Mẫu số 03, Mẫu số 04, Mẫu số 06, Mẫu số 07 và mẫu số 09 ban hành kèm theo
Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11 tháng
7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất như sau:
“Mẫu số 01
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI
ĐẤT
Kính
gửi: …………………………………….. (1)
1. Tổ chức, cá nhân đề nghị
cấp phép:
1.1. Tên tổ chức, cá nhân:
…………………………………………………………
1.2. Địa chỉ:
……………………………………………………………… (2)
1.3. Số Chứng minh nhân dân
/Căn cước công dân /Định danh cá nhân, ngày cấp, nơi cấp: …….…………. (đối với
cá nhân đề nghị cấp phép) (3)
1.4. Điện thoại:
………………………..Fax:……………… E-mail:…………
1.5. Quyết định thành lập hoặc
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế/giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ gia đình) số... ngày ... tháng
... năm ... do (tên cơ quan) cấp.
1.6. Bản kê khai năng lực
chuyên môn kỹ thuật hành nghề khoan nước dưới đất của tổ chức/cá nhân đề nghị cấp
phép:
a) Nguồn nhân lực:
- Thủ trưởng đơn vị hành nghề (đối
với tổ chức) hoặc cá nhân: (họ tên, trình độ chuyên môn/ngành nghề được đào
tạo, số năm công tác và kinh nghiệm trong lĩnh vực hành nghề).
- Người chịu trách nhiệm chính
về kỹ thuật: (họ tên, trình độ chuyên môn/ngành nghề được đào tạo, số năm
công tác và kinh nghiệm trong lĩnh vực hành nghề).
- Tổng số người: …………………… người,
trong đó:
+ Số người có trình độ đại học
trở lên: …………… người.
+ Số công nhân, trung cấp hoặc
tương đương: …………… người.
b) Máy móc, thiết bị chủ yếu:
- Máy khoan:
Tên máy, thiết bị khoan
|
Ký, Mã hiệu
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Công suất
|
Đường kính khoan lớn nhất (mm)
|
Chiều sâu khoan lớn nhất (m)
|
Số lượng (bộ)
|
Liệt kê chi tiết tên từng loại
thiết bị khoan
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị khác:
Tên máy, thiết bị
|
Ký,mã hiệu
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Thông số kỹ thuật chủ yếu
|
Số lượng (bộ)
|
Liệt kê chi tiết tên từng loại
thiết bị của tổ chức, cá nhân (máy bơm các loại, máy nén khí, thiết bị đo địa
vật lý, dụng cụ đo mực nước, lưu lượng, máy định vị GPS...)
|
|
|
|
|
|
(Trường hợp máy khoan và các
thiết bị hành nghề không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thì
phải kèm theo hợp đồng liên doanh hoặc giấy tờ, tài liệu để chứng minh việc được
sử dụng hợp pháp máy khoan, thiết bị trong thời gian hành nghề)
2. Nội dung đề nghị cấp
phép:
2.1. Quy mô hành nghề:
………………………………………………………… (4)
2.2. Thời gian hành nghề:
…………………………………………………………(5)
3. Giấy tờ tài liệu nộp kèm
theo Đơn này gồm có:………………………………..
4. Cam kết của chủ giấy
phép:
- (Tên tổ chức/cá nhân đề
nghị cấp phép) có đủ máy, thiết bị, năng lực chuyên môn để hành nghề khoan
nước dưới đất theo quy mô đề nghị cấp phép nêu trên. (Tên tổ chức/cá nhân đề
nghị cấp phép) cam kết các nội dung, thông tin ghi trong Đơn, các tài liệu
kèm theo là đúng sự thật và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị (tên cơ quan cấp
phép) xem xét và cấp giấy phép hành nghề cho (tên tổ chức/cá nhân đề nghị
cấp phép)./.
|
… ngày ...
tháng ... năm …
Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
|
HƯỚNG DẪN VIẾT ĐƠN
(1) Tên cơ quan cấp phép: Bộ
Tài nguyên và Môi trường (nếu hành nghề với quy mô lớn) hoặc Sở Tài nguyên và
Môi trường trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (nếu
hành nghề với quy mô vừa và nhỏ).
(2) Ghi rõ địa chỉ (số nhà, đường
phố/thôn/ấp, phường/xã/thị trấn, quận/huyện/thị xã, tỉnh/thành phố) nơi đăng ký
địa chỉ trụ sở chính (đối với tổ chức), nơi đăng ký thường trú (đối với cá nhân
hộ gia đình) của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
(3) Cá nhân đề nghị cấp phép
hành nghề phải nộp kèm bản sao có chứng thực Chứng minh nhân dân/căn cước công
dân/định danh cá nhân hoặc bản sao chụp kèm bản chính để đối chiếu.
(4) Ghi rõ quy mô đề nghị cấp
phép hành nghề là: nhỏ, vừa, lớn.
(5) Ghi tối đa 5 năm.
(6) Liệt kê danh mục giấy tờ, tài
liệu gửi kèm theo Đơn.
Mẫu số 02
BẢN KHAI KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN TRONG HOẠT ĐỘNG
KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT CỦA NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH VỀ KỸ THUẬT
1. Họ và tên:
…………………………………………………………………….
2. Ngày, tháng, năm sinh:
……………………………………………………..
3. Nơi sinh: ……………………………………………………………………..
4. Số Chứng minh nhân dân /Căn
cước công dân /Định danh cá nhân, ngày cấp, nơi cấp: …………………………………………………..
5. Nơi đăng ký thường trú:
…………………………………………………..
6. Trình độ chuyên môn, ngành
nghề được đào tạo: ………………………
7. Các văn bằng, chứng chỉ đã
được cấp: …………………………………..
8. Số năm kinh nghiệm trong
lĩnh vực khoan nước dưới đất: ………………
9. Đã trực tiếp tham gia lập đề
án, lập báo cáo, thiết kế giếng hoặc thi công, chỉ đạo thi công các công trình
khoan nước dưới đất như sau:
- Công trình có lưu lượng dưới
200 m3/ngày: …………………(số công trình);
- Công trình có lưu lượng từ
200 m3/ngày đến 3000 m3/ngày: …(số công trình);
- Công trình có lưu lượng từ
3000 m3/ngày trở lên: …………(số công trình);
10. Thống kê các công trình đã
trực tiếp tham gia thực hiện:
STT
|
Thông tin về công trình đã thực hiện
|
Thời gian thực hiện (2)
|
Chủ công trình (3)
|
Tên công trình
|
Vị trí (xã, huyện, tỉnh)
|
Lưu lượng, m3/ngày đêm
|
Vai trò trong việc thực hiện (1)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo giấy tờ chứng minh
đã tham gia thiết kế, lập đề án, báo cáo, chỉ đạo thi công hoặc trực tiếp thi
công đối với các công trình khoan nước dưới đất kê khai trong bảng nêu trên).
Tôi xin cam đoan các thông tin kê
khai nêu trên là đúng sự thật./.
Xác nhận của tổ
chức, cá nhân
(đề nghị cấp phép)
|
…….. ngày....
tháng..... năm
Người khai
(ký, ghi rõ họ tên)
|
____________________
Ghi chú:
(1) Ghi rõ là chủ trì hoặc
tham gia lập đề án, lập báo cáo, thiết kế giếng, chỉ đạo thi công hoặc trực tiếp
thi công…
(2) Ghi rõ tháng, năm, thời
gian tham gia thực hiện, thi công công trình.
(3) Ghi rõ tên của chủ công
trình.”
Mẫu số 03
TÊN CƠ QUAN CẤP
PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/…
|
………., ngày …
tháng … năm …
|
GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP PHÉP
Căn cứ Luật tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Tài nguyên và Môi trường (trường hợp cơ quan cấp phép là Bộ Tài nguyên và
Môi trường)/Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 (trường hợp cơ quan cấp phép là Sở
Tài nguyên và Môi trường);
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số ... ngày ...
tháng ... năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất;
Căn cứ ………………………………………………
Xét đơn đề nghị cấp giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất của (tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép)
ngày ….. tháng .... năm .... và hồ sơ kèm theo;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
Quản lý tài nguyên nước (trường hợp cơ quan cấp phép là Bộ Tài nguyên và Môi
trường)/Thủ trưởng cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở
Tài nguyên và Môi trường (trường hợp cơ quan cấp phép là Sở Tài nguyên và
Môi trường),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép (tên
tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép, địa chỉ....) hành nghề khoan nước dưới đất
với các nội dung sau:
1. Quy mô hành nghề:
……………………………………………………….
2. Thời hạn hành nghề:
………………………………………………………
Điều 2. Các yêu cầu đối
với (tên tổ chức/cá nhân được cấp giấy phép):…….
Điều 3. (Tên tổ chức/cá
nhân được cấp giấy phép) được hưởng các quyền hợp pháp và có trách nhiệm thực
hiện đầy đủ các nghĩa vụ theo quy định tại Điều 4 của Thông tư số ... ngày ...
tháng .... năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất.
Điều 4. Giấy phép này có
hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- (Tên chủ giấy phép);
- Cục Quản lý tài nguyên nước (trường hợp giấy phép do Sở TNMT cấp);
- Sở TN&MT tỉnh/thành phố... (trường hợp giấy phép do Bộ TN&MT cấp);
- ……………….;
- Lưu: VT, hồ sơ cấp phép; cơ quan trình...
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN CẤP PHÉP
(ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
____________________
Ghi chú:
(1) Ghi các yêu cầu cụ thể đối
với tổ chức, cá nhân hành nghề khoan nước dưới đất nhằm quản lý, bảo vệ tài
nguyên nước và bảo đảm thực hiện các quy định của pháp luật có liên quan.
Mẫu số 04
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN/ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP
HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Kính
gửi: …………………………………….. (1)
1. Thông tin về chủ giấy phép:
1.1. Tên chủ giấy phép:
……………………………………………
1.2. Địa chỉ:
……………………………………………………
1.3. Điện thoại: ………………………..
Fax: …………………….. E-mail:
1.4. Quyết định thành lập hoặc giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh (giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế/giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ gia đình) số... ngày ... tháng ... năm ...
do (tên cơ quan) cấp.
1.5. Các thông tin về giấy phép
đã được cấp: (Giấy phép số...., cấp ngày ... tháng ... năm …, cơ quan cấp...;
quy mô hành nghề..., thời hạn của giấy phép...).
1.6. Bản kê khai năng lực
chuyên môn kỹ thuật hành nghề khoan nước dưới đất của chủ giấy phép (đối với
trường hợp đề nghị điều chỉnh quy mô hành nghề):
a) Nguồn nhân lực:
- Thủ trưởng đơn vị hành nghề (đối
với tổ chức) hoặc cá nhân: (họ tên, trình độ chuyên môn/ngành nghề được
đào tạo, số năm công tác và kinh nghiệm trong lĩnh vực hành nghề).
- Người chịu trách nhiệm chính
về kỹ thuật: (họ tên, trình độ chuyên môn/ngành nghề được đào tạo, số năm
công tác và kinh nghiệm trong lĩnh vực hành nghề).
- Tổng số người: ………………………..
người, trong đó:
+ Số lượng có trình độ đại học
trở lên: ……………………………. người.
+ Số công nhân, trung cấp hoặc
tương đương: ………………….. người.
b) Máy móc, thiết bị chủ yếu:
- Máy khoan:
Tên máy, thiết bị khoan
|
Ký, mã hiệu
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Công suất
|
Đường kính khoan lớn nhất (mm)
|
Chiều sâu khoan lớn nhất (m)
|
Số lượng (bộ)
|
Liệt kê chi tiết tên từng loại
thiết bị khoan
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị khác:
Tên máy, thiết bị
|
Ký, mã hiệu
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Thông số kỹ thuật chủ yếu
|
Số lượng (bộ)
|
Liệt kê chi tiết tên từng loại
thiết bị của tổ chức, cá nhân (máy bơm các loại, máy nén khí, thiết bị đo địa
vật lý dụng cụ đo mực nước, lưu lượng, máy định vị GPS...)
|
|
|
|
|
|
(Trường hợp máy khoan và các
thiết bị hành nghề không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thì
phải kèm theo hợp đồng liên doanh hoặc giấy tờ, tài liệu để chứng minh việc được
sử dụng hợp pháp máy khoan, thiết bị trong thời gian hành nghề)
2. Tình hình thực hiện các
quy định của giấy phép:……………… (2)
3. Lý do đề nghị gia hạn/điều
chỉnh nội dung giấy phép:……………
4. Thời gian đề nghị gia hạn/nội
dung đề nghị điều chỉnh giấy phép:
- Thời hạn đề nghị gia hạn: (ghi
rõ số tháng/hoặc năm nhưng tối đa không quá 03 năm).
- Nội dung đề nghị điều chỉnh: (ghi
rõ nội dung đề nghị điều chỉnh).
5. Giấy tờ tài liệu nộp kèm
theo Đơn này gồm có:…………………… (3)
6. Cam kết của chủ giấy
phép:
- (Tên tổ chức/cá nhân đề
nghị gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép) cam đoan các nội dung, thông
tin trong Đơn này và các giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo là đúng sự thật và xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
(Tên tổ chức/cá nhân đề nghị
gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép) có đủ năng lực chuyên môn kỹ thuật để
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô
………………….. Đề nghị (tên cơ
quan cấp phép) xem xét gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất theo những nội dung nêu trên./.
|
….., ngày ...
tháng ... năm …
Tổ chức/cá nhân đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
|
HƯỚNG DẪN VIẾT ĐƠN
(1) Tên cơ quan cấp phép: Bộ Tài
nguyên và Môi trường (nếu hành nghề với quy mô lớn) hoặc Sở Tài nguyên và Môi
trường (nếu hành nghề với quy mô vừa và nhỏ).
(2) Chủ giấy phép tự đánh giá về
tình hình thực hiện quy định của giấy phép trong quá trình hành nghề như: tuân
thủ quy trình kỹ thuật khoan, bảo vệ nguồn nước dưới đất, về thực hiện chế độ
báo cáo, các công trình khoan nước dưới đất đã thực hiện; về tình hình chấp
hành các quy định của pháp luật về tài nguyên nước và các quy định của pháp luật
có liên quan...
(3) Liệt kê danh mục giấy tờ,
tài liệu gửi kèm theo hồ sơ.
Mẫu số 06
TÊN CƠ QUAN CẤP
PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/…
|
………., ngày …
tháng … năm …
|
GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Gia
hạn/điều chỉnh/cấp lại lần ……….)
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP PHÉP
Căn cứ Luật tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Tài nguyên và Môi trường (trường hợp cơ quan cấp phép là Bộ Tài nguyên và
Môi trường)/Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân,
Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 (trường hợp cơ quan cấp phép
là Sở Tài nguyên và Môi trường);
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số ... ngày ...
tháng ... năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất;
Căn cứ ………………………………………………………………
Xét đơn đề nghị (gia hạn/điều
chỉnh nội dung/cấp lại) giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất của (tên
tổ chức/cá nhân đề nghị) ngày ... tháng ... năm ... và hồ sơ kèm theo;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
Quản lý tài nguyên nước (trường hợp cơ quan cấp phép là Bộ Tài nguyên và Môi
trường)/Thủ trưởng cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước (trường
hợp cơ quan cấp phép là Sở Tài nguyên và Môi trường),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép (tên tổ
chức/cá nhân, địa chỉ....) hành nghề khoan nước dưới đất với các nội dung sau:
1. Quy mô hành nghề:
…………………………………………………….
2. Thời hạn hành nghề:
……………………………………………………
Điều 2. Các yêu cầu đối
với (tên tổ chức/cá nhân hành nghề):
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
(1)
Điều 3. (Tên tổ chức/cá
nhân hành nghề) được hưởng các quyền hợp pháp và có trách nhiệm thực hiện đầy
đủ các nghĩa vụ theo quy định tại Điều 4 của Thông tư số ... ngày ... tháng ...
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất.
Điều 4. Giấy phép này có
hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Giấy phép số .... ngày ... tháng ... năm ...
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường/Sở Tài nguyên và Môi trường …../.
Nơi nhận:
- (Tên chủ giấy phép);
- Cục Quản lý tài nguyên nước (trường hợp giấy phép do Sở TNMT cấp);
- Sở TN&MT tỉnh/thành phố... (trường hợp giấy phép do Bộ TN&MT cấp);
- …………………;
- Lưu: VT, hồ sơ cấp phép; cơ quan trình…
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN CẤP PHÉP
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
____________________
Ghi chú:
(1) Các yêu cầu đối với tổ
chức, cá nhân hành nghề khoan nước dưới đất nhằm quản lý, bảo vệ tài nguyên nước
và bảo đảm thực hiện các quy định của pháp luật có liên quan.
Mẫu số 07
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC
DƯỚI ĐẤT
Kính
gửi: ……………………………………….. (1)
1. Thông tin về chủ giấy
phép:
1.1. Tên chủ giấy phép:
…………………………………………
1.2. Địa chỉ:
……………………………………………………….
1.3. Điện thoại: …………………………
Fax: …………………. E-mail:
1.4. Quyết định thành lập hoặc
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế/giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ gia đình) số... ngày ... tháng
... năm ... do (tên cơ quan) cấp.
1.5. Các thông tin về giấy phép
đã được cấp: (Giấy phép số...., cấp ngày ... tháng ... năm ..., cơ quan cấp...;
quy mô hành nghề..., thời hạn của giấy phép...).
2. Lý do đề nghị cấp lại giấy
phép:
…………………………………………………………………………
(2)
3. Cam kết của chủ giấy
phép:
- (Chủ giấy phép) cam
đoan các nội dung, thông tin trong Đơn này và các giấy tờ, tài liệu gửi kèm
theo là đúng sự thật và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị (tên cơ quan cấp
phép) xem xét cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất cho (tên
chủ giấy phép)./.
|
………., ngày …
tháng … năm
Chủ giấy phép
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
|
____________________
HƯỚNG DẪN VIẾT ĐƠN
(1) Tên cơ quan đã cấp giấy
phép:
(2) Trình bày rõ lý do đề nghị cấp
lại giấy phép (kèm theo tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy phép).