|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 980/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính thẩm quyền Sở Công Thương Cần Thơ
Số hiệu:
|
980/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Trương Quang Hoài Nam
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 980/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày
13 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng
02 năm 2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ thủ tục thứ 4, 7, 8, 9,
10, 11, 12 lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng; thủ tục thứ 70, 71, 72 lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa; thủ tục thứ 136, 137, 138, 139, 140, 141 lĩnh vực Hóa chất tại Mục A
Phần thủ tục hành chính cấp thành phố; thủ tục thứ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11, 12 Mục B Phần thủ tục hành chính cấp huyện tại Quyết định số 835/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành
phố Cần Thơ.
Bãi bỏ thủ tục thứ 297, 298,
299 lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng; thủ tục thứ 360, 361 lĩnh vực Công nghiệp
tiêu dùng Phần thủ tục hành chính cấp thành phố công bố tại Quyết định sao y số
24/SYQĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về
việc sao y Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương.
Bãi bỏ thủ tục thứ 1, 13, 19
lĩnh vực Kinh doanh khí tại Mục A Phần thủ tục hành chính cấp thành phố tại
Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Cần Thơ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Bãi bỏ thủ tục thứ 1, 2 lĩnh
vực An toàn thực phẩm tại Mục A Phần thủ tục hành chính cấp thành phố tại Quyết
định số 05/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Quang Hoài Nam
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 980 /QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. Danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới
I. Thủ tục hành chính cấp
thành phố
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
- Phí thẩm định cơ sở kinh
doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở;
- Phí thẩm định cơ sở sản
xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm việc.
- Trường hợp đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ
sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi
|
Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
- Phí thẩm định cơ sở kinh
doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở;
- Phí thẩm định cơ sở sản
xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
|
|
Giấy chứng nhận hết hiệu lực:
20 ngày làm việc.
- Trường hợp cơ sở thay đổi
tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc.
- Trường hợp cơ sở thay đổi
chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc.
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày làm việc
|
Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Phí thẩm định: 2.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Phí thẩm định: 2.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Phí thẩm định: 2.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
4
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc
|
Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Phí thẩm định: 1.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Phí thẩm định: 1.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
6
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Phí thẩm định: 1.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
7
|
Cấp giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Phí thẩm định: 1.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Phí thẩm định: 1.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
9
|
Cấp lại giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Phí thẩm định: 1.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
10
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Phí thẩm định: 2.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Phí thẩm định: 2.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
12
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Phí thẩm định: 2.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
13
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Phí thẩm định: 1.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Phí thẩm định: 2.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
- Trường hợp cấp lại do hết
thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc;
- Trường hợp cấp lại do bị
mất hoặc bị hỏng giấy phép: 07 ngày làm việc.
|
Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Phí thẩm định: 2.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
III
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc
|
Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19- 21 Lý Tự Trọng, phường An Phú,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Phí thẩm định: 1.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Phí thẩm định: 600.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc
|
Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Phí thẩm định: 600.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
12 ngày làm việc
|
Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Phí thẩm định: 1.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Phí thẩm định: 600.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc
|
Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Phí thẩm định: 600.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
IV
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Phí thẩm định: 1.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Phí thẩm định: 1.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
|
Phí thẩm định: 1.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thủ tục hành chính cấp
huyện
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực công thương
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc
|
Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc; Trường
hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc
|
Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc
|
Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
10 ngày làm việc
|
Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc
|
Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc; Trường
hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc
|
Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
7
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
10 ngày làm việc
|
Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
07 ngày làm việc
|
Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
9
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc; Trường
hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc
|
Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 980/QĐ-UBND ngày 13/05/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện thành phố Cần Thơ
849
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|