|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
945/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
07/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 945/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
07 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh
Ninh Bình.
Điều 2. Bãi
bỏ 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại
Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP3, VP7.
MT27VP7/2023/QTNB
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
I. LĨNH VỰC
AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (08 quy trình)
1. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa
thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP)
- Mã số TTHC:
2.001640.000.00.00.H42
Chia thành 04 trường hợp như
sau:
1.1. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện
trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ
chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
(đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo
sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm)
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm lần 1: 198 giờ (giảm 02 giờ = 1%)
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 198 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban
hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
- Bản vẽ thiết kế thi công;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
- Báo cáo đánh giá ảnh hưởng
của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy điện;
- Văn bản thỏa thuận của tổ
chức, cá nhân khai thác công trình thủy điện về ảnh hưởng của hoạt động đến
việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy điện của tổ chức, cá nhân;
- Bản sao giấy phép dịch vụ nổ
mìn đối với hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.
* Đối với các dự án đầu tư
trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy điện, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ
sung:
- Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Bản sao quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
- Bản sao báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
- Bản sao thông báo thẩm định
thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án;
- Bản vẽ thiết kế kỹ thuật
thi công được phê duyệt.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4 giờ
|
Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Năng lượng
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển cho chuyên viên xử
lý
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm
tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét.
|
100 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Giám đốc
xem xét quyết định.
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu, gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên xem xét báo cáo
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư
chuyển đến Văn thư Sở Công thương
|
72 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
- Nhận Giấy phép hoặc văn bản
Báo cáo Giám đốc Sở;
- Chuyển 01 bản đến phòng chuyên
môn;
- Xác nhận trên phần mềm đồng
thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu: 01, 04,
05, 06
|
1.2. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện
trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ
chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
(đối với hoạt động trồng cây lâu năm)
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm lần 1: 78 giờ (giảm 02 giờ = 2,5%)
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 78 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban
hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
- Báo cáo đánh giá ảnh hưởng
của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy điện;
- Văn bản thỏa thuận của tổ
chức, cá nhân khai thác công trình thủy điện về ảnh hưởng của hoạt động đến
việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy điện của tổ chức, cá nhân;
* Đối với các dự án đầu tư
trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy điện, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ
sung:
- Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Bản sao quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
- Bản sao báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4 giờ
|
Mẫu: 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Năng lượng
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển cho chuyên viên xử
lý
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm
tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét.
|
32 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Giám đốc
xem xét quyết định.
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu, gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên xem xét báo cáo
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư
chuyển đến Văn thư Sở Công thương
|
20 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
- Nhận Giấy phép hoặc văn bản
Báo cáo Giám đốc Sở;
- Chuyển 01 bản đến phòng chuyên
môn;
- Xác nhận trên phần mềm đồng
thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu: 01, 04, 05, 06
|
1.3. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện
trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ
chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
(đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác)
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm lần 1: 118 giờ (giảm 02 giờ = 1,66%)
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 118 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban
hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
- Báo cáo đánh giá ảnh hưởng
của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy điện;
- Văn bản thỏa thuận của tổ
chức, cá nhân khai thác công trình thủy điện về ảnh hưởng của hoạt động đến
việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy điện của tổ chức, cá nhân;
- Bản sao giấy phép dịch vụ nổ
mìn đối với hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.
* Đối với các dự án đầu tư
trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy điện, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ
sung:
- Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Bản sao quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
- Bản sao báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
- Bản sao thông báo thẩm định
thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4 giờ
|
Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Năng lượng
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển cho chuyên viên xử
lý
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm
tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét.
|
60 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Giám đốc
xem xét quyết định.
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu, gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên xem xét báo cáo
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư
chuyển đến Văn thư Sở Công thương
|
32 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
- Nhận Giấy phép hoặc văn bản
Báo cáo Giám đốc Sở;
- Chuyển 01 bản đến phòng
chuyên môn;
- Xác nhận trên phần mềm đồng
thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu: 01, 04, 05, 06
|
1.4. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện
trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ
chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
(đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe
mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ)
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm lần 1: 54 giờ (giảm 02 giờ = 3,57%)
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 118 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban
hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
- Báo cáo đánh giá ảnh hưởng
của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy điện;
- Văn bản thỏa thuận của tổ
chức, cá nhân khai thác công trình thủy điện về ảnh hưởng của hoạt động đến
việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy điện của tổ chức, cá nhân;
- Bản sao giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện cơ giới đường bộ; phương tiện đường thủy nội địa đối với
hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe
gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ;
* Đối với các dự án đầu tư
trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy điện, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ
sung:
- Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Bản sao báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4 giờ
|
Mẫu: 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Năng lượng
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển cho chuyên viên xử
lý
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm
tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét.
|
60 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Giám đốc
xem xét quyết định.
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu, gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên xem xét báo cáo
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư
chuyển đến Văn thư Sở Công thương
|
32 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
- Nhận Giấy phép hoặc văn bản
Báo cáo Giám đốc Sở;
- Chuyển 01 bản đến phòng
chuyên môn;
- Xác nhận trên phần mềm đồng
thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu: 01, 04, 05, 06
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ
chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP)
- Mã số TTHC:
2.001607.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm: 24 giờ
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 24 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ bao gồm:
* Trường hợp giấy phép bị mất,
bị rách, hư hỏng, hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy
phép.
* Trường hợp tên của chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức, hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy
phép.
- Bản sao các Quyết định do
cơ quan có thẩm quyền cấp về việc thay đổi tên doanh nghiệp do chuyển nhượng,
sát nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4 giờ
|
Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Năng lượng
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển cho chuyên viên xử
lý
|
0.5 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm
tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét.
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Giám đốc
xem xét quyết định.
|
0.5 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu, gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh
|
1 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên xem xét báo cáo
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư
chuyển đến Văn thư Sở Công thương
|
8 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
- Nhận Giấy phép hoặc văn bản
Báo cáo Giám đốc Sở;
- Chuyển 01 bản đến phòng
chuyên môn;
- Xác nhận trên phần mềm đồng
thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
1 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu: 01, 04, 05, 06
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3
Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
- Mã số TTHC:
2.001587.000.00.00.H42
Chia thành 03 trường hợp như
sau:
3.1. Tên thủ tục hành chính:
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ
chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP) (đối với hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii)
Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm)
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm lần 1: 116 giờ (giảm 04 giờ = 3,33%)
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 116 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
số 67/2018/NĐ- CP;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép.
- Báo cáo tình hình thực hiện
giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân.
- Văn bản ý kiến của tổ chức,
cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tình hình thực hiện giấy phép được cấp
của tổ chức, cá nhân.
* Đối với các dự án đầu tư
trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy điện, hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép phải bổ sung:
- Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề
nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép);
- Trường hợp có thay đổi quy
mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung:
bản sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu
tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch
bảo vệ môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế
của dự án điều chỉnh.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4 giờ
|
Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Năng lượng
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển cho chuyên viên xử
lý
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm
tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét.
|
64 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Giám đốc
xem xét quyết định.
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu, gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên xem xét báo cáo
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư
chuyển đến Văn thư Sở Công thương
|
24 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
- Nhận Giấy phép hoặc văn bản
Báo cáo Giám đốc Sở;
- Chuyển 01 bản đến phòng
chuyên môn;
- Xác nhận trên phần mềm đồng
thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu: 01, 04, 05, 06
|
3.2. Tên thủ tục hành chính:
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ
chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP) (đối với hoạt động: (i) Trồng cây lâu năm; (ii) Hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới)
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm: 40 giờ
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 40 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
số 67/2018/NĐ-CP ;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép.
- Báo cáo tình hình thực hiện
giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân.
- Văn bản ý kiến của tổ chức,
cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tình hình thực hiện giấy phép được cấp
của tổ chức, cá nhân.
* Đối với các dự án đầu tư
trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy điện, hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép phải bổ sung:
- Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề
nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép);
- Trường hợp có thay đổi quy
mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung:
bản sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu
tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch
bảo vệ môi trường.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4 giờ
|
Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Năng lượng
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển cho chuyên viên xử
lý
|
0.5 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm
tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét.
|
16 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Giám đốc
xem xét quyết định.
|
0.5 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu, gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên xem xét báo cáo
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư
chuyển đến Văn thư Sở Công thương
|
15 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
- Nhận Giấy phép hoặc văn bản
Báo cáo Giám đốc Sở;
- Chuyển 01 bản đến phòng
chuyên môn;
- Xác nhận trên phần mềm đồng
thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
1 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu: 01, 04, 05, 06
|
3.3. Tên thủ tục hành chính:
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ
chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP) (đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác)
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm: 78 giờ (giảm 02 giờ = 2,50%)
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 78 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
số 67/2018/NĐ- CP;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép.
- Báo cáo tình hình thực hiện
giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân.
- Văn bản ý kiến của tổ chức,
cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tình hình thực hiện giấy phép được cấp
của tổ chức, cá nhân.
* Đối với các dự án đầu tư
trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy điện, hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép phải bổ sung:
- Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề
nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép);
- Trường hợp có thay đổi quy
mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung:
bản sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu
tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch
bảo vệ môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế
của dự án điều chỉnh.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4 giờ
|
Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Năng lượng
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển cho chuyên viên xử
lý
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm
tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét.
|
36 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Giám đốc
xem xét quyết định.
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu, gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên xem xét báo cáo
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư
chuyển đến Văn thư Sở Công thương
|
24 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
- Nhận Giấy phép hoặc văn bản
Báo cáo Giám đốc Sở;
- Chuyển 01 bản đến phòng
chuyên môn;
- Xác nhận trên phần mềm đồng
thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu: 01, 04, 05, 06
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH
VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN
|
|
|
1
|
2.001640.H42
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
Quyết định số 907/QĐ- UBND
ngày 24/10/2023 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình.
|
Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC này được ban hành tại Quyết định số 508/QĐ- UBND ngày 09/6/2022 của UBND
tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
1.1
|
2.001640.H42
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) (đối với các hoạt động: (i)
Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Nuôi trồng
thủy sản; (v) Xây dựng công trình ngầm)
|
1.2
|
2.001640.H42
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) (đối với hoạt động xả nước thải
vào công trình thủy điện)
|
Quyết định số 907/QĐ- UBND
ngày 24/10/2023 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình.
|
Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC này được ban hành tại Quyết định số 508/QĐ- UBND ngày 09/6/2022 của UBND
tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
1.3
|
2.001640.H42
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) (đối với hoạt động trồng cây
lâu năm)
|
1.4
|
2.001640.H42
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) (đối với hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ)
|
1.5
|
2.001640.H42
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) (đối với hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ)
|
Quyết định số 907/QĐ- UBND
ngày 24/10/2023 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình.
|
Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC này được ban hành tại Quyết định số 508/QĐ- UBND ngày 09/6/2022 của UBND
tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
1.6
|
2.001640.H42
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) (đối với hoạt động nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác)
|
2
|
2.001607.H42
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền
cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại
điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
3
|
2.001587.H42
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
Quyết định số 907/QĐ- UBND
ngày 24/10/2023 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình.
|
Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC này được ban hành tại Quyết định số 508/QĐ- UBND ngày 09/6/2022 của UBND
tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
3.1
|
2.001587.H42
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh(trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 14/2018/NĐ-CP) (Đối
với hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa
chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
(iv) Xả nước thải vào công trình thủy điện, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ
và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ; (v) Xây dựng công trình ngầm)
|
3.2
|
2.001587.H42
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh(trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) (Đối
với hoạt động: (i) Trồng cây lâu năm; (ii) Hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới)
|
3.3
|
2.001587.H42
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh(trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) (Đối
với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ;
(ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác)
|
Quyết định số 907/QĐ- UBND
ngày 24/10/2023 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình.
|
Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC này được ban hành tại Quyết định số 508/QĐ- UBND ngày 09/6/2022 của UBND
tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 945/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
342
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|