ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 92/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 16
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
49/QĐ-BCT ngày 09/01/2024 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi bổ sung Quyết định
số 1299/QĐ-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý hoạt động
bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 98/TTr-SCT ngày 12/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố
kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (01
thủ tục cấp tỉnh) và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý
hoạt động bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo)
Phụ lục
Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của
tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Sở Công
Thương tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: http://socongthuong.hoabinh.gov.vn);
Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các thủ tục
hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
Giao
Sở Thông tin và Truyền thông:
- Đồng
bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia
về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng
Thông tin điện tử tỉnh theo quy định;
- Chủ
trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình
tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định. Thời
gian chậm nhất ngày 18/01/2024.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền
thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Th.H.03b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 92/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
* THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
2.000631.000.00. 00.H28
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không quy định
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về
quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp;
- Nghị định 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc
gia;
- Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của
Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
- Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ Công Thương về việc công
bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
- Quyết định số 49/QĐ-BCT ngày 09/01/2024 của Bộ Công Thương về việc sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán
hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT
TTHC LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 92/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Trình tự thực hiện cơ chế một cửa (ngày)
|
Ghi chú
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (B1: Tiếp nhận HS)
|
Phòng chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết HS)
|
Lãnh đạo Sở (B3: Ký duyệt hồ sơ)
|
Phòng chuyên môn (B4: Vào sổ, trả KQ cho Trung tâm PVHCC
tỉnh)
|
1
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
2.000631.000.00.00.H28
|
07 ngày làm việc
|
0,5
|
4,5 P. Quản lý thương mại
|
1,5
|
0,5
|
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm
theo Quyết định số: 92/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy Ban
nhân dân tỉnh Hoà Bình)
1. Thủ tục
đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
1.1. Trình tự thực hiện
- Doanh nghiệp bán hàng đa cấp
đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương tới
Sở Công Thương qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh khi có một trong các
thay đổi liên quan đến:
a) Trụ sở chính, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tại địa phương;
b) Đầu mối của doanh nghiệp tại
địa phương (hoặc người đại diện của doanh nghiệp tại địa phương đối với
trường hợp chuyển tiếp quy định tại Khoản 2 Điều 3 Nghị định số 18/2023/NĐ-CP)
trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày có thay đổi các thông tin này;
- Tiếp nhận hồ sơ: Sở Công
Thương tiếp nhận hồ sơ và xem xét tính đầy đủ, hợp lệ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở
Công Thương thông báo bằng văn bản để doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung. Doanh nghiệp
được bổ sung hồ sơ 01 lần trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày Sở Công
Thương ban hành thông báo. Sở Công Thương trả lại hồ sơ trong trường hợp doanh
nghiệp không sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn nêu trên.
- Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương: Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ, trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công
Thương gửi cho doanh nghiệp văn bản xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 10 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP. Trường hợp từ chối xác nhận, Sở Công
Thương có trách nhiệm trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do.
Sở Công Thương có trách nhiệm
công bố trên trang thông tin điện tử của Sở Công Thương và thông báo tới Bộ
Công Thương về việc xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương của doanh nghiệp bán hàng đa cấp bằng một trong các
phương thức: Gửi qua dịch vụ bưu chính; Thư điện tử; Hệ thống công nghệ thông
tin quản lý bán hàng đa cấp của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hoà Bình.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Đơn đăng ký sửa đổi bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 09 tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ;
- Các tài liệu có liên quan đến
nội dung sửa đổi, bổ sung bao gồm:
+ 01 bản sao giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương;
+ 01 bản sao giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa
điểm kinh doanh (nếu có).
Trường hợp không có trụ sở,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại địa phương, doanh nghiệp
cung cấp các giấy tờ liên quan đến đầu mối tại địa phương, bao gồm: 01 bản sao
được chứng thực chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu; 01
bản chính hoặc bản sao có chứng thực Phiếu lý lịch tư pháp; 01 bản sao chứng
thực xác nhận kiến thức cho đầu mối tại địa phương; 01 văn bản chỉ định quy định
rõ phạm vi công việc, quyền và nghĩa vụ của các bên.
Đối với trường hợp chuyển tiếp
theo quy định tại Khoản 2 Điều 3 Nghị định số 18/2023/NĐ-CP , tài liệu có liên
quan đến nội dung sửa đổi, bổ sung bao gồm:
+ 01 bản sao giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương;
+ 01 văn bản Ủy quyền cho
người đại diện tại địa phương, kèm theo 01 bản sao được chứng thực chứng
minh nhân dân/căn cước công dân hoặc hộ chiếu của người đại diện đó trong
trường hợp không có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa
phương.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Doanh nghiệp bán hàng đa cấp.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Sở Công Thương tỉnh Hoà Bình.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương.
1.8. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
Khi có một trong các thay đổi
liên quan đến:
- Trụ sở chính, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tại địa phương;
- Đầu mối của doanh nghiệp tại
địa phương (hoặc người đại điện của doanh nghiệp tại địa phương đối với
trường hợp chuyển tiếp tại Khoản 2 Điều 3 Nghị định số 18/2023/NĐ-CP).
1.9. Phí, lệ phí: Không
quy định
1.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Mẫu số 09 (Đăng ký sửa đổi, bổ
sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương) tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP .
- Mẫu số 10 (Xác nhận đăng ký sửa
đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương) tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP .
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo
phương thức đa cấp;
- Nghị định 03/2023/NĐ-CP ngày
10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia;
- Nghị định số 18/2023/NĐ-CP
ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 40/2018/NĐ -CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động
kinh doanh theo phương thức đa cấp.
Mẫu số 09
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/……
|
……..., ngày …
tháng … năm ...…
|
ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG
ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kính
gửi: ...............................................
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng
chữ in hoa): ...........................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư số: ...................
Do:
...........................................................................................................................
Cấp lần đầu
ngày:......../............./............ Lần thay đổi gần nhất:......./........./
.........
Địa chỉ của trụ sở
chính:..........................................................................................
Điện thoại:
..............................................
Fax:.........................................................
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động bán hàng đa cấp số: ..................................
Do:
.......................................................... Cấp lần đầu
ngày:........../............/ ..........
Cấp sửa đổi, bổ sung lần
....................... ngày
.......................................................
3. Xác nhận đăng ký hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương số: ......................
Do:
.......................................................... Cấp
ngày:........../............/ .......................
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh/thành phố…………. như sau:
1. Nội dung đăng ký sửa đổi, bổ
sung:
.......................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Lý do sửa đổi, bổ sung:
.......................................................................................................................
.................................................................................................................................
3. Văn bản, tài liệu kèm theo:
.......................................................................................................................
.................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam đoan tuân thủ
đầy đủ các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương
thức đa cấp và chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của
các văn bản, tài liệu kèm theo.
|
Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Ký tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 10
UBND TỈNH....................
SỞ CÔNG THƯƠNG ............
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .....
|
...............,
ngày … tháng … năm ....…
|
XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Sở
Công Thương tỉnh/thành phố…..……. xác nhận
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng
chữ in hoa): ...........................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư số: ...................
Do:
...........................................................................................................................
Cấp lần đầu
ngày:......../............./............ Lần thay đổi gần nhất:......./........./
.........
Địa chỉ của trụ sở
chính:..........................................................................................
Điện thoại:
..............................................
Fax:.........................................................
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động bán hàng đa cấp số: ..................................
Do:
.......................................................... Cấp lần đầu
ngày:........../............/ ..........
Cấp sửa đổi, bổ sung lần
....................... ngày
.......................................................
Đăng
ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại tỉnh/thành phố ………..
như sau:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Khi có bất kỳ thay đổi nào về một
hoặc một số nội dung đã đăng ký, doanh nghiệp có trách nhiệm đăng ký sửa đổi, bổ
sung theo quy định của pháp luật.
|
Đại diện Sở Công Thương
(Ký tên và đóng dấu)
|