TỔNG
CỤC BƯU ĐIỆN
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
805/2000/QĐ-TCBĐ
|
Hà
Nội, ngày 12 tháng 09 năm 2000
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN TIẾP KHUNG (FRAME FELAY)
TỔNG
CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Căn cứ Nghị định số 12/CP
ngày 11/03/1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Tổng cục Bưu điện;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về
quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông.
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/05/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ -CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu
chính và viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/05/1998 của Thủ tướng
Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Giấy phép số 292/2000/GP - TCBĐ ngày 29/02/2000 của Tổng cục Bưu điện
cho phép Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam mở dịch vụ chuyển tiếp
khung (Frame Relay);
Xét đề nghị của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt nam (công văn số 60/GCTT
- HĐQT ngày 22/5/2000) về việc đề xuất cước Frame Relay;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm
theo Quyết định này bảng cước dịch vụ chuyển tiếp khung (Frame Relay).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông (bà)
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị chức
năng và các đơn vị trực thuộc Tổng cục Bưu điện, Tổng công ty Bưu chính Viễn
thông Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Ban VGCP;
- Lưu VP, KTTH.
|
K/T
TỔNG CỤC TRƯỞNG
TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Trần Ngọc Bình
|
BẢNG CƯỚC
DỊCH VỤ CHUYỂN TIẾP KHUNG (FRAME RELAY).
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 805/2000/QĐ - TCBĐ ngày 12/9/2000 của Tổng cục trưởng
Tổng cục Bưu điện)
1. CƯỚC CÀI
ĐẶT
1.1 Cước cài đặt thuê bao trong
nước
Tốc
độ cổng (Kbps)
|
Cước
cài đặt VNĐ/lần
|
64
kbit/s
|
4.000.000
|
128
kbit/s
|
4.000.000
|
192
kbit/s
|
4.000.000
|
256
kbit/s
|
4.000.000
|
384
kbit/s
|
6.000.000
|
512
kbit/s
|
6.000.000
|
768
kbit/s
|
6.000.000
|
1,024
Mbit/s
|
6.000.000
|
1,544
Mbit/s
|
6.000.000
|
2,048
Mbit/s
|
6.000.000
|
1.2 Cước cài đặt thuê bao quốc
tế
Tốc
độ cổng (Kpbs)
|
Cước
cài đặt USD/lần
|
64
kbit/s
|
1.000
|
128
kbit/s
|
1.000
|
192
kbit/s
|
1.000
|
256
kbit/s
|
1.000
|
384
kbit/s
|
1.200
|
512
kbit/s
|
1.200
|
768
kbit/s
|
1.200
|
1,024
Mbit/s
|
1.200
|
1,544
Mbit/s
|
1.200
|
2,048
Mbit/s
|
1.200
|
Khách hàng thuê nhiều cổng được
giảm cước cài đặt với tỷ lệ giảm cước như sau:
Thuê dưới 5 cổng giảm 0% cước
cài đặt.
Từ cổng thư 5 đến cổng thứ 10
giảm 5% cước cài đặt
Từ cổng thứ 11 đến cổng thứ 50
giảm 10% cước cài đặt
Từ tổng thứ 51 đến cổng thứ 100
giảm 15% cước cài đặt
Từ cổng thứ 101 đến cổng thứ
200 giảm 20% cước cài đặt
Từ cổng thứ 201 trở lên giảm
30% cước cài đặt.
2. CƯỚC THUÊ
CỔNG HÀNG THÁNG
2.1 Cước thuê cổng nội hạt.
Tốc
độ
|
Mức
cước (VNĐ/cổng/tháng)
|
64
kbit/s
|
515.000
|
128
kbit/s
|
834.000
|
192
kbit/s
|
1.052.000
|
256
kbit/s
|
1.305.000
|
384
kbit/s
|
1.624.000
|
512
kbit/s
|
2.014.000
|
768
bit/s
|
2.478.000
|
1,024
Mbit/s
|
3.023.000
|
1,544
Mbit/s
|
4.188.000
|
2,048
Mbit/s
|
4.783.000
|
2.2 Cước thuê cổng trong nước
Tốc
độ
|
Mức
cước (VNĐ/cổng/tháng)
|
64
kbit/s
|
10.200.000
|
128
kbit/s
|
16.217.000
|
192
kbit/s
|
20.452.000
|
256
kbit/s
|
25.375.000
|
384
kbit/s
|
31.579.000
|
512
kbit/s
|
39.158.000
|
768
bit/s
|
48.164.000
|
1,024
Mbit/s
|
58.760.000
|
1,544
Mbit/s
|
81.404.000
|
2,048
Mbit/s
|
94.710.000
|
2.3 Cước thuê cổng quốc tế
Tốc
độ
|
Mức
cước (USD/cổng/tháng)
|
64
kbit/s
|
4.900
|
128
kbit/s
|
7.878
|
192
kbit/s
|
10.459
|
256
kbit/s
|
12.977
|
384
kbit/s
|
16.149
|
512
kbit/s
|
20
.026
|
768
kbit/s
|
24.632
|
1,024
Mbit/s
|
30.051
|
1,544
Mbit/s
|
41.631
|
2,048
Mbit/s
|
46.438
|
3. CƯỚC
PVC/CIR
3.1. Cước PVC/CIR cho mỗi điểm
liên lạc nội hạt
Tốc
độ
|
Mức
cước (đ/kênh/tháng)
|
8
Kpbs
|
16.000
|
16
Kpbs
|
32.000
|
32
Kpbs
|
64.000
|
48
Kpbs
|
96.000
|
64
Kpbs
|
128.000
|
96
Kpbs
|
208.000
|
128
Kpbs
|
263.000
|
192
Kpbs
|
326.000
|
256
Kpbs
|
435.000
|
384
Kpbs
|
541.000
|
512
Kpbs
|
671.000
|
3.2 Cước PVC/CIR cho mỗi điểm
liên lạc trong nước (đ/kênh/tháng)
Tốc
độ
|
Nội
vùng
|
Cận
vùng
|
Cách
vùng
|
8
Kpbs
|
110.000
|
157.000
|
297.000
|
16
Kpbs
|
220.000
|
313.000
|
594.000
|
32
Kpbs
|
440.000
|
627.000
|
1.188.000
|
48
Kpbs
|
660.000
|
940.500
|
1.782.000
|
64
Kpbs
|
880.000
|
1.254.000
|
2.376.000
|
96
Kpbs
|
1.320.000
|
1.881.000
|
3.564.000
|
128
Kpbs
|
1.425.000
|
2.029.000
|
3.846.000
|
192
Kpbs
|
1.797.000
|
2.559.000
|
4.850.000
|
256
Kpbs
|
2.229.000
|
3.175.000
|
6.017.000
|
384
Kpbs
|
2.774.000
|
3.951.000
|
7.488.000
|
512
Kpbs
|
3.440.000
|
4.899.000
|
9.285.000
|
Vùng cước dịch vụ FR trong nước
Cận vùng: Vùng 1 đến vùng 3 và
ngược lại, vùng 3 đến vùng 2 và ngược lại
Cách vùng: Vùng 1 đến vùng 2 và
ngược lại
Vùng 1: Bao gồm các tỉnh thuộc
miền Bắc đến tỉnh Quảng Bình
Vùng 3: bao gồm các tỉnh từ tỉnh
Quảng Trị đến tỉnh Khánh Hòa và tỉnh Đắc Lắc
Vùng 2: Các tỉnh còn lại.
3.3 Cước PVC/CIR phía Việt Nam
cho mỗi điểm liên lạc quốc tế
Tốc độ#Cước từ VN đến các nước
thuộc vùng 1 (USD/kênh/tháng)#Cước từ VN đến các nước thuộc vùng 2
(USD/kênh/tháng)
8
Kbit/s
|
157
|
167
|
16
Kbit/s
|
314
|
334
|
32
Kbit/s
|
629
|
668
|
48
Kbit/s
|
943
|
1.003
|
64
Kbit/s
|
1.258
|
1.337
|
96
Kbit/s
|
1.904
|
1.904
|
128
Kbit/s
|
2.516
|
2.516
|
192
Kbit/s
|
3.400
|
3.400
|
256
Kbit/s
|
4.200
|
4.200
|
384
Kbit/s
|
5.200
|
5.200
|
512
Kbit/s
|
6.400
|
6.400
|
Vùng cước 1: Cước áp dụng đối với
khách hàng tại Việt Nam sử dụng dịch vụ FR đến các nước Japan, China, Singapore,
Thailand, Hongkong, Laos, Cambodia, Malaysia, Indonesia, Philippiness, Taiwan,
South Korea.
Vùng cước 2: Cước áp dụng đối với
khách hàng tại Việt Nam sử dụng dịch vụ FR đến các nước còn lại.
4. GIẢM CƯỚC
4.1 Khách hàng thuê nhiều cổng
được giảm cước thuê cổng với tỷ lệ giảm như sau:
Thuê dưới 5 cổng giảm 0% cước
thuê cổng.
Từ cổng thứ 5 đến cổng thứ 10
giảm 5% cước thuê cổng.
Từ cổng thứ 11 đến cổng thứ 50
giảm 10% cước thuê cổng
Từ cổng thứ 51 đến cổng thứ 100
giảm 15% cước thuê cổng
Từ cổng thứ 101 đến cổng thứ
200 giảm 20% cước thuê cổng
Từ cổng thứ 201 trở lên giảm
30% cước thuê cổng.
Không giảm cước thuê kênh
CIR/PVC cho trường hợp thuê 1 cổng nhưng thuê sử dụng nhiều kênh PVC/CIR.
4.2 Giảm cước thuê cổng và cước
thuê kênh PVC/CIR theo thời hạn hợp đồng.
Thuê sử dụng 3-5 năm: giảm 5%.
Thuê sử dụng trên 5 năm: giảm
10%.
4.3 Giảm cước thuê cổng và cước
thuê kênh PVC/CIR khi khách hàng trả tiền trước:
Trả trước 6 tháng: giảm 3%.
Trả trước 12 tháng: giảm 5%.
Ghi chú:
1. Các mức cước trên chưa bao gồm
10% thuê giá trị gia tăng.
2. Mức cước cài đặt chưa bao gồm
cước lắp đặt cáp tại địa phương.
3. Mức giá thuê cổng và thuê
kênh đối với thuê bao trực tiếp quốc tế là mức cước cho nửa kênh tại đầu Việt
Nam
4. Cổng FR trong nước có thể sử
dụng để liên lạc FR nội hạt mà không phải là thanh toán thêm cước thuê cổng nội
hạt.
5. Cổng FR toàn cầu có
thể sử dụng để liên lạc FR nội hạt và FR trong nước mà không phải thanh toán
thêm cước thuê cổng FR nội hạt, cước thuê cổng FR trong nước.