|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
7663/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Út
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 7663/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 22
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, KINH DOANH
KHÍ, AN TOÀN THỰC PHẨM ĐƯỢC GIẢM MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ
SỐ 44/2023/TT-BTC NGÀY 29/6/2023 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023
của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ
người dân và doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số
2430/TTr-SCT ngày 11/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh
mục 28 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 06 thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực
lưu thông hàng hóa trong nước, kinh doanh khí, an toàn thực phẩm được giảm mức
thu lệ phí, phí theo quy định tại Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của
Bộ Tài chính (phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ nội dung danh mục được công
bố tại Điều 1 quyết định này, Sở Công Thương triển khai thực hiện, cập nhật mức
thu các thủ tục hành chính được nêu tại quyết định này lên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày
01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Công Thương, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT.UBND tỉnh;
- CVP. UBND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VNPT Long An;
- Trung tâm CNTT&TT (STT&TT);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ĐƯỢC ÁP DỤNG MỨC
PHÍ THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 44/2023/TT-BTC NGÀY 29/6/2023 CỦA BỘ TÀI
CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7663/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Long An)
A. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
(CSQLQG)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Mức thu phí, lệ
phí theo quy định
(Đơn vị tính:
đồng)
|
Mức thu phí, lệ
phí được giảm theo Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính
(Đơn vị tính:
đồng)
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (02 TTHC)
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
2.000591
|
20 ngày làm việc
|
- Phí thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất thực
phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định điều kiện cơ sở kinh doanh thực
phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
|
- Phí thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất thực
phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.250.000 đồng/lần/cơ
sở.
- Phí thẩm định điều kiện cơ sở kinh doanh thực
phẩm: 900.000 đồng/lần/cơ sở.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
2.000535
|
- 20 ngày làm việc
|
- Phí thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất thực
phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định điều kiện cơ sở kinh doanh thực
phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
|
- Phí thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất thực
phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.250.000 đồng/lần/cơ
sở.
- Phí thẩm định điều kiện cơ sở kinh doanh thực
phẩm: 900.000 đồng/lần/cơ sở.
|
II
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (10 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2.000674
|
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng
dầu
|
2.000673
|
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu
|
2.000648
|
Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ khi nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
4
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
2.000190
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
5
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
2.000167
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Mức thu phí thẩm định trong trường hợp cấp lại do
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá hết thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực
tế tại cơ sở):
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
|
Mức thu phí thẩm định trong trường hợp cấp lại do
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá hết thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực
tế tại cơ sở):
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
6
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
2.001624
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
7
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.000636
|
- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 12
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp cấp lại do bị mất hoặc bị hỏng giấy phép:
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Mức thu phí thẩm định trong trường hợp cấp lại do
Giấy phép bán buôn rượu hết thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực tế tại cơ
sở):
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định
|
Mức thu phí thẩm định trong trường hợp cấp lại do
Giấy phép bán buôn rượu hết thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực tế tại cơ
sở):
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
8
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
2.000626
|
10 ngày làm việc
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
|
9
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
2.000622
|
15 ngày làm việc
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
|
10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
2.000204
|
15 ngày làm việc
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
|
III
|
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (16 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
2.000142
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ
|
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh,
cá nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh, cá nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000078
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trường hợp có thẩm định thực tế:
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh,
cá nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Trường hợp có thẩm định thực tế:
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh, cá nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
3
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
2.000166
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ
|
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh,
cá nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh, cá nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
4
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2.000390
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trường hợp có thẩm định thực tế:
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh, cá nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Trường hợp có thẩm định thực tế:
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh, cá nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
2.000354
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ
|
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh,
cá nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh, cá nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
1.000481
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trường hợp có thẩm định thực tế:
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh,
cá nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Trường hợp có thẩm định thực tế:
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh, cá nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào xe
bồn
|
2.000194
|
10 ngày làm việc
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ
chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ
chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
8
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào xe bồn
|
2.000175
|
07 ngày làm việc
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ
chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ
chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
2.000073
|
10 ngày làm việc
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ
chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ
chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
10
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào chai
|
2.000201
|
07 ngày làm việc
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ
chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ
chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
2.000196
|
10 ngày làm việc
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ
chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ
chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào phương tiện vận tải
|
2.000180
|
07 ngày làm việc
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ
chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ
chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
2.000387
|
15 ngày làm việc
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ
chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ
chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
14
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000390
|
07 ngày làm việc
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ
chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ
chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
2.000163
|
15 ngày làm việc
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ
chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ
chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
16
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
CNG vào phương tiện vận tải
|
2.000211
|
07 ngày làm việc
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ
chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ
chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
B. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
(CSQL QG)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Mức thu phí, lệ
phí theo quy định
(Đơn vị tính:
đồng)
|
Mức thu phí, lệ
phí được giảm theo Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính
(Đơn vị tính:
đồng)
|
I
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (04
TTHC)
|
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
2.000181
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh
nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá
nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh
nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá
nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
2.000150
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trường hợp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã
được cấp hết thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực tế):
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh
nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá
nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Trường hợp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã
được cấp hết thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực tế):
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh
nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá
nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
3
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
2.000620
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh
nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá
nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh
nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá
nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
4
|
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
2.001240
|
. Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
. Trường hợp cấp lại do bị mất hoặc bị hỏng giấy phép:
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trường hợp Giấy phép bán lẻ rượu đã được cấp hết
thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực tế):
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh
nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá
nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Trường hợp Giấy phép bán lẻ rượu đã được cấp hết
thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực tế):
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh
nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá
nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
II
|
LĨNH VỰC DOANH KHÍ (02 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ
LPG chai
|
2.001283
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh
nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá
nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh
nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá
nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng
bán lẻ LPG chai
|
2.001261
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Trường hợp có thẩm định thực tế:
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh
nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá
nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Trường hợp có thẩm định thực tế:
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh
nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá
nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh,
mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là
100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Quyết định 7663/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, kinh doanh khí, an toàn thực phẩm được giảm mức thu phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư 44/2023/TT-BTC do tỉnh Long An ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 7663/QĐ-UBND ngày 22/08/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, kinh doanh khí, an toàn thực phẩm được giảm mức thu phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư 44/2023/TT-BTC do tỉnh Long An ban hành
354
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|