|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 743/QĐ-UBDT 2022 Khung đào tạo thực hiện Chương trình phát triển vùng dân tộc thiểu số
Số hiệu:
|
743/QĐ-UBDT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Dân tộc
|
|
Người ký:
|
Hầu A Lềnh
|
Ngày ban hành:
|
10/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 743/QĐ-UBDT
|
Hà Nội, ngày 10
tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG CHO CỘNG ĐỒNG VÀ CÁN BỘ
CÁC CẤP TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI
ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 66/2022/NĐ-CP ngày 20/9/2022
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy
ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày
30/6/2022 của Ủy ban Dân tộc Hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 568/QĐ-UBDT, ngày 26/8/2022
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc thành lập Tổ xây dựng Khung chương
trình đào tạo, tài liệu tập huấn cho cộng đồng và cán bộ triển khai chương
trình ở các cấp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn
1: từ năm 2021 đến năm 2025.
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng điều phối Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021-2030.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Khung chương trình đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng cho
cộng đồng và cán bộ các cấp triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025 (sau đây gọi tắt là Chương
trình). (Khung Chương trình kèm theo)
Điều 2. Tổ chức triển khai thực hiện:
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) thực hiện Chương
trình chỉ đạo Cơ quan chủ trì thực hiện Tiểu dự án Đào tạo nâng cao năng lực
cho cộng đồng và cán bộ triển khai thực hiện chương trình các cấp, căn cứ Khung
chương trình đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
chi tiết; triển khai tổ chức các lớp đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng đảm bảo thiết
thực, phù hợp với các đối tượng học viên và điều kiện thực tế của địa phương, đảm
bảo chất lượng, thiết thực và hiệu quả.
- Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021-2030, chủ trì tham mưu xây dựng Bộ tài liệu đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng
trên cơ sở Khung chương trình đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng làm tài liệu phục vụ
công tác đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ
các cấp triển khai thực hiện Chương trình.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện Chương trình,
Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, Vụ trưởng Vụ
Kế hoạch-Tài chính, Thủ trưởng các Vụ đơn vị chức năng của Ủy ban Dân tộc chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cơ quan làm công tác dân tộc cấp tỉnh;
- Lưu: VT, VPCTMTQG.
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ
NHIỆM
Hầu A Lềnh
|
NỘI DUNG
KHUNG
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG CHO CỘNG ĐỒNG VÀ CÁN BỘ CÁC CẤP TRIỂN
KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG
ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN 1: TỪ
NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 743/QĐ-UBDT ngày 10/10/2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Ủy ban Dân tộc)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích: Khung chương trình đào tạo, tập
huấn, bồi dưỡng cho cộng đồng và cán bộ các cấp triển khai thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; là cơ sở
để xây dựng kế hoạch, nội dung biên soạn tài liệu và tổ chức các lớp đào tạo, tập
huấn, bồi dưỡng cho cộng đồng và cán bộ các cấp triển khai thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi theo Quyết định số 1719/2021/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của
Thủ tướng Chính phủ.
2. Yêu cầu: Bảo đảm tính khoa học, đúng pháp
luật, áp dụng vào thực tiễn, dễ hiểu, học tập lý thuyết đi đôi với thực hành, lấy
người học làm trung tâm, khuyến khích trao đổi, chia sẻ, thảo luận, nhằm đạt được
các mục tiêu của chương trình.
II. ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN
BỒI DƯỠNG
Đối tượng tham gia đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng của
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025, được quy định tại điểm
d khoản 5 Mục III. Quyết định số 1719 QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng
Chính phủ, bao gồm hai nhóm sau:
1. Nhóm cộng đồng.
Ban giám sát cộng đồng xã, đại diện cộng đồng, người
dân, cộng tác viên giảm nghèo, các tổ duy tu, bảo dưỡng công trình hạ tầng tại
thôn, người có uy tín trong cộng đồng, ưu tiên người dân tộc thiểu số và phụ nữ
trong các hoạt động nâng cao năng lực.
2. Nhóm cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp
Nâng cao năng lực cán bộ thực hiện công tác dân tộc,
chính sách dân tộc ở các cấp (bao gồm cán bộ thuộc các cơ quan, ban ngành chủ
trì và tham gia tổ chức thực hiện các nội dung của Chương trình) và cán bộ các
tổ chức đoàn thể, lực lượng cốt cán, người có uy tín trong cộng đồng, các chức
sắc, chức việc tôn giáo tham gia vào quá trình triển khai thực hiện các nội
dung của Chương trình.
III. NỘI DUNG KHUNG CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG.
1. Nhóm cộng đồng.
- Số lượng 19 chuyên đề.
- Thời lượng đào tạo, tập huấn tối thiểu 01 ngày/01
chuyên đề.
- Tên chuyên đề, nội dung của các chuyên đề như
sau:
Số TT
|
Chuyên đề
|
Nội dung chuyên
đề
|
Thời lượng thực
hiện (ngày)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030. giai đoạn
I: từ năm 2021 đến năm 2025; và các chính sách dân tộc.
|
1. Tổng quan chung về Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025; và các chính sách dân
tộc.
2. Hệ thống các văn bản quản lý, hướng dẫn triển
khai thực hiện Chương trình MTQG giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm
2021 đến năm 2025; của Trung ương và địa phương
3. Trao đổi thảo luận và giải đáp.
|
01 ngày
|
2
|
Công tác Lập kế hoạch thực hiện Chương trình MTQG
phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào DTTS và MN giai đoạn 2021 - 2030 tại
địa bàn xã (cấp xã) có sự tham gia của cộng đồng, người dân.
|
1. Tổng quan công tác lập kế hoạch phát triển
KT-XH cấp xã.
2. Một số kỹ năng, công cụ cần thiết trong công
tác lập kế hoạch.
3. Lập đề xuất Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội
hằng năm có sự tham gia của cộng đồng.
4. Tổ chức thực hiện, theo dõi, giám sát kế hoạch
phát triển KT-XH hằng năm.
5. Thảo luận nhóm, trình bày.
|
02 ngày
|
3
|
Kỹ năng phát triển cộng đồng bền vững và các
phương pháp phát triển cộng đồng có sự tham gia của người dân trong công tác
xóa đói giảm nghèo.
|
1. Phát triển cộng đồng và vai trò của người làm
phát triển cộng đồng.
2. Công cụ và kỹ năng cơ bản của người làm công
tác phát triển cộng đồng.
3. Xây dựng mối quan hệ với cộng đồng.
4. Hiểu giá trị thực trạng và tiềm năng của cộng
đồng.
5. Lựa chọn hoạt động phát triển cộng đồng.
6. Lập kế hoạch và thực hiện hoạt động phát triển
cộng đồng.
7. Giám sát và đánh giá phát triển cộng đồng.
8. Thực hành, thảo luận nhóm, trình bày.
|
02 ngày
|
4
|
Kỹ năng thực hiện gói thầu giao cho cộng đồng thi
công theo cơ chế đặc thù;
Công tác Duy tu bảo dưỡng công trình cơ sở hạ tầng.
|
1. Cung cấp những thông tin cơ bản về gói thầu
giao cho cộng đồng thi công
2. Tư cách hợp lệ của cộng đồng dân cư, tổ chức
đoàn thể, tổ, nhóm thợ.
3. Quy trình lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân
cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ.
4. Tạm ứng, thanh toán và giám sát, nghiệm thu
công trình.
5. Tổ chức thực hiện công tác duy tu bảo trì công
trình cơ sở hạ tầng.
6. Thảo luận nhóm, trình bày.
|
02 ngày
|
5
|
Kỹ năng Giám sát của ban giám sát đầu tư cộng đồng.
|
1. Những nội dung cơ bản về Chương trình MTQG
phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trong công tác kiểm
tra, giám sát.
2. Mục tiêu giám sát cấp xã/thôn; trách nhiệm, quyền
hạn của các tổ chức giám sát công trình tại địa phương.
3. Quy trình giám sát của ban giám sát cấp
xã/thôn; giám sát đền bù giải phóng mặt bằng, lao động có trả công và môi trường:
công tác giám sát thi công xây dựng.
4. Nội dung và phương pháp giám sát công trình
xây dựng; giám sát chất lượng công trình xây dựng; công tác nghiệm thu và bàn
giao công trình xây dựng.
5. Hướng dẫn thực hiện các văn bản: mẫu nhật ký
công trình, mẫu biên bản và các yêu cầu kỹ thuật cơ bản đối với công trình hạ
tầng.
|
02 ngày
|
6
|
Kỹ năng xây dựng và vận hành tổ nhóm, tiếp cận thị
trường, liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp theo chuỗi giá trị.
|
1. Cung cấp những thông tin cơ bản về kỹ năng xây
dựng và vận hành tổ nhóm, tiếp cận thị trường, liên kết sản xuất.
2. Kỹ năng nghiên cứu nhu cầu thị trường để chuyển
sản phẩm đơn lẻ, tự cung tự cấp thành sản phẩm hàng hóa tiêu thụ trong nước
và xuất khẩu.
3. Tổ chức hoạt động thương mại và dịch vụ. Tổ chức
cho doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ sản xuất, kinh doanh. Tổ chức thực hiện tiêu
thụ sản phẩm cho đồng bào trên địa bàn.
4. Thảo luận nhóm, trao đổi, giải đáp.
|
02 ngày
|
7
|
Kỹ năng xây dựng và vận hành tổ nhóm, tiếp cận thị
trường, liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp theo chuỗi giá trị.
|
1. Cung cấp những thông tin cơ bản về kỹ năng xây
dựng và vận hành tổ nhóm, tiếp cận thị trường, liên kết sản xuất.
2. Kỹ năng nghiên cứu nhu cầu thị trường để chuyển
sản phẩm đơn lẻ, tự cung tự cấp thành sản phẩm hàng hóa tiêu thụ trong nước
và xuất khẩu.
3. Tổ chức hoạt động thương mại và dịch vụ. Tổ chức
cho doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ sản xuất, kinh doanh tham quan học tập kinh
nghiệm và tìm hiểu thị trường trong tỉnh và các tỉnh thành trong nước.
4. Tổ chức thực hiện tiêu thụ sản phẩm cho đồng
bào trên địa bàn.
|
02 ngày
|
8
|
Kỹ năng xúc tiến thương mại và phát triển sản phẩm
OCOP thương hiệu địa phương, trong sản xuất kinh doanh
|
1. Tổng quan xúc tiến thương mại, dịch vụ.
2. Một số Kỹ năng cần thiết trong kinh doanh
thương mại nhằm phát triển kinh tế-xã hội và xóa đói giảm nghèo nhanh và bền
vững.
3. Tổng quan về thương hiệu và bản sắc của thương
hiệu.
4. Kỹ năng xây dựng quảng bá thương hiệu giới thiệu
sản phẩm của địa phương.
5. Thông tin thị trường cho nông dân về định hướng
xúc tiến thương mại, sản phẩm hàng hóa.
|
02 ngày
|
9
|
Kỹ năng thực hiện bình đẳng giới và phát huy vai
trò của phụ nữ trong phát triển kinh tế hộ gia đình và nhóm hộ xóa đói giảm
nghèo.
|
1. Khái niệm cơ bản chính sách và pháp luật về
bình đẳng giới.
2. Vai trò, trách nhiệm của các bên liên quan
trong việc thực hiện bình đẳng giới.
3. Phát huy vai trò của phụ nữ trong phát triển
kinh tế hộ gia đình và nhóm hộ.
4. Thảo luận nhóm trao đổi trình bày.
|
02 ngày
|
10
|
Kỹ năng phòng chống thiên tai, chủ động thích ứng
với biến đổi khí hậu, quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng.
|
1. Những kiến thức cơ bản về thiên tai, biến đổi
khí hậu.
2. Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng.
3. Hướng dẫn thực hiện các bước Quản lý rủi ro
thiên tai dựa vào cộng đồng.
4. Kỹ năng xây dựng kế hoạch, phương án phòng chống
thiên tai giảm thiểu rủi ro thiệt hại do thiên tai.
5. Ảnh hưởng từ thiên tai, biến đổi khí hậu.
|
02 ngày
|
11
|
Kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin cho cộng đồng,
người dân trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
1. Mạng Internet 4G, 5G và thiết bị máy tính, điện
thoại thông minh cần thiết phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin.
2. Kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt
động sản xuất kinh doanh.
3. Kỹ năng ứng dụng thương mại điện tử phục vụ đẩy
mạnh sản xuất, kinh doanh và tiêu thụ sản phẩm.
4. Thực hành trên các máy tính, Ipad và điện thoại
thông minh.
|
02 ngày
|
12
|
Mô hình chăn nuôi gia súc sinh sản, tạo con lai
năng suất cao. Hướng dẫn chi tiết quy trình, kỹ thuật từng bước thực hiện.
|
1. Giới thiệu một số giống hiện có tại Việt Nam (giống
bản địa, giống ngoại).
2. Các phương thức chăn nuôi hiện nay tại Việt
Nam.
3. Hiệu quả chăn nuôi gia súc sinh sản tạo con
lai năng suất cao.
4. Các quy trình kỹ thuật chăn nuôi một số giống
gia súc sinh sản.
5. Tổ chức tiêu thụ sản phẩm.
|
02 ngày
|
13
|
Mô hình chăn nuôi gia cầm (thương phẩm). Quy
trình và kỹ thuật chăn nuôi theo chuỗi giá trị.
|
1. Giới thiệu một số giống gia cầm lại Việt Nam.
2. Một số mô hình, phương thức nuôi gia cầm theo
chuỗi giá trị.
3. Kỹ thuật nuôi gia cầm.
4. Kỹ thuật chế biến thức ăn tận dụng từ nguồn
nguyên liệu sẵn có tại địa phương.
5. Tổ chức tiêu thụ sản phẩm.
6. Thảo luận nhóm, trao đổi và giải đáp.
|
02 ngày
|
14
|
Mô hình chế biến thức ăn cho gia súc, quy trình,
kỹ thuật, chế biến thức ăn, thô xanh dự trữ.
|
1. Giới thiệu một số một số phụ phẩm nông nghiệp
có thể xử lý thành thức ăn thô xanh.
2. Kỹ thuật chế biến, ủ thức ăn thô xanh dự trữ
cho gia súc.
3. Kỹ thuật vỗ béo gia súc đạt hiệu quả kinh tế
cao.
4. Kỹ thuật xử lý chất thải gia súc thành phần hữu
cơ.
5. Thảo luận, thực hành trao đổi thực tế.
|
02 ngày
|
15
|
Mô hình Trồng cây ăn quả có múi theo tiêu chuẩn
GAP.
|
1. Giới thiệu một số mô hình trồng cây ăn quả có
múi.
2. Khảo sát địa thế, quy hoạch vườn, vùng trong
loại cây gì cho phù hợp.
3. Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây ăn quả có múi.
4. Kỹ thuật thu hoạch và bảo quản và quảng bá, giới
thiệu, tiêu thụ sản phẩm.
5. Thảo luận, thực hành trao đổi thực tế.
|
02 ngày
|
16
|
Mô hình liên kết hộ gia đình, nhóm hộ, hợp tác
xã, doanh nghiệp phát triển sản xuất, kinh doanh theo chuỗi giá trị.
|
1. Các thành phần tham gia liên kết sản xuất.
2. Các phương thức liên kết sản xuất.
3. Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây trồng
tham gia liên kết sản xuất.
4. Thảo luận nhóm, trao đổi, trình bày.
|
02 ngày
|
17
|
Mô hình thâm canh cây Lâm nghiệp phát triển kinh
tế hộ gia đình và nhóm hộ gắn với trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng.
|
1. Các văn bản, chính sách liên quan đến liên kết
sản xuất.
2. Tổng quan vai trò của rừng đối với đời sống xã
hội.
3. Kỹ thuật trồng, chăm sóc, khai thác và bảo vệ
rừng.
4. Thảo luận nhóm trao đổi trình bày.
|
02 ngày
|
18
|
Mô hình du lịch cộng đồng, hướng dẫn cho các hộ
dân các kỹ năng làm du lịch cộng đồng, trang bị một số kiến thức cơ bản về hoạt
động du lịch cộng đồng.
|
1. Các vấn đề chung về phát triển du lịch cộng đồng.
2. Các bước cần thiết để triển khai mô hình du lịch
cộng đồng.
3. Các kỹ năng để làm du lịch.
4. Thảo luận nhóm, trao đổi, trình bày.
|
02 ngày
|
19
|
Chuyên đề theo Đặc thù của địa phương.
|
Căn cứ vào tình hình thực tế và điều kiện đặc thù
của từng địa phương, chủ động biên soạn bổ sung các nội dung chuyên đề và mô
hình cho phù hợp, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký bổ sung ban hành thực hiện theo
kế hoạch hằng năm.
|
01-03 ngày
|
2. Nhóm cán bộ triển khai thực
hiện chương trình ở các cấp.
- Số lượng 18 chuyên đề.
- Thời lượng đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng tối thiểu
01 ngày/01 chuyên đề.
- Tên chuyên đề, nội dung của các chuyên đề như
sau:
Số TT
|
Chuyên đề
|
Nội dung chuyên
đề
|
Thời lượng thực
hiện (ngày)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030. giai đoạn
I: từ năm 2021 đến năm 2025; và các chính sách dân tộc.
|
1. Tổng quan chung về Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025; và các chính sách dân
tộc.
2. Hệ thống các văn bản quản lý, hướng dẫn triển
khai thực hiện Chương trình MTQG giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm
2021 đến năm 2025; của Trung ương và địa phương
3. Trao đổi thảo luận và giải đáp.
|
01 ngày
|
2
|
Nghiệp vụ, quy trình quản lý đầu tư công trình cơ
sở hạ tầng do cấp xã làm chủ đầu tư.
|
1. Giai đoạn chuẩn bị đầu tư các công trình, dự
án cơ sở hạ tầng.
2. Giai đoạn thực hiện đầu tư các công trình dự
án cơ sở hạ tầng.
3. Giai đoạn kết thúc xây dựng công trình đưa vào
sử dụng.
4. Trao đổi thảo luận và giải đáp.
|
02 ngày
|
3
|
Nghiệp vụ Đấu thầu cơ bản, Đấu thầu cộng đồng, Đấu
thầu qua mạng.
|
1. Tổng quan về lựa chọn nhà thầu.
2. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
3. Quy trình tổ chức đấu thầu.
4. Quy trình lựa chọn nhà thầu.
5. Nghiệp vụ đấu thầu qua mạng.
6. Hợp đồng.
7. Bảo đảm liêm chính trong đấu thầu và xử lý vi
phạm pháp luật về đấu thầu.
|
Từ 03 đến 04 ngày
(nếu cấp chứng chỉ)
|
4
|
Nghiệp vụ Quản lý dự án đầu tư xây dựng xây dựng
công trình cơ sở hạ tầng.
|
1. Tổng quan về dự án và Quản lý dự án đầu tư
XDCT.
2. Trình tự, thủ tục lập và thực hiện một dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc chương trình.
3. Quản lý tiến độ của dự án đầu tư xây dựng công
trình.
4. Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
5. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
6. Quản lý an toàn lao động, môi trường xây dựng
và quản lý rủi ro trong thực hiện dự án đầu tư XD công trình.
7. Hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn
đầu tư xây dựng công trình.
8. Hướng dẫn thực hiện các quy định và văn bản của
cơ quan có thẩm quyền liên quan nội dung.
9. Trao đổi thảo luận và giải đáp.
|
Từ 03 đến 04 ngày
(nếu cấp chứng chỉ)
|
5
|
Nghiệp vụ Giám sát thi công xây dựng công trình
cơ sở hạ tầng.
|
1. Yêu cầu và nhiệm vụ giám sát thi công xây dựng.
2. Giám sát thi công kết cấu bê tông, bê tông cốt
thép và kết cấu gạch đá.
3. Giám sát thi công và nghiệm thu nền móng công
trình.
4. Giám sát thi công và nghiệm thu công tác hoàn
thiện công trình.
5. Trao đổi thảo luận và giải đáp.
|
Từ 02 đến 05 ngày
(nếu cấp chứng chỉ)
|
6
|
Nghiệp vụ Giám sát đầu tư cộng đồng.
|
1. Những nội dung cơ bản về Chương trình MTQG
phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và công tác kiểm
tra, giám sát.
2. Mục tiêu giám sát cấp xã; trách nhiệm, quyền hạn
của các tổ chức giám sát công trình.
3. Quy trình giám sát của ban giám sát cấp xã;
giám sát đền bù giải phóng mặt bằng, lao động có trả công và môi trường: công
tác giám sát thi công xây dựng.
4. Nội dung và phương pháp giám sát công trình
xây dựng; giám sát chất lượng, công trình xây dựng; công tác nghiệm thu và
bàn giao công trình xây dựng.
5. Hướng dẫn thực hiện các văn bản: mẫu nhật ký
công trình, mẫu biên bản và các yêu cầu kỹ thuật cơ bản đối với công trình hạ
tầng.
|
02 ngày
|
7
|
Nghiệp vụ vận hành và bảo trì các công trình cơ sở
hạ tầng và khai thác công trình đưa vào sử dụng.
|
1. Quy trình xây dựng, thực hiện kế hoạch, bảo
trì (duy tu, bảo dưỡng công trình).
2. Xây dựng quy chế bảo trì (duy tu bảo dưỡng
công trình).
3. Quy trình xây dựng kế hoạch vận hành, duy tu,
bảo dưỡng năm.
4. Hướng dẫn thực hiện công tác duy tu, bảo dưỡng
công trình.
|
02 ngày
|
8
|
Nghiệp vụ quản lý tài chính và thanh, quyết toán
vốn đầu tư xây dựng công trình, vốn sự nghiệp.
|
1. Quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài
chính khác của xã.
a. Quản lý thu ngân sách xã.
b. Quản lý các hoạt động tài chính khác của
xã.
c. Chế độ báo cáo quyết toán, kiểm toán và
công khai tài chính ngân sách xã.
2. Quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư và
kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.
3. Trao đổi, thảo luận và giải đáp.
|
02 ngày
|
9
|
Kỹ năng lập kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
hàng năm cấp xã có sự tham gia của cộng đồng người dân trong phát triển kinh
tế - xã hội xóa đói giảm nghèo.
|
1. Tổng quan công tác lập kế hoạch phát triển
kinh tế-xã hội hằng năm cấp xã.
2. Một số kỹ năng, công cụ cần thiết trong công
tác lập kế hoạch.
3. Quy trình lập Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội
hàng năm cấp xã có sự tham gia của cộng đồng.
4. Hướng dẫn sử dụng phần mềm tổng hợp kế hoạch.
5. Tổ chức thực hiện, theo dõi, giám sát kế hoạch
phát triển kinh tế-xã hội cấp xã.
6. Thực hành, thảo luận nhóm.
|
02 ngày
|
10
|
Kỹ năng lãnh đạo và quản lý điều hành hội họp, kỹ
năng giải quyết vấn đề và ra quyết định, kỹ năng tiếp công dân và xử lý đơn
thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo.
|
1. Kỹ năng Lãnh đạo & Quản lý.
2. Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc.
3. Kỹ năng tổ chức điều hành hội họp.
4. Kỹ năng ban hành Quyết định giải quyết mọi vấn
đề.
5. Kỹ năng tiếp công dân, giải quyết tố cáo, khiếu
nại của công dân.
6. Trao đổi, thảo luận và giải đáp.
|
02 ngày
|
11
|
Kỹ năng ứng dụng Công nghệ Thông tin trong phát
triển Kinh tế - Xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
|
1. Hệ thống phần mềm dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3, 4
2. Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử và ứng
dụng công nghệ thông tin trong phát triển Kinh tế - Xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số.
3. Kỹ năng xây dựng, quản lý và khai thác sử dụng
văn bản quản lý nhà nước về công tác dân tộc trên môi trường điện tử.
4. Phương thức xây dựng và vận hành dịch vụ công
trực tuyến tại vùng đồng bào dân tộc thiểu số.
5. Áp dụng việc chuyển đổi số vào phục vụ trong
phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030 (Tập huấn/Hội thảo về chuyển đổi số và ứng dụng công nghệ thông tin
trong công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành, theo dõi, giám sát truyền thông
và đào tạo về chương trình).
|
Từ 02 đến 03 ngày
|
12
|
Kỹ năng xúc tiến Thương mại, dịch vụ, quảng bá giới
thiệu sản phẩm địa phương.
|
1. Tổng quan xúc tiến thương mại, dịch vụ. (Hệ thống
các văn bản quy phạm pháp luật về xúc tiến thương mại).
2. Một số Kỹ năng cần thiết trong kinh doanh
thương mại nhằm phát triển kinh tế - xã hội và xoá đói, giảm nghèo nhanh và bền
vững.
3. Kỹ năng xây dựng quảng bá thương hiệu giới thiệu
sản phẩm của địa phương.
4. Kỹ năng nghiên cứu nhu cầu thị trường để chuyển
sản phẩm đơn lẻ, tự cung tự cấp thành sản phẩm hàng hóa tiêu thụ trong nước
và xuất khẩu.
5. Trao đổi thảo luận và giải đáp.
|
02 ngày
|
13
|
Kỹ năng xây dựng và thực hiện các dự án, hoạt động
bảo tồn và phát huy bản sắc văn hoá các dân tộc gắn với phát triển du lịch.
|
1. Xây dựng thiết chế Văn hóa cơ sở.
2. Bảo tồn và phát triển văn hóa bản sắc các dân
tộc.
3. Phát triển du lịch cộng đồng.
4. Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch cộng đồng
ở địa phương theo từng giai đoạn.
5. Trao đổi, thảo luận và giải đáp.
|
02 ngày
|
14
|
Kỹ năng xây dựng và thực hiện kế hoạch phát triển
Mô hình Du lịch cộng đồng.
|
1. Chính sách, văn bản hướng dẫn xây dựng mô hình
phát triển Du lịch cộng đồng Nghị quyết số 50/NQ-CP trong lĩnh vực du lịch;
Quyết định 2292/QĐ-BVHTTDL ban hành Chương trình hành động phát triển du lịch
giai đoạn 2021-2025.
2. Một số giải pháp xây dựng mô hình phát triển
du lịch cộng đồng.
4. Một số kinh nghiệm trong xây dựng mô hình du lịch
cộng đồng.
5. Trao đổi thảo luận và giải đáp.
|
02 ngày
|
15
|
Kỹ năng phát triển cộng đồng bền vững và các
phương pháp phát triển cộng đồng có sự tham gia của người dân trong công tác
xóa đói giảm nghèo.
|
1. Phát triển cộng đồng và vai trò của người làm
phát triển cộng đồng.
2. Công cụ và kỹ năng cơ bản.
3. Xây dựng mối quan hệ với cộng đồng.
4. Hiểu giá trị thực trạng và tiềm năng của cộng
đồng.
5. Lựa chọn hoạt động phát triển cộng đồng.
6. Lập kế hoạch và thực hiện hoạt động phát triển
cộng đồng.
7. Giám sát và đánh giá phát triển cộng đồng.
8. Trao đổi thảo luận và giải đáp.
|
02 ngày
|
16
|
Kiểm tra, giám sát, đánh giá và báo cáo việc tổ
chức thực hiện các dự án thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế-xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
|
1. Những kiến thức cơ bản về theo dõi, đánh giá
2. Nội dung, cách thức, quy trình thực hiện theo
dõi, đánh giá thực hiện chương trình.
3. Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá và hệ thống các
biểu mẫu thu thập thông tin, báo cáo kết quả.
4. Một số kỹ năng cơ bản về thu thập, tổng hợp, xử
lý thông tin và viết báo cáo.
5. Trao đổi, thảo luận và giải đáp.
|
02 ngày
|
17
|
Kỹ năng tuyên truyền, truyền thông triển khai thực
hiện đề án tổng thể về Chương trình MTQTG.
|
1. Giới thiệu chung về tuyên truyền, truyền thông
ở vùng DTTS và miền núi.
a) Đặc điểm DTTS ở Việt Nam ảnh hưởng đến
tuyên truyền ở cơ sở.
b) Tuyên truyền phát triển cộng đồng DTTS.
2. Một số kỹ năng tuyên truyền cơ bản ở cơ sở.
a) Truyền thông trực tiếp.
b) Kỹ năng tuyên truyền trên các phương tiện
thông tin đại chúng.
3. Trao đổi, thảo luận và giải đáp.
|
01 ngày
|
18
|
Chuyên đề theo Đặc thù của địa phương.
|
Căn cứ vào tình hình thực tế và điều kiện đặc thù
của từng địa phương, chủ động biên soạn bổ sung các nội dung chuyên đề và mô
hình cho phù hợp, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký bổ sung ban hành thực hiện theo
kế hoạch hàng năm.
|
01 - 03 ngày
|
DANH
SÁCH GỬI CÁC ĐỊA PHƯƠNG
TT
|
UBND TỈNH
|
CƠ QUAN LÀM
CÔNG TÁC DÂN TỘC CẤP TỈNH
|
1
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
|
Ban Dân tộc tỉnh Hà Giang
|
2
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng
|
3
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
Ban Dân tộc tỉnh Bắc Kạn
|
4
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang
|
5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
|
Ban Dân tộc tỉnh Lào Cai
|
6
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên
|
7
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
|
Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu
|
8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
|
Ban Dân tộc tỉnh Sơn La
|
9
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái
|
10
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình
|
11
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
|
Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên
|
12
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn
|
13
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang
|
14
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
|
Ban Dân tộc tỉnh Phú Thọ
|
15
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá
|
Ban Dân tộc tỉnh Thanh Hoá
|
16
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
|
Ban Dân tộc tỉnh Nghệ An
|
17
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
|
Sở Lao động - TB&XH Hà Tĩnh
|
18
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình
|
19
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
Ban Dân tộc tỉnh Quảng Trị
|
20
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
21
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
|
Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam
|
22
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
|
Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi
|
23
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
|
Ban Dân tộc tỉnh Bình Định
|
24
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên
|
25
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
Ban Dân tộc tỉnh Khánh Hòa
|
26
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Ban Dân tộc tỉnh Ninh Thuận
|
27
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
|
Ban Dân tộc tỉnh Bình Thuận
|
28
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
|
Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum
|
29
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai
|
30
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
|
Ban Dân tộc tỉnh Đắk Lắk
|
31
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông
|
Ban Dân tộc tỉnh Đắk Nông
|
32
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng
|
33
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
|
Ban Dân tộc tỉnh Bình Phước
|
34
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
|
Ban Tôn giáo-Dân tộc tỉnh Tây Ninh
|
35
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà vinh
|
Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh
|
36
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long
|
37
|
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
Ban Dân tộc tỉnh An Giang
|
38
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
Ban Dân tộc tỉnh Kiên Giang
|
39
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Ban Dân tộc tỉnh Hậu Giang
|
40
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng
|
41
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
|
Ban Dân tộc tỉnh Bạc Liêu
|
42
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau
|
43
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
|
Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ninh
|
44
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
|
Ban Dân tộc tỉnh Đồng Nai
|
45
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ
|
Ban Dân tộc tỉnh Cần Thơ
|
46
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Thành phố Hồ Chí Minh
|
Ban Dân tộc Thành phố Hồ Chí Minh
|
47
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
Ban Dân tộc tỉnh Bình Dương
|
48
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
|
Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc
|
49
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Ban Dân tộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
50
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
Văn phòng UBND tỉnh Ninh Bình
|
Quyết định 743/QĐ-UBDT năm 2022 phê duyệt Khung chương trình đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng cho cộng đồng và cán bộ các cấp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 743/QĐ-UBDT ngày 10/10/2022 phê duyệt Khung chương trình đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng cho cộng đồng và cán bộ các cấp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
2.250
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|